Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 479/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 30 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Công văn số 3918-CV/VPTU ngày 25/01/2019 của Thường trực Tỉnh ủy về việc Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2019; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1556/TTr-STNMT ngày 21/12/2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019, gồm những nội dung chính như sau:

- Tổng số dự án:  799 dự án

- Tổng diện tích theo quy hoạch: 1.309,21 ha

- Tổng diện tích thực hiện đấu giá: 677,91 ha.

- Tổng số tiền sử dụng đất tối thiểu thu được: 10.543.507 triệu đồng

- Tiền sử dụng đất sau khi trừ chi phí giải phóng mặt bằng và đầu tư hạ tầng: 6.350.483 triệu đồng.

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện.

2. Yêu cầu các đơn vị được giao nhiệm vụ xây dựng giá đất, xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất phải sát với giá thị trường để tổ chức đấu giá đạt hiệu quả cao, tăng thu nhiều nhất cho ngân sách Nhà nước.

3. Yêu cầu: Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa và UBND các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị liên quan thực hiện:

- Thủ tục, quy trình đấu giá quyền sử dụng đất đối với từng dự án phải đảm bảo chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật hiện hành.

- Đối với các dự án ở khu vực trung tâm thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn và các đô thị, có vai trò tạo điểm nhấn về kiến trúc cảnh quan đô thị: yêu cầu Chủ đầu tư phải đầu tư hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật, các công trình nhà ở phải xây xong phần thô mới được đưa vào kinh doanh, chuyển nhượng.

- Đối với các dự án có diện tích lớn phải ưu tiên thu hút các nhà đầu tư có năng lực tài chính, kinh nghiệm để thực hiện đầu tư dự án theo quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

4. Các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm hướng dẫn Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện; đồng thời thực hiện những nội dung công việc thuộc thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

KẾ HOẠCH

ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 479 /QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Tên dự án (MBQH)

Địa điểm thực hiện dự án

Diện tích theo quy hoạch (MBQH)
(ha)

Diện tích đất đấu giá
(ha)

Tiền sử dụng đất dự kiến thu
(nghìn đồng)

Tiền sử dụng đất thu được sau khi trừ chi phí BT GPMB và Đầu tư hạ tầng kỹ thuật
(nghìn đồng)

I

TT PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT THANH HÓA

 

102.82

14.999

848,177,500

311,785,282

a

Dự án chuyển tiếp

 

102.82

14.999

848,177,500

311,785,282

1

Dự án Khu dân cư thuộc Dự án khu đô thị mới Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa (MBQH 1/500 kèm theo quyết định số 3830/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa).

P.An Hoạch, T.p Thanh Hóa

8.93

5.14

275,625,000

127,520,782

2

Dự án Khu dân cư dọc hai bên đường CSEDP (MBQH chi tiết 1/500 kèm theo QĐ số 1442/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa).

P. Đông Vệ, P.Đông Sơn, P.Quảng Thành T.p Thanh Hóa

18.32

2.88

158,174,500

17,913,500

3

Dự án Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Đức Lợi, phường Đông Hải thành phố Thanh Hóa

P.Đông Hải, T.p Thanh Hóa

0.25

0.25

8,270,000

8,270,000

4

Dự án Khu dân cư Đông Nam khu đô thị Đông Phát

P.Quảng Thành, P.Đông Sơn, TP Thanh Hóa

18.86

4.27

234,740,000

52,730,000

5

Dự án Khu dân cư 14 Dã Tượng

P.Đông Sơn, TP Thanh Hóa

0.20

0.12

7,176,000

5,131,000

6

Dự án Khu nhà ở, công viên cây xanh thuộc khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa, phường Đông Vệ thành phố Thanh Hóa (đợt 2)

P.Đông Vệ, T.p Thanh Hóa

56.25

2.35

164,192,000

100,220,000

II

THÀNH PHỐ THANH HÓA

 

40.76

22.79

1,318,239,952

1,184,679,952

a

Dự án chuyển tiếp

 

40.76

22.79

1,318,239,952

1,184,679,952

1

Dự án Khu dân cư thôn 6

Xã Thiệu Khánh

4.7

2.4

76,701,000

43,000,000

2

Dự án Khu dân cư thôn 5

1.4

0.8

23,440,000

13,940,000

3

Dự án Khu dân cư thôn 5

Xã Thiệu Vân

2.39

1.13

35,512,000

22,428,000

4

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số 3241/UBND-QLĐT, phường Đông Hải (điều chỉnh từ 1755)

P.Đông Hương, P. Đông Hải

7.5

7.5

525,070,000

525,070,000

5

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phố 6 MBQH 1204/QĐ-UBND, ngày 18/02/2014

P.Đông Cương

8.3

2.6

184,077,000

108,002,000

6

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH 79/UB-XD

Xã Quảng Tâm

0.84

0.84

25,065,000

25,065,000

7

Dự án Khu dân cư tái định cư Đông Vệ 2 (MBQH số 931/UBND-QLĐT)

P.Đông Vệ

3.70

0.78

40,200,000

40,200,000

8

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số 101/UBND- XD ngày 31/12/2010

Xã Quảng Thịnh

0.11

0.11

5,460,000

5,460,000

9

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số 1130/QĐ- UBND

P.Hàm Rồng

3.49

3.49

262,723,000

262,723,000

10

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số 6804/UBND-QLĐT

P.Phú Sơn

0.32

0.32

18,000,000

18,000,000

11

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số 1876/UBND-QLĐT

P.Đông Hương

0.83

0.83

42,000,000

42,000,000

12

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số 425/UBND- QLĐT

P.Tân Sơn

0.41

0.41

25,000,000

25,000,000

13

Dự án Khu xen cư nhà VH phố Quang Trung 3 (MBQH 939 XD/UB ngày 01/6/2007)

P.Đông Vệ

0.1

0.1

5,500,000

5,500,000

14

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số 9106/QĐ- UBND, ngày 15/10/2015, phố Thành Khang 2

P.Tào Xuyên

0.3

0.18

4,800,000

3,600,000

15

Dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và trụ sở làm việc tại phường Quảng Hưng (MBQH 10610/QĐ-UBND, ngày 25/12/2013 (điều chỉnh MBQH 1279)

P.Quảng Hưng

0.65

0.65

25,000,000

25,000,000

16

Dự án Chung cư cao tầng (MBQH số 10610/QĐ-UBND ngày 25/12/2013, điều chỉnh MBQH số 1279)

P.Quảng Hưng

5.33

0.34

7,391,952

7,391,952

17

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH 5355/QĐ- UBND, ngày 01/7/2016

Xã Quảng Đông

0.39

0.31

12,300,000

12,300,000

III

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

 

72.71

21.98

614,160,000

137,250,000

a

Dự án chuyển tiếp

 

63.71

17.48

497,160,000

128,656,000

1

Dự án Khu dân cư khu phố Đồng Xuân

P. Bắc Sơn

18.80

6.61

198,300,000

17,625,000

2

Dự án tây đường Trần Hưng Đạo (khu 1)

P. Quảng Tiến

0.32

0.20

8,960,000

5,105,000

3

Dự án Khu dân cư Khu đô thị Minh Cát

P. Quảng Cư

4.30

2.00

56,000,000

4,206,000

4

Dự án Khu dân cư, TĐC cánh đồng Sông Đông

P. Quảng Cư

30.0

2.6

64,000,000

59,000,000

5

Dự án Khu xen cư Kp Châu An 1

P.Quảng Châu

0.80

0.50

12,500,000

2,864,000

6

Dự án Khu xen cư Rọc Đương Kp Kiều Đại 1

P.Quảng Châu

0.40

0.30

10,500,000

281,000

7

Dự án Khu xen cư Kiều Đại 3

P.Quảng Châu

0.25

0.15

4,500,000

1,489,000

8

Dự án Khu xen cư Kp Thọ Văn

P. Quảng Thọ

0.50

0.30

7,500,000

1,477,000

9

Dự án Khu xen cư Kp Thọ Trại

P. Quảng Thọ

0.30

0.18

2,100,000

665,000

10

Khu xen cư phía Tây đường 4B (Cồn nương đền), khu phố 3 Thống Nhất

P. Quảng Vinh

0.15

0.15

3,650,000

1,891,000

11

Khu xen cư thôn 3 Thống nhất (phía Tây đường 4B), khu phố 3 Thống Nhất

P. Quảng Vinh

0.49

0.30

7,500,000

1,538,000

12

Dự án Khu dân cư phía Bắc Chợ Hồng, khu phố 3 Thống Nhất

P. Quảng Vinh

0.72

0.43

10,750,000

2,078,000

13

Dự án Khu dân cư phía Đông Chợ Hồng (Khu Mã Bù), khu phố 3 Thống Nhất

P. Quảng Vinh

0.54

0.32

8,000,000

1,496,000

14

Dự án Khu dân cư phía Nam Chợ Hồng (Khu Mương Săng), khu phố 2 Thống Nhất

P. Quảng Vinh

0.23

0.23

5,750,000

2,980,000

15

Dự án Khu DC-TĐC Đồng Nhè, Đồng Bình và Đồng Ao, thôn 2 + thôn 3

Xã Quảng Minh

1.54

0.92

20,240,000

1,690,000

16

Dự án Khu dân cư, tái định cư Đồng Đầm, thôn 5

Xã Quảng Minh

1.76

0.44

28,160,000

6,960,000

17

Dự án Khu dân cư Đồng Mã Rào, thôn 1

Xã Quảng Minh

1.90

1.50

34,200,000

11,314,000

18

Khu xen cư Nác Nác (Tây chợ), thôn 1

Xã Quảng Đại

0.32

0.16

4,800,000

945,000

19

Khu xen cư Rọc ông Sùng, thôn 1

Xã Quảng Đại

0.39

0.20

9,750,000

5,052,000

b

Dự án mới năm 2019

 

9.00

4.50

117,000,000

8,594,000

1

Dự án Khu xen cư, tái định cư Vườn Gáo

P.Quảng Cư

1.8

0.9

27,000,000

5,319,000

2

Dự án Khu xen cư Thọ Đồn

P.Quảng Thọ

4.5

2.25

56,250,000

2,047,000

3

Dự án Khu xen cư Thọ Trúc

P.Quảng Thọ

2.7

1.35

33,750,000

1,228,000

IV

THỊ XÃ BỈM SƠN

 

17.76

4.03

137,600,000

25,600,000

a

Dự án chuyển tiếp

 

14.26

3.20

100,250,000

25,250,000

1

Khu dân cư Bắc khu phố 2

P.Ba Đình

1.5

0.55

21,800,000

8,300,000

2

Khu dân cư Nam đồi Bỉm

Xã Quang Trung

8.72

1.8

63,000,000

13,000,000

3

Khu dân cư phía Nam đường Minh Khai

P.Đông Sơn

3.57

0.45

12,000,000

500,000

4

Khu xen kẹt phía Nam nhà ông Vũ Đức Thanh (thôn Điền Lư)

Xã Hà Lan

0.15

0.15

500,000

500,000

5

Khu xen cư Đồi Mơ

P.Đông Sơn

0.32

0.25

2,950,000

2,950,000

b

Dự án mới năm 2019

 

3.5

0.83

37,350,000

350,000

1

Khu dân cư Tây bãi Phim

P.Ngọc Trạo

3.5

0.83

37,350,000

350,000

V

HUYỆN ĐÔNG SƠN

 

52.24

52.24

1,057,150,000

614,011,500

a

Dự án chuyển tiếp

 

30.52

30.52

707,800,000

417,342,000

1

Dự án Khu dân cư hai bên QL 47 nắn (gần trường cấp 3) HH-17

TT.Rừng Thông

2.80

2.80

84,000,000

50,680,000

2

Dự án Khu dân cư dọc đường trung tâm huyện (HH-7;HH-8)

TT.Rừng Thông

1.00

1.00

30,000,000

18,100,000

3

Dự án Khu dân cư dọc đường trung tâm huyện (OM-40;OM-39)

TT.Rừng Thông

4.50

4.50

112,500,000

66,825,000

4

Dự án Khu dân cư dọc đường trung tâm huyện (OM-13)

TT.Rừng Thông

0.50

0.50

15,000,000

9,050,000

5

Dự án Khu dân cư dọc QL 47 nắn (OM-27)

TT.Rừng Thông

2.52

2.52

88,200,000

53,802,000

6

Dự án Khu dân cư dọc QL 47 nắn (HH-15)

TT.Rừng Thông

0.50

0.50

15,000,000

9,050,000

7

Dự án Khu dân cư tái định cư (OM15, OM44)

TT.Rừng Thông

0.70

0.70

21,000,000

12,670,000

8

Dự án Khu dân cư Đồng Bừng thôn 5+6

Xã Đông Anh

5.6

5.60

112,000,000

64,960,000

9

Dự án Khu dân cư sau nhà máy may Phú Anh

Xã Đông Anh

9.9

9.90

198,000,000

114,840,000

10

Xen cư thôn 10

Xã Đông Hòa

0.2

0.20

1,000,000

370,000

11

Dự án Khu dân cư Phía bắc QL 47 mới

Xã Đông Minh

0.6

0.60

18,000,000

10,860,000

12

Dự án Khu dân cư đường vào thôn Phúc Đoàn

Xã Đông Nam

0.7

0.70

4,900,000

2,205,000

13

Dự án Khu dân cư Đồng Quán Sải thôn Đội Chung

Xã Đông Phú

0.1

0.10

700,000

315,000

14

Dự án Khu dân cư Đồng Ngổ thôn 6

Xã Đông Thanh

0.4

0.40

4,000,000

2,040,000

15

Dự án Khu dân cư Đồng Ngổ thôn Triệu Xá 1

Xã Đông Tiến

0.5

0.50

3,500,000

1,575,000

b

Dự án mới năm 2019

 

21.72

21.72

349,350,000

196,669,500

1

Dự án Khu dân cư Đồng Bừng thôn 5 + thôn 6

Xã Đông Anh

5.6

5.6

112,000,000

64,960,000

2

Dự án Khu dân cư Chùa Thường thôn 3+4

Xã Đông Hòa

0.4

0.40

4,400,000

2,300,000

3

Dự án Khu xen cư thôn 10

Xã Đông Hòa

0.2

0.20

1,000,000

370,000

4

Dự án Khu xen cư thôn 12

Xã Đông Hòa

0.1

0.10

500,000

185,000

5

Dự án Khu dân cư Đồng Ngưa thôn 7

Xã Đông Hòa

0.2

0.20

1,000,000

370,000

6

Dự án Khu dân cư Vườn Nghêu thôn 8

Xã Đông Hoàng

0.12

0.12

1,800,000

1,002,000

7

Dự án Khu dân cư Đầu Cầu thôn 4 đi thôn 5

Xã Đông Hoàng

0.2

0.20

2,400,000

1,280,000

8

Dự án Khu xen cư thôn 1

Xã Đông Hoàng

0.17

0.17

850,000

314,500

9

Dự án Khu dân cư Mã Ngu thôn 11

Xã Đông Hoàng

0.5

0.50

2,500,000

925,000

10

Dự án Khu dân cư Cồn Voi +Mạnh Đồng + Cửa Ao thôn 3,4,5,6

Xã Đông Khê

1

1.00

5,000,000

1,850,000

11

Dự án Khu dân cư Đường Cây thôn 6

Xã Đông Khê

0.5

0.50

2,500,000

925,000

12

Dự án Khu dân cư Cồn Mằn thôn 9

Xã Đông Minh

0.3

0.30

3,600,000

1,920,000

13

Dự án Khu dân cư đối diện NVH thôn 8

Xã Đông Minh

0.25

0.25

3,750,000

2,087,500

14

Dự án Khu xen cư thôn Cần Liêm

Xã Đông Nam

0.14

0.14

1,400,000

714,000

15

Dự án Khu dân cư thôn Cần Liêm

Xã Đông Nam

0.36

0.36

3,600,000

1,836,000

16

Dự án Khu dân cư Cây Đa thôn 1+2

Xã Đông Ninh

0.7

0.70

8,400,000

4,480,000

17

Dự án Khu dân cư Đồng Hợi thôn 3

Xã Đông Ninh

0.4

0.40

4,000,000

2,040,000

18

Dự án Khu dân cư Đồng Chim thôn Hoàng Mậu

Xã Đông Phú

0.3

0.30

3,000,000

1,530,000

19

Dự án Khu dân cư Đồng Cồn Son thôn Phú Bật

Xã Đông Phú

0.15

0.15

1,500,000

765,000

20

Dự án Khu dân cư Đồng Cửa thôn Chiếu Thượng

Xã Đông Phú

0.45

0.45

4,500,000

2,295,000

21

Dự án Khu dân cư Đồng Đình thôn Phú Bật

Xã Đông Phú

0.05

0.05

250,000

92,500

22

Dự án Khu dân cư Đồng Giòn thôn 7 Quang Vinh

Xã Đông Quang

0.6

0.60

7,200,000

3,840,000

23

Dự án Khu dân cư Đồng Bằn thôn Đức Thắng

Xã Đông Quang

0.3

0.30

3,000,000

1,530,000

24

Dự án Khu dân cư Đồng Nếp Trong thôn 1

Xã Đông Thanh

0.2

0.20

2,000,000

1,020,000

25

Dự án Khu dân cư Mạ Lộc thôn 5

Xã Đông Thanh

0.13

0.13

1,300,000

663,000

26

Dự án Khu dân cư Đồng Bái +Dọc Bái thôn 9

Xã Đông Thịnh

0.5

0.50

7,500,000

4,175,000

27

Dự án Khu dân cư Đồng Mạ Hố Bom và đồng Mạ Đà Ninh thôn 3+2

Xã Đông Thịnh

0.5

0.50

7,500,000

4,175,000

28

Dự án Khu dân cư Ao làng Đại Từ Thôn 5

Xã Đông Thịnh

0.06

0.06

900,000

501,000

29

Dự án Khu dân cư Đồng Quán - Thôn Triệu Tiền 3

Xã Đông Tiến

0.6

0.60

4,200,000

1,890,000

30

Dự án Khu dân cư dọc 2 bên đường đi Đông Yên thôn Văn Bắc

Xã Đông Văn

0.5

0.50

5,000,000

2,550,000

31

Dự án Khu dân cư Đồng Dọc ngoài thôn Văn Nam

Xã Đông Văn

0.2

0.20

2,000,000

1,020,000

32

Dự án Khu dân cư Nhà Văn Hóa thôn Thắng

Xã Đông Văn

0.04

0.04

400,000

204,000

33

Dự án Khu xen cư thôn Văn Thắng

Xã Đông Văn

0.12

0.12

1,200,000

612,000

34

Dự án Khu dân cư Đồng Giấy thôn Yên Doãn 1

Xã Đông Yên

0.2

0.20

1,600,000

760,000

35

Dự án Khu dân cư giáp Xưởng may thôn Yên Doãn 2

Xã Đông Yên

0.24

0.24

6,000,000

3,564,000

36

Dự án Khu dân cư Cồn Cun thôn Yên Doãn 2

Xã Đông Yên

0.04

0.04

600,000

334,000

37

Dự án Khu dân cư Mẫu 9 thôn Yên Cẩm 2

Xã Đông Yên

0.4

0.40

6,000,000

3,340,000

38

Dự án Khu dân cư Đông Khê

Xã Đông Khê

5

5.00

125,000,000

74,250,000

VI

HUYỆN THIỆU HÓA

 

28.14

19.32

206,232,400

145,908,640

a

Dự án mới năm 2019

 

28.14

19.32

206,232,400

145,908,640

1

Dự án Khu dân cư đô thị

TT.Vạn Hà

0.01

0.01

185,000

185,000

2

Dự án Khu dân cư Đường Cái thôn Toán Tỵ

Xã Thiệu Toán

0.7

0.49

3,920,000

2,576,000

3

Dự án Khu dân cư Cồn Gai Trên thôn Toán Thắng

Xã Thiệu Toán

0.3

0.21

1,680,000

1,176,000

4

Dự án Khu dân cư Dọc Sen thôn Dân Quyền

Xã Thiệu Chính

0.26

0.18

1,456,000

925,600

5

Dự án Khu dân cư Dạn Trước thôn Dân Chính

Xã Thiệu Chính

0.51

0.36

2,856,000

1,754,400

6

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Thiệu Hòa

0.3

0.21

3,150,000

2,646,000

7

Dự án Khu dân cư Đồng Bảy thôn Đồng Minh

Xã Thiệu Minh

0.55

0.385

3,080,000

1,430,000

8

Dự án Khu dân cư Bù Bà thôn Đồng Bào

Xã Thiệu Minh

0.27

0.189

1,512,000

1,058,400

9

Dự án Khu dân cư Cồn Phớn thôn Đồng Tiến 2

Xã Thiệu Tâm

0.24

0.18

1,980,000

1,576,800

10

Dự án Khu dân cư Dọc Quả thôn Đồng Tiến 1

Xã Thiệu Tâm

0.24

0.168

1,848,000

1,300,800

11

Dự án Khu dân cư Đất San thôn Đồng Thanh

Xã Thiệu Tâm

0.21

0.147

1,617,000

1,087,800

12

Dự án Khu dân cư Mỏ Phượng thôn Thái Bình

Xã Thiệu Tâm

0.21

0.147

1,911,000

1,356,600

13

Dự án Khu dân cư Đồng Mau thôn 1

Xã Thiệu Viên

0.51

0.357

2,856,000

1,693,200

14

Dự án Khu dân cư Đồng Tháng 7 thôn 11

Xã Thiệu Viên

0.33

0.231

1,848,000

1,293,600

15

Dự án Khu dân cư Ao thôn 7

Xã Thiệu Viên

0.11

0.077

616,000

404,800

16

Dự án Khu dân cư Dọc Xuôi thôn 4

Xã Thiệu Lý

0.12

0.084

672,000

470,400

17

Dự án Khu dân cư Rốc Quai thôn 3

Xã Thiệu Lý

0.2

0.14

1,120,000

784,000

18

Dự án Khu dân cư thôn 5

Xã Thiệu Vận

0.16

0.112

1,120,000

812,800

19

Dự án Khu dân cư Đồng Thình thôn Lạc Đô

Xã Thiệu Vận

0.18

0.126

1,260,000

849,600

20

Dự án Khu dân cư thôn 4

Xã Thiệu Vận

0.04

0.03

240,000

163,200

21

Dự án Khu dân cư Hà Chè thôn 1

Xã Thiệu Trung

0.3

0.21

1,680,000

1,104,000

22

Dự án Khu dân cư Cống Mã Quang Thôn 3

Xã Thiệu Trung

0.57

0.399

3,192,000

1,960,800

23

Dự án Khu dân cư đường vào bệnh viện Thiệu Hóa

Xã Thiệu Đô

1.04

0.728

10,920,000

9,172,800

24

Dự án Khu dân cư thôn 5

Xã Thiệu Đô

0.05

0.035

280,000

172,000

25

Dự án Khu dân cư ao Tàn thôn Sơn Thịnh

Xã Thiệu Châu

0.59

0.354

5,310,000

3,752,400

26

Dự án Khu dân cư Cây Lót Thôn Phú Văn

Xã Thiệu Châu

0.26

0.182

2,730,000

2,043,600

27

Dự án Khu dân cư Đồng Sâu

Xã Thiệu Tân

0.13

0.091

728,000

509,600

28

Dự án Khu dân cư Đồng Sâu

Xã Thiệu Tân

0.89

0.6675

7,342,500

5,847,300

29

Dự án Khu dân cư Thôn Giao Sơn

Xã Thiệu Giao

0.55

0.385

3,080,000

2,156,000

30

Dự án Khu dân cư thôn Đồng Tâm

Xã Thiệu Giao

0.34

0.238

1,904,000

1,332,800

31

Khu dân cư Đồng Cữa thôn Liên Minh và thôn Đồng Tâm

Xã Thiệu Giao

2.47

1.61

17,661,000

10,251,000

32

Khu dân cư Đồng Cữa Định thôn Giao Sơn

Xã Thiệu Giao

2.63

1.71

18,805,000

10,915,000

33

Dự án Khu dân cư thôn Tân Bình 2

Xã Thiệu Ngọc

0.46

0.322

2,576,000

1,803,200

34

Dự án Khu dân cư Thôn Yên Lộ

Xã Thiệu Vũ

0.2

0.14

1,680,000

1,344,000

35

Dự án Khu dân cư thôn Cẩm Vân

Xã Thiệu Vũ

0.8

0.56

6,720,000

5,376,000

36

Dự án Khu dân cư Lam Vĩ

Xã Thiệu Vũ

0.22

0.154

1,848,000

1,478,400

37

Dự án Khu dân cư Đồng Đánh Quan Trung 1

Xã Thiệu Tiến

0.44

0.308

3,696,000

2,956,800

38

Dự án Khu dân cư Cần Bưởi, Ngã Cua, Ngõ Chi Phúc Lộc 2

Xã Thiệu Tiến

0.67

0.469

3,752,000

2,626,400

39

Dự án Khu dân cư Mật Chính Vuông, Đồng Chuyển Đổi thôn Vĩ Thôn

Xã Thiệu Phúc

0.53

0.371

2,968,000

2,077,600

40

Dự án Khu dân cư Ao đình Thôn Vĩ Thôn

Xã Thiệu Phúc

0.2

0.14

1,120,000

784,000

41

Dự án Khu dân cư nước mạ Đầu Đập thôn Hoạch Phúc

Xã Thiệu Phúc

0.07

0.049

392,000

274,400

42

Dự án Khu dân cư thôn Thành Bảo

Xã Thiệu Thành

0.08

0.057

459,200

321,440

43

Dự án Khu dân cư Mã Gỗ thôn Thành Thượng

Xã Thiệu Thành

0.12

0.084

672,000

470,400

44

Dự án Khu dân cư đường cái thôn Thành Thượng

Xã Thiệu Thành

0.24

0.168

1,680,000

1,276,800

45

Dự án Khu dân cư mẫu Tám Quế Hòa Thành tiến

Xã Thiệu Thành

0.34

0.238

2,380,000

1,808,800

46

Dự án Khu dân cư khu vực hội trường xã

Xã Thiệu Thành

0.05

0.035

525,000

441,000

47

Dự án Khu dân cư Bản Chùa Thôn Liên Minh

Xã Thiệu Công

0.08

0.056

504,000

369,600

48

Dự án Khu dân cư Đồng Hoang thôn Yên Mỹ

Xã Thiệu Công

0.13

0.091

819,000

600,600

49

Dự án Khu dân cư Mỗng Cốt thôn Liên Minh

Xã Thiệu Công

0.13

0.091

819,000

600,600

50

Dự án Khu dân cư Đồng Ổ Kha thôn Nhân Mỹ

Xã Thiệu Công

0.11

0.077

693,000

508,200

51

Dự án Khu dân cư Đồng Bản Hà thôn Oanh Kiều

Xã Thiệu Công

0.08

0.056

504,000

369,600

52

Dự án Khu dân cư Đồng Quan Dưới thôn Phát Đồng

Xã Thiệu Công

0.12

0.084

756,000

554,400

53

Dự án Khu dân cư Đồng Quan Trên thôn Xuân Quan 2

Xã Thiệu Công

0.15

0.105

945,000

693,000

54

Dự án Khu dân cư Đồng Quan Dưới thôn Phát Đồng

Xã Thiệu Công

0.02

0.014

126,000

92,400

55

Dự án Khu dân cư Đồng Đa Kíp thôn Oanh Kiều

Xã Thiệu Công

0.03

0.021

189,000

138,600

56

Dự án Khu dân cư ruộng thịt thôn Ngọc Tỉnh

Xã Thiệu Phú

0.15

0.105

840,000

588,000

57

Dự án Khu dân cư dọc đổ cao thôn Vĩnh Điện

Xã Thiệu Phú

0.108

0.0702

772,200

448,200

58

Dự án Khu dân cư Đồng Tràn thôn Vĩnh Điện

Xã Thiệu Phú

0.3

0.195

2,145,000

1,389,000

59

Dự án Khu dân cư Dọc bờ moi thôn Tra Thôn

Xã Thiệu Phú

0.42

0.273

3,003,000

2,297,400

60

Dự án Khu dân cư Cửa Nghè Thôn Phong Phú

Xã Thiệu Long

0.26

0.169

2,535,000

2,098,200

61

Dự án Khu dân cư Cửa Đình Thôn Tiên Nông

Xã Thiệu Long

0.13

0.0845

1,267,500

1,049,100

62

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Thiệu Giang

0.9

0.63

6,300,000

4,788,000

63

Dự án Khu dân cư Cửa Nàng thôn 5

Xã Thiệu Quang

0.43

0.301

2,408,000

1,685,600

64

Dự án Khu dân cư Bệ Côi Thôn 6

Xã Thiệu Quang

0.44

0.308

2,464,000

1,724,800

65

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Thiệu Thịnh

0.71

0.497

4,970,000

3,777,200

66

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Thiệu Hợp

0.77

0.539

9,702,000

8,408,400

67

Dự án Khu dân cư thôn Nguyên Thắng

Xã Thiệu Nguyên

1.2

0.84

15,120,000

11,952,000

68

Dự án Khu dân cư thôn Khánh Hội

Xã Thiệu Duy

1.44

0.936

7,488,000

3,859,200

69

Dự án Khu dân cư thôn Đông Mỹ

Xã Thiệu Duy

0.31

0.217

2,604,000

1,934,400

70

Dự án Khu dân cư thôn Đồng Miên

Xã Thiệu Duy

0.03

0.021

231,000

180,600

VII

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

 

141.95

101.54

1,505,000,000

1,040,100,000

a

Dự án chuyển tiếp

 

79.35

57.33

1,011,000,000

779,000,000

1

Dự án Khu dân cư đô thị

TT. Quảng Xương

3.45

2.63

88,000,000

76,000,000

2

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Tân

10

8

137,000,000

109,000,000

3

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Hợp

2.5

2

22,000,000

12,000,000

4

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Lĩnh

2

1.5

14,000,000

6,000,000

5

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Khê

1.5

1

12,000,000

4,000,000

6

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Trung

1.2

1

10,000,000

4,000,000

7

Dự án đấu giá tạo nguồn GPMB đường Thái Bình

Xã Quảng Bình

6.7

5

90,000,000

70,000,000

8

Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân

Xã Quảng Thạch

15

10

180,000,000

140,000,000

9

Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân

Xã Quảng Hải

15

10

180,000,000

140,000,000

10

Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân

Xã Quảng Thái

15

10

180,000,000

140,000,000

11

Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân

Xã Quảng Lợi

7

6.2

98,000,000

78,000,000

12

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Phúc

0.8

0.8

9,000,000

3,000,000

13

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Trung

1.00

1.00

9,000,000

3,000,000

a

Dự án mới năm 2019

 

62.60

44.21

494,000,000

261,100,000

1

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Trạch

6

3

27,000,000

15,000,000

2

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Phong

2.5

2.2

24,000,000

12,000,000

3

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Đức

2

1.7

26,000,000

16,000,000

4

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Định

3

2.7

39,000,000

25,000,000

5

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Nhân

3

2.7

22,000,000

12,000,000

6

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Ninh

2.5

2.01

25,000,000

15,000,000

7

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Bình

5.5

2.2

25,600,000

15,600,000

8

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Văn

2

1.7

13,000,000

5,000,000

9

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Long

1.5

1.8

14,000,000

6,000,000

10

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Yên

2

1.2

13,200,000

5,200,000

11

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Hòa

2

1.3

13,400,000

5,400,000

12

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Ngọc

2

1.3

11,200,000

3,200,000

13

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Trường

1.5

1.1

11,800,000

3,800,000

14

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Vọng

1

0.7

8,600,000

2,600,000

15

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Giao

2

1.7

13,500,000

5,500,000

16

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Hải

1

0.7

25,000,000

13,000,000

17

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Lưu

5

1.6

14,000,000

6,000,000

18

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Lộc

2

1.7

20,000,000

10,000,000

19

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Lợi

2

1.5

13,100,000

5,100,000

20

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Hợp

2

1.8

14,100,000

5,200,000

21

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Nham

0.4

0.4

10,500,000

4,500,000

22

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Thạch

0.5

0.3

9,200,000

3,200,000

23

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Thái

1.2

1

9,300,000

3,300,000

24

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Chính

2

1.7

11,500,000

3,500,000

25

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quảng Tân

8

6.2

80,000,000

60,000,000

VIII

HUYỆN HOẰNG HÓA

 

114.00

87.79

912,952,000

605,593,000

a

Dự án mới

 

73.40

58.72

488,330,000

339,692,000

1

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Giang

0.81

0.65

3,900,000

2,254,750

2

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Xuân

1.25

1.0

6,500,000

3,969,000

3

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Khánh

1.3

1.04

5,200,000

2,567,000

4

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Phượng

1.18

0.94

5,640,000

3,260,500

5

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Phú

1.25

1.0

10,000,000

7,469,000

6

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Qùy

1.25

1.0

12,000,000

9,469,000

7

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Kim

1.21

0.97

11,640,000

9,184,750

8

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Trung

0.63

0.5

2,500,000

1,234,500

9

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Trinh

0.8

0.64

5,120,000

3,500,000

10

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Sơn

1.38

1.1

5,500,000

2,715,500

11

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Lương

0.5

0.4

4,000,000

2,987,000

12

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Xuyên

1.81

1.45

11,600,000

7,929,750

13

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Cát

3.13

2.5

15,000,000

8,671,500

14

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Khê

2.5

2

10,000,000

4,937,000

15

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Quý

1.26

1.01

8,080,000

5,523,750

16

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Hợp

0.53

0.42

2,100,000

1,036,500

17

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Minh

0.75

0.6

6,000,000

4,481,000

18

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Phúc

1.25

1

6,000,000

3,469,000

19

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Đức

1.21

0.97

9,700,000

7,244,750

20

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Hà

1

0.8

4,800,000

2,775,000

21

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Đạt

1.13

0.9

6,300,000

4,021,500

22

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Vinh

1.25

1

10,000,000

7,469,000

23

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Đạo

2

1.6

12,800,000

8,750,000

24

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Thắng

3.13

2.5

25,000,000

18,671,500

25

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Đồng

1.25

1

10,000,000

7,469,000

26

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Thái

1.03

0.82

6,560,000

4,484,500

27

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Thịnh

1.38

1.1

8,800,000

6,015,500

28

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Thành

1.25

1

10,000,000

7,469,000

29

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Lộc

1.3

1.04

26,000,000

23,367,000

30

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Trạch

4.06

3.25

16,250,000

8,023,750

31

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Phong

0.94

0.75

6,000,000

4,101,250

32

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Lưu

1.25

1

7,000,000

4,469,000

33

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Châu

1.65

1.32

9,240,000

5,899,000

34

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Tân

1.34

1.07

6,420,000

3,711,250

35

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Yến

4.13

3.3

19,800,000

11,446,500

36

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Tiến

0.35

0.28

1,680,000

971,000

37

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Hải

6.25

5

60,000,000

47,344,000

38

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Ngọc

2.35

1.88

15,040,000

10,281,000

39

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Đông

1.5

1.2

6,000,000

2,962,000

40

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Thanh

5.73

4.58

32,060,000

20,466,500

41

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Phụ

2.5

2

16,000,000

10,937,000

42

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoằng Trường

2.68

2.14

32,100,000

26,683,500

B

Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện dự án đường Thịnh - Đông

 

23.49

18.78

244,720,000

197,152,000

1

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Hoằng Thịnh

4.85

3.88

31,040,000

21,219,000

2

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Hoằng Thái

0.69

0.55

4,400,000

3,003,000

3

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Hoằng Lương

0.98

0.78

11,700,000

9,715,000

4

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Hoằng Trinh

0.45

0.36

5,400,000

4,489,000

5

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Hoằng Kim

2.3

1.84

22,080,000

17,422,000

6

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Hoằng Đồng

1.81

1.45

14,500,000

10,835,000

7

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Hoằng Thành

2.13

1.7

17,000,000

12,687,000

8

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Hoằng Lưu

2.75

2.2

15,400,000

9,831,000

9

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Hoằng Thắng

1.09

0.87

8,700,000

6,493,000

10

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Hoằng Tiến

2.5

2

20,000,000

14,937,000

11

Đấu giá quyền sử dụng đất

TT Bút Sơn

3.94

3.15

94,500,000

86,521,000

C

Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC phục vụ GPMB đường Gòng - Hải Tiến

 

16.99

10.2

179,452,000

68,299,000

1

Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC

Xã Hoằng Đạo

5.17

3.1

51,764,000

20,783,000

2

Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC

Xã Hoằng Ngọc

8.76

5.26

92,914,000

35,215,000

3

Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC

Xã Hoằng Tiến

3.06

1.84

34,774,000

12,301,000

D

Quỹ đất thương mại, dịch vụ (Theo Công văn số 1144/UBND-TNMT ngày 03/8/2018 của UBND huyện)

 

0.12

0.09

450,000

450,000

1

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

Xã Hoằng Đông

0.12

0.09

450,000

450,000

IX

HUYỆN TRIỆU SƠN

 

62.64

33.39

273,584,800

194,730,000

a

Dự án chuyển tiếp

 

30.69

15.31

110,550,000

83,300,000

1

Dự án Khu dân cư Nam Đồng Nẫn

TT.Triệu Sơn

1.57

0.70

21,800,000

15,000,000

2

Dự án Khu dân cư thôn 10

Xã Dân Lý

0.36

0.36

4,840,000

4,000,000

3

Dự án Khu dân cư Thôn 3, 4

Xã Triệu Thành

1.10

0.82

6,800,000

5,000,000

4

Dự án Khu dân cư Thôn 7

Xã Khuyến Nông

0.60

0.48

2,000,000

2,000,000

5

Dự án Khu dân cư thôn 1

Xã Thọ Vực

0.16

0.13

960,000

600,000

6

Dự án Khu dân cư thôn 4

Xã Thọ Vực

0.35

0.30

2,600,000

1,700,000

7

Dự án Khu dân cư thôn 7

Xã Thọ Vực

0.40

0.17

1,450,000

1,000,000

8

Dự án Khu dân cư đồng sào xi thôn 7, 8

Xã Thọ Phú

1.55

0.80

6,350,000

4,150,000

9

Dự án Khu dân cư thôn 6, 7

Xã Tiến Nông

0.67

0.48

3,000,000

1,800,000

10

Dự án Khu dân cư Dọc chuyền thôn 4 (2018)

Xã Dân Quyền

0.53

0.30

2,900,000

2,000,000

11

Dự án Khu dân cư Mày đáy đi QL 47 thôn 8 (2018)

Xã Dân Quyền

0.85

0.60

3,900,000

3,000,000

12

Dự án Khu dân cư thôn 8,9 (2018)

Xã Xuân Lộc

1.50

0.65

6,000,000

4,000,000

13

Dự án Khu dân cư thôn Đô Trình 1, 2 (2018)

Xã An Nông

1.30

0.30

1,000,000

1,000,000

14

Khu dân cư Đồng Hàn thôn 1 MB 2017, 2018

Xã Minh Dân

2.50

1.20

4,000,000

3,000,000

15

Dự án Khu dân cư thôn 8,9

Xã Thọ Dân

0.50

0.30

1,200,000

1,200,000

16

Dự án Khu dân cư thôn 4 (2018)

Xã Thọ Ngọc

1.30

0.60

3,000,000

2,200,000

17

Dự án Khu dân cư thôn Đô Xá (2018)

Xã Dân Lực

1.09

0.30

1,700,000

1,700,000

18

Dự án Khu dân cư Thôn 3 (2018)

Xã Xuân Thọ

1.00

0.56

3,200,000

2,200,000

19

Dự án Khu dân cư thôn 10 (2018)

Xã Tân Ninh

2.00

0.50

3,000,000

3,000,000

20

Dự án Khu dân cư thôn Đại Sơn

Xã Minh Sơn

0.56

0.35

2,300,000

1,500,000

21

Dự án Khu dân cư thôn 9

Xã Khuyến Nông

0.17

0.14

840,000

700,000

22

Dự án Khu dân cư thôn 2 (2018)

Xã Hợp Lý

0.80

0.40

2,700,000

1,600,000

23

Dự án Khu dân cư thôn 6 (2018)

Xã Xuân Thịnh

1.10

0.60

1,000,000

1,000,000

24

Dự án Khu dân cư từ cổng trào Hợp Thắng đi Hộ Anh Chính

Xã Hợp Thắng

0.50

0.15

800,000

800,000

25

Dự án Khu dân cư từ Nhà văn hóa thôn 4 đi Làng Dừa (2018)

Xã Hợp Thắng

0.70

0.45

2,900,000

1,800,000

26

Dự án Khu dân cư nông thôn thôn 3

Xã Dân Lý

0.88

0.40

1,500,000

1,500,000

27

Dự án Khu dân cư nông thôn thôn 2,3

Xã Vân Sơn

1.02

0.20

700,000

700,000

28

Dự án Khu dân cư nông thôn thôn 2

Xã Thọ Tân

0.44

0.25

800,000

800,000

29

Dự án Khu dân cư nông thôn thôn 3

Xã Thọ Tân

0.27

0.15

500,000

500,000

30

Dự án Khu dân cư khu vực 2 thôn 8 và xen cư thôn 8

Xã Đồng Thắng

0.25

0.15

850,000

600,000

31

Dự án Khu dân cư nông thôn (2015) xã Dân Quyền

Xã Dân Quyền

0.30

0.10

500,000

500,000

32

Dự án Khu dân cư nông thôn (2015) xã Thọ Tân

Xã Thọ Tân

0.20

0.10

400,000

400,000

33

Dự án Khu dân cư nông thôn (2016) xã Minh Sơn

Xã Minh Sơn

0.60

0.40

700,000

700,000

34

Dự án Khu dân cư thôn Đại Sơn

Xã Minh Sơn

0.61

0.35

1,750,000

1,050,000

35

Dự án Khu dân cư nông thôn (2017) xã Thọ ngọc

Xã Thọ Ngọc

0.48

0.35

1,000,000

1,000,000

36

Dự án Khu dân cư nông thôn (2017) xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thịnh

0.53

0.40

1,000,000

1,000,000

37

Dự án Khu dân cư nông thôn (2017) xã Dân Quyền

Xã Dân Quyền

0.28

0.17

1,310,000

1,000,000

38

Dự án Khu dân cư nông thôn (2017) xã Tiến Nông

Xã Tiến Nông

0.37

0.15

600,000

600,000

39

Dự án Khu dân cư nông thôn (2018) xã Hợp Thành

Xã Hợp Thành

1.30

0.50

8,700,000

7,000,000

b

Dự án mới năm 2019

 

31.95

18.09

163,034,800

111,430,000

1

Dự án Khu dân cư đô thị

 

0.2

0.18

6,000,000

5,000,000

1

Dự án Khu xen cư phố Giắt

TT.Triệu Sơn

0.2

0.18

6,000,000

5,000,000

2

Dự án Khu dân cư nông thôn

 

31.75

17.91

157,034,800

106,430,000

1

Dự án Khu dân cư Đô Trình 3, 4

Xã An Nông

1.5

1.2

10,500,000

7,000,000

2

Dự án Khu dân cư thôn 2

Xã Thọ Thế

1.2

0.84

6,900,000

4,000,000

3

Dự án Khu dân cư thôn 11

Xã Hợp Lý

2

0.8

8,300,000

5,500,000

4

Dự án Khu dân cư thôn 8

Xã Vân Sơn

1.48

0.6

6,200,000

4,000,000

5

Dự án Khu dân cư thôn 10

Xã Vân Sơn

0.2

0.16

2,340,000

1,800,000

6

Dự án Khu dân cư thôn 5 và 8

Xã Thọ Cường

1

0.8

5,400,000

3,500,000

7

Dự án Khu dân cư thôn Long Vân 1

Xã Đồng Lợi

1.15

0.92

6,200,000

4,500,000

8

Dự án Khu dân cư thôn 1

Xã Thọ Bình

0.4

0.32

1,400,000

1,000,000

9

Dự án Khu dân cư Bãi Đường

Xã Minh Châu

1.41

0.6

6,400,000

4,000,000

10

Dự án Khu dân cư thôn 11

Xã Nông Trường

2

0.6

9,200,000

6,000,000

11

Dự án Khu dân cư Thôn 1

Xã Khuyến Nông

0.35

0.28

3,400,000

2,500,000

12

Dự án Khu dân cư thôn 6

Xã Khuyến Nông

0.73

0.584

1,500,000

1,500,000

13

Dự án Khu dân cư Thôn 16

Xã Thọ Sơn

1.32

0.7

5,170,000

3,600,000

14

Dự án Khu dân cư Thôn Bình Trị

Xã Thọ Tiến

0.45

0.36

2,302,000

1,680,000

15

Dự án Khu dân cư thôn 3

Xã Hợp Thắng

0.35

0.28

3,350,000

2,500,000

16

Dự án Khu dân cư thôn 5, 10

Xã Thọ Dân

1.5

0.6

5,000,000

3,000,000

17

Dự án Khu dân cư thôn 5

Xã Thọ Phú

0.8

0.4

7,350,000

5,150,000

18

Dự án Khu dân cư thôn 9, 10 (nay là thôn 6)

Xã Thọ Ngọc

2.18

0.6

4,600,000

3,000,000

19

Dự án Khu dân cư Diễn Đông

Xã Hợp Thành

2.04

1

9,000,000

6,000,000

20

Dự án Khu dân cư thôn 6

Xã Hợp Tiến

0.26

0.208

1,720,000

1,300,000

21

Dự án Khu dân cư thôn 4

Xã Hợp Tiến

0.2

0.16

1,300,000

1,000,000

22

Dự án Khu dân cư thôn Tân Thành 4

Xã Minh Sơn

0.53

0.3

3,100,000

2,200,000

23

Dự án Khu dân cư thôn 1

Xã Minh Sơn

0.76

0.4

3,912,800

2,200,000

24

Khu dân cư Bồn Dồn

Xã Bình Sơn

0.3

0.24

800,000

500,000

25

Dự án Khu dân cư Trúc Chuẩn 4

Xã Đồng Tiến

1.1

0.6

8,100,000

5,500,000

26

Dự án Khu xen cư thôn 2

Xã Thọ Tân

0.49

0.392

1,890,000

1,300,000

27

Dự án Khu xen cư thôn 3

Xã Thọ Tân

0.41

0.328

1,600,000

1,100,000

28

Dự án Khu dân cư thôn 2, 3, 5

Xã Tân Ninh

2.35

1.4

9,700,000

6,300,000

29

Đấu giá đất thương mại dịch vụ

Xã Minh Dân

0.21

0.21

2,000,000

2,000,000

30

Dự án Khu dân cư thôn 1

Xã Tiến Nông

0.53

0.424

3,100,000

2,200,000

31

Dự án Khu dân cư thôn 9, 10

Xã Xuân Thọ

0.3

0.24

2,600,000

1,700,000

32

Dự án Khu dân cư thôn 1

Xã Đồng Thắng

0.5

0.4

1,800,000

1,500,000

33

Dự án Khu dân cư thôn 2

Xã Đồng Thắng

0.2

0.16

1,200,000

1,000,000

34

Dự án Khu dân cư thôn Thái Lâm, Thái Bình

Xã Thái Hòa

1.55

0.8

9,700,000

6,400,000

X

HUYỆN NÔNG CỐNG

 

43.48

33.69

289,700,000

138,950,000

a

Dự án chuyển tiếp

 

7.46

6.40

71,550,000

17,600,000

1

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư mới

Xã Yên Mỹ

3.21

2.8

13,000,000

5,500,000

2

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư mới

Xã Tế Thắng

1.45

1.2

5,350,000

3,900,000

3

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư mới

Xã Thăng Long

0.6

0.4

5,200,000

4,000,000

4

Khu thương mại, dịch vụ và đất ở phân lô đường Bà Triệu

TT.Nông Cống

0.6

0.55

13,000,000

1,000,000

5

Khu dân cư và dịch vụ thương mại ngã ba Chuối

TT.Nông Cống

1.6

1.45

35,000,000

3,200,000

b

Dự án mới năm 2019

 

36.02

27.29

218,150,000

121,350,000

1

Dự án Khu dân cư thị trấn

TT.Nông Cống

3.86

1.61

48,500,000

8,500,000

2

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Trường Minh

0.85

0.7

4,900,000

3,500,000

3

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Trường Giang

1

0.9

5,250,000

3,500,000

4

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Tượng Sơn

0.39

0.32

1,950,000

1,400,000

5

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Minh Khôi

1

0.85

6,000,000

3,950,000

6

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Minh Nghĩa

1

0.82

5,000,000

3,250,000

7

Dự án Khu dân cư nông thôn

XãThăng Thọ

1.13

0.71

14,200,000

12,200,000

8

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoàng Sơn

1.54

1.2

10,500,000

7,000,000

9

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Thăng Bình

2.04

1.65

10,000,000

7,050,000

10

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Tế Lợi

1.2

0.95

6,000,000

4,300,000

11

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Thăng Long

1.46

1.05

12,000,000

9,600,000

12

Dự án Khu dân cư trung tâm xã

Xã Trung Chính

3.08

1.85

14,800,000

4,100,000

13

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Công Liêm

1

0.86

5,000,000

3,200,000

14

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Vạn Thắng

1.5

1.2

8,500,000

6,350,000

15

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Vạn Hoà

1.5

1.25

8,000,000

5,550,000

16

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Tân Thọ

2.09

1.85

6,350,000

4,500,000

17

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Vạn Thiện

1.47

1.2

8,800,000

5,500,000

18

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Công Chính

1.7

1.3

7,000,000

4,750,000

19

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Tượng Lĩnh

1.5

1.3

7,000,000

5,050,000

20

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Tân phúc

1.15

0.95

6,000,000

4,150,000

21

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Trung Thành

1.01

0.92

5,000,000

3,400,000

22

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Tế Tân

0.63

0.55

2,500,000

1,650,000

23

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Tượng Văn

1.54

1.3

5,200,000

3,200,000

24

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Trung Ý

0.88

0.8

3,750,000

2,200,000

25

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Trường Sơn

1.5

1.2

5,950,000

3,500,000

XI

HUYỆN THỌ XUÂN

 

50.24

22.48

205,198,000

116,604,000

a

Dự án chuyển tiếp

 

7.34

3.46

26,617,000

12,485,000

1

Dự án Khu dân cư mới Khu 2

TT.Sao Vàng

2.5

0.52

8,820,000

3,200,000

2

Dự án Khu dân cư đồng Cửa Chùa thôn 2

Xã Xuân Khánh

0.6

0.45

1,895,000

885,000

3

Dự án Khu dân cư tập trung (Bờ Nan Trên)

Xã Bắc Lương

0.59

0.3

4,019,500

2,600,000

4

Dự án Khu dân cư Đồi Xí Nghiệp thôn Quần Ngọc

Xã Thọ Lâm

0.85

0.51

2,842,500

1,500,000

5

Dự án Khu dân cư Đồng Lốc thôn Tân Phúc

Xã Thọ Lâm

1.2

0.72

3,860,000

1,800,000

6

Dự án Khu dân cư đồng Gốc Khế, Đồng Nghĩa Trang thôn Đăng Lâu

Xã Thọ Lâm

1.6

0.96

5,180,000

2,500,000

b

Dự án mới năm 2019

 

42.9

19.0155

178,581,000

104,119,000

1

Dự án Khu dân cư thị trấn

TT.Thọ Xuân

3.02

1.2

36,000,000

19,600,000

2

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Xuân Khánh

2.04

1.68

10,920,000

6,770,000

3

Dự án Khu dân cư Thôn Hương I, thôn Hương II, thôn Phấn Thôn

Xã Thọ Hải

2

1

8,000,000

3,200,000

4

Dự án Khu dân cư Khu Ao cây trôi; Xóm điện

Xã Thọ Diên

0.8

0.32

1,920,000

1,420,000

5

Dự án Khu dân cư Thôn 4

Xã Xuân Giang

2.13

0.95

6,636,000

3,936,000

6

Dự án Khu dân cư Đường vào Lê Hoàn

Xã Xuân Lai

2.0

1.50

22,500,000

13,250,000

7

Dự án Khu dân cư Làng Trung Thôn

Xã Bắc Lương

1.70

1.10

6,600,000

2,400,000

8

Dự án Khu dân cư mới thôn 1; Thôn 9

Xã Thọ Trường

0.55

0.32

1,600,000

730,000

9

Dự án Khu dân cư tại khu vực Cồn Khua thôn 6

Xã Xuân Phong

0.64

0.5

2,750,000

1,482,000

10

Dự án Khu dân cư khu Đồng Khua thôn 7

Xã Xuân Phong

0.7

0.6

2,400,000

960,000

11

Dự án Khu dân cư Thôn 1 Yên trường

Xã Thọ Lập

0.32

0.22

3,300,000

2,616,000

12

Dự án Khu dân cư Đồng Dinh, xóm 4

Xã Xuân Châu

0.35

0.23

1,150,000

730,000

13

Dự án Khu dân cư khu đường Liên xã Thọ Thắng - Xuân Lập (Thôn Phú Vinh)

Xã Thọ Thắng

0.7

0.55

3,300,000

2,160,000

14

Dự án Khu dân cư khu Ao trước làng Đại Thắng (Thôn Đại Thắng)

Xã Thọ Thắng

0.6

0.42

1,260,000

440,000

15

Dự án Khu dân cư Xóm 27

Xã Xuân Tín

0.84

0.76

4,545,000

3,395,000

16

Dự án Khu dân cư mới Thôn 3

Xã Thọ Minh

1.28

0.9

5,400,000

3,664,000

17

Dự án Khu dân cư mới Thôn Bột Thượng

Xã Xuân Sơn

0.56

0.48

3,840,000

2,980,000

18

Dự án Khu dân cư mới Thôn Hoàng Kim

Xã Xuân Sơn

0.5

0.43

1,505,000

725,000

19

Dự án Khu dân cư mới Khu Đồng Mau - Thôn Thọ Tân

Xã Xuân Tân

0.4

0.3

2,400,000

1,550,000

20

Dự án Khu dân cư mới Khu Đồng Bịp - Thôn Phong Mỹ

Xã Xuân Tân

0.8

0.6

3,600,000

1,900,000

21

Dự án Khu đân cư tập trung (Phúc cắn thôn 7)

Xã Phú Yên

0.8

0.5

5,000,000

3,890,000

22

Dự án Khu dân cư Tại Đồi Núi Bạt (thôn 1)

Xã Thọ Lâm

0.74

0.5

4,000,000

2,000,000

23

Dự án Khu dân cư Tại Đồng Lốc; Thôn Tân Phúc;

Xã Thọ Lâm

1.54

1.0

6,000,000

3,460,000

24

Dự án Khu dân cư dọc đường Liên xã Từ Ngã 3 thôn Đăng Lâu đi xã Xuân Hưng;

Xã Thọ Lâm

1.72

1.4

7,000,000

3,880,000

25

Dự án Khu dân cư mới thôn Thượng Vôi

Xã Xuân Hòa

0.2

0.13

650,000

110,000

26

Dự án Khu dân cư mới khu Đồng Bông

Xã Xuân Hòa

0.97

0.63

6,305,000

4,441,000

27

Dự án Khu dân cư mở rộng thị trấn

Xã Hạnh Phúc

5

0.3

7,500,000

7,080,000

28

Dự án Khu dân cư tập trung thôn 1

Xã Hạnh Phúc

10

0.5

12,500,000

5,350,000

XII

HUYỆN HÀ TRUNG

 

155.4

15.20

195,264,814

138,680,000

a

Dự án chuyển tiếp

 

71.15

5.75

67,206,264

49,100,000

1

Dự án Khu dân cư Đồng Chế

Xã Hà Phú

1.26

0.24

2,500,000

2,000,000

2

Dự án Khu dân cư khu trung tâm xã

Xã Hà Thái

3

0.1

1,100,000

700,000

3

Dự án Khu dân cư khu Ao Hồ

Xã Hà Thái

0.14

0.1

700,000

700,000

4

Dự án Khu dân cư khu trung tâm xã

Xã Hà Lai

14

0.44

2,700,000

2,400,000

5

Dự án Khu dân cư trung tâm văn hóa xã

Xã Hà Châu

20.37

0.15

1,200,000

1,200,000

6

Dự án Khu dân cư Khu Mạ Sú thôn Song Nga

Xã Hà Bắc

0.75

0.1

900,000

500,000

7

Dự án Khu dân cư Khu Đồng Thong thôn Đà Sơn

Xã Hà Bắc

0.68

0.3

2,700,000

1,500,000

8

Dự án Khu dân cư Khu Mạ Bái thôn Trạng Sơn

Xã Hà Bắc

1.2

0.2

1,800,000

1,000,000

9

Dự án Khu dân cư Bìa làng thôn 1

Xã Hà Giang

0.24

0.22

602,722

500,000

10

Dự án Khu dân cư Rú trong thôn 1

Xã Hà Giang

0.25

0.21

711,500

700,000

11

Dự án Khu dân cư khu Ao ông Dũng thôn Tam quy 1

Xã Hà Tân

0.76

0.3

3,000,000

3,000,000

12

Dự án Khu dân cư phía sau UBND xã

Xã Hà Tân

0.5

0.04

1,301,298

1,200,000

13

Dự án Khu dân cư Đồng Hang, thôn Nam Thôn 2

Xã Hà Tân

0.59

0.15

2,550,000

2,500,000

14

Dự án Khu dân cư Khu Ao ông Việt

Xã Hà Yên

0.04

0.04

959,400

900,000

15

Dự án Khu dân cư TTVH xã Theo QĐ phê duyệt MB số 1411/QĐ-UBND ngày 4/4/2016

Xã Hà Bình

16.2

0.9

12,600,000

9,000,000

16

Dự án Khu dân cư Hà Hợp

Xã Hà Sơn

0.85

0.30

3,000,000

2,500,000

17

Dự án khu dân cư Giang Sơn 9

Xã Hà Sơn

1.09

0.25

1,200,000

1,200,000

18

Dự án khu dân cư Ngọc Tiến

Xã Hà Sơn

0.49

0.05

200,000

200,000

19

Dự án khu dân cư thôn Chí Cường

Xã Hà Sơn

0.44

0.05

200,000

200,000

20

Dự án Khu dân cư khu Đồng vừng Mau Trang Các

Xã Hà Phong

0.40

0.34

5,000,000

3,000,000

21

Dự án Khu dân cư thôn 2 khu mạ bậc nương

Xã Hà Ngọc

0.3

0.3

3,350,000

2,300,000

22

Dự án Khu dân cư đồng cổ be thôn 7 khu TTVH

Xã Hà Ngọc

2.51

0.34

4,190,000

3,000,000

23

Dự án Khu dân cư khu Ruộng quan

Xã Hà Lâm

0.12

0.12

300,000

300,000

24

Dự án Khu dân cư Khu đất mạ trước nhà văn hóa thôn 8

Xã Hà Lâm

0.17

0.09

1,600,000

1,000,000

25

Dự án Khu dân cư Khu Đồng Đáng lần 1

Xã Hà Lâm

0.76

0.18

4,600,000

2,500,000

26

Dự án Khu Dân cư thôn Vân Hưng (khu nhà trẻ )

Xã Hà Vân

0.04

0.04

200,000

200,000

27

Dự án Khu dân cư MBQH Đồng Giếng TK1

TT.Hà Trung

0.68

0.06

2,190,344

1,200,000

28

Dự án Khu dân cư MBQH vườn cây các cố TK3

TT.Hà Trung

0.6

0.06

2,121,000

1,200,000

29

Dự án Khu dân cư MBQH Đồng Vang TK4

TT.Hà Trung

2.72

0.08

3,730,000

2,500,000

b

Dự án mới năm 2019

 

84.28

9.45

128,058,550

89,580,000

1

Dự án Khu dân cư Đồng Xanh

Xã Hà Phú

0.95

0.53

14,000,000

10,000,000

2

Dự án Khu dân cư Lão dài Quỳnh Trăng

Xã Hà Hải

0.56

0.08

600,000

600,000

3

Dự án Khu dân cư thôn Đông Quang

Xã Hà Hải

1.03

0.06

400,000

400,000

4

Dự án Khu dân cư khu Trung Tâm

Xã Hà Toại

0.17

0.15

1,380,000

700,000

5

Dự án Khu dân cư Đồng Vạn Tọa

Xã Hà Thái

0.4

0.4

6,900,000

4,800,000

6

Dự án Khu dân cư Thạch Lễ

Xã Hà Châu

1.38

0.3

2,600,000

2,500,000

7

Dự án Khu dân cư khu đỗi

Xã Hà Long

5.54

0.4

8,000,000

3,500,000

8

Dự án Khu dân cư khu Đồi Quang thôn Đại Sơn

Xã Hà Long

0.7

0.3

2,450,000

2,450,000

9

Dự án Khu dân cư khu Yên Phú

Xã Hà Tiến

0.03

0.03

270,000

270,000

10

Dự án Khu dân cư khu Bồng Sơn

Xã Hà Tiến

0.06

0.06

150,000

150,000

11

Dự án Khu dân cư khu Đầm Sen

Xã Hà Tiến

0.03

0.03

90,000

90,000

12

Dự án Khu dân cư dọc đường Long Sơn

Xã Hà Tiến

1.6

0.4

6,700,000

4,000,000

13

Dự án Khu dân cư khu Trung Tâm xã

Xã Hà Yên

13.0

1.08

11,408,550

10,000,000

14

Dự án Khu dân cư Bãi Lan

Xã Hà Yên

0.43

0.7

7,900,000

7,000,000

15

Dự án Khu dân cư thôn Kim Hưng

Xã Hà Đông

2.4

0.2

1,700,000

1,000,000

16

Dự án Khu dân cư thôn Kim Môn

Xã Hà Đông

0.23

0.14

1,120,000

850,000

17

Dự án Khu dân cư Đồng Mẻo thôn Kim Sơn

Xã Hà Đông

0.43

0.06

310,000

250,000

18

Dự án Khu dân cư thôn Kim Tiên

Xã Hà Đông

0.31

0.17

850,000

300,000

19

Dự án Khu dân cư Đồng Trước thôn 1

Xã Hà Lĩnh

1.7

0.5

8,200,000

5,000,000

20

Dự án Khu dân cư Bái Xăm thôn 14

Xã Hà Lĩnh

0.4

0.29

1,920,000

1,400,000

21

Dự án Khu dân cư Cồn Quy

Xã Hà Lĩnh

8

0.2

4,000,000

2,500,000

22

Dự án Khu dân cư Cốc Cạn

Xã Hà Ninh

2.38

0.22

1,880,000

1,000,000

23

Khu thương mại dịch vụ nhà ở

Xã Hà Ninh

7.56

0.2

4,000,000

1,500,000

24

Dự án Khu dân cư trung tâm đợt 2

Xã Hà Lâm

1.04

0.44

4,300,000

3,000,000

25

Dự án Khu dân cư khu công sở cũ

Xã Hà Lâm

0.064

0.06

1,100,000

1,000,000

26

Dự án Khu dân cư nông thôn khu trung tâm xã

Xã Hà Dương

15.76

1.1

21,500,000

12,000,000

27

Dự án Khu dân cư lô 2 Đầm Sen thôn Đoài Thôn

Xã Hà Dương

1.09

0.2

5,150,000

5,000,000

28

Dự án Khu dân cư thôn Vân Trụ

Xã Hà Vân

0.8

0.27

4,400,000

4,000,000

29

Dự án Khu dân cư Vân Hưng (Khu đồi dồi )

Xã Hà Vân

0.04

0.04

200,000

200,000

30

Dự án Khu dân cư thôn Vân Thu

Xã Hà Vân

0.04

0.04

120,000

120,000

31

Dự án Khu dân cư Hói Lỗ - Đìa La - Cổ Ngựa

Xã Hà Vinh

16.14

0.8

4,460,000

4,000,000

XIII

HUYỆN TĨNH GIA

 

87.78

24.50

204,867,000

131,000,000

a

Dự án chuyển tiếp

 

12.96

3.40

41,190,000

23,900,000

1

Dự án khu dân cư Đồng Chợ

Thị trấn Tĩnh Gia

6.3

1.0

17,550,000

10,000,000

2

Dự án khu dân cư Thanh Đông

Xã Bình Minh

1.6

0.9

9,115,000

5,400,000

3

Dự án khu dân cư Nhân Hưng

Xã Hải Ninh

2.06

1.0

9,350,000

6,000,000

4

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Hải Nhân

3.0

0.5

5,175,000

2,500,000

b

Dự án mới năm 2019

 

74.82

21.1

163,677,000

107,100,000

1

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Trúc Lâm

2.46

0.6

8,610,000

4,200,000

2

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hải Lĩnh

1.35

0.6

3,810,000

3,000,000

3

Dự án khu dân cư thôn 7

Xã Tân Trường

1.5

0.4

2,940,000

2,400,000

4

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Hùng Sơn

4.65

0.6

4,410,000

3,600,000

5

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Thanh Thủy

0.84

0.6

4,410,000

3,600,000

6

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Ngọc Lĩnh

1.44

0.6

3,210,000

2,400,000

7

Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Kiếu Bài, An Cư, Xuân Thắng

Xã Anh Sơn

0.65

0.5

2,175,000

1,500,000

8

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hải An

0.65

0.5

2,675,000

2,000,000

9

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hải Hòa

1.5

0.8

6,680,000

4,000,000

10

Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Hải Bạng, Thanh Khánh, Đông Hải, Đông Tiến

Xã Bình Minh

7.6

2

18,700,000

10,000,000

11

Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Tây Sơn, Trung Sơn

Xã Phú Sơn

0.13

0.13

695,500

520,000

12

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Trường Lâm

6

0.7

5,145,000

2,800,000

13

Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Đồng Vin thôn Bắc Sơn; Đồng Rãnh dưới thôn Đông Lân; thôn Hồng Phong và Trạm điện thôn Đông Lân

Xã Triêu Dương

1.32

0.59

3,156,500

2,360,000

14

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Các Sơn

1.5

0.6

2,610,000

1,800,000

15

Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Nam Châu, Yên Châu, Thắng Lợi, Bắc Châu, Thanh Bình

Xã Hải Châu

2.32

1.2

7,020,000

5,400,000

16

Dự án quy hoạch đất ở dân cư nông thôn tại các thôn: Thanh Bình, Đông Thành, Trung Sơn, Sơn Hạ

Xã Thanh Sơn

2.8

1

5,350,000

4,000,000

17

Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Văn Sơn, Sơn Hải

Xã Ninh Hải

4

0.8

5,080,000

4,000,000

18

Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Thượng Hải, Thanh Xuyên và xen ghép các thôn còn lại trong xã

Xã Hải Thanh

2.88

1.3

12,155,000

10,400,000

19

Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Hạnh Phúc, Nhân Hưng, Thanh Bình, Nam Thành, Hồng Phong; khu vực Rọc Lách, Rọc Nồi, Rọc Lỉm và các khu xen cư trong xã

Xã Hải Ninh

6.33

2.1

23,835,000

12,600,000

20

Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Khánh Vân, Đồng Tâm, Thượng Nam

Xã Hải Nhân

13.5

1

10,350,000

5,000,000

21

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Phú Lâm

0.45

0.3

1,605,000

1,200,000

22

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Xuân Lâm

3.8

0.8

9,080,000

4,800,000

23

Dự án Khu dân cư khu trụ sở UBND xã cũ

Xã Nghi Sơn

0.08

0.08

720,000

720,000

24

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Định Hải

0.7

0.5

2,175,000

1,500,000

25

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hải Bình

0.87

0.4

4,540,000

4,000,000

26

Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Vạn Thắng 7+6 và khu xen cư các thôn trong xã

Xã Nguyên Bình

4.5

1.8

11,430,000

9,000,000

27

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Tân Dân

1

0.6

1,110,000

300,000

XIV

HUYỆN NGỌC LẶC

 

13.54

10.05

51,455,500

34,390,900

a

Dự án mới năm 2019

 

13.54

10.05

51,455,500

34,390,900

1

Dự án Khu dân cư làng Lương Thiện

Xã Thạch Lập

0.54

0.45

1,440,000

900,000

2

Dự án Khu dân cư làng Trường Sơn 1

Xã Thạch Lập

0.53

0.42

1,680,000

1,147,500

3

Dự án Khu dân cư làng Trường Sơn 2

Xã Thạch Lập

0.30

0.23

900,000

600,000

4

Dự án Khu xen cư thôn Hoa Sơn

Xã Thúy Sơn

0.39

0.32

950,000

500,000

5

Dự án Khu xen cư thôn Giang Sơn

Xã Thúy Sơn

0.63

0.45

2,250,000

1,425,000

6

Dự án Khu dân cư thôn Quang Thuận

Xã Quang Trung

0.10

0.09

350,000

250,000

7

Dự án Khu dân cư làng Quang Lưu

Xã Quang Trung

0.45

0.40

1,000,000

550,000

8

Dự án Khu dân cư làng Quang Vinh

Xã Quang Trung

0.17

0.15

375,000

205,000

9

Dự án Khu dân cư số 5 làng Mới

Xã Đồng Thịnh

0.12

0.07

230,000

230,000

10

Dự án Khu dân cư làng Rềnh

Xã Đồng Thịnh

0.22

0.14

800,000

440,000

11

Dự án Khu dân cư Đồng Bím thôn 11

Xã Ngọc Liên

0.57

0.40

1,000,000

900,000

12

Dự án Khu dân cư Gò Khưa thôn 9

Xã Ngọc Liên

0.62

0.38

1,100,000

658,000

13

Dự án Khu xen cư thôn Ngọc Lan

Xã Ngọc Khê

0.47

0.25

5,000,000

4,530,000

14

Dự án Khu xen cư thôn phố 1

Xã Ngọc Khê

0.16

0.12

2,520,000

2,260,000

15

Dự án Khu dân cư thôn Cao Yên

Xã Ngọc Khê

0.70

0.48

4,080,000

3,080,000

16

Dự án Khu dân cư làng Thượng

Xã Mỹ Tân

0.20

0.15

225,000

225,000

17

Dự án Khu dân cư làng Mới

Xã Mỹ Tân

0.30

0.22

800,000

500,000

18

Dự án Khu dân cư làng Thi

Xã Mỹ Tân

0.70

0.45

600,000

600,000

19

Dự án Khu xen cư 2 thôn Linh Sơn

Xã Ngọc Sơn

0.47

0.40

1,300,000

500,000

20

Dự án Khu xen cư thôn Hoành Sơn

Xã Ngọc Sơn

0.34

0.27

900,000

550,000

21

Dự án Khu xen cư 5 - làng 61

Xã Cao Thịnh

0.24

0.23

450,000

300,000

22

Dự án Khu xen cư 6 - làng 61

Xã Cao Thịnh

0.30

0.25

900,000

840,000

23

Dự án Khu dân cư thôn Đồng Tiến

Xã Minh Tiến

0.59

0.55

800,000

800,000

24

Dự án Khu dân cư thôn Ba Si

Xã Kiên Thọ

1.13

0.60

4,200,000

2,568,000

25

Dự án Khu dân cư làng Môn Tía

Xã Nguyệt Ấn

0,83

0,73

2,920,000

2,007,000

26

Dự án Khu dân cư làng Thé

Xã Nguyệt Ấn

0,89

0,50

1,500,000

521,000

27

Dự án Khu xen cư làng Cò Mót

Xã Phúc Thịnh

0.39

0.37

974,500

740,500

28

Dự án Khu dân cư làng Ươu 2

Xã Nguyệt Ấn

1.15

0.75

7,450,000

3,000,000

29

Dự án Khu dân cư Minh Thạch 3

Xã Nguyệt Ấn

0.12

0.07

490,000

370,000

30

Dự án Khu dân cư Minh Thạch 4

Xã Nguyệt Ấn

0.22

0.08

560,000

430,000

31

Dự án Khu dân cư xóm 3 thôn Thành Sơn

Xã Kiên Thọ

0.20

0.21

628,000

418,600

32

Dự án Khu dân cư 1 làng Thống Nhất

Xã Kiên Thọ

0.32

0.33

1,151,000

822,100

33

Dự án Khu dân cư 2 làng Thống Nhất

Xã Kiên Thọ

0.45

0.41

1,432,000

1,023,200

34

Dự án Khu dân cư làng Lau

Xã Phùng Giáo

0.45

0.36

500,000

500,000

XV

HUYỆN VĨNH LỘC

 

44.17

30.57

457,033,000

258,692,900

a

Dự án chuyển tiếp

 

1.21

0.85

6,776,000

3,727,000

1

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Tân

1.21

0.85

6,776,000

3,727,000

b

Dự án mới năm 2019

 

42.96

29.72

450,257,000

254,965,900

1

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Quang

1.86

1.51

8,800,000

4,590,000

2

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Yên

0.95

0.57

6,000,000

3,810,000

3

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Tiến

0.95

0.8

6,887,000

5,033,000

4

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Long

4.14

2.81

36,335,000

30,638,000

5

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Phúc

6.4

4.16

62,400,000

23,520,000

6

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Hưng

1.01

0.94

4,405,000

355,000

7

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Thành

1.38

0.96

14,400,000

8,424,000

8

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Ninh

0.81

0.41

8,072,000

4,017,000

9

Dự án Khu dân cư nông thôn tập trung (xã Vĩnh Khang, xã Vĩnh Ninh, xã Vĩnh Thành)

Xã Vĩnh Khang, xã Vĩnh Ninh, xã Vĩnh Thành

5

3.75

56,250,000

36,750,000

10

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Hòa

1.28

0.9

9,900,000

4,899,000

11

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Hùng

6.25

3.83

75,300,000

38,940,000

12

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Tân

0.81

0.6

5,820,000

3,610,000

13

Dự án Khu dân cư nông thôn (khu dân cư tập trung xóm 6,7,8)

Xã Vĩnh Minh

9.5

6.35

128,750,000

71,650,000

14

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh Thịnh

1.89

1.59

23,150,000

16,112,000

15

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Vĩnh An

0.73

0.54

3,788,000

2,617,900

XVI

HUYỆN HẬU LỘC

 

43.04

35.61

564,765,400

430,765,000

a

Dự án mới năm 2019

 

43.04

35.61

564,765,400

430,765,000

1

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Châu Lộc

0.25

0.1

1,610,000

1,350,000

2

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Triệu Lộc

1.00

0.8

15,050,000

11,500,000

3

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Đồng Lộc

3.56

3.2

31,776,000

21,420,000

4

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Thành Lộc

1.29

1.2

19,935,000

12,985,000

5

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Cầu Lộc

1.31

1

8,130,000

6,300,000

6

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Tuy Lộc

0.92

0.8

8,518,500

7,500,000

7

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Phong Lộc

0.45

0.45

3,205,000

2,800,000

8

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Văn Lộc

1.67

0.8

10,150,000

7,500,000

9

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Thuần Lộc

0.86

0.7

8,050,900

7,600,000

10

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Mỹ Lộc

2.63

2.5

38,832,000

28,395,000

11

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Tiến Lộc

2.8

2.5

46,600,000

35,000,000

12

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Lộc Tân

1.38

1

17,550,000

11,300,000

13

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Lộc Sơn

1.1

1

8,550,000

6,500,000

14

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Thịnh Lộc

1.09

0.8

18,060,000

13,040,000

15

Dự án Khu dân cư đô thị

TT.Hậu Lộc

5.03

4.53

77,320,000

63,280,000

16

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Xuân Lộc

1.57

1

17,350,000

13,420,000

17

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Liên Lộc

1.34

1.2

12,000,000

10,500,000

18

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quang Lộc

1.1

1

13,700,000

12,400,000

19

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hoa Lộc

4.5

4.2

79,253,000

62,500,000

20

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hòa Lộc

1.7

1.4

22,700,000

16,100,000

21

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Phú Lộc

1.2

0.8

13,345,000

10,775,000

22

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Đa Lộc

1.38

1

15,600,000

13,500,000

23

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Minh Lộc

2.43

1.3

34,430,000

23,300,000

24

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hưng Lộc

1.25

1.1

19,550,000

16,550,000

25

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Hải Lộc

1.23

1.23

23,500,000

15,250,000

XVII

HUYỆN YÊN ĐỊNH

 

98.36

66.47

858,730,960

458,351,000

a

Dự án chuyển tiếp

 

44.10

28.54

552,200,000

293,440,000

1

Dự án Khu dân cư tập trung vị trí 1

TT.Quán Lào

6.10

3.66

109,800,000

59,780,000

2

Dự án đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị

TT.Quán Lào

3.00

1.80

53,000,000

29,000,000

3

Khu dân cư phía đông hồ thị trấn Thống Nhất

TT.Thống Nhất

2.00

1.20

12,000,000

5,200,000

4

Dự án Khu dân cư tập trung vị trí 1

Xã Định Tường

8.60

6.02

60,200,000

33,540,000

5

Dự án đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn vị trí 1

Xã Định Tường

9.80

6.37

127,400,000

66,640,000

6

Dự án đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn vị trí 2

Xã Định Tường

9.80

6.37

127,400,000

66,640,000

7

Dự án đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn vị trí 3

Xã Định Tường

4.80

3.12

62,400,000

32,640,000

b

Dự án mới năm 2019

 

54.26

37.93

306,530,960

164,911,000

1

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Yên Lâm

6.5

4.55

46,000,000

25,350,000

2

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Yên Tâm

0.5

0.35

2,100,000

970,000

3

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Yên Giang

0.93

0.651

5,208,000

2,716,000

4

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Quý Lộc

1

0.70

4,200,000

1,940,000

5

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Yên Hùng

1.13

0.791

6,328,000

3,300,000

6

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Yên Ninh

0.8

0.56

4,480,000

2,336,000

7

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Yên Lạc

1.3

0.91

7,280,000

3,796,000

8

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Yên Thịnh

1

0.70

5,600,000

2,920,000

9

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Yên Trung

1.15

0.81

6,440,000

3,358,000

10

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Yên Trường

0.14

0.098

980,000

546,000

11

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Yên Trường

6

4.2

42,000,000

23,400,000

12

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Yên Thọ

0.9

0.63

3,780,000

1,746,000

13

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Yên Bái

1.68

1.18

9,408,000

4,906,000

14

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Yên Phong

4.55

3.185

25,480,000

13,286,000

15

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Yên Thái

3.2

2.24

17,920,000

9,344,000

16

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Định Tăng

5.58

3.906

31,248,000

16,294,000

17

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Định Hoà

1

0.70

5,600,000

2,920,000

18

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Định Bình

0.98

0.69

5,488,000

2,862,000

19

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Định Thành

0.51

0.36

2,142,000

989,000

20

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Định Công

0.87

0.553

3,318,000

1,533,000

21

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Định Tân

1

0.7

5,600,000

2,920,000

22

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Định Tiến

1.2

0.84

5,040,000

2,328,000

23

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Định Hải

0.9

0.63

3,780,000

1,746,000

24

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Định Long

4.48

3.136

25,088,000

13,082,000

25

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Định Liên

4

2.80

18,404,000

11,680,000

26

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Định Hưng

2.96

2.072

13,618,960

8,643,000

XVII I

HUYỆN CẨM THỦY

 

23.26

18.49

251,727,121

224,630,586

a

Dự án chuyển tiếp

 

12.73

9.71

163,996,821

149,699,161

1

Dự án Khu dân cư xen cư tổ 6 (khu máy kéo cũ)

TT.Cẩm Thuỷ

1.04

0.33

5,901,661

5,901,661

2

Dự án Khu dân cư khu Vốc tổ 6 (vị trí tại tổ 7)

TT.Cẩm Thuỷ

1.5

1.2

23,000,000

11,500,000

3

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở khu trường mầm non cũ Phi Long

Xã Cẩm Long

0.1

0.07

350,000

350,000

4

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu Đống Sơn

Xã Cẩm Yên

0.05

0.05

350,000

350,000

5

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở khu Cống Tây thôn Phong Ý

Xã Cẩm Phong

0.47

0.47

1,338,560

1,175,000

6

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở thôn Dương Huệ, Nghĩa Dũng, Phong Ý

Xã Cẩm Phong

7.15

5.70

115,983,600

114,000,000

7

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu đường vào NVH thôn Săm

Xã Cẩm Bình

0.41

0.38

8,762,000

8,404,000

8

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở nông thôn khu Trại cá thôn Chợ

Xã Cẩm Bình

0.5

0.47

2,491,000

2,491,000

9

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở thôn Phiến Thôn

Xã Cẩm Tân

0.3

0.18

2,880,000

2,617,500

10

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu đỉnh Dốc Vàn thôn Thái Vàn

Xã Cẩm Tú

0.06

0.06

300,000

270,000

11

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu xen cư thôn Sơn Lập

Xã Cẩm Châu

0.2

0.2

900,000

900,000

12

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu dân cư thôn Eo Lê

Xã Cẩm Vân

0.5

0.2

1,000,000

1,000,000

13

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu dân cư thôn Quan Phác

Xã Cẩm Vân

0.2

0.2

500,000

500,000

14

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu giáp Trạm Y tế thôn Tiến Long

Xã Cẩm Phú

0.25

0.2

240,000

240,000

b

Dự án mới năm 2019

 

10.53

8.78

87,730,300

74,931,425

1

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu cây Đa, thôn Hón Kẻ

Xã Cẩm Tâm

0.11

0.11

200,000

200,000

2

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu cây Run, thôn Mới

Xã Cẩm Tâm

0.39

0.39

2,050,000

1,900,000

3

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu Cây Trắm, thôn Vót

Xã Cẩm Tâm

0.7

0.60

5,150,000

4,900,000

4

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu Khi Dòng thôn Chiềng 1

Xã Cẩm Thạch

0.75

0.60

13,322,000

9,000,000

5

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu dân cư Đồng Ben, thôn Hoàng Giang 1

Xã Cẩm Sơn

0.32

0.32

9,240,000

7,360,000

6

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở khu bãi Thung Rì, thôn Liên Sơn

Xã Cẩm Liên

0.1

0.10

250,000

238,000

7

Dự án Khu dân cư thôn Én

Xã Cẩm Quý

0.4

0.40

1,600,000

835,000

8

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở thôn Đa

Xã Cẩm Quý

0.97

0.97

6,014,000

5,905,000

9

Dự án Khu dân cư Cái Hồ - thôn Bến

Xã Cẩm Giang

0.1

0.05

131,000

67,250

10

Dự án Khu dân cư Mổ Vống thôn Gầm

Xã Cẩm Giang

0.21

0.11

289,300

155,425

11

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở khu Vốc Vả, thôn Phú Lai

Xã Cẩm Giang

0.13

0.11

132,000

132,000

12

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở khu Quặn Vốc, thôn Vọng

Xã Cẩm Giang

0.12

0.08

96,000

96,000

13

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở khu Quặn Me, thôn Mới

Xã Cẩm Giang

0.09

0.09

108,000

108,000

14

Dự án Khu dân cư ban Khiêm thôn 102A (đường vào UBND xã)

Xã Cẩm Yên

0.9

0.90

7,350,000

6,500,000

15

Dự án Khu dân cư thôn Thành Long 2

Xã Cẩm Thành

0.3

0.25

4,620,000

4,500,000

16

Dự án Khu dân cư thô Cò Cánh

Xã Cẩm Thành

0.77

0.65

8,500,000

7,800,000

17

Dự án Khu dân cư thôn Phiến Thôn

Xã Cẩm Tân

0.6

0.35

5,600,000

5,075,000

18

Dự án Khu dân cư thôn Lữ Trung

Xã Cẩm Tân

0.54

0.30

4,800,000

4,327,500

19

Dự án Khu dân cư Gò Giềng, Đồng Me, thôn Sống

Xã Cẩm Ngọc

0.51

0.51

5,100,000

4,832,250

20

Dự án Khu dân cư Đồng Khoai Dưới, thôn Vải

Xã Cẩm Ngọc

0.42

0.42

4,420,500

4,200,000

21

Dự án Khu dân cư Cao Lương, thôn Nga Hạ

Xã Cẩm Ngọc

0.15

0.15

1,052,500

1,000,000

22

Dự án Khu dân cư Gò Mối thôn Sống

Xã Cẩm Ngọc

0.2

0.20

2,105,000

2,000,000

23

Dự án Khu dân cư thôn Quan Bằng

Xã Cẩm Vân

1.3

0.7

4,300,000

2,700,000

24

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu dân cư thôn 10B

Xã Cẩm Vân

0.3

0.3

1,000,000

800,000

25

Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu xen cư thôn Phúc Lợi

Xã Cẩm Phú

0.15

0.12

300,000

300,000

XIX

HUYỆN NHƯ THANH

 

16.67

8.56

84,316,588

61,982,638

a

Dự án chuyển tiếp theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh

 

0.35

0.30

3,350,000

1,996,525

1

Dự án Khu dân cư tại khu TTTM-DV Khu phố 1

TT.Bến Sung

0.05

0.05

1,600,000

900,000

2

Dự án Khu dân cư tại thôn Xuân Hưng

Xã Xuân Khang

0.3

0.25

1,750,000

1,096,525

b

Dự án chuyển tiếp theo Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 9/6/2017 của UBND tỉnh

 

0.16

0.15

1,150,000

1,100,000

1

Dự án Khu dân cư tại thôn Bái Gạo 2 (kho lương thực cũ)

Xã Mậu Lâm

0.16

0.15

1,150,000

1,100,000

c

Dự án chuyển tiếp theo Quyết định số 4948/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND tỉnh

 

0.46

0.46

551,788

551,788

1

Dự án Khu dân cư tại các thôn Cự Thịnh, Chẩm Khê, Thống Nhất

Xã Yên Thọ

0.46

0.46

551,788

551,788

b

Dự án mới năm 2019

 

15.7

7.65

79,264,800

58,334,325

1

Dự án Khu dân cư tại Khu phố 3 (khu Thung Ổi) .

TT.Bến Sung

7.18

1

32,000,000

23,700,000

2

Dự án Khu dân cư tại các thôn 2,3,6,7,8

Xã Cán Khê

0.71

0.6

2,800,000

2,300,000

3

Dự án Khu dân cư tại thôn Đồng Lườn

Xã Xuân Thái

0.6

0.44

1,320,000

980,000

4

Dự án Khu dân cư tại thôn 2

Xã Phúc Đường

0.48

0.36

2,600,000

1,821,725

5

Dự án Khu dân cư thôn Bái Đa 2

Xã Phượng Nghi

0.07

0.07

56,000

56,000

6

Dự án Khu dân cư thôn Bái Đa 1

Xã Phượng Nghi

0.1

0.05

378,000

338,000

7

Dự án Khu dân cư thôn Kim Sơn

Xã Hải Vân

0.79

0.7

11,300,000

10,054,800

8

Dự án Khu dân cư thôn Yên Xuân

Xã Yên Thọ

0.39

0.3

1,620,000

1,000,000

9

Dự án Khu dân cư thôn Minh Thịnh

Xã Yên Thọ

0.64

0.55

810,000

500,000

10

Dự án Khu dân cư thôn Xuân Tiến

Xã Xuân Khang

0.4

0.2

2,000,800

1,148,800

11

Dự án Khu dân cư thôn 1,2,4,6,8

Xã Xuân Phúc

1.15

0.91

3,170,000

2,215,000

12

Dự án Khu dân cư thôn Thanh Sơn

Xã Phú Nhuận

0.87

0.68

9,000,000

5,950,000

13

Dự án Khu dân cư thôn Phú Quang

Xã Phú Nhuận

0.28

0.23

790,000

550,000

14

Dự án Khu dân cư thôn Đồng Long

Xã Hải Long

0.38

0.27

2,700,000

1,900,000

15

Dự án Khu dân cư thôn Hải Tân

Xã Hải Long

0.35

0.32

3,840,000

2,140,000

16

Dự án Khu dân cư thôn 4,5,7,9,12,13

Xã Xuân Du

1.31

0.97

4,880,000

3,680,000

XX

HUYỆN NHƯ XUÂN

 

18.32

10.89

65,189,300

49,462,000

a

Dự án chuyển tiếp theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh

 

7.27

4.59

16,445,300

10,251,000

1

Dự án Khu dân cư thôn Đồng Quan

Xã Hóa Quỳ

2.85

2.00

7,000,000

3,000,000

2

Dự án Khu dân cư thôn Thanh Tiến

Xã Thanh Quân

0.95

0.67

2,104,000

1,500,000

3

Dự án Khu dân cư thôn Tân Xuân

Xã Cát Tân

0.54

0.09

850,000

850,000

4

Dự án Khu dân cư thôn Quế

Xã Yên Lễ

0.47

0.33

1,241,300

1,241,000

5

Dự án Khu dân cư thôn Yên Phú

Xã Yên Lễ

0.13

0.09

700,000

700,000

6

Dự án Khu dân cư thôn Nghịu

Xã Xuân Hòa

0.14

0.10

800,000

800,000

7

Dự án Khu dân cư thôn Quang Hùng

Xã Thanh Phong

0.15

0.11

280,000

150,000

8

Dự án Khu dân cư thôn Làng Cống

Xã Thanh Hòa

0.25

0.15

900,000

440,000

9

Dự án Khu dân cư thôn Xuân Thượng

Xã Thượng Ninh

0.50

0.35

1,100,000

650,000

10

Dự án Khu dân cư thôn Làng Mới

Xã Thanh Sơn

0.40

0.28

610,000

220,000

11

Dự án Khu dân cư thôn thôn Lâm Chính

Xã Thanh Xuân

0.89

0.42

860,000

700,000

b

Dự án chuyển tiếp theo Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 9/6/2017 của UBND tỉnh

 

6.27

2.98

19,942,000

18,442,000

1

Dự án Khu dân cư thôn Tân Lợi

Xã Cát Tân

0.83

0.10

768,000

768,000

2

Dự án Khu dân cư thôn Tân Thắng

Xã Tân Bình

0.15

0.04

275,000

275,000

3

Dự án Khu dân cư thôn Vân Hòa, Vân Thương

Xã Cát Vân

1.57

1.10

5,300,000

3,800,000

4

Dự án Khu dân cư thôn Chôi Trờn

Xã Bãi Trành

1.27

0.89

7,112,000

7,112,000

5

Dự án Khu dân cư thôn Thấng Sơn

Xã Yên Lễ

0.86

0.23

2,168,000

2,168,000

6

Dự án Khu dân cư thôn Thắng Lộc

Xã Bình Lương

1.05

0.28

2,319,000

2,319,000

7

Dự án Khu dân cư thôn Mơ

Xã Xuân Bình

0.54

0.34

2,000,000

2,000,000

c

Dự án chuyển tiếp theo Quyết định số 4948/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND tỉnh

 

3.40

0.36

3,374,000

3,374,000

1

Dự án Khu dân cư thôn 1

Xã Bãi Trành

0.42

0.06

874,000

874,000

2

Dự án Khu dân cư thôn Mơ

Xã Xuân Bình

2.98

0.30

2,500,000

2,500,000

b

Dự án mới năm 2019

 

4.78

3.32

25,428,000

17,395,000

1

Dự án khu dân cư đường Thanh Niên (Thăng Bình)

Thị trấn Yên Cát

0.61

0.55

3,800,000

3,015,000

2

Dự án Khu dân cư thôn Tân Thắng

Xã Tân Bình

0.05

0.03

250,000

130,000

3

Dự án Khu dân cư thôn Làng Cọc

Xã Thanh Lâm

0.02

0.02

80,000

80,000

4

Dự án Khu dân cư thôn Ngọc Thanh

Xã Thanh Lâm

0.06

0.06

125,000

60,000

5

Dự án Khu dân cư trung tâm xã

Xã Thanh Quân

1.18

0.83

5,031,000

4,000,000

6

Dự án Khu dân cư thôn Sông Xanh

Xã Thượng Ninh

0.50

0.50

730,000

650,000

7

Dự án Khu dân cư thôn Tiến Thành

Xã Thượng Ninh

0.12

0.10

360,000

310,000

8

Dự án Khu dân cư thôn Thanh Yên

Xã Yên Lễ

1.76

0.77

12,152,000

7,000,000

9

Dự án Khu dân cư thôn Quảng Hợp

Xã Hóa Quỳ

0.42

0.40

2,500,000

1,750,000

10

Dự án Khu dân cư thôn Đồng Xuân

Xã Hóa Quỳ

0.06

0.06

400,000

400,000

XXI

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

 

9.20

3.23

20,136,000

13,546,000

a

Dự án chuyển tiếp

 

3.67

1.35

11,846,000

8,746,000

1

Dự án Khu dân cư thôn Xuân Thành

Xã Ngọc Phụng

0.46

0.2

1,300,000

1,000,000

2

Dự án Khu dân cư thôn 1

Xã Thọ Thanh

0.12

0.12

700,000

600,000

3

Dự án Khu dân cư mới thôn Cao Tiến

Xã Luận Thành

0.89

0.28

3,246,000

2,246,000

4

Dự án Khu dân cư thôn Ngọc Sơn

Xã Lương Sơn

0.5

0.35

3,300,000

2,500,000

5

Dự án Khu dân cư mới xã Vạn Xuân (2017)

Xã Vạn Xuân

1.7

0.4

3,300,000

2,400,000

b

Dự án mới năm 2019

 

1.86

1.16

8,290,000

4,800,000

1

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Xuân Cẩm

0.18

0.18

1,950,000

1,800,000

2

Dự án Khu dân cư Cửa Đạt

Xã Vạn Xuân

1

0.3

1,200,000

600,000

3

Dự án Khu dân cư thôn Thành Đon

Xã Tân Thành

0.42

0.42

2,740,000

1,200,000

4

Dự án Khu dân cư thôn Xuân Ngù

Xã Xuân Lẹ

0.26

0.26

2,400,000

1,200,000

XXII

HUYỆN THẠCH THÀNH

 

15.43

9.61

297,565,700

16,410,629

a

Dự án chuyển tiếp

 

2.98

2.13

281,730,000

8,530,000

1

Dự án khu dân cư khu 1 Kim Tân

TT.Kim Tân

2.25

1.40

280,000,000

8,000,000

2

Dự án đấu giá QSD đất TT Vân Du

TT Vân Du

0.73

0.73

1,730,000

530,000

a

Dự án mới năm 2019

 

12.45

7.48

15,835,700

7,880,629

1

Dự án Khu dân cư thôn Đại Dương

Xã Thạch Đồng

0.38

0.23

460,000

216,200

2

Dự án Khu dân cư thôn Định Cát

Xã Thạch Định

0.55

0.33

660,000

310,200

3

Dự án Khu dân cư thôn Án Sơn

Xã Thạch Bình

0.30

0.18

360,000

169,200

4

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Thạch Sơn

1.00

0.60

1,200,000

564,000

5

Dự án Khu dân cư thôn Thạch Yến 2

Xã Thạch Cẩm

0.30

0.18

363,600

172,692

6

Dự án Khu dân cư thôn Cẩm Mới

Xã Thạch Cẩm

0.12

0.07

142,100

67,837

7

Dự án Khu dân cư thôn Phố

Xã Thạch Quảng

1.59

0.95

1,900,000

893,000

8

Dự án Khu dân cư thôn Bái Thố

Xã Thạch Quảng

1.00

0.60

1,200,000

564,000

9

Dự án Khu dân cư thôn Tượng Liên 1

Xã Thạch Tượng

0.64

0.38

760,000

357,200

10

Dự án Khu dân cư thôn Quyết Thắng

Xã Thành Vinh

0.36

0.22

440,000

206,800

11

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Thành Minh

0.20

0.12

240,000

112,800

12

Dự án Khu dân cư thôn Mặc

Xã Thành Minh

0.60

0.36

720,000

338,400

13

Dự án Khu dân cư thôn Đồng Đa

Xã Thành Công

0.70

0.42

840,000

394,800

14

Dự án Khu dân cư thôn Xuân Hương

Xã Thành Tân

0.51

0.31

620,000

291,400

15

Dự án Khu dân cư thôn Định Thành

Xã Thành Trực

0.60

0.36

720,000

338,400

16

Dự án Khu dân cư thôn Tân Thịnh

Xã Thành Tâm

0.48

0.29

580,000

272,600

17

Dự án Khu dân cư thôn 4

Xã Thành Tiến

0.36

0.22

440,000

206,800

18

Dự án Khu dân cư thôn 6

Xã Thành Tiến

0.26

0.16

320,000

150,400

19

Dự án Khu dân cư thôn Đồng Khanh

Xã Thành Thọ

0.60

0.36

720,000

338,400

20

Dự án Khu dân cư thôn 6 - Tân Sơn

Xã Thành Kim

1.00

0.60

1,800,000

1,146,000

21

Dự án Khu dân cư thôn Phú Thành

Xã Thành Hưng

0.35

0.21

630,000

401,100

22

Dự án Khu dân cư Liên Hưng

Xã Thành Hưng

0.10

0.06

180,000

114,600

23

Dự án Khu dân cư thôn Thành Sơn

Xã Thành Long

0.45

0.27

540,000

253,800

XXII I

HUYỆN NGA SƠN

 

88.11

51.45

490,448,500

245,516,000

a

Dự án mới năm 2019

 

88.11

51.45

490,448,500

245,516,000

1

Dự án Khu dân cư phía tây khu hành chính

TT.Nga Sơn

2

1.3

19,500,000

10,300,000

2

Dự án Khu dân cư Đượng thông

TT.Nga Sơn

1.8

1.1

14,300,000

6,000,000

3

Dự án Khu dân cư trại cá Tiểu Khu 3

TT.Nga Sơn

0.52

0.22

5,420,000

2,000,000

4

Dự án Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Thiện)

Xã Nga Thiện

5.2

2.72

19,206,000

4,656,000

5

Dự án Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đia Nga Thiện)

Xã Nga Trường

1.7

1.2

8,547,500

4,560,000

6

Dự án Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đi Nga Văn)

Xã Nga Trường

3.9

1.6

19,200,000

10,300,000

7

Dự án Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Văn)

Xã Nga Văn

3.98

1.78

19,580,000

5,600,000

8

Dự án Khu dân cư Bắc Kênh Hưng Long

Xã Nga Văn

3.4

1

15,000,000

3,600,000

9

Dự án Khu dân cư tây đường Tuấn Phương đi chi nhánh điện

Xã Nga Mỹ

3

1.9

19,950,000

7,950,000

10

Dự án Khu dân cư đông đường đi chi nhánh điện

Xã Nga Mỹ

3.1

1.8

19,800,000

6,700,000

11

Dự án Khu dân cư dông QL10 (Nga Mỹ)

Xã Nga Mỹ

3.5

1.7

18,700,000

6,200,000

12

Dự án Khu dân cư đông trường Chu Văn An mới

Xã Nga Mỹ

1

0.5

11,000,000

9,000,000

13

Dự án Khu dân cư đông QL10 (Nga Trung)

Xã Nga Trung

4

2.03

19,200,000

10,700,000

14

Dự án Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 (Nga Yên)

Xã Nga Yên

2.58

1

18,980,000

6,400,000

15

Dự án Khu dân cư Kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu Vàng

Xã Nga Thành

4

2.5

18,700,000

10,200,000

16

Dự án Khu dân cư Nam Nhà máy nước

Xã Nga Yên

0.4

0.23

5,700,000

2,300,000

17

Dự án Khu dân cư Đê Ngự Hàm

Xã Nga Thanh

3.03

2.03

16,151,250

10,500,000

18

Dự án Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 (Nga Hải)

Xã Nga Hải

4.68

3.1

19,195,000

5,100,000

19

Dự án khu dân cư sau công sở (Nga Vịnh)

Xã Nga Vịnh

0.8

0.5

6,700,000

3,000,000

20

Dự án khu dân cư Đồng Bầu

Xã Nga Hải

2

1

15,000,000

5,000,000

Xã Nga Mỹ

2.5

1

15,000,000

3,500,000

21

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Thành

1.28

0.9

7,200,000

5,080,000

22

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Thái

2

1.2

14,350,000

10,000,000

23

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Tân

1.3

1

7,137,500

5,000,000

24

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Thắng

1.23

0.8

6,376,250

4,300,000

25

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Thanh

1.13

0.8

6,388,750

4,900,000

26

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga An

1.5

1

7,912,500

5,600,000

27

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Liên

1

0.7

5,575,000

3,700,000

28

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Lĩnh

1.2

0.8

6,350,000

4,000,000

29

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Yên

1.4

1

9,000,000

6,000,000

30

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Hưng

1.15

0.7

6,250,000

4,100,000

31

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Mỹ

0.84

0.7

6,240,000

4,900,000

32

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Giáp

0.5

0.35

2,437,500

2,000,000

33

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Trường

1.05

0.7

5,518,750

4,000,000

34

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Tiến

1.1

0.7

4,162,500

3,200,000

35

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Trung

1.1

0.8

6,362,500

5,000,000

36

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Nhân

1.2

0.7

4,850,000

3,000,000

37

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Ba Đình

0.98

0.78

5,457,500

4,000,000

38

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Thủy

1.53

1.3

9,038,750

6,000,000

39

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Thạch

2.2

1.33

9,225,000

6,000,000

40

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Điền

1.13

0.72

4,988,750

2,000,000

41

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Thiện

0.7

0.45

2,612,500

2,000,000

42

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Phú

0.98

0.78

5,457,500

4,000,000

43

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Vịnh

0.8

0.6

3,600,000

2,400,000

44

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Bạch

1.7

1.2

9,587,500

4,000,000

45

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Hải

1.2

0.7

4,900,000

3,350,000

46

Dự án khu dân cư nông thôn

Xã Nga Văn

0.82

0.53

4,640,000

3,420,000

XXI V

HUYỆN LANG CHÁNH

 

2.10

1.88

7,923,000

5,633,000

a

Dự án chuyển tiếp

 

0.74

0.68

4,883,000

4,093,000

1

Dự án Khu dân cư thôn Ngàm

Xã Yên Thắng

0.43

0.43

1,557,000

767,000

2

Dự án Khu dân thôn Pọong

Xã Giao Thiện

0.18

0.14

576,000

576,000

3

Dự án Khu dân cư khu phố Lê Lợi

TT.Lang Chánh

0.13

0.11

2,750,000

2,750,000

b

Dự án mới năm 2019

 

1.36

1.2

3,040,000

1,540,000

1

Dự án Khu dân cư thôn Chõng

Xã Đồng Lương

0.6

0.5

2,500,000

1,000,000

2

Dự án Khu dân cư thôn Tân Phong

Xã Tân Phúc

0.32

0.3

300,000

300,000

3

Dự án Khu dân cư thôn Tân Thành

Xã Tân Phúc

0.02

0.02

50,000

50,000

4

Dự án Khu dân cư Bản Tiến

Xã Lâm Phú

0.42

0.38

190,000

190,000

XXV

HUYỆN BÁ THƯỚC

 

3.94

2.77

13,322,000

8,241,500

a

Dự án mới năm 2019

 

3.94

2.77

13,322,000

8,241,500

1

Dự án Khu dân cư thôn Ba

Xã Ban Công

0.861

0.49

1,960,000

982,000

2

Dự án Khu dân cư thôn Vận Tải

Xã Lâm Xa

0.79

0.54

3,240,000

2,040,000

3

Dự án Khu dân cư thôn Tráng

Xã Lâm Xa

0.6

0.3

2,100,000

1,400,000

4

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Lũng Niêm

0.093

0.0834

640,000

390,000

5

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Lương Trung

0.09

0.09

180,000

90,000

6

Dự án Khu dân cư nông thôn (MBQH 1)

Xã Điền Trung

0.51

0.35

2,100,000

1,441,000

7

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Lương Ngoại

0.35

0.2687

540,000

225,000

8

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Cổ Lũng

0.11

0.11

132,000

49,500

9

Dự án Khu dân cư nông thôn

Xã Ái Thượng

0.54

0.54

2,430,000

1,624,000

XXV I

HUYỆN QUAN HÓA

 

2.82

2.82

21,740,000

18,220,000

a

Dự án mới năm 2019

 

2.82

2.82

21,740,000

18,220,000

1

Dự án Khu xen cư liền kề

Xã Hiền Chung

0.12

0.12

840,000

720,000

2

Dự án Khu xen cư liền kề

TT.Quan Hóa

2.7

2.7

20,900,000

17,500,000

XXV II

HUYỆN QUAN SƠN

 

 

 

 

 

 

Không có kế hoạch đấu giá năm 2019

 

 

 

 

 

XXV III

HUYỆN MƯỜNG LÁT

 

1.16

0.99

15,650,000

5,650,000

a

Dự án chuyển tiếp

 

1.045

0.875

14,650,000

4,650,000

1

Lô quy hoạch TM-DV3 và DC-PT 03

TT. Mường Lát

0.93

0.76

14,000,000

4,000,000

2

Dự án Khu hoàn trả tái định cư thủy điện Trung Sơn

Xã Mường Lý

0.1

0.1

350,000

350,000

3

Các thửa đất nhỏ lẻ

Xã Tén Tằn

0.015

0.015

300,000

300,000

b

Dự án mới năm 2019

 

0.12

0.12

1,000,000

1,000,000

1

Dự án Khu dân cư thư viện huyện

TT. Mường Lát

0.03

0.03

500,000

500,000

2

Dự án Khu dân cư Trạm Y tế huyện

TT. Mường Lát

0.06

0.06

200,000

200,000

3

Dự án Khu dân cư trụ sở UBND xã

Xã Pù Nhi

0.03

0.03

300,000

300,000

 

Cộng Dự án chuyển tiếp

 

545.40

233.62

5,880,635,625

3,541,698,708

 

Cộng Dự án mới 2019

 

763.81

444.29

4,662,871,910

2,808,784,819

 

Tổng cộng

 

1,309.21

677.91

10,543,507,535

6,350,483,527

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 479/QĐ-UBND về Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019

  • Số hiệu: 479/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/01/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Thị Thìn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/01/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản