ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4837/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 16275/TTr-UBND ngày 27/12/2017 của UBND thành phố Biên Hòa, Tờ trình số 1923/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Biên Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2018
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng số dự án | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 6 | 66,52 |
2 | Đất an ninh | 13 | 38,44 |
3 | Đất khu công nghiệp | 3 | 323,89 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 2 | 86,03 |
5 | Đất thương mại, dịch vụ | 45 | 536,45 |
6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 11 | 46,22 |
7 | Đất phát triển hạ tầng | 201 | 456,46 |
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 13 | 4,05 |
| - Đất cơ sở y tế | 13 | 18,46 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 61 | 55,39 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | 8 | 0,08 |
| - Đất cơ sở dịch vụ xã hội | 1 | 2,63 |
| - Đất giao thông | 69 | 312,77 |
| - Đất thủy lợi | 23 | 51,57 |
| - Đất công trình năng lượng | 8 | 7,07 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | 1 | 0,04 |
| - Đất chợ | 3 | 3,70 |
| - Đất công trình hạ tầng khác | 1 | 0,70 |
8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 4 | 2,12 |
9 | Đất ở tại nông thôn | 32 | 1.191,56 |
10 | Đất ở tại đô thị | 115 | 673,13 |
11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 23 | 9,49 |
12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 4 | 4,19 |
13 | Đất cơ sở tôn giáo | 9 | 3,66 |
14 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 10 | 278,62 |
15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 34 | 1,24 |
16 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 4 | 29,33 |
17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 2 | 1,66 |
Tổng | 518 | 3.749,00 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Biên Hòa được UBND thành phố ký xác nhận ngày.... tháng.... năm 201...)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn: 22 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 7 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị: 10 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 5 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân là 10 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 5 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân là 8 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 2 ha;
- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân là 10 ha;
- Chuyển mục đích sử dụng đất đất trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép: 10 ha.
3.Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2018
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích thu hồi (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 6 | 66,52 | 66,52 |
2 | Đất an ninh | 11 | 36,40 | 11,42 |
3 | Đất khu công nghiệp | 3 | 323,89 | 323,89 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 31,20 | 31,20 |
5 | Đất thương mại, dịch vụ | 2 | 2,86 | 2,66 |
6 | Đất phát triển hạ tầng | 164 | 416,49 | 353,79 |
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 11 | 3,28 | 3,28 |
| - Đất cơ sở y tế | 4 | 3,21 | 2,00 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 43 | 43,10 | 42,75 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | 8 | 0,08 | 0,08 |
| - Đất cơ sở dịch vụ xã hội | 1 | 2,63 | 2,63 |
| - Đất giao thông | 63 | 301,84 | 254,22 |
| - Đất thủy lợi | 22 | 51,54 | 38,34 |
| - Đất công trình năng lượng | 8 | 7,07 | 7,07 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | 1 | 0,04 | 0,04 |
| - Đất chợ | 3 | 3,70 | 3,38 |
7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 4 | 2,12 | 1,51 |
8 | Đất ở tại nông thôn | 23 | 764,61 | 695,33 |
9 | Đất ở tại đô thị | 58 | 448,11 | 443,02 |
10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 14 | 7,78 | 7,78 |
11 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 2 | 0,18 | 0,18 |
12 | Đất cơ sở tôn giáo | 6 | 1,22 | 1,22 |
13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 28 | 0,94 | 0,94 |
14 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 2 | 26,03 | 26,03 |
15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 1 | 0,06 | 0,06 |
Tổng | 325 | 2.128,41 | 1.965,55 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích dự án (ha) | Trong đó sử dụng vào: | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
1 | Đất quốc phòng | 1 | 9,71 | - | 9,71 | - |
2 | Đất khu công nghiệp | 1 | 2,35 | 2,35 | - | - |
3 | Đất thương mại, dịch vụ | 9 | 4,79 | 4,79 | - | - |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 28 | 14,90 | 14,90 | - | - |
| - Đất cơ sở y tế | 1 | 0,13 | 0,13 | - | - |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 7 | 4,35 | 4,35 | - | - |
| - Đất giao thông | 13 | 9,43 | 9,43 | - | - |
| - Đất thủy lợi | 6 | 0,88 | 0,88 | - | - |
| - Đất chợ | 1 | 0,11 | 0,11 | - | - |
5 | Đất ở tại nông thôn | 9 | 310,77 | 310,77 | - | - |
6 | Đất ở tại đô thị | 18 | 94,69 | 94,69 | - | - |
7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 4 | 0,54 | 0,54 | - | - |
8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1 | 0,03 | 0,03 | - | - |
| Tổng | 71 | 1.146,95 | 428,07 | 9,71 | - |
5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 7.103,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | 547,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 50,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2.151,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 3.408,22 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 151,62 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 554,59 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 254,69 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 35,47 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 19.249,08 |
2.1 | Đất quốc phòng | 4.321,72 |
2.2 | Đất an ninh | 81,94 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 2.030,14 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 146,47 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 546,41 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 660,03 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 2.911,61 |
| Trong đó: |
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 47,03 |
| - Đất cơ sở y tế | 77,51 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 308,23 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 133,40 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | 0,09 |
| - Đất cơ sở dịch vụ xã hội | 9,13 |
| - Đất giao thông | 2.093,33 |
| - Đất thủy lợi | 185,14 |
| - Đất công trình năng lượng | 28,10 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | 3,28 |
| - Đất chợ | 17,82 |
| - Đất công trình công cộng khác | 8,55 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 11,90 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | 45,95 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 20,89 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 2.030,99 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | 3.234,23 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 42,22 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 10,12 |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | 165,35 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 225,87 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 661,63 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 6,25 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 266,60 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 16,43 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.685,69 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 126,65 |
6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 1.309,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | 211,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 401,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 261,72 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 369,14 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 62,12 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | 2,03 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 655,99 |
2.1 | Đất quốc phòng | 49,66 |
2.2 | Đất an ninh | 0,42 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 7,21 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 8,98 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 5,37 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 76,41 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 160,45 |
| - Đất cơ sở văn hóa | 1,44 |
| - Đất cơ sở y tế | 0,35 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 5,08 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 0,07 |
| - Đất cơ sở dịch vụ xã hội | 5,90 |
| - Đất giao thông | 139,13 |
| - Đất thủy lợi | 8,11 |
| - Đất công trình năng lượng | 0,26 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,05 |
| - Đất chợ | 0,06 |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | 71,91 |
2.9 | Đất ở tại đô thị | 207,45 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 2,76 |
2.11 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,13 |
2.12 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 8,86 |
2.13 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 0,68 |
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,22 |
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1,12 |
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,20 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 54,01 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,17 |
Tổng | 1.965,55 |
7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 1.603,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | 232,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 500,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 318,96 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 462,08 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 85,75 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | 2,03 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 304,30 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND thành phố Biên Hòa thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Biên Hòa; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Biên Hòa; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4837/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình | Địa điểm (xã, phường) | Diện tích kế hoạch 2018 |
| A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH 2017 |
|
|
| 1. Đất Quốc phòng |
|
|
1 | Trạm tiếp nhận dầu của Trung đoàn 935 - Sư đoàn 370 | Bửu Long | 0,46 |
2 | Trường bắn cơ bản 2 | Phước Tân | 53,79 |
3 | Thao trường huấn luyện của LLVT thành phố Biên Hòa | Trảng Dài | 11,83 |
4 | Trung đội dân quân thường trực KCN Biên Hòa 1, 2 | An Bình | 0,17 |
5 | Trung đội dân quân thường trực KCN Tam Phước | Tam Phước | 0,16 |
| * Đất quốc phòng bàn giao |
|
|
6 | Bàn giao khu gia đình Quân nhân Trường Sỹ quan Lục quân II | Tam Phước | 80,15 |
| 2. Đất an ninh |
|
|
7 | Đồn Công an Khu công nghiệp Tam Phước | Tam Phước | 0,26 |
8 | Trung Đoàn Cảnh sát cơ động và Trung tâm huấn luyện Quân sự Thể dục thể thao | Tân Phong | 26,24 |
9 | Trụ sở Công an Tỉnh | An Bình | 5,75 |
10 | Trụ sở Công an phường Bửu Long | Bửu Long | 0,07 |
11 | Trụ sở Công an phường Tân Biên | Tân Biên | 0,26 |
| * Đất an ninh -PCCC |
|
|
12 | Phòng Cảnh sát PCCC Tp.Biên Hòa | Bửu Long | 0,51 |
| 3. Khu công nghiệp |
|
|
13 | Khu công nghiệp Amata (mở rộng) | Long Bình | 89,91 |
14 | KCN Hố Nai giai đoạn II | Long Bình; Phước Tân | 89,98 |
15 | Khu công nghiệp Giang Điền | Tam Phước | 144,00 |
| 4. Cụm công nghiệp |
|
|
16 | Cụm công nghiệp Dốc 47 | Tam Phước | 31,20 |
| 5. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
| * Công trình Trung tâm TMDV |
|
|
17 | Khu đô thị du lịch sinh thái Sơn Tiên | An Hòa | 372,00 |
18 | Khu trung tâm thương mại dịch vụ và nhà ở của KCN AMATA | Long Bình | 1,90 |
19 | Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp dịch vụ vui chơi giải trí (Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Hoàng Gia Bảo) | Long Bình Tân | 30,30 |
20 | Khu du lịch Vườn Xoài (mở rộng) | Phước Tân | 3,08 |
21 | Trung tâm thương mại kết hợp chung cư | Quang Vinh | 0,25 |
22 | Mở rộng khách sạn Hòa Bình | Quyết Thắng | 0,26 |
23 | Trung tâm Thương mại - Tài chính (rạp Nam Hà) | Quyết Thắng | 0,19 |
24 | Khu trung tâm quản lý và dịch vụ phục vụ Cụm công nghiệp (Cty TNHH sản xuất thương mại Tiến Lộc) | Tam Phước | 0,50 |
25 | Ki ốt cho thuê, văn phòng thương mại và điểm xăng dầu (Cty Tín Nghĩa) | Tam Phước | 3,82 |
26 | Ngân hàng Thương mại cổ phần đầu tư phát triển Việt Nam - Chi nhánh Đồng Nai | Tân Hiệp | 0,23 |
27 | Kho ngoại quan và cung cấp dịch vụ Logistics (Cảng ICD Tân Vạn) | Tân Vạn | 46,00 |
28 | Trụ sở làm việc Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Thống Nhất | 0,30 |
29 | Công ty phát hành sách Đồng Nai (chuyển sang vị trí mới) | Quyết Thắng | 0,01 |
30 | Trung tâm thương mại, cao ốc văn phòng, căn hộ cao cấp | Tân Tiến | 2,22 |
| * Trạm xăng dầu |
|
|
31 | Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 526) | Hiệp Hòa | 030 |
32 | Trạm xăng dầu Long Bình (Tổng Cty Tín Nghĩa) | Long Bình | 0,31 |
33 | Khu thương mại dịch vụ, căn hộ và văn phòng cho thuê (Công ty cổ phần VIETBO) | Tân Hòa | 2,35 |
34 | Nhà trưng bày, kinh doanh dịch vụ mua bán ô tô xe gắn máy và KDDV nhà hàng (Cty TNHH ô tô Việt Nhân) | An Hòa | 0,30 |
| 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
35 | Nhà máy gạch TUYNEL (Liên hiệp HTX Dịch vụ Nông nghiệp tổng hợp Đồng Nai) | Phước Tân | 19,43 |
36 | Nhà xưởng sản xuất gạch, đá Granit (HTX Phước Tân) | Tam Phước | 0,30 |
37 | Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ và các chế phẩm sinh học phục vụ nông nghiệp (Cty TNHH MTV Quế Lâm) | Tam Phước | 2,96 |
38 | Mở rộng Nhà xưởng sản xuất tủ bàn ghế (Công ty TNHH Minh Nguyệt) | Tân Hòa | 1,24 |
| 7. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 7.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
39 | Trung tâm VH-TT xã An Hòa | An Hòa | 0,66 |
40 | Trung tâm VH-TT phường Bửu Long | Bửu Long | 0,59 |
41 | Bia tưởng niệm | Hóa An | 0,17 |
42 | Trung tâm VH-TT phường Hòa Bình | Hòa Bình | 0,36 |
43 | Trung tâm VH-TT phường Quang Vinh | Quang Vinh | 0,23 |
44 | Trung tâm VH-TT phường Tam Hiệp | Tam Hiệp | 0,30 |
45 | Trung tâm VH-TT phường Tam Hòa | Tam Hòa | 0,28 |
46 | Trung tâm học cộng đồng, Bia tưởng niệm | Tân Hiệp | 0,08 |
47 | Trung tâm VH-TT phường Tân Tiến | Tân Tiến | 0,47 |
48 | Trung tâm VH-TT phường | Trung Dũng | 0,09 |
| 7.2. Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
49 | Bệnh viện điều dưỡng kết hợp trung tâm chuẩn đoán y khoa | Hóa An | 2,21 |
50 | Trường cao đẳng y tế và bệnh viện (Lê Quý Đôn) | Long Bình Tân | 12,34 |
51 | Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng II (Bộ Công thương) | Long Bình Tân | 1,50 |
52 | Mở rộng khu điều trị bắt buộc | Tân Phong | 0,80 |
53 | Trạm y tế phường An Bình | An Bình | 0,20 |
54 | Trạm y tế phường Quyết Thắng | Quyết Thắng | 0,06 |
| 7.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo |
|
|
| * Trường Đại học, Cao đẳng, dạy nghề |
|
|
55 | Ký túc xá và khu học tập sinh viên (trường ĐH Lạc Hồng) | Bửu Long | 1,92 |
56 | Trường Trung cấp nghề kinh tế - Kỹ thuật số 2 (cơ sở 2) | Tân Phong | 2,20 |
| * Trường Trung học Phổ thông |
|
|
57 | Trường THPT Chu Văn An | Hóa An | 1,40 |
58 | Trường THPT bán công Tam Hiệp (mở rộng) | Tam Hiệp | 0,89 |
59 | Trường PTTH và dạy nghề (mở rộng) | Tân Hòa | 0,92 |
60 | Trường THPT tư thục Bùi Thị Xuân (mở rộng) | Tân Tiến | 1,30 |
| * Trường Trung học Cơ sở |
|
|
61 | Mở rộng trường THCS Hòa Hưng | An Hòa | 0,21 |
62 | Trường THCS Bình Đa (vị trí TH Trần Quốc Tuấn) | Bình Đa | 1,45 |
63 | Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | Bửu Long | 1,50 |
64 | Trường THCS Hoàng Văn Thụ | Long Bình | 0,70 |
65 | Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh | Quyết Thắng | 1,00 |
66 | Trường THCS Tân Biên | Tân Biên | 1,33 |
67 | Trường THCS Tân Hạnh | Tân Hạnh | 1,48 |
68 | Trường THCS Tân Phong | Tân Phong | 1,58 |
69 | Trường THCS Trường Sa (THCS Trảng Dài 2) | Trảng Dài | 1,80 |
70 | Trường THCS Phước Tân 3 (vị trí TH Phước Tân 2) | Phước Tân | 1,11 |
71 | Trường THCS Thống Nhất | Thống Nhất | 1,10 |
72 | Trường THCS Long Bình Tân (mở rộng) | Long Bình Tân | 0,48 |
73 | Trường THCS An Hảo | An Bình | 1,50 |
| * Trường Tiểu học |
|
|
74 | Trường TH Long Bình 1 | Long Bình | 2,10 |
75 | Trường TH Nguyễn Thị Sáu | An Hòa | 1,00 |
76 | Trường TH Trần Văn Ơn (mở rộng) | Bửu Hòa | 1,30 |
77 | Mở rộng trường TH Hiệp Hòa | Hiệp Hòa | 0,26 |
78 | Trường TH Long Bình Tân | Long Bình Tân | 1,30 |
79 | Trường TH Long Hưng | Long Hưng | 0,54 |
80 | Trường TH Phước Tân 3 (trong khu TĐC đường Võ Nguyên Giáp) | Phước Tân | 1,30 |
81 | Trường TH Tam Phước 4 | Tam Phước | 1,13 |
82 | Trường TH Tân Hiệp | Tân Hiệp | 0,90 |
83 | Trường TH Tân Tiến A | Tân Tiến | 0,95 |
84 | Trường TH Phan Đăng Lưu | Thanh Bình | 0,51 |
85 | Trường TH Trảng Dài 3 (KP2) | Trảng Dài | 1,01 |
86 | Trường TH Lê Văn Tám | Quang Vinh | 1,00 |
87 | Trường TH Tân Thành | Bửu Long | 1,00 |
88 | Trường TH Nguyễn Khắc Hiếu (mở rộng) | Hòa Bình | 0,02 |
89 | Trường TH - THCS Lê Quý Đôn (mở rộng) | Quyết Thắng | 0,16 |
| * Trường mầm non |
|
|
90 | Trường MN Hòa Hưng (cơ sở 2) mở rộng | An Hòa | 0,12 |
91 | Trường MN công lập | Long Bình | 0,35 |
92 | Trường MN Long Hưng (Khu dân cư Long Hưng) | Long Hưng | 0,36 |
93 | Trường mầm non | Tân Mai | 0,15 |
94 | Trường MN (Tu xá Thánh Giuse 1) | Tân Mai | 0,38 |
95 | Trường MN công lập (Cty TNHH MN Tâm Đức) | Thống Nhất | 0,20 |
96 | Trường MN Sơn Long | Thống Nhất | 0,20 |
97 | Trường MN tại xã Hóa An (mở rộng) | Hóa An | 0,10 |
98 | Trường MN Tân Tiến (vị trí TH Tân Tiến cũ) | Tân Tiến | 0,16 |
99 | Trường MN công lập (khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất) | Thống Nhất | 0,55 |
100 | Trường MN công lập (cạnh trường THCS Thống Nhất) | Thống Nhất | 0,23 |
101 | Trường MN tư thục Á Châu | Thống Nhất | 0,37 |
| 7.4. Đất giao thòng |
|
|
| * Sân bay, bến, cảng |
|
|
102 | Cảng Đồng Nai (mở rộng) | Long Bình Tân | 17,66 |
103 | Hạt bảo trì đường bộ Dự án đường QL1 tránh TP.Biên Hòa | Phước Tân | 1,00 |
104 | Cầu An Hảo và đường dẫn vào cầu | An Bình, Hiệp Hòa | 10,40 |
105 | Cải tạo cảnh quan nút giao thông đường Võ Nguyên Giáp - Bùi Văn Hòa - Quốc Lộ 51 | An Hòa | 2,30 |
106 | Mở rộng nút giao thông ngã tư Tân Phong | Tân Phong, Trảng Dài, Tân Tiến, Tân Hiệp | 0,02 |
| * Đường bộ |
|
|
107 | Hành lang an toàn giao thông QL 51 | An Hòa | 1,00 |
108 | Đường chất thải rắn | Tam Phước | 7,27 |
109 | Nối dài tuyến đường số 1 và số 3 | An Bình | 2,00 |
110 | Đường ven sông Cái (Đường Trần Phú) | Các phường | 29,30 |
111 | Hương Lộ 2 (đoạn 1 từ QL 51 đến cầu Long Hưng) | An Hòa | 11,70 |
112 | Đường nối từ cầu Bửu Hòa và Quốc lộ 1K | Bửu Hòa, Tân Vạn | 7,20 |
113 | Đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến ranh huyện Vĩnh Cửu) | Bửu Long | 19,66 |
114 | Đường Đỗ Văn Thi (mở rộng đoạn 1) | Hiệp Hòa | 2,70 |
115 | Mở rộng hầm chui - cầu tránh đường sắt | Hiệp Hòa | 0,17 |
116 | Đường Đặng Văn Trơn (phần bổ sung) | Hiệp Hòa | 0,09 |
117 | Đường vào trường THCS Phan Bội Châu | Long Bình | 2,94 |
118 | Đường song hành QL1 tại khu vực Amata | Long Bình | 0,51 |
119 | Nâng cấp, mở rộng đường liên khu phố 3, 4, 5 | Long Bình | 1,00 |
120 | Cầu sông Buông và đường dẫn vào cầu tại ấp Miễu | Phước Tân | 0,82 |
121 | Đường vận chuyển khoáng sản | Phước Tân, Tam Phước | 13,45 |
122 | Đường đấu nối KCN Giang Điền với đường tránh Biên Hòa (Tổng Công ty phát triển khu công nghiệp) | Phước Tân, Tam Phước | 24,16 |
123 | Đường nối Phan Đình Phùng và Hồ Văn Đại (QH-D1) | Quang Vinh | 1,82 |
124 | Đường nối từ đường Nguyễn Ái Quốc tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (đường vào Viện kiểm sát) | Quang Vinh | 0,34 |
125 | Đường vào Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh | Quyết Thắng | 0,33 |
126 | Giao lộ Hà Huy Giáp và Nguyễn Thành Phương | Quyết Thắng | 0,02 |
127 | Đường cạnh Bệnh viện Đa Khoa Đồng Nai | Tam Hòa | 0,22 |
128 | Đường từ Hương lộ 2 đấu nối vào đường cao tốc TPHCM - Long Thành - Dầu Giây | Tam Phước | 5,30 |
129 | Mở rộng quốc lộ 51 | Tam Phước | 0,09 |
130 | Hương lộ 21 | Tam Phước | 11,98 |
131 | Đường vào Trạm bơm tăng áp | Tam Phước | 0,03 |
132 | Đường vào trường THCS Lê Quang Định (HT) | Tân Hiệp | 0,40 |
133 | Đường vào Trung tâm hành chính phường Tân Biên | Tân Biên | 2,73 |
134 | Mở rộng đường Trương Định (khu vực mũi tàu) | Tân Mai | 0,10 |
135 | Đường từ Đồng Khởi đến đường Nguyễn Văn Hoài (Chống ùn tắc ngã tư Tân Phong) | Tân Phong | 3,50 |
136 | Đường vào trường THCS Tân Phong | Tân Phong | 0,23 |
137 | Đường vào trường TH Tân Tiến A | Tân Tiến | 0,45 |
138 | Đường Lưu Văn Viết | Tân Tiến | 0,88 |
139 | Đường vào trường THCS Nguyễn Văn Trỗi và trường MN Tân Vạn | Tân Vạn | 1,27 |
140 | Đường QH D6 và Đường QH D35 theo quy hoạch | Tân Vạn | 7,88 |
141 | Vỉa hè đường Lê Thánh Tôn | Thanh Bình | 0,02 |
142 | Đường D9 (nối đường Võ Thị Sáu và đường Nguyễn Văn Hóa) | Thống Nhất | 1,87 |
143 | Đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp | Trảng Dài; Tân Hiệp | 6,79 |
144 | Bến thủy nội địa phục vụ du lịch và trung chuyển hàng hóa (Cty TNHH MTV Hoàng Gia Bảo) | Thanh Bình | 0,20 |
145 | Dự án đường D1 tại phường Long Bình Tân (Cty An Hưng Phát) | Long Bình Tân | 0,07 |
146 | Đường chống ùn tắc giao thông trên QL1 (Đường Điểu Xiển) | Tân Hòa, Tân Biên, Long Bình | 5,10 |
147 | Đường vào trường TH Nguyễn Thị Sáu | An Hòa | 0,27 |
148 | Đường Nguyễn Du | Bửu Long, Tân Phong, Quang Vinh | 8,29 |
149 | Đường Nguyễn Tri Phương nâng cấp mở rộng | Bửu Hòa | 2,63 |
| 7.5. Đất thủy lợi |
|
|
| * Nhà máy, Trạm cấp nước, trạm tăng áp |
|
|
150 | Xây dựng mới hệ thống cấp nước tập trung | Hố Nai | 0,44 |
151 | Trạm bơm tăng áp (cho dự án tuyến ống cấp nước từ QL51 đến trường Sỹ quan Lục quân 2) | Tam Phước | 0,16 |
152 | Trạm bơm tăng áp và hệ thống cấp nước Thiện Tân (gđ 2) | Tân Biên, Long Bình | 2,30 |
| * Công trình xử lý nước thải |
|
|
153 | Dự án Xử lý nhà máy nước thải tại phường Hố Nai | Hố Nai | 2,40 |
154 | Nhà máy xử lý nước thải số 2 | Tam Hiệp | 8,99 |
155 | Trạm bơm nước thải số 1 | Thống Nhất | 0,49 |
| * Công trình thoát nước, nạo vét |
|
|
156 | Cải tạo rạch Diên Hồng | Thống Nhất | 0,72 |
157 | Dự án chống ngập úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa và Suối Cầu Quan | Long Bình, Long Bình Tân, An Hòa, An Bình, Phước Tân | 11,13 |
158 | Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn bổ sung từ điểm cuối K6 + 052 đến sông Cái) | Tân Mai, Thống Nhất | 0,32 |
159 | Đầu tư xây dựng bờ kè sông Đồng Nai | Hiệp Hòa | 0,25 |
160 | Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ P.Tân Mai đến giáp KCN Biên Hòa I) | An Bình, Tân Mai, Tam Hiệp | 6,08 |
161 | Tuyến cống thoát nước hạ lưu khu TĐC dự án QL 1A đoạn tránh thành phố Biên Hòa | Phước Tân | 0,16 |
162 | Mương thoát nước cho khu công nghiệp Giang Điền | Phước Tân, Tam Phước | 3,20 |
163 | Hệ thống thoát nước khu vực suối Nước Trong | Tam Phước | 0,98 |
164 | Cải tạo mở rộng đoạn cống thoát nước | Trảng Dài | 0,03 |
| 7.6. Đất công trình năng lượng |
|
|
| * Đường dây 110kV, 220 kV |
|
|
165 | Đường dây 110 kV; 220 kV đấu nối vào Trạm biến áp 500 kV Tân Uyên | Bửu Hòa; Hóa An; Tân Hạnh | 1,60 |
| * Trạm biến áp |
|
|
166 | Trạm 110 kV KĐT Long Hưng và đường dây đấu nối | Phước Tân | 0,40 |
167 | Trạm biến áp 110 kV Tam Phước và hướng tuyến đường dây nối xã Tam Phước | Tam Phước | 0,03 |
168 | Trạm Biến áp 110 kV Giang Điền và đường dây đấu nối | Phước Tân, Tam Phước | 0,27 |
| 7.7. Đất chợ |
|
|
169 | Chợ Hóa An (mở rộng) | Hóa An | 1,59 |
170 | Chợ Tam Phước | Tam Phước | 1,71 |
| 8. Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
171 | Mở rộng đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh | Hiệp Hòa | 0,87 |
172 | Di tích Mộ Đoàn Văn Cự và 16 nghĩa binh Thiên Địa Hội | Long Bình | 0,65 |
173 | Di tích Mộ Trịnh Hoài Đức (mở rộng) | Trung Dũng | 0,58 |
174 | Đền Quốc Tổ Hùng Vương (mở rộng) | Bình Đa | 0,02 |
| 9. Đất ở |
|
|
| 9.1. Đất ở nông thôn |
|
|
| * Khu tái định cư |
|
|
175 | Khu tái định cư phục vụ dự án Khu đô thị và du lịch Sơn Tiên | An Hòa | 8,05 |
176 | Khu tái định cư phục vụ dự án Mở rộng trường THCS Hòa Hưng | An Hòa | 0,32 |
177 | Khu dân cư và tái định cư số 27 (Cty Tín Nghĩa) | Hiệp Hòa | 28,60 |
178 | Khu tái định cư đường tránh QL1A (Công ty Đồng Thuận) | Phước Tân | 6,40 |
179 | Dự án Khu nhà ở biệt thự vườn và khu tái định cư tại núi Dòng Dài | Phước Tân | 156,62 |
180 | Khu tái định cư số 48 (Tổng công ty công nghiệp thực phẩm Đồng Nai) | Tam Phước | 3,90 |
181 | Khu tái định cư số 100 (Ban quản lý dự án) | Tân Hạnh | 3,05 |
182 | Khu dân cư tái định cư số 101 | Tân Hạnh | 4,53 |
| * Nhà ở cho công nhân, nhà xã hội, cho người có thu nhập thấp |
|
|
183 | Khu nhà ở xã hội số 47 (Công ty Tín Nghĩa) | Tam Phước | 3,82 |
184 | Khu nhà ở công nhân số 1 (Công ty cổ phần Kiến trúc và Nội thất Nano) | Tam Phước | 3,80 |
185 | Khu đô thị du lịch sinh thái (Công ty Tràng An) | Tam Phước | 45,50 |
| * Khu dân cư, Chung cư |
|
|
186 | Khu dân cư số 10 (Công ty CP BĐS Phố Bình Minh) | An Hòa | 7,89 |
187 | Khu đô thị Waterfront | Long Hưng | 20,00 |
188 | Khu dân cư Long Hưng | Long Hưng | 10,00 |
189 | Khu dân cư Tân Cang | Phước Tân | 45,94 |
190 | Khu đô thị, sân golf, thể thao và du lịch sinh thái Long Thành | Phước Tân | 3,34 |
191 | Khu đô thị sinh thái Phước Tân | Phước Tân | 56,00 |
192 | Khu dân cư và tái định cư số 44 (Công ty CP phát triển hạ tầng An Hưng Phát) | Phước Tân | 49,79 |
193 | Khu dân cư theo QL1 tránh TP Biên Hòa (Công ty Đồng Thuận) | Phước Tân | 10,40 |
194 | Khu đô thị sinh thái Long Thành (Cty CP đầu tư và kinh doanh Golf Long Thành) | Phước Tân, Tam Phước | 200,00 |
195 | Khu dân cư dự án số 6 (Công ty Phú Thuận Lợi) | Tam Phước | 19,10 |
196 | Khu dân cư - thương mại số 50 (Cụm công nghiệp Dốc 47) | Tam Phước | 8,98 |
197 | Nhà ở thấp tầng kết hợp TMDV số 45 (Cty Đông Á Phát) | Thống Nhất | 0,98 |
| 9.2. Đất ở đô thị |
|
|
| * Khu tái định cư |
|
|
198 | Khu tái định cư số 91 (Ban quản lý dự án) | Tam Hiệp | 0,60 |
199 | Khu dân cư phục vụ tái định cư số 21 (nối khu tái định cư khu F với Khu dân cư Đình Tân Lại) | Bửu Long | 2,60 |
200 | Khu nhà ở tái định cư số 24 (phục vụ dự án KTX trường ĐH Lạc Hồng) | Bửu Long | 0,20 |
201 | Khu dân cư phục vụ tái định cư dự án cầu Đồng Nai và kinh doanh (Công ty An Hưng Phát) | Long Bình Tân | 2,20 |
202 | Khu dân cư tái định cư số 52 (Công ty TNHH MTV Đặng Gia Bảo) | Tân Biên | 4,60 |
203 | Khu dân cư và Tái định cư Tân Biên 2 (Cty Tín Nghĩa) | Tân Biên | 0,23 |
204 | Khu dân cư phục tái định cư số 54 (Ban QLDA) | Tân Hiệp | 0,60 |
205 | Khu tái định cư số 69 | Tân Vạn | 0,20 |
206 | Khu TĐC Tân Phong | Tân Phong | 0,24 |
207 | Khu TĐC Tân Phong 1 | Tân Phong | 1,29 |
208 | Khu TĐC Tân Phong 2 | Tân Phong | 1,32 |
209 | Nhà ở tái định cư Thống Nhất - Tân Mai | Thống Nhất, Tân Mai | 13,10 |
210 | Khu tái định cư số 83 | Trảng Dài | 4,50 |
211 | Khu tái định cư và công viên cây xanh số 23 | Bửu Long | 0,70 |
212 | Khu tái định cư số 3 (đất Lữ đoàn tăng thiết giáp 22 thuộc Quân đoàn 4 bàn giao địa phương) | Long Bình | 5,00 |
| * Khu dân cư, Chung cư |
|
|
213 | KDC an bình mở rộng | An Bình | 5,69 |
214 | Khu thương mại dịch vụ (trong KDC an bình mở rộng) | An Bình | 0,48 |
215 | Khu dân cư An Hòa 2 (giai đoạn 2 - Cty cổ phần sonadezi An Bình) | An Bình | 2,40 |
216 | Khu dân cư số 14 (Công ty CP phát triển nhà Bình Đa) | Bình Đa | 2,32 |
217 | Chung cư căn hộ cao tầng số 17 (Công ty Lực Sinh) | Bửu Hòa | 0,28 |
218 | Khu dân cư TMDV số 22 (Công ty Phúc Hiếu) | Bửu Hòa, Tân Vạn | 21,30 |
219 | Khu dân cư theo quy hoạch số 25 (Công ty CP Kinh doanh nhà Đồng Nai) | Bửu Long | 10,40 |
220 | Khu dân cư với các dịch vụ thương mại, nhà ở cao cấp và tái định cư số 26 (Tổng công ty CP kinh doanh nhà Đồng Nai) | Bửu Long | 48,90 |
221 | Khu dân cư số 92 (Công ty TNHH Đồng Nai - Long Châu) | Tam Hiệp | 1,10 |
222 | Khu dân cư suối Cầu Vạt | Tân Mai | 9,80 |
223 | Khu dân cư số 61 (Công ty CP Đầu tư và Phát triển Sinh Thái_VinCom) | Tân Mai | 0,29 |
224 | Khu nhà ở và dịch vụ công cộng | Long Bình | 2,96 |
225 | Nhà ở cao tầng kết hợp trường mầm non (Công ty CPVLXD Thế Giới Nhà) | Long Bình Tân | 1,10 |
226 | Khu dân cư số 35 (Công ty An Hưng Phát) | Long Bình Tân | 1,95 |
227 | Khu tái định cư số 39 (khu quân đoàn 4) | Long Bình Tân | 2,70 |
228 | Khu tái định cư số 37 (Công ty Anh Vinh) | Long Bình Tân | 4,80 |
229 | Khu dân cư số 94 | Quang Vinh | 4,70 |
230 | Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 2 - Cty cổ phần Đinh Thuận) | Quang Vinh | 1,72 |
231 | Khu nhà ở xã hội số 96 (Công ty Sơn An) | Tam Hòa | 0,75 |
232 | Khu dân cư dịch vụ và du lịch Cù lao Tân Vạn (Cty CP Đầu tư Tín Nghĩa Á Châu) | Tân Vạn | 48,00 |
233 | Khu dân cư và trạm kinh doanh xăng dầu số 65 (Cty Cổ phần Đồng Tiến) | Tân Tiến | 2,80 |
234 | Khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất giai đoạn 2 (Công ty D2D) | Thống Nhất | 18,00 |
235 | Khu thương mại dịch vụ và dân cư số 79 (Công ty CP BĐS Tân Mai) | Thống Nhất | 20,56 |
236 | Khu dân cư số 88 (giai đoạn 2 - Công ty CP XD Dân dụng CN số 1 ĐN) | Trảng Dài | 1,40 |
237 | Khu dân cư phía Bắc phường Thống Nhất giai đoạn 2 (Công ty D2D) | Thống Nhất | 10,00 |
238 | Khu nhà ở chung cư A6, A7 (Cty kinh doanh nhà) | Quang Vinh | 0,60 |
| 9.3 Khu dân cư tạo vốn phục vụ các dự án theo hình thức BT |
|
|
239 | Khu dân cư tạo vốn số 2 (đường ven sông Đồng Nai) | Bửu Long | 12,00 |
240 | Khu dân cư tạo vốn số 3 (phục vụ dự án đường từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K) | Bửu Hòa, Tân Vạn | 40,00 |
241 | Khu đất tạo vốn số 12 (phục vụ dự án xây dựng đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp) | Tân Phong | 26,00 |
| 10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
242 | Trụ sở Công an xã Tân Hạnh | Tân Hạnh | 0,13 |
243 | Trụ sở làm việc Cục Thi hành án Tỉnh và Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Biên Hòa | Bửu Long | 0,40 |
244 | Trụ sở UBND phường và Trung tâm văn hóa phường | Hố Nai | 0,90 |
245 | Trụ sở UBND phường Quang Vinh (mở rộng) | Quang Vinh | 0,05 |
246 | Cục thuế tỉnh Đồng Nai | Quang Vinh | 0,72 |
247 | Xây dựng trụ sở Sở LĐTBXH mới | Quyết Thắng | 0,13 |
248 | Trụ sở làm việc Chi cục Bảo vệ Môi trường | Tân Tiến | 0,33 |
249 | Trụ sở làm việc các phòng ban TP. Biên Hòa | Thống Nhất | 2,92 |
250 | Kho lưu trữ chuyên dụng của tỉnh (Sở Nội Vụ) | Quang Vinh | 0,30 |
251 | Trụ sở Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh | Quang Vinh | 0,26 |
| 11. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
252 | Trụ sở làm việc Trung tâm Kiểm định và Tư vấn Xây dựng Đồng Nai | Quang Vinh | 0,12 |
253 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội Biên Hòa | Quyết Thắng | 0,06 |
254 | Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Đồng Nai | Tân Hiệp | 3,30 |
| 12. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
255 | Giáo xứ Xuân Trà (mở rộng) | Hố Nai | 0,08 |
256 | Chùa Từ Bi | Phước Tân | 0,09 |
257 | Nhà dòng thánh Gioan | Tân Biên | 1,59 |
| 13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
258 | Đá xây dựng Tân Cang 9 | Tam Phước | 27,70 |
259 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 1 -Phước Tân | Phước Tân | 72,22 |
260 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 2 mở rộng -Phước Tân (BH.Đ2-3) | Phước Tân | 18,07 |
261 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 4 -Phước Tân | Phước Tân | 9,70 |
262 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 5 -Phước Tân | Phước Tân | 18,00 |
263 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 6 -Phước Tân | Phước Tân | 15,00 |
264 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 7 -Phước Tân (BH.Đ8-2) | Phước Tân; Tam Phước | 43,00 |
265 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 8 -Phước Tân (BH.Đ1-3) | Phước Tân | 15,20 |
| 14. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
266 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3, 4 | Hòa Bình | 0,03 |
267 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP1 | Long Bình Tân | 0,02 |
268 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Vườn Dừa | Phước Tân | 0,03 |
269 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu phố KP2 | Quang Vinh | 0,02 |
270 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4 | Quyết Thắng | 0,02 |
271 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP7 | Tam Hiệp | 0,01 |
272 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2 | Tam Hiệp | 0,02 |
273 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP1 | Tân Mai | 0,02 |
274 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5 | Tân Mai | 0,02 |
275 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP6 | Tân Mai | 0,02 |
276 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP7 | Tân Phong | 0,02 |
277 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP6 | Thống Nhất | 0,02 |
278 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4, 6 | Trung Dũng | 0,02 |
279 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5 (xây mới) | Trung Dũng | 0,02 |
| 15. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
280 | Khu vui chơi giải trí trung tâm và cụm dịch vụ cao cấp thuộc Khu du lịch Bửu Long tại phường Bửu Long (Tổng Công ty Công nghiệp Thực phẩm Đồng Nai) | Bửu Long | 25,16 |
| 16. Các khu đất đấu giá |
|
|
281 | Khu đất đấu giá số 2, 3 (tờ 20 thửa 46 và tờ 45 thửa 3) | An Hòa | 0,72 |
282 | Khu đất đấu giá số 8 (Tờ thửa 11 thửa 137) | Bửu Long | 0,18 |
283 | Khu đất đấu giá số 28 (khu đất gần chợ Tân Hiệp) | Tân Hiệp | 0,38 |
284 | Khu đất đấu giá số 4 (tờ 19 thửa 94b và 135) | An Hòa | 0,05 |
285 | Khu đất đấu giá số 5 (Tờ 9 thửa 153, tờ 20 thửa 1) | Bửu Hòa | 0,53 |
286 | Khu đất đấu giá số 7 (Tờ 4 thửa 223 ) | Bửu Hòa | 0,01 |
287 | Khu đất đấu giá số 9 (Tờ 28 thửa 103) | An Bình | 0,03 |
288 | Khu đất đấu giá số 10 (Tờ 34 thửa 40) | An Bình | 0,01 |
289 | Khu đất đấu giá số 11 (Tờ 57 thửa 141) | An Bình | 0,04 |
290 | Khu đất đấu giá số 14 (Tờ 36 thửa 59) | Long Bình Tân | 1,41 |
291 | Khu đất đấu giá số 16 (Tờ 100 thửa 63, 64) | Phước Tân | 0,77 |
292 | Khu đất đấu giá số 26 (Tờ 2 thửa 36) | Quyết Thắng | 0,02 |
293 | Khu đất đấu giá số 33 (Thửa đất số 230, tờ bản đồ số 33) | Trảng Dài | 0,14 |
294 | Khu đất đấu giá số 24 (Tờ 18 thửa 102) | Quyết Thắng | 0,01 |
295 | Khu đất đấu giá số 47 (đất thương mại dịch vụ) | Tam Phước | 0,09 |
296 | Khu đất đấu giá số 50 (tờ 34 thửa 81) | Tân Hòa | 0,001 |
| B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI |
|
|
| 1. Đất Quốc phòng |
|
|
297 | Công trình phòng thủ tỉnh | Tam Phước | 0,11 |
| * Đất quốc phòng bàn giao |
|
|
298 | Nhà ở xã hội cho cán bộ, chiến sỹ LLVT QK7 | Trảng Dài, Tân Phong | 4,50 |
299 | Bàn giao khu gia đình Quân nhân Trường Sỹ quan Lục quân II | An Bình | 2,50 |
300 | Bàn giao khu gia đình quân đội Quân đoàn 4 | Tân Phong | 42,94 |
| 2. Đất an ninh |
|
|
301 | Phòng PC 68 | An Bình | 1,10 |
302 | Trụ sở Công an phường Tam Hòa | Tam Hòa | 0,05 |
303 | Nhà tạm giữ xe vi phạm giao thông | Tân Hạnh | 1,62 |
304 | Trụ sở Công an phường Hố Nai | Hố Nai | 0,02 |
305 | Trụ sở Công an phường Hóa An | Hóa An | 0,04 |
| * Đất an ninh -PCCC |
|
|
306 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC | Tân Phong | 2,02 |
307 | Trụ sở PCCC Khu Công nghiệp Tam Phước | Tam Phước | 0,50 |
| * Đất an ninh bàn giao |
|
|
308 | Khu dân cư số 105 (gồm: Nhà khách 36 công an Hậu Cần và văn phòng cũ bàn giao) | Hóa An | 1,55 |
309 | Khu dân cư số 107 (phòng PC 45 và PC 47 bàn giao) | Tân Hiệp | 0,28 |
310 | Khu dân cư số 108 (Phòng cảnh sát kinh tế bàn giao) | Trảng Dài | 0,43 |
311 | Khu dân cư số 109 (Đội cảnh sát điều tra bàn giao) | Trung Dũng | 0,01 |
312 | Khu dân cư số 110 (Trụ sở Công an TP. Biên Hòa bàn giao) | Trung Dũng | 1,00 |
313 | Khu nhà ở xã hội cho cán bộ công an | Tân Phong | 5,00 |
| 3. Đất cụm công nghiệp |
|
|
314 | Cụm công nghiệp Tân Hạnh | Tân Hạnh | 54,83 |
| 4. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
| * Công trình Trung tâm TMDV |
|
|
315 | Khu du lịch sinh thái của Công ty TNHH T&Q | Hiệp Hòa | 2,92 |
316 | Điểm kinh doanh Khu vui chơi giải trí - cây xanh (Nguyễn Thị Xuân Mai) | Hiệp Hòa | 0,38 |
317 | Điểm kinh doanh Khu vui chơi giải trí - cây xanh (Phạm Thanh Tùng) | Hiệp Hòa | 1,92 |
318 | Mở rộng Văn phòng làm việc (Tổng Công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai) | Long Bình Tân | 0,68 |
319 | Kho - bãi lưu trữ hàng hóa (Công ty TNHH Hữu Trọng) | Long Bình Tân | 6,00 |
320 | Khu thương mại cơ giới và kho bãi nông sản (Công ty Mai Mai) | Phước Tân | 29,85 |
321 | Khu thương mại dịch vụ nhà hàng khách sạn (Công ty Mai Mai) | Phước Tân | 7,23 |
322 | Trung tâm Hội nghị | Quyết Thắng | 0,13 |
323 | Trung tâm thương mại, siêu thị | Trảng Dài | 0,38 |
324 | Trung tâm TMDV theo quy hoạch (Cty TNHH TMDV Khang Điền Thịnh) | Thống Nhất | 0,94 |
325 | Trung tâm điều hành thông tin di động | Tân Tiến | 0,55 |
326 | Khu trung tâm thương mại - Dịch vụ - dân cư và phố đi bộ | Thống Nhất | 2,60 |
| * Trạm xăng dầu |
|
|
327 | Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 548) | Hiệp Hòa | 0,54 |
328 | Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 560) | Hiệp Hòa | 0,26 |
329 | Kho Cảng xăng dầu | Long Bình Tân | 4,50 |
330 | Trạm kinh doanh xăng dầu và nhà nghỉ - Cty TNHH MTV Hà Bình (Mã 557) | Tam Phước | 0,45 |
331 | Trạm xăng dầu tại phường Tân Biên (mã 57) (công ty Yến Bình Minh) | Tân Biên | 0,05 |
332 | Trạm xăng dầu tại Tân Hòa (mã 58) (công ty Yến Bình Minh) | Tân Hòa | 0,15 |
333 | Trạm xăng dầu và cửa hàng vật liệu xây dựng (Cty TNHH MTV Quý Như Ngọc) | Trảng Dài | 0,16 |
| * Đất thương mại dịch vụ khác |
|
|
334 | Trạm dừng chân Tp. Biên Hòa | Tam Phước | 7,02 |
335 | Showroom trưng bày mô tô | Phước Tân | 0,87 |
| 5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
336 | Nhà máy gạch TUYNEL (Doanh nghiệp TN Cao Vân) | Phước Tân; Tam Phước | 3,68 |
337 | Nhà máy gạch TUYNEL mở rộng (Doanh nghiệp TN Cao Vân) | Phước Tân | 5,06 |
338 | Nhà máy sản xuất đồ gỗ trang trí nội thất (Cty TNHH Quyết Hợp Nhất) | Tam Phước | 0,97 |
339 | Điểm giết mổ tập trung | Long Bình | 4,30 |
340 | Mở rộng nhà máy đá Granite | Long Bình | 1,00 |
341 | Đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy tại xã Tam Phước (Công ty Tiến Lộc) | Tam Phước | 3,90 |
342 | Nhà lưu trú cho công nhân (Công ty Cp Trung Đông) | Tam Phước | 3,38 |
| 6. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 6.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
343 | Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng | Hiệp Hòa | 0,30 |
344 | Trung tâm VH-TT phường Tân Biên (Khu vui chơi giải trí kết hợp sân bãi tập luyện TDTT - hồ bơi trẻ em) | Tân Biên | 0,38 |
345 | Bia tường niệm kết hợp công viên văn hóa | Hiệp Hòa | 0,14 |
| 6.2. Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
346 | Trụ sở làm việc Trung tâm Giám định y khoa và Trung tâm Giám định Pháp y | Tam Hòa | 0,36 |
347 | Bệnh viện da liễu Đồng Nai (mở rộng) | Trảng Dài | 0,71 |
348 | Trạm y tế phường Thống Nhất | Thống Nhất | 0,03 |
349 | Trạm y tế phường Bình Đa | Bình Đa | 0,04 |
350 | Trạm y tế xã An Hòa | An Hòa | 0,04 |
351 | Trạm y tế xã Phước Tân | Phước Tân | 0,07 |
352 | Trạm y tế xã Tân Hạnh | Tân Hạnh | 0,10 |
| 6.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo |
|
|
353 | Mở rộng trường trung cấp nghề Đinh Tiên Hoàng | Tân Hiệp | 3,36 |
354 | Trường TH, THCS, THPT tư thục song ngữ | Quyết Thắng | 0,52 |
355 | Trường TH Trảng Dài (Kp4) | Trảng Dài | 1,27 |
356 | Trường TH Tân Hiệp (mới) | Tân Hiệp | 1,48 |
357 | Trường TH Long Bình Tân 2 | Long Bình Tân | 1,18 |
358 | Trường TH Tân Phong | Tân Phong | 1,83 |
359 | Trường MN tại xã An Hòa (ấp 3) | An Hòa | 0,41 |
360 | Trường MN tư thục Thiên Thần | Bình Đa | 0,57 |
361 | Trường MN ấp Vườn Dừa | Phước Tân | 0,50 |
362 | Trường MN ấp Tân Cang | Phước Tân | 0,50 |
363 | Trường MN tư thục Họa Mi | Tam Phước | 0,12 |
364 | Trường MN Tân Hạnh 2 | Tân Hạnh | 0,82 |
365 | Trường MN Tân Phong | Tân Phong | 0,55 |
366 | Trường MN Quang Vinh (vị trí hạt duy tu cũ) | Quang Vinh | 0,76 |
| 6.4. Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
| * Công trình Giếng Quan trắc |
|
|
367 | Giếng khoan nghiên cứu địa chất thủy Văn (TD46) | Hiệp Hòa | 0,01 |
368 | Giếng khoan nghiên cứu địa chất thủy văn (TD40) | Long Bình | 0,01 |
369 | Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (NB-10) | Long Bình | 0,01 |
370 | Giếng khoan nghiên cứu ĐCTV (TD29) | Tam Phước | 0,01 |
371 | Giếng khoan nghiên cứu ĐCTV (TD36) | Phước Tân | 0,01 |
372 | Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (NB-9A, NB-9B) | Long Bình | 0,02 |
373 | Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (NB-12A, NB-12B) | Tam Phước | 0,003 |
374 | Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (NB-6A; NB-6B) | Trảng Dài | 0,003 |
| 6.5. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
375 | Trung tâm Công tác xã hội tổng hợp | Tân Hiệp | 2,63 |
| 6.6. Đất giao thông |
|
|
| * Sân bay, bến, cảng |
|
|
376 | Cầu số 1 (Thống Nhất - Hiệp Hòa) | Thống Nhất, Hiệp Hòa | 2,17 |
377 | Cầu Đồng Nai mới và tuyến 2 đầu cầu từ ngã 3 Tân Vạn đến điểm cuối tuyến QL1 tránh TPBH | An Bình; Long Bình Tân | 16,58 |
378 | Cải tạo cảnh quan nút giao thông đường Võ Nguyên Giáp - Bùi Văn Hòa - Quốc Lộ 51 | Phước Tân | 0,70 |
| * Đường bộ |
|
|
379 | Đường Bùi Văn Hòa | An Bình, Long Bình, Long Bình Tân, Bình Đa | 21,70 |
380 | Trạm thu phí và Nhà điều hành trên đường vận chuyển khoáng sản | Phước Tân | 1,16 |
381 | Đường song hành xa lộ Hà Nội | Tam Hòa, Tân Hiệp, An Bình, Bình Đa | 15,08 |
382 | Đường đấu nối từ ấp Long Đức 3 đến đường Phùng Hưng (đoạn từ công ty CP Tổ hợp SaDo ra đường Phùng Hưng) | Tam Phước | 1,36 |
383 | Đường Trương Quyền | Tân Mai | 2,67 |
384 | Đường Lê A (mở rộng) | Tân Tiến | 0,13 |
385 | Đường vào trạm bơm số 1 | Thống Nhất | 0,02 |
386 | Đường vào trường TH Long Bình 1 | Long Bình | 0,16 |
387 | Nâng cấp tuyến đường vào nhà máy xử lý nước thải số 1 tại phường Hố Nai | Hố Nai | 0,68 |
388 | Đường từ Huỳnh Văn Nghệ và bến đò Trạm phường Bửu Long (đường Ngô Thì Nhậm) | Bửu Long | 7,86 |
389 | Đường dẫn vào Trường THPT Chu Văn An | Hóa An | 0,18 |
390 | Đường Bắc Sơn - Long Thành | Tam Phước | 11,58 |
391 | Đoạn kết nối hạ tầng giữa giai đoạn 1 và giai đoạn 2 khu công nghiệp Hố Nai | Phước Tân, Long Bình | 0,45 |
392 | Đường sắt Trảng Bom - Hòa Hưng | Phước Tân | 0,75 |
393 | Nâng cấp mở rộng đường nhà máy nước Thiện Tân | Tân Hòa, Tân Biên, Trảng Dài | 8,53 |
394 | Mở rộng bến xe ngã tư Vũng Tàu (giai đoạn 1) | An Bình | 1,85 |
395 | Nút giao thông ngã tư Amata và Tam Hiệp | Các phường | 1,00 |
396 | Vỉa hè đường Hưng Đạo Vương | Thanh Bình | 0,001 |
| 6.7. Đất thủy lợi |
|
|
| * Nhà máy, Trạm cấp nước, trạm tăng áp |
|
|
397 | Trạm bơm kết hợp quan trắc tự động | Tam Hiệp | 0,01 |
398 | Mở rộng Nhà máy nước Hóa An | Hóa An | 1,16 |
| * Công trình thoát nước, nạo vét |
|
|
399 | Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh | Hiệp Hòa | 0,46 |
400 | Gia cố bờ trái sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến trạm xử lý nước thải số 2) | Thống Nhất, Quyết Thắng | 0,84 |
401 | Dự án tuyến thoát nước khu phố 3 | Hố Nai | 0,02 |
402 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải - nhánh suối Săn Máu | Tân Biên, Tân Hòa, Hố Nai | 8,00 |
403 | Chống ngập úng tại ngã 5 Biên Hùng | Trung Dũng, Thanh Bình | 0,68 |
404 | Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn đầu của nhánh suối chính, xuất phát từ phường Tân Hòa đến cầu Xóm Mai) | Tân Hòa, Trảng Dài, Tân Biên, Hố Nai | 2,75 |
| 6.8. Đất công trình năng lượng |
|
|
| * Đường dây 110kV, 220 kV |
|
|
405 | Đường dây 110 kV 4 mạch từ TC 110 kV trạm 220 kV Tam Phước đấu chuyển tiếp ĐZ 2 mạch Long Bình - Long Thành | Tam Phước | 0,07 |
| * Trạm biến áp |
|
|
406 | Trạm BA 220 kV Tam Phước và đường dây đấu nối | Phước Tân | 4,30 |
407 | Trụ RMU và Trạm Compact Tam Hiệp | Tân Mai | 0,004 |
408 | Trạm biến áp 110kV Tân Mai | Thống Nhất | 0,40 |
| 6.9. Đất bưu chính viễn thông |
|
|
409 | Trạm viễn thông | Tam Phước | 0,04 |
| 6.10. Đất chợ |
|
|
410 | Mở rộng chợ Sặt | Tân Biên | 0,40 |
| 6.11. Đất hạ tầng khác |
|
|
411 | Khu đất tại phường An Bình | An Bình | 0,70 |
| 7. Đất ở |
|
|
| 7.1. Đất ở nông thôn |
|
|
| * Khu tái định cư |
|
|
412 | Khu tái định cư Hiệp Hòa (ấp Nhị Hòa) | Hiệp Hòa | 0,49 |
413 | Khu tái định cư số 43 | Phước Tân | 2,97 |
| * Khu dân cư, Chung cư |
|
|
414 | Khu đô thị tại Long Hưng (AquaCity) | Long Hưng | 336,71 |
415 | Khu dân cư dự án số 7 (Cty TNHH TM và DV Lê Sơn Thịnh) |
| 19,99 |
| 7.2. Đất ở đô thị |
|
|
| * Khu tái định cư |
|
|
416 | Khu dân cư, tái định cư số 15 (phục vụ Dự án đường kết nối từ Bùi Hữu Nghĩa đến Quốc lộ 1K) | Bửu Hòa | 1,60 |
417 | Khu tái định cư số 51 (xây dựng hạ tầng) | Tân Biên | 1,73 |
418 | Khu dân cư, tái định cư (Công ty 28 - Bộ Quốc phòng) | Long Bình | 2,58 |
419 | Khu tái định cư số 53 (Khu đất Lâm trường Biên Hòa) | Tân Biên | 6,20 |
420 | Khu dân cư phục vụ tái định cư số 70 | Tân Vạn | 11,29 |
421 | Khu tái định cư phường Quang Vinh | Quang Vinh | 0,52 |
422 | Khu dân cư phục vụ tái định cư số 71 | Tân Vạn | 3,59 |
423 | Nhà ở tái định cư số 60 (phục vụ mở rộng Giáo xứ Tân Lộc) | Tân Mai | 0,09 |
424 | Khu dân cư tái định cư phường Thống Nhất (gồm: khu TDC3, TDC4 của Cty Đông Á Phát) | Thống Nhất | 3,78 |
425 | Khu tái định cư (khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất) | Thống Nhất | 0,73 |
426 | Khu dân cư và tái định cư số 55 (xây dựng hạ tầng) | Tân Hiệp | 4,64 |
| * Nhà ở cho công nhân, nhà xã hội cho người có thu nhập thấp |
|
|
427 | Khu nhà ở xã hội và TMDV số 68 (Cty Tín Nghĩa Á Châu) | Bửu Hòa, Tân Vạn | 15,17 |
| * Khu dân cư, Chung cư |
|
|
428 | Khu dân cư Long Bình Tân tại phường Long Bình Tân (Cty Toàn Thịnh Phát) | Long Bình Tân | 4,03 |
429 | Khu dân cư số 58 (Cty CODONA) | Tân Hòa | 2,85 |
430 | Khu dân cư số 13 (Cty cổ phần An Bình) | An Bình | 3,02 |
431 | Khu dân cư kết hợp Thương mại Dịch vụ số 112 | Bửu Long | 1,64 |
432 | Khu dân cư số 32 (Cty CP Kinh doanh nhà) | Long Bình | 0,87 |
433 | Khu dân cư theo quy hoạch tại khu phố Bình Dương (Công ty An Hưng Phát) | Long Bình Tân | 16,00 |
434 | Khu dân cư số 93 (Cty XD Miền Đông) | Long Bình Tân | 15,90 |
435 | Cải tạo cảnh quan và phát triển đô thị ven sông Đồng Nai | Quyết Thắng | 7,57 |
436 | Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 1 - Cty cổ phần Đinh Thuận) | Quang Vinh | 2,05 |
437 | Khu thương mại và nhà ở cao tầng (Cty CP Thế Giới Nhà) | Thống Nhất | 2,10 |
438 | Nhà ở thấp tầng số 80 (Cty Đông Á Phát) | Thống Nhất | 0,60 |
439 | Khu dân cư số 85 (Cty Nhị Phú Gia) | Trảng Dài | 4,70 |
440 | Khu dân cư số 86 (Cty Phú Gia) | Trảng Dài | 1,80 |
441 | Khu dân cư số 87 (cty Thánh Phong) | Trảng Dài | 0,60 |
442 | Chung cư cao tầng kết hợp TMDV số 81 (Cty TNHH Duyên Anh Đào) | Thống Nhất | 0,20 |
443 | Nhà ở kết hợp TMDV và nhà ở thấp tầng số 67 (Cty CP vật tư xây lắp Phương Nam) | Tân Tiến | 0,77 |
444 | Nhà ở kết hợp TMDV số 82 (Cty Đông Á Phát) | Thống Nhất | 4,02 |
445 | Khu nhà ở số 63 (Cty Kinh Doanh Nhà) | Tân phong | 10,40 |
446 | Khu dân cư số 33 (Cty TNHH Haiyatt Việt Nam) | Long Bình | 0,71 |
447 | Chung cư cao tầng kết hợp TMDV (Công ty Phát triển nhà Lộc An) | Thống Nhất | 0,17 |
448 | Nhà ở cao tầng kết hợp TMDV số 46 (Cty Văn Tiến Nghĩa) | Thống Nhất | 0,28 |
| 7.3 Khu dân cư tạo vốn phục vụ các dự án theo hình thức BT |
|
|
449 | Khu dân cư tạo vốn số 1 (Hương lộ 2 đoạn 1) | An Hòa; Hóa An | 55,34 |
450 | Khu dân cư tạo vốn số 4 (phục vụ đường ven sông Đồng Nai) | Bửu Long | 25,00 |
451 | Khu đất tạo vốn số 13 (Đường ven sông Cái) | Các phường | 80,00 |
| 8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
452 | Trung tâm hành chính xã An Hòa | An Hòa | 0,33 |
453 | Xây dựng Tòa án thành phố | Bửu Long | 0,40 |
454 | Trụ sở UBND xã Long Hưng | Long Hưng | 0,30 |
455 | Mở rộng trụ sở UBMTTQ tỉnh | Quyết Thắng | 0,07 |
456 | Trụ sở Tỉnh đoàn Đồng Nai (mở rộng) | Quyết Thắng | 0,06 |
457 | Phòng Đăng ký kinh doanh và Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp | Quyết Thắng | 0,04 |
458 | Trụ sở UBND phường Tam Hiệp | Tam Hiệp | 0,08 |
459 | Xây dựng trụ sở Đội nghiệp vụ số 2 Cục Hải quan | Tam Phước | 0,39 |
460 | Trung tâm hành chính công | Thống Nhất | 0,90 |
461 | Khối đoàn thể phường Trung Dũng (vị trí Quỹ Tín dụng phường) | Trung Dũng | 0,01 |
462 | Trụ sở Công an xã An Hòa | An Hòa | 0,20 |
463 | Trụ sở Công an xã Phước Tân | Phước Tân | 0,07 |
464 | Trụ sở kiểm toán nhà nước khu vực XIII | An Bình | 0,50 |
| 9. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
465 | Đất xây dựng trụ sở các tổ chức sự nghiệp khác (trung tâm KHCN và trung tâm thông tin truyền thông) | Quang Vinh | 0,71 |
| 10. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
466 | Cơ sở Phan xi cô | Long Bình | 0,25 |
467 | Chùa Trúc Lâm Viên Nghiêm | Long Bình | 0,21 |
468 | Niệm Phật Đường Long Hưng | Long Hưng | 0,40 |
469 | Họ đạo Cao Đài Tân Hạnh (CĐTN) | Tân Hạnh | 0,37 |
470 | Giáo xứ Tân Lộc | Tân Mai | 0,07 |
471 | Giáo xứ Thái An | Trảng Dài | 0,60 |
| 11. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
472 | Mỏ đá xây dựng Ấp Miễu | Phước Tân | 36,70 |
473 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 3 -Phước Tân | Phước Tân | 23,03 |
| 12. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
474 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP1 | An Bình | 0,02 |
475 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2A | Long Bình | 0,03 |
476 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3 | Long Bình Tân | 0,01 |
477 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5 | Tân Hiệp | 0,05 |
478 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3A | Trảng Dài | 0,03 |
479 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2A | Trảng Dài | 0,03 |
480 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4B | Trảng Dài | 0,02 |
481 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4A | Trảng Dài | 0,03 |
482 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5A | Trảng Dài | 0,03 |
483 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3 | Trảng Dài | 0,05 |
484 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4C | Trảng Dài | 0,03 |
485 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4 | Tân Tiến | 0,04 |
486 | Trung tâm học tập cộng đồng phường Thanh Bình | Thanh Bình | 0,12 |
487 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Nhất Hòa 2 | Hiệp Hòa | 0,12 |
488 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP1 | Thống Nhất | 0,02 |
489 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 | An Hòa | 0,16 |
490 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3, 4 | Tam Hiệp | 0,04 |
491 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2 | Tân Biên | 0,02 |
492 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Nhị Hòa | Hiệp Hòa | 0,06 |
493 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP6 | Tam Hiệp |
|
| 13. Đất khu vui chơ, giải trí công cộng |
|
|
494 | Dự án cải tạo cảnh quan môi trường xung quanh khu vực Hồ Điều Hòa | Quang Vinh | 0,87 |
495 | Khu vui chơi giải trí công cộng tại khu phố 11 | An Bình | 0,12 |
496 | Công viên cây xanh, TDTT kết hợp khu vui chơi giải trí (cạnh Nhà lao Tân Hiệp) | Tân Tiến | 3,18 |
| 14. Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
497 | Đình Bình Long - Miếu Bà Ngũ Hành | Bửu Hòa | 0,06 |
498 | Nhà từ đường | Bửu Long | 1,60 |
| 15. Các khu đất đấu giá |
|
|
499 | Khu đất đấu giá số 1 (tờ 33 thửa 217) | An Hòa | 0,26 |
500 | Khu đất đấu giá số 6 (Tờ 23 thửa 104 và thửa 76) | Bửu Hòa | 0,02 |
501 | Khu đất đấu giá số 12 (đất ở kết hợp TMDV) | Hóa An | 25,47 |
502 | Khu đất đấu giá số 13 (Tờ thửa 21 thửa 221) | Hóa An | 0,57 |
503 | Khu đất đấu giá số 15 (Tờ thửa 31 thửa 81) | Phước Tân | 1,42 |
504 | Khu đất đấu giá số 17 (Tờ 29 thửa 62) | Tam Hiệp | 0,01 |
505 | Khu đất đấu giá số 19 (Thửa số 351, tổ số 34: đấu giá TMDV) | Trảng Dài | 0,28 |
506 | Khu đất đấu giá số 20 (khu đất Cty Giày Cự Hùng cũ) | Tân Hiệp | 0,62 |
507 | Khu đất đấu giá số 21 (Tờ 22 thửa 71a và cty giày cự hùng cũ) | Tân Hiệp | 0,23 |
508 | Khu đất đấu giá số 25 (Tờ 13 thửa 31) | Quyết Thắng | 0,07 |
509 | Khu đất đấu giá số 23 (Tờ 25 thửa 7 ) | Quyết Thắng | 0,28 |
510 | Khu đất đấu giá số 29 (tờ 151 thửa 1) | Long Bình | 0,26 |
511 | Khu đất đấu giá số 30 (vị trí Trường TH Tân Phong A mở rộng) | Tân Phong | 0,34 |
512 | Khu nhà ở kết hợp TMDV | Trảng Dài | 1,86 |
513 | Khu đất đấu giá số 34 (đấu giá trung tâm TMDV) | Trung Dũng | 0,34 |
514 | Khu đất đấu giá số 44 (Tờ 14 thửa 131) | Quang Vinh | 0,08 |
515 | Khu đất đấu giá số 48 (tờ 24 thửa 61) | Bửu Hòa | 1,56 |
516 | Khu đất đấu giá số 49 (chợ tạm Tân Hiệp cũ) | Tân Hiệp | 2,42 |
517 | Khu đất đấu giá số 52 (tờ 59 thửa 98) | An Bình | 0,02 |
518 | Khu đất đấu giá số 46 (khu đất chung cư 5 tầng cũ) | Quyết Thắng | 0,30 |
| C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2018 |
|
|
1 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân | Các xã | 22,00 |
| Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở | Các xã | 7,00 |
2 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân | Các phường | 10,00 |
| Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở | Các phường | 5,00 |
3 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân | Các phường, xã | 10,00 |
| Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa | Các phường, xã | 5,00 |
4 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân | Các phường, xã | 8,00 |
| Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa | Các phường, xã | 2,00 |
5 | Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân | Các phường, xã | 10,00 |
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép | Các phường, xã | 10,00 |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1165/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 1434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 420/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
Quyết định 4837/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Biên Hòa do tỉnh Đồng Nai ban hành
- Số hiệu: 4837/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Chánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực