- 1Quyết định 4948/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Quyết định 1982/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 607/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 479/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 30 tháng 01 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số 3918-CV/VPTU ngày 25/01/2019 của Thường trực Tỉnh ủy về việc Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2019; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1556/TTr-STNMT ngày 21/12/2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019, gồm những nội dung chính như sau:
- Tổng số dự án: 799 dự án
- Tổng diện tích theo quy hoạch: 1.309,21 ha
- Tổng diện tích thực hiện đấu giá: 677,91 ha.
- Tổng số tiền sử dụng đất tối thiểu thu được: 10.543.507 triệu đồng
- Tiền sử dụng đất sau khi trừ chi phí giải phóng mặt bằng và đầu tư hạ tầng: 6.350.483 triệu đồng.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
1. Căn cứ nội dung phê duyệt tại
2. Yêu cầu các đơn vị được giao nhiệm vụ xây dựng giá đất, xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất phải sát với giá thị trường để tổ chức đấu giá đạt hiệu quả cao, tăng thu nhiều nhất cho ngân sách Nhà nước.
3. Yêu cầu: Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa và UBND các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị liên quan thực hiện:
- Thủ tục, quy trình đấu giá quyền sử dụng đất đối với từng dự án phải đảm bảo chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật hiện hành.
- Đối với các dự án ở khu vực trung tâm thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn và các đô thị, có vai trò tạo điểm nhấn về kiến trúc cảnh quan đô thị: yêu cầu Chủ đầu tư phải đầu tư hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật, các công trình nhà ở phải xây xong phần thô mới được đưa vào kinh doanh, chuyển nhượng.
- Đối với các dự án có diện tích lớn phải ưu tiên thu hút các nhà đầu tư có năng lực tài chính, kinh nghiệm để thực hiện đầu tư dự án theo quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm hướng dẫn Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện; đồng thời thực hiện những nội dung công việc thuộc thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 479 /QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên dự án (MBQH) | Địa điểm thực hiện dự án | Diện tích theo quy hoạch (MBQH) | Diện tích đất đấu giá | Tiền sử dụng đất dự kiến thu | Tiền sử dụng đất thu được sau khi trừ chi phí BT GPMB và Đầu tư hạ tầng kỹ thuật |
| 102.82 | 14.999 | 848,177,500 | 311,785,282 | ||
a | Dự án chuyển tiếp |
| 102.82 | 14.999 | 848,177,500 | 311,785,282 |
1 | Dự án Khu dân cư thuộc Dự án khu đô thị mới Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa (MBQH 1/500 kèm theo quyết định số 3830/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa). | P.An Hoạch, T.p Thanh Hóa | 8.93 | 5.14 | 275,625,000 | 127,520,782 |
2 | Dự án Khu dân cư dọc hai bên đường CSEDP (MBQH chi tiết 1/500 kèm theo QĐ số 1442/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa). | P. Đông Vệ, P.Đông Sơn, P.Quảng Thành T.p Thanh Hóa | 18.32 | 2.88 | 158,174,500 | 17,913,500 |
3 | Dự án Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Đức Lợi, phường Đông Hải thành phố Thanh Hóa | P.Đông Hải, T.p Thanh Hóa | 0.25 | 0.25 | 8,270,000 | 8,270,000 |
4 | Dự án Khu dân cư Đông Nam khu đô thị Đông Phát | P.Quảng Thành, P.Đông Sơn, TP Thanh Hóa | 18.86 | 4.27 | 234,740,000 | 52,730,000 |
5 | Dự án Khu dân cư 14 Dã Tượng | P.Đông Sơn, TP Thanh Hóa | 0.20 | 0.12 | 7,176,000 | 5,131,000 |
6 | Dự án Khu nhà ở, công viên cây xanh thuộc khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa, phường Đông Vệ thành phố Thanh Hóa (đợt 2) | P.Đông Vệ, T.p Thanh Hóa | 56.25 | 2.35 | 164,192,000 | 100,220,000 |
| 40.76 | 22.79 | 1,318,239,952 | 1,184,679,952 | ||
a | Dự án chuyển tiếp |
| 40.76 | 22.79 | 1,318,239,952 | 1,184,679,952 |
1 | Dự án Khu dân cư thôn 6 | Xã Thiệu Khánh | 4.7 | 2.4 | 76,701,000 | 43,000,000 |
2 | Dự án Khu dân cư thôn 5 | 1.4 | 0.8 | 23,440,000 | 13,940,000 | |
3 | Dự án Khu dân cư thôn 5 | Xã Thiệu Vân | 2.39 | 1.13 | 35,512,000 | 22,428,000 |
4 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số 3241/UBND-QLĐT, phường Đông Hải (điều chỉnh từ 1755) | P.Đông Hương, P. Đông Hải | 7.5 | 7.5 | 525,070,000 | 525,070,000 |
5 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phố 6 MBQH 1204/QĐ-UBND, ngày 18/02/2014 | P.Đông Cương | 8.3 | 2.6 | 184,077,000 | 108,002,000 |
6 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH 79/UB-XD | Xã Quảng Tâm | 0.84 | 0.84 | 25,065,000 | 25,065,000 |
7 | Dự án Khu dân cư tái định cư Đông Vệ 2 (MBQH số 931/UBND-QLĐT) | P.Đông Vệ | 3.70 | 0.78 | 40,200,000 | 40,200,000 |
8 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số 101/UBND- XD ngày 31/12/2010 | Xã Quảng Thịnh | 0.11 | 0.11 | 5,460,000 | 5,460,000 |
9 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số 1130/QĐ- UBND | P.Hàm Rồng | 3.49 | 3.49 | 262,723,000 | 262,723,000 |
10 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số 6804/UBND-QLĐT | P.Phú Sơn | 0.32 | 0.32 | 18,000,000 | 18,000,000 |
11 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số 1876/UBND-QLĐT | P.Đông Hương | 0.83 | 0.83 | 42,000,000 | 42,000,000 |
12 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số 425/UBND- QLĐT | P.Tân Sơn | 0.41 | 0.41 | 25,000,000 | 25,000,000 |
13 | Dự án Khu xen cư nhà VH phố Quang Trung 3 (MBQH 939 XD/UB ngày 01/6/2007) | P.Đông Vệ | 0.1 | 0.1 | 5,500,000 | 5,500,000 |
14 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số 9106/QĐ- UBND, ngày 15/10/2015, phố Thành Khang 2 | P.Tào Xuyên | 0.3 | 0.18 | 4,800,000 | 3,600,000 |
15 | Dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và trụ sở làm việc tại phường Quảng Hưng (MBQH 10610/QĐ-UBND, ngày 25/12/2013 (điều chỉnh MBQH 1279) | P.Quảng Hưng | 0.65 | 0.65 | 25,000,000 | 25,000,000 |
16 | Dự án Chung cư cao tầng (MBQH số 10610/QĐ-UBND ngày 25/12/2013, điều chỉnh MBQH số 1279) | P.Quảng Hưng | 5.33 | 0.34 | 7,391,952 | 7,391,952 |
17 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH 5355/QĐ- UBND, ngày 01/7/2016 | Xã Quảng Đông | 0.39 | 0.31 | 12,300,000 | 12,300,000 |
| 72.71 | 21.98 | 614,160,000 | 137,250,000 | ||
a | Dự án chuyển tiếp |
| 63.71 | 17.48 | 497,160,000 | 128,656,000 |
1 | Dự án Khu dân cư khu phố Đồng Xuân | P. Bắc Sơn | 18.80 | 6.61 | 198,300,000 | 17,625,000 |
2 | Dự án tây đường Trần Hưng Đạo (khu 1) | P. Quảng Tiến | 0.32 | 0.20 | 8,960,000 | 5,105,000 |
3 | Dự án Khu dân cư Khu đô thị Minh Cát | P. Quảng Cư | 4.30 | 2.00 | 56,000,000 | 4,206,000 |
4 | Dự án Khu dân cư, TĐC cánh đồng Sông Đông | P. Quảng Cư | 30.0 | 2.6 | 64,000,000 | 59,000,000 |
5 | Dự án Khu xen cư Kp Châu An 1 | P.Quảng Châu | 0.80 | 0.50 | 12,500,000 | 2,864,000 |
6 | Dự án Khu xen cư Rọc Đương Kp Kiều Đại 1 | P.Quảng Châu | 0.40 | 0.30 | 10,500,000 | 281,000 |
7 | Dự án Khu xen cư Kiều Đại 3 | P.Quảng Châu | 0.25 | 0.15 | 4,500,000 | 1,489,000 |
8 | Dự án Khu xen cư Kp Thọ Văn | P. Quảng Thọ | 0.50 | 0.30 | 7,500,000 | 1,477,000 |
9 | Dự án Khu xen cư Kp Thọ Trại | P. Quảng Thọ | 0.30 | 0.18 | 2,100,000 | 665,000 |
10 | Khu xen cư phía Tây đường 4B (Cồn nương đền), khu phố 3 Thống Nhất | P. Quảng Vinh | 0.15 | 0.15 | 3,650,000 | 1,891,000 |
11 | Khu xen cư thôn 3 Thống nhất (phía Tây đường 4B), khu phố 3 Thống Nhất | P. Quảng Vinh | 0.49 | 0.30 | 7,500,000 | 1,538,000 |
12 | Dự án Khu dân cư phía Bắc Chợ Hồng, khu phố 3 Thống Nhất | P. Quảng Vinh | 0.72 | 0.43 | 10,750,000 | 2,078,000 |
13 | Dự án Khu dân cư phía Đông Chợ Hồng (Khu Mã Bù), khu phố 3 Thống Nhất | P. Quảng Vinh | 0.54 | 0.32 | 8,000,000 | 1,496,000 |
14 | Dự án Khu dân cư phía Nam Chợ Hồng (Khu Mương Săng), khu phố 2 Thống Nhất | P. Quảng Vinh | 0.23 | 0.23 | 5,750,000 | 2,980,000 |
15 | Dự án Khu DC-TĐC Đồng Nhè, Đồng Bình và Đồng Ao, thôn 2 + thôn 3 | Xã Quảng Minh | 1.54 | 0.92 | 20,240,000 | 1,690,000 |
16 | Dự án Khu dân cư, tái định cư Đồng Đầm, thôn 5 | Xã Quảng Minh | 1.76 | 0.44 | 28,160,000 | 6,960,000 |
17 | Dự án Khu dân cư Đồng Mã Rào, thôn 1 | Xã Quảng Minh | 1.90 | 1.50 | 34,200,000 | 11,314,000 |
18 | Khu xen cư Nác Nác (Tây chợ), thôn 1 | Xã Quảng Đại | 0.32 | 0.16 | 4,800,000 | 945,000 |
19 | Khu xen cư Rọc ông Sùng, thôn 1 | Xã Quảng Đại | 0.39 | 0.20 | 9,750,000 | 5,052,000 |
b | Dự án mới năm 2019 |
| 9.00 | 4.50 | 117,000,000 | 8,594,000 |
1 | Dự án Khu xen cư, tái định cư Vườn Gáo | P.Quảng Cư | 1.8 | 0.9 | 27,000,000 | 5,319,000 |
2 | Dự án Khu xen cư Thọ Đồn | P.Quảng Thọ | 4.5 | 2.25 | 56,250,000 | 2,047,000 |
3 | Dự án Khu xen cư Thọ Trúc | P.Quảng Thọ | 2.7 | 1.35 | 33,750,000 | 1,228,000 |
| 17.76 | 4.03 | 137,600,000 | 25,600,000 | ||
a | Dự án chuyển tiếp |
| 14.26 | 3.20 | 100,250,000 | 25,250,000 |
1 | Khu dân cư Bắc khu phố 2 | P.Ba Đình | 1.5 | 0.55 | 21,800,000 | 8,300,000 |
2 | Khu dân cư Nam đồi Bỉm | Xã Quang Trung | 8.72 | 1.8 | 63,000,000 | 13,000,000 |
3 | Khu dân cư phía Nam đường Minh Khai | P.Đông Sơn | 3.57 | 0.45 | 12,000,000 | 500,000 |
4 | Khu xen kẹt phía Nam nhà ông Vũ Đức Thanh (thôn Điền Lư) | Xã Hà Lan | 0.15 | 0.15 | 500,000 | 500,000 |
5 | Khu xen cư Đồi Mơ | P.Đông Sơn | 0.32 | 0.25 | 2,950,000 | 2,950,000 |
b | Dự án mới năm 2019 |
| 3.5 | 0.83 | 37,350,000 | 350,000 |
1 | Khu dân cư Tây bãi Phim | P.Ngọc Trạo | 3.5 | 0.83 | 37,350,000 | 350,000 |
| 52.24 | 52.24 | 1,057,150,000 | 614,011,500 | ||
a | Dự án chuyển tiếp |
| 30.52 | 30.52 | 707,800,000 | 417,342,000 |
1 | Dự án Khu dân cư hai bên QL 47 nắn (gần trường cấp 3) HH-17 | TT.Rừng Thông | 2.80 | 2.80 | 84,000,000 | 50,680,000 |
2 | Dự án Khu dân cư dọc đường trung tâm huyện (HH-7;HH-8) | TT.Rừng Thông | 1.00 | 1.00 | 30,000,000 | 18,100,000 |
3 | Dự án Khu dân cư dọc đường trung tâm huyện (OM-40;OM-39) | TT.Rừng Thông | 4.50 | 4.50 | 112,500,000 | 66,825,000 |
4 | Dự án Khu dân cư dọc đường trung tâm huyện (OM-13) | TT.Rừng Thông | 0.50 | 0.50 | 15,000,000 | 9,050,000 |
5 | Dự án Khu dân cư dọc QL 47 nắn (OM-27) | TT.Rừng Thông | 2.52 | 2.52 | 88,200,000 | 53,802,000 |
6 | Dự án Khu dân cư dọc QL 47 nắn (HH-15) | TT.Rừng Thông | 0.50 | 0.50 | 15,000,000 | 9,050,000 |
7 | Dự án Khu dân cư tái định cư (OM15, OM44) | TT.Rừng Thông | 0.70 | 0.70 | 21,000,000 | 12,670,000 |
8 | Dự án Khu dân cư Đồng Bừng thôn 5+6 | Xã Đông Anh | 5.6 | 5.60 | 112,000,000 | 64,960,000 |
9 | Dự án Khu dân cư sau nhà máy may Phú Anh | Xã Đông Anh | 9.9 | 9.90 | 198,000,000 | 114,840,000 |
10 | Xen cư thôn 10 | Xã Đông Hòa | 0.2 | 0.20 | 1,000,000 | 370,000 |
11 | Dự án Khu dân cư Phía bắc QL 47 mới | Xã Đông Minh | 0.6 | 0.60 | 18,000,000 | 10,860,000 |
12 | Dự án Khu dân cư đường vào thôn Phúc Đoàn | Xã Đông Nam | 0.7 | 0.70 | 4,900,000 | 2,205,000 |
13 | Dự án Khu dân cư Đồng Quán Sải thôn Đội Chung | Xã Đông Phú | 0.1 | 0.10 | 700,000 | 315,000 |
14 | Dự án Khu dân cư Đồng Ngổ thôn 6 | Xã Đông Thanh | 0.4 | 0.40 | 4,000,000 | 2,040,000 |
15 | Dự án Khu dân cư Đồng Ngổ thôn Triệu Xá 1 | Xã Đông Tiến | 0.5 | 0.50 | 3,500,000 | 1,575,000 |
b | Dự án mới năm 2019 |
| 21.72 | 21.72 | 349,350,000 | 196,669,500 |
1 | Dự án Khu dân cư Đồng Bừng thôn 5 + thôn 6 | Xã Đông Anh | 5.6 | 5.6 | 112,000,000 | 64,960,000 |
2 | Dự án Khu dân cư Chùa Thường thôn 3+4 | Xã Đông Hòa | 0.4 | 0.40 | 4,400,000 | 2,300,000 |
3 | Dự án Khu xen cư thôn 10 | Xã Đông Hòa | 0.2 | 0.20 | 1,000,000 | 370,000 |
4 | Dự án Khu xen cư thôn 12 | Xã Đông Hòa | 0.1 | 0.10 | 500,000 | 185,000 |
5 | Dự án Khu dân cư Đồng Ngưa thôn 7 | Xã Đông Hòa | 0.2 | 0.20 | 1,000,000 | 370,000 |
6 | Dự án Khu dân cư Vườn Nghêu thôn 8 | Xã Đông Hoàng | 0.12 | 0.12 | 1,800,000 | 1,002,000 |
7 | Dự án Khu dân cư Đầu Cầu thôn 4 đi thôn 5 | Xã Đông Hoàng | 0.2 | 0.20 | 2,400,000 | 1,280,000 |
8 | Dự án Khu xen cư thôn 1 | Xã Đông Hoàng | 0.17 | 0.17 | 850,000 | 314,500 |
9 | Dự án Khu dân cư Mã Ngu thôn 11 | Xã Đông Hoàng | 0.5 | 0.50 | 2,500,000 | 925,000 |
10 | Dự án Khu dân cư Cồn Voi +Mạnh Đồng + Cửa Ao thôn 3,4,5,6 | Xã Đông Khê | 1 | 1.00 | 5,000,000 | 1,850,000 |
11 | Dự án Khu dân cư Đường Cây thôn 6 | Xã Đông Khê | 0.5 | 0.50 | 2,500,000 | 925,000 |
12 | Dự án Khu dân cư Cồn Mằn thôn 9 | Xã Đông Minh | 0.3 | 0.30 | 3,600,000 | 1,920,000 |
13 | Dự án Khu dân cư đối diện NVH thôn 8 | Xã Đông Minh | 0.25 | 0.25 | 3,750,000 | 2,087,500 |
14 | Dự án Khu xen cư thôn Cần Liêm | Xã Đông Nam | 0.14 | 0.14 | 1,400,000 | 714,000 |
15 | Dự án Khu dân cư thôn Cần Liêm | Xã Đông Nam | 0.36 | 0.36 | 3,600,000 | 1,836,000 |
16 | Dự án Khu dân cư Cây Đa thôn 1+2 | Xã Đông Ninh | 0.7 | 0.70 | 8,400,000 | 4,480,000 |
17 | Dự án Khu dân cư Đồng Hợi thôn 3 | Xã Đông Ninh | 0.4 | 0.40 | 4,000,000 | 2,040,000 |
18 | Dự án Khu dân cư Đồng Chim thôn Hoàng Mậu | Xã Đông Phú | 0.3 | 0.30 | 3,000,000 | 1,530,000 |
19 | Dự án Khu dân cư Đồng Cồn Son thôn Phú Bật | Xã Đông Phú | 0.15 | 0.15 | 1,500,000 | 765,000 |
20 | Dự án Khu dân cư Đồng Cửa thôn Chiếu Thượng | Xã Đông Phú | 0.45 | 0.45 | 4,500,000 | 2,295,000 |
21 | Dự án Khu dân cư Đồng Đình thôn Phú Bật | Xã Đông Phú | 0.05 | 0.05 | 250,000 | 92,500 |
22 | Dự án Khu dân cư Đồng Giòn thôn 7 Quang Vinh | Xã Đông Quang | 0.6 | 0.60 | 7,200,000 | 3,840,000 |
23 | Dự án Khu dân cư Đồng Bằn thôn Đức Thắng | Xã Đông Quang | 0.3 | 0.30 | 3,000,000 | 1,530,000 |
24 | Dự án Khu dân cư Đồng Nếp Trong thôn 1 | Xã Đông Thanh | 0.2 | 0.20 | 2,000,000 | 1,020,000 |
25 | Dự án Khu dân cư Mạ Lộc thôn 5 | Xã Đông Thanh | 0.13 | 0.13 | 1,300,000 | 663,000 |
26 | Dự án Khu dân cư Đồng Bái +Dọc Bái thôn 9 | Xã Đông Thịnh | 0.5 | 0.50 | 7,500,000 | 4,175,000 |
27 | Dự án Khu dân cư Đồng Mạ Hố Bom và đồng Mạ Đà Ninh thôn 3+2 | Xã Đông Thịnh | 0.5 | 0.50 | 7,500,000 | 4,175,000 |
28 | Dự án Khu dân cư Ao làng Đại Từ Thôn 5 | Xã Đông Thịnh | 0.06 | 0.06 | 900,000 | 501,000 |
29 | Dự án Khu dân cư Đồng Quán - Thôn Triệu Tiền 3 | Xã Đông Tiến | 0.6 | 0.60 | 4,200,000 | 1,890,000 |
30 | Dự án Khu dân cư dọc 2 bên đường đi Đông Yên thôn Văn Bắc | Xã Đông Văn | 0.5 | 0.50 | 5,000,000 | 2,550,000 |
31 | Dự án Khu dân cư Đồng Dọc ngoài thôn Văn Nam | Xã Đông Văn | 0.2 | 0.20 | 2,000,000 | 1,020,000 |
32 | Dự án Khu dân cư Nhà Văn Hóa thôn Thắng | Xã Đông Văn | 0.04 | 0.04 | 400,000 | 204,000 |
33 | Dự án Khu xen cư thôn Văn Thắng | Xã Đông Văn | 0.12 | 0.12 | 1,200,000 | 612,000 |
34 | Dự án Khu dân cư Đồng Giấy thôn Yên Doãn 1 | Xã Đông Yên | 0.2 | 0.20 | 1,600,000 | 760,000 |
35 | Dự án Khu dân cư giáp Xưởng may thôn Yên Doãn 2 | Xã Đông Yên | 0.24 | 0.24 | 6,000,000 | 3,564,000 |
36 | Dự án Khu dân cư Cồn Cun thôn Yên Doãn 2 | Xã Đông Yên | 0.04 | 0.04 | 600,000 | 334,000 |
37 | Dự án Khu dân cư Mẫu 9 thôn Yên Cẩm 2 | Xã Đông Yên | 0.4 | 0.40 | 6,000,000 | 3,340,000 |
38 | Dự án Khu dân cư Đông Khê | Xã Đông Khê | 5 | 5.00 | 125,000,000 | 74,250,000 |
| 28.14 | 19.32 | 206,232,400 | 145,908,640 | ||
a | Dự án mới năm 2019 |
| 28.14 | 19.32 | 206,232,400 | 145,908,640 |
1 | Dự án Khu dân cư đô thị | TT.Vạn Hà | 0.01 | 0.01 | 185,000 | 185,000 |
2 | Dự án Khu dân cư Đường Cái thôn Toán Tỵ | Xã Thiệu Toán | 0.7 | 0.49 | 3,920,000 | 2,576,000 |
3 | Dự án Khu dân cư Cồn Gai Trên thôn Toán Thắng | Xã Thiệu Toán | 0.3 | 0.21 | 1,680,000 | 1,176,000 |
4 | Dự án Khu dân cư Dọc Sen thôn Dân Quyền | Xã Thiệu Chính | 0.26 | 0.18 | 1,456,000 | 925,600 |
5 | Dự án Khu dân cư Dạn Trước thôn Dân Chính | Xã Thiệu Chính | 0.51 | 0.36 | 2,856,000 | 1,754,400 |
6 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Thiệu Hòa | 0.3 | 0.21 | 3,150,000 | 2,646,000 |
7 | Dự án Khu dân cư Đồng Bảy thôn Đồng Minh | Xã Thiệu Minh | 0.55 | 0.385 | 3,080,000 | 1,430,000 |
8 | Dự án Khu dân cư Bù Bà thôn Đồng Bào | Xã Thiệu Minh | 0.27 | 0.189 | 1,512,000 | 1,058,400 |
9 | Dự án Khu dân cư Cồn Phớn thôn Đồng Tiến 2 | Xã Thiệu Tâm | 0.24 | 0.18 | 1,980,000 | 1,576,800 |
10 | Dự án Khu dân cư Dọc Quả thôn Đồng Tiến 1 | Xã Thiệu Tâm | 0.24 | 0.168 | 1,848,000 | 1,300,800 |
11 | Dự án Khu dân cư Đất San thôn Đồng Thanh | Xã Thiệu Tâm | 0.21 | 0.147 | 1,617,000 | 1,087,800 |
12 | Dự án Khu dân cư Mỏ Phượng thôn Thái Bình | Xã Thiệu Tâm | 0.21 | 0.147 | 1,911,000 | 1,356,600 |
13 | Dự án Khu dân cư Đồng Mau thôn 1 | Xã Thiệu Viên | 0.51 | 0.357 | 2,856,000 | 1,693,200 |
14 | Dự án Khu dân cư Đồng Tháng 7 thôn 11 | Xã Thiệu Viên | 0.33 | 0.231 | 1,848,000 | 1,293,600 |
15 | Dự án Khu dân cư Ao thôn 7 | Xã Thiệu Viên | 0.11 | 0.077 | 616,000 | 404,800 |
16 | Dự án Khu dân cư Dọc Xuôi thôn 4 | Xã Thiệu Lý | 0.12 | 0.084 | 672,000 | 470,400 |
17 | Dự án Khu dân cư Rốc Quai thôn 3 | Xã Thiệu Lý | 0.2 | 0.14 | 1,120,000 | 784,000 |
18 | Dự án Khu dân cư thôn 5 | Xã Thiệu Vận | 0.16 | 0.112 | 1,120,000 | 812,800 |
19 | Dự án Khu dân cư Đồng Thình thôn Lạc Đô | Xã Thiệu Vận | 0.18 | 0.126 | 1,260,000 | 849,600 |
20 | Dự án Khu dân cư thôn 4 | Xã Thiệu Vận | 0.04 | 0.03 | 240,000 | 163,200 |
21 | Dự án Khu dân cư Hà Chè thôn 1 | Xã Thiệu Trung | 0.3 | 0.21 | 1,680,000 | 1,104,000 |
22 | Dự án Khu dân cư Cống Mã Quang Thôn 3 | Xã Thiệu Trung | 0.57 | 0.399 | 3,192,000 | 1,960,800 |
23 | Dự án Khu dân cư đường vào bệnh viện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Đô | 1.04 | 0.728 | 10,920,000 | 9,172,800 |
24 | Dự án Khu dân cư thôn 5 | Xã Thiệu Đô | 0.05 | 0.035 | 280,000 | 172,000 |
25 | Dự án Khu dân cư ao Tàn thôn Sơn Thịnh | Xã Thiệu Châu | 0.59 | 0.354 | 5,310,000 | 3,752,400 |
26 | Dự án Khu dân cư Cây Lót Thôn Phú Văn | Xã Thiệu Châu | 0.26 | 0.182 | 2,730,000 | 2,043,600 |
27 | Dự án Khu dân cư Đồng Sâu | Xã Thiệu Tân | 0.13 | 0.091 | 728,000 | 509,600 |
28 | Dự án Khu dân cư Đồng Sâu | Xã Thiệu Tân | 0.89 | 0.6675 | 7,342,500 | 5,847,300 |
29 | Dự án Khu dân cư Thôn Giao Sơn | Xã Thiệu Giao | 0.55 | 0.385 | 3,080,000 | 2,156,000 |
30 | Dự án Khu dân cư thôn Đồng Tâm | Xã Thiệu Giao | 0.34 | 0.238 | 1,904,000 | 1,332,800 |
31 | Khu dân cư Đồng Cữa thôn Liên Minh và thôn Đồng Tâm | Xã Thiệu Giao | 2.47 | 1.61 | 17,661,000 | 10,251,000 |
32 | Khu dân cư Đồng Cữa Định thôn Giao Sơn | Xã Thiệu Giao | 2.63 | 1.71 | 18,805,000 | 10,915,000 |
33 | Dự án Khu dân cư thôn Tân Bình 2 | Xã Thiệu Ngọc | 0.46 | 0.322 | 2,576,000 | 1,803,200 |
34 | Dự án Khu dân cư Thôn Yên Lộ | Xã Thiệu Vũ | 0.2 | 0.14 | 1,680,000 | 1,344,000 |
35 | Dự án Khu dân cư thôn Cẩm Vân | Xã Thiệu Vũ | 0.8 | 0.56 | 6,720,000 | 5,376,000 |
36 | Dự án Khu dân cư Lam Vĩ | Xã Thiệu Vũ | 0.22 | 0.154 | 1,848,000 | 1,478,400 |
37 | Dự án Khu dân cư Đồng Đánh Quan Trung 1 | Xã Thiệu Tiến | 0.44 | 0.308 | 3,696,000 | 2,956,800 |
38 | Dự án Khu dân cư Cần Bưởi, Ngã Cua, Ngõ Chi Phúc Lộc 2 | Xã Thiệu Tiến | 0.67 | 0.469 | 3,752,000 | 2,626,400 |
39 | Dự án Khu dân cư Mật Chính Vuông, Đồng Chuyển Đổi thôn Vĩ Thôn | Xã Thiệu Phúc | 0.53 | 0.371 | 2,968,000 | 2,077,600 |
40 | Dự án Khu dân cư Ao đình Thôn Vĩ Thôn | Xã Thiệu Phúc | 0.2 | 0.14 | 1,120,000 | 784,000 |
41 | Dự án Khu dân cư nước mạ Đầu Đập thôn Hoạch Phúc | Xã Thiệu Phúc | 0.07 | 0.049 | 392,000 | 274,400 |
42 | Dự án Khu dân cư thôn Thành Bảo | Xã Thiệu Thành | 0.08 | 0.057 | 459,200 | 321,440 |
43 | Dự án Khu dân cư Mã Gỗ thôn Thành Thượng | Xã Thiệu Thành | 0.12 | 0.084 | 672,000 | 470,400 |
44 | Dự án Khu dân cư đường cái thôn Thành Thượng | Xã Thiệu Thành | 0.24 | 0.168 | 1,680,000 | 1,276,800 |
45 | Dự án Khu dân cư mẫu Tám Quế Hòa Thành tiến | Xã Thiệu Thành | 0.34 | 0.238 | 2,380,000 | 1,808,800 |
46 | Dự án Khu dân cư khu vực hội trường xã | Xã Thiệu Thành | 0.05 | 0.035 | 525,000 | 441,000 |
47 | Dự án Khu dân cư Bản Chùa Thôn Liên Minh | Xã Thiệu Công | 0.08 | 0.056 | 504,000 | 369,600 |
48 | Dự án Khu dân cư Đồng Hoang thôn Yên Mỹ | Xã Thiệu Công | 0.13 | 0.091 | 819,000 | 600,600 |
49 | Dự án Khu dân cư Mỗng Cốt thôn Liên Minh | Xã Thiệu Công | 0.13 | 0.091 | 819,000 | 600,600 |
50 | Dự án Khu dân cư Đồng Ổ Kha thôn Nhân Mỹ | Xã Thiệu Công | 0.11 | 0.077 | 693,000 | 508,200 |
51 | Dự án Khu dân cư Đồng Bản Hà thôn Oanh Kiều | Xã Thiệu Công | 0.08 | 0.056 | 504,000 | 369,600 |
52 | Dự án Khu dân cư Đồng Quan Dưới thôn Phát Đồng | Xã Thiệu Công | 0.12 | 0.084 | 756,000 | 554,400 |
53 | Dự án Khu dân cư Đồng Quan Trên thôn Xuân Quan 2 | Xã Thiệu Công | 0.15 | 0.105 | 945,000 | 693,000 |
54 | Dự án Khu dân cư Đồng Quan Dưới thôn Phát Đồng | Xã Thiệu Công | 0.02 | 0.014 | 126,000 | 92,400 |
55 | Dự án Khu dân cư Đồng Đa Kíp thôn Oanh Kiều | Xã Thiệu Công | 0.03 | 0.021 | 189,000 | 138,600 |
56 | Dự án Khu dân cư ruộng thịt thôn Ngọc Tỉnh | Xã Thiệu Phú | 0.15 | 0.105 | 840,000 | 588,000 |
57 | Dự án Khu dân cư dọc đổ cao thôn Vĩnh Điện | Xã Thiệu Phú | 0.108 | 0.0702 | 772,200 | 448,200 |
58 | Dự án Khu dân cư Đồng Tràn thôn Vĩnh Điện | Xã Thiệu Phú | 0.3 | 0.195 | 2,145,000 | 1,389,000 |
59 | Dự án Khu dân cư Dọc bờ moi thôn Tra Thôn | Xã Thiệu Phú | 0.42 | 0.273 | 3,003,000 | 2,297,400 |
60 | Dự án Khu dân cư Cửa Nghè Thôn Phong Phú | Xã Thiệu Long | 0.26 | 0.169 | 2,535,000 | 2,098,200 |
61 | Dự án Khu dân cư Cửa Đình Thôn Tiên Nông | Xã Thiệu Long | 0.13 | 0.0845 | 1,267,500 | 1,049,100 |
62 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Thiệu Giang | 0.9 | 0.63 | 6,300,000 | 4,788,000 |
63 | Dự án Khu dân cư Cửa Nàng thôn 5 | Xã Thiệu Quang | 0.43 | 0.301 | 2,408,000 | 1,685,600 |
64 | Dự án Khu dân cư Bệ Côi Thôn 6 | Xã Thiệu Quang | 0.44 | 0.308 | 2,464,000 | 1,724,800 |
65 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Thiệu Thịnh | 0.71 | 0.497 | 4,970,000 | 3,777,200 |
66 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Thiệu Hợp | 0.77 | 0.539 | 9,702,000 | 8,408,400 |
67 | Dự án Khu dân cư thôn Nguyên Thắng | Xã Thiệu Nguyên | 1.2 | 0.84 | 15,120,000 | 11,952,000 |
68 | Dự án Khu dân cư thôn Khánh Hội | Xã Thiệu Duy | 1.44 | 0.936 | 7,488,000 | 3,859,200 |
69 | Dự án Khu dân cư thôn Đông Mỹ | Xã Thiệu Duy | 0.31 | 0.217 | 2,604,000 | 1,934,400 |
70 | Dự án Khu dân cư thôn Đồng Miên | Xã Thiệu Duy | 0.03 | 0.021 | 231,000 | 180,600 |
| 141.95 | 101.54 | 1,505,000,000 | 1,040,100,000 | ||
a | Dự án chuyển tiếp |
| 79.35 | 57.33 | 1,011,000,000 | 779,000,000 |
1 | Dự án Khu dân cư đô thị | TT. Quảng Xương | 3.45 | 2.63 | 88,000,000 | 76,000,000 |
2 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Tân | 10 | 8 | 137,000,000 | 109,000,000 |
3 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Hợp | 2.5 | 2 | 22,000,000 | 12,000,000 |
4 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Lĩnh | 2 | 1.5 | 14,000,000 | 6,000,000 |
5 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Khê | 1.5 | 1 | 12,000,000 | 4,000,000 |
6 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Trung | 1.2 | 1 | 10,000,000 | 4,000,000 |
7 | Dự án đấu giá tạo nguồn GPMB đường Thái Bình | Xã Quảng Bình | 6.7 | 5 | 90,000,000 | 70,000,000 |
8 | Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân | Xã Quảng Thạch | 15 | 10 | 180,000,000 | 140,000,000 |
9 | Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân | Xã Quảng Hải | 15 | 10 | 180,000,000 | 140,000,000 |
10 | Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân | Xã Quảng Thái | 15 | 10 | 180,000,000 | 140,000,000 |
11 | Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân | Xã Quảng Lợi | 7 | 6.2 | 98,000,000 | 78,000,000 |
12 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Phúc | 0.8 | 0.8 | 9,000,000 | 3,000,000 |
13 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Trung | 1.00 | 1.00 | 9,000,000 | 3,000,000 |
a | Dự án mới năm 2019 |
| 62.60 | 44.21 | 494,000,000 | 261,100,000 |
1 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Trạch | 6 | 3 | 27,000,000 | 15,000,000 |
2 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Phong | 2.5 | 2.2 | 24,000,000 | 12,000,000 |
3 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Đức | 2 | 1.7 | 26,000,000 | 16,000,000 |
4 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Định | 3 | 2.7 | 39,000,000 | 25,000,000 |
5 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Nhân | 3 | 2.7 | 22,000,000 | 12,000,000 |
6 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Ninh | 2.5 | 2.01 | 25,000,000 | 15,000,000 |
7 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Bình | 5.5 | 2.2 | 25,600,000 | 15,600,000 |
8 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Văn | 2 | 1.7 | 13,000,000 | 5,000,000 |
9 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Long | 1.5 | 1.8 | 14,000,000 | 6,000,000 |
10 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Yên | 2 | 1.2 | 13,200,000 | 5,200,000 |
11 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Hòa | 2 | 1.3 | 13,400,000 | 5,400,000 |
12 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Ngọc | 2 | 1.3 | 11,200,000 | 3,200,000 |
13 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Trường | 1.5 | 1.1 | 11,800,000 | 3,800,000 |
14 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Vọng | 1 | 0.7 | 8,600,000 | 2,600,000 |
15 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Giao | 2 | 1.7 | 13,500,000 | 5,500,000 |
16 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Hải | 1 | 0.7 | 25,000,000 | 13,000,000 |
17 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Lưu | 5 | 1.6 | 14,000,000 | 6,000,000 |
18 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Lộc | 2 | 1.7 | 20,000,000 | 10,000,000 |
19 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Lợi | 2 | 1.5 | 13,100,000 | 5,100,000 |
20 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Hợp | 2 | 1.8 | 14,100,000 | 5,200,000 |
21 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Nham | 0.4 | 0.4 | 10,500,000 | 4,500,000 |
22 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Thạch | 0.5 | 0.3 | 9,200,000 | 3,200,000 |
23 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Thái | 1.2 | 1 | 9,300,000 | 3,300,000 |
24 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Chính | 2 | 1.7 | 11,500,000 | 3,500,000 |
25 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Tân | 8 | 6.2 | 80,000,000 | 60,000,000 |
| 114.00 | 87.79 | 912,952,000 | 605,593,000 | ||
a | Dự án mới |
| 73.40 | 58.72 | 488,330,000 | 339,692,000 |
1 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Giang | 0.81 | 0.65 | 3,900,000 | 2,254,750 |
2 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Xuân | 1.25 | 1.0 | 6,500,000 | 3,969,000 |
3 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Khánh | 1.3 | 1.04 | 5,200,000 | 2,567,000 |
4 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Phượng | 1.18 | 0.94 | 5,640,000 | 3,260,500 |
5 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Phú | 1.25 | 1.0 | 10,000,000 | 7,469,000 |
6 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Qùy | 1.25 | 1.0 | 12,000,000 | 9,469,000 |
7 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Kim | 1.21 | 0.97 | 11,640,000 | 9,184,750 |
8 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Trung | 0.63 | 0.5 | 2,500,000 | 1,234,500 |
9 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Trinh | 0.8 | 0.64 | 5,120,000 | 3,500,000 |
10 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Sơn | 1.38 | 1.1 | 5,500,000 | 2,715,500 |
11 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Lương | 0.5 | 0.4 | 4,000,000 | 2,987,000 |
12 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Xuyên | 1.81 | 1.45 | 11,600,000 | 7,929,750 |
13 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Cát | 3.13 | 2.5 | 15,000,000 | 8,671,500 |
14 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Khê | 2.5 | 2 | 10,000,000 | 4,937,000 |
15 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Quý | 1.26 | 1.01 | 8,080,000 | 5,523,750 |
16 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Hợp | 0.53 | 0.42 | 2,100,000 | 1,036,500 |
17 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Minh | 0.75 | 0.6 | 6,000,000 | 4,481,000 |
18 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Phúc | 1.25 | 1 | 6,000,000 | 3,469,000 |
19 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Đức | 1.21 | 0.97 | 9,700,000 | 7,244,750 |
20 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Hà | 1 | 0.8 | 4,800,000 | 2,775,000 |
21 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Đạt | 1.13 | 0.9 | 6,300,000 | 4,021,500 |
22 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Vinh | 1.25 | 1 | 10,000,000 | 7,469,000 |
23 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Đạo | 2 | 1.6 | 12,800,000 | 8,750,000 |
24 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Thắng | 3.13 | 2.5 | 25,000,000 | 18,671,500 |
25 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Đồng | 1.25 | 1 | 10,000,000 | 7,469,000 |
26 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Thái | 1.03 | 0.82 | 6,560,000 | 4,484,500 |
27 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Thịnh | 1.38 | 1.1 | 8,800,000 | 6,015,500 |
28 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Thành | 1.25 | 1 | 10,000,000 | 7,469,000 |
29 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Lộc | 1.3 | 1.04 | 26,000,000 | 23,367,000 |
30 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Trạch | 4.06 | 3.25 | 16,250,000 | 8,023,750 |
31 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Phong | 0.94 | 0.75 | 6,000,000 | 4,101,250 |
32 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Lưu | 1.25 | 1 | 7,000,000 | 4,469,000 |
33 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Châu | 1.65 | 1.32 | 9,240,000 | 5,899,000 |
34 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Tân | 1.34 | 1.07 | 6,420,000 | 3,711,250 |
35 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Yến | 4.13 | 3.3 | 19,800,000 | 11,446,500 |
36 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Tiến | 0.35 | 0.28 | 1,680,000 | 971,000 |
37 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Hải | 6.25 | 5 | 60,000,000 | 47,344,000 |
38 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Ngọc | 2.35 | 1.88 | 15,040,000 | 10,281,000 |
39 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Đông | 1.5 | 1.2 | 6,000,000 | 2,962,000 |
40 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Thanh | 5.73 | 4.58 | 32,060,000 | 20,466,500 |
41 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Phụ | 2.5 | 2 | 16,000,000 | 10,937,000 |
42 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Trường | 2.68 | 2.14 | 32,100,000 | 26,683,500 |
B | Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện dự án đường Thịnh - Đông |
| 23.49 | 18.78 | 244,720,000 | 197,152,000 |
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Hoằng Thịnh | 4.85 | 3.88 | 31,040,000 | 21,219,000 |
2 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Hoằng Thái | 0.69 | 0.55 | 4,400,000 | 3,003,000 |
3 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Hoằng Lương | 0.98 | 0.78 | 11,700,000 | 9,715,000 |
4 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Hoằng Trinh | 0.45 | 0.36 | 5,400,000 | 4,489,000 |
5 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Hoằng Kim | 2.3 | 1.84 | 22,080,000 | 17,422,000 |
6 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Hoằng Đồng | 1.81 | 1.45 | 14,500,000 | 10,835,000 |
7 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Hoằng Thành | 2.13 | 1.7 | 17,000,000 | 12,687,000 |
8 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Hoằng Lưu | 2.75 | 2.2 | 15,400,000 | 9,831,000 |
9 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Hoằng Thắng | 1.09 | 0.87 | 8,700,000 | 6,493,000 |
10 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Hoằng Tiến | 2.5 | 2 | 20,000,000 | 14,937,000 |
11 | Đấu giá quyền sử dụng đất | TT Bút Sơn | 3.94 | 3.15 | 94,500,000 | 86,521,000 |
C | Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC phục vụ GPMB đường Gòng - Hải Tiến |
| 16.99 | 10.2 | 179,452,000 | 68,299,000 |
1 | Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC | Xã Hoằng Đạo | 5.17 | 3.1 | 51,764,000 | 20,783,000 |
2 | Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC | Xã Hoằng Ngọc | 8.76 | 5.26 | 92,914,000 | 35,215,000 |
3 | Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC | Xã Hoằng Tiến | 3.06 | 1.84 | 34,774,000 | 12,301,000 |
D | Quỹ đất thương mại, dịch vụ (Theo Công văn số 1144/UBND-TNMT ngày 03/8/2018 của UBND huyện) |
| 0.12 | 0.09 | 450,000 | 450,000 |
1 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp | Xã Hoằng Đông | 0.12 | 0.09 | 450,000 | 450,000 |
| 62.64 | 33.39 | 273,584,800 | 194,730,000 | ||
a | Dự án chuyển tiếp |
| 30.69 | 15.31 | 110,550,000 | 83,300,000 |
1 | Dự án Khu dân cư Nam Đồng Nẫn | TT.Triệu Sơn | 1.57 | 0.70 | 21,800,000 | 15,000,000 |
2 | Dự án Khu dân cư thôn 10 | Xã Dân Lý | 0.36 | 0.36 | 4,840,000 | 4,000,000 |
3 | Dự án Khu dân cư Thôn 3, 4 | Xã Triệu Thành | 1.10 | 0.82 | 6,800,000 | 5,000,000 |
4 | Dự án Khu dân cư Thôn 7 | Xã Khuyến Nông | 0.60 | 0.48 | 2,000,000 | 2,000,000 |
5 | Dự án Khu dân cư thôn 1 | Xã Thọ Vực | 0.16 | 0.13 | 960,000 | 600,000 |
6 | Dự án Khu dân cư thôn 4 | Xã Thọ Vực | 0.35 | 0.30 | 2,600,000 | 1,700,000 |
7 | Dự án Khu dân cư thôn 7 | Xã Thọ Vực | 0.40 | 0.17 | 1,450,000 | 1,000,000 |
8 | Dự án Khu dân cư đồng sào xi thôn 7, 8 | Xã Thọ Phú | 1.55 | 0.80 | 6,350,000 | 4,150,000 |
9 | Dự án Khu dân cư thôn 6, 7 | Xã Tiến Nông | 0.67 | 0.48 | 3,000,000 | 1,800,000 |
10 | Dự án Khu dân cư Dọc chuyền thôn 4 (2018) | Xã Dân Quyền | 0.53 | 0.30 | 2,900,000 | 2,000,000 |
11 | Dự án Khu dân cư Mày đáy đi QL 47 thôn 8 (2018) | Xã Dân Quyền | 0.85 | 0.60 | 3,900,000 | 3,000,000 |
12 | Dự án Khu dân cư thôn 8,9 (2018) | Xã Xuân Lộc | 1.50 | 0.65 | 6,000,000 | 4,000,000 |
13 | Dự án Khu dân cư thôn Đô Trình 1, 2 (2018) | Xã An Nông | 1.30 | 0.30 | 1,000,000 | 1,000,000 |
14 | Khu dân cư Đồng Hàn thôn 1 MB 2017, 2018 | Xã Minh Dân | 2.50 | 1.20 | 4,000,000 | 3,000,000 |
15 | Dự án Khu dân cư thôn 8,9 | Xã Thọ Dân | 0.50 | 0.30 | 1,200,000 | 1,200,000 |
16 | Dự án Khu dân cư thôn 4 (2018) | Xã Thọ Ngọc | 1.30 | 0.60 | 3,000,000 | 2,200,000 |
17 | Dự án Khu dân cư thôn Đô Xá (2018) | Xã Dân Lực | 1.09 | 0.30 | 1,700,000 | 1,700,000 |
18 | Dự án Khu dân cư Thôn 3 (2018) | Xã Xuân Thọ | 1.00 | 0.56 | 3,200,000 | 2,200,000 |
19 | Dự án Khu dân cư thôn 10 (2018) | Xã Tân Ninh | 2.00 | 0.50 | 3,000,000 | 3,000,000 |
20 | Dự án Khu dân cư thôn Đại Sơn | Xã Minh Sơn | 0.56 | 0.35 | 2,300,000 | 1,500,000 |
21 | Dự án Khu dân cư thôn 9 | Xã Khuyến Nông | 0.17 | 0.14 | 840,000 | 700,000 |
22 | Dự án Khu dân cư thôn 2 (2018) | Xã Hợp Lý | 0.80 | 0.40 | 2,700,000 | 1,600,000 |
23 | Dự án Khu dân cư thôn 6 (2018) | Xã Xuân Thịnh | 1.10 | 0.60 | 1,000,000 | 1,000,000 |
24 | Dự án Khu dân cư từ cổng trào Hợp Thắng đi Hộ Anh Chính | Xã Hợp Thắng | 0.50 | 0.15 | 800,000 | 800,000 |
25 | Dự án Khu dân cư từ Nhà văn hóa thôn 4 đi Làng Dừa (2018) | Xã Hợp Thắng | 0.70 | 0.45 | 2,900,000 | 1,800,000 |
26 | Dự án Khu dân cư nông thôn thôn 3 | Xã Dân Lý | 0.88 | 0.40 | 1,500,000 | 1,500,000 |
27 | Dự án Khu dân cư nông thôn thôn 2,3 | Xã Vân Sơn | 1.02 | 0.20 | 700,000 | 700,000 |
28 | Dự án Khu dân cư nông thôn thôn 2 | Xã Thọ Tân | 0.44 | 0.25 | 800,000 | 800,000 |
29 | Dự án Khu dân cư nông thôn thôn 3 | Xã Thọ Tân | 0.27 | 0.15 | 500,000 | 500,000 |
30 | Dự án Khu dân cư khu vực 2 thôn 8 và xen cư thôn 8 | Xã Đồng Thắng | 0.25 | 0.15 | 850,000 | 600,000 |
31 | Dự án Khu dân cư nông thôn (2015) xã Dân Quyền | Xã Dân Quyền | 0.30 | 0.10 | 500,000 | 500,000 |
32 | Dự án Khu dân cư nông thôn (2015) xã Thọ Tân | Xã Thọ Tân | 0.20 | 0.10 | 400,000 | 400,000 |
33 | Dự án Khu dân cư nông thôn (2016) xã Minh Sơn | Xã Minh Sơn | 0.60 | 0.40 | 700,000 | 700,000 |
34 | Dự án Khu dân cư thôn Đại Sơn | Xã Minh Sơn | 0.61 | 0.35 | 1,750,000 | 1,050,000 |
35 | Dự án Khu dân cư nông thôn (2017) xã Thọ ngọc | Xã Thọ Ngọc | 0.48 | 0.35 | 1,000,000 | 1,000,000 |
36 | Dự án Khu dân cư nông thôn (2017) xã Xuân Thịnh | Xã Xuân Thịnh | 0.53 | 0.40 | 1,000,000 | 1,000,000 |
37 | Dự án Khu dân cư nông thôn (2017) xã Dân Quyền | Xã Dân Quyền | 0.28 | 0.17 | 1,310,000 | 1,000,000 |
38 | Dự án Khu dân cư nông thôn (2017) xã Tiến Nông | Xã Tiến Nông | 0.37 | 0.15 | 600,000 | 600,000 |
39 | Dự án Khu dân cư nông thôn (2018) xã Hợp Thành | Xã Hợp Thành | 1.30 | 0.50 | 8,700,000 | 7,000,000 |
b | Dự án mới năm 2019 |
| 31.95 | 18.09 | 163,034,800 | 111,430,000 |
1 | Dự án Khu dân cư đô thị |
| 0.2 | 0.18 | 6,000,000 | 5,000,000 |
1 | Dự án Khu xen cư phố Giắt | TT.Triệu Sơn | 0.2 | 0.18 | 6,000,000 | 5,000,000 |
2 | Dự án Khu dân cư nông thôn |
| 31.75 | 17.91 | 157,034,800 | 106,430,000 |
1 | Dự án Khu dân cư Đô Trình 3, 4 | Xã An Nông | 1.5 | 1.2 | 10,500,000 | 7,000,000 |
2 | Dự án Khu dân cư thôn 2 | Xã Thọ Thế | 1.2 | 0.84 | 6,900,000 | 4,000,000 |
3 | Dự án Khu dân cư thôn 11 | Xã Hợp Lý | 2 | 0.8 | 8,300,000 | 5,500,000 |
4 | Dự án Khu dân cư thôn 8 | Xã Vân Sơn | 1.48 | 0.6 | 6,200,000 | 4,000,000 |
5 | Dự án Khu dân cư thôn 10 | Xã Vân Sơn | 0.2 | 0.16 | 2,340,000 | 1,800,000 |
6 | Dự án Khu dân cư thôn 5 và 8 | Xã Thọ Cường | 1 | 0.8 | 5,400,000 | 3,500,000 |
7 | Dự án Khu dân cư thôn Long Vân 1 | Xã Đồng Lợi | 1.15 | 0.92 | 6,200,000 | 4,500,000 |
8 | Dự án Khu dân cư thôn 1 | Xã Thọ Bình | 0.4 | 0.32 | 1,400,000 | 1,000,000 |
9 | Dự án Khu dân cư Bãi Đường | Xã Minh Châu | 1.41 | 0.6 | 6,400,000 | 4,000,000 |
10 | Dự án Khu dân cư thôn 11 | Xã Nông Trường | 2 | 0.6 | 9,200,000 | 6,000,000 |
11 | Dự án Khu dân cư Thôn 1 | Xã Khuyến Nông | 0.35 | 0.28 | 3,400,000 | 2,500,000 |
12 | Dự án Khu dân cư thôn 6 | Xã Khuyến Nông | 0.73 | 0.584 | 1,500,000 | 1,500,000 |
13 | Dự án Khu dân cư Thôn 16 | Xã Thọ Sơn | 1.32 | 0.7 | 5,170,000 | 3,600,000 |
14 | Dự án Khu dân cư Thôn Bình Trị | Xã Thọ Tiến | 0.45 | 0.36 | 2,302,000 | 1,680,000 |
15 | Dự án Khu dân cư thôn 3 | Xã Hợp Thắng | 0.35 | 0.28 | 3,350,000 | 2,500,000 |
16 | Dự án Khu dân cư thôn 5, 10 | Xã Thọ Dân | 1.5 | 0.6 | 5,000,000 | 3,000,000 |
17 | Dự án Khu dân cư thôn 5 | Xã Thọ Phú | 0.8 | 0.4 | 7,350,000 | 5,150,000 |
18 | Dự án Khu dân cư thôn 9, 10 (nay là thôn 6) | Xã Thọ Ngọc | 2.18 | 0.6 | 4,600,000 | 3,000,000 |
19 | Dự án Khu dân cư Diễn Đông | Xã Hợp Thành | 2.04 | 1 | 9,000,000 | 6,000,000 |
20 | Dự án Khu dân cư thôn 6 | Xã Hợp Tiến | 0.26 | 0.208 | 1,720,000 | 1,300,000 |
21 | Dự án Khu dân cư thôn 4 | Xã Hợp Tiến | 0.2 | 0.16 | 1,300,000 | 1,000,000 |
22 | Dự án Khu dân cư thôn Tân Thành 4 | Xã Minh Sơn | 0.53 | 0.3 | 3,100,000 | 2,200,000 |
23 | Dự án Khu dân cư thôn 1 | Xã Minh Sơn | 0.76 | 0.4 | 3,912,800 | 2,200,000 |
24 | Khu dân cư Bồn Dồn | Xã Bình Sơn | 0.3 | 0.24 | 800,000 | 500,000 |
25 | Dự án Khu dân cư Trúc Chuẩn 4 | Xã Đồng Tiến | 1.1 | 0.6 | 8,100,000 | 5,500,000 |
26 | Dự án Khu xen cư thôn 2 | Xã Thọ Tân | 0.49 | 0.392 | 1,890,000 | 1,300,000 |
27 | Dự án Khu xen cư thôn 3 | Xã Thọ Tân | 0.41 | 0.328 | 1,600,000 | 1,100,000 |
28 | Dự án Khu dân cư thôn 2, 3, 5 | Xã Tân Ninh | 2.35 | 1.4 | 9,700,000 | 6,300,000 |
29 | Đấu giá đất thương mại dịch vụ | Xã Minh Dân | 0.21 | 0.21 | 2,000,000 | 2,000,000 |
30 | Dự án Khu dân cư thôn 1 | Xã Tiến Nông | 0.53 | 0.424 | 3,100,000 | 2,200,000 |
31 | Dự án Khu dân cư thôn 9, 10 | Xã Xuân Thọ | 0.3 | 0.24 | 2,600,000 | 1,700,000 |
32 | Dự án Khu dân cư thôn 1 | Xã Đồng Thắng | 0.5 | 0.4 | 1,800,000 | 1,500,000 |
33 | Dự án Khu dân cư thôn 2 | Xã Đồng Thắng | 0.2 | 0.16 | 1,200,000 | 1,000,000 |
34 | Dự án Khu dân cư thôn Thái Lâm, Thái Bình | Xã Thái Hòa | 1.55 | 0.8 | 9,700,000 | 6,400,000 |
| 43.48 | 33.69 | 289,700,000 | 138,950,000 | ||
a | Dự án chuyển tiếp |
| 7.46 | 6.40 | 71,550,000 | 17,600,000 |
1 | Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư mới | Xã Yên Mỹ | 3.21 | 2.8 | 13,000,000 | 5,500,000 |
2 | Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư mới | Xã Tế Thắng | 1.45 | 1.2 | 5,350,000 | 3,900,000 |
3 | Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư mới | Xã Thăng Long | 0.6 | 0.4 | 5,200,000 | 4,000,000 |
4 | Khu thương mại, dịch vụ và đất ở phân lô đường Bà Triệu | TT.Nông Cống | 0.6 | 0.55 | 13,000,000 | 1,000,000 |
5 | Khu dân cư và dịch vụ thương mại ngã ba Chuối | TT.Nông Cống | 1.6 | 1.45 | 35,000,000 | 3,200,000 |
b | Dự án mới năm 2019 |
| 36.02 | 27.29 | 218,150,000 | 121,350,000 |
1 | Dự án Khu dân cư thị trấn | TT.Nông Cống | 3.86 | 1.61 | 48,500,000 | 8,500,000 |
2 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Trường Minh | 0.85 | 0.7 | 4,900,000 | 3,500,000 |
3 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Trường Giang | 1 | 0.9 | 5,250,000 | 3,500,000 |
4 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Tượng Sơn | 0.39 | 0.32 | 1,950,000 | 1,400,000 |
5 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Minh Khôi | 1 | 0.85 | 6,000,000 | 3,950,000 |
6 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Minh Nghĩa | 1 | 0.82 | 5,000,000 | 3,250,000 |
7 | Dự án Khu dân cư nông thôn | XãThăng Thọ | 1.13 | 0.71 | 14,200,000 | 12,200,000 |
8 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoàng Sơn | 1.54 | 1.2 | 10,500,000 | 7,000,000 |
9 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Thăng Bình | 2.04 | 1.65 | 10,000,000 | 7,050,000 |
10 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Tế Lợi | 1.2 | 0.95 | 6,000,000 | 4,300,000 |
11 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Thăng Long | 1.46 | 1.05 | 12,000,000 | 9,600,000 |
12 | Dự án Khu dân cư trung tâm xã | Xã Trung Chính | 3.08 | 1.85 | 14,800,000 | 4,100,000 |
13 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Công Liêm | 1 | 0.86 | 5,000,000 | 3,200,000 |
14 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Vạn Thắng | 1.5 | 1.2 | 8,500,000 | 6,350,000 |
15 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Vạn Hoà | 1.5 | 1.25 | 8,000,000 | 5,550,000 |
16 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Tân Thọ | 2.09 | 1.85 | 6,350,000 | 4,500,000 |
17 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Vạn Thiện | 1.47 | 1.2 | 8,800,000 | 5,500,000 |
18 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Công Chính | 1.7 | 1.3 | 7,000,000 | 4,750,000 |
19 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Tượng Lĩnh | 1.5 | 1.3 | 7,000,000 | 5,050,000 |
20 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Tân phúc | 1.15 | 0.95 | 6,000,000 | 4,150,000 |
21 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Trung Thành | 1.01 | 0.92 | 5,000,000 | 3,400,000 |
22 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Tế Tân | 0.63 | 0.55 | 2,500,000 | 1,650,000 |
23 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Tượng Văn | 1.54 | 1.3 | 5,200,000 | 3,200,000 |
24 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Trung Ý | 0.88 | 0.8 | 3,750,000 | 2,200,000 |
25 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Trường Sơn | 1.5 | 1.2 | 5,950,000 | 3,500,000 |
| 50.24 | 22.48 | 205,198,000 | 116,604,000 | ||
a | Dự án chuyển tiếp |
| 7.34 | 3.46 | 26,617,000 | 12,485,000 |
1 | Dự án Khu dân cư mới Khu 2 | TT.Sao Vàng | 2.5 | 0.52 | 8,820,000 | 3,200,000 |
2 | Dự án Khu dân cư đồng Cửa Chùa thôn 2 | Xã Xuân Khánh | 0.6 | 0.45 | 1,895,000 | 885,000 |
3 | Dự án Khu dân cư tập trung (Bờ Nan Trên) | Xã Bắc Lương | 0.59 | 0.3 | 4,019,500 | 2,600,000 |
4 | Dự án Khu dân cư Đồi Xí Nghiệp thôn Quần Ngọc | Xã Thọ Lâm | 0.85 | 0.51 | 2,842,500 | 1,500,000 |
5 | Dự án Khu dân cư Đồng Lốc thôn Tân Phúc | Xã Thọ Lâm | 1.2 | 0.72 | 3,860,000 | 1,800,000 |
6 | Dự án Khu dân cư đồng Gốc Khế, Đồng Nghĩa Trang thôn Đăng Lâu | Xã Thọ Lâm | 1.6 | 0.96 | 5,180,000 | 2,500,000 |
b | Dự án mới năm 2019 |
| 42.9 | 19.0155 | 178,581,000 | 104,119,000 |
1 | Dự án Khu dân cư thị trấn | TT.Thọ Xuân | 3.02 | 1.2 | 36,000,000 | 19,600,000 |
2 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Xuân Khánh | 2.04 | 1.68 | 10,920,000 | 6,770,000 |
3 | Dự án Khu dân cư Thôn Hương I, thôn Hương II, thôn Phấn Thôn | Xã Thọ Hải | 2 | 1 | 8,000,000 | 3,200,000 |
4 | Dự án Khu dân cư Khu Ao cây trôi; Xóm điện | Xã Thọ Diên | 0.8 | 0.32 | 1,920,000 | 1,420,000 |
5 | Dự án Khu dân cư Thôn 4 | Xã Xuân Giang | 2.13 | 0.95 | 6,636,000 | 3,936,000 |
6 | Dự án Khu dân cư Đường vào Lê Hoàn | Xã Xuân Lai | 2.0 | 1.50 | 22,500,000 | 13,250,000 |
7 | Dự án Khu dân cư Làng Trung Thôn | Xã Bắc Lương | 1.70 | 1.10 | 6,600,000 | 2,400,000 |
8 | Dự án Khu dân cư mới thôn 1; Thôn 9 | Xã Thọ Trường | 0.55 | 0.32 | 1,600,000 | 730,000 |
9 | Dự án Khu dân cư tại khu vực Cồn Khua thôn 6 | Xã Xuân Phong | 0.64 | 0.5 | 2,750,000 | 1,482,000 |
10 | Dự án Khu dân cư khu Đồng Khua thôn 7 | Xã Xuân Phong | 0.7 | 0.6 | 2,400,000 | 960,000 |
11 | Dự án Khu dân cư Thôn 1 Yên trường | Xã Thọ Lập | 0.32 | 0.22 | 3,300,000 | 2,616,000 |
12 | Dự án Khu dân cư Đồng Dinh, xóm 4 | Xã Xuân Châu | 0.35 | 0.23 | 1,150,000 | 730,000 |
13 | Dự án Khu dân cư khu đường Liên xã Thọ Thắng - Xuân Lập (Thôn Phú Vinh) | Xã Thọ Thắng | 0.7 | 0.55 | 3,300,000 | 2,160,000 |
14 | Dự án Khu dân cư khu Ao trước làng Đại Thắng (Thôn Đại Thắng) | Xã Thọ Thắng | 0.6 | 0.42 | 1,260,000 | 440,000 |
15 | Dự án Khu dân cư Xóm 27 | Xã Xuân Tín | 0.84 | 0.76 | 4,545,000 | 3,395,000 |
16 | Dự án Khu dân cư mới Thôn 3 | Xã Thọ Minh | 1.28 | 0.9 | 5,400,000 | 3,664,000 |
17 | Dự án Khu dân cư mới Thôn Bột Thượng | Xã Xuân Sơn | 0.56 | 0.48 | 3,840,000 | 2,980,000 |
18 | Dự án Khu dân cư mới Thôn Hoàng Kim | Xã Xuân Sơn | 0.5 | 0.43 | 1,505,000 | 725,000 |
19 | Dự án Khu dân cư mới Khu Đồng Mau - Thôn Thọ Tân | Xã Xuân Tân | 0.4 | 0.3 | 2,400,000 | 1,550,000 |
20 | Dự án Khu dân cư mới Khu Đồng Bịp - Thôn Phong Mỹ | Xã Xuân Tân | 0.8 | 0.6 | 3,600,000 | 1,900,000 |
21 | Dự án Khu đân cư tập trung (Phúc cắn thôn 7) | Xã Phú Yên | 0.8 | 0.5 | 5,000,000 | 3,890,000 |
22 | Dự án Khu dân cư Tại Đồi Núi Bạt (thôn 1) | Xã Thọ Lâm | 0.74 | 0.5 | 4,000,000 | 2,000,000 |
23 | Dự án Khu dân cư Tại Đồng Lốc; Thôn Tân Phúc; | Xã Thọ Lâm | 1.54 | 1.0 | 6,000,000 | 3,460,000 |
24 | Dự án Khu dân cư dọc đường Liên xã Từ Ngã 3 thôn Đăng Lâu đi xã Xuân Hưng; | Xã Thọ Lâm | 1.72 | 1.4 | 7,000,000 | 3,880,000 |
25 | Dự án Khu dân cư mới thôn Thượng Vôi | Xã Xuân Hòa | 0.2 | 0.13 | 650,000 | 110,000 |
26 | Dự án Khu dân cư mới khu Đồng Bông | Xã Xuân Hòa | 0.97 | 0.63 | 6,305,000 | 4,441,000 |
27 | Dự án Khu dân cư mở rộng thị trấn | Xã Hạnh Phúc | 5 | 0.3 | 7,500,000 | 7,080,000 |
28 | Dự án Khu dân cư tập trung thôn 1 | Xã Hạnh Phúc | 10 | 0.5 | 12,500,000 | 5,350,000 |
| 155.4 | 15.20 | 195,264,814 | 138,680,000 | ||
a | Dự án chuyển tiếp |
| 71.15 | 5.75 | 67,206,264 | 49,100,000 |
1 | Dự án Khu dân cư Đồng Chế | Xã Hà Phú | 1.26 | 0.24 | 2,500,000 | 2,000,000 |
2 | Dự án Khu dân cư khu trung tâm xã | Xã Hà Thái | 3 | 0.1 | 1,100,000 | 700,000 |
3 | Dự án Khu dân cư khu Ao Hồ | Xã Hà Thái | 0.14 | 0.1 | 700,000 | 700,000 |
4 | Dự án Khu dân cư khu trung tâm xã | Xã Hà Lai | 14 | 0.44 | 2,700,000 | 2,400,000 |
5 | Dự án Khu dân cư trung tâm văn hóa xã | Xã Hà Châu | 20.37 | 0.15 | 1,200,000 | 1,200,000 |
6 | Dự án Khu dân cư Khu Mạ Sú thôn Song Nga | Xã Hà Bắc | 0.75 | 0.1 | 900,000 | 500,000 |
7 | Dự án Khu dân cư Khu Đồng Thong thôn Đà Sơn | Xã Hà Bắc | 0.68 | 0.3 | 2,700,000 | 1,500,000 |
8 | Dự án Khu dân cư Khu Mạ Bái thôn Trạng Sơn | Xã Hà Bắc | 1.2 | 0.2 | 1,800,000 | 1,000,000 |
9 | Dự án Khu dân cư Bìa làng thôn 1 | Xã Hà Giang | 0.24 | 0.22 | 602,722 | 500,000 |
10 | Dự án Khu dân cư Rú trong thôn 1 | Xã Hà Giang | 0.25 | 0.21 | 711,500 | 700,000 |
11 | Dự án Khu dân cư khu Ao ông Dũng thôn Tam quy 1 | Xã Hà Tân | 0.76 | 0.3 | 3,000,000 | 3,000,000 |
12 | Dự án Khu dân cư phía sau UBND xã | Xã Hà Tân | 0.5 | 0.04 | 1,301,298 | 1,200,000 |
13 | Dự án Khu dân cư Đồng Hang, thôn Nam Thôn 2 | Xã Hà Tân | 0.59 | 0.15 | 2,550,000 | 2,500,000 |
14 | Dự án Khu dân cư Khu Ao ông Việt | Xã Hà Yên | 0.04 | 0.04 | 959,400 | 900,000 |
15 | Dự án Khu dân cư TTVH xã Theo QĐ phê duyệt MB số 1411/QĐ-UBND ngày 4/4/2016 | Xã Hà Bình | 16.2 | 0.9 | 12,600,000 | 9,000,000 |
16 | Dự án Khu dân cư Hà Hợp | Xã Hà Sơn | 0.85 | 0.30 | 3,000,000 | 2,500,000 |
17 | Dự án khu dân cư Giang Sơn 9 | Xã Hà Sơn | 1.09 | 0.25 | 1,200,000 | 1,200,000 |
18 | Dự án khu dân cư Ngọc Tiến | Xã Hà Sơn | 0.49 | 0.05 | 200,000 | 200,000 |
19 | Dự án khu dân cư thôn Chí Cường | Xã Hà Sơn | 0.44 | 0.05 | 200,000 | 200,000 |
20 | Dự án Khu dân cư khu Đồng vừng Mau Trang Các | Xã Hà Phong | 0.40 | 0.34 | 5,000,000 | 3,000,000 |
21 | Dự án Khu dân cư thôn 2 khu mạ bậc nương | Xã Hà Ngọc | 0.3 | 0.3 | 3,350,000 | 2,300,000 |
22 | Dự án Khu dân cư đồng cổ be thôn 7 khu TTVH | Xã Hà Ngọc | 2.51 | 0.34 | 4,190,000 | 3,000,000 |
23 | Dự án Khu dân cư khu Ruộng quan | Xã Hà Lâm | 0.12 | 0.12 | 300,000 | 300,000 |
24 | Dự án Khu dân cư Khu đất mạ trước nhà văn hóa thôn 8 | Xã Hà Lâm | 0.17 | 0.09 | 1,600,000 | 1,000,000 |
25 | Dự án Khu dân cư Khu Đồng Đáng lần 1 | Xã Hà Lâm | 0.76 | 0.18 | 4,600,000 | 2,500,000 |
26 | Dự án Khu Dân cư thôn Vân Hưng (khu nhà trẻ ) | Xã Hà Vân | 0.04 | 0.04 | 200,000 | 200,000 |
27 | Dự án Khu dân cư MBQH Đồng Giếng TK1 | TT.Hà Trung | 0.68 | 0.06 | 2,190,344 | 1,200,000 |
28 | Dự án Khu dân cư MBQH vườn cây các cố TK3 | TT.Hà Trung | 0.6 | 0.06 | 2,121,000 | 1,200,000 |
29 | Dự án Khu dân cư MBQH Đồng Vang TK4 | TT.Hà Trung | 2.72 | 0.08 | 3,730,000 | 2,500,000 |
b | Dự án mới năm 2019 |
| 84.28 | 9.45 | 128,058,550 | 89,580,000 |
1 | Dự án Khu dân cư Đồng Xanh | Xã Hà Phú | 0.95 | 0.53 | 14,000,000 | 10,000,000 |
2 | Dự án Khu dân cư Lão dài Quỳnh Trăng | Xã Hà Hải | 0.56 | 0.08 | 600,000 | 600,000 |
3 | Dự án Khu dân cư thôn Đông Quang | Xã Hà Hải | 1.03 | 0.06 | 400,000 | 400,000 |
4 | Dự án Khu dân cư khu Trung Tâm | Xã Hà Toại | 0.17 | 0.15 | 1,380,000 | 700,000 |
5 | Dự án Khu dân cư Đồng Vạn Tọa | Xã Hà Thái | 0.4 | 0.4 | 6,900,000 | 4,800,000 |
6 | Dự án Khu dân cư Thạch Lễ | Xã Hà Châu | 1.38 | 0.3 | 2,600,000 | 2,500,000 |
7 | Dự án Khu dân cư khu đỗi | Xã Hà Long | 5.54 | 0.4 | 8,000,000 | 3,500,000 |
8 | Dự án Khu dân cư khu Đồi Quang thôn Đại Sơn | Xã Hà Long | 0.7 | 0.3 | 2,450,000 | 2,450,000 |
9 | Dự án Khu dân cư khu Yên Phú | Xã Hà Tiến | 0.03 | 0.03 | 270,000 | 270,000 |
10 | Dự án Khu dân cư khu Bồng Sơn | Xã Hà Tiến | 0.06 | 0.06 | 150,000 | 150,000 |
11 | Dự án Khu dân cư khu Đầm Sen | Xã Hà Tiến | 0.03 | 0.03 | 90,000 | 90,000 |
12 | Dự án Khu dân cư dọc đường Long Sơn | Xã Hà Tiến | 1.6 | 0.4 | 6,700,000 | 4,000,000 |
13 | Dự án Khu dân cư khu Trung Tâm xã | Xã Hà Yên | 13.0 | 1.08 | 11,408,550 | 10,000,000 |
14 | Dự án Khu dân cư Bãi Lan | Xã Hà Yên | 0.43 | 0.7 | 7,900,000 | 7,000,000 |
15 | Dự án Khu dân cư thôn Kim Hưng | Xã Hà Đông | 2.4 | 0.2 | 1,700,000 | 1,000,000 |
16 | Dự án Khu dân cư thôn Kim Môn | Xã Hà Đông | 0.23 | 0.14 | 1,120,000 | 850,000 |
17 | Dự án Khu dân cư Đồng Mẻo thôn Kim Sơn | Xã Hà Đông | 0.43 | 0.06 | 310,000 | 250,000 |
18 | Dự án Khu dân cư thôn Kim Tiên | Xã Hà Đông | 0.31 | 0.17 | 850,000 | 300,000 |
19 | Dự án Khu dân cư Đồng Trước thôn 1 | Xã Hà Lĩnh | 1.7 | 0.5 | 8,200,000 | 5,000,000 |
20 | Dự án Khu dân cư Bái Xăm thôn 14 | Xã Hà Lĩnh | 0.4 | 0.29 | 1,920,000 | 1,400,000 |
21 | Dự án Khu dân cư Cồn Quy | Xã Hà Lĩnh | 8 | 0.2 | 4,000,000 | 2,500,000 |
22 | Dự án Khu dân cư Cốc Cạn | Xã Hà Ninh | 2.38 | 0.22 | 1,880,000 | 1,000,000 |
23 | Khu thương mại dịch vụ nhà ở | Xã Hà Ninh | 7.56 | 0.2 | 4,000,000 | 1,500,000 |
24 | Dự án Khu dân cư trung tâm đợt 2 | Xã Hà Lâm | 1.04 | 0.44 | 4,300,000 | 3,000,000 |
25 | Dự án Khu dân cư khu công sở cũ | Xã Hà Lâm | 0.064 | 0.06 | 1,100,000 | 1,000,000 |
26 | Dự án Khu dân cư nông thôn khu trung tâm xã | Xã Hà Dương | 15.76 | 1.1 | 21,500,000 | 12,000,000 |
27 | Dự án Khu dân cư lô 2 Đầm Sen thôn Đoài Thôn | Xã Hà Dương | 1.09 | 0.2 | 5,150,000 | 5,000,000 |
28 | Dự án Khu dân cư thôn Vân Trụ | Xã Hà Vân | 0.8 | 0.27 | 4,400,000 | 4,000,000 |
29 | Dự án Khu dân cư Vân Hưng (Khu đồi dồi ) | Xã Hà Vân | 0.04 | 0.04 | 200,000 | 200,000 |
30 | Dự án Khu dân cư thôn Vân Thu | Xã Hà Vân | 0.04 | 0.04 | 120,000 | 120,000 |
31 | Dự án Khu dân cư Hói Lỗ - Đìa La - Cổ Ngựa | Xã Hà Vinh | 16.14 | 0.8 | 4,460,000 | 4,000,000 |
| 87.78 | 24.50 | 204,867,000 | 131,000,000 | ||
a | Dự án chuyển tiếp |
| 12.96 | 3.40 | 41,190,000 | 23,900,000 |
1 | Dự án khu dân cư Đồng Chợ | Thị trấn Tĩnh Gia | 6.3 | 1.0 | 17,550,000 | 10,000,000 |
2 | Dự án khu dân cư Thanh Đông | Xã Bình Minh | 1.6 | 0.9 | 9,115,000 | 5,400,000 |
3 | Dự án khu dân cư Nhân Hưng | Xã Hải Ninh | 2.06 | 1.0 | 9,350,000 | 6,000,000 |
4 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Hải Nhân | 3.0 | 0.5 | 5,175,000 | 2,500,000 |
b | Dự án mới năm 2019 |
| 74.82 | 21.1 | 163,677,000 | 107,100,000 |
1 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Trúc Lâm | 2.46 | 0.6 | 8,610,000 | 4,200,000 |
2 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hải Lĩnh | 1.35 | 0.6 | 3,810,000 | 3,000,000 |
3 | Dự án khu dân cư thôn 7 | Xã Tân Trường | 1.5 | 0.4 | 2,940,000 | 2,400,000 |
4 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Hùng Sơn | 4.65 | 0.6 | 4,410,000 | 3,600,000 |
5 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Thanh Thủy | 0.84 | 0.6 | 4,410,000 | 3,600,000 |
6 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Ngọc Lĩnh | 1.44 | 0.6 | 3,210,000 | 2,400,000 |
7 | Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Kiếu Bài, An Cư, Xuân Thắng | Xã Anh Sơn | 0.65 | 0.5 | 2,175,000 | 1,500,000 |
8 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hải An | 0.65 | 0.5 | 2,675,000 | 2,000,000 |
9 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hải Hòa | 1.5 | 0.8 | 6,680,000 | 4,000,000 |
10 | Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Hải Bạng, Thanh Khánh, Đông Hải, Đông Tiến | Xã Bình Minh | 7.6 | 2 | 18,700,000 | 10,000,000 |
11 | Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Tây Sơn, Trung Sơn | Xã Phú Sơn | 0.13 | 0.13 | 695,500 | 520,000 |
12 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Trường Lâm | 6 | 0.7 | 5,145,000 | 2,800,000 |
13 | Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Đồng Vin thôn Bắc Sơn; Đồng Rãnh dưới thôn Đông Lân; thôn Hồng Phong và Trạm điện thôn Đông Lân | Xã Triêu Dương | 1.32 | 0.59 | 3,156,500 | 2,360,000 |
14 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Các Sơn | 1.5 | 0.6 | 2,610,000 | 1,800,000 |
15 | Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Nam Châu, Yên Châu, Thắng Lợi, Bắc Châu, Thanh Bình | Xã Hải Châu | 2.32 | 1.2 | 7,020,000 | 5,400,000 |
16 | Dự án quy hoạch đất ở dân cư nông thôn tại các thôn: Thanh Bình, Đông Thành, Trung Sơn, Sơn Hạ | Xã Thanh Sơn | 2.8 | 1 | 5,350,000 | 4,000,000 |
17 | Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Văn Sơn, Sơn Hải | Xã Ninh Hải | 4 | 0.8 | 5,080,000 | 4,000,000 |
18 | Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Thượng Hải, Thanh Xuyên và xen ghép các thôn còn lại trong xã | Xã Hải Thanh | 2.88 | 1.3 | 12,155,000 | 10,400,000 |
19 | Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Hạnh Phúc, Nhân Hưng, Thanh Bình, Nam Thành, Hồng Phong; khu vực Rọc Lách, Rọc Nồi, Rọc Lỉm và các khu xen cư trong xã | Xã Hải Ninh | 6.33 | 2.1 | 23,835,000 | 12,600,000 |
20 | Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Khánh Vân, Đồng Tâm, Thượng Nam | Xã Hải Nhân | 13.5 | 1 | 10,350,000 | 5,000,000 |
21 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Phú Lâm | 0.45 | 0.3 | 1,605,000 | 1,200,000 |
22 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Xuân Lâm | 3.8 | 0.8 | 9,080,000 | 4,800,000 |
23 | Dự án Khu dân cư khu trụ sở UBND xã cũ | Xã Nghi Sơn | 0.08 | 0.08 | 720,000 | 720,000 |
24 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Định Hải | 0.7 | 0.5 | 2,175,000 | 1,500,000 |
25 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hải Bình | 0.87 | 0.4 | 4,540,000 | 4,000,000 |
26 | Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Vạn Thắng 7+6 và khu xen cư các thôn trong xã | Xã Nguyên Bình | 4.5 | 1.8 | 11,430,000 | 9,000,000 |
27 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Tân Dân | 1 | 0.6 | 1,110,000 | 300,000 |
| 13.54 | 10.05 | 51,455,500 | 34,390,900 | ||
a | Dự án mới năm 2019 |
| 13.54 | 10.05 | 51,455,500 | 34,390,900 |
1 | Dự án Khu dân cư làng Lương Thiện | Xã Thạch Lập | 0.54 | 0.45 | 1,440,000 | 900,000 |
2 | Dự án Khu dân cư làng Trường Sơn 1 | Xã Thạch Lập | 0.53 | 0.42 | 1,680,000 | 1,147,500 |
3 | Dự án Khu dân cư làng Trường Sơn 2 | Xã Thạch Lập | 0.30 | 0.23 | 900,000 | 600,000 |
4 | Dự án Khu xen cư thôn Hoa Sơn | Xã Thúy Sơn | 0.39 | 0.32 | 950,000 | 500,000 |
5 | Dự án Khu xen cư thôn Giang Sơn | Xã Thúy Sơn | 0.63 | 0.45 | 2,250,000 | 1,425,000 |
6 | Dự án Khu dân cư thôn Quang Thuận | Xã Quang Trung | 0.10 | 0.09 | 350,000 | 250,000 |
7 | Dự án Khu dân cư làng Quang Lưu | Xã Quang Trung | 0.45 | 0.40 | 1,000,000 | 550,000 |
8 | Dự án Khu dân cư làng Quang Vinh | Xã Quang Trung | 0.17 | 0.15 | 375,000 | 205,000 |
9 | Dự án Khu dân cư số 5 làng Mới | Xã Đồng Thịnh | 0.12 | 0.07 | 230,000 | 230,000 |
10 | Dự án Khu dân cư làng Rềnh | Xã Đồng Thịnh | 0.22 | 0.14 | 800,000 | 440,000 |
11 | Dự án Khu dân cư Đồng Bím thôn 11 | Xã Ngọc Liên | 0.57 | 0.40 | 1,000,000 | 900,000 |
12 | Dự án Khu dân cư Gò Khưa thôn 9 | Xã Ngọc Liên | 0.62 | 0.38 | 1,100,000 | 658,000 |
13 | Dự án Khu xen cư thôn Ngọc Lan | Xã Ngọc Khê | 0.47 | 0.25 | 5,000,000 | 4,530,000 |
14 | Dự án Khu xen cư thôn phố 1 | Xã Ngọc Khê | 0.16 | 0.12 | 2,520,000 | 2,260,000 |
15 | Dự án Khu dân cư thôn Cao Yên | Xã Ngọc Khê | 0.70 | 0.48 | 4,080,000 | 3,080,000 |
16 | Dự án Khu dân cư làng Thượng | Xã Mỹ Tân | 0.20 | 0.15 | 225,000 | 225,000 |
17 | Dự án Khu dân cư làng Mới | Xã Mỹ Tân | 0.30 | 0.22 | 800,000 | 500,000 |
18 | Dự án Khu dân cư làng Thi | Xã Mỹ Tân | 0.70 | 0.45 | 600,000 | 600,000 |
19 | Dự án Khu xen cư 2 thôn Linh Sơn | Xã Ngọc Sơn | 0.47 | 0.40 | 1,300,000 | 500,000 |
20 | Dự án Khu xen cư thôn Hoành Sơn | Xã Ngọc Sơn | 0.34 | 0.27 | 900,000 | 550,000 |
21 | Dự án Khu xen cư 5 - làng 61 | Xã Cao Thịnh | 0.24 | 0.23 | 450,000 | 300,000 |
22 | Dự án Khu xen cư 6 - làng 61 | Xã Cao Thịnh | 0.30 | 0.25 | 900,000 | 840,000 |
23 | Dự án Khu dân cư thôn Đồng Tiến | Xã Minh Tiến | 0.59 | 0.55 | 800,000 | 800,000 |
24 | Dự án Khu dân cư thôn Ba Si | Xã Kiên Thọ | 1.13 | 0.60 | 4,200,000 | 2,568,000 |
25 | Dự án Khu dân cư làng Môn Tía | Xã Nguyệt Ấn | 0,83 | 0,73 | 2,920,000 | 2,007,000 |
26 | Dự án Khu dân cư làng Thé | Xã Nguyệt Ấn | 0,89 | 0,50 | 1,500,000 | 521,000 |
27 | Dự án Khu xen cư làng Cò Mót | Xã Phúc Thịnh | 0.39 | 0.37 | 974,500 | 740,500 |
28 | Dự án Khu dân cư làng Ươu 2 | Xã Nguyệt Ấn | 1.15 | 0.75 | 7,450,000 | 3,000,000 |
29 | Dự án Khu dân cư Minh Thạch 3 | Xã Nguyệt Ấn | 0.12 | 0.07 | 490,000 | 370,000 |
30 | Dự án Khu dân cư Minh Thạch 4 | Xã Nguyệt Ấn | 0.22 | 0.08 | 560,000 | 430,000 |
31 | Dự án Khu dân cư xóm 3 thôn Thành Sơn | Xã Kiên Thọ | 0.20 | 0.21 | 628,000 | 418,600 |
32 | Dự án Khu dân cư 1 làng Thống Nhất | Xã Kiên Thọ | 0.32 | 0.33 | 1,151,000 | 822,100 |
33 | Dự án Khu dân cư 2 làng Thống Nhất | Xã Kiên Thọ | 0.45 | 0.41 | 1,432,000 | 1,023,200 |
34 | Dự án Khu dân cư làng Lau | Xã Phùng Giáo | 0.45 | 0.36 | 500,000 | 500,000 |
| 44.17 | 30.57 | 457,033,000 | 258,692,900 | ||
a | Dự án chuyển tiếp |
| 1.21 | 0.85 | 6,776,000 | 3,727,000 |
1 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Vĩnh Tân | 1.21 | 0.85 | 6,776,000 | 3,727,000 |
b | Dự án mới năm 2019 |
| 42.96 | 29.72 | 450,257,000 | 254,965,900 |
1 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Vĩnh Quang | 1.86 | 1.51 | 8,800,000 | 4,590,000 |
2 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Vĩnh Yên | 0.95 | 0.57 | 6,000,000 | 3,810,000 |
3 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Vĩnh Tiến | 0.95 | 0.8 | 6,887,000 | 5,033,000 |
4 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Vĩnh Long | 4.14 | 2.81 | 36,335,000 | 30,638,000 |
5 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Vĩnh Phúc | 6.4 | 4.16 | 62,400,000 | 23,520,000 |
6 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Vĩnh Hưng | 1.01 | 0.94 | 4,405,000 | 355,000 |
7 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Vĩnh Thành | 1.38 | 0.96 | 14,400,000 | 8,424,000 |
8 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Vĩnh Ninh | 0.81 | 0.41 | 8,072,000 | 4,017,000 |
9 | Dự án Khu dân cư nông thôn tập trung (xã Vĩnh Khang, xã Vĩnh Ninh, xã Vĩnh Thành) | Xã Vĩnh Khang, xã Vĩnh Ninh, xã Vĩnh Thành | 5 | 3.75 | 56,250,000 | 36,750,000 |
10 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Vĩnh Hòa | 1.28 | 0.9 | 9,900,000 | 4,899,000 |
11 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Vĩnh Hùng | 6.25 | 3.83 | 75,300,000 | 38,940,000 |
12 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Vĩnh Tân | 0.81 | 0.6 | 5,820,000 | 3,610,000 |
13 | Dự án Khu dân cư nông thôn (khu dân cư tập trung xóm 6,7,8) | Xã Vĩnh Minh | 9.5 | 6.35 | 128,750,000 | 71,650,000 |
14 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Vĩnh Thịnh | 1.89 | 1.59 | 23,150,000 | 16,112,000 |
15 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Vĩnh An | 0.73 | 0.54 | 3,788,000 | 2,617,900 |
| 43.04 | 35.61 | 564,765,400 | 430,765,000 | ||
a | Dự án mới năm 2019 |
| 43.04 | 35.61 | 564,765,400 | 430,765,000 |
1 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Châu Lộc | 0.25 | 0.1 | 1,610,000 | 1,350,000 |
2 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Triệu Lộc | 1.00 | 0.8 | 15,050,000 | 11,500,000 |
3 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Đồng Lộc | 3.56 | 3.2 | 31,776,000 | 21,420,000 |
4 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Thành Lộc | 1.29 | 1.2 | 19,935,000 | 12,985,000 |
5 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Cầu Lộc | 1.31 | 1 | 8,130,000 | 6,300,000 |
6 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Tuy Lộc | 0.92 | 0.8 | 8,518,500 | 7,500,000 |
7 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Phong Lộc | 0.45 | 0.45 | 3,205,000 | 2,800,000 |
8 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Văn Lộc | 1.67 | 0.8 | 10,150,000 | 7,500,000 |
9 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Thuần Lộc | 0.86 | 0.7 | 8,050,900 | 7,600,000 |
10 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Mỹ Lộc | 2.63 | 2.5 | 38,832,000 | 28,395,000 |
11 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Tiến Lộc | 2.8 | 2.5 | 46,600,000 | 35,000,000 |
12 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Lộc Tân | 1.38 | 1 | 17,550,000 | 11,300,000 |
13 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Lộc Sơn | 1.1 | 1 | 8,550,000 | 6,500,000 |
14 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Thịnh Lộc | 1.09 | 0.8 | 18,060,000 | 13,040,000 |
15 | Dự án Khu dân cư đô thị | TT.Hậu Lộc | 5.03 | 4.53 | 77,320,000 | 63,280,000 |
16 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Xuân Lộc | 1.57 | 1 | 17,350,000 | 13,420,000 |
17 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Liên Lộc | 1.34 | 1.2 | 12,000,000 | 10,500,000 |
18 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quang Lộc | 1.1 | 1 | 13,700,000 | 12,400,000 |
19 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoa Lộc | 4.5 | 4.2 | 79,253,000 | 62,500,000 |
20 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hòa Lộc | 1.7 | 1.4 | 22,700,000 | 16,100,000 |
21 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Phú Lộc | 1.2 | 0.8 | 13,345,000 | 10,775,000 |
22 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Đa Lộc | 1.38 | 1 | 15,600,000 | 13,500,000 |
23 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Minh Lộc | 2.43 | 1.3 | 34,430,000 | 23,300,000 |
24 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hưng Lộc | 1.25 | 1.1 | 19,550,000 | 16,550,000 |
25 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hải Lộc | 1.23 | 1.23 | 23,500,000 | 15,250,000 |
| 98.36 | 66.47 | 858,730,960 | 458,351,000 | ||
a | Dự án chuyển tiếp |
| 44.10 | 28.54 | 552,200,000 | 293,440,000 |
1 | Dự án Khu dân cư tập trung vị trí 1 | TT.Quán Lào | 6.10 | 3.66 | 109,800,000 | 59,780,000 |
2 | Dự án đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | TT.Quán Lào | 3.00 | 1.80 | 53,000,000 | 29,000,000 |
3 | Khu dân cư phía đông hồ thị trấn Thống Nhất | TT.Thống Nhất | 2.00 | 1.20 | 12,000,000 | 5,200,000 |
4 | Dự án Khu dân cư tập trung vị trí 1 | Xã Định Tường | 8.60 | 6.02 | 60,200,000 | 33,540,000 |
5 | Dự án đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn vị trí 1 | Xã Định Tường | 9.80 | 6.37 | 127,400,000 | 66,640,000 |
6 | Dự án đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn vị trí 2 | Xã Định Tường | 9.80 | 6.37 | 127,400,000 | 66,640,000 |
7 | Dự án đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn vị trí 3 | Xã Định Tường | 4.80 | 3.12 | 62,400,000 | 32,640,000 |
b | Dự án mới năm 2019 |
| 54.26 | 37.93 | 306,530,960 | 164,911,000 |
1 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Yên Lâm | 6.5 | 4.55 | 46,000,000 | 25,350,000 |
2 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Yên Tâm | 0.5 | 0.35 | 2,100,000 | 970,000 |
3 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Yên Giang | 0.93 | 0.651 | 5,208,000 | 2,716,000 |
4 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quý Lộc | 1 | 0.70 | 4,200,000 | 1,940,000 |
5 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Yên Hùng | 1.13 | 0.791 | 6,328,000 | 3,300,000 |
6 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Yên Ninh | 0.8 | 0.56 | 4,480,000 | 2,336,000 |
7 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Yên Lạc | 1.3 | 0.91 | 7,280,000 | 3,796,000 |
8 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Yên Thịnh | 1 | 0.70 | 5,600,000 | 2,920,000 |
9 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Yên Trung | 1.15 | 0.81 | 6,440,000 | 3,358,000 |
10 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Yên Trường | 0.14 | 0.098 | 980,000 | 546,000 |
11 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Yên Trường | 6 | 4.2 | 42,000,000 | 23,400,000 |
12 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Yên Thọ | 0.9 | 0.63 | 3,780,000 | 1,746,000 |
13 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Yên Bái | 1.68 | 1.18 | 9,408,000 | 4,906,000 |
14 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Yên Phong | 4.55 | 3.185 | 25,480,000 | 13,286,000 |
15 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Yên Thái | 3.2 | 2.24 | 17,920,000 | 9,344,000 |
16 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Định Tăng | 5.58 | 3.906 | 31,248,000 | 16,294,000 |
17 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Định Hoà | 1 | 0.70 | 5,600,000 | 2,920,000 |
18 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Định Bình | 0.98 | 0.69 | 5,488,000 | 2,862,000 |
19 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Định Thành | 0.51 | 0.36 | 2,142,000 | 989,000 |
20 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Định Công | 0.87 | 0.553 | 3,318,000 | 1,533,000 |
21 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Định Tân | 1 | 0.7 | 5,600,000 | 2,920,000 |
22 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Định Tiến | 1.2 | 0.84 | 5,040,000 | 2,328,000 |
23 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Định Hải | 0.9 | 0.63 | 3,780,000 | 1,746,000 |
24 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Định Long | 4.48 | 3.136 | 25,088,000 | 13,082,000 |
25 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Định Liên | 4 | 2.80 | 18,404,000 | 11,680,000 |
26 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Định Hưng | 2.96 | 2.072 | 13,618,960 | 8,643,000 |
| 23.26 | 18.49 | 251,727,121 | 224,630,586 | ||
a | Dự án chuyển tiếp |
| 12.73 | 9.71 | 163,996,821 | 149,699,161 |
1 | Dự án Khu dân cư xen cư tổ 6 (khu máy kéo cũ) | TT.Cẩm Thuỷ | 1.04 | 0.33 | 5,901,661 | 5,901,661 |
2 | Dự án Khu dân cư khu Vốc tổ 6 (vị trí tại tổ 7) | TT.Cẩm Thuỷ | 1.5 | 1.2 | 23,000,000 | 11,500,000 |
3 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở khu trường mầm non cũ Phi Long | Xã Cẩm Long | 0.1 | 0.07 | 350,000 | 350,000 |
4 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu Đống Sơn | Xã Cẩm Yên | 0.05 | 0.05 | 350,000 | 350,000 |
5 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở khu Cống Tây thôn Phong Ý | Xã Cẩm Phong | 0.47 | 0.47 | 1,338,560 | 1,175,000 |
6 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở thôn Dương Huệ, Nghĩa Dũng, Phong Ý | Xã Cẩm Phong | 7.15 | 5.70 | 115,983,600 | 114,000,000 |
7 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu đường vào NVH thôn Săm | Xã Cẩm Bình | 0.41 | 0.38 | 8,762,000 | 8,404,000 |
8 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở nông thôn khu Trại cá thôn Chợ | Xã Cẩm Bình | 0.5 | 0.47 | 2,491,000 | 2,491,000 |
9 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở thôn Phiến Thôn | Xã Cẩm Tân | 0.3 | 0.18 | 2,880,000 | 2,617,500 |
10 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu đỉnh Dốc Vàn thôn Thái Vàn | Xã Cẩm Tú | 0.06 | 0.06 | 300,000 | 270,000 |
11 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu xen cư thôn Sơn Lập | Xã Cẩm Châu | 0.2 | 0.2 | 900,000 | 900,000 |
12 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu dân cư thôn Eo Lê | Xã Cẩm Vân | 0.5 | 0.2 | 1,000,000 | 1,000,000 |
13 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu dân cư thôn Quan Phác | Xã Cẩm Vân | 0.2 | 0.2 | 500,000 | 500,000 |
14 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu giáp Trạm Y tế thôn Tiến Long | Xã Cẩm Phú | 0.25 | 0.2 | 240,000 | 240,000 |
b | Dự án mới năm 2019 |
| 10.53 | 8.78 | 87,730,300 | 74,931,425 |
1 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu cây Đa, thôn Hón Kẻ | Xã Cẩm Tâm | 0.11 | 0.11 | 200,000 | 200,000 |
2 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu cây Run, thôn Mới | Xã Cẩm Tâm | 0.39 | 0.39 | 2,050,000 | 1,900,000 |
3 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu Cây Trắm, thôn Vót | Xã Cẩm Tâm | 0.7 | 0.60 | 5,150,000 | 4,900,000 |
4 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu Khi Dòng thôn Chiềng 1 | Xã Cẩm Thạch | 0.75 | 0.60 | 13,322,000 | 9,000,000 |
5 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu dân cư Đồng Ben, thôn Hoàng Giang 1 | Xã Cẩm Sơn | 0.32 | 0.32 | 9,240,000 | 7,360,000 |
6 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở khu bãi Thung Rì, thôn Liên Sơn | Xã Cẩm Liên | 0.1 | 0.10 | 250,000 | 238,000 |
7 | Dự án Khu dân cư thôn Én | Xã Cẩm Quý | 0.4 | 0.40 | 1,600,000 | 835,000 |
8 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở thôn Đa | Xã Cẩm Quý | 0.97 | 0.97 | 6,014,000 | 5,905,000 |
9 | Dự án Khu dân cư Cái Hồ - thôn Bến | Xã Cẩm Giang | 0.1 | 0.05 | 131,000 | 67,250 |
10 | Dự án Khu dân cư Mổ Vống thôn Gầm | Xã Cẩm Giang | 0.21 | 0.11 | 289,300 | 155,425 |
11 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở khu Vốc Vả, thôn Phú Lai | Xã Cẩm Giang | 0.13 | 0.11 | 132,000 | 132,000 |
12 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở khu Quặn Vốc, thôn Vọng | Xã Cẩm Giang | 0.12 | 0.08 | 96,000 | 96,000 |
13 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở khu Quặn Me, thôn Mới | Xã Cẩm Giang | 0.09 | 0.09 | 108,000 | 108,000 |
14 | Dự án Khu dân cư ban Khiêm thôn 102A (đường vào UBND xã) | Xã Cẩm Yên | 0.9 | 0.90 | 7,350,000 | 6,500,000 |
15 | Dự án Khu dân cư thôn Thành Long 2 | Xã Cẩm Thành | 0.3 | 0.25 | 4,620,000 | 4,500,000 |
16 | Dự án Khu dân cư thô Cò Cánh | Xã Cẩm Thành | 0.77 | 0.65 | 8,500,000 | 7,800,000 |
17 | Dự án Khu dân cư thôn Phiến Thôn | Xã Cẩm Tân | 0.6 | 0.35 | 5,600,000 | 5,075,000 |
18 | Dự án Khu dân cư thôn Lữ Trung | Xã Cẩm Tân | 0.54 | 0.30 | 4,800,000 | 4,327,500 |
19 | Dự án Khu dân cư Gò Giềng, Đồng Me, thôn Sống | Xã Cẩm Ngọc | 0.51 | 0.51 | 5,100,000 | 4,832,250 |
20 | Dự án Khu dân cư Đồng Khoai Dưới, thôn Vải | Xã Cẩm Ngọc | 0.42 | 0.42 | 4,420,500 | 4,200,000 |
21 | Dự án Khu dân cư Cao Lương, thôn Nga Hạ | Xã Cẩm Ngọc | 0.15 | 0.15 | 1,052,500 | 1,000,000 |
22 | Dự án Khu dân cư Gò Mối thôn Sống | Xã Cẩm Ngọc | 0.2 | 0.20 | 2,105,000 | 2,000,000 |
23 | Dự án Khu dân cư thôn Quan Bằng | Xã Cẩm Vân | 1.3 | 0.7 | 4,300,000 | 2,700,000 |
24 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu dân cư thôn 10B | Xã Cẩm Vân | 0.3 | 0.3 | 1,000,000 | 800,000 |
25 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH khu xen cư thôn Phúc Lợi | Xã Cẩm Phú | 0.15 | 0.12 | 300,000 | 300,000 |
| 16.67 | 8.56 | 84,316,588 | 61,982,638 | ||
a | Dự án chuyển tiếp theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh |
| 0.35 | 0.30 | 3,350,000 | 1,996,525 |
1 | Dự án Khu dân cư tại khu TTTM-DV Khu phố 1 | TT.Bến Sung | 0.05 | 0.05 | 1,600,000 | 900,000 |
2 | Dự án Khu dân cư tại thôn Xuân Hưng | Xã Xuân Khang | 0.3 | 0.25 | 1,750,000 | 1,096,525 |
b | Dự án chuyển tiếp theo Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 9/6/2017 của UBND tỉnh |
| 0.16 | 0.15 | 1,150,000 | 1,100,000 |
1 | Dự án Khu dân cư tại thôn Bái Gạo 2 (kho lương thực cũ) | Xã Mậu Lâm | 0.16 | 0.15 | 1,150,000 | 1,100,000 |
c | Dự án chuyển tiếp theo Quyết định số 4948/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND tỉnh |
| 0.46 | 0.46 | 551,788 | 551,788 |
1 | Dự án Khu dân cư tại các thôn Cự Thịnh, Chẩm Khê, Thống Nhất | Xã Yên Thọ | 0.46 | 0.46 | 551,788 | 551,788 |
b | Dự án mới năm 2019 |
| 15.7 | 7.65 | 79,264,800 | 58,334,325 |
1 | Dự án Khu dân cư tại Khu phố 3 (khu Thung Ổi) . | TT.Bến Sung | 7.18 | 1 | 32,000,000 | 23,700,000 |
2 | Dự án Khu dân cư tại các thôn 2,3,6,7,8 | Xã Cán Khê | 0.71 | 0.6 | 2,800,000 | 2,300,000 |
3 | Dự án Khu dân cư tại thôn Đồng Lườn | Xã Xuân Thái | 0.6 | 0.44 | 1,320,000 | 980,000 |
4 | Dự án Khu dân cư tại thôn 2 | Xã Phúc Đường | 0.48 | 0.36 | 2,600,000 | 1,821,725 |
5 | Dự án Khu dân cư thôn Bái Đa 2 | Xã Phượng Nghi | 0.07 | 0.07 | 56,000 | 56,000 |
6 | Dự án Khu dân cư thôn Bái Đa 1 | Xã Phượng Nghi | 0.1 | 0.05 | 378,000 | 338,000 |
7 | Dự án Khu dân cư thôn Kim Sơn | Xã Hải Vân | 0.79 | 0.7 | 11,300,000 | 10,054,800 |
8 | Dự án Khu dân cư thôn Yên Xuân | Xã Yên Thọ | 0.39 | 0.3 | 1,620,000 | 1,000,000 |
9 | Dự án Khu dân cư thôn Minh Thịnh | Xã Yên Thọ | 0.64 | 0.55 | 810,000 | 500,000 |
10 | Dự án Khu dân cư thôn Xuân Tiến | Xã Xuân Khang | 0.4 | 0.2 | 2,000,800 | 1,148,800 |
11 | Dự án Khu dân cư thôn 1,2,4,6,8 | Xã Xuân Phúc | 1.15 | 0.91 | 3,170,000 | 2,215,000 |
12 | Dự án Khu dân cư thôn Thanh Sơn | Xã Phú Nhuận | 0.87 | 0.68 | 9,000,000 | 5,950,000 |
13 | Dự án Khu dân cư thôn Phú Quang | Xã Phú Nhuận | 0.28 | 0.23 | 790,000 | 550,000 |
14 | Dự án Khu dân cư thôn Đồng Long | Xã Hải Long | 0.38 | 0.27 | 2,700,000 | 1,900,000 |
15 | Dự án Khu dân cư thôn Hải Tân | Xã Hải Long | 0.35 | 0.32 | 3,840,000 | 2,140,000 |
16 | Dự án Khu dân cư thôn 4,5,7,9,12,13 | Xã Xuân Du | 1.31 | 0.97 | 4,880,000 | 3,680,000 |
| 18.32 | 10.89 | 65,189,300 | 49,462,000 | ||
a | Dự án chuyển tiếp theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh |
| 7.27 | 4.59 | 16,445,300 | 10,251,000 |
1 | Dự án Khu dân cư thôn Đồng Quan | Xã Hóa Quỳ | 2.85 | 2.00 | 7,000,000 | 3,000,000 |
2 | Dự án Khu dân cư thôn Thanh Tiến | Xã Thanh Quân | 0.95 | 0.67 | 2,104,000 | 1,500,000 |
3 | Dự án Khu dân cư thôn Tân Xuân | Xã Cát Tân | 0.54 | 0.09 | 850,000 | 850,000 |
4 | Dự án Khu dân cư thôn Quế | Xã Yên Lễ | 0.47 | 0.33 | 1,241,300 | 1,241,000 |
5 | Dự án Khu dân cư thôn Yên Phú | Xã Yên Lễ | 0.13 | 0.09 | 700,000 | 700,000 |
6 | Dự án Khu dân cư thôn Nghịu | Xã Xuân Hòa | 0.14 | 0.10 | 800,000 | 800,000 |
7 | Dự án Khu dân cư thôn Quang Hùng | Xã Thanh Phong | 0.15 | 0.11 | 280,000 | 150,000 |
8 | Dự án Khu dân cư thôn Làng Cống | Xã Thanh Hòa | 0.25 | 0.15 | 900,000 | 440,000 |
9 | Dự án Khu dân cư thôn Xuân Thượng | Xã Thượng Ninh | 0.50 | 0.35 | 1,100,000 | 650,000 |
10 | Dự án Khu dân cư thôn Làng Mới | Xã Thanh Sơn | 0.40 | 0.28 | 610,000 | 220,000 |
11 | Dự án Khu dân cư thôn thôn Lâm Chính | Xã Thanh Xuân | 0.89 | 0.42 | 860,000 | 700,000 |
b | Dự án chuyển tiếp theo Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 9/6/2017 của UBND tỉnh |
| 6.27 | 2.98 | 19,942,000 | 18,442,000 |
1 | Dự án Khu dân cư thôn Tân Lợi | Xã Cát Tân | 0.83 | 0.10 | 768,000 | 768,000 |
2 | Dự án Khu dân cư thôn Tân Thắng | Xã Tân Bình | 0.15 | 0.04 | 275,000 | 275,000 |
3 | Dự án Khu dân cư thôn Vân Hòa, Vân Thương | Xã Cát Vân | 1.57 | 1.10 | 5,300,000 | 3,800,000 |
4 | Dự án Khu dân cư thôn Chôi Trờn | Xã Bãi Trành | 1.27 | 0.89 | 7,112,000 | 7,112,000 |
5 | Dự án Khu dân cư thôn Thấng Sơn | Xã Yên Lễ | 0.86 | 0.23 | 2,168,000 | 2,168,000 |
6 | Dự án Khu dân cư thôn Thắng Lộc | Xã Bình Lương | 1.05 | 0.28 | 2,319,000 | 2,319,000 |
7 | Dự án Khu dân cư thôn Mơ | Xã Xuân Bình | 0.54 | 0.34 | 2,000,000 | 2,000,000 |
c | Dự án chuyển tiếp theo Quyết định số 4948/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND tỉnh |
| 3.40 | 0.36 | 3,374,000 | 3,374,000 |
1 | Dự án Khu dân cư thôn 1 | Xã Bãi Trành | 0.42 | 0.06 | 874,000 | 874,000 |
2 | Dự án Khu dân cư thôn Mơ | Xã Xuân Bình | 2.98 | 0.30 | 2,500,000 | 2,500,000 |
b | Dự án mới năm 2019 |
| 4.78 | 3.32 | 25,428,000 | 17,395,000 |
1 | Dự án khu dân cư đường Thanh Niên (Thăng Bình) | Thị trấn Yên Cát | 0.61 | 0.55 | 3,800,000 | 3,015,000 |
2 | Dự án Khu dân cư thôn Tân Thắng | Xã Tân Bình | 0.05 | 0.03 | 250,000 | 130,000 |
3 | Dự án Khu dân cư thôn Làng Cọc | Xã Thanh Lâm | 0.02 | 0.02 | 80,000 | 80,000 |
4 | Dự án Khu dân cư thôn Ngọc Thanh | Xã Thanh Lâm | 0.06 | 0.06 | 125,000 | 60,000 |
5 | Dự án Khu dân cư trung tâm xã | Xã Thanh Quân | 1.18 | 0.83 | 5,031,000 | 4,000,000 |
6 | Dự án Khu dân cư thôn Sông Xanh | Xã Thượng Ninh | 0.50 | 0.50 | 730,000 | 650,000 |
7 | Dự án Khu dân cư thôn Tiến Thành | Xã Thượng Ninh | 0.12 | 0.10 | 360,000 | 310,000 |
8 | Dự án Khu dân cư thôn Thanh Yên | Xã Yên Lễ | 1.76 | 0.77 | 12,152,000 | 7,000,000 |
9 | Dự án Khu dân cư thôn Quảng Hợp | Xã Hóa Quỳ | 0.42 | 0.40 | 2,500,000 | 1,750,000 |
10 | Dự án Khu dân cư thôn Đồng Xuân | Xã Hóa Quỳ | 0.06 | 0.06 | 400,000 | 400,000 |
| 9.20 | 3.23 | 20,136,000 | 13,546,000 | ||
a | Dự án chuyển tiếp |
| 3.67 | 1.35 | 11,846,000 | 8,746,000 |
1 | Dự án Khu dân cư thôn Xuân Thành | Xã Ngọc Phụng | 0.46 | 0.2 | 1,300,000 | 1,000,000 |
2 | Dự án Khu dân cư thôn 1 | Xã Thọ Thanh | 0.12 | 0.12 | 700,000 | 600,000 |
3 | Dự án Khu dân cư mới thôn Cao Tiến | Xã Luận Thành | 0.89 | 0.28 | 3,246,000 | 2,246,000 |
4 | Dự án Khu dân cư thôn Ngọc Sơn | Xã Lương Sơn | 0.5 | 0.35 | 3,300,000 | 2,500,000 |
5 | Dự án Khu dân cư mới xã Vạn Xuân (2017) | Xã Vạn Xuân | 1.7 | 0.4 | 3,300,000 | 2,400,000 |
b | Dự án mới năm 2019 |
| 1.86 | 1.16 | 8,290,000 | 4,800,000 |
1 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Xuân Cẩm | 0.18 | 0.18 | 1,950,000 | 1,800,000 |
2 | Dự án Khu dân cư Cửa Đạt | Xã Vạn Xuân | 1 | 0.3 | 1,200,000 | 600,000 |
3 | Dự án Khu dân cư thôn Thành Đon | Xã Tân Thành | 0.42 | 0.42 | 2,740,000 | 1,200,000 |
4 | Dự án Khu dân cư thôn Xuân Ngù | Xã Xuân Lẹ | 0.26 | 0.26 | 2,400,000 | 1,200,000 |
| 15.43 | 9.61 | 297,565,700 | 16,410,629 | ||
a | Dự án chuyển tiếp |
| 2.98 | 2.13 | 281,730,000 | 8,530,000 |
1 | Dự án khu dân cư khu 1 Kim Tân | TT.Kim Tân | 2.25 | 1.40 | 280,000,000 | 8,000,000 |
2 | Dự án đấu giá QSD đất TT Vân Du | TT Vân Du | 0.73 | 0.73 | 1,730,000 | 530,000 |
a | Dự án mới năm 2019 |
| 12.45 | 7.48 | 15,835,700 | 7,880,629 |
1 | Dự án Khu dân cư thôn Đại Dương | Xã Thạch Đồng | 0.38 | 0.23 | 460,000 | 216,200 |
2 | Dự án Khu dân cư thôn Định Cát | Xã Thạch Định | 0.55 | 0.33 | 660,000 | 310,200 |
3 | Dự án Khu dân cư thôn Án Sơn | Xã Thạch Bình | 0.30 | 0.18 | 360,000 | 169,200 |
4 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Thạch Sơn | 1.00 | 0.60 | 1,200,000 | 564,000 |
5 | Dự án Khu dân cư thôn Thạch Yến 2 | Xã Thạch Cẩm | 0.30 | 0.18 | 363,600 | 172,692 |
6 | Dự án Khu dân cư thôn Cẩm Mới | Xã Thạch Cẩm | 0.12 | 0.07 | 142,100 | 67,837 |
7 | Dự án Khu dân cư thôn Phố | Xã Thạch Quảng | 1.59 | 0.95 | 1,900,000 | 893,000 |
8 | Dự án Khu dân cư thôn Bái Thố | Xã Thạch Quảng | 1.00 | 0.60 | 1,200,000 | 564,000 |
9 | Dự án Khu dân cư thôn Tượng Liên 1 | Xã Thạch Tượng | 0.64 | 0.38 | 760,000 | 357,200 |
10 | Dự án Khu dân cư thôn Quyết Thắng | Xã Thành Vinh | 0.36 | 0.22 | 440,000 | 206,800 |
11 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Thành Minh | 0.20 | 0.12 | 240,000 | 112,800 |
12 | Dự án Khu dân cư thôn Mặc | Xã Thành Minh | 0.60 | 0.36 | 720,000 | 338,400 |
13 | Dự án Khu dân cư thôn Đồng Đa | Xã Thành Công | 0.70 | 0.42 | 840,000 | 394,800 |
14 | Dự án Khu dân cư thôn Xuân Hương | Xã Thành Tân | 0.51 | 0.31 | 620,000 | 291,400 |
15 | Dự án Khu dân cư thôn Định Thành | Xã Thành Trực | 0.60 | 0.36 | 720,000 | 338,400 |
16 | Dự án Khu dân cư thôn Tân Thịnh | Xã Thành Tâm | 0.48 | 0.29 | 580,000 | 272,600 |
17 | Dự án Khu dân cư thôn 4 | Xã Thành Tiến | 0.36 | 0.22 | 440,000 | 206,800 |
18 | Dự án Khu dân cư thôn 6 | Xã Thành Tiến | 0.26 | 0.16 | 320,000 | 150,400 |
19 | Dự án Khu dân cư thôn Đồng Khanh | Xã Thành Thọ | 0.60 | 0.36 | 720,000 | 338,400 |
20 | Dự án Khu dân cư thôn 6 - Tân Sơn | Xã Thành Kim | 1.00 | 0.60 | 1,800,000 | 1,146,000 |
21 | Dự án Khu dân cư thôn Phú Thành | Xã Thành Hưng | 0.35 | 0.21 | 630,000 | 401,100 |
22 | Dự án Khu dân cư Liên Hưng | Xã Thành Hưng | 0.10 | 0.06 | 180,000 | 114,600 |
23 | Dự án Khu dân cư thôn Thành Sơn | Xã Thành Long | 0.45 | 0.27 | 540,000 | 253,800 |
| 88.11 | 51.45 | 490,448,500 | 245,516,000 | ||
a | Dự án mới năm 2019 |
| 88.11 | 51.45 | 490,448,500 | 245,516,000 |
1 | Dự án Khu dân cư phía tây khu hành chính | TT.Nga Sơn | 2 | 1.3 | 19,500,000 | 10,300,000 |
2 | Dự án Khu dân cư Đượng thông | TT.Nga Sơn | 1.8 | 1.1 | 14,300,000 | 6,000,000 |
3 | Dự án Khu dân cư trại cá Tiểu Khu 3 | TT.Nga Sơn | 0.52 | 0.22 | 5,420,000 | 2,000,000 |
4 | Dự án Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Thiện) | Xã Nga Thiện | 5.2 | 2.72 | 19,206,000 | 4,656,000 |
5 | Dự án Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đia Nga Thiện) | Xã Nga Trường | 1.7 | 1.2 | 8,547,500 | 4,560,000 |
6 | Dự án Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đi Nga Văn) | Xã Nga Trường | 3.9 | 1.6 | 19,200,000 | 10,300,000 |
7 | Dự án Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Văn) | Xã Nga Văn | 3.98 | 1.78 | 19,580,000 | 5,600,000 |
8 | Dự án Khu dân cư Bắc Kênh Hưng Long | Xã Nga Văn | 3.4 | 1 | 15,000,000 | 3,600,000 |
9 | Dự án Khu dân cư tây đường Tuấn Phương đi chi nhánh điện | Xã Nga Mỹ | 3 | 1.9 | 19,950,000 | 7,950,000 |
10 | Dự án Khu dân cư đông đường đi chi nhánh điện | Xã Nga Mỹ | 3.1 | 1.8 | 19,800,000 | 6,700,000 |
11 | Dự án Khu dân cư dông QL10 (Nga Mỹ) | Xã Nga Mỹ | 3.5 | 1.7 | 18,700,000 | 6,200,000 |
12 | Dự án Khu dân cư đông trường Chu Văn An mới | Xã Nga Mỹ | 1 | 0.5 | 11,000,000 | 9,000,000 |
13 | Dự án Khu dân cư đông QL10 (Nga Trung) | Xã Nga Trung | 4 | 2.03 | 19,200,000 | 10,700,000 |
14 | Dự án Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 (Nga Yên) | Xã Nga Yên | 2.58 | 1 | 18,980,000 | 6,400,000 |
15 | Dự án Khu dân cư Kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu Vàng | Xã Nga Thành | 4 | 2.5 | 18,700,000 | 10,200,000 |
16 | Dự án Khu dân cư Nam Nhà máy nước | Xã Nga Yên | 0.4 | 0.23 | 5,700,000 | 2,300,000 |
17 | Dự án Khu dân cư Đê Ngự Hàm | Xã Nga Thanh | 3.03 | 2.03 | 16,151,250 | 10,500,000 |
18 | Dự án Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 (Nga Hải) | Xã Nga Hải | 4.68 | 3.1 | 19,195,000 | 5,100,000 |
19 | Dự án khu dân cư sau công sở (Nga Vịnh) | Xã Nga Vịnh | 0.8 | 0.5 | 6,700,000 | 3,000,000 |
20 | Dự án khu dân cư Đồng Bầu | Xã Nga Hải | 2 | 1 | 15,000,000 | 5,000,000 |
Xã Nga Mỹ | 2.5 | 1 | 15,000,000 | 3,500,000 | ||
21 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Thành | 1.28 | 0.9 | 7,200,000 | 5,080,000 |
22 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Thái | 2 | 1.2 | 14,350,000 | 10,000,000 |
23 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Tân | 1.3 | 1 | 7,137,500 | 5,000,000 |
24 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Thắng | 1.23 | 0.8 | 6,376,250 | 4,300,000 |
25 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Thanh | 1.13 | 0.8 | 6,388,750 | 4,900,000 |
26 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga An | 1.5 | 1 | 7,912,500 | 5,600,000 |
27 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Liên | 1 | 0.7 | 5,575,000 | 3,700,000 |
28 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Lĩnh | 1.2 | 0.8 | 6,350,000 | 4,000,000 |
29 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Yên | 1.4 | 1 | 9,000,000 | 6,000,000 |
30 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Hưng | 1.15 | 0.7 | 6,250,000 | 4,100,000 |
31 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Mỹ | 0.84 | 0.7 | 6,240,000 | 4,900,000 |
32 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Giáp | 0.5 | 0.35 | 2,437,500 | 2,000,000 |
33 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Trường | 1.05 | 0.7 | 5,518,750 | 4,000,000 |
34 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Tiến | 1.1 | 0.7 | 4,162,500 | 3,200,000 |
35 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Trung | 1.1 | 0.8 | 6,362,500 | 5,000,000 |
36 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Nhân | 1.2 | 0.7 | 4,850,000 | 3,000,000 |
37 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Ba Đình | 0.98 | 0.78 | 5,457,500 | 4,000,000 |
38 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Thủy | 1.53 | 1.3 | 9,038,750 | 6,000,000 |
39 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Thạch | 2.2 | 1.33 | 9,225,000 | 6,000,000 |
40 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Điền | 1.13 | 0.72 | 4,988,750 | 2,000,000 |
41 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Thiện | 0.7 | 0.45 | 2,612,500 | 2,000,000 |
42 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Phú | 0.98 | 0.78 | 5,457,500 | 4,000,000 |
43 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Vịnh | 0.8 | 0.6 | 3,600,000 | 2,400,000 |
44 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Bạch | 1.7 | 1.2 | 9,587,500 | 4,000,000 |
45 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Hải | 1.2 | 0.7 | 4,900,000 | 3,350,000 |
46 | Dự án khu dân cư nông thôn | Xã Nga Văn | 0.82 | 0.53 | 4,640,000 | 3,420,000 |
| 2.10 | 1.88 | 7,923,000 | 5,633,000 | ||
a | Dự án chuyển tiếp |
| 0.74 | 0.68 | 4,883,000 | 4,093,000 |
1 | Dự án Khu dân cư thôn Ngàm | Xã Yên Thắng | 0.43 | 0.43 | 1,557,000 | 767,000 |
2 | Dự án Khu dân thôn Pọong | Xã Giao Thiện | 0.18 | 0.14 | 576,000 | 576,000 |
3 | Dự án Khu dân cư khu phố Lê Lợi | TT.Lang Chánh | 0.13 | 0.11 | 2,750,000 | 2,750,000 |
b | Dự án mới năm 2019 |
| 1.36 | 1.2 | 3,040,000 | 1,540,000 |
1 | Dự án Khu dân cư thôn Chõng | Xã Đồng Lương | 0.6 | 0.5 | 2,500,000 | 1,000,000 |
2 | Dự án Khu dân cư thôn Tân Phong | Xã Tân Phúc | 0.32 | 0.3 | 300,000 | 300,000 |
3 | Dự án Khu dân cư thôn Tân Thành | Xã Tân Phúc | 0.02 | 0.02 | 50,000 | 50,000 |
4 | Dự án Khu dân cư Bản Tiến | Xã Lâm Phú | 0.42 | 0.38 | 190,000 | 190,000 |
| 3.94 | 2.77 | 13,322,000 | 8,241,500 | ||
a | Dự án mới năm 2019 |
| 3.94 | 2.77 | 13,322,000 | 8,241,500 |
1 | Dự án Khu dân cư thôn Ba | Xã Ban Công | 0.861 | 0.49 | 1,960,000 | 982,000 |
2 | Dự án Khu dân cư thôn Vận Tải | Xã Lâm Xa | 0.79 | 0.54 | 3,240,000 | 2,040,000 |
3 | Dự án Khu dân cư thôn Tráng | Xã Lâm Xa | 0.6 | 0.3 | 2,100,000 | 1,400,000 |
4 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Lũng Niêm | 0.093 | 0.0834 | 640,000 | 390,000 |
5 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Lương Trung | 0.09 | 0.09 | 180,000 | 90,000 |
6 | Dự án Khu dân cư nông thôn (MBQH 1) | Xã Điền Trung | 0.51 | 0.35 | 2,100,000 | 1,441,000 |
7 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Lương Ngoại | 0.35 | 0.2687 | 540,000 | 225,000 |
8 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Cổ Lũng | 0.11 | 0.11 | 132,000 | 49,500 |
9 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Ái Thượng | 0.54 | 0.54 | 2,430,000 | 1,624,000 |
| 2.82 | 2.82 | 21,740,000 | 18,220,000 | ||
a | Dự án mới năm 2019 |
| 2.82 | 2.82 | 21,740,000 | 18,220,000 |
1 | Dự án Khu xen cư liền kề | Xã Hiền Chung | 0.12 | 0.12 | 840,000 | 720,000 |
2 | Dự án Khu xen cư liền kề | TT.Quan Hóa | 2.7 | 2.7 | 20,900,000 | 17,500,000 |
|
|
|
|
| ||
| Không có kế hoạch đấu giá năm 2019 |
|
|
|
|
|
| 1.16 | 0.99 | 15,650,000 | 5,650,000 | ||
a | Dự án chuyển tiếp |
| 1.045 | 0.875 | 14,650,000 | 4,650,000 |
1 | Lô quy hoạch TM-DV3 và DC-PT 03 | TT. Mường Lát | 0.93 | 0.76 | 14,000,000 | 4,000,000 |
2 | Dự án Khu hoàn trả tái định cư thủy điện Trung Sơn | Xã Mường Lý | 0.1 | 0.1 | 350,000 | 350,000 |
3 | Các thửa đất nhỏ lẻ | Xã Tén Tằn | 0.015 | 0.015 | 300,000 | 300,000 |
b | Dự án mới năm 2019 |
| 0.12 | 0.12 | 1,000,000 | 1,000,000 |
1 | Dự án Khu dân cư thư viện huyện | TT. Mường Lát | 0.03 | 0.03 | 500,000 | 500,000 |
2 | Dự án Khu dân cư Trạm Y tế huyện | TT. Mường Lát | 0.06 | 0.06 | 200,000 | 200,000 |
3 | Dự án Khu dân cư trụ sở UBND xã | Xã Pù Nhi | 0.03 | 0.03 | 300,000 | 300,000 |
| Cộng Dự án chuyển tiếp |
| 545.40 | 233.62 | 5,880,635,625 | 3,541,698,708 |
| Cộng Dự án mới 2019 |
| 763.81 | 444.29 | 4,662,871,910 | 2,808,784,819 |
| Tổng cộng |
| 1,309.21 | 677.91 | 10,543,507,535 | 6,350,483,527 |
- 1Quyết định 3263/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 2Kế hoạch 99/KH-UBND về đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018 và giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 54/2018/QĐ-UBND về ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 4688/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 4691/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 472/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2022
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 4948/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 7Quyết định 3263/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 8Quyết định 1982/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 607/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 10Kế hoạch 99/KH-UBND về đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018 và giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 54/2018/QĐ-UBND về ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 4688/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 4691/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 472/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2022
Quyết định 479/QĐ-UBND về Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- Số hiệu: 479/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết