Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 483/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 23 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN VIỆT YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: UBND huyện Việt Yên tại Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 04/5/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 245 /TTr-TNMT ngày 16/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Việt Yên với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo.

(Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp được xác nhận bởi Chủ tịch UBND huyện Việt Yên và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất gồm 10 bản được lưu tại: Văn phòng UBND tỉnh (01 bản), Sở Tài nguyên và Môi trường (03 bản), UBND huyện Việt Yên (06  bản).

Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất gồm 10 bản được lưu tại: Văn phòng UBND tỉnh (01 bản); Sở Tài nguyên và Môi trường (03 bản); UBND huyện Việt Yên (06 bản).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Việt Yên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Việt Yên;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài ngu yên và Môi trường.

3. Đối với việc chuyển mục đích nông nghiệp sang phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến cụ thể Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm : Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Việt Yên trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các Quyết định phê duyệt, phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trước đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Việt Yên, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Việt Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Việt Yên;
- Sở TN&MT (lưu hồ sơ);
- VP UBND tỉnh:
LĐVP, TKCT;
TN, ĐT, GT, XD, KT, NN;
TTTT (đăng tải).
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN VIỆT YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 483/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 của huyện Việt Yên

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích kế hoạch năm 2022

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nếnh

TT Bích Động

X.Việt Tiến

X. Tự Lạn

X. Hương Mai

X. Tăng Tiến

X. Vân Trung

X. Trung Sơn

X. Ninh Sơn

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

17.101,33

 

1.250,86

1.279,85

1.140,16

917,57

945,67

478,97

967,19

1.230,94

798,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.336,91

54,60

241,82

455,12

841,95

587,59

689,87

74,46

246,27

834,61

415,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.622,43

60,22

205,00

218,43

434,71

369,08

447,52

57,56

62,99

526,02

323,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.124,34

91,14

170,71

145,78

431,46

285,48

444,23

55,40

62,58

525,93

272,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

469,93

5,03

12,43

6,62

96,01

15,83

44,76

5,75

1,46

27,42

21,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

912,03

9,77

2,33

23,85

146,38

19,01

81,33

0,59

0,01

151,76

38,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

292,62

3,13

 

 

 

 

 

 

174,24

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

346,02

3,71

 

 

26,86

 

10,70

 

 

29,61

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.613,68

17,28

21,44

202,00

123,86

161,64

101,45

10,56

7,59

99,79

31,73

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

80,19

0,86

0,62

4,21

14,13

22,03

4,12

 

 

 

0,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.715,34

45,12

1.008,47

823,39

298,11

329,32

255,22

404,50

720,31

395,41

367,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

96,07

1,25

 

2,03

4,59

 

 

 

52,12

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,04

0,08

0,20

3,69

 

0,20

0,20

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

867,25

11,24

276,82

 

 

 

 

60,30

214,04

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

99,01

1,28

21,88

 

27,83

 

 

37,20

 

 

10,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,05

0,52

3,68

3,00

0,13

0,65

0,70

 

0,27

0,35

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

80,18

1,04

11,32

15,51

3,51

 

 

7,57

3,01

0,56

1,44

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

14,85

0,19

 

 

1,00

0,46

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

89,32

1,16

4,82

26,42

 

5,98

 

0,07

5,10

 

0,15

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.488,91

45,22

391,76

402,39

158,59

174,55

155,04

163,21

275,46

295,36

130,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.388,58

68,46

324,99

248,89

109,96

112,13

88,13

140,99

237,72

121,87

71,66

-

Đất thủy lợi

DTL

432,35

12,39

19,20

21,29

26,50

43,57

28,40

8,71

21,12

26,00

40,96

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

37,87

1,09

5,23

6,43

1,58

2,07

2,18

0,45

0,99

1,05

2,85

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,43

0,27

0,54

5,99

 

0,27

0,28

0,11

0,17

0,19

0,74

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

144,33

4,14

10,92

66,01

3,05

6,04

3,27

2,78

4,08

4,97

3,99

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

217,08

6,22

1,85

26,82

4,92

3,46

24,88

1,80

0,34

123,59

2,48

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,76

0,54

1,96

0,12

0,12

0,04

0,02

0,05

4,97

0,65

0,11

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,57

0,02

0,09

0,14

0,08

0,01

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

11,42

0,15

0,42

 

 

 

 

0,65

0,08

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,24

0,12

0,21

5,33

0,06

 

0,11

 

 

0,19

0,42

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,79

0,50

4,97

3,88

2,50

0,94

2,24

0,26

1,23

3,93

1,39

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tan g lễ, nhà hỏa táng

NTD

169,61

2,20

17,55

17,07

8,60

5,81

5,36

5,35

4,60

12,42

6,27

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,03

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,68

0,28

3,83

0,43

1,23

0,21

0,15

0,87

0,13

0,50

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

1,16

0,02

 

 

 

 

 

1,16

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

136,90

1,77

10,77

60,97

 

 

 

2,16

 

 

60,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.802,73

23,37

 

 

89,58

129,82

95,07

130,96

148,58

96,86

144,41

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

562,42

7,29

279,35

269,14

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,27

0,20

1,46

6,87

0,19

1,10

0,38

0,87

0,32

0,89

0,66

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,06

0,00

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33,34

0,43

4,93

4,63

1,00

1,05

0,68

1,76

1,40

0,96

1,29

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

303,29

3,93

 

8,26

6,61

14,03

 

 

19,70

 

18,67

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78,49

1,02

0,37

20,48

5,09

1,47

3,16

0,33

0,30

0,44

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,15

0,01

1,12

 

 

 

 

 

0,02

 

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,08

0,29

0,58

1,34

0,09

0,65

0,59

0,01

0,61

0,92

15,67

 (Tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích kế hoạch năm 2022

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

X.Tiên Sơn

X.Quang Châu

X.Quảng Minh

X.Hồng Thái

X.Nghĩa Trung

X.Minh Đức

X.Thượng Lan

X. Vân Hà

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

17.101,33

 

1.446,18

901,29

545,51

590,43

1.481,00

1.845,88

985,69

295,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.336,91

54,60

1.060,31

185,40

193,24

255,58

1.031,40

1.352,17

713,75

157,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.622,43

60,22

611,95

81,28

139,33

226,79

596,10

757,79

444,03

120,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.124,34

91,14

596,86

81,03

100,75

184,61

480,54

715,42

450,25

120,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

469,93

5,03

116,67

67,21

2,49

2,40

8,04

0,31

30,22

10,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

912,03

9,77

133,29

0,37

17,43

0,25

74,88

142,16

74,11

5,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

292,62

3,13

26,14

 

 

 

 

92,24

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

346,02

3,71

38,50

 

13,70

 

141,86

70,50

14,29

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.613,68

17,28

123,47

35,30

20,29

24,74

198,49

286,57

144,40

20,36

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

80,19

0,86

10,28

1,24

 

1,39

12,04

2,60

6,69

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.715,34

45,12

382,15

712,16

352,25

333,11

446,42

491,44

258,12

137,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

96,07

1,25

2,35

 

 

 

19,66

15,33

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,04

0,08

 

1,50

0,25

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

867,25

11,24

 

272,83

 

43,27

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

99,01

1,28

 

 

 

 

 

 

 

2,10

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,05

0,52

 

27,03

 

4,15

 

0,09

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

80,18

1,04

0,03

6,35

0,29

11,71

4,10

12,86

0,65

1,28

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

14,85

0,19

 

 

 

 

0,10

13,29

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

89,32

1,16

 

5,76

 

4,29

11,43

11,35

13,97

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.488,91

45,22

193,77

199,52

179,63

134,52

226,75

215,38

147,64

44,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.388,58

68,46

112,85

145,47

150,84

90,57

157,19

164,03

92,76

18,53

-

Đất thủy lợi

DTL

432,35

12,39

55,97

25,05

11,32

9,07

34,66

16,07

31,83

12,65

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

37,87

1,09

0,76

2,04

3,27

0,72

2,56

4,11

1,25

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,43

0,27

0,13

0,16

0,14

0,22

0,18

0,13

0,14

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

144,33

4,14

4,02

3,20

4,19

12,17

5,18

5,54

2,57

2,36

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

217,08

6,22

1,64

0,93

1,97

2,68

5,76

8,59

4,95

0,40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,76

0,54

0,32

9,49

0,20

0,29

0,04

0,10

0,26

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,57

0,02

0,02

 

0,03

0,03

0,02

0,02

0,03

0,01

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

11,42

0,15

9,53

0,15

 

0,26

 

 

0,33

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,24

0,12

0,32

0,12

0,72

0,05

0,27

0,13

1,05

0,28

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,79

0,50

2,76

4,12

0,43

1,48

2,30

3,95

1,00

1,40

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

169,61

2,20

5,44

8,48

6,00

16,21

18,40

12,40

11,45

8,20

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,03

0,00

 

 

 

 

 

 

0,03

 

-

Đất chợ

DCH

9,68

0,28

 

0,31

0,52

0,75

0,21

0,31

 

0,22

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

1,16

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

136,90

1,77

 

 

0,40

2,55

 

 

 

0,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.802,73

23,37

111,11

147,35

166,48

108,30

138,24

181,31

72,72

41,93

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

562,42

7,29

 

 

 

13,94

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,27

0,20

0,29

0,81

0,30

0,03

0,22

0,26

0,58

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,06

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33,34

0,43

3,54

1,19

1,87

1,17

0,56

5,26

0,99

1,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

303,29

3,93

69,82

49,83

 

9,18

21,30

23,53

15,83

46,52

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78,49

1,02

1,24

 

3,03

0,02

24,07

12,77

5,73

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,15

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,08

0,29

3,72

3,74

0,02

1,74

3,17

2,26

13,82

0,15

 

Biểu 02: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 của huyện Việt Yên

(Kèm theo Quyết định số: 483/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nếnh

TT Bích Động

X.Việt Tiến

X. Tự Lạn

X. Hương Mai

X. Tăng Tiến

X.Vân Trung

X. Trung Sơn

X. Ninh Sơn

1

Đất nông  nghiệp  chuyển  sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.897,27

178,17

288,68

23,77

85,89

26,31

195,40

292,16

61,03

151,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.542,33

150,65

250,91

17,08

72,96

15,30

176,91

218,38

22,62

141,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.493,68

150,65

216,26

17,08

72,96

15,30

176,91

218,38

22,62

141,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

100,22

13,76

23,69

1,66

2,24

2,73

10,93

3,30

7,00

4,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

71,13

1,69

6,13

0,85

2,08

3,41

0,73

30,40

2,80

2,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

33,26

 

 

 

 

 

 

32,00

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/P NN

70,49

 

 

3,13

 

4,37

 

 

25,37

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

79,32

12,07

7,95

1,06

8,09

0,505

6,83

8,08

3,24

4,14

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,52

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

2

Chuyển  đổi cơ cấu sử  dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

41,17

0,32

0,36

2,18

3,05

1,33

0,84

1,13

0,62

0,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,80

 

 

0,40

1,38

0,30

0,35

0,40

0,20

0,42

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

11,60

0,12

0,16

0,40

0,92

0,85

0,37

0,42

0,28

0,43

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

1,20

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

8,67

0,20

0,20

0,18

0,75

0,18

0,12

0,31

0,14

0,12

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

9,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

16,57

1,00

2,00

0,10

1,23

0,10

3,40

2,86

0,10

1,50

 (Tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

X.Tiên Sơn

X.Quang Châu

X.Quảng Minh

X.Hồng Thái

X.Nghĩa Trung

X.Minh Đức

X.Thượng Lan

X. Vân Hà

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.897,27

10,17

163,85

204,57

71,88

49,48

53,54

26,86

13,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.542,33

7,18

145,99

193,31

51,76

25,36

21,24

22,37

9,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.493,68

7,18

145,99

193,31

50,76

25,36

17,24

13,37

9,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

100,22

0,90

10,20

2,21

10,43

2,40

1,58

1,75

1,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

71,13

1,39

1,93

5,46

1,66

2,78

4,69

1,20

1,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

33,26

 

 

 

 

 

1,26

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/P NN

70,49

0,20

 

 

 

15,00

22,32

0,10

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

79,32

0,50

5,74

3,59

8,02

3,94

2,45

1,44

1,69

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển  đổi cơ cấu sử  dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

41,17

16,42

1,05

2,67

1,37

2,03

3,09

2,90

0,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,80

0,80

0,46

0,95

0,58

0,96

0,98

1,32

0,30

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

11,60

2,55

0,39

0,86

0,56

0,87

0,88

1,20

0,34

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

8,67

3,17

0,20

0,86

0,23

0,20

1,23

0,38

0,20

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

9,90

9,90

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

16,57

0,10

1,34

1,63

0,81

0,10

0,10

0,10

0,10

 

Biểu 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 của huyện Việt Yên

(Kèm theo Quyết định số: 483/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nếnh

TT Bích Động

X.Việt Tiến

X. Tự Lạn

X. Hương Mai

X. Tăng Tiến

X.Vân Trung

X. Trung Sơn

X. Ninh Sơn

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

1.766,53

130,86

250,35

11,56

82,11

26,80

189,61

293,80

65,81

153,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.724,13

126,99

246,65

11,43

80,88

25,20

183,21

287,44

56,73

150,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.386,43

99,89

210,08

4,99

68,64

15,30

166,02

216,08

22,32

140,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.337,51

99,62

175,43

4,99

68,64

15,30

166,02

216,08

22,32

140,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

94,15

13,69

22,69

1,66

2,24

2,73

9,93

3,30

7,00

4,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

68,11

1,69

6,00

0,85

2,08

3,41

0,73

28,83

2,80

2,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

33,26

 

 

 

 

 

 

32,00

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

65,38

 

 

3,13

 

3,26

 

 

21,37

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

76,27

11,72

7,88

0,81

7,40

0,50

6,53

7,23

3,24

4,10

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,52

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,40

3,87

3,70

0,13

1,23

1,60

6,40

6,36

9,08

2,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,85

 

0,50

 

 

 

 

 

7,35

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,70

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,11

1,40

1,85

0,10

1,23

0,10

6,40

6,36

0,10

1,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

13,80

0,69

1,00

0,10

1,23

0,10

4,10

1,62

0,10

1,10

-

Đất thủy lợi

DTL

11,23

0,50

0,50

 

 

 

2,30

4,74

 

0,40

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,87

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,12

 

 

0,03

 

1,50

 

 

1,63

0,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,12

1,77

1,35

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 (Tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

X.Tiên Sơn

X.Quang Châu

X.Quảng Minh

X.Hồng Thái

X.Nghĩa Trung

X.Minh Đức

X.Thượng Lan

X. Vân Hà

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

1.766,53

9,93

162,90

202,38

65,63

45,91

44,01

17,69

14,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.724,13

9,83

159,47

200,57

63,82

45,81

43,68

17,59

13,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.386,43

6,84

141,61

189,31

47,20

21,69

12,38

14,10

9,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.337,51

6,84

141,61

189,31

46,20

21,69

8,38

5,10

9,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

94,15

0,90

10,20

2,21

7,43

2,40

1,58

0,75

1,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

68,11

1,39

1,93

5,46

1,66

2,78

3,69

1,20

1,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

33,26

 

 

 

 

 

1,26

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

65,38

0,20

 

 

 

15,00

22,32

0,10

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

76,27

0,50

5,74

3,59

7,52

3,94

2,45

1,44

1,69

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,40

0,10

3,43

1,81

1,81

0,10

0,33

0,10

0,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,85

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,11

0,10

2,84

1,81

1,81

0,10

0,10

0,10

0,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

13,80

0,10

1,20

1,10

0,96

0,10

0,10

0,10

0,10

-

Đất thủy lợi

DTL

11,23

 

1,64

0,30

0,85

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,87

 

 

0,41

 

 

 

 

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,12

 

0,59

 

 

 

0,23

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2022 của huyện Việt Yên

(Kèm theo Quyết định số: 483/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nếnh

TT Bích Động

X.Việt Tiến

X. Tự Lạn

X. Hương Mai

X. Tăng Tiến

X.Vân Trung

X. Bích Sơn

X. Trung Sơn

X. Ninh Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 (Tiếp theo)

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

X.Tiên Sơn

X.Quang Châu

X.Quảng Minh

X.Hoàng Ninh

X.Hồng Thái

X.Nghĩa Trung

X.Minh Đức

X.Thượng Lan

X. Vân Hà

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 483/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 483/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lê Ô Pích
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản