Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2020/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 30 tháng 12 m 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về Bảo hiểm xã hội bắt buộc;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 893/TTr-STNMT ngày 03/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng: Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Bình Phước đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường các cấp; công chức địa chính ở xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện thống kê đất đai.

2. Đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước là đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (có các biểu chi tiết và phụ lục kèm theo).

3. Trường hợp Chính phủ điều chỉnh mức lương cơ sở thì áp dụng mức lương cơ sở quy định mới của Chính phủ để tính toán vào đơn giá.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2021 và thay thế Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động, Thương binh và Xã hội; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Bình Phước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm CNTTTT;
- LĐVP, Các phòng;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 370).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

Biểu 1

BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NGÀY NHÂN CÔNG KỸ THUẬT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: đồng

STT

Chức danh

Bậc

Hệ số

Lương cấp bậc

Phụ cấp Lưu động 0,4

Phụ cấp tổ trưởng 0,2/5

Các khoản đóng góp (Bảo hiểm XH, YT, TNLĐ KPCĐ)

Lương tháng

Đơn giá ngày công

0,4

0,2/5

23,5%

I

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

KỸ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư bậc 1 (KS1)

1

2,34

3.486.600

596.000

59.600

973.417

5.115.617

196.755

 

Kỹ sư bậc 2 (KS2)

2

2,67

3.978.300

596.000

59.600

1.088.967

5.722.867

220.110

 

Kỹ sư bậc 3 (KS3)

3

3,00

4.470.000

596.000

59.600

1.204.516

6.330.116

243.466

 

Kỹ sư bậc 4 (KS4)

4

3,33

4.961.700

596.000

59.600

1.320.066

6.937.366

266.822

 

Kỹ sư bậc 5 (KS5)

5

3,66

5.453.400

596.000

59.600

1.435.615

7.544.615

290.178

 

Kỹ sư bậc 6 (KS6)

6

3,99

5.945.100

596.000

59.600

1.551.165

8.151.865

313.533

 

Kỹ sư bậc 7 (KS7)

7

4,32

6.436.800

596.000

59.600

1.666.714

8.759.114

336.889

2

KỸ THUẬT VIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên 3 (KTV3)

3

2,26

3.367.400

596.000

59.600

945.405

4.968.405

191.093

 

Kỹ thuật viên 4 (KTV4)

4

2,46

3.665.400

596.000

59.600

1.015.435

5.336.435

205.248

 

Kỹ thuật viên 5 (KTV5)

5

2,66

3.963.400

596.000

59.600

1.085.465

5.704.465

219.403

 

Kỹ thuật viên 6 (KTV6)

6

2,86

4.261.400

596.000

59.600

1.155.495

6.072.495

233.558

 

Kỹ thuật viên 7 (KTV7)

7

3,06

4.559.400

596.000

59.600

1.225.525

6.440.525

247.713

 

Kỹ thuật viên 8 (KTV8)

8

3,26

4.857.400

596.000

59.600

1.295.555

6.808.555

261.868

 

Kỹ thuật viên 9 (KTV9)

9

3,46

5.155.400

596.000

59.600

1.365.585

7.176.585

276.023

 

Kỹ thuật viên 10 (KTV10)

10

3,66

5.453.400

596.000

59.600

1.435.615

7.544.615

290.178

II

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

KỸ SƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư bậc 1 (KS1)

1

2,34

3.486.600

 

59.600

833.357

4.379.557

168.445

 

Kỹ sư bậc 2 (KS2)

2

2,67

3.978.300

 

59.600

948.907

4.986.807

191.800

 

Kỹ sư bậc 3 (KS3)

3

3,00

4.470.000

 

59.600

1.064.456

5.594.056

215.156

 

Kỹ sư bậc 4 (KS4)

4

3,33

4.961.700

 

59.600

1.180.006

6.201.306

238.512

 

Kỹ sư bậc 5 (KS5)

5

3,66

5.453.400

 

59.600

1.295.555

6.808.555

261.868

 

Kỹ sư bậc 6 (KS6)

6

3,99

5.945.100

 

59.600

1.411.105

7.415.805

285.223

 

Kỹ sư bậc 7 (KS7)

7

4,32

6.436.800

 

59.600

1.526.654

8.023.054

308.579

2

KỸ THUẬT VIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên 3 (KTV3)

3

2,26

3.367.400

 

59.600

805.345

4.232.345

162.783

 

Kỹ thuật viên 4 (KTV4)

4

2,46

3.665.400

 

59.600

875.375

4.600.375

176.938

 

Kỹ thuật viên 5 (KTV5)

5

2,66

3.963.400

 

59.600

945.405

4.968.405

191.093

 

Kỹ thuật viên 6 (KTV6)

6

2,86

4.261.400

 

59.600

1.015.435

5.336.435

205.248

 

Kỹ thuật viên 7 (KTV7)

7

3,06

4.559.400

 

59.600

1.085.465

5.704.465

219.403

 

Kỹ thuật viên 8 (KTV8)

8

3,26

4.857.400

 

59.600

1.155.495

6.072.495

233.558

 

Kỹ thuật viên 9 (KTV9)

9

3,46

5.155.400

 

59.600

1.225.525

6.440.525

247.713

 

Kỹ thuật viên 10 (KTV10)

10

3,66

5.453.400

 

59.600

1.295.555

6.808.555

261.868

III

CÔNG LAO ĐỘNG PHỔ THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

165.000

Ghi chú: Thời gian lao động 26 ngày/tháng

Biểu 2

CHI PHÍ LAO ĐỘNG THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

Định mức (Công/xã)

Đơn giá lương ngày (đồng/nhóm)

Thành tiền (đồng/xã)

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

 

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Bộ/xã

1KTV4

1,00

176.938

176.938

1.2

Đánh giá, lựa chọn tài liệu, dữ liệu

Bộ/xà

1KTV4

1,00

176.938

176.938

1.3

Chuẩn bị biểu mẫu phục vụ thống kê đất đai

Bộ/xã

1KTV4

1,00

176.938

176.938

2

Rà soát để xác định và chỉnh lý bản đồ kiểm kê đất đai đối với các trường hợp biến động

 

 

 

 

 

2.1

Rà soát, xác định và tổng hợp các trường hợp biến động đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê hoặc tiếp nhận bản tổng hợp các trường hợp biến động do Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển đến.

 

 

 

 

 

2.1.1

Đối với xã có cơ sở dữ liệu được khai thác sử dụng tại cấp xã thì rà soát cơ sở dữ liệu đất đai để xác định và tổng hợp các trường hợp biến động

Bộ/xã

1KTV4

1,00

176.938

176.938

2 1 2

Đối với xã không có cơ sở dữ liệu được khai thác sử dụng tại cấp xã thì tiếp nhận bản tổng hợp các trường hợp biến động trong kỳ thống kê do Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển đến; đối chiếu với các thông báo chỉnh lý hồ sơ địa chính đã tiếp nhận trong năm để cập nhật bổ sung (nếu có).

Bộ/xã

1KTV4

0,50

176.938

88.469

2.2

Rà soát thực địa các trường hợp đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê theo bản tổng hợp các trường hợp biến động trong kỳ thống kê do Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển đến (hoặc do Ủy ban nhân dân xã thực hiện đối với trường hợp tại điểm 2.1.1) để xác định và chỉnh lý sơ bộ vào bản đồ kiểm kê, xác nhận thực tế biến động vào bản tổng hợp các trường hợp biến động đã hoàn thành thủ tục hành chính, nhưng chưa thực hiện trong thực tế.

Khoanh/xã

1KTV4

4,00

205.248

820.990

2.3

Chỉnh lý vào bản đồ kiểm kê đất đai dạng số đối với các trường hợp biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất, đối tượng quản lý đất trong năm thống kê từ kết quả rà soát tại điểm 2.2.

Khoanh/xã

1 KTV4

2,40

176.938

424.650

 

3

Tổng hợp số liệu thống kê hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Bộ/xã

1KTV4

3,00

176.938

530.813

 

4

Phân tích số liệu, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và tình hình biến động đất đai của địa phương

 

 

 

 

 

 

4.1

Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất

Bộ/xã

1KTV4

2,00

176.938

353.875

 

4.2

Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai

Bộ/xã

1KTV4

1,00

176.938

176.938

 

5

Xây dựng báo cáo kết quả thống kê đất đai

Bộ/xã

1KTV4

4,00

176.938

707.750

 

6

Hoàn thiện, trình duyệt, in sao và giao nộp báo cáo kết quả thống kê đất đai

Bộ/xã

1KTV4

1,00

176.938

176.938

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Do Bình phước là tỉnh chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai nên không áp dụng mục 2.1.1

Định mức tại Biểu nêu trên (không bao gồm công việc tại điểm 2.2 và 2.3) tính cho xã trung bình (xã đồng bằng có diện tích bằng 1.000 ha). Khi tính định mức cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào diện tích tự nhiên và mức độ khó khăn thực tế của xã đó để tính theo công thức sau:

Mx = Mtbx x Kdtx x Kkv.Trong đó: Mx là mức lao động của xã cần tính; Mtbx là mức lao động của xã trung bình;Kdtx hệ số quy mô diện tích cấp xã; Kkv là hệ số điều chỉnh khu vực.

Định mức tại điểm 2.2 và 2.3 Bảng 1 tính cho xã có 16 khoanh biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất cần thống kê (khi tính cho một khoanh đất thì mức công tại điểm 2.2 và 2.3 chia cho 16 khoanh). Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 16 khoanh thì lấy mức tính cho một khoanh đất x số lượng khoanh thực tế

 

PHỤ LỤC 1

Bảng: Hệ số điều chỉnh khu vực (Kkv)

Hệ số (Kkv)

Khu vực

0,9

Các xã khu vực miền núi

1

Các xã khu vực đồng bằng

1.1

Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị

1.2

Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.3

Các phường thuộc quận

Bảng: Hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx)

Diện tích tự nhiên (ha)

Hệ số (Kdtx)

Công thức tính

≤100 - 1.000

0,5 - 1,00

Hộ số của xã cần tính = 0,5 ((1,0-0,5) / (1000-100))x(diện tích của xã cần tính - 100)

>1.000 - 2.000

1,01 - 1,10

Hệ số của xã cần tính = 1.01 ((1,1 - 1,01) / (2000-1000)) x (diện tích của xã cần tính - 1000)

>2.000- 5.000

1,11 - 1,20

Hệ số của xã cần tính = 1,11 ((1,2 - 1,11) / (5.000-2000)) x (diện tích của xã cần tính - 2000)

>5.000 - 10.000

1,21 – 1,30

Hệ số của xã cần tính = 1.21 ((1,3 - 1,21) / (10.000 - 5000)) x (diện tích của xã cần tính - 5000)

>10.000-150.000

1,31 - 1,40

Hệ số của xã cần tính = 1,31 ((1,1,31) / (150.000-10.000)) x (diện tích của xã cần tính - 10.000)

 

Biểu 3

BẢNG TÍNH CHI PHÍ DỤNG CỤ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Nguyên giá dụng cụ (đồng)

Đơn giá đồng/ca

Định mức (Ca/xã)

Thành tiền (đồng/xã)

I

Dụng cụ thực hiện thống kê đất đai cấp xã (gồm tính dụng cụ nhỏ, phụ 5% )

 

40.324

1

Bàn làm việc

Cái

60

420.000

269

17,00

4.577

2

Ghế văn phòng

Cái

60

200.000

128

17,00

2.179

3

Tủ để tài liệu

Cái

60

1.000.000

641

17,00

10.897

4

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

3.000.000

1.923

4,50

8.654

5

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

60

300.000

192

4,85

933

6

Quạt trần 0,1 kW

Cái

60

220.000

141

4,85

684

7

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

36

40.000

43

4,85

207

8

Máy tính bấm số

Cái

60

100.000

64

5,80

372

9

USB (4 GB)

Cái

12

300.000

962

2,00

1.923

10

Điện năng

k\v

36

1.200

1.200

6,98

8.376

11

Dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định trong bảng mức

%

 

 

 

5%

1.521

PHÂN BỔ CHO NỘI DUNG CÔNG VIỆC

 

Nội dung công việc

 

Hệ số

40.324

1

Rà soát thực địa các trường hợp đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê theo bản tổng hợp các trường hợp biến động trong kỳ thống kê do Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển đến (hoặc do Ủy ban nhân dân xã thực hiện đối với trường hợp tại điểm 2.1.1) đề xác định và chỉnh lý sơ bộ vào bản đồ kiểm kê, xác nhận thực tế biến động vào bản tổng hợp các trường hợp biến động đã hoàn thành thủ tục hành chính, nhưng chưa thực hiện trong thực tế

 

0,183

7.379

2

Chỉnh lý vào bản đồ kiểm kê đất đai dạng số đối với các trường hợp biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất, đối tượng quản lý đất trong năm thống kê từ kết quả rà soát tại điểm 2.2

 

0,110

4.436

3

Tổng các nội dung công việc còn lại

 

0,707

28.509

 

Biểu 4

BẢNG TÍNH CHI PHÍ VẬT LIỆU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng/ĐV vật liệu

Định mức (tính cho 01 xã)

Thành tiền (đồng/xã)

I

Vật liệu công tác thống kê đất đai cấp xã (gồm vật liệu nhỏ và hao hụt 8%)

 

 

277.020

1

Mực in A4 Laser

Hộp

550.000

0,05

27.500

2

Mực in A3 Laser

Hộp

2.000.000

0,05

100.000

3

Mực photocopy

Hộp

300.000

0,15

45.000

4

Sổ ghi chép

Quyển

5.000

2,00

10.000

5

Cặp 3 dây

Chiếc

2.500

3,00

7.500

6

Giấy A4

Ram

45.000

1,00

45.000

7

Giấy A3

Ram

70.000

0,20

14.000

8

Giấy in A0

Tờ

1.500

5,00

7.500

9

Vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong bảng mức

%

 

8%

20.520

 

Biểu 5

BẢNG TÍNH CHI PHÍ THIẾT BỊ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất

Thời gian sử dụng máy (năm)

Nguyên giá thiết bị (đồng)

Đơn giá đồng/ca

Định mức (Ca/xã)

Thành tiền (đồng/xã)

I

Thiết bị công tác thống kê đất đai cấp xã

 

 

 

 

 

Tổng thiết bị

 

 

 

 

 

 

134.698

 

Điện năng

 

 

 

 

 

 

176.328

1

Máy in khổ A4

Cái

0,5

5

7.118.000

2.847

0,90

2.562

2

Máy in khổ A3

Cái

0,5

5

25.000.000

10.000

0,45

4.500

3

Máy vi tính

Cái

0,4

5

12.000.000

4.800

17,00

81.600

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

5

5.000.000

2.000

4,25

8.500

5

Máy photocopy A3

Cái

1,5

8

32.000.000

8.000

0,90

7.200

6

Máy in Plotter

Cái

0,4

5

158.000.000

63.200

0,48

30.336

7

Điện năng

kW

 

 

1.200

1.200

146,94

176.328

 

Biểu 6

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung (15%)

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

5

6

7

8

9

10=5 6 7 8 9

11=10x 15%

12=10 11

I

THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ

3.811.234

 

40.324

277.020

311.026

4.439.604

665.941

5.105.545

1.1

Các công việc (trừ các công việc tại điểm 2.2, 2.3)

2.565.594

 

28.509

277.020

311.026

3.182.149

477.322

3.659.472

1.2

Rà soát thực địa các trường hợp đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê theo bản tổng hợp các trường hợp biến động trong kỳ thống kê do Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển đến (hoặc do Ủy ban nhân dân xã thực hiện đối với trường hợp tại điểm 2.1.1) để xác định và chỉnh lý sơ bộ vào bản đồ kiểm kê, xác nhận thực tế biến động vào bản tổng hợp các trường hợp biến động đã hoàn thành thủ tục hành chính, nhưng chưa thực hiện trong thực tế

Khoanh/xã

820.990

 

7.379

 

 

828.369

124.255

952.625

1.3

Chỉnh lý vào bản đồ kiểm kê đất đai dạng số đối với các trường hợp biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất, đối tượng quản lý đất trong năm thống kê từ kết quả rà soát tại điểm 2.2

Khoanh/xã

424.650

 

4.436

-

 

429.086

64.363

493.448

 

Biểu 7

CHI PHÍ LAO ĐỘNG THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Định biên

Định mức (công nhóm/huyện)

Đơn giá lương ngày (nhóm)

Thành tiền (Đồng/huyện)

I

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

 

1.1

Thu thập tài liệu

Bộ/huyện

1KTV6

1,00

205.248

205.248

1.2

Rà soát, tổng hợp các thửa đất có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê từ hồ sơ địa chính và các hồ sơ thủ tục về đất đai liên quan gửi Ủy ban nhân dân cấp xã trước ngày 15 tháng 11 để thực hiện thống kê đất đai hàng năm (trừ các xã đã có cơ sở dữ liệu đất đai được khai thác sử dụng tại xã):

 

 

 

 

 

1.2.1

Trường hợp đã có cơ sở dữ liệu đất đai nhưng chưa khai thác sử dụng ở cấp xã

Bộ/xã

1KTV6

1,00

205.248

205.248

1.2.2

Trường hợp chưa có cơ sở dữ liệu đất đai

Thửa/huyện

1KTV6

11,25

205.248

2.309.034

2

Tiếp nhận và kiểm đếm hồ sơ kết quả thống kê đất đai của cấp xã giao nộp

 

 

 

 

 

2.1

Tiếp nhận hồ sơ thống kê đất đai đã hoàn thiện của cấp xã

Bộ/huyện

1KTV6

2,00

205.248

410.495

2.2

Kiểm đếm hồ sơ kết quả thống kê đất đai của cấp xã

Bộ/huyện

1KS3

5,00

215.156

1.075.780

2.3

Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả thống kê đất đai

Bộ/huyện

1KS3

2,00

215.156

430.312

3

Tổng hợp số liệu thống kê đất đai cấp huyện

 

 

 

 

 

 

3.1

Rà soát, xử lý số liệu thống kê của cấp xã đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính

Bộ/huyện

2KS3

3,00

430.312

1.290.936

 

3.2

Tổng hợp số liệu thống kê đất đai cấp huyện

Bộ/huyện

1KS3

2,00

215.156

430.312

 

3.3

Rà soát, đối chiếu thông tin, dữ liệu giữa các biểu, giữa dạng giấy và dạng số

Bộ/huyện

1KS3

1,00

215.156

215.156

 

4

Phân tích số liệu, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và tình hình biến động đất đai của địa phương

 

 

 

 

 

 

4.1

Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và tình hình biến động đất đai của địa phương

Bộ/huyện

1KS3

3,00

215.156

645.468

 

4.2

Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai

Bộ/huyện

1KS3

3,00

215.156

645.468

 

4.3

Phân tích, đánh giá việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm của huyện

Bộ/huyện

1KS3

3,00

215.156

645.468

 

5

Xây dựng báo cáo kết quả thống kê đất đai cấp huyện

Bộ/huyện

2KS3

5,00

430.312

2.151.560

 

6

Hoàn thiện, trình duyệt, in sao và giao nộp báo cáo kết quả thống kê đất đai

Bộ/huyện

1KTV6

2,00

205.248

410.495

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Do Bình phước là tỉnh chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai nên không áp dụng mục 1.2.1

Định mức tại Biểu nêu trên (không bao gồm công việc tại điểm 1.2 ) tính cho huyện trung bình (có 15 đơn vị hành chính cấp xã); khi tính định mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp xã thực tế của huyện để tính theo công thức sau: MH = Mtbh x [1 0,04 x (Kslx - 15)] Trong đó: MH là mức lao động của huyện cần tính; Mtbh là mức lao động của huyện trung bình; Kslx là số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện.

Định mức tại điểm 1.2.2 Biểu nêu trên tính cho huyện có số lượng thừa biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất cần thống kê trung bình hàng năm 450 thửa (15 xã x30 thửa/xã) (khi tính mức cho một thửa đất thì mức công tại điểm 1.2.2 chia cho 450 thửa). Trường hợp huyện có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 450 thửa thì lấy mức tính cho một thửa đất x số lượng thửa thực tế.

 

Biểu 8

BẢNG TÍNH CHI PHÍ DỤNG CỤ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Nguyên giá dụng cụ (đồng)

Đơn giá: đồng/ca

Định mức (Ca/huyện)

Thành tiền (đồng/huyện)

I

Dụng cụ công tác thống kê đất đai cấp huyện (gồm tính dụng cụ nhỏ, phụ 5%)

 

324.283

1

Bàn làm việc

Cái

60

420.000

269

43,00

11.577

2

Ghế văn phòng

Cái

60

200.000

128

43,00

5.513

3

Tủ đề tài liệu

Cái

60

1.000.000

641

43,00

27.564

4

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

3.000.000

1.923

10,75

20.673

5

Lưu điện

Cái

60

2.500.000

1.603

31,00

49.679

6

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

3.000.000

1.923

4,65

8.942

7

Máy hút bụi 1,5kW

Cái

60

2.500.000

1.603

3,10

4.968

8

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

60

300.000

192

9,3

1.788

9

Quạt trần 0,1 kW

Cái

60

220.000

141

9,30

1.312

10

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

30

40.000

51

43.0

2.205

11

Máy tính bấm số

Cái

60

100.000

64

3,10

199

12

Đồng hồ treo tường

Cái

36

50.000

53

43,0

2.297

13

Ổ cứng ngoài lưu trữ dữ liệu (1T)

Cái

36

500.000

534

10,5

5.609

14

Điện năng

kw

 

1.200

1.200

145,7

174.840

15

Dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định trong bảng mức

%

 

 

 

5%

7.116

 

Biểu 9

BẢNG TÍNH CHI PHÍ VẬT LIỆU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Đơn giá vật liệu (đồng/đơn vị vật liệu)

Định mức (tính cho 01 huyện)

Thành tiền (đồng/huyện)

I

Vật liệu công tác thống kê cấp huyện (gồm vật liệu nhỏ và hao hụt 8%)

1.155.600

1

Mực in A3 Laser

Hộp

2.000.000

0,20

400.000

2

Mực in A4 Laser

Hộp

550.000

0,30

165.000

3

Mực photocopy

Hộp

300.000

0,30

90.000

4

Sổ ghi chép

Quyển

5.000

4,00

20.000

5

Cặp 3 dây

Chiếc

2.500

12,00

30.000

6

Giấy A4

Ram

45.000

5,00

225.000

7

Giấy A3

Ram

70.000

2,00

140.000

8

Vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong bảng mức

%

 

8%

85.600

 

Biểu 10

BẢNG TÍNH CHI PHÍ THIẾT BỊ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất

Thời gian sử dụng máy (năm)

Nguyên giá thiết bị (đồng)

Đơn giá đồng/ca

Định mức (Ca/huyện)

Thành tiền (đồng/huyện)

I

Thiết bị công tác thống kê đất đai cấp huyện

 

 

 

 

 

Tổng thiết bị

 

 

 

 

 

 

225.903

 

Điện năng

 

 

 

 

 

 

413.760

1

Máy in khổ A4

Cái

0,5

5

7.118.000

2.847

2,60

7.403

2

Máy in khổ A3

Cái

0,5

5

25.000.000

10.000

1,30

13.000

3

Máy vi tính

Cái

0,4

5

12.000.000

4.800

34,00

163.200

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

5

5.000.000

2.000

10,75

21.500

5

Máy photocopy A3

Cái

1,5

8

32.000.000

8.000

2,60

20.800

6

Điện năng

kW

 

 

1.200

1.200

344,80

413.760

 

Biểu 11

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung chi

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

1

Chi phí lao động kỹ thuật

11.959.560

 

2

Chi phí dụng cụ

324.283

 

3

Chi phí vật liệu

1.155.600

 

4

Chi phí sử dụng thiết bị

639.663

 

5

Chi phí chung ( 1 2 3 4) x 15%

2.111.866

 

Tổng cộng

16.190.972

 

 

Biểu 12

CHI PHÍ LAO ĐỘNG THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Định biên

Định mức (công nhóm/tỉnh)

Đơn giá lương ngày (đồng/nhóm)

Thành tiền (đồng/tỉnh)

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

-

1.1

Thu thập tài liệu

Bộ/tỉnh

1KS3

1,00

215.156

215.156

1.2

Rà soát tổng hợp các thửa đất có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê từ hồ sơ địa chính và các hồ sơ về thủ tục đất đai liên quan gửi Ủy ban nhân dân cấp xã trước ngày 15 tháng 11 để thực hiện thống kê đất đai hàng năm (trừ các đơn vị cấp xã đã xây dựng Cơ sở dữ liệu đất đai sử dụng đồng bộ ở các cấp)

Thửa/tỉnh

1KS3

12,00

215.156

2.581.872

2

Tiếp nhận và kiểm đếm hồ sơ kết quả kiểm kê đất đai của cấp huyện (kết quả thống kê đất đai cấp huyện, thống kê đất quốc phòng, đất an ninh)

 

 

 

 

 

2.1

Tiếp nhận hồ sơ thống kê đất đai của cấp huyện giao nộp

Bộ/tỉnh

1KTV6

2,00

205.248

410.495

2.2

Kiểm đếm hồ sơ kết quả thống kê đất đai của cấp huyện

Bộ/tỉnh

1KS3

10.00

215.156

2.151.560

2.3

Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả thống kê đất đai

Bộ/tỉnh

1KS3

3,00

215.156

645.468

3

Tổng hợp số liệu thống kê đất đai cấp tỉnh

 

 

 

 

 

3.1

Rà soát, xử lý số liệu thống kê của cấp huyện đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính

Bộ/tỉnh

2KS3

2,00

430.312

860.624

3.2

Tổng hợp số liệu thống kê đất đai cấp tỉnh

Bộ/tỉnh

1KS3

2,00

215.156

430.312

3.3

Rà soát, đối chiếu thông tin, dữ liệu giữa các biểu, giữa dạng giấy, dạng số

Bộ/tỉnh

2KS3

3,00

430.312

1.290.936

4

Phân tích số liệu, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và tình hình biến động đất đai của địa phương

 

 

 

 

-

4.1

Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất

Bộ/tỉnh

1KS3

4,00

215.156

860.624

4.2

Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất

Bộ/tỉnh

1KS3

3,00

215.156

645.468

4.3

Phân tích, đánh giá việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm

Bộ/tỉnh

1KS3

4,00

215.156

860.624

5

Xây dựng báo cáo kết quả thống kê đất đai cấp tỉnh

Bộ/tỉnh

2KS3

7,00

430.312

3.012.184

6

Hoàn thiện, trình duyệt, in sao và giao nộp báo cáo kết quả thống kê đất đai

Bộ/tỉnh

2KTV6

1,00

410.495

410.495

Ghi chú:(1) Định mức tại Biểu nêu trên (không bao gồm công việc tại 1.2) tính cho trung bình (tỉnh có 10 đơn vị cấp huyện); khi tính định mức cho từng tỉnh cụ thể thì căn cứ vào số lượng huyện thực tế của tỉnh để tính theo công thức sau: Mt = Mtbt x [1 0,05 x (Kslh - 10)] Trong đó: Mt là mức lao động của tỉnh cần tính; Mtbt là mức lao động của tỉnh trung bình; Kslh là số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh.

(2) Định mức tại điểm 1.2 Biểu trên tính cho tỉnh có số lượng thửa biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất có liên quan đến tổ chức sử dụng đất cần thống kê trung bình hàng năm 300 thửa (10 huyện x30 thửa/huyện) (khi tính mức cho một thửa đất thì mức công tại điểm 1.2 chia cho 300 thửa). Trường hợp tỉnh có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 300 thửa thì lấy mức tính cho một thửa đất x số lượng thửa thực tế

 

Biểu 13

BẢNG TÍNH CHI PHÍ DỤNG CỤ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Nguyên giá dụng cụ (đồng)

Đơn giá đồng/ca

Định mức (Ca/tỉnh)

Thành tiền (đồng/tỉnh)

I

Dụng cụ công tác thống kê đất đai cấp tỉnh (gồm tính dụng cụ nhỏ, phụ 5% )

 

 

434.096

1

Bàn làm việc

Cái

60

420.000

269

67,00

18.038

2

Ghế văn phòng

Cái

60

200.000

128

67,00

8.590

3

Tủ để tài liệu

Cái

60

1.000.000

641

67,00

42.949

4

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

3.000.000

1.923

16,75

32.212

5

Lưu điện

Cái

60

2.500.000

1.603

55,00

88.141

6

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

3.000.000

1.923

3,35

6.442

7

Máy hút bụi 1,5kW

Cái

60

2.500.000

1.603

3,35

5.369

8

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

60

300.000

192

16,75

3.221

9

Quạt trần 0,1 kW

Cái

60

220.000

141

16,75

2.362

10

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

30

40.000

51

67,00

3.436

11

Máy tính bấm số

Cái

60

100.000

64

9,30

596

12

Đồng hồ treo tường

Cái

36

50.000

53

16,75

895

13

Ổ cứng ngoài lưu trữ dữ liệu (2T)

Cái

36

1.560.000

1.667

16,75

27.917

14

Điện năng

kw

 

1.200

1.200

151,60

181.920

 

Dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định trong bảng mức

%

 

 

 

5%

12.008

 

Biểu 14

BẢNG TÍNH CHI PHÍ VẬT LIỆU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Đơn giá vật liệu (đồng/đơn vị vật liệu)

Định mức (tính cho 01 tỉnh)

Thành tiền (đồng/tỉnh)

I

Vật liệu công tác thống kê đất đai cấp tỉnh (gồm vật liệu nhỏ và hao hụt 8%)

 

2.111.400

1

Mực in A4 Laser

Hộp

550.000

0,50

275.000

2

Mực in A3 Laser

Hộp

2.000.000

0,50

1.000.000

3

Mực photocopy

Hộp

300.000

0,80

240.000

4

Sổ ghi chép

Quyển

5.000

6,00

30.000

5

Cặp 3 dây

Chiếc

2.500

18,00

45.000

6

Giấy A4

Ram

45.000

5,00

225.000

7

Giấy A3

Ram

70.000

2,00

140.000

8

Dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định trong bảng mức

%

 

8%

156.400

 

Biểu 15

BẢNG TÍNH CHI PHÍ THIẾT BỊ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất

Thời gian sử dụng máy (năm)

Nguyên giá thiết bị (đồng)

Đơn giá đồng/ca

Định mức (Ca/tỉnh)

Thành tiền (đồng/tỉnh)

I

Thiết bị cho công tác thống kê đất đai cấp tỉnh

 

 

 

 

Tổng thiết bị

 

 

 

 

 

 

339 194

 

Điện năng

 

 

 

 

 

 

612.960

1

Máy in khổ A4

Cái

0,5

5

7.118.000

2847,2

2,00

5.694

2

Máy in khô A3

Cái

0.5

5

25.000.000

10000

2,00

20.000

3

Máy vi tính

Cái

0,4

5

12.000.000

4800

55,00

264.000

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

5

5.000.000

2000

16,75

33.500

5

Máy photocopy A3

Cái

1,5

8

32.000.000

8000

2,00

16.000

6

Điện năng

kW

 

 

1.200

1.200

510,80

612.960

 

Biểu 16

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính : đồng

STT

Nội dung chi

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

1

Chi phí lao động kỹ thuật

14.375.818

 

2

Chi phí dụng cụ

434.096

 

3

Chi phí vật liệu

2.111.400

 

4

Chi phí sử dụng thiết bị

952.154

 

5

Chi phí chung (1 2 3 4) x 15%

2.681.020

 

Tổng cộng

20.554.488

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 35/2020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuệ Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản