Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4729/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 19 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC CÓ THỜI HẠN Ở NƯỚC NGOÀI NĂM 2018

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chính sách hỗ trợ cho người lao động tỉnh Bình Định đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng, giai đoạn 2017 - 2020;

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài năm 2018 cho các huyện, thị xã, thành phố như Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính, Chi nhánh Ngân hàng CSXH tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài nêu trên theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Giám đốc Ngân hàng CSXH tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC

PHÂN BỔ CHỈ TIÊU ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC CÓ THỜI HẠN Ở NƯỚC NGOÀI NĂM 2018 CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4729/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

Huyện, thị xã, thành phố

LLLĐ từ 15 tuổi trở lên (người)

Số lao động xuất cảnh năm 2017 (người)

Chỉ tiêu phân bổ năm 2017 (người)

1

TP. Quy Nhơn

141.285

115

120

2

TX. An Nhơn

119.965

29

60

3

Tuy Phước

125.075

23

30

4

Phù Cát

117.520

31

60

5

Phù Mỹ

112.170

53

80

6

Hoài Nhơn

142.975

76

60

7

Hoài Ân

61.340

198

105

8

Tây Sơn

84.085

25

40

9

Vân Canh

16.180

3

10

10

Vĩnh Thạnh

20.520

6

15

11

An Lão

18.995

16

20

Tổng Cộng

960.110

575

600