Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 483/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 29 tháng 03 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 483/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. Quy trình cấp tỉnh:
1. Quy trình số 01: Thủ tục Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua đường bưu điện, trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh hoặc trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (địa chỉ: Tổ 1, phường Tân Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: Công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Công chức tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 ngày làm việc) | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở phê duyệt | Công chức tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên | 0,5 ngày (Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày) | - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Thành phần hồ sơ |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày | - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Thành phần hồ sơ |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. - Nếu đủ điều kiện thì ban hành văn bản đề nghị Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt phương án. - Trường hợp Hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp không đủ điều kiện để phê duyệt thì thông báo lý do không phê duyệt thì thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng | 6 ngày | - Dự thảo Tờ trình đề nghị phê duyệt Phương án - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 5 | Trình Chi cục Trưởng ký tham mưu ban hành văn bản đề nghị phê duyệt phương án hoặc văn bản trả lời về về việc không phê duyệt phương án | Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng | 01 ngày | - Dự thảo Tờ trình đề nghị phê duyệt Phương án - Dự thảo Văn bản trả lời về việc không phê duyệt phương án |
Bước 6 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | - Tờ trình đề nghị phê duyệt Phương án, Dự thảo phê duyệt Phương án. - Dự thảo Văn bản trả lời về việc không phê duyệt phương án |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày | - Phê duyệt Phương án - Văn bản trả lời về việc không phê duyệt phương án |
Bước 8 | - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tỉnh Điện Biên | 0,5 ngày | - Phê duyệt Phương án. - Văn bản trả lời về việc không phê duyệt phương án - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhân kết quả) - Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2. Quy trình số 02: Thủ tục Xác nhận bảng kê lâm sản
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền nộp hồ sơ qua đường bưu điện, trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh hoặc trực tiếp tại Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Hạt Kiểm lâm giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: Công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Văn thư tại Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố | Trong giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 ngày làm việc) | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phê duyệt | Văn thư tại Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố | 0,25 ngày làm việc | - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Thành phần hồ sơ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trường hợp 1: Hồ sơ đáp ứng đủ yêu cầu: - Đối với trường hợp không phải xác minh: Lập dự thảo xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh. - Đối với hồ sơ cần xác minh nguồn gốc lâm sản: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cơ quan Kiểm lâm sở tại thông báo cho chủ lâm sản về việc xác minh; trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Cơ quan Kiểm lâm sở tại tiến hành xác minh, lập Biên bản xác minh và hoàn thành xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn vào Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với tổ chức, hộ kinh doanh; - Hồ sơ có nhiều nội dung phức tạp: việc xác minh và xác nhận được thực hiện không quá 07 ngày. | Công chức được giao nhiệm vụ giải quyết TTHC tại Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố |
- 01 ngày làm việc
- 01 ngày làm việc - 03 ngày làm việc
- 07 ngày | - Dự thảo: Xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh.
- Dự thảo: Văn bản trả lời về việc không xác nhận bảng kê lâm sản. |
- Trường hợp 2: Hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ | 03 ngày làm việc | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | ||
- Trường hợp 3: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu, dự thảo thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt. | 03 ngày làm việc | Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm ký Xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh. | Công chức được giao giải quyết hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | - Dự thảo: Xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh. - Dự thảo: Văn bản trả lời về việc không xác nhận bảng kê lâm sản. |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố | 0,25 ngày làm việc | - Ký Xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh. - Ban hành Văn bản trả lời về việc không xác nhận bảng kê lâm sản. |
Bước 6 | - Chuyển kết quả cho Văn thư - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư tại Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố | 0,25 ngày làm việc | - Xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với trường hợp tổ chức, hộ kinh doanh. - Văn bản trả lời về việc không xác nhận bảng kê lâm sản. - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhân kết quả) - Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
3. Quy trình số 03: Thủ tục Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền nộp hồ sơ qua đường bưu điện, trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh hoặc trực tiếp tại Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Hạt Kiểm lâm giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: Công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Văn thư Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố | Trong giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc) | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phê duyệt | Văn thư Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố | 0,5 ngày | - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Thành phần hồ sơ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. - Nếu đủ điều kiện thì trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phê duyệt phương án; - Trường hợp Hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp không đủ điều kiện để phê duyệt thì ban hành văn bản thông báo lý do không phê duyệt | Công chức được giao nhiệm vụ giải quyết TTHC tại Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố | 07 ngày | - Dự thảo: Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên - Dự thảo: Văn bản thông báo lý do không phê duyệt - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phê duyệt phương án hoặc tham mưu văn bản thông báo lý do không phê duyệt | Công chức được giao giải quyết hồ sơ | 01 ngày | - Dự thảo: Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên. - Dự thảo: Văn bản thông báo lý do không phê duyệt |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố | 01 ngày | - Ký phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên. - Ban hành Văn bản thông báo lý do không phê duyệt |
Bước 6 | - Chuyển kết quả cho Văn thư - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Văn thư tại Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố | 0,5 ngày | - Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên. - Văn bản trả lời về việc không xác nhận bảng kê lâm sản. - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhân kết quả) - Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
II. Quy trình cấp huyện:
Quy trình số 01: Thủ tục Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền nộp hồ sơ qua đường bưu điện, trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh hoặc trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Thực hiện tiếp nhận - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: Công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Công chức tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố | Trong giờ hành chính (trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc) | - Mẫu số 01. Mãu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp các huyện, thị xã, thành phố | Công chức tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố | 0,5 ngày | - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Thành phần hồ sơ |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm tham mưu xử lý | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố | 01 ngày | - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Thành phần hồ sơ |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. - Nếu đủ điều kiện thì ban hành văn bản đề nghị lãnh đạo UBND phê duyệt phương án. - Trường hợp Hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp không đủ điều kiện để phê duyệt thì thì thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố | 7 ngày | - Dự thảo: Tờ trình đề nghị phê duyệt Phương án - Văn bản trả lời về việc không phê duyệt phương án - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 5 | Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt phương án hoặc văn bản trả lời về về việc không phê duyệt phương án | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã, thành phố | 0,5 ngày | - Tờ trình đề nghị phê duyệt Phương án, dự thảo Phương án - Dự thảo Văn bản trả lời về việc không phê duyệt phương án |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố | 0,5 ngày | - Phê duyệt Phương án - Văn bản trả lời về việc không phê duyệt phương án |
Bước 7 | - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố | 0,5 ngày | - Phê duyệt Phương án. - Văn bản trả lời về việc không phê duyệt phương án - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (tổ chức, cá nhân ký nhân kết quả) - Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Thời hạn giải quyết 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị thay thế, bãi bỏ thuộc các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2023 Kế hoạch thực hiện Đề án về lĩnh vực lâm nghiệp của tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030
- 4Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị thay thế, bãi bỏ thuộc các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2023 Kế hoạch thực hiện Đề án về lĩnh vực lâm nghiệp của tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030
- 8Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 483/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra