- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4767/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG MỚI TRONG CÁC LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 4174/TTr-SGDĐT ngày 10/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong các lĩnh vực Giáo dục dân tộc, Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo, các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm
1. Sao gửi và chỉ đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo, các cơ sở giáo dục trên địa bàn tổ chức công khai và thực hiện các thủ tục hành chính này theo đúng quy định.
2. Tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG MỚI TRONG CÁC LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4767/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
I | Lĩnh vực Giáo dục dân tộc | |||||
1 | Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục (Mã: 1.004496) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục. | Có |
2 | Thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú (Mã: 1.004545) | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục. | Có |
3 | Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục (Mã: 1.001839) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục. | Có |
4 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú (Mã: 1.001837) | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục. | Có |
5 | Thủ tục chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú (Mã: 1.001824) | Không quy định | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục. | Có |
II | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | |||||
1 | Thủ tục thành lập Trung tâm Học tập cộng đồng (Mã: 1.004439) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục. | Có |
2 | Thủ tục cho phép Trung tâm Học tập cộng đồng hoạt động trở lại(Mã: 1.004440) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục. | Có |
III | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân | |||||
1 | Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ (Mã: 1.005106) | Không | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không | - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. | Có |
2 | Thủ tục chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (Mã: 1.008724) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. | Có |
3 | Thủ tục chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu (Mã: 1.008725) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. | Có |
4 | Thủ tục xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn (Mã: 1.004438) | - Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ | Cơ sở giáo dục, Phòng Giáo dục và Đào tạo | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. | Có |
5 | Thủ tục hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số ít người (Mã: 1.003702) | - Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. | Cơ sở giáo dục, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Phòng LĐ-TB&XH | Không | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. | Có |
- 1Quyết định 4026/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Giáo dục dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 2Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 4722/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo và các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực Dân tộc áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Dân tộc do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Quyết định 4026/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Giáo dục dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 8Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 4722/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo và các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hoá quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực Dân tộc áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 13Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Dân tộc do tỉnh Đồng Nai ban hành
Quyết định 4767/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong các lĩnh vực Giáo dục dân tộc, Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo, các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 4767/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Hồ An Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực