- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 480/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 15 tháng 3 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 128/TTr-STNMT ngày 11/3/2019 và của UBND huyện Bù Đăng tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 28/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Chi tiết tại bảng 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Chi tiết tại bảng 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết tại bảng 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Năm 2019, huyện Bù Đăng không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Đăng được phê duyệt, đơn vị liên quan và địa phương có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Bù Đăng triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND huyện Bù Đăng:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bù Đăng.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
d) Đến quý III năm 2019, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Đăng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN BÙ ĐĂNG
Bảng 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | |||||||||||||||
Đức Phong | Đoàn Kết | Phước Sơn | Bình Minh | Minh Hưng | Đức Liễu | Nghĩa Bình | Nghĩa Trung | Bom Bo | Đak Nhau | Đường 10 | Phú Sơn | Thọ Sơn | Thống Nhất | Đồng Nai | Đăng Hà | |||
(1) | (2) | (3)=(4)+...+(9) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) | 150.119,07 | 995,32 | 8.703,96 | 8.153,03 | 13.628,36 | 5.795,98 | 8.770,30 | 4.777,76 | 8.666,52 | 11.026,19 | 9.743,81 | 8.498,70 | 12.261,45 | 7.762,32 | 13.884,54 | 10.741,08 | 16.709,80 | |
1 | Đất nông nghiệp | 135.050,58 | 681,57 | 8.047,15 | 7.681,73 | 10.559,35 | 3.936,81 | 6.734,56 | 4.432,05 | 8.081,9 | 8.965,3 | 9.378,66 | 7.944,83 | 11.792,31 | 7.247,32 | 3.166,24 | 10.036,58 | 16.364,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | 859,28 | 10,36 | 150,56 |
|
| 51,28 |
|
|
|
|
| 3,28 |
|
| 9,78 |
| 634,02 |
| Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm | 465,59 | 25,32 | 52,79 | 5,96 | 48,85 | 53,34 | 63,07 | 6,79 | 15,41 | 19,27 |
|
| 65,24 | 58,90 |
| 23,79 | 6,86 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 75.671,56 | 645,06 | 7.802,25 | 4.861,60 | 4.036,47 | 3.826,72 | 6.650,97 | 4.287,17 | 3.272,36 | 4.430,03 | 4.838,24 | 3.838,11 | 4.839,08 | 6.013,91 | 9.014,36 | 4.034,87 | 3.280,35 |
1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | 33.715,05 |
| 29,64 | 2.150,64 | 1.064,10 |
|
| 117,78 | 4.792,09 | 777,06 | 3.095,65 | 959,26 | 5.062,21 | 684,89 | 3.103,08 | 3.741,59 | 8.137,06 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | 19.911,16 |
|
| 609,01 | 5.409,93 |
|
|
|
| 3.733,15 | 1.444,77 | 3.144,18 | 1.825,34 | 489,59 | 1.018,86 | 2.236,33 |
|
1.6 | Đất rừng đặc dụng | 4.289,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.289,72 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 124,87 | 0,84 | 11,91 | 52,67 |
| 5,47 | 10,52 | 0,31 | 0,58 | 5,86 |
|
| 0,44 | 0,03 | 20,16 |
| 16,08 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 13,35 |
|
| 1,85 |
|
| 10,00 |
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 15.068,49 | 313,74 | 656,80 | 471,30 | 3.069,00 | 1.859,17 | 2.035,74 | 345,70 | 584,58 | 2.060,82 | 365,14 | 553,87 | 469,14 | 515,00 | 718,31 | 704,49 | 345,71 |
2.1 | Đất quốc phòng | 92,46 | 2,14 | 77,50 |
| 2,24 |
|
|
|
| 0,85 |
| 5,35 |
| 4,38 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | 35,68 | 1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34,44 |
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | 43,18 |
|
|
|
| 43,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 39,40 | 6,49 | 4,76 | 2,35 | 0,94 | 2,93 | 2,42 | 2,56 | 2,36 | 2,66 | 1,50 | 1,09 | 4,41 | 1,03 | 2,59 | 0,24 | 1,12 |
2.5 | Đất cơ sở SX phi nông nghiệp | 235,2 | 9,73 | 8,74 | 13,70 | 0,02 | 9,18 | 105,97 | 2,70 | 3,66 | 3,29 | 1,49 | 0,09 | 12,05 | 4,44 | 29,45 | 12,30 | 18,41 |
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 6,00 |
| 6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 10.589,18 | 110,84 | 308,21 | 222,93 | 2.855,41 | 1.638,25 | 1.710,53 | 100,10 | 152,93 | 1.895,11 | 119,82 | 371,84 | 195,62 | 155,97 | 233,40 | 444,05 | 74,17 |
2.8 | Đất di tích lịch sử văn hóa | 83,38 |
|
|
| 66,4 | 14,50 |
|
|
|
|
| 2,39 |
|
| 0,05 |
|
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải xử lý chất thải | 5,48 |
|
|
|
|
| 1,82 |
|
| 0,56 |
| 1,79 |
| 0,69 | 0,26 | 0,36 |
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 610,38 |
| 41,98 | 41,75 | 33,15 | 57,34 | 53,67 | 26,66 | 50,70 | 52,13 | 26,05 | 27,29 | 24,31 | 29,55 | 80,62 | 30,57 | 34,62 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | 96,00 | 96,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 44,50 | 11,24 | 6,37 | 0,63 | 1,62 | 0,49 | 2,71 | 2,86 | 3,89 | 6,04 | 2,44 | 1,27 | 1,10 | 0,22 | 0,76 | 2,21 | 0,66 |
2.14 | Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp | 0,63 | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
| 0,06 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | 48,32 | 2,73 | 1,82 | 0,72 | 3,83 | 2,21 | 1,26 | 0,07 | 3,66 | 6,59 | 1,94 | 3,94 | 5,23 | 4,88 | 4,45 | 3,78 | 1,22 |
2.17 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 235,33 | 1,24 | 25,30 | 7,90 | 13,33 | 14,28 | 7,81 | 1,34 | 9,40 | 8,79 | 17,27 | 5,21 | 21,08 | 61,82 | 8,99 | 26,51 | 5,06 |
2.18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 16,89 |
|
|
|
| 14,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,16 |
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 23,55 | 3,59 | 3,03 | 1,38 | 0,20 | 0,72 | 1,72 | 0,38 | 0,98 | 0,65 | 1,26 | 1,54 | 0,42 | 2,28 | 2,64 | 1,76 | 1,00 |
2.20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,66 | 0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 1,23 | 0,72 |
|
|
|
|
|
| 0,21 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 2.620,14 | 66,62 | 162,99 | 179,94 | 91,83 | 28,23 | 147,84 | 205,35 | 287,79 | 83,86 | 193,32 | 132,07 | 161,26 | 229,79 | 293,51 | 148,45 | 207,29 |
2.23 | Đất mặt nước chuyên dùng | 240,69 |
| 10,11 |
|
| 32,92 |
| 3,69 | 69,00 |
|
|
| 43,67 | 19,95 | 27,09 | 34,26 |
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,22 |
|
|
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị | 995,32 | 995,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN BÙ ĐĂNG
Bảng 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
(Kèm theo Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | |||||||||||||||
Đức Phong | Đoàn Kết | Phước Sơn | Bình Minh | Minh Hưng | Đức Liễu | Nghĩa Bình | Nghĩa Trung | Bom Bo | Đak Nhau | Đường 10 | Phú Sơn | Thọ Sơn | Thống Nhất | Đồng Nai | Đăng Hà | |||
(1) | (2) | (3)=(4)+… +(19) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | 226,75 | 42,92 | 66,79 |
| 0,20 | 2,60 | 39,93 |
| 18,03 | 0,63 | 7,37 | 1,73 | 1,80 | 4,91 | 31,33 | 7,04 | 1,45 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | 6,50 |
| 6,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 220,12 | 42,92 | 60,29 |
| 0,20 | 2,60 | 39,93 |
| 18,03 | 0,63 | 7,37 | 1,73 | 1,80 | 4,91 | 31,21 | 7,04 | 1,45 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 35,44 | 1,20 |
|
| 0,50 | 2,01 |
| 30,10 | 0,50 |
|
| 0,04 |
| 0,06 | 1,02 |
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 31,16 |
|
|
|
|
|
| 30,10 |
|
|
|
|
| 0,06 | 1,00 |
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | 3,08 |
|
|
| 0,50 | 2,01 |
|
| 0,50 |
|
| 0,04 |
|
| 0,02 |
|
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | 1,20 | 1,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích thu hồi | 262,19 | 44,12 | 66,79 |
| 0,70 | 4,61 | 39,93 | 30,1 | 18,53 | 0,63 | 7,37 | 1,77 | 1,80 | 4,97 | 32,35 | 7,04 | 1,45 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN BÙ ĐĂNG
Bảng 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
(Kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) | |||||||||||||||
Đức Phong | Đoàn Kết | Phước Sơn | Bình Minh | Minh Hưng | Đức Liễu | Nghĩa Bình | Nghĩa Trung | Bom Bo | Đak Nhau | Đường 10 | Phú Sơn | Thọ Sơn | Thống Nhất | Đồng Nai | Đăng Hà | |||
(1) | (2) | (3)=(4)+… +(19) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 737,10 | 55,76 | 70,04 | 4,61 | 3,18 | 8,26 | 64,26 | 0,29 | 35,78 | 27,37 | 9,54 | 2,54 | 2,95 | 39,67 | 49,92 | 358,64 | 4,20 |
1.1 | Đất lúa nước | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 7,11 |
| 6,50 |
| 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 384,34 | 55,76 | 63,54 | 4,61 | 2,57 | 8,26 | 64,26 | 0,29 | 35,78 | 27,37 | 9,54 | 2,54 | 2,95 | 39,67 | 49,80 | 13,35 | 4,05 |
1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | 345,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 345,29 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 13,20 |
|
| 1,70 |
|
| 10,00 |
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng cây lâu năm chuyển đất nông nghiệp khác | 13,20 |
|
| 1,70 |
|
| 10,00 |
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 1,71 | 0,49 |
|
| 0,50 |
|
|
| 0,18 | 0,04 |
|
|
|
| 0,30 | 0,20 |
|
- 1Quyết định 1959/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 1027/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1042/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 178/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Quyết định 1959/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 1027/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 1042/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 10Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 178/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang
Quyết định 480/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 480/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Huỳnh Anh Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực