- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4752/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức Kinh tế - Kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất; Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022;
Căn cứ các quyết định của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của UBND các huyện, thị xã, thành phố, gồm: thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, huyện Lang Chánh, huyện Thọ Xuân, huyện Thạch Thành, huyện Như Xuân, huyện Cẩm Thủy, huyện Triệu Sơn, huyện Hà Trung, huyện Nông Cống, huyện Quảng Xương, huyện Hoằng Hóa, huyện Đông Sơn, huyện Yên Định, huyện Như Thanh, huyện Quan Hóa, huyện Thiệu Hóa, huyện Nga Sơn, huyện Hậu Lộc, huyện Vĩnh Lộc, huyện Thường Xuân, huyện Ngọc Lặc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1119/TTr-STNMT ngày 24 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022, gồm những nội dung chính như sau:
1. Tổng số dự án (MBQH) dự kiến cần bổ sung định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh năm 2022:
- Tổng số dự án (MBQH): 196 dự án.
- Tổng diện tích đất thực hiện định giá: 2.740,73 ha.
- Kinh phí thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất cụ thể (dự kiến): 13.177.585.000 đồng.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
- Kinh phí tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể được lấy từ nguồn ngân sách tỉnh giao trong dự toán ngân sách hàng năm.
2. Lý do bổ sung kế hoạch định giá: bổ sung các dự án cần định giá đất cụ thể năm 2022 theo kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của UBND các huyện, thị xã, thành phố đã được UBND tỉnh phê duyệt.
3. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, UBND tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan liên quan về tính chính xác của các số liệu, tính pháp lý của nội dung tham mưu, đề xuất được UBND tỉnh phê duyệt tại quyết định này.
2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục: Bổ sung các dự án định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022 thuê tổ chức có chức năng tư vấn và thời gian thực hiện
(Kèm theo Quyết định số: 4752/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
TT | Danh mục dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Dự kiến diện tích đất định giá | Dự kiến kinh phí thuê tư vấn định giá đất | Dự kiến thời gian thực hiện |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | THÀNH PHỐ THANH HÓA |
|
|
|
|
1 | Khu chung cư dành cho người thu nhập thấp, tại Khu dân cư phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa (Công văn số 7779/UBND-KSTTHCNC ngày 02/6/2022) | Phường Đông Vệ | 0,77 | 55.000.000 | Quý III |
2 | Trường Mầm non Mùa Xuân (Quyết định số 3343/QĐ-UBND ngày 06/10/2022) | Phường Đông Tân | 0,99 | 40.000.000 | Quý IV |
3 | Khu dân cư đô thị | Phường Đông Thọ | 2,47 | 54.166.000 | Quý IV |
4 | Rà soát nghĩa vụ tài chính Khu trung tâm thương mại - Đại siêu thị Big C | Phường Đông Hải | 1,42 | 42.796.000 | Quý IV |
5 | Khu dân cư Bắc cầu Sâng, phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa | Phường Nam Ngạn | 0,39 | 33.275.000 | Quý IV |
6 | Khu đô thị mới thuộc dự án số 4 Khu đô thị mới Trung tâm thành phố Thanh Hoá tại phường Đông Hải, thành phố Thanh Hoá (đợt 1) | Phường Đông Hải | 3,16 | 50.186.000 | Quý IV |
7 | Khu đô thị mới thuộc dự án số 4 Khu đô thị mới Trung tâm thành phố Thanh Hoá tại phường Đông Hải, thành phố Thanh Hoá (đợt 2) | Phường Đông Hải | 3,28 | 69.487.000 | Quý IV |
8 | Thuê đất phần ngầm không có công trình xây dựng trên mặt đất Dự án số 1 khu đô thị trung tâm thành phố Thanh Hóa | Phường Đông Hải, Đông Hương | 6,49 | 59.004.000 | Quý IV |
9 | Nghĩa vụ tài chính khi quy định khu vực chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn 1) dự án: Khu đô thị Xanh-Khu Nam trung tâm thành phố Thanh Hóa | Phường Đông Vệ và phường Lam Sơn | 1,00 | 40.549.000 | Quý IV |
10 | Tiền sử dụng đất nộp bổ sung ngân sách nhà nước do điều chỉnh quy hoạch chi tiết dự án: Khu đô thị Xanh-Khu Nam trung tâm thành phố Thanh Hóa - nhà chung cư (giai đoạn 1) | Phường Đông Vệ và phường Lam Sơn | 0,26 | 30.698.000 | Quý IV |
11 | Nghĩa vụ tài chính khi quy định khu vực chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật dự án Khu dân cư Đông Nam làng Tân Thọ (đợt 1, 2 và đợt 3) | Phường Phú Sơn và phường Đông Tân | 3,62 | 54.126.000 | Quý IV |
12 | Nghĩa vụ tài chính khi quy định khu vực chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật dự án Khu đô thị phía Đông đại lộ Bắc Nam (đợt 1, 2) | Phường Đông Thọ, phường Hàm Rồng, phường Nam Ngạn | 13,50 | 80.208.000 | Quý IV |
13 | Cụm Công nghiệp phía Đông Bắc | Xã Hoằng Quang, Phường Long Anh | 19,50 | 77.400.000 | Quý IV |
14 | KĐT mới tại xã Hoằng Quang và xã Hoằng Long (xã Hoằng Quang: ONT 41,52 ha; TMD 3,42 ha); (phường Long Anh: ODT 20,16 ha; TMD 2,07 ha) | Xã Hoằng Quang, Phường Long Anh | 67,17 | 275.800.000 | Quý IV |
15 | KĐT Đông Nam Đại học Hồng Đức (ODT 1,69 ha; TMD 0,5 ha) | Phường Quảng Thịnh | 2,19 | 77.700.000 | Quý IV |
16 | KĐTM dọc đại lộ Nam Sông Mã (số 3) (ODT 19,2 ha; TMD 4,65 ha) | Phường Đông Hải | 23,85 | 140.000.000 | Quý IV |
17 | HTKT khu TC, TĐC các hộ dân ngoại đê tả sông Mã | Phường Tào Xuyên | 7,35 | 70.000.000 | Quý IV |
18 | Nhà ở xã hội cho công nhân KCL Lễ Môn | Phường Quảng Hưng | 3,96 | 56.400.000 | Quý IV |
19 | KĐT Tây Nam đường CSEDP (ODT 16,45 ha; TMD : 2 ha) | Phường Quảng Thắng | 18,45 | 124.000.000 | Quý IV |
20 | KDC phía Đông đường CSEDP thuộc KDC Tây Nam đường Nguyễn Phục | Phường Quảng Thắng | 0,62 | 38.300.000 | Quý IV |
21 | KĐTM thuộc khu vực Trường Chính trị và các lô đất lân cận phường Quảng THắng | Phường Quảng Thắng | 7,40 | 70.000.000 | Quý IV |
22 | HTKT KDC tái định cư thuộc khu di tích thắng cảnh Mật Sơn TPTH | Phường Quảng Thắng | 6,32 | 66.900.000 | Quý IV |
23 | HTKT khu nhà ở và thương mại Nam trường SOS | Phường Quảng Thành | 21,15 | 88.000.000 | Quý IV |
24 | KDC Phù Lưu, phường Quảng Thắng | Phường Quảng Thắng | 2,50 | 48.400.000 | Quý IV |
25 | KDC mới phường Đông Lĩnh (Đồng Chộp 2) | Phường Đông Lĩnh | 2,28 | 47.600.000 | Quý IV |
26 | Khu DVVP thương mại và dân cư thuộc KĐT Đông Hương | Phường Đông Hải | 4,70 | 61.400.000 | Quý IV |
27 | KDC phường Quảng Đông | Phường Quảng Đông | 3,80 | 52.700.000 | Quý IV |
28 | Đấu giá đất thu hồi của Công ty TNHH1TV đầu tư phát triển Nguyễn Kim Thanh hóa tại KĐT Nam thành phố | Phường Quảng Thành | 2,26 | 47.500.000 | Quý IV |
29 | KDC Đông Nam lành Tân Thọ (đất ODT 0,24ha; đất ODT+TMD 0,18 ha) | Phường Phú Sơn, Đông Tân | 0,42 | 54.500.000 | Quý IV |
30 | KDC thuộc 2 bên đường QL 1A thuộc MBQH số 4788/QĐ-UBND | Các Phường Nam Ngạn, Hàm Rồng | 2,45 | 48.000.000 | Quý IV |
31 | Khu nhà ở hỗn hợp BHH thuộc KĐT Đông Hải thuộc dự án số 2 KĐTM trung tâm TPTH | Phường Đông Hải | 4,59 | 60.600.000 | Quý IV |
32 | Khu nhà ở hỗn hợp EHH thuộc KĐT Đông Hải thuộc dự án số 2 KĐTM trung tâm TPTH | Phường Đông Hải | 1,16 | 44.000.000 | Quý IV |
33 | KDC thuộc KĐT Đông Hương (MBQH số 3241) | Phường Đông Hương | 4,43 | 59.600.000 | Quý IV |
34 | Khu đô thị mới Đông Hương | Phường Đông Hương | 3,90 | 56.000.000 | Quý IV |
35 | Nhà ở xã hội khu đô thị Núi Long | Phường Đông Vệ | 1,160 | 46.000.000 | Quý IV |
36 | Nhà ở khu đô thị Núi Long | Phường Đông Vệ | 0,07 | 26.000.000 | Quý IV |
37 | Dự án phát triển nhà ở tại lô 2, lô 3 phường Quảng Hưng | Phường Quảng Hưng | 0,23 | 30.000.000 | Quý IV |
38 | Khu đất trụ sở của Tòa án nhân dân thành phố tại số 38 Trần Phú phường Điện Biên | Phường Điện Biên | 0,07 | 26.000.000 | Quý IV |
39 | Dự án chung cư cao tầng (MBQH số 895) | Phường Đông Hương | 0,18 | 28.700.000 | Quý IV |
40 | Khu TMDV, khu chung cư phường Quảng Hưng | Phường Quảng Hưng | 0,81 | 41.000.000 | Quý IV |
41 | Khu nhà ở thương mại Nam đường Nguyễn Phục | Phường Quảng Thắng | 17,60 | 84.000.000 | Quý IV |
42 | KDC tái định cư xã Quảng Thành | Phường Quảng Thành | 4,75 | 62.000.000 | Quý IV |
43 | HTKT khu DC tái định cư xã Quảng Thành (gđ 2, 3) | Phường Quảng Thành | 15,00 | 82.000.000 | Quý IV |
44 | Khu công viên nước Đông Hương (ODT 2,01 ha; TMD 0,82 ha) | Phường Đông Hương | 2,83 | 82.500.000 | Quý IV |
45 | Dự án KĐTM ven sông Hạc | Các Phường Đông Thọ, Trường Thi, Nam Ngạn | 3,00 | 50.000.000 | Quý IV |
46 | Khu thương mại dịch vụ | Phường Đông Cương | 1,56 | 40.000.000 | Quý IV |
47 | Khu thương mại dịch vụ | Phường Quảng Thịnh | 1,42 | 39.000.000 | Quý IV |
48 | Khu thương mại dịch vụ | Phường Đông Cương | 2,24 | 42.000.000 | Quý IV |
49 | Khu thương mại dịch vụ | Phường Phú Sơn, Đông Lĩnh | 1,43 | 39.000.000 | Quý IV |
50 | Khu TTMT (TTTM-lô 16) thuộc KĐT Nam thành phố | Phường Quảng Thành | 10,50 | 69.000.000 | Quý IV |
II | THÀNH PHỐ SẦM SƠN |
|
|
|
|
1 | Dự án Đại siêu thị, trung tâm giới thiệu du lịch, tổ chức sự kiện Royal của Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Hoàng Hải (Quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của UBND tỉnh) | Phường Quảng Châu | 0,80 | 35.750.000 | Quý III |
2 | Khu nhà ở thuộc mặt bằng khu tái định cư Đồng Hạnh, xã Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn | Xã Quảng Hùng | 1,19 | 43.985.000 | Quý IV |
3 | KDC, TĐC Đồng Nấp, Đồng Eo | Phường Trường Sơn | 3,60 | 54.000.000 | Quý IV |
4 | KDC Đồng Xuân, | Phường Bắc Sơn | 4,47 | 59.800.000 | Quý IV |
5 | KĐT Quảng trường biển | Phường Trung Sơn | 15,14 | 82.000.000 | Quý IV |
6 | KDC , TĐC cánh đồng Sông Đông | Phường Quảng Cư | 1,85 | 46.200.000 | Quý IV |
7 | KĐT sinh thái ven Sông Mã | Phường Quảng Cư | 1,80 | 46.000.000 | Quý IV |
8 | KDC 773 | Phường Quảng Cư | 1,52 | 45.100.000 | Quý IV |
9 | KDC TĐC Yên Trách | Phường Quảng Châu | 4,47 | 59.800.000 | Quý IV |
10 | KDC Tây đường ven biển | Phường Quảng Châu | 1,77 | 46.000.000 | Quý IV |
11 | KĐT sinh Thái Châu Lộc | Phường Quảng Châu | 2,28 | 47.600.000 | Quý IV |
12 | KDC Đồn Trại | Phường Quảng Thọ | 2,90 | 49.700.000 | Quý IV |
13 | Hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm hành chính thành phố | Các Phường Quảng Châu, Quảng thọ, Quảng Vinh | 4,71 | 61.400.000 | Quý IV |
14 | KDC phía Đông trung tâm thành phố | Các Phường Quảng Châu, Quảng thọ, Quảng Vinh | 7,98 | 71.300.000 | Quý IV |
15 | Cụm CN làng nghề | Phường Quảng Thọ, Quảng Châu | 24,40 | 79.000.000 | Quý IV |
16 | Khu đất thu hồi của Công ty xây dựng và du lịch Hưng Phong | Phường Bắc Sơn | 0,95 | 37.300.000 | Quý IV |
17 | Đại siêu thị, trung tâm giới thiệu du lịch tổ chức sự kiện | Phường Quảng Châu | 0,80 | 35.500.000 | Quý IV |
18 | Dự án DVTM | Phường Bắc Sơn | 1,00 | 38.000.000 | Quý IV |
III | THỊ XÃ BỈM SƠN |
|
|
|
|
1 | Dự án Nhà máy đốt rác thải sinh hoạt phát điện (Quyết định số 3336/QĐ-UBND ngày 06/10/2022) | Phường Đông Sơn | 9,07 | 66.364.000 | Quý IV |
2 | Dự án Đầu tư, xây dựng và kinh doanh hạ tầng Nam Khu A - Khu Công nghiệp Bỉm Sơn (Quyết định số 3321/QĐ-UBND ngày 03/10/2022) | Khu công nghiệp Bỉm Sơn | 3,56 | 47.530.000 | Quý IV |
3 | KDC Tây Bà Triệu gđ 1 | Phường Bắc Sơn | 7,29 | 69.000.000 | Quý IV |
4 | KDC phía Tây trường tiểu học và THCS Bắc Sơn | Phường Bắc Sơn | 1,04 | 43.500.000 | Quý IV |
5 | KDC Nam Đồi Bỉm (gđ 1) | Xã Quang Trung | 2,44 | 45.000.000 | Quý IV |
6 | KDC Phố Chợ tại khu nội thị số 2 | Xã Quang Trung | 1,02 | 40.500.000 | Quý IV |
7 | KĐT mới nam Bỉm Sơn | Phường Phú Sơn, Xã Quang Trung | 48,56 | 115.300.000 | Quý IV |
8 | KDT mới Bắc Sông Tống | Xã Quang Trung | 11,16 | 77.200.000 | Quý IV |
9 | KĐT mới nam QL 217 B nối dài xã Quang Trung | Xã Quang Trung | 8,00 | 68.000.000 | Quý IV |
10 | Mỏ sét Tam Diên | Phường Đông Sơn | 18,84 | 77.000.000 | Quý IV |
11 | Cải tạo mở rộng mỏ sét Cổ Đam | Phường Ba Đình, Lam Sơn | 40,89 | 97.000.000 | Quý IV |
IV | THỊ XÃ NGHI SƠN |
|
|
|
|
1 | Dự án Trường Mầm non Hong Fu, khu bãi đỗ, trông giữ xe và dịch vụ cộng đồng (Quyết định số 139/QĐ-BQLKKTNS&KCN ngày 13/5/2022) | Các Phường Nguyên Bình, Bình Minh, Xuân Lâm | 8,80 | 53.000.000 | Quý III |
2 | Dự án quỹ đất đối ứng (đợt 1) dự án ĐTXD tuyến đường Hải Hòa, Bình Minh thị xã Nghi Sơn theo hình thức PPP (hợp đồng BT) | Phường Hải Hòa | 3,30 | 73.000.000 | Quý IV |
3 | Hạ tầng KCN số 1 | Xã Mai Lâm | 67,00 | 114.000.000 | Quý IV |
4 | Hạ tầng KCN Luyện Kim | Xã Hải Thượng | 324,30 | 158.000.000 | Quý IV |
5 | KDC tổ dân phố Hồng Phong (khu 1) | Phường Hải Ninh | 2,50 | 48.300.000 | Quý IV |
6 | KDC tổ dân phố Hồng Phong (khu số 2) | Phường Hải Ninh | 6,50 | 93.500.000 | Quý IV |
7 | HTKT KDC mới phố Hồng Kỳ | Phường Hải Ninh | 5,50 | 93.000.000 | Quý IV |
8 | Khu ĐT mới Tân Dân | Phường Tân dân | 18,60 | 85.000.000 | Quý IV |
9 | KDC tại phường Hải Hòa (thuộc khu đất đối ứng thực hiện dự án đường Hải Hòa-Bình Minh (ODT 26,9 ha; TMD 2,6 ha) | Phường Hải Hòa | 29,50 | 136.500.000 | Quý IV |
10 | KĐT Mới Còng | Phường Hải Hòa, Bình Minh, Nguyên Bình | 42,00 | 109.000.000 | Quý IV |
11 | KDC mới thôn Trung Chính | Phường Hải Hòa | 8,50 | 72.700.000 | Quý IV |
12 | Khu nhà ở đô thị | Phường Nguyên Bình | 8,50 | 72.700.000 | Quý IV |
13 | KDC đô thị tại phường Nguyên Bình | Phường Nguyên Bình | 6,30 | 93.500.000 | Quý IV |
14 | KDC phía Nam đô thị trung tâm vùng huyện Tĩnh Gia | Phường Nguyên Bình, Bình Minh, Xuân Lâm | 18,46 | 85.400.000 | Quý IV |
15 | Khu sinh thái đảo Nghi Sơn | Phường Nghi Sơn | 39,30 | 95.600.000 | Quý IV |
16 | Khu nghỉ dưỡng sinh thái và lưu trú khách du lịch đảo Ngọc | Phường Nghi Sơn | 17,20 | 75.000.000 | Quý IV |
17 | Khu đô thị mới tại phường Xuân Lâm và Trúc Lâm (ODT 40,7 ha; TMD 12,5 ha) | Phường Xuân Lâm và Trúc Lâm | 53,20 | 178.000.000 | Quý IV |
18 | Dự án Central Resort (đất TMDV) | Phường Ninh Hải | 6,04 | 59.000.000 | Quý IV |
19 | Khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát | Phường Hải An, Tân Dân | 10,27 | 70.000.000 | Quý IV |
20 | Khu du lịch sinh thái bốn mùa cao cấp | Phường Ninh Hải | 9,31 | 67.000.000 | Quý IV |
21 | Khu di lịch sinh thái Tràng AN | Phường Ninh Hải | 5,01 | 57.000.000 | Quý IV |
22 | Khu DVCC Bắc núi Xước | Phường Mai Lâm | 101,39 | 130.000.000 | Quý IV |
V | HUYỆN HẬU LỘC |
|
|
|
|
1 | Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp làng nghề Tiến Lộc tại xã Tiến Lộc, huyện Hậu Lộc (Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 24/5/2022) | Xã Tiến Lộc | 3,33 | 43.059.000 | Quý III |
2 | Đầu tư xây dựng và khai thác hạ tầng Cụm Công nghiệp nghề cá Hoà Lộc, huyện Hậu Lộc | Xã Hoà Lộc | 14,403 | 66.605.000 | Quý IV |
3 | Cụm CN Hòa Lộc | Xã Hòa Lộc | 19,00 | 73.900.000 | Quý IV |
4 | KDC mới Diêm Phố | Các Xã Minh Lộc, Hưng Lộc | 20,37 | 83.700.000 | Quý IV |
5 | KDC mới thôn Hoa phú | Xã Hoa Lộc | 3,75 | 51.700.000 | Quý IV |
6 | KDC mới đồng Cồn Ve, Đồng Ngang thị trấn Hậu Lộc | Thị trấn Hậu Lộc | 4,42 | 59.500.000 | Quý IV |
VI | HUYỆN HÀ TRUNG |
|
|
|
|
1 | Cụm CN Hà Long 1 | Xã Hà Long | 74,80 | 115.000.000 | Quý IV |
2 | KDC Nam Núi Phấn | Thị trấn Hà Trung | 1,49 | 45.000.000 | Quý IV |
3 | Đất ở KĐT Tây Bắc Đò Len (phân khu 2) | Thị trấn Hà Trung | 2,06 | 47.000.000 | Quý IV |
4 | KDC mới phía đông thị trấn (phân khu 3) | Xã Yến Sơn | 3,65 | 52.000.000 | Quý IV |
5 | KDC mới phía đông thị trấn (phân khu 3) | Xã Yến Sơn | 4,29 | 55.300.000 | Quý IV |
6 | KĐT mới Yến Sơn 1 | Xã Yến Sơn, Thị trấn Hà Trung | 14,52 | 81.200.000 | Quý IV |
7 | KĐT mới Yến Sơn 2 | Xã Yến Sơn | 13,63 | 77.000.000 | Quý IV |
8 | Đất ở KĐT Tây Bắc Đò Lèn (phân khu 2) | Thị trấn Hà Trung | 2,06 | 47.000.000 | Quý IV |
VII | HUYỆN NGA SƠN |
|
|
|
|
1 | KDC Mỹ Hưng | Xã Nga Thanh | 3,24 | 48.000.000 | Quý IV |
2 | KDC Kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu Vàng | Xã Nga Thành | 2,05 | 43.500.000 | Quý IV |
3 | KDC Mỹ Hưng | Xã Nga Yên | 2,72 | 48.500.000 | Quý IV |
4 | KDC phía Đông đường chi nhánh điện (xã Nga Mỹ cũ) | Thị trấn Nga Sơn | 2,90 | 49.700.000 | Quý IV |
5 | KDC Tây hành chính gđ 3 | Thị trấn Nga Sơn | 1,08 | 43.600.000 | Quý IV |
6 | KDC mới Mỹ Hưng | Thị trấn Nga Sơn | 5,95 | 62.500.000 | Quý IV |
7 | KDC Tây đường Tuấn Phương | Thị trấn Nga Sơn | 2,49 | 48.000.000 | Quý IV |
VIII | HUYỆN HOẰNG HÓA |
|
|
|
|
1 | Khu du lịch sinh thái biển và nghỉ dưỡng Flamingo Linh Trường (Quyết định số 3961/QĐ-UBND ngày 08/10/2021) | Xã Hoằng Trường | 12,270 | 64.727.000 | Quý IV |
2 | Khu dân cư thương mại hợp Vực (đất TMD) | Xã Hoằng Ngọc | 0,609 | 28.800.000 | Quý IV |
3 | Khu dân cư đô thị | Thị trấn Bút Sơn | 4,04 | 57.000.000 | Quý IV |
4 | KDC thôn Phú Vinh Tây | Thị trấn Bút Sơn | 7,98 | 71.000.000 | Quý IV |
5 | KĐT Aquy City Hoằng Hóa | Thị trấn Bút Sơn, xã Hoằng Đức | 15,80 | 82.500.000 | Quý IV |
6 | Cụm CN Bắc Hoằng Hóa | Các Xã Hoằng phú, Hoằng Quý, Hoằng Kim | 10,18 | 66.000.000 | Quý IV |
IX | HUYỆN QUẢNG XƯƠNG |
|
|
|
|
1 | Dự án Công trình dịch vụ vận tải Lim Hải An tại xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương (Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh) | Xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương | 1,68 | 35.385.000 | Quý III |
2 | HTKT Khu TĐC đường Thanh Niên, thị trấn Tân Phóng | Thị trấn Tân Phong | 2,75 | 49.000.000 | Quý IV |
3 | Khu ĐTM Đông Tân Phong (ODT 73.000m2; TMD 19.300 m2) | Thị trấn Tân Phong, xã Quảng Đức | 9,23 | 135.000.000 | Quý IV |
4 | Khu dân cư Ước Ngoại | Thị trấn Tân Phong | 4,86 | 59.700.000 | Quý IV |
5 | KĐT nghỉ dưỡng Khoáng nóng (ODT 490.000m2; TMD 105.000m2) | Xã Quảng Yên | 59,50 | 153.200.000 | Quý IV |
6 | Cụm CN Nham Thạch | Xã Quảng Thạch | 16,80 | 72.000.000 | Quý IV |
7 | Cụm CN Cống Trúc | Xã Quảng Bình | 50,00 | 102.000.000 | Quý IV |
8 | Cụm CN xã Quảng Yên | Xã Quảng Yên | 55,50 | 105.000.000 | Quý IV |
9 | Cụm CN và đô thị Tiên Trang | Xã Tiên Trang | 54,47 | 105.000.000 | Quý IV |
10 | Nhà máy may mặc xuất khẩu ICC Quảng Xương | Xã Quảng Trường | 5,00 | 53.000.000 | Quý IV |
11 | Khu TMDV | Xã Quảng Định | 2,00 | 38.000.000 | Quý IV |
X | HUYỆN NÔNG CỐNG |
|
|
|
|
1 | Cụm CN Tượng Lĩnh | Các Xã Tượng Lĩnh, Thăng Bình | 49,80 | 102.000.000 | Quý IV |
2 | Cụm CN Cầu Quan | Xã Trung Chính | 55,30 | 105.000.000 | Quý IV |
3 | Cụm CN Vạn Thắng-Yên thọ | Xã Vạn Thắng | 28,71 | 82.800.000 | Quý IV |
4 | KDC mới tại đô thị Cầu Quan (ONT 3,240 ha; TMD 1,453 ha) | Xã Trung Chính | 4,69 | 58.000.000 | Quý IV |
5 | KDC thôn Trung Phú | Xã Yên Mỹ | 4,28 | 55.000.000 | Quý IV |
6 | KDC mới phía Đông đường Lam Sơn | Thị trấn Nông Cống | 12,34 | 75.700.000 | Quý IV |
XI | HUYỆN ĐÔNG SƠN |
|
|
|
|
1 | Dự án Trường mầm non và liên cấp Nobel School Đông Sơn (giai đoạn 1) (Quyết định số 2239/QĐ-UBND ngày 27/6/2022) | Thị trấn Rừng Thông | 1,37 | 39.110.000 | Quý III |
2 | HTKT KDC mới thị trấn Rừng Thông | Thị trấn Rừng Thông | 2,99 | 50.000.000 | Quý IV |
3 | Dọc QL 47 nắn (OM-&HTKT KDC mới phía Tây Nam QL 47 | Thị trấn Rừng Thông | 3,50 | 53.400.000 | Quý IV |
4 | KDC mới số 1 | Thị trấn Rừng Thông | 4,50 | 60.000.000 | Quý IV |
5 | Điểm dân cư Đồng Ri thôn Ngọc Tích | Xã Đông Thanh | 5,23 | 64.000.000 | Quý IV |
6 | Điểm dân cư nông thôn Đồng Cồn, thôn Tân Đại | Xã Đông Hòa | 5,86 | 65.700.000 | Quý IV |
7 | Đất TMDV | Xã Đông Thịnh | 4,75 | 55.000.000 | Quý IV |
8 | Đất TMDV (M.P 02) phân khu 11 | Xã Đông Thịnh | 1,80 | 40.000.000 | Quý IV |
XII | HUYỆN THIỆU HÓA |
|
|
|
|
1 | Cụm CN thị trấn Vạn Hà (đợt 2) | Xã Thiệu Phú | 17,64 | 75.700.000 | Quý IV |
2 | Khu TMDV | Thị trấn Thiệu Hóa | 2,00 | 41.000.000 | Quý IV |
3 | Khu TMDV | Thị trấn Thiệu Hóa | 4,29 | 52.000.000 | Quý IV |
XIII | HUYỆN THỌ XUÂN |
|
|
|
|
1 | KDC mới phía Tây Bắc đường Cầu Kè | Thị trấn Thọ Xuân | 4,99 | 60.000.000 | Quý IV |
2 | Hạ tầng KDC mở rộng thị trấn Thọ Xuân | Thị trấn Thọ Xuân | 1,54 | 45.000.000 | Quý IV |
3 | KDC tập trung Đồng cỏ | Thị trấn Sao Vàng | 2,80 | 49.000.000 | Quý IV |
4 | Dự án số 2 KĐT mới Sao Mai, Lam Sơn-Sao Vàng | Thị trấn Sao Vàng | 56,57 | 120.000.000 | Quý IV |
5 | KDC Đô thị Xuân Lai (Khu dân cư mới 2 bên đường Lê Hoàn) KDC đô thị Xuân Lai (Khu DC mới 2 bên phía đường Lê Hoàn giai đoạn 4) | Xã Xuân Lai | 4,80 | 58.700.000 | Quý IV |
6 | KDC phía Đông đường Hồ Chí Minh | Xã Thọ Xương | 10,00 | 73.400.000 | Quý IV |
7 | Cụm CN Thọ Nguyên | Xã Xuân Hồng | 17,00 | 72.000.000 | Quý IV |
8 | Cụm CN Xuân Lai | Xã Xuân Lai | 19,00 | 74.000.000 | Quý IV |
9 | Cụm CN Thuận Minh | Xã Thuận Minh | 18,00 | 74.000.000 | Quý IV |
10 | Khu TMDV | Các Xã Xuân Bái, Thọ Xương, Xuân Phú | 8,20 | 61.000.000 | Quý IV |
XIV | HUYỆN YÊN ĐỊNH |
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư, xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định(Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 28/10/2022) | Tại xã Định Liên và Định Long | 36,070 | 85.673.000 | Quý IV |
2 | KDC Thành Phú, TT Quán Lào | Thị trấn Quán Lào | 6,22 | 66.600.000 | Quý IV |
3 | Cụm CN Tây Bắc TT Quán Lào | Các xã Định Long, Định Liên | 45,20 | 98.000.000 | Quý IV |
4 | Làng du lịch Yên Trung | Xã Yên Trung | 8,57 | 62.000.000 | Quý IV |
5 | Đất TMDV | Xã Định Liên | 2,50 | 39.500.000 | Quý IV |
XV | HUYỆN VĨNH LỘC |
|
|
|
|
1 | Cụm CN Vĩnh Hòa | Xã Vĩnh Hòa | 34,99 | 88.600.000 | Quý IV |
2 | Cụm CN Vĩnh Minh | Xã Minh Tân | 30,57 | 84.400.000 | Quý IV |
3 | Khu TMDV | Xã Vĩnh Hưng | 2,50 | 39.500.000 | Quý IV |
4 | Khu TMDV | Xã Vĩnh Phúc | 3,87 | 46.400.000 | Quý IV |
XVI | HUYỆN NHƯ THANH |
|
|
|
|
1 | Khu TĐC tại khu phố Vân Thành, thị trấn Bến Sung | Thị trấn Bến Sung | 8,55 | 69.500.000 | Quý IV |
2 | Đất ở tại đô thị thuộc dự án khu đô thị nghỉ dưỡng sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai ( đất ở 10,7 ha; đất TMD 14,4 ha) | Thị trấn Bến Sung | 25,10 | 147.000.000 | Quý IV |
3 | Dự án khu đô thị mới Hải Vân (đất ở 6,2 ha; đất TMD 0,72 ha) | Thị trấn Bến Sung | 6,92 | 101.000.000 | Quý IV |
4 | Cụm công nghiệp Vạn Thắng -Yên Thọ | Xã Yên Thọ | 20,38 | 75.000.000 | Quý IV |
XVII | HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
|
|
|
1 | KĐT Sao Mai quy mô 43 ha (đất ở 18,35 ha; đất TMDV 1,14 ha) | Thị trấn Triệu Sơn | 19,49 | 117.000.000 | Quý IV |
2 | KDC Đồng Nẫn 2 | Thị trấn Triệu Sơn | 3,87 | 52.500.000 | Quý IV |
XVIII | HUYỆN THẠCH THÀNH |
|
|
|
|
1 | Cụm CN Vân Du | Xã Thành Tâm | 50,00 | 102.000.000 | Quý IV |
2 | Khu TMDV xã Thành Minh | Xã Thành Minh | 48,82 | 102.000.000 | Quý IV |
3 | Khu TMDV xã Thạch Lâm | Xã Thạch Lâm | 3,95 |
| Quý IV |
XIX | HUYỆN NHƯ XUÂN |
|
|
|
|
1 | NMCB nông sản liên kết chuỗi | Xã Xuân Hòa | 8,34 | 61.500.000 | Quý IV |
XX | HUYỆN CẨM THỦY |
|
|
|
|
1 | Cụm CN Cẩm Châu | Xã Cẩm Châu | 25,00 | 79.400.000 | Quý IV |
2 | KDC phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn gđ 1 | Thị trấn Phong Sơn | 2,43 | 48.000.000 | Quý IV |
3 | KDC phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn gđ 2 | Thị trấn Phong Sơn | 7,42 | 64.800.000 | Quý IV |
4 | QH đất ở thuộc dự án Khu TTTM và nhà ở thị trấn Phong Sơn | Thị trấn Phong Sơn | 1,06 | 43.500.000 | Quý IV |
5 | Khu TMDV | Xã Cẩm Ngọc | 2,81 | 40.500.000 | Quý IV |
XXI | HUYỆN THƯỜNG XUÂN |
|
|
|
|
1 | KDC mới phía Bắc trung tâm hành chính huyện | Thị trấn Thường Xuân | 2,28 | 47.600.000 | Quý IV |
2 | KDC phía Tây bệnh viện huyện | Thị trấn Thường Xuân | 2,63 | 49.000.000 | Quý IV |
3 | KDC phía Tây Sông Chu (ONT 7,93 ga; TMD 1,92 ha) | Xã Xuân Dương | 9,85 | 73.000.000 | Quý IV |
XXII | HUYỆN BÁ THƯỚC |
|
|
|
|
1 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Điền Trung | Xã Điền Trung | 30,19 | 80.502.000 | Quý IV |
XXIII | HUYỆN NGỌC LẶC |
|
|
|
|
1 | NM điện năng lượng mặt trời | Xã Kiên Thọ | 86,60 | 120.000.000 | Quý IV |
XXIV | HUYỆN LANG CHÁNH |
|
|
|
|
1 | KDC mới thị trấn Lang Chánh | Thị trấn Lang Chánh | 2,10 | 47.000.000 | Quý IV |
| TỔNG CỘNG (196 dự án, MBQH) |
| 2.740,73 | 13.177.585.000 |
|
- 1Kế hoạch 86/KH-UBND về Định giá đất cụ thể bổ sung trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022
- 2Kế hoạch 123/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 471/QĐ-UBND về Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 714/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 4059/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023 (lần 2)
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Kế hoạch 86/KH-UBND về Định giá đất cụ thể bổ sung trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022
- 11Kế hoạch 123/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 471/QĐ-UBND về Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 714/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 4059/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023 (lần 2)
Quyết định 4752/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung Kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- Số hiệu: 4752/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết