Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 483/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 29 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ẤN ĐỊNH THUẾ NĂM 2019 ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 30/11/2010;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20/11/2012;

Căn cứ Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án ấn định thuế đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 424/TTr-CT ngày 20/3/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phương án ấn định thuế năm 2019 đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, với tổng số thuế phí ấn định (mức tối thiểu) là 118.448 triệu đồng.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các ngành, địa phương liên quan triển khai thực hiện theo phương án đã duyệt tại Điều 1 và bảo đảm thực hiện thu đạt chỉ tiêu ấn định năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và các doanh nghiệp khai thác khoáng sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP (Đ/c Tuấn, Đ/c Dũng);
- Lưu: VT, Khởi, Lan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

BIỂU CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN ẤN ĐỊNH CÁC KHOẢN THUẾ PHÍ PHẢI NỘP NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019)

Đơn vị tính: triệu đồng

SỐ

TT

ĐƠN VỊ

MST

TÊN MỎ

Loại khoáng sản

Năm 2018

Năm 2019

Sthuế, phí ấn định tăng, giảm so với 2018

Sản lượng ấn định

Sn lượng báo cáo

Số phải nộp qua đối chiếu quyết toán 2018

Sn lượng NK

Tỷ lệ quy đổi TP ra nguyên khai

Sn lưng sản phẩm

Tính tiền thuế, phí ấn đnh tối thiểu

Theo giấy phép

Sản lượng ấn định

Tổng

Tài nguyên

GTGT

TNDN

Phí BVMT

A

B

C

D

1

2

3

 

4

5

6

7=5/6

8

9

10

11

12

13

A

Tổng cộng ấn định

 

 

 

 

 

114.330

 

 

 

 

118.448

41.506

19.718

4.127

53.096

4.118

I

Khoáng sản

 

 

 

 

 

112.463

 

 

 

 

115.581

39.950

18.917

4.016

52.697

3.118

a

Chì kẽm

 

 

 

 

 

109.490

 

 

 

 

108.236

36.899

17.852

3.469

50.015

-1.254

1

Công ty TNHH TMDV Hoàng Nam

5700438454-

001

Pù quéng xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn

Chì kẽm

4.690

802

1.541

4.690

4.690

1,00

4.690

1.649

394

196

27

1.032

108

2

Công ty TNHH MTV Kim loại màu Bắc Kạn

4700199490

Mỏ chì kẽm Chợ Điền - Chợ Đồn

Chì kẽm

120.000

126.700

66.411

 

133.000

7,82

17.000

63.499

20.968

11.649

1.622

29.260

-2.912

3

Công ty TNHH Khai khoáng BK

4700129133

 

 

 

 

26.037

 

 

 

 

27.659

9.090

4.436

1.373

12.760

1.622

 

 

 

Mỏ Nà Tùm - Ngọc Phái - Chợ Đồn

Chì kẽm sun fua

30.000

25.200

 

30.000

30.000

4,00

7.500

14.750

4.190

2.520

780

7.260

14.750

 

 

 

 

sắt măng gan nghèo

100.000

62.700

 

100.000

100.000

1,14

87.719

12.909

4.900

1.916

593

5.500

12.909

4

Công ty CP KS Bắc Kạn

4700149595

Mỏ Nà Bốp - Pù Sáp, huyện Chợ Đồn

chì kẽm

30.000

27.700

14.482

30.000

30.000

13,30

2.256

14.341

5.985

1.341

415

6.600

-141

5

Công ty TNHH Việt Trung

4700137279

Lũng Váng, Bằng Lăng, Chợ Đồn

chì kẽm

1.650

1.650

1.019

1.650

1.650

1,00

1.650

1.088

463

230

32

363

69

b

Quặng sắt

 

 

 

30.000

25.000

2.973

52.500

30.000

3

20.979

3.976

1.575

659

92

1.650

1.003

5

Tổng Công ty CP Khoáng sản Na Rì Hamico

4700144572

Mỏ Pù Ổ - Đồng Lạc - Chợ Đồn

sắt

30.000

25.000

2.973

52.500

30.000

1,43

20.979

3.976

1.575

659

92

1.650

1.003

c

Quặng vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.369

1.476

406

455

1.032

3.369

6

Công ty TNHH Tân Thịnh

 

Mỏ Pác Lạng, Ngân Sơn

quặng vàng

 

 

 

5.000

2.600

0,0032

8,320

2.267

972

271

322

702

2.267

7

Công ty TNHH Hoàng Giang

 

Mỏ Pác Ả, huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

1.102

504

135

133

330

1.102

 

 

 

chì kẽm

chì kẽm

 

 

 

2.500

1.500

0,1200

180,000

495

126

30

9

330

495

 

 

 

vàng

Vàng (kg)

 

 

 

 

 

0,00118

1,770

352

226

58

68

0

352

 

 

 

Bạc

bạc (kg)

 

 

 

 

 

0,048

72,000

255

152

47

56

0

255

II

Cát si

 

 

 

68.600

55.469

1.867

105.000

90.600

4

90.600

2.867

1.556

801

111

399

1.000

8

Công ty TNHH Phúc Lộc

4700149884

Mỏ Thanh Bình, huyện Chợ Mới

Cát sỏi

15.000

15.000

415

30.000

30.000

1,00

30.000

978

540

269

37

132

563

 

 

 

Mỏ Nà Đeo, xã Nông thịnh

Cát sỏi

 

 

 

7.000

7.000

1,00

7.000

229

126

63

9

31

229

9

HTX Sông Năng

4700162998

Mỏ Dài Khao Phiêng chì, huyện Ba Bể

Cát sỏi

33.600

20.495

910

48.000

33.600

1,00

33.600

1.073

590

294

41

148

163

10

DNTN Hà Giang

4700140200

Mỏ cát Pác Châm, Thượng Giáo, huyện Ba Bể

Cát sỏi

20.000

19.974

542

20.000

20.000

1,00

20.000

587

300

175

24

88

45

Ghi chú: 1. Tỷ lệ thuế GTGT là 3,36%, tỷ lệ thuế TNDN là 1,04% theo ấn định năm 2017. Riêng đối với khoáng sản quý hiếm tỷ lệ thuế GTGT là 3,7% và tỷ lệ thuế TNDN là 4,4%

2. Mức thuế phải nộp trên là mức tối thiểu, cuối năm xác định lại theo thực tế nhưng không thấp hơn số đã ấn định, trừ trường hợp có yếu tố khách quan, bất khả kháng ảnh hưởng đến kết quả tính toán

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 483/QĐ-UBND về phê duyệt phương án ấn định thuế năm 2019 đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 483/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/03/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Lý Thái Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/03/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản