Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 478/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 14 tháng 03 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1300/QĐ-BXD ngày 30 tháng 10 năm 2015 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng và Quyết định số 1373/QĐ-BXD ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh về việc quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 49/TTr-STP ngày 07 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 42 (bốn mươi hai) thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị.
(Nội dung thủ tục được đăng tải trên chuyên mục Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị, địa chỉ www.quangtri.gov.vn)
Điều 2. Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc sở Tư pháp; Trung tâm Tin học tỉnh Quảng Trị chịu trách nhiệm công khai thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC, Trang thông tin điện tử tỉnh; niêm yết tại trụ sở cơ quan; đóng thành sổ; giới thiệu trên Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh để phục vụ nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Trị, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC, NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Xây dựng: 24 thủ tục | |
1. | Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ phần thiết kế công nghệ) đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn khác |
2. | Thẩm định dự án, báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
3. | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình |
4. | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
5. | Cấp giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam |
6. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam |
7. | Đăng tải thông tin năng lực hoạt động xây dựng |
8. | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III cho cá nhân |
9. | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III cho tổ chức |
10. | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
11. | Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
12. | Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
13. | Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo |
14. | Cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng |
15. | Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
16. | Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
17. | Cấp giấy phép xây dựng công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế |
18. | Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
19. | Cấp giấy phép xây dựng trường hợp sửa chửa, cải tạo công trình |
20. | Cấp giấy phép di dời công trình |
21. | Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
22. | Gia hạn giấy phép xây dựng |
23. | Cấp lại giấy phép xây dựng trong trường hợp bị rách nát hoạch bị mất |
24. | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn |
II. Lĩnh vực Quy hoạch, Phát triển đô thị: 14 thủ tục | |
1. | Thẩm định hồ sơ đề xuất chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền quyết định chấp thuận đầu tư của UBND tỉnh |
2. | Thẩm định hồ sơ điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền quyết định chấp thuận đầu tư của UBND tỉnh |
3. | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, thị xã, thị trấn, đô thị mới |
4. | Thẩm định đồ án quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, thị xã, thị trấn, đô thị mới |
5. | Cung cấp thông tin về quy hoạch |
6. | Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
7. | Thỏa thuận kiến trúc, quy hoạch |
8. | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung, quy hoạch phân khu các khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
9. | Thẩm định đồ án quy hoạch chung, quy hoạch phân khu các khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
10. | Cấp Giấy phép quy hoạch xây dựng trong các khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
11. | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 2 quận, huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới (trừ quy hoạch quy định tại điểm c khoản 1 và nhiệm vụ quy định tại khoản 5 Điều 44 Luật quy hoạch đô thị) |
12. | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 2 quận, huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới (trừ quy hoạch quy định tại điểm c khoản 1 và nhiệm vụ quy hoạch quy định tại khoản 5 Điều 44 Luật quy hoạch đô thị) |
13. | Cấp Giấy phép quy hoạch trong khu vực đô thị |
14. | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị |
III. Lĩnh vực vật liệu xây dựng: 04 thủ tục | |
1. | Tiếp nhận Bản công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng |
2. | Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ phần thiết kế công nghệ) đối với dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh |
3. | Thẩm định dự án, báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh. |
4. | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh. |
Tổng cộng: 42 thủ tục
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1300/QĐ-BXD năm 2015 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng
- 6Quyết định 1373/QĐ-BXD năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 7Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1349/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 478/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra