- 1Nghị định 152/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 8Luật đất đai 2013
- 9Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10Thông tư 28/2014/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Thông tư 42/2014/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2015/QĐ-UBND | Đồng Xoài, ngày 23 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ quy định hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 42/2014/QĐ-BTNMT ngày 29/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 729/TTr-STNMT ngày 14/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá thống kê đất đai hàng năm áp dụng thống nhất ở ba cấp (tỉnh, huyện và cấp xã) trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
(có biểu mẫu kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2013 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành đơn giá thống kê đất đai hằng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NGÀY NHÂN CÔNG KỸ THUẬT
Thời gian lao động 26 ngày/1 tháng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015
Đơn vị tính: Đồng
STT | Chức danh | Hệ số | Lương cấp bậc | Lương phụ 11% | T/nhiệm 0,2/5 | BHXH-YT-TN- KPCĐ 24% | Lương tháng | Lương ngày |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
A | Kỹ sư (KS) |
|
|
|
|
|
| |
| 1 | 2,34 | 2.691.000 | 296.010 | 46.000 | 716.882 | 3.749.892 | 144.227 |
| 2 | 2,67 | 3.070.500 | 337.755 | 46.000 | 817.981 | 4.272.236 | 164.317 |
| 3 | 3,00 | 3.450.000 | 379.500 | 46.000 | 919.080 | 4.794.580 | 184.407 |
| 4 | 3,33 | 3.829.500 | 421.245 | 46.000 | 1.020.179 | 5.316.924 | 204.497 |
| 5 | 3,66 | 4.209.000 | 462.990 | 46.000 | 1.121.278 | 5.839.268 | 224.587 |
| 6 | 3,99 | 4.588.500 | 504.735 | 46.000 | 1.222.376 | 6.361.611 | 244.677 |
| 7 | 4,32 | 4.968.000 | 546.480 | 46.000 | 1.323.475 | 6.883.955 | 264.768 |
| 8 | 4,65 | 5.347.500 | 588.225 | 46.000 | 1.424.574 | 7.406.299 | 284.858 |
| 9 | 4,98 | 5.727.000 | 629.970 | 46.000 | 1.525.673 | 7.928.643 | 304.948 |
B | Kỹ thuật viên (KTV) |
|
|
|
|
|
| |
| 3 | 2,26 | 2.599.000 | 285.890 | 46.000 | 692.374 | 3.623.264 | 139.356 |
| 4 | 2,46 | 2.829.000 | 311.190 | 46.000 | 753.646 | 3.939.836 | 151.532 |
| 5 | 2,66 | 3.059.000 | 336.490 | 46.000 | 814.918 | 4.256.408 | 163.708 |
| 6 | 2,86 | 3.289.000 | 361.790 | 46.000 | 876.190 | 4.572.980 | 175.884 |
| 7 | 3,06 | 3.519.000 | 387.090 | 46.000 | 937.462 | 4.889.552 | 188.060 |
| 8 | 3,26 | 3.749.000 | 412.390 | 46.000 | 998.734 | 5.206.124 | 200.236 |
| 9 | 3,46 | 3.979.000 | 437.690 | 46.000 | 1.060.006 | 5.522.696 | 212.411 |
| 10 | 3,66 | 4.209.000 | 462.990 | 46.000 | 1.121.278 | 5.839.268 | 224.587 |
C | Lái xe |
|
|
|
|
|
| |
| 3 | 3,05 | 3.507.500 | 385.825 | 46.000 | 934.398 | 4.873.723 | 187.451 |
Ghi chú: “Bảng tính đơn giá tiền lương ngày nhân công kỹ thuật” áp dụng khi lương tối thiểu chung là 1.150.000 đồng và thay đổi khi nhà nước điều chỉnh mức lương tối thiểu chung.
CHI PHÍ TIỀN CÔNG THỰC HIỆN CÔNG TÁC THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức | Đơn giá | Thành tiền (đồng) |
công/xã | |||||
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
1.1 | Thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu | 1KTV4 | 1 | 151.532 | 151.532 |
1.2 | Phân tích, đánh giá, điều chỉnh thống nhất số liệu | 1KTV4 | 1 | 151.532 | 151.532 |
1.3 | Chuẩn bị biểu mẫu TKĐĐ | 1KTV4 | 1 | 151.532 | 151.532 |
2 | Xác định và tổng hợp biến động sử dụng đất trong năm |
|
|
|
|
2.1 | Rà soát, xác định và tổng hợp biển động sử dụng đất trong năm, thống kê vào biểu liệt kê các khoanh đất | 1KTV4 | 5 | 151.532 | 757.660 |
2.2 | Xác định và tổng hợp danh sách các trường hợp biến động đã hoàn thành thủ tục hành chính nhưng chưa thực hiện trong thực tế | 1KTV4 | 3 | 151.532 | 454.596 |
2.3 | Cập nhật những thay đổi vào Sổ mục kê đất đai đối với những nơi có bản đồ địa chính | 1KTV4 | 1 | 151.532 | 151.532 |
3 | Tổng hợp số liệu và lập hệ thống biểu TKĐĐ theo quy định | 1KTV4 | 5 | 151.532 | 757.660 |
4 | Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất |
|
|
|
|
4.1 | Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất | 1KTV4 | 2 | 151.532 | 303.064 |
4.2 | Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai | 1KTV4 | 1 | 151.532 | 151.532 |
5 | Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ | 1KTV4 | 4 | 151.532 | 606.128 |
6 | Phục vụ kiểm tra; hoàn thiện và trình phê duyệt kết quả TKĐĐ | 1KTV4 | 1 | 151.532 | 151.532 |
7 | In, sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm TKĐĐ | 1KTV4 | 1 | 151.532 | 151.532 |
Tổng cộng |
|
|
| 3.939.832 |
Ghi chú: Định mức tại Bảng 1 nêu trên tính cho xã trung bình (xã đồng bằng có diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 1.000 ha). Khi tính mức cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào diện tích tự nhiên và mức độ khó khăn thực tế của xã đó để tính theo công thức sau: MX = Mtbx x Kdtx x Kkv
Trong đó: MX là mức lao động của xã cần tính; Mtbx là mức lao động của xã trung bình; Kdtx hệ số quy mô diện tích cấp xã Kkv là hệ số điều chỉnh khu vực | Bảng: Hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx)
| ||||||||||||
| |||||||||||||
Bảng: Hệ số điều chỉnh khu vực (Kkv) | |||||||||||||
|
|
BẢNG TÍNH CHI PHÍ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, VẬT LIỆU CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
1. Dụng cụ
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 19,2 | 650.000 | 65.000 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 19,2 | 350.000 | 35.000 |
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 19,2 | 1.500.000 | 150.000 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 6 | 3.700.000 | 185.000 |
5 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 8,7 | 50.000 | 6.042 |
6 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 8,7 | 455.000 | 54.979 |
7 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 19,2 | 60.000 | 19.200 |
8 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 0,54 | 275.000 | 3.094 |
9 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 6 | 65.000 | 5.417 |
10 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 0,4 | 4.000 | 89 |
11 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 24 | 1 | 1.000 | 21 |
12 | Kéo | Cái | 9 | 0,5 | 20.000 | 556 |
13 | Điện năng | kW |
| 16,68 | 1.500 | 25.020 |
Tổng cộng |
|
|
| 549.417 |
2. Thiết bị
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Máy in khổ A4 | Cái | 0,5 | 1 | 1.500 | 750 |
2 | Máy in khổ A3 | Cái | 0,5 | 1 | 1.500 | 750 |
3 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 6 | 1.500 | 3.600 |
4 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 2 | 1.500 | 6.600 |
5 | Máy photocopy A3 | Cái | 1,5 | 1 | 1.500 | 2.250 |
6 | Điện năng | kW |
| 41,16 | 1.500 | 61.740 |
Tổng cộng |
|
|
| 75.690 |
3. Vật liệu
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
(Tính cho 1 xã) | (đồng) | (đồng) | |||
1 | Đĩa CD | Cái | 2 | 5.000 | 10.000 |
2 | Bút chì | Chiếc | 5 | 1.000 | 5.000 |
3 | Tẩy chì | Chiếc | 2 | 1.000 | 2.000 |
4 | Mực in A4 Laser | Hộp | 0,05 | 650.000 | 32.500 |
5 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,05 | 1.200.000 | 60.000 |
6 | Mực photocopy | Hộp | 0,15 | 650.000 | 97.500 |
7 | Bút bi | Chiếc | 6 | 2.000 | 12.000 |
8 | Sổ ghi chép | Quyển | 2 | 25.000 | 50.000 |
9 | Cặp 3 dây | Chiếc | 3 | 2.500 | 7.500 |
10 | Giấy A4 | Ram | 1 | 50.000 | 50.000 |
11 | Giấy A3 | Ram | 0,2 | 100.000 | 20.000 |
12 | Ghim dập | Hộp | 1 | 1.500 | 1.500 |
13 | Bìa A4 | Ram | 0,2 | 80.000 | 16.000 |
Tổng cộng |
|
| 364.000 | ||
Tổng chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu | 989.107 |
Ghi chú:
- Định mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho xã đồng bằng có diện tích bằng 1.000 ha; khi tính mức cho từng xã cụ thể thì tính tương ứng theo công thức tính ở phần định mức lao động công nghệ của thống kê đất đai cấp xã.
TỔNG HỢP CHI PHÍ THỰC HIỆN CÔNG TÁC TKĐĐ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
Số TT | Nội dung chi | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
1 | Chi phí tiền công thực hiện | 3.939.832 |
|
2 | Chi phí vật tư, thiết bị, dụng cụ | 989.107 |
|
3 | Chi phí chung | 739.341 |
|
Tổng cộng | 5.668.279 |
|
CHI PHÍ HỘI NGHỊ TRIỀN KHAI THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
Số TT | Nội dung chi | Số lượng | Định mức | Số tiền (đồng) |
Tính trung bình cho huyện có 15 xã. |
|
|
| |
Số lượng đại biểu 50 người: Hưởng ngân sách 32 người (huyện 2 người + xã 2 người x 15 xã = 32 người). Số người không hưởng lương ngân sách 18 người (VPĐK huyện). | ||||
1 | Chi bù tiền ăn đại biểu (không hưởng lương ngân sách) | 18 | 50.000đ/người | 900.000 |
2 | Nước uống hội nghị | 50 | 10.000đ/người | 500.000 |
3 | Sao nhân bản tài liệu cho đại biểu | 10 trang x 50 | 400đ/trang | 200.000 |
4 | Giấy viết cho đại biểu A4 | 2 ram | 50.000đ/ram | 100.000 |
5 | Trang trí hội trường |
| 500.000đ | 500.000 |
| Tổng |
|
| 2.200.000 |
CHI PHÍ TIỀN CÔNG THỰC HIỆN CÔNG TÁC THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức | Đơn giá | Thành tiền (đồng) |
Công nhóm/huyện | |||||
1 | Chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra cấp xã: 1 đợt * 2 người * 1 ngày * 15 xã | 1KS3 | 30,00 | 184.407 | 5.532.210 |
2 | Công tác chuẩn bị | 1KTV6 | 7,5 | 175.884 | 1.319.130 |
3 | Kiểm tra, tiếp nhận kết quả TKĐĐ của cấp xã giao nộp |
|
|
|
|
3.1 | Kiểm tra kết quả TKĐĐ cấp xã | 1KS3 | 5 | 184.407 | 922.035 |
3.2 | Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả TKĐĐ | 1KS3 | 2 | 184.407 | 368.814 |
3.3 | Tiếp nhận hồ sơ TKĐĐ đã hoàn thiện của cấp xã giao nộp | 1KTV6 | 2 | 175.884 | 351.768 |
4 | Tổng hợp số liệu TKĐĐ cấp huyện |
|
|
|
|
4.1 | Nhập số liệu thống kê đất đai cấp xã (Import dữ liệu) | 1KS3 | 3 | 184.407 | 553.221 |
4.2 | Rà soát, xử lý số liệu tổng hợp của các địa phương đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính | 2KS3 | 3 | 184.407 | 1.106.442 |
4.3 | Tổng hợp số liệu thống kê đất đai cấp huyện | 1KS3 | 5 | 184.407 | 922.035 |
4.4 | Rà soát, đối chiếu thông tin, dữ liệu giữa các biểu, giữa dạng giấy và dạng số | 1KS3 | 1 | 184.407 | 184.407 |
5 | Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất |
|
|
|
|
5.1 | Phân tích, đánh giá hiện trạng và cơ cấu sử dụng đất | 2KS3 | 2 | 184.407 | 737.628 |
5.2 | Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai | 2KS3 | 2 | 184.407 | 737.628 |
5.3 | Phân tích, đối chiếu với việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm của huyện | 2KS3 | 2 | 184.407 | 737.628 |
6 | Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ | 2KS3 | 8 | 184.407 | 2.950.512 |
7 | Phục vụ kiểm tra; hoàn thiện và trình phê duyệt kết quả TKĐĐ | 1KS3 | 1 | 184.407 | 184.407 |
8 | In, sao, giao nộp, lưu trữ sản phẩm TKĐĐ | 2KTV6 | 2 | 175.884 | 703.536 |
Tổng cộng |
|
|
| 17.311.401 |
Ghi chú: | Định mức tại trên tính cho huyện trung bình có 15 đơn vị cấp xã; khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp xã thực tế của huyện để tính theo công thức sau: MH = Mtbh x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)] Trong đó: - MH là mức lao động của huyện cần tính; - Mtbh là mức lao động của huyện trung bình; Kslx là số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện. |
CHI PHÍ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, VẬT LIỆU CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
1. Dụng cụ
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 51,6 | 650.000 | 349.375 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 51,6 | 350.000 | 188.125 |
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 51,6 | 1.500.000 | 806.250 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 13,9 | 3.700.000 | 857.167 |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 31,6 | 500.000 | 263.333 |
6 | Máy hút ẩm 2kW | Cái | 60 | 3,97 | 1.500.000 | 99.250 |
7 | Máy hút bụi 1,5kW | Cái | 60 | 0,5 | 1.500.000 | 12.500 |
8 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 14,25 | 50.000 | 19.792 |
9 | Quat trần 0,1 kW | Cái | 36 | 14,25 | 455.000 | 180.104 |
10 | USB (1GB) | Cái | 12 | 1 | 365.000 | 30.417 |
11 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 0,9 | 70.000 | 1.750 |
12 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 51,6 | 60.000 | 103.200 |
13 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 2,5 | 275.000 | 28.646 |
14 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 7 | 65.000 | 12.639 |
15 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 0,88 | 4.000 | 391 |
16 | Kéo | Cái | 9 | 0,88 | 20.000 | 1.956 |
17 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 64,5 | 182.500 | 326.979 |
18 | Điện năng | kW |
| 105,34 | 1.500 | 158.010 |
Tổng số: |
|
|
| 3.439.883 |
2. Thiết bị
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kw/h) | Định mức (Ca/huyện) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
1 | Máy in khổ A4 | Cái | 0,5 | 1,5 | 1.500 | 1.125 |
2 | Máy in khổ A3 | Cái | 0,5 | 2,5 | 1.500 | 1.875 |
3 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 40 | 1.500 | 24.000 |
4 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 10 | 1.500 | 33.000 |
5 | Máy photocopy A3 | Cái | 1,5 | 2,12 | 1.500 | 4.770 |
6 | Điện năng | kW |
| 362,71 | 1.500 | 544.065 |
Tổng số: |
|
|
| 608.835 |
3. Vật liệu
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
(Tính cho 1 huyện) | (đồng) | (đồng) | |||
1 | Đĩa CD | Cái | 5 | 5.000 | 25.000 |
2 | Mực in A4 Laser | Hộp | 0,2 | 650.000 | 130.000 |
3 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,25 | 1.200.000 | 300.000 |
4 | Mực photocopy | Hộp | 0,5 | 650.000 | 325.000 |
5 | Bút bi | Chiếc | 10 | 2.000 | 20.000 |
6 | Sổ ghi chép | Quyển | 4 | 25.000 | 100.000 |
7 | Cặp 3 dây | Chiếc | 5 | 2.500 | 12.500 |
8 | Giấy A4 | Ram | 2 | 50.000 | 100.000 |
9 | Giấy A3 | Ram | 1 | 100.000 | 100.000 |
10 | Ghim dập | Hộp | 2 | 1.500 | 3.000 |
11 | Ghim vòng | Hộp | 2 | 1.000 | 2.000 |
12 | Bìa A4 | Ram | 0,5 | 80.000 | 40.000 |
Tổng số: |
|
| 1.157.500 | ||
Tổng chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu | 5.206.218 |
Ghi chú: Định mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho huyện trung bình có 15 đơn vị cấp xã; khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì tính tương ứng theo công thức tính ở phần định mức lao động công nghệ của thống kê đất đai cấp huyện.
TỔNG HỢP CHI PHÍ THỰC HIỆN CÔNG TÁC TK ĐĐ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
Số TT | Nội dung chi | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
1 | Chi phí hội nghị triển khai | 2.200.000 |
|
2 | Chi phí tiền công thực hiện | 17.311.401 |
|
3 | Chi phí vật tư, thiết bị, dụng cụ | 5.206.218 |
|
4 | Chi phí chung | 3.707.643 |
|
5 | Chi phí kiểm tra nghiệm thu | 1.137.010 |
|
Tổng | 29.562.272 |
|
CHI PHÍ TRIỂN KHAI HỘI NGHỊ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
Số TT | Nội dung chi | Số lượng | Định mức | Số tiền (đồng) |
Số lượng đại biểu 63 người: Hưởng ngân sách 24 người (tỉnh 2 người + huyện 2 người x 11 huyện = 24 người), số người không hưởng lương ngân sách 39 người (VPĐK huyện, tỉnh) | ||||
1 | Chi bù tiền ăn đại biểu (không hưởng lương ngân sách) | 39 | 70.000đ/người | 2.730.000 |
2 | Nước uống hội nghị | 63 | 10.000đ | 630.000 |
3 | Sao nhân bản tài liệu cho đại biểu | 10 trang x 63 | 400đ/trang | 252.000 |
4 | Giấy viết cho đại biểu A4 | 2 ram | 50.000đ/ram | 100.000 |
5 | Trang trí hội trường |
| 500.000đ | 500.000 |
| Tổng |
|
| 4.212.000 |
CHI PHÍ TIỀN CÔNG THỰC HIỆN CÔNG TÁC THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức Công nhóm/tỉnh | Đơn giá | Thành tiền (đồng) |
1 | Chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra cấp huyện: |
|
|
|
|
1,1 | Chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra cấp huyện: 3 đợt * 3 người * 2 ngày * 11 huyện | KS4 | 198,00 | 204.497 | 40.490.406 |
1,2 | Chi phí xăng, dầu đi và về | 15 lít/100km | 311,20 | 20.000 | 6.224.000 |
1,3 | Phụ cấp lưu trú | KS 4 | 96,00 | 70.000 | 6.720.000 |
2 | Công tác chuẩn bị | 1KS3 | 5 | 184.407 | 922.035 |
3 | Tiếp nhận, kiểm tra kết quả TKĐĐ của cấp huyện, kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh |
|
|
|
|
3.1 | Kiểm tra kết quả TKĐĐ cấp huyện | 1KS3 | 10 | 184.407 | 1.844.070 |
3.2 | Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả TKĐĐ | 1KS3 | 3 | 184.407 | 553.221 |
3.3 | Tiếp nhận hồ sơ TKĐĐ của cấp huyện, kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh | 1KTV6 | 2 | 175.884 | 351.768 |
4 | Tổng hợp số liệu TKĐĐ cấp tỉnh |
|
|
|
|
4.1 | Nhập số liệu TKĐĐ cấp huyện (Import dữ liệu) | 1KS3 | 5 | 184.407 | 922.035 |
4.2 | Rà soát, xử lý số liệu tổng hợp của các địa phương đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính | 2KS3 | 2 | 184.407 | 737.628 |
4.3 | Tổng hợp số liệu TKĐĐ cấp tỉnh | 1KS3 | 5 | 184.407 | 922.035 |
4.4 | Rà soát, đối chiếu thông tin, dữ liệu giữa các biểu, giữa dạng giấy, dạng số | 2KS3 | 5 | 184.407 | 1.844.070 |
5 | Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng |
|
|
|
|
5.1 | Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất | 1KS3 | 4 | 184.407 | 737.628 |
5.2 | Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất | 1KS3 | 3 | 184.407 | 553.221 |
5.3 | Phân tích, đối chiếu với việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm | 1KS3 | 4 | 184.407 | 737.628 |
6 | Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ | 2KS3 | 10 | 184.407 | 3.688.140 |
7 | Phục vụ kiểm tra; hoàn thiện và trình duyệt kết quả TKĐĐ | 1KS3 | 2 | 184.407 | 368.814 |
8 | In, sao, giao nộp, lưu trữ sản phẩm TKĐĐ | 2KTV6 | 2 | 175.884 | 703.536 |
Tổng cộng: |
|
|
| 68.320.235 |
CHI PHÍ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, VẬT LIỆU CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
1. Dụng cụ
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 64,8 | 650.000 | 658.125 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 64,8 | 350.000 | 354.375 |
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 64,8 | 1.500.000 | 1.518.750 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 16,2 | 3.700.000 | 1.498.500 |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 32,4 | 500.000 | 405.000 |
6 | Máy hút ẩm 2kW | Cái | 60 | 4 | 1.500.000 | 150.000 |
7 | Máy hút bụi 1,5kW | Cái | 60 | 1 | 1.500.000 | 37.500 |
8 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 18,6 | 50.000 | 38.750 |
9 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 18,6 | 455.000 | 352.625 |
10 | USB (1 GB) | Cái | 12 | 1 | 365.000 | 45.625 |
11 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 1,4 | 70.000 | 4.083 |
12 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 64,8 | 60.000 | 194.400 |
13 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 2,5 | 275.000 | 42.969 |
14 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 9 | 65.000 | 24.375 |
15 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 1,03 | 4.000 | 687 |
16 | Kéo | Cái | 9 | 1,03 | 20.000 | 3.433 |
17 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 21,6 | 182.500 | 164.250 |
18 | Điện năng | kW |
| 128,15 | 1.500 | 192.225 |
Tổng số: |
|
|
| 5.685.672 |
2. Thiết bị
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kw/h) | Định mức (Ca/tỉnh) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
1 | Máy in khổ A4 | Cái | 0,5 | 2 | 1.500 | 1.500 |
2 | Máy in khổ A3 | Cái | 0,5 | 4 | 1.500 | 3.000 |
3 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 35 | 1.500 | 21.000 |
4 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 11,67 | 1.500 | 38.511 |
5 | Máy photocopy A3 | Cái | 1,5 | 3 | 1.500 | 6.750 |
6 | Điện năng | kW |
| 396,2 | 1.500 | 594.300 |
Tổng số: |
|
|
| 665.061 |
3. Vật liệu
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
(Tính cho 1 tỉnh) | (đồng) | (đồng) | |||
1 | Đĩa CD | Cái | 10 | 5.000 | 50.000 |
2 | Mực in A4 Laser | Hộp | 0,5 | 650.000 | 325.000 |
3 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,5 | 1.200.000 | 600.000 |
4 | Mực photocopy | Hộp | 0,8 | 650.000 | 520.000 |
5 | Bút bi | Chiếc | 15 | 2.000 | 30.000 |
6 | Sổ ghi chép | Quyển | 4 | 25.000 | 100.000 |
7 | Cặp 3 dây | Chiếc | 15 | 2.500 | 37.500 |
8 | Giấy A4 | Ram | 5 | 50.000 | 250.000 |
9 | Giấy A3 | Ram | 2 | 100.000 | 200.000 |
10 | Ghim dập | Hộp | 2 | 1.500 | 3.000 |
11 | Ghim vòng | Hộp | 2 | 1.000 | 2.000 |
12 | Bìa A4 | Ram | 1 | 80.000 | 80.000 |
Tổng số: |
|
| 2.197.500 | ||
Tổng chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu | 8.548.233 |
TỔNG HỢP CHI PHÍ THỰC HIỆN CÔNG TÁC TKĐĐ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)
Số TT | Nội dung chi | Thành tiền | Ghi chú |
1 | Chi phí hội nghị triển khai | 4.212.000 |
|
2 | Chi phí tiền công thực hiện | 68.320.235 |
|
3 | Chi phí vật tư, thiết bị, dụng cụ | 8.548.233 |
|
4 | Chi phí chung | 12.162.070 |
|
5 | Chi phí kiểm tra nghiệm thu | 3.729.702 |
|
Tổng | 96.972.240 |
|
- 1Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 33/2010/QĐ-UBND ban hành Đơn giá thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về Đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 15/2016/QĐ-UBND năm 2016 Bộ đơn giá để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ cho công tác định giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 152/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 7Quyết định 33/2010/QĐ-UBND ban hành Đơn giá thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 8Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 10Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 11Luật đất đai 2013
- 12Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 13Thông tư 28/2014/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Thông tư 42/2014/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15Quyết định 15/2016/QĐ-UBND năm 2016 Bộ đơn giá để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ cho công tác định giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 48/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Ngọc Trai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/01/2016
- Ngày hết hiệu lực: 15/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực