Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 486/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 06 tháng 04 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 120/TTr-SNV ngày 28 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và niêm yết, công khai tại Trung tâm hành chính công theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tôn giáo tại Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (khi tiếp nhận văn bản hợp lệ) | Địa điểm | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (NỘP TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG) | |||||
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tổng thời gian: 60 ngày làm việc - UBND tỉnh: 19 ngày làm việc. - Sở Nội 40.5 ngày làm việc. - Trung tâm HCC 0.5 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. ĐT: 02613 838 838 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tổng thời gian: 30 ngày làm việc - UBND tỉnh: 5 ngày làm việc. - Sở Nội 24.5 ngày làm việc. - Trung tâm HCC 0.5 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. ĐT: 02613 838 838 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
3 | Thủ tục đề nghị thành lập chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tổng thời gian: 60 ngày làm việc - UBND tỉnh: 19 ngày làm việc. - Sở Nội 40.5 ngày làm việc. - Trung tâm HCC 0.5 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. ĐT: 02613 838 838 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | Tổng thời gian: 30 ngày làm việc - UBND tỉnh: 5 ngày làm việc. - Sở Nội 24.5 ngày làm việc. - Trung tâm HCC 0.5 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. ĐT: 02613 838 838 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Tổng thời gian: 30 ngày làm việc - UBND tỉnh: 5 ngày làm việc. - Sở Nội 24.5 ngày làm việc. - Trung tâm HCC 0.5 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. ĐT: 02613 838 838 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
6 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Tổng thời gian: 30 ngày làm việc - UBND tỉnh: 5 ngày làm việc. - Sở Nội 24.5 ngày làm việc. - Trung tâm HCC 0.5 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. ĐT: 02613 838 838 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
7 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Tổng thời gian: 30 ngày làm việc - UBND tỉnh: 5 ngày làm việc. - Sở Nội 24.5 ngày làm việc. - Trung tâm HCC 0.5 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. ĐT: 02613 838 838 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tổng thời gian: 30 ngày làm việc - UBND tỉnh: 5 ngày làm việc. - Sở Nội 24.5 ngày làm việc. - Trung tâm HCC 0.5 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. ĐT: 02613 838 838 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
9 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Tổng thời gian: 30 ngày làm việc - UBND tỉnh: 5 ngày làm việc. - Sở Nội 24.5 ngày làm việc. - Trung tâm HCC 0.5 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. ĐT: 02613 838 838 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
10 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tổng thời gian: 60 ngày làm việc - UBND tỉnh: 19 ngày làm việc. - Sở Nội 40.5 ngày làm việc. - Trung tâm HCC 0.5 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. ĐT: 02613 838 838 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
11 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | Tổng thời gian: 45 ngày làm việc - UBND tỉnh: 6 ngày làm việc. - Sở Nội 38.5 ngày làm việc. - Trung tâm HCC 0.5 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. ĐT: 02613 838 838 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
12 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Tổng thời gian: 45 ngày làm việc - UBND tỉnh: 6 ngày làm việc. - Sở Nội 38.5 ngày làm việc. - Trung tâm HCC 0.5 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. ĐT: 02613 838 838 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
13 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tổng thời gian: 60 ngày làm việc - Sở Nội vụ: 59.5 ngày làm việc - Trung tâm HCC: 0.5 ngày làm việc | Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. ĐT: 02613 838 838 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
14 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Tổng thời gian: 20 ngày làm việc - Sở Nội vụ: 19.5 ngày làm việc. - Trung tâm HCC: 0.5 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. ĐT: 02613 838 838 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
15 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tổng thời gian: 20 ngày làm việc - Sở Nội vụ: 19.5 ngày làm việc. - Trung tâm HCC: 0.5 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. ĐT: 02613 838 838 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
16 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | Tổng thời gian: 30 ngày làm việc - Sở Nội vụ: 29.5 ngày làm việc. - Trung tâm HCC: 0.5 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. ĐT: 02613 838 838 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
17 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tổng thời gian: 30 ngày làm việc - Sở Nội vụ: 29.5 ngày làm việc. - Trung tâm HCC: 0.5 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. ĐT: 02613 838 838 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
18 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Tổng thời gian: 30 ngày làm việc - Sở Nội vụ: 29.5 ngày làm việc. - Trung tâm HCC: 0.5 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. ĐT: 02613 838 838 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
19 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Tổng thời gian: 30 ngày làm việc - Sở Nội vụ: 29.5 ngày làm việc. - Trung tâm HCC: 0.5 ngày làm việc. | Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. ĐT: 02613 838 838 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (NỘP TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ) | |||||
1 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | - Tổng thời gian: 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | - Tổng thời gian: 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
3 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | - Tổng thời gian: 25 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (NỘP TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ) | |||||
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | - Tổng thời gian: 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | - Tổng thời gian: 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | - Tổng thời gian: 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
4 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | - Tổng thời gian: 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
5 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | - Tổng thời gian: 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
6 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | - Tổng thời gian: 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
PHẦN II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (khi tiếp nhận văn bản hợp lệ) | Địa điểm | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
1 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
3 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
4 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
5 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
6 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) hoặc qua đường bưu chính) | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
7 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
8 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
9 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
10 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
11 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
12 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
13 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
14 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
15 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
16 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||
1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại UBND cấp huyện hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại UBND cấp huyện hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại UBND cấp huyện hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại UBND cấp huyện hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
5 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại UBND cấp huyện hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||
1 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
3 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ | Nộp trực tiếp tại UBND cấp xã hoặc qua đường bưu chính | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
PHẦN III.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
| A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |
1 | Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam cấp tỉnh | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
2 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện cấp tỉnh | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
3 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (cấp tỉnh) | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
4 | Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP cấp tỉnh | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
5 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP cấp tỉnh | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
6 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh (cấp tỉnh) | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
7 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo cấp tỉnh | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
8 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP cấp tỉnh | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
9 | Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP cấp tỉnh | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
10 | Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo cấp tỉnh | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
11 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp tỉnh | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
12 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp tỉnh | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
13 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
14 | Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
15 | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ở cấp tỉnh | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
16 | Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ở cấp tỉnh | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
17 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP cấp tỉnh | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
| B. Thủ tục hành chính cấp huyện | |
1 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện cấp huyện | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
2 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo cấp huyện | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
3 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh cấp huyện | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
4 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở cấp huyện | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
5 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh cấp huyện | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
6 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành cấp huyện | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
7 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành cấp huyện | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
8 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh cấp huyện | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
9 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh cấp huyện | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
| C. Thủ tục hành chính cấp xã | |
1 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã cấp xã | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
2 | Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng cấp xã | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
3 | Thủ tục đăng ký người vào tu cấp xã | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
4 | Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng cấp xã | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
5 | Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng cấp xã | Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo số 21/2004/PL-UBTV-QH11 ngày 18/6/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội (đã hết hiệu lực). |
- 1Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo và thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng; Tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 199/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 6Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo và thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 486/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Cao Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra