Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4871/QĐ-BNN-TCTL | Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG QUẢN LÝ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI DO CÔNG TY TNHH MTV KTCTTL BẮC HƯNG HẢI QUẢN LÝ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 488/QĐ/BNN-KH ngày 21/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi thuộc Công ty Khai thác công trình thủy lợi Bắc Hưng Hải quản lý;
Căn cứ ý kiến thỏa thuận của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 2639/LĐTBXH-LĐTL ngày 25/7/2014 và Bộ Tài chính tại Văn bản số 9552/BTC-TCDN ngày 15/7/2014;
Xét đề nghị của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Hưng Hải tại Tờ trình số 180/TTr-BHH-KT ngày 27/6/2014 về việc phê duyệt sửa đổi, bổ sung Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý khai thác công trình thủy lợi;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, kèm theo Báo cáo thẩm định số 161/BC-TCTL-QLCT ngày 23 tháng 9 năm 2014 về sửa đổi, bổ sung Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý khai thác công trình thủy lợi do Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Hưng Hải quản lý,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý khai thác công trình thủy lợi do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Hưng Hải quản lý (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quy định áp dụng Định mức kinh tế kỹ thuật
1. Định mức kinh tế kỹ thuật là căn cứ để lập và quản lý kế hoạch, đặt hàng, đấu thầu công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi, thanh quyết toán các khoản mục chi phí quản lý, vận hành các công trình thủy lợi do Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Hưng Hải quản lý.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật được xây dựng và áp dụng trong điều kiện thời tiết bình thường. Trường hợp xảy ra thiên tai, Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Hưng Hải báo cáo Bộ để điều chỉnh, bổ sung chi phí theo quy định hiện hành của nhà nước.
3. Trong quá trình thực hiện định mức, nếu có vướng mắc, Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Hưng Hải tổng hợp, báo cáo Bộ xin ý kiến chỉ đạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 488/QĐ/BNN-KH ngày 21/02/2006.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, Tổ chức cán bộ, Quản lý doanh nghiệp, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Chủ tịch, Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Hưng Hải và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG QUẢN LÝ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI DO CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MTV KTCTTL BẮC HƯNG HẢI QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4871/QĐ-BNN-TCTL ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Định mức lao động trên đơn vị sản phẩm
Định mức lao động bình quân toàn Công ty là 0,379 công/ha-năm. Diện tích tính toán là diện tích tưới tiêu (ha) tạo nguồn cho nông nghiệp được nghiệm thu.
2. Định mức điện năng cho bơm tiêu vụ Mùa
a) Định mức điện năng bơm tiêu vụ Mùa ứng với lượng mưa vụ Mùa 1021,6 mm, tần suất P = 25% như sau:
Trạm bơm | Định mức (Kwh/ha) | |
Lúa | Phi canh tác | |
My Động | 71,29 | 81,27 |
b) Khi lượng mưa thực tế thay đổi (khác mức tính toán trên), định mức điện năng bơm tiêu được nhân với hệ số điều chỉnh (K) ở Bảng 2.1, Bảng 2.2:
Bảng 2.1. Hệ số điều chỉnh định mức tiêu hao điện năng cho bơm tiêu cho lúa vụ mùa theo lượng mưa
Lượng mưa (mm) | 800 | 820 | 840 | 860 | 880 | 900 | 920 | 940 | 960 | 980 | 1000 | 1020 | 1040 |
K | 0,760 | 0,781 | 0,802 | 0,823 | 0,844 | 0,865 | 0,886 | 0,907 | 0,928 | 0,949 | 0,970 | 0,990 | 1,011 |
Lượng mưa (mm) | 1060 | 1080 | 1100 | 1120 | 1140 | 1160 | 1180 | 1200 | 1220 | 1240 | 1260 | 1280 | 1300 |
K | 1,032 | 1,053 | 1,074 | 1,095 | 1,116 | 1,137 | 1,158 | 1,179 | 1,200 | 1,221 | 1,242 | 1,263 | 1,284 |
Bảng 2.2. Hệ số điều chỉnh định mức tiêu hao điện năng cho bơm tiêu cho phi canh tác vụ mùa theo lượng mưa
Lượng mưa (mm) | 800 | 820 | 840 | 860 | 880 | 900 | 920 | 940 | 960 | 980 | 1000 | 1020 | 1040 |
K | 0,756 | 0,774 | 0,793 | 0,812 | 0,832 | 0,852 | 0,873 | 0,895 | 0,916 | 0,938 | 0,961 | 0,983 | 1,006 |
Lượng mưa (mm) | 1060 | 1080 | 1100 | 1120 | 1140 | 1160 | 1180 | 1200 | 1220 | 1240 | 1260 | 1280 | 1300 |
K | 1,029 | 1,052 | 1,075 | 1,097 | 1,120 | 1,142 | 1,165 | 1,186 | 1,208 | 1,229 | 1,249 | 1,269 | 1,289 |
3. Định mức sửa chữa thường xuyên tài sản cố định
Định mức chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cố định được tính bằng 39,09% so với tổng chi phí quản lý, vận hành cho công tác tưới và tiêu nước.
4. Định mức tiêu hao vật tư nguyên nhiên liệu cho vận hành, bảo dưỡng máy móc, thiết bị công trình thủy lợi
a) Định mức tổng hợp toàn Công ty:
TT | Loại vật tư nguyên nhiên liệu | Đơn vị | Định mức |
1 | Dầu ma rút | Lít/năm | 1.308,8 |
2 | Mỡ IC2 | Kg/năm | 2.232,8 |
3 | Mỡ I-13 | Kg/năm | 75,2 |
4 | Dầu nhờn | Lít/năm | 956,5 |
5 | Dầu nhớt HP50 | Lít/năm | 576,1 |
6 | Xăng công nghiệp | Lít/năm | 60,0 |
7 | Rẻ lau | Kg/năm | 1.141,1 |
8 | Điện vận hành cống | Kw/năm | 104.099 |
b) Định mức chi tiết cho từng đơn vị:
TT | Tên trạm quản lý | Dầu ma rút (lít) | Mỡ IC2 (kg) | Mỡ I13 (kg) | Dầu nhờn (lít) | Dầu nhớt HP50 (lít) | Xăng công nghiệp (lít) | Rẻ lau (kg) | Điện vận hành cống (kw) |
1 | Xuân Quan | 240,3 | 342,8 |
| 223,0 |
|
| 252,7 | 26.483 |
2 | Điện Biên | 115,3 | 196,9 |
| 165,4 |
|
| 118,1 | 5.351 |
3 | Sông Sặt | 197,5 | 352,6 |
| 172,0 |
|
| 146,9 | 20.906 |
4 | Neo My Động | 479,9 | 925,5 | 75,2 | 226,1 | 576,1 | 60,0 | 405,0 | 14.305 |
5 | Cầu Xe - An Thổ | 275,9 | 415,0 |
| 170,0 |
|
| 218,3 | 37.055 |
5. Định mức chi phí quản lý Doanh nghiệp
a) Định mức chi phí quản lý Doanh nghiệp được tính bằng 6,24 % so với tổng chi phí quản lý vận hành cho công tác tưới nước và tiêu nước.
b) Chi phí quản lý Doanh nghiệp cho các hoạt động kinh doanh khai thác tổng hợp công trình thủy lợi tính theo quy định hiện hành.
- 1Quyết định 4869/QĐ-BNN-TCTL năm 2014 về Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý khai thác công trình thủy lợi do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác thủy lợi Dầu Tiếng-Phước Hòa quản lý của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 4870/QĐ-BNN-TCTL năm 2014 Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý khai thác công trình thủy lợi do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Nam Hà quản lý của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 675/QĐ-BNN-CN năm 2014 phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 09/2015/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 261-UB/KTh năm 1973 về bản "Tiêu chuẩn thiết kế tường chắn các công trình thủy công (TCXD.57 - 73) do Ủy ban kiến thiết cơ bản Nhà nước ban hành
- 6Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi và công trình đê, kè trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7Thông tư 14/2019/TT-BNNPTNT định mức kinh tế - kỹ thuật về dự báo nguồn nước và xây dựng kế hoạch sử dụng nước; giám sát, dự báo chất lượng nước trong công trình thủy lợi; giám sát, dự báo xâm nhập mặn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Công văn 953/BNN-TL năm 2023 về tổ chức triển khai định mức kinh tế - kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Nghị định 199/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 4869/QĐ-BNN-TCTL năm 2014 về Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý khai thác công trình thủy lợi do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác thủy lợi Dầu Tiếng-Phước Hòa quản lý của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 4870/QĐ-BNN-TCTL năm 2014 Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý khai thác công trình thủy lợi do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Nam Hà quản lý của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 675/QĐ-BNN-CN năm 2014 phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 09/2015/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 261-UB/KTh năm 1973 về bản "Tiêu chuẩn thiết kế tường chắn các công trình thủy công (TCXD.57 - 73) do Ủy ban kiến thiết cơ bản Nhà nước ban hành
- 7Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi và công trình đê, kè trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 8Thông tư 14/2019/TT-BNNPTNT định mức kinh tế - kỹ thuật về dự báo nguồn nước và xây dựng kế hoạch sử dụng nước; giám sát, dự báo chất lượng nước trong công trình thủy lợi; giám sát, dự báo xâm nhập mặn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Công văn 953/BNN-TL năm 2023 về tổ chức triển khai định mức kinh tế - kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 4871/QĐ-BNN-TCTL năm 2014 về Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý khai thác công trình thủy lợi do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Hưng Hải quản lý do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 4871/QĐ-BNN-TCTL
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2014
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hoàng Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra