Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 24 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cLuật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ quy định về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định s123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính ph sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ quy định về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đt và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sđiều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

Xét đề nghị của Giám đốc S Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 620/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Bảng giá này được áp dụng thống nhất trên toàn tỉnh và được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.

Điều 2. Phạm vi áp dụng.

1. Bảng giá các loại đất năm 2014 để làm căn cứ:

a) Tính thuế đối với trường hợp sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi nhà nước giao đất, cho thuê đất không qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật.

d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định theo quy định của pháp luật.

đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật.

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật.

g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho nhà nước theo quy định của pháp luật.

h) Tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.

2. Trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại quyết định này.

3. Mức giá quy định tại quyết định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp các Sở, Ngành, đơn vị chức năng có liên quan:

a) Hướng dẫn và kiểm tra việc tổ chức thực hiện quyết định này.

b) Hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức mạng lưới điều tra, thống kê giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường; đề xuất điều chỉnh bổ sung vào bảng giá các loại đất theo quy định của Chính phủ.

c) Tổng hợp, xây dựng điều chỉnh bảng giá các loại đất khi có biến động, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu để trình Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu trước khi quyết định.

d) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Chính phủ theo định kỳ.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm:

a) Công bố công khai và chỉ đạo tổ chức thực hiện bảng giá các loại đất tại địa bàn do cấp mình phụ trách theo quy định tại quyết định này; đồng thời, chịu trách nhiệm tổ chức triển khai quyết định này đến cấp xã theo đúng quy định của pháp luật.

b) Tổ chức điều tra, thống kê giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên địa bàn, khi có biến động giá đất phải báo cáo đề xuất hướng xử lý trình cấp thẩm quyền theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên Môi trường; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2014./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: TN&MT, TC;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Thành viên UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các cơ quan Đoàn thể tỉnh;
- Cục KTVB - Bộ TP (kiểm tra);
- Sở Tư pháp tỉnh (rà soát);
- Văn phòng Đoàn Đại biểu QH và HĐND tỉnh;
- Báo Bạc Liêu, Đài PT-TH tỉnh;
- Các Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học (để đăng Công báo);
- Các Trưởng phòng: KT, QHKHTH, VX, Tiếp Công dân, Nội chính - Pháp chế;
- Lưu: VT, CH, MT (GĐ 2014).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Dũng

 

TIÊU THỨC VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TỈNH BẠC LIÊU

A. QUY ĐỊNH KHU VỰC VÀ VỊ TRÍ CÁC LOẠI ĐẤT

I. NHÓM ĐT NÔNG NGHIỆP

Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất chuyên trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác (theo quy định tại Điểm Đ, Khoản 4, Điều 6 Nghị định 181/2004/NĐ-CP), trường hợp đất trồng lúa, trồng cây ngắn ngày khác kết hợp nuôi trồng thủy sản,… xác định loại hình sử dụng chính, có thu nhập cao nhất để tính giá đất.

Giá đất nông nghiệp xác định theo 02 khu vực và mỗi khu vực tính cho 03 vị trí.

- Khu vực 1: Đất nông nghiệp trong phạm vi ranh giới hành chính các phường và các xã tại thành phố Bạc Liêu.

+ Vị trí 1: Đất tại mặt tiền Quốc lộ, đường tỉnh và đường phố.

+ Vị trí 2: Đất tại mặt tiền đường huyện, đường liên xã và đường liên ấp hoặc các trục kinh thủy lợi từ cấp 3 trở lên thuận tiện cho việc sản xuất và vận chuyển sản phẩm hàng hóa.

+ Vị trí 3: Các vị trí đất còn lại, ngoài vị trí 1 và vị trí 2 nêu trên.

- Khu vực 2: Đất nông nghiệp thuộc vùng ngọt và vùng mặn trong phạm vi ranh giới hành chính các xã và thị trấn tại các huyện trên địa bàn tỉnh.

+ Vị trí 1: Đất tại mặt tiền Quốc lộ và đường tỉnh.

+ Vị trí 2: Đất tại mặt tiền đường huyện, đường liên xã và đường liên ấp hoặc các trục kinh thủy lợi từ cấp 3 trở lên thuận tiện cho việc sản xuất và vận chuyển sản phẩm hàng hóa.

+ Vị trí 3: Các vị trí đất còn lại, ngoài vị trí 1 và vị trí 2 nêu trên.

- Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền (đất thuộc thửa có mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất) các trục lộ giao thông chính Quốc lộ, đường tỉnh, đường phố, đường huyện, đường liên xã và liên ấp hoặc các trục kinh thủy lợi từ cấp 3 trở lên thuộc khu vực 1 và khu vực 2 trong phạm vi cự ly 60m tính từ mép đường hoặc từ mép bờ kinh.

+ Các thửa đất mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất có cự ly dài hơn 60m thì phần đất trong phạm vi cự ly 60m tính từ mép đường hoặc mép bờ kinh có vị trí mặt tiền, phần đất trong phạm vi cự ly từ trên 60m có vị trí thấp hơn 1 cấp so với phần đất trong phạm vi cự ly 60m tính từ mép đường hoặc mép bờ kinh.

+ Các thửa đất tại vị trí không phải là mặt tiền Quốc lộ, đường tỉnh và đường phố trong phạm vi cự ly 60m, thì phần đất trong phạm vi cự ly 60m tính từ mép đường có vị trí thấp hơn 1 cấp so với vị trí mặt tiền (vị trí 2), phần đất trong phạm vi cự ly từ trên 60m có vị trí thấp hơn 1 cấp so với phần đất trong phạm vi cự ly 60m tính từ mép đường (vị trí 3).

+ Các thửa đất tại vị trí không phải là mặt tiền đường huyện, đường liên xã và đường liên ấp hoặc các trục kinh thủy lợi từ cấp 3 trở lên thì có vị trí 3.

* Riêng đất lâm nghiệp, đất làm muối và đất chuyên trồng lúa áp dụng thống nhất cho toàn tỉnh.

II. NHÓM ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

1. Đất ở nông thôn

a) Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường giao thông chính

Bảng giá đất quy định cho các tuyến đường đã có hạ tầng tương đối đồng bộ và có khả năng sinh lợi. Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường chia theo 03 vị trí như sau:

- Vị trí 1: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly 30m tính từ mốc lộ giới đối với Quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện đã có quy hoạch lộ giới, hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp khác, có mức giá bằng 100% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá.

- Vị trí 2: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly từ trên 30m đến 60m tính từ mốc lộ giới đối với Quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện đã có quy hoạch lộ giới, hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp khác, có mức giá bằng 50% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.

- Vị trí 3: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly từ trên 60m đến 90m tính từ mốc lộ giới đối với Quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện đã có quy hoạch lộ giới, hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp khác, có mức giá bằng 30% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.

* Phần đất còn lại ở cự ly từ trên 90m tính từ mốc lộ giới đối với quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện đã có quy hoạch lộ giới, hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp khác, thì được tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực.

b) Đt ở tại khu vực nông thôn

Đất ở tại các khu vực nông thôn chia theo 03 vị trí như sau:

- Vị trí 1: Đất tại mặt tiền đường liên xã, liên ấp, có mặt lộ trải nhựa hoặc tráng xi măng rộng từ 1,5m trở lên;

- Vị trí 2: Đất tại mặt tiền đường liên xã, liên ấp còn lại hoặc các trục kinh thủy lợi từ cấp 3 trở lên (mặt kinh rộng từ 9m trở lên);

- Vị trí 3: Các vị trí đất còn lại.

2. Đất đô thị

Đất ở đô thị tại thành phố Bạc Liêu và các thị trấn thuộc huyện bao gồm: Đất ở tại mặt tiền đường và trong hẻm.

a) Đất ở tại mặt tiền đường

- Vị trí 1: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly 30m tính từ mốc lộ giới đường phố có mức giá bằng 100% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá.

- Vị trí 2: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly từ trên 30m đến 60m tính từ mốc lộ giới đường phố có mức giá bằng 50% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.

- Vị trí 3: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly từ trên 60m đến 90m tính từ mốc lộ giới đường phố có mức giá bằng 30% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.

* Phần đất còn lại ở cự ly từ trên 90m tính từ mốc lộ giới đường phố thì được tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực.

b) Đất ở trong hẻm

* Giá đất ở trong hẻm được tính bằng tỷ lệ % của mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường tương ứng trong bảng giá. Tỷ lệ % này giảm dần theo mức giá tăng dần của giá chuẩn quy định cho đoạn đường tương ứng trong bảng giá.

- Tỷ lệ cao nhất (TCN) bằng 30% và tỷ lệ thấp nhất (TTN) bằng 15%.

- Tỷ lệ % tương ứng với từng mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá tính theo công thức sau: T = TCN - P x 1%

Với: T - Tỷ lệ % xác định giá đất ở trong hẻm theo giá chuẩn quy định cho đoạn đường tương ứng trong bảng giá;

TCN - Tỷ lệ % cao nhất áp dụng cho khu vực;

P - Giá chuẩn quy định cho đoạn đường tương ứng trong bảng giá theo đơn vị tính là triệu đồng/m2.

- Tỷ lệ T tính theo công thức trên nếu thấp hơn tỷ lệ thấp nhất (TTN), thì áp dụng tỷ lệ thấp nhất (TTN) bằng 15% để tính toán giá đất trong hẻm.

* Đơn giá đất ở đối với Hẻm ≥ 2m

Đơn giá (1.000.000 đng/m2)

Hệ s tính theo công thức

Hệ số 100m đầu

Đơn giá (đồng/m2) 100m đầu

Hệ số từ trên 100m đến 200m

Đơn giá (đồng/m2) từ trên 100m đến 200m

Hệ số từ trên 200m đến 300m

Đơn giá (đồng/m2) từ trên 200m đến 300m

Hệ số từ trên 300m đến 400m

Đơn giá (đồng/m2) từ trên 300m đến 400m

1

0,29

0,29

290.000

0,28

280.000

0,27

270.000

0,26

260.000

2

0,28

0,28

560.000

0,27

540.000

0,26

520.000

0,25

500.000

3

0,27

0,27

810.000

0,26

780.000

0,25

750.000

0,24

720.000

4

0,26

0,26

1.040.000

0,25

1.000.000

0,24

960.000

0,23

920.000

5

0,25

0,25

1.250.000

0,24

1.200.000

0,23

1.150.000

0,22

1.100.000

6

0,24

0,24

1.440.000

0,23

1.380.000

0,22

1.320.000

0,21

1.260.000

7

0,23

0,23

1.610.000

0,22

1.540.000

0,21

1.470.000

0,20

1.400.000

8

0,22

0,22

1.760.000

0,21

1.680.000

0,20

1.600.000

0,19

1.520.000

9

0,21

0,21

1.890.000

0,20

1.800.000

0,19

1.710.000

0,18

1.620.000

10

0,20

0,20

2.000.000

0,19

1.900.000

0,18

1.800.000

0,17

1.700.000

11

0,19

0,19

2.090.000

0,18

1.980.000

0,17

1.870.000

0,16

1.760.000

12

0,18

0,18

2.160.000

0,17

2.040.000

0,16

1.920.000

0,15

1.800.000

13

0,17

0,17

2.210.000

0,16

2.080.000

0,15

1.950.000

0,14

1.820.000

14

0,16

0,16

2.240.000

0,15

2.100.000

0,14

1.960.000

0,13

1.820.000

15

0,15

0,15

2.250.000

0,14

2.100.000

0,13

1.960.000

0,12

1.820.000

16

0,14

0,15

2.400.000

0,14

2.240.000

0,13

2.080.000

0,12

1.920.000

17

0,13

0,15

2.550.000

0,14

2.380.000

0,13

2.210.000

0,12

2.040.000

18

0,12

0,15

2.700.000

0,14

2.520.000

0,13

2.340.000

0,12

2.160.000

19

0,11

0,15

2.850.000

0,14

2.660.000

0,13

2.470.000

0,12

2.280.000

19,5

0,11

0,15

2.925.000

0,14

2.730.000

0,13

2.535.000

0,12

2.340.000

* Đơn giá đất ở đối với Hẻm < 2m

Đơn giá (1.000.000 đng/m2)

Hệ s tính theo công thức

Hệ số 100m đầu

Đơn giá (đồng/m2) 100m đầu

Hệ số từ trên 100m đến 200m

Đơn giá (đồng/m2) từ trên 100m đến 200m

Hệ số từ trên 200m đến 300m

Đơn giá (đồng/m2) từ trên 200m đến 300m

Hệ số từ trên 300m đến 400m

Đơn giá (đồng/m2) từ trên 300m đến 400m

1

0,29

0,24

240.000

0,23

230.000

0,22

220.000

0,21

210.000

2

0,28

0,23

460.000

0,22

440.000

0,21

420.000

0,20

400.000

3

0,27

0,22

660.000

0,21

630.000

0,20

600.000

0,19

570.000

4

0,26

0,21

840.000

0,20

800.000

0,19

760.000

0,18

720.000

5

0,25

0,20

1.000.000

0,19

950.000

0,18

900.000

0,17

850.000

6

0,24

0,19

1.140.000

0,18

1.080.000

0,17

1.020.000

0,16

960.000

7

0,23

0,18

1.260.000

0,17

1.190.000

0,16

1.120.000

0,15

1.050.000

8

0,22

0,17

1.360.000

0,16

1.280.000

0,15

1.200.000

0,14

1.120.000

9

0,21

0,16

1.440.000

0,15

1.350.000

0,14

1.260.000

0,13

1.170.000

10

0,20

0,15

1.500.000

0,14

1.400.000

0,13

1.300.000

0,12

1.200.000

11

0,19

0,14

1.540.000

0,13

1.430.000

0,12

1.320.000

0,11

1.210.000

12

0,18

0,13

1.560.000

0,12

1.440.000

0,11

1.320.000

0,10

1.210.000

13

0,17

0,12

1.560.000

0,11

1.440.000

0,10

1.320.000

0,09

1.210.000

14

0,16

0,11

1.560.000

0,10

1.440.000

0,09

1.320.000

0,08

1.210.000

15

0,15

0,10

1.560.000

0,09

1.440.000

0,08

1.320.000

0,07

1.210.000

16

0,14

0,10

1.600.000

0,09

1.440.000

0,08

1.320.000

0,07

1.210.000

17

0,13

0,10

1.700.000

0,09

1.530.000

0,08

1.360.000

0,07

1.210.000

18

0,12

0,10

1.800.000

0,09

1.620.000

0,08

1.440.000

0,07

1.260.000

19

0,11

0,10

1.900.000

0,09

1.710.000

0,08

1.520.000

0,07

1.330.000

19,5

0,11

0,10

1.950.000

0,09

1.755.000

0,08

1.560.000

0,07

1.365 000

* Với mỗi loại hẻm khác nhau về cấp hẻm, độ rộng và lớp phủ bề mặt thì áp dụng tỷ lệ % khác nhau, được quy định cụ thể như sau:

- Hẻm cấp 1: Là hẻm của đường phố.

+ Hẻm có độ rộng từ 2m trở lên: 100m đầu (từ mốc lộ giới) áp dụng tỷ lệ T tính theo công thức trên; cứ mỗi 100m tiếp theo tỷ lệ T này giảm 1%.

+ Hẻm có độ rộng nhỏ hơn 2m: 100m đầu (từ mốc lộ giới) thì áp dụng tỷ lệ bằng T - 5%, T tính theo công thức trên; cứ mỗi 100m tiếp theo tỷ lệ T này giảm 1%.

- Hẻm cấp 2: Là hẻm tiếp giáp hẻm cấp 1 (không tiếp giáp với đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm cấp 1.

- Các hẻm có cấp tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có cấp liền kề trước đó.

- Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.

- Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Mức giá đất ở trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.

* Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.

* Trong trường hợp giá đất hẻm của đường phố giá cao hơn tính theo công thức trên có mức thấp hơn giá đất hẻm của đường phố giá thấp hơn thì áp dụng giá đất hẻm của đường phố giá thấp hơn.

* Đối với các thửa đất sau thửa mặt tiền mà không tiếp giáp đường hẻm (không có đường vào) thì được tính thống nhất bằng giá đất tối thiểu của khu vực.

* Độ rộng của đường hẻm được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất phải đi qua để đến thửa đất của khoảng cách hai bờ tường (hoặc hai bờ rào) đối diện của đường hẻm, bao gồm cả vỉa hè, cống thoát nước có đan đậy hai bên đường hẻm (phần mặt đường lưu thông được thuộc đất công).

* Đối với thửa đất mà điểm mốc cuối theo khoảng cách quy định trên nằm vào giữa chiều rộng mặt tiếp xúc hẻm thì xử lý như sau:

- Nếu chiều rộng thửa đất tiếp xúc hẻm nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số chiều rộng so với chiều rộng tiếp xúc hẻm của thửa đất từ 50% trở lên, thì được áp dụng hệ số cao hơn cho cả thửa đất.

- Nếu chiều rộng thửa đất tiếp xúc hẻm nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số chiều rộng so với chiều  rộng tiếp xúc hẻm của thửa đất nhỏ hơn 50%, thì áp dụng hệ số thấp liền kề.

* Trường hợp giá đất ở trong hẻm đã được quy định cụ thể trong bảng giá đất ở thì áp dụng mức giá đất này để tính toán các nghĩa vụ tài chính liên quan.

* Trường hợp giá đất ở trong hẻm chưa được quy định trong bảng giá đất ở thì áp dụng cách tính theo công thức nêu trên để xác định giá đất ở trong hẻm làm căn cứ tính toán các nghĩa vụ tài chính liên quan.

* Đối với các thửa đất ở tại đường hẻm bên hông các chợ hoạt động có khả năng kinh doanh (tiếp giáp với chợ), theo quy định trong bảng giá đất ở xác định là đất ở trong hẻm có mức giá tính bằng tỷ lệ % của mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường tương ứng, thì sẽ được điều chỉnh tăng thêm 1,5 lần mức giá tính theo vị trí hẻm tương ứng.

3. Đất tại khu vực giáp ranh

Đất tại khu vực giáp ranh là khu đất giáp sát nhau tại đường phân địa giới hành chính các cấp và được xác định như sau:

a) Khu vực đất giáp ranh giữa tỉnh Bạc Liêu với các tỉnh lân cận được xác định từ đường phân địa giới hành chính vào sâu địa phận của tỉnh Bạc Liêu 500m đối với đất nông nghiệp, 300m đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn, 200m đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị (nếu đô thị cùng cấp).

Trường hợp đường phân địa giới hành chính là đường giao thông, sông, suối thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang bảo vệ đường bộ, hành lang bảo vệ đường thủy vào sâu địa phận tỉnh Bạc Liêu là 500m đối với đất nông nghiệp, 300m đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn, 200m đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị (nếu đô thị cùng cấp).

Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là các sông, hồ, kênh, có chiều rộng trên 100m thì không được xếp loại đất giáp ranh.

Khi cần xác định giá đất tại khu vực giáp ranh tỉnh lân cận để thực hiện các dự án, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các ngành và các địa phương có liên quan đề xuất mức giá cụ thể trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

b) Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thành phố trong tỉnh được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi bên là 200m đối với đất nông nghiệp và 100m đối với đất phi nông nghiệp.

Trường hợp đường phân địa giới hành chính là đường giao thông, sông, suối thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang bảo vệ đường bộ, hành lang bảo vệ đường thủy vào sâu địa phận mỗi bên là 200m đối với đất nông nghiệp và 100m đối với đất phi nông nghiệp.

Đất thuộc khu vực giáp ranh giữa các huyện, thành phố trong tỉnh được xác định giá theo nguyên tắc:

- Trường hợp đất tại khu vực giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng, mục đích sử dụng như nhau thì đất thuộc khu vực quy định mức giá thấp hơn áp dụng bằng mức giá của khu vực giáp ranh quy định mức giá cao hơn theo phạm vi giáp ranh từng loại đất.

- Trường hợp đặc biệt khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của mỗi bên khác nhau thì đất thuộc khu vực quy định mức giá thấp hơn áp dụng tối thiểu 70% mức giá của khu vực giáp ranh quy định mức giá cao hơn theo phạm vi giáp ranh từng loại đất.

Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là các sông, hồ, kênh, có chiều rộng trên 100m thì không được xếp loại đất giáp ranh.

c) Khu vực đất giáp ranh giữa phường với xã thuộc thành phố Bạc Liêu, thị trấn với xã thuộc các huyện được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi bên là 100m tương ứng theo các loại đất.

Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là đường giao thông, sông, hồ, kênh thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang bảo vệ đường bộ, hành lang bảo vệ đường thủy vào sâu địa phận mỗi bên là 100m đối với các loại đất.

Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là các sông, hồ, kênh, có chiều rộng trên 100m thì không được xếp loại đất giáp ranh.

Đất thuộc khu vực giáp ranh giữa phường với xã thuộc thành phố Bạc Liêu, thị trấn với xã thuộc các huyện được xác định giá theo nguyên tắc tại Khoản b điều này.

d) Đất trong tỉnh tại các điểm tiếp giáp giữa hai đoạn đường trên cùng một tuyến đường có cùng cấp vị trí, loại đất được xác định giá đất như sau:

- Trường hợp trên cùng một trục đường phố được chia thành các đoạn có mức giá đất khác nhau, thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 50m giáp ranh mỗi bên của đường phố, đoạn đường phố có giá đất thấp hơn được tính bình quân theo giá đất của hai đoạn giáp ranh đó.

- Trường hợp các đường phố giao nhau có giá đất khác nhau thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 50m mỗi bên, đường phố có giá đất thấp hơn được nhân thêm hệ số 1,1 nhưng không vượt quá giá đất của đường phố có giá cao nhất tại nơi các đường phố giao nhau (trừ những thửa đất tiếp giáp với hơn 1 đường phố).

Điểm mốc đầu để tính phạm vi quy định nêu trên được tính từ chỉ giới đường đỏ của đường có quy hoạch lộ giới lớn hơn.

Đối với thửa đất mà điểm mốc cuối theo khoảng cách quy định trên nằm vào giữa chiều rộng mặt tiếp xúc đường thì xử lý như sau:

- Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc đường nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm từ 50% trở lên chiều rộng mặt tiếp xúc đường của thửa đất, thì được áp dụng cách tính hoặc nhân hệ số 1,1 theo quy định trên cho cả thửa đất.

- Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc đường nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm dưới 50% chiều rộng mặt tiếp xúc đường của thửa đất, thì áp dụng giá đất loại đường thấp hơn cho cả thửa đất.

e) Những thửa đất tiếp giáp với đoạn đường cặp hai bên cầu (chỉ tính cho những tuyến đường có sau khi xây cầu) (dạ cầu), giá đất được tính bằng 100% giá đất tuyến đường cùng loại đối với khu vực có chợ hoạt động phù hợp với quy hoạch, hoặc tính bằng 70% giá đất tuyến đường cùng loại đối với khu vực không có chợ hoạt động phù hợp với quy hoạch. Đoạn đường dạ cầu được tính từ vị trí chuyển tiếp của đường ngã rẽ chân cầu đến khi chuyển sang tuyến đường mới.

4. Những trường hợp đặc biệt chú ý

a) Trường hợp thửa đất có vị trí đặc biệt thuận lợi: góc ngã ba, ngã tư đường,... được xác định theo giá đất ở chuẩn quy định cho vị trí đó nhân với hệ số 1,2.

b) Nếu thửa đất có nhiều vị trí (tiếp giáp nhiều đường hoặc hẻm khác nhau), dẫn đến xác định giá đất khác nhau thì thống nhất xác định thửa đất theo vị trí có đơn giá cao nhất.

c) Khi áp dụng giảm lũy kế theo tỷ lệ quy định trong các trường hợp phải đảm bảo giá đất không được thấp hơn đơn giá đất ở tối thiểu đã quy định trên địa bàn tỉnh.

d) Trong quá trình xác định vị trí đất theo các tuyến đường nhánh hoặc hẻm cụt, khả năng sinh lợi kém hoặc cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ thì được tính giảm giá 30% so với đơn giá quy định cho vị trí đó.

III. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ

- Đất tại vị trí mặt tiền: là đất thuộc thửa có mặt tiền, hoặc tiếp giáp thửa mặt tiền nhưng cùng chủ sử dụng đất với thửa đất có mặt tiền.

- Thửa đất có mặt tiền: là thửa đất có ít nhất 01 cạnh tiếp giáp với trục giao thông đường bộ hoặc đường thủy.

- Đất tiếp giáp: là đất thuộc thửa đất có ít nhất 01 cạnh tiếp giáp, hoặc thuộc thửa đất tiếp giáp với thửa đất có một cạnh tiếp giáp nhưng cùng chủ sử dụng đất với thửa đất đó.

- Đất liền kề: là đất thuộc thửa đất có một cạnh tiếp giáp, có điều kiện tự nhiên và kết cấu hạ tầng như nhau.

- Độ rộng mặt đường của các loại đường nhựa, đường bê tông là bề rộng được trải nhựa, lót đan, hay tráng bêtông (không bao gồm lề đường).

B. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

I. NHÓM ĐT NÔNG NGHIỆP

Việc xác định giá đất căn cứ theo khu vực và vị trí đất.

Trong tất cả các trường hợp xác định giá đất nông nghiệp không được cộng thêm các khoản chi phí đào lắp khác biến tướng giá đất, (trừ những trường hợp đt nuôi trng thủy sản, nuôi tôm kết hợp trồng lúa hoặc đt chuyển đổi cơ cẩu sang nuôi tôm được Nhà nước cho phép).

Bảng giá đất chuyên trồng lúa áp dụng cho những khu vực chuyên trồng lúa 2 vụ, 3 vụ ổn định và không trồng xen canh với các loại hình sử dụng khác.

1. Bảng giá đất tại thành phố Bạc Liêu

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đất

Giá đất năm 2013

Giá đất năm 2014

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Đất trồng cây hàng năm

45.000

40.000

35.000

45.000

40.000

35.000

Đất trồng cây lâu năm

50.000

45.000

40.000

50.000

45.000

40.000

Đất nuôi trồng thủy sản (các xã)

22.000

18.000

16.000

26.000

22.000

18.000

Đất nuôi trồng thủy sản (các phường)

30.000

25.000

20.000

32.000

27.000

22.000

2. Bảng giá đất tại các huyện

a) Vùng ngọt

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đất

Giá đất năm 2013

Giá đất năm 2014

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Đất trồng cây hàng năm

40.000

35.000

30.000

40.000

35.000

30.000

Đất trồng cây lâu năm

45.000

40.000

35.000

45.000

40.000

35.000

Đất nuôi trồng thủy sản

22.000

18.000

16.000

26.000

22.000

18.000

b) Vùng mặn

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đất

Giá đất năm 2013

Giá đất năm 2014

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Đất trồng cây hàng năm

35.000

30.000

25.000

35.000

30.000

25.000

Đất trồng cây lâu năm

45.000

40.000

35.000

45.000

40.000

35.000

Đất nuôi trồng thủy sản

22.000

18.000

16.000

26.000

22.000

18.000

3. Bảng giá đất chuyên trồng lúap dụng chung toàn tnh)

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đất

Giá đất năm 2013

Giá đất năm 2014

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Đất chuyên trồng lúa

40.000

35.000

30.000

42.000

37.000

32.000

4. Bảng giá đất làm muối (áp dụng chung toàn tỉnh)

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đất

Giá đất năm 2013

Giá đất năm 2014

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Đất làm muối

30.000

25.000

20.000

30.000

25.000

20.000

5. Bảng giá đất lâm nghiệp (áp dụng chung toàn tnh)

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đất

Giá đất năm 2013

Giá đất năm 2014

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Đất rừng sản xuất

22.000

18.000

16.000

22.000

18.000

16.000

Đất rừng đặc dụng

18.000

16.000

14.000

18.000

16.000

14.000

Đất rừng phòng hộ

16.000

14.000

12.000

16.000

14.000

12.000

6. Bảng giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư

Đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư được quy định tại điểm d, tiết 2, Khoản 10, Điều 1, Nghị định 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 188/2004/NĐ-CP.

Các loại đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư bao gồm:

- Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở; Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có đất ở nhưng không được xác định là đất ở;

- Đất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản) nằm trong phạm vi khu dân cư các phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt;

- Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng khu dân cư.

Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư tại thành phố Bạc Liêu và các huyện xác định theo 03 vị trí, cụ thể như sau:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất năm 2013

Giá đất năm 2014

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Thành phố Bạc Liêu

Phường

90.000

80.000

70.000

90.000

80.000

70.000

80.000

70.000

60.000

80.000

70.000

60.000

Các huyện

Thị trấn

80.000

70.000

60.000

80.000

70.000

60.000

70.000

60.000

50.000

70.000

60.000

50.000

II. NHÓM ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

1. Đất ở

a) Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đất ở tại nông thôn là đất ở phân tán tại các vùng nông thôn của các huyện, thành phố trong toàn tỉnh.

Trường hợp đất ở khu vực nông thôn có mặt tiền tiếp giáp các tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và đường liên xã, liên ấp đã quy định riêng tại các Phụ lục số 1 đến Phụ lục số 7 có mức giá cao hơn, thì áp dụng theo mức giá đã quy định tại các Phụ lục này.

Đơn vị tính: đồng/m2

Xã, thị trấn

Giá đất năm 2013

Giá đất năm 2014

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vtrí 3

Xã thuộc thành phố Bạc Liêu

250.000

200.000

150.000

300.000

250.000

200.000

Xã, thị trấn các huyện

180.000

140.000

110.000

220.000

180.000

150.000

b) Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Thành phố, huyện

Giá đất năm 2013

Giá đất năm 2014

Thấp nhất

Cao nhất

Thấp nhất

Cao nhất

1

Thành phố Bạc Liêu

250.000

19.500.000

300.000

23.400.000

2

Huyện Vĩnh Lợi

180.000

4.200.000

220.000

4.200.000

3

Huyện Hòa Bình

180.000

4.200.000

220.000

4.200.000

4

Huyện Hồng Dân

180.000

3.500.000

220.000

3.500.000

5

Huyện Phước Long

180.000

3.500.000

220.000

3.500.000

6

Huyện Giá Rai

180.000

5.800.000

220.000

5.800.000

7

Huyện Đông Hải

180.000

3.100.000

220.000

3.100.000

c) Giá đất ở tối thiểu

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất ở tối thiểu năm 2013

Giá đất ở tối thiểu năm 2014

Thành phố Bạc Liêu

Phường

250.000

300.000

150.000

200.000

Các huyện

Ấp nội ô thị trấn

180.000

220.000

Ấp ngoại ô thị trấn và các xã

110.000

150.000

Trong tất cả các trường hợp khi áp dụng hệ số giảm giá đất theo vị trí như quy định để tính giá đất phi nông nghiệp, mà có mức giá đất tính ra nhỏ hơn mức giá tối thiểu này, thì tính bằng mức giá đất ở tối thiểu.

2. Đất phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở):

a) Đất sản xuất kinh doanh, phi nông nghiệp tại nông thôn tính bằng 65% giá đất ở liền kề có vị trí tương đương nông thôn, nhưng không thấp hơn giá tối thiểu và không vượt quá khung giá đất theo quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.

b) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị tính bằng 65% giá đất ở liền kề tại đô thị, nhưng không thấp hơn giá tối thiểu và không vượt quá khung giá đất theo quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.

3. Căn cứ mức giá cụ thể đã quy định đối với giá các loại đất liền kề để xác định giá cho các loại đất sau, cụ thể:

a) Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật) thì căn cứ giá đất ở liền kề, nếu không có đất ở liền kề thì căn cứ vào giá đất ở khu vực gần nhất để xác định giá.

b) Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa: thì căn cứ giá loại đất liền kề để xác định giá; trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất để xác định giá; trường hợp sử dụng vào mục đích kinh doanh thì được xác định theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề, nếu không có đất phi nông nghiệp liền kề thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp khu vực gần nhất để xác định giá.

c) Đối với đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì căn cứ giá đất phi nông nghiệp liền kề, nếu không có đất phi nông nghiệp liền kề thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp khu vực gần nhất để xác định giá.

d) Đối với đất nông nghiệp khác được quy định tại điểm đ, khoản 4, Điều 6, Nghị định 181/2004/NĐ-CP về thi hành Luật Đất đai 2003 thì tính bằng mức giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng; trường hợp liền kề tương ứng với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá cao nhất để xác định giá.

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở VÀ BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ THÀNH PHỐ BẠC LIÊU - TỈNH BẠC LIÊU

A. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THÀNH PHỐ BẠC LIÊU - TỈNH BẠC LIÊU

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2013

Giá đất 2014

Từ

Đến

1

Phan Ngọc Hiển

Lê Văn Duyệt

Hà Huy Tập

18.000

20.000

 

 

Hà Huy Tập

Trần Phú

17.000

19.000

 

 

Trần Phú

Mai Thanh Thế

14.000

16.000

2

Trung tâm Thương mại Bạc Liêu

Gồm tất cả các tuyến đường phân lô nội bộ đã hoàn thành trong dự án

18.000

20.000

3

Hai Bà Trưng

Nguyễn Huệ

Trần Phú

15.000

17.000

 

Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng & Lý Tự Trọng cũ)

Trần Phú

Lê Văn Duyệt

19.500

23.400

 

 

Lê Văn Duyệt

Lê Lợi

17.000

20.000

 

 

Lê Lợi

Ngô Gia Tự

14.000

14.000

4

Hoàng Văn Thụ

Trần Phú

Ninh Bình

18.000

20.000

 

 

Ninh Bình

Lê Lợi

15.000

17.000

 

 

Lê Lợi

Ngô Gia Tự

12.500

15.000

5

Hà Huy Tập

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

17.000

19.000

 

 

Hai Bà Trưng

Hòa Bình

14.500

17.000

6

Lê Văn Duyệt

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

16.000

18.000

 

 

Hai Bà Trưng

Hòa Bình

13.000

15.000

7

Điện Biên Phủ

Phòng CSGT đường thủy

Võ Thị Sáu

3.500

4.000

 

 

Võ Thị Sáu

Trần Phú

5.000

6.000

 

 

Trần Phú

Lê Hồng Nhi

9.000

9.000

 

 

Lê Hồng Nhi

Lê Lợi

8.000

8.000

 

 

Lê Lợi

Ngô Gia Tự

6.000

6.000

8

Mai Thanh Thế

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

8.500

9.000

9

Phan Đình Phùng

Hoàng Văn Thụ

Hòa Bình

8.500

9.000

10

Lê Lợi

Điện Biên Phủ

Hòa Bình

7.500

8.000

 

 

Hòa Bình

Ngô Quang Nhã (sau UBND tỉnh)

7.000

7.500

11

Võ Văn Kiệt (Hùng Vương cũ)

Ngã năm Vòng Xoay

Hẻm 4

4.000

4.000

 

 

Hẻm 4

Tôn Đức Thắng

3.500

3.500

 

 

Tôn Đức Thắng (Giao Thông cũ)

Trần Huỳnh

750

3.000

12

Thủ Khoa Huân

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

5.000

5.000

13

Minh Diệu

Điện Biên Phủ

Hoàng Văn Thụ

10.000

12.000

14

Ninh Bình

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

10.000

12.000

15

Trần Văn Thời

Ngô Gia Tự

Lê Lợi

6.000

7.000

 

 

Lê Lợi

Phan Đình Phùng

3.000

3.000

16

Lê Hồng Nhi (Đinh Tiên Hoàng cũ)

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

4.000

4.000

 

Hẻm Lê Hồng Nhi nối dài

Hai Bà Trưng

Phan Đình Phùng

1.500

2.000

17

Ngô Gia Tự

Hoàng Văn Thụ

Bà Triệu

8.000

9.000

18

Đường 30/04

Lê Văn Duyệt

Võ Thị Sáu

13.000

14.000

19

Tuyến đường số 2

Hai Bà Trưng

Đường 30/04

8.500

8.500

20

Lý Thường Kiệt

Trần Phú

Phan Đình Phùng

10.000

12.000

21

Bà Triệu

Nguyễn Huệ

Trần Phú

16.000

17.000

 

 

Trần Phú

Lê Văn Duyệt

13.000

14.000

 

 

Lê Văn Duyệt

Ngô Gia Tự

10.000

10.000

22

Cách Mạng

Ngô Gia Tự

Lê Duẩn (Giao Thông cũ)

7.500

7.500

 

 

Lê Duẩn (Giao Thông cũ)

Lộc Ninh (Đường Hoàng Diệu B cũ)

4.500

4.500

 

 

Lộc Ninh (Đường Hoàng Diệu B cũ)

Cầu Xáng

3.000

3.000

 

 

Cầu Xáng

Hẻm T32 (Đối diện Chùa Sùng Thiện Đường)

2.000

2.000

 

 

Hẻm T32 (Đối diện Chùa Sùng Thiện Đường)

Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi

1.500

1.500

23

Đoàn Thị Điểm

Nguyễn Huệ

Sông Bạc Liêu

4.500

4.500

24

Đinh Bộ Lĩnh

Nguyễn Huệ

Sông Bạc Liêu

4.000

4.000

25

Nguyễn Huệ

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trưng

7.500

7.500

 

 

Hai Bà Trưng

Đoàn Thị Điểm

8.500

8.500

26

Đặng Thùy Trâm

Nguyễn Huệ

Võ Thị Sáu

7.300

7.300

27

Nguyễn Thị Năm

Bà Triệu

Đặng Thùy Trâm

6.000

6.000

28

Hòa Bình

Võ Thị Sáu

Hà Huy Tập

17.000

19.000

 

 

Hà Huy Tập

Lê Lợi

15.000

16.000

 

 

Lê Lợi

Bà Triệu

13.000

13.000

 

Đường hẻm Hòa Bình nối dài

Lê Lợi

Lê Duẩn

900

900

29

Trần Phú

Điện Biên Phủ (Dạ Cầu Kim Sơn)

Hai Bà Trưng

15.000

16.000

 

 

Hai Bà Trưng

Hòa Bình

19.500

23.400

 

 

Hòa Bình

Trần Huỳnh

17.000

20.000

 

 

Trần Huỳnh

Tôn Đức Thắng

14.000

17.000

 

 

Tôn Đức Thắng

Hết ranh Bến xe

12.000

13.000

 

 

Hết ranh Bến xe

Hết Trạm 24 (Phòng Cảnh sát giao thông tỉnh Bạc Liêu)

8.000

9.000

 

 

Hết Trạm 24 (Phòng Cảnh sát giao thông tỉnh Bạc Liêu)

Ngã năm Vòng xoay

6.500

6.500

30

Đường vào Bến xe (hướng Bắc)

Trần Phú (QL 1A cũ)

Hết ranh Bến Xe

3.200

3.500

31

Đường vào Bến xe (hướng Nam)

Trần Phú (QL 1A cũ)

Hết ranh Bến Xe

3.200

3.500

32

Đường 23-8 (Quốc Lộ 1A cũ)

Trần Phú (Ngã ba Xa Cảng)

Đường Nguyễn Đình Chiểu

8.000

10.000

 

 

Đường Nguyễn Đỉnh Chiểu

Đường trục chính khu tái định cư khu công nghiệp

6.000

7.000

 

 

Đường trục chính khu tái định cư khu công nghiệp

Hết ranh Cty Công trình giao thông

4.000

4.000

 

 

Hết ranh Cty Công trình giao thông

Cầu Sập (Cầu Dần Xây)

2.200

2.500

33

Trà Kha - Trà Khứa

 

 

 

 

 

Phía Bắc đường 23/8

Đường 23/8 (Cầu Trà Kha cũ)

Cầu Ông Đực (Trà Khứa)

3.000

3.000

 

 

Cầu Ông Đực (Trà Khứa)

Cầu đường tránh QL1A

2.000

2.000

 

 

Cầu đường tránh QL1A

Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi

1.200

1.200

 

Phía Nam đường 23/8

Đường 23/8 (Cầu Trà Kha cũ)

Cầu Treo Trà Kha (Bến đò cũ)

3.000

3.000

34

Đường Quốc Lộ 1 A

Ngã năm Vòng Xoay

Ngã năm Vòng Xoay cộng 100m (hướng Sóc Trăng)

3.500

4.000

 

 

Ngã năm Vòng Xoay cộng 100m (hướng Sóc Trăng)

Cách ranh Vĩnh Lợi 100m

2.500

3.000

 

 

Cách ranh Vĩnh Lợi 100m

Giáp ranh Vĩnh Lợi

1.800

2.500

35

Nguyễn Tất Thành

Hẻm đối diện cổng sau Công viên Trần Huỳnh

Hết ranh DA Công viên Trần Huỳnh (Công Nông cũ)

2.800

2.800

 

 

Hết ranh DA Công viên Trần Huỳnh (Công Nông cũ)

Trần Phú

4.000

4.000

 

 

Trần Phú

Trường TH PT Bạc Liêu

10.000

10.000

36

Trần Huỳnh

Sông Bạc Liêu

Ngã tư Võ Thị Sáu

3.000

5.000

 

 

Võ Thị Sáu

Nguyễn Đình Chiểu

6.000

8.000

 

 

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Phú

8.000

10.500

 

 

Trần Phú

Lê Duẩn (Đường Giao Thông cũ)

5.500

7.500

 

 

Lê Duẩn (Đường Giao Thông cũ)

Nguyễn Thái Học (Vào DA Địa ốc)

4.000

6.000

 

 

Nguyễn Thái Học (Vào DA Địa ốc)

Tôn Đức Thắng (DA Nam S. Hậu)

3.000

4.500

 

 

Tôn Đức Thắng (DA Nam S. Hậu)

Nguyễn Chí Thanh (Bờ kênh Tlợi)

2.000

3.000

37

Nguyễn Thái Học (cặp hông Trường Chính trị)

Trần Huỳnh

Hết ranh Trường THPT Bạc Liêu

 

2.000

38

Bà Huyện Thanh Quan

Trần Huỳnh (Nhà ông Tư Liêm)

Đường 23-8 (QL1A cũ)

4.000

5.000

39

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Huỳnh (Trước cổng CVTH)

Đường 23-8 (QL1A cũ)

5.000

6.000

40

Võ Thị Sáu

Điện Biên Phủ

Trần Huỳnh

8.500

8.500

 

 

Trần Huỳnh

Đường 23/8

4.500

5.500

41

Đường vào nhà máy Toàn Thắng 5 (Hẻm Nhà máy Toàn Thắng 5 cũ)

Võ Thị Sáu

Sông Bạc Liêu

2.500

2.500

42

Đường Kênh Xáng (Hẻm Bờ sông Bạc Liêu)

Đoàn Thị Điểm

Đường vào Nhà máy Toàn Thắng 5 (Hẻm Nhà máy Toàn Thắng 5 cũ)

1.500

1.500

43

Hẻm kinh giữa (song song Võ Thị Sáu)

Đoàn Thị Điểm

Hẻm ra Võ Thị Sáu (Chùa Tịnh Độ)

1.500

1.500

44

Hoàng Diệu

Ngô Gia Tự

Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ)

5.500

6.000

 

 

Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ)

Cuối đường (Giáp ranh đường Cách Mạng)

2.500

4.000

45

Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ)

Cách Mạng

Hoàng Diệu

4.000

4.000

46

Tôn Đức Thắng

Trần Phú

Lê Duẩn (Ngã ba Nhà máy điện)

5.000

6.000

 

 

Lê Duẩn (Ngã ba Nhà máy điện)

Cầu Tôn Đức Thắng

3.500

4.500

 

 

Cầu Tôn Đức Thắng

Liên tỉnh lộ 38

2.000

3.000

47

Lê Duẩn (Giao Thông cũ)

Tôn Đức Thắng (Nhà máy điện)

Cách Mạng

4.000

5.500

 

 

Cách Mạng

Hoàng Diệu

4.000

4.000

48

Cao Văn Lầu

Đống Đa (Dạ cầu Kim Sơn)

Thống Nhất

3.500

3.500

 

 

Thống Nhất

Nguyễn Thị Minh Khai

6.000

6.000

 

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường vào Tịnh Xá Ngọc Liên

4.000

4.000

 

 

Đường vào Tịnh Xá Ngọc Liên

Miếu Thần Hoàng

2.500

2.500

 

 

Miếu Thần Hoàng

Trụ sở Bộ đội BP tỉnh

2.000

2.000

 

 

Trụ sở Bộ đội BP tỉnh

Đường vào Tiểu đoàn 1

1.800

1.800

 

 

Đường vào Tiểu đoàn 1

Kênh Trường Sơn

2.100

2.100

49

Bạch Đằng (Cao Văn Lầu cũ)

Kênh Trường Sơn

Đường Hoàng Sa (Đê Biển Đông)

1.500

2.000

50

Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

 

Khu vực phường 2, phường 5

Kênh 30/04

Phùng Ngọc Liêm

1.800

3.000

 

 

Phùng Ngọc Liêm

Nguyễn Du

2.200

4.000

 

 

Nguyễn Du

Lý Văn Lâm

1.800

3.000

51

Đường Cầu Kè P2

Kênh 30/04

Trường TH Phường 2A

700

1.000

 

 

Trường TH Phường 2A

Đến cuối đường

500

700

52

Liên tỉnh lộ 38

 

 

 

 

 

Khu vực phường 5

Cầu thứ 3

Đường Lò Rèn

1.200

1.200

 

 

Đường Lò Rèn

Cầu Rạch Cần Thăng (Nam S. Hậu)

1.000

1.000

53

Khu vực xã Vĩnh Trạch

Cầu Rạch Cần Thăng

Đầu đường đi Xiêm Cáng

720

750

 

 

Đầu đường đi Xiêm Cáng

giáp ranh Vĩnh Châu, Sóc Trăng

600

600

54

Đống Đa

Kênh 30/04

Lý Văn Lâm

2.500

3.000

55

Nguyễn Du

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

3.000

3.000

56

Thống Nhất

Nguyễn Thị Cầm

Lý Văn Lâm

3.000

3.500

57

Hồ Thị Kỳ

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

3.000

3.000

58

Phạm Ngũ Lão

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

2.500

2.500

59

Lý Văn Lâm

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

2.500

2.500

60

Lê Thị Hồng Gấm

Rạch Ông Bổn

Ngã ba đi Chùa Cô Bảy

900

900

61

Lê Thị Hồng Gấm nối dài

Ngã ba đi Chùa Cô Bảy

Cuối đường

600

600

62

Đường hai bên rạch Ông Bổn

Tính chung cho toàn tuyến

800

800

63

Phan Văn Trị

Cao Văn Lầu

Lê Thị Cẩm Lệ

4.000

4.000

64

Tô Hiến Thành

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Thống Nhất (Tên gọi cũ là đường Đống Đa)

2.500

2.500

65

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Thống Nhất (Tên gọi cũ là đường Đống Đa)

2.500

2.500

66

Phùng Ngọc Liêm

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

2.500

3.000

67

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Thị Minh Khai

Phan Văn Trị

2.500

3.000

 

 

Phan Văn Trị

Thống Nhất

1.700

1.700

68

Nguyễn Thị Cầm (Đường số 1 cũ (Khu Tu Muối cũ))

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

2.500

2.500

69

Nguyễn Văn A

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

2.500

2.500

70

Lê Thị Cẩm Lệ

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

2.500

2.500

71

Trường Sa (Đê Biển Đông cũ)

Cầu Út Đen (Cầu Nhà Mát)

Miếu Bà Nam Hải

1.000

1.200

 

 

Miếu Bà Nam Hải

Cách ranh huyện Hòa Bình 200m

700

700

 

 

Cách ranh huyện Hòa Bình 200m

Giáp ranh huyện Hòa Bình

500

500

72

Hoàng Sa (Đê Biển Đông cũ)

Cầu Út Đen (Cầu Nhà Mát)

Bạch Đằng

1.000

1.000

 

 

Bạch Đằng

Giáp ranh xã Hiệp Thành

1.000

1.000

73

Lộ Chòm Xoài

Giáp ranh Hòa Bình (NT ĐHải cũ)

Cống số 4

500

800

 

 

Cống số 4

Kênh 30/4

500

1.000

74

Đường Giồng nhãn

Kênh 30/4

Miếu Cá Ông (Chùa Cá Ông)

2.000

2.000

 

 

Miếu Cá Ông (Chùa Cá Ông)

Trại điều dưỡng Tỉnh ủy

1.500

1.500

 

 

Trại điều dưỡng Tỉnh ủy

Ranh xã Hiệp Thành

1.300

1.300

 

 

Ranh xã Hiệp Thành

HTX Actimia

1.300

1.000

 

 

HTX Actimia

Qua ngã tư TT xã 200m

1.300

1.300

 

 

Qua ngã tư TT xã 200m

Ranh Vĩnh Châu, Sóc Trăng

900

900

75

Bờ bao Kênh xáng (Phía đông)

Cầu Xáng (Đường Cách Mạng)

Vào Cống Thủy Lợi

800

1.200

76

Bờ tây Kênh 30/4

Đường Kinh tế mới - Phường 2

Lộ Chòm Xoài (Lộ Giồng Nhãn cũ)

600

600

 

 

Đường Kinh tế mới - Phường 2

Kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau

500

500

77

Đường Nội bộ số 01

Đường Bạch Đằng

Kênh 30/4

800

800

78

Đường Kênh xáng (bờ sông BL-CM)

Kênh Cầu Kè

Cầu treo Trà Kha

800

800

 

 

Cầu treo Trà Kha

Giáp ranh Vĩnh Lợi

600

600

79

Hẻm bờ sông Bạc Liêu - Cà Mau

Đoàn Thị Điểm (Phường 3)

Hẻm chùa Tịnh Độ

700

700

80

Hẻm bờ kênh Cầu Sập - Ngan Dừa

Cầu Sập (Phường 8)

Cống Cầu Sập (Phường 8)

700

700

81

Đường Trà Văn

Đầu lộ ngã 5 Vòng xoay

30m đầu

2.500

2.500

 

 

 

60m tiếp theo

1.500

1.500

 

 

 

300m tiếp theo

1.000

1.000

 

 

 

Đoạn còn lại

700

700

82

Đường Lò Rèn

Lộ Giồng nhãn

Giáp ranh Phường 5

650

650

 

 

Giáp ranh Phường 5

Liên Tỉnh lộ 38

900

900

83

Đường Kinh tế mới Phường 2

Bờ Tây kênh 30/4

Giáp ranh Hòa Bình

500

500

84

Đường Trà Kha B (Phường 8)

Cầu Treo Trà Kha

Miếu Ông Bổn

700

700

 

 

Miếu Ông Bổn

Chùa Khánh Long An

500

500

85

Đường ra chùa Xiêm Cáng

Liên Tỉnh Lộ 38

Chùa Xiêm Cáng

700

700

86

Đường VT2

Cầu Vĩnh An (Liên Tỉnh lộ 38)

Cầu Ông Ghịch

600

600

 

 

Cầu Ông Ghịch

Giáp ranh VTĐ

600

500

 

 

Giáp ranh VTĐ

Cách đường Giồng Nhãn 200m

600

500

 

 

Cách đường Giồng Nhãn 200m

Đường Giồng Nhãn

600

600

87

Đường VT2 (đoạn Tỉnh lộ 38)

Cầu Vĩnh An (Liên Tỉnh lộ 38)

Sông Bạc Liêu

500

500

88

Đường VTĐ2

Kênh rạch Cần Thăng (Giáp ranh xã Hiệp Thành)

Đường đi từ Liên Tỉnh lộ 38 đi chùa Xiêm Cáng

400

400

89

Đường nhánh song song kênh Rạch Thăng

Đường ngọn Rạch Thăng

Kênh Ông Nô

1.000

800

 

 

Kênh Ông Nô

Giáp ranh xã Hiệp Thành

800

600

90

Hẻm chùa Tam Sơn

Cầu rạch Cần Thăng

Cuối đường

800

800

91

Đường Trà Uôl

Đường vào trạm Vật lý Địa cầu (Đường số 11 DA Bến xe)

Ranh Phường 8

 

500

 

 

Đầu đường Trà Uôl

Giáp ranh Thị trấn Châu Hưng - VL

400

400

92

Các đoạn hẻm bờ sông Bạc Liêu-Cà Mau

Trần Huỳnh (Giáp Phường 3)

Cầu treo Trà Kha

800

800

 

 

Cầu treo Trà Kha

Cầu Dần Xây

700

700

93

Chùa Khơmer

Cầu chùa Khơmer

Giáp ranh Phường 7

800

800

94

Đường Tân Tạo

 

 

 

 

 

Phía Bắc đường tránh thành phố

Cách đường tránh thành phố 30m

Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi

600

600

95

Đường Dần Xây (Trà Kha B)

Vàm Dần Xây

Giáp ranh Phường 2

500

500

96

Tuyến lộ Nhà Kho

Đường Cao Văn Lầu

Đường Đê Lò Rèn

500

500

 

 

Đường Đê Lò Rèn

Giáp ranh xã Vĩnh Trạch Đông

300

300

97

Tuyến lộ Du lịch sinh thái

Đường Giồng Nhãn

Đường VT2

600

600

98

Đường cầu Thào Lạng ra sông Bạc Liêu

Từ cầu Thào Lạng (Liên Tỉnh lộ 38)

Đến sông Bạc Liêu

300

300

99

Đường đi Xóm Làng An Trạch Đông

Từ Liên Tỉnh lộ 38

Đến cầu xóm làng An Trạch Đông

300

300

100

Đường đi ấp Thảo Lạng và Bờ Xáng

Từ Liên Tỉnh lộ 38

Trường tiểu học Vĩnh Trạch

450

450

 

 

Trường tiểu học Vĩnh Trạch

Sông Bạc Liêu

450

450

101

Đường đi chùa Kim Cấu

Từ Liên tỉnh Lộ 38

Chùa Kim Cấu

500

500

102

Đường đi ấp Công Điền và An Trạch Đông

Từ cầu Tư Cái

Đến Lộ An Trạch Đông (Lộ Xóm Làng)

300

300

103

Lộ Giồng Nhãn (Giáp ranh Sóc Trăng)

Đường Giồng Nhãn

Hoàng Sa (Đê Biển Đông)

600

600

104

Đường Giồng Me

Kênh 30/04

Vào 500m

700

700

 

 

Đoạn còn lại

Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi

400

400

105

Đường Bà Chủ

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường vào Tịnh xá Ngọc Liên

800

800

106

Lộ Trà Khứa

Cầu Đúc

Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi

700

700

107

Đường vào khu dân cư Phường 2

Nguyễn Thị Minh Khai

Kênh Hở

1.800

2.500

108

Đường Tránh Quốc lộ 1A

Ngã năm Vòng Xoay

Đường Trà Uôl

1.000

1.000

 

 

Đường Trà Uôl (Giáp ranh giữa P.7 & P.8)

Cầu Dần Xây

800

800

109

Đường số 4 (Tạm gọi)

Đường Giồng Me

Đường Kinh tế mới

400

400

110

Đường Tập Đoàn 1 (Tạm gọi)

Kênh số 4

Lộ Bờ Tây

400

400

111

Đường Bộ Đội (Tạm gọi)

Kênh số 4

Lộ Bờ Tây

400

400

112

Đường vào sân chim

 

 

400

1.500

113

Lộ Giồng Nhãn (Đường 997B - trước UBND xã VTĐ)

Lộ Giồng Nhãn

Hoàng Sa (Đê Biển Đông)

700

700

B. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ THÀNH PHỐ BẠC LIÊU - TỈNH BẠC LIÊU

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường trong dự án

Chỉ gii xây dựng (m)

Giá đất năm 2013

Giá đất năm 2014

I

DỰ ÁN BẮC TRẦN HUỲNH

 

 

 

1

Đường Nguyễn Công Tộc (trước Chợ Phường 1, đoạn: Trần Huỳnh - Châu Văn Đặng)

26,5

3.500

3.500

2

Đường Nguyễn Thái Học (đoạn: Trần Huỳnh đến Khu Đô thị mới)

26,5

3.000

3.000

3.1

Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Lê Duẩn - Hết ranh Chợ)

19,0

2.500

2.500

3.2

Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Hết ranh Chợ - Nguyễn Thái Học)

19,0

2.000

2.000

3.3

Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Nguyễn Thái Học - Tôn Đức Thắng)

19,0

2.000

2.000

4

Đường Nguyễn Chí Thanh

17,0

1.500

1.500

5

Đường Trần Văn Tất

17,0

1.500

1.500

6

Đường Nguyễn Thị Mười

17,0

1.500

1.500

7

Đường Dương Thị Sáu

17,0

1.500

1.500

8

Đường Lê Thị Hương

17,0

1.500

1.500

9

Đường số 5, số 13

15,0

1.200

1.300

10

Đường số 1-N2

14,0

1.200

1.300

11

Đường số 2-N2

15,0

1.200

1.300

12

Đường Trương Văn An

10,0

1.000

1.200

13

Đường Trần Hồng Dân

13,0

1.000

1.200

14

Đường Nguyễn Văn Uông

15,0

1.000

1.200

15

Đường Ninh Thạnh Lợi

10,0

1.000

1.200

16

Đường số 14

10,0

1.000

1.200

17

Đường Huỳnh Văn Xã

10,0

1.000

1.200

II

DỰ ÁN KHU NHÀ MÁY PHÁT ĐIỆN

 

 

 

1

Đường Nguyễn Công Tộc (nối dài)

26,5

2.500

2.500

2.1

Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Lê Duẩn - Hết ranh Chợ)

19,0

2.500

2.500

2.2

Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Hết ranh Chợ - Trương Văn An)

19,0

2.000

2.000

3

Đường Nguyễn Văn Uông (nối dài) (số 4 cũ)

15,0

1.200

1.300

4

Đường Hồ Minh Luông (nối dài) (số 2 cũ)

13,0

1.000

1.200

5

Đường Trương Văn An (nối dài) (số 3 cũ)

13,0

1.000

1.200

6

Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) (số 5 cũ)

17,0

900

1.200

7

Đường Đinh Thị Tùng (số 7 cũ)

13,0

800

1.200

8

Đường Phan Thị Phép (số 9 cũ)

10,0

800

1.200

9

Đường Lê Thị Thành (số 10 cũ)

10,0

800

1.200

10

Đường Lư Hòa Nghĩa (số 08 cũ)

10,0

800

1.200

III

DỰ ÁN BN XE - BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG

 

 

 

1

Đường Nguyễn Thông

28,0

2.500

2.500

2

Đường Lê Thị Riêng (số 8 cũ)

28,0

2.500

2.500

3

Đường Nguyễn Trường Tộ

21,0

2.000

2.000

4

Đường Mậu Thân (số 7 cũ)

21,0

2.000

2.000

5

Đường Ung Văn Khiêm (số 12 cũ)

21,0

2.000

2.000

6

Đường Nguyễn Hồng Khanh

17,0

1.500

1.500

7

Đường Nguyễn Hữu Nghĩa

17,0

1.500

1.500

8

Đường Lê Đại Hành nối dài

11,0

900

1.100

9

Đường Nguyễn Văn Kỉnh (số 3 cũ)

11,0

900

1.100

10

Đường Bế Văn Đàn

11,0

900

1.100

11

Đường Kim Đồng

11,0

900

1.100

12

Đường Trần Bỉnh Khuôl (số 11 cũ)

11,0

900

1.100

IV

DỰ ÁN KHU CƠ ĐIỆN CŨ (PHƯỜNG 1)

 

 

 

1

Đường Trần Huỳnh nối dài

26,5

2.000

2.000

2

Đường Nguyễn Chí Thanh

17,0

2.000

2.000

3

Đường Lê Thiết Hùng

17,0

1.500

1.500

4

Đường Nguyễn Thị Thủ

15,0

1.000

1.200

5

Đường Tô Minh Luyến

15,0

1.000

1.200

6

Đường Trần Văn Hộ

15,0

1.000

1.200

7

Đường Hòa Bình nối dài

15,0

1.000

1.200

V

DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHÍA NAM KHU HÀNH CHÍNH

 

 

 

1

Đưòrng Ngô Quang Nhã (đường sau trụ sở UBND tỉnh)

17,0

3.000

3.000

2

Đường Huỳnh Quảng

15,0

2.000

2.000

3

Đường Quách Thị Kiều

10,0

1.500

1.500

4

Đường Lương Định Của

10,0

2.000

2.000

5

Đường Trần Thị Khéo

10,0

1.500

1.500

6

Đường Lâm Thành Mậu

15,0

1.500

1.500

7

Đường Ngô Thời Nhiệm

15,0

1.500

1.500

8

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

15,0

1.500

1.500

9

Đường Trần Văn Sớm

15,0

1.500

1.500

10

Các tuyến đường nội bộ còn lại trong dự án

 

1.500

1.500

VI

DỰ ÁN KHU LÊ VĂN TÁM (PHƯỜNG 1)

 

 

 

 

Các tuyến đường nội bộ trong dự án

 

3.000

3.000

VII

DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ MỚI PHƯỜNG 1

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Linh

42,0

3.500

3.500

2

Đường 3 tháng 2

35,0

3.000

3.000

3

Đường Nguyễn Thái Học (nối dài)

26,5

2.500

2.500

4

Đường 19-5

26,5

2.500

2.500

5

Đường Bùi Thị Xuân

15,0

1.500

1.500

6

Đường Trần Quang Diệu

15,0

1.500

1.500

7

Đường Cao Triều Phát

15,0

1.500

1.500

8

Đường Nguyễn Thị Định

15,0

1.500

1.500

9

Đường Phan Đình Giót

15,0

1.500

1.500

10

Đường Lê Khắc Xương

15,0

1.500

1.500

11

Đường Lê Trọng Tấn

15,0

1.500

1.500

12

Đường Lâm Văn Thê

15,0

1.500

1.500

13

Đường Thích Hiển Giác

15,0

1.500

1.500

14

Đường Phan Ngọc Sến

15,0

1.500

1.500

15

Đường Nguyễn Việt Hồng

15,0

1.500

1.500

16

Đường Nguyễn Thái Bình

15,0

1.500

1.500

17

Đường Phạm Hồng Thám

15,0

1.500

1.500

18

Đường Văn Tiến Dũng

15,0

1.500

1.500

19

Đường Trần Văn Ơn

15,0

1.500

1.500

20

Đường Trần Đại Nghĩa

15,0

1.500

1.500

21

Đường Phạm Ngọc Thạch

15,0

1.500

1.500

22

Đường Tăng Hồng Phúc

15,0

1.500

1.500

23

Đường Hoàng Cầm

15,0

1.500

1.500

24

Các tuyến đường còn lại lộ giới

15,0

1.500

1.500

VIII

DỰ ÁN KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 5

 

 

 

1

Đường Hàm Nghi (đoạn: Cao Văn Lầu - Trần Văn Trà)

34,0

2.500

2.500

2

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

30,0

2.200

2.200

3

Đường Đồng Khởi

26,5

2.200

2.200

4

Đường Bùi Thị Trường

22,5

2.000

2.000

5

Đường Lê Quí Đôn

22,5

2.000

2.000

6

Đường Lê Đại Hành

22,5

2.000

2.000

7

Đường Nguyễn Trung Trực

19,0

1.800

1.800

8

Đường Tôn Thất Tùng

17,0

1.600

1.600

9

Đường Trần Văn Trà

17,0

1.600

1.600

10

Đường Duy Tân

15,0

1.400

1.400

11

Đường Nguyễn Viết Xuân

15,0

1.400

1.400

12

Đường Nhạc Khị

15,0

1.400

1.400

13

Đường Phạm Văn Kiết

15,0

1.400

1.400

14

Đường Nguyễn Thị Thơm

15,0

1.400

1.400

15

Đường Lê Thị Sáu

15,0

1.400

1.400

16

Đường 11B

15,0

1.400

1.400

17

Đường Hồ Minh Luông

15,0

1.400

1.400

18

Đường Bông Văn Dĩa

15,0

1.400

1.400

19

Đường Phó Đức Chính

15,0

1.400

1.400

20

Đường Mười Chức (Nọc Nạng cũ)

15,0

1.400

1.400

21

Đường Nguyễn Tri Phương

15,0

1.400

1.400

22

Đường Lê Thị Thê

15,0

1.400

1.400

IX

DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐÀI PHÁT THANH CŨ (PHƯỜNG 7)

 

 

 

1

Đường Lâm Thị Anh (số 13 cũ)

10.0 - 17.0

3.500

3.500

2

Đường Dương Văn Diệp (số 10 cũ)

10.0 - 17.0

3.500

3.500

3

Đường số 11

10,0

3.000

3.000

4

Đường số 4

7,0

2.500

2.500

X

DỰ ÁN KHU DU LỊCH NHÀ MÁT

 

 

 

1

Đường C và C1 (đường Bạch Đằng nối dài ra biển)

42,0

2.000

2.000

2

Đường số 2, số 4 (vuông góc đường Bạch Đằng)

17,0

1.200

1.200

3

Các đường nội bộ còn lại trong dự án

15,0

1.000

1.000

XI

DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ (02 HA) TẠI PHƯỜNG 8

 

 

 

1

Đường số 5 và 11

11,5

1.000

1.100

2

Đường số 12

15,0

1.200

1.200

3

Đường số 1

17,0

1.500

1.500

XII

DỰ ÁN KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 2

 

 

 

1

Đường số 06

34,5

3.000

3.000

2

Đường số 11

24,0

2.500

2.500

3

Đường Ninh Bình (Trung tâm Phường 2)

24,0

2.500

2.500

4

Đường số 03

15,0

1.800

1.800

5

Đường số 13

14,0

1.500

1.500

6

Đường số 3A; 3B

13,0

1.200

1.200

7

Đường số 1B; 1E

10,5

1.000

1.000

8

Đường Cao Văn Lầu

40,0

2.000

2.000

9

Đường đối diện Kênh Hở

14,0

1.500

1.500

10

Đường Lê Hồng Phong (số 8 + 14 cũ)

24,0

2.500

2.500

11

Đường Trần Thanh Viết (số 1D cũ)

13,0

1.200

1.200

12

Đường Nguyễn Lương Bằng (số 12 cũ)

24,0

2.500

2.500

13

Đường Trần Văn Bỉnh (số 1A cũ)

13,0

1.200

1.200

14

Đường Trần Hồng Dân (số 1 cũ)

16,0

2.000

2.000

15

Đường Nguyễn Thị Nho (số 5 cũ)

16,0

2.000

2.000

16

Đường Trương Hán Siêu (số 4 cũ)

15,0

1.800

1.800

17

Đường Trần Văn Đại (số 8A cũ)

24,0

2.500

2.500

18

Đường Châu Thị Tám (số 2 cũ)

15,0

1.800

1.800

19

Đường Hoa Lư (số 7 cũ)

13,0

1.200

1.200

20

Đường Phan Thị Khá (số 6A cũ)

13,0

1.200

1.200

21

Đường Nguyễn Công Thượng (số 6B cũ)

13,0

1.200

1.200

22

Đường Nguyễn Hồng Khanh (số 6C cũ)

13,0

1.200

1.200

23

Đường Tào Văn Tỵ (số 1C cũ)

10,5

1.000

1.000

24

Đường Tạ Thị Huê (số 11A cũ)

13,0

1.200

1.200

25

Đường Lê Thị Huỳnh (số 11B cũ)

13,0

1.200

1.200

26

Đường Lê Thị Mười (số 9 cũ)

13,0

1.200

1.200

XIII

DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG VÀ NHÀ Ở XÃ HỘI; ĐÔNG CAO VĂN LẦU (PHƯỜNG 5)

 

 

 

1

Đường số 11

10,0

 

900

2

Đường số 12

10,0

 

900

3

Đường số 13

10,0

 

900

4

Đường số 14

10,0

 

900

5

Đường số 15

10,0

 

900

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ HUYỆN ĐÔNG HẢI - TỈNH BẠC LIÊU

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất năm 2013

Giá đất năm 2014

Điểm đầu

Điểm cuối

I

THỊ TRẤN GÀNH HÀO

 

 

 

 

1

Phan Ngọc Hiển

Đường Lê Thị Riêng (đoạn bờ kè) tiếp giáp sông Gành Hào

Bến phà Rạch Cóc

500

500

2

 

Giáp Đường Lê Thị Riêng (tuyến trụ sở ấp I)

Cầu Rạch Dược giữa

1.500

1.500

3

 

Cầu Rạch Dược giữa

Ngã ba cây xăng (giáp đường 19/5)

2.500

2.500

4

 

Ngã ba cây xăng (giáp đường 19/5) (Nhà ông Tô Văn Bé)

Cầu Chà Là

2.300

2.300

5

 

Cầu Chà Là (trên lộ)

Bến phà Rạch Cóc

960

1.500

6

Đường Ngọc Điền

Giáp Lê Thị Riêng (Biên Phòng 668)

Ngã 4 huyện ủy

3.100

2.500

 

Đường Ngọc Điền

Ngã 4 huyện ủy

Sông Gành Hào

3.100

3.100

7

Đường Lê Thị Riêng

Ngã 3 Mũi Dùi

Bờ Kè

900

900

8

Đường 19 tháng 5

Phan Ngọc Hiển (ngã ba cây xăng)

Lê Thị Riêng (Ngã 3 Mũi Dùi)

850

1.500

9

Đường 1 tháng 3

Đường 19 tháng 5 (ngã ba Bưu Điện)

Đường Phan Ngọc Hiển (ngã ba Cảng Cá)

1.000

1.000

10

Đường 1 tháng 3

Ngã ba Bưu Điện

Giáp đường Ngọc Điền (cập nhà ông Phạm Văn Đà)

600

1.000

11

Đường số 2

Ngã ba (Sáu Thoàng)

Ngã ba (nhà may Duy Phan)

1.500

1.500

12

 

Ngã ba (nhà may Duy Phan)

Giáp đường Ngọc Điền (nhà Sơn hớt tóc)

2.500

2.500

13

Đường số 4

Đường hai bên nhà lồng chợ thị trấn

 

2.600

2.600

14

Đường số 5

Cầu Rạch Dược ngoài

Đường Phan Ngọc Hiển (ngã 3 cầu Rạch Dược Giữa)

1.000

1.200

15

Đường số 8 (Hương Lộ)

Lê Thị Riêng (Ngã 3 Mũi Dùi)

Giáp Ranh xã L. Đ. Tây (mé bên bờ kênh lộ làng)

550

550

16

Đường số 10 (lò heo)

Giáp đường Ngọc Điền

Kênh Liên Doanh

550

550

17

Đường 2 bên cập nhà lồng chợ Khu Trung tâm thương mại thị trấn Gành Hào

Giáp Đường Phan Ngọc Hiển

Giáp đường bê tông

2.500

3.000

18

Đường giáp ranh trụ sở UBND huyện

Giáp Đường Phan Ngọc Hiển

Giáp đường bê tông

2.000

2.000

19

Đường đối diện nhà các hộ dân

Giáp Đường Phan Ngọc Hiển

Giáp đường bê tông

2.000

2.000

20

Đường ấp 4

Nhà bà Nguyễn Thị Chạy (Cầu Liên Doanh)

Nhà ông Trần Văn Sáu

550

650

21

Đường ấp 1

Chùa Hải Tịnh

Ngã tư Trụ sở

600

600

22

 

Ngã tư Trụ sở

Trường Tiểu học Gành Hào A

650

800

23

 

Nhà ông Huỳnh Văn Lụa

Nhà ông Trần Quốc Tuấn

550

550

24

 

Nhà Ông Trần Hoàng Mến

Nhà Ông Phạm Văn Đào

550

550

 

 

Nhà ông Nguyễn Văn Đọt

Tiêu Phong Kim

 

650

 

 

Nhà ông Nguyễn Văn Phong

Nhà ông Trần Hết

 

650

25

Đường ấp 3

Nhà ông Huỳnh Văn Tại

Nhà ông Trương Văn Thành

550

900

26

Đường ông Sắc (ấp 2)

Cách đường Ngọc Điền 30m

Giáp đường Bê tông

1.500

2.000

27

Đường ấp 3 (dãy trước)

Hồ nước cũ của Xí Nghiệp đông lạnh

Ngã 4 huyện ủy

900

900

 

Đường ấp 3 (dãy sau)

Hồ nước cũ của Xí Nghiệp đông lạnh

Ngã 4 huyện ủy

 

600

28

Đường ấp 3

Ngã 4 nhà Thanh Thiên

Sông Gành Hào

2.000

2.200

29

Ấp 1 đến ấp 3

Nhà ông Nguyễn Văn Cây

Xí nghiệp đông lạnh

1.150

1.300

30

Đường ấp 5

Ngã ba Mũi Dùi

Giáp ranh xã Long Điền Tây (đường hương lộ 9)

600

600

31

Đường ấp 2

Giáp đầu lộ mới (đầu chợ ấp 2)

Giáp kênh Hai Bình

650

750

II

XÃ LONG ĐIỀN ĐÔNG

 

 

 

 

I

Ấp Bửu II

Ngã tư Chợ Cống Xìa

200m hướng về Cầu Trường Điền (hộ Mã Thanh Đoàn)

600

1.000

2

 

200m hướng về Cầu Trường Điền (Hộ Trần Văn Tâm)

Cầu Trường Điền

400

600

3

 

Hộ Mã Thanh Đoàn

Hộ Trần Văn Tâm

500

700

4

 

Cầu Trường Điền

Cầu Phước Điền

300

400

5

Ấp Bửu Đông

Cầu Trường Điền

Quý Điền (Bửu Đông)

200

300

6

 

Cống Tư Đàn

Đê Biển Đông

300

400

7

Ấp Bửu I, ấp Bửu Đông

Cầu Hai Được

Giáp Lộ Xóm Lung Cái Cùng

200

350

8

 

Trường cấp II Bửu I

Giáp Lộ nhựa Bửu I

300

400

9

Đường Cống Xìa - Kinh tư

Ngã tư Cống Xìa

200m hướng về Kinh tư (Hộ Phạm Thanh Hải)

600

1.000

10

 

200m hướng về Kinh tư (Hộ Phạm Thanh Hải)

Giáp ranh xã Điền Hải

400

600

11

 

Cầu qua UBND xã

Nhà Ông Nguyễn Thành Được

400

600

12

 

Nhà Ông Nguyễn Thành Được

Đê Biển Đông

400

400

13

Ấp Bửu II, ấp Trường Điền

Cầu Trường Điền

Cầu Đầu bờ

200

250

14

Ấp Minh Điền, ấp Trung Điền

Giáp ranh xã Long Điền

Cầu Lẩm Thiết-cầu Trung Điền (cũ)

200

250

15

Ấp Cái Cùng-Vĩnh Điền, Bửu II, Trường Điền

Giáp ranh xã Vĩnh Thịnh (đê Biển Đông)

Giáp ranh xã Điền Hải

200

250

16

Ấp Bửu I, Bửu II

Ngã 4 Chợ Cống Xìa

Cầu Hai Được

600

600

17

Ấp Bửu II

Ngã Tư Cống Xìa

Cầu qua Ủy ban xã

600

600

18

Hòa Đông (ấp Trung Điền)

Cầu Phước Điền (ấp Trung Điền)

Giáp ranh xã Long Điền

 

300

19

Lộ nhựa Xóm Lung - 2 Được

Lộ Nhựa

Đê Trường Sơn

 

250

20

Đường Đào (ấp Cái Cùng - Bửu 1)

Cầu Tám Hồng (cặp lộ nhựa)

Đê Trường Sơn

 

250

21

Tuyến đập đá Lẫm Thiết (ấp Bửu 1 - Minh Điền)

Cầu Lẫm Thiết

Cầu Trường Điền

 

300

22

Đường Năm Lén (ấp Bửu Đông)

Cầu Năm Lén

Nhà Ông Nguyễn Văn Chiêu

 

250

23

Tuyến Ông Đàn - Út Chiêu (ấp Bửu Đông)

Cầu Ông Đàn

Nhà Ông Nguyễn Văn Chiêu

 

250

24

Đường Kinh giữa (ấp Bửu 1)

Cầu Kinh giữa (ấp Bửu 1 - Bửu 2)

Nhà Ông Ngô Văn Nững

 

250

25

Đường Trại mới (ấp Trường Điền)

Đê Biển Đông

Cầu đê Trường Sơn

 

250

26

 

Cầu Đầu bờ (lộ nhựa)

Đê Trường Sơn

 

250

27

Đường đê Trường Sơn (ấp Cái Cùng, Vĩnh Điền, Bửu 2, Trường Điền)

Giáp ranh Kinh Xáng xã Vĩnh Thịnh

Giáp ranh xã Điền Hải

 

250

28

Tuyến Trung Điền cũ - Cầu Phước Điền

Cầu Phước Điền (ấp Trung Điền - Bửu Đông)

Giáp đường đan nhà Ông Nguyễn Văn Chiêu

 

250

29

Đường Hai Vũ

Cầu Hai Vũ

Cầu Kinh Ngang Hòa Đông

 

250

III

XÃ LONG ĐIỀN ĐÔNG A

 

 

 

 

1

Ấp Mỹ Điền

Ngã ba Ngân Điền

Cầu Mỹ Điền

350

400

2

 

Cầu Mỹ Điền

Nhà ông Trần Văn Út

400

500

3

 

Nhà Ông Trần Văn Út

Nhà mồ

320

350

4

 

Cầu Mỹ Điền

Cầu ông Đốc

240

270

5

 

Chợ Mỹ Điền

Ba Ngựa ấp 1

200

250

6

Ấp Hiệp Điền

Cống tư Đàn

Đầu voi Xóm Lung

300

350

7

 

Cảng Bà Cồng

Mũi Giá giáp Long Điền

200

250

8

 

Nhà ông Đàn

Hòa Đông - Long Điền

200

250

9

Ấp 1

Đầu voi Xóm Lung

Rạch Bà Già

200

250

10

Ấp 2

Cầu ông Chiến

Nhà máy Sáu Luôn

200

250

11

 

Cầu Đực Thịnh

Cầu Hai Cầm

200

250

12

Ấp 3

Đầu lộ nhựa ấp III-bến phà Việt Trung

Lộ Nhựa Ngã 3 Ngân Điền

200

250

13

Ấp 4

Trường Tiểu học 4A

Trường Tiểu học 4B- Trụ sở ấp 4

200

250

14

 

Cầu lộ cũ -đường Chín Tém

Rạch Bà Già

200

250

15

Ấp Châu Điền

Giáp Ranh xã Long Điền

Ngã ba Ngân Điền

300

350

16

 

Ngã ba Châu Điền

Cầu Phước Điền

300

350

17

 

Nhà ông Hoành

Chà Là-Long Điền, ra cầu 6 Nghiệp

200

250

IV

XÃ LONG ĐIỀN

 

 

 

 

1

Khu vực chợ Cây Giang

Trạm cấp nước sạch

Đền Thần (giáp Trường TH Long Điền)

1.000

1.000

2

Cây Giang - Châu Điền

Đền Thần (giáp Trường TH Long Điền)

Cầu Chín Bình

600

600

3

 

Cầu Chín Bình

Giáp ranh xã Long Điền Đông A

360

360

4

Hương lộ Giá Rai-Gành Hào

Cầu Rạch Rắn (Giáp ranh thị trấn Giá Rai)

Cầu Rạch Giồng

600

700

5

 

Cầu Rạch Giồng

Cầu Tư Cồ

480

600

6

 

Cầu Tư Cồ

Giáp ranh xã Điền Hải

750

800

7

Cầu Rạch Rắn - Cầu Vịnh

Cầu Rạch Rắn

Cầu Vịnh

200

400

8

Ấp Rạch Rắn - Thạnh Trị

Cầu Vịnh

Kinh Xáng Hộ Phòng

200

300

9

Thạnh An - Cây Dương

Cầu Miễu Bà Thủy

Cầu Đường Đào

200

250

10

Đường Long Điền Tiến

Đầu đường Long Điền Tiến (giáp hương lộ 09)

Cầu Ngã Tư

250

280

11

Thạnh II - Cây Dương

Cầu Ngã Tư

Cầu Đường Đào

250

280

12

Hòa I - Đại Điền

Đầu đường (giáp hương lộ 09)

Cầu Thanh Niên

200

250

13

Đại Điền - Công Điền

Cầu Thanh Niên

Cầu Trường THCS Long Điền Tiến

200

250

14

Đường lộ Cây Dương A - Kênh Tư cổ

Cầu 5 Duyên

Giáp lộ Gành Hào - Hộ Phòng

200

250

15

Đường Giá Cần Bảy

Giáp hương lộ 9

Giáp thị trấn Giá Rai

200

250

16

Đường lộ khóm 6

Miễu Bà Thủy

Giáp thị trấn Hộ Phòng

200

250

17

Đường Chà Là

Giáp Lộ chợ Cây Giang

Đường cống Chín Tài

200

250

18

 

Đường cong Chín Tài

Giáp xã Long Điền Đông

200

250

19

Đường Cầu Đình

Giáp Lộ chợ Cây Giang

Ấp 4, xã Long Điền Đông A

200

250

20

Tuyến Thọ Điền

Giáp hương lộ 9

Giáp co nhà Ba Trưởng

200

250

21

Xây dựng đường GTNT Công Điền - Mười Xứ, xã Long Điền

Ngã ba 10 Xứ

Giáp ranh nhà Ông Bảy Xù

200

250

22

Xây dựng đường GTNT Hòa Thạnh - Thạnh II, xã Long Điền

Cầu Hòa Thạnh

Long Điền Tiến, lộ nhựa

200

250

23

Tuyến Đan Thạnh 2

Nhà Ông Châu Thanh Đời

Ngã 3 Sông Công Điền

 

250

V

XÃ ĐIỀN HẢI

 

 

 

 

1

Tuyến Giá Rai-Gành Hào

Giáp ranh xã Long Điền

Hết ranh Cây xăng Phương Hùng (hai bên)

1.000

1.500

2

 

Hết ranh Cây xăng Phương Hùng

Hết ranh Trường mẫu Giáo

1.500

2.000

3

 

Hết ranh Trường mẫu Giáo

Cầu Trại Sò

1.000

1.500

4

 

Cầu Trại Sò

Hết ranh nhà Bia tưởng niệm xã Điền Hải (Gò Cát)

750

1.000

5

 

Hết ranh nhà Bia tưởng niệm xã Điền Hải (Gò Cát)

Giáp ranh xã Long Điền Tây

500

650

6

Long Hà - Khâu

Đầu lộ HTX ấp Long Hà

Giáp ranh xã Long Điền Tây

200

250

7

Kinh Tư - Khâu

Tiếp giáp Hương Lộ (Đối diện Nhà Kiềm Sên)

Hết Ranh đất nhà ông Bé

1.500

1.500

8

 

Hết Ranh đất nhà ông Giang Kim Bé

Đầu lộ mới

1.000

1.000

9

 

Giáp Hương lộ

Hết Ranh đất nhà ông Lâm Văn Đức

1.200

1.200

10

 

Hết Ranh đất nhà ông Lâm Văn Đức

Tiếp giáp lộ cũ Kinh Tư - Khâu

1.000

1.000

11

 

Tiếp giáp lộ cũ Kinh Tư - Khâu

Giáp ranh xã Long Điền Tây

600

700

12

Kinh Tư - Long Điền Đông

Giáp Hương lộ

Cầu đi Long Điền Đông (Quách Văn Lẽn)

1.200

1.200

13

 

Cầu đi Long Điền Đông (Quách Văn Lẽn)

Giáp ranh xã Long Điền Đông

400

400

14

Ấp Bờ Cảng - Doanh Điền

Giáp ranh đường Hương Lộ 9

Hết ranh nhà 5 Vinh

300

300

15

 

Hết ranh nhà 5 Vinh

Nhà bà Hường

200

250

16

Đường dự án muối

Kinh Dân Quân

Trạm Bơm số 3

250

270

17

Ấp Bờ Cảng (ấp Gò Cát)

Ngã 3 Chùa Linh Ứng (đê Trường Sơn)

Giáp ranh xã Long Điền Đông

200

250

18

Ấp Gò Cát

Công ty Tôm giống số 1

Cầu Gò Cát (Nhà ông Nguyễn Hoàng Vũ)

300

300

19

Đường dự án muối

Cầu Trại Sò

Chùa Linh Ứng

250

270

VI

XÃ LONG ĐIỀN TÂY

 

 

 

 

1

Ấp Thuận Điền

Cầu Treo

Giáp ranh xã Điền Hải

500

500

2

 

Lộ Long Hà (Cầu Khâu cũ)

Giáp ranh xã Điền Hải

200

250

3

 

Giáp với lộ nhựa Khâu - Kinh Tư

Nhà bà Lâm Thị Vân (Vịnh Hóc Ráng)

200

250

4

 

Cây xăng Thuận Điền (đường trước mặt UBND xã)

Mũi Dùi

500

500

6

Ấp Canh Điền

Cầu Treo

Cầu Vinh Cậu

300

300

7

Ấp An Điền - Bình Điền

Hương lộ 9 (giáp ranh xã Điền Hải)

Kinh 3 (giáp ranh thị trấn Gành Hào)

500

500

8

Ấp Canh Điền

Phà Rạch Cóc (giáp ranh TT Gành Hào)

Phà Vàm Xáng (giáp ranh xã An Phúc)

500

500

9

Ấp Vĩnh Điền

Cầu Vinh Cậu

Trường Tiểu học Long Điền Tây

200

250

10

Tuyến Kinh 2 (ấp Thanh Hải)

Nhà Ông Phạm Văn Mười

Nhà Ông Nguyễn Tiến Bình

 

250

VII

XÃ AN TRẠCH

 

 

 

 

1

Thành Thưởng-Thành Thưởng A

Nhà ông Nguyễn Văn Luyến

Nhà ông Lê Văn Dũng (Vàm Bộ Buối)

300

350

2

Văn Đức A-Văn Đức B-Anh Dũng

Nhà ông Nguyễn Văn Phú

Trường học An Trạch B

200

300

3

Văn Đức B Hoàng Minh A-Hoàng Minh

Nhà ông Lê Văn Hóa

Trường Tiểu học Hiệp Thành (Hoàng Minh)

300

300

5

Văn Đức A-Văn Đức B-Hiệp Vinh

Trường THCS An Trạch

Hết kênh Sáu Đóng (Giáp ranh xã An Trạch A)

250

250

6

Ấp Hoàng Minh A

Cầu nhà bà Tạ Thị Gấm

Kênh Hiệp Thành

250

250

7

Thành Thưởng-Văn Đức A

Nhà Bà Ca Thị Bảnh

Giáp ranh Cây Thẻ, xã Định Thành

500

500

8

Ấp Hiệp Vinh

Ngã Ba ấp Anh Dũng

Cầu treo giáp ranh xã An Trạch A

200

250

9

Xây dựng đường GTNT Văn Đức A, xã An Trạch

Giáp lộ nhựa 3m5 (Nhà ông Tạ Văn Sáng)

Cầu ngã 3 lầu

300

300

10

 

Cầu ngã 3 lầu

Ấp Lung Xình

200

250

VIII

XÃ AN TRẠCH A

 

 

 

 

1

Ấp Thành Thưởng B đến C

Vàm Bộ Buối (ấp Thành Thưởng B)

Cầu Kênh Bảy Gỗ (ấp Thành Thưởng C)

250

350

2

Ấp Thành Thưởng B đến Ba Mến

Từ Đình Nguyễn Trung Trực (Thành Thưởng B)

Cầu ngã ba Kênh Tây (Ba Mến)

300

300

3

Ấp Ba Mến A

Cầu Treo (Ba Mến A)

Nhà ông Ngô Văn Sổ (Ba Mến A)

200

250

4

 

Nhà ông Ngô Văn Sổ

Cầu Xóm Giữa

300

300

5

Ấp 1

Đầu Hàng Gòn

Nhà bà Lê Thị Thủy

200

250

6

Ấp 2

Cầu Xóm Giữa

Kênh nhà nước (Trường Tiểu học ấp 2)

200

250

7

Ấp Ba Mến đến ấp Quyết Chiến, QT

Đầu Họa Đồ

Đến Xóm Trà Thê, Gạch ông qua Trường học Kênh Xáng

200

250

8

Đường GTNT Vàm Bộ Buối - Kênh Tây, xã An Trạch A

Lộ nhựa

Cầu Kênh Tây

350

350

9

Xây dựng đường GTNT từ cầu Kênh Giữa đến cầu Quyết Chiến, Xã An Trạch A

Lộ nhựa gần phà qua sông

Đường đal

300

300

10

Chệt Khọt - Bùng Binh - Giá Rít

Hết tuyến

200

250

IX

XÃ ĐỊNH THÀNH

 

 

 

 

1

An Trạch - Định Thành - An Phúc

 

 

 

 

2

 

Cầu Bà Tòa (giáp ranh xã An Phúc)

Miễu Bà (Trụ điện TT 077, ấp Lung Chim)

500

500

3

 

Miễu Bà (Trụ điện TT 077, ấp Lung Chim)

Cống ngang lộ (giáp đất Hai Tài, ấp Cây Thẻ)

600

600

4

 

Cống ngang lộ (giáp đất Hai Tài, ấp Cây Thẻ)

Cống sáu Chuẩn (Giáp ranh xã An Trạch)

500

500

5

Lung Chim - Cây Giá

Giáp đường An Trạch-Định Thành-An Phúc

Cầu ngã Ba Miễu

450

450

X

XÃ ĐỊNH THÀNH A

 

 

 

 

1

Kinh Xáng Cống

Nhà ông Ba Nhạc-ấp Lung Rong (Giáp ấp 4, xã Tắc Vân, Thành phố Cà Mau)

Ngã 3 Đầu Xáng cống, ấp Kinh Xáng

300

300

2

Xây dựng đường Lung Lá - Cây Sộp, xã Định Thành A

UBND xã Định Thành A

Cầu BT (Ngã 3 Cây Sộp)

200

250

XI

XÃ AN PHÚC

 

 

 

 

1

An Phúc - Định Thành

Cầu Cái Keo (mới)

Nhà ông Ba Phước

600

600

2

 

Nhà ông Ba Phước

Cầu Bà Tòa

500

500

3

Cái Keo - Long Phú

Cầu Cái Keo (mới)

Cầu Hai Miên

500

500

4

An Phúc - Gành Hào

Trụ sở xã An Phúc (cũ)

Vàm Xáng

500

500

5

ấp Cái Keo

Cầu Cái Keo (mới)

Nhà ông Tô Văn Giàu

300

300

6

Xây dựng đường GTNT từ cầu Xã Thàng đi Mười Trì, Xã An Phúc

Cầu Xã Thàng

Nhà Ông Mười Trì

200

250

7

Sửa chữa nâng cấp đường Kênh Đê xã An Phúc

Cầu Rạch Bần

Kinh 773 Phước Thắng

200

250

8

Vàm Sáng - 6 Thước

Kinh Vàm Sáng

Kinh Sáu Thước

200

250

9

Xây dựng đường GTNT Vườn Chim - Long Phú, (xã An Trạch - An Phúc)

Giáp An Trạch

Ngã 3 Long Phú

200

250

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ HUYỆN HÒA BÌNH - TỈNH BẠC LIÊU

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất năm 2013

Giá đất năm 2014

Điểm đầu

Điểm cuối

I

THỊ TRẤN HÒA BÌNH

 

 

 

 

1

Trung tâm chợ

Quốc lộ 1 A (Chốt đèn đỏ)

Cầu Hòa Bình 2 (Phía TT thương mại)

4.200

4.200

 

 

Quốc lộ 1 A (Chốt đèn đỏ)

Cầu Hòa Bình 2 (Phía nhà 2 Nghiêm)

3.700

3.700

2

Đường vào Láng Giài

Quốc lộ 1A lộ trên

Quốc lộ 1A lộ dưới

280

300

3

Đường Long Thắng

Cầu Láng Giài

Nhà ông Nhàn

250

280

4

Đường Hòa Bình-Minh Diệu

Nhà ông Tư Chấn

Giao lộ

340

380

 

 

Giao lộ

Cầu Hàng Bần

520

520

5

Lộ tẻ đi Minh Diệu

Quốc lộ 1A (Đèn xanh đèn đỏ)

Giao lộ

750

750

6

Đường cặp Chùa Mới

Quốc lộ 1A

Kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau

300

350

7

Đường cặp Kênh Xáng

Cầu Hòa Bình 2

Sân vận động (nhà ông Quang)

750

750

 

 

Sân vận động (nhà ông Quang)

Xưởng đóng tàu Chí Tôn

520

520

 

 

Xưởng đóng tàu Chí Tôn

Vựa cát đá ông Hiệp

360

380

8

Đường cặp Hội Đông Y

Quốc lộ 1A

Kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau

750

750

9

Đường nhà ông Liêu Tài Ngoánh

Sân vận động

Đầu lộ vào chợ Hòa Bình (nhà ông Bắc)

360

380

 

 

Nhà ông 6 Phước (lộ Kênh Xáng CM-BL)

Nhà ông Lầu (Quốc lộ 1A)

300

350

10

Đường Cựa Gà

Trường tiểu học Hòa Bình B

Nhà ông Vũ

250

280

11

Lộ nhà ông Phước

Chợ Làng Giài A

Nhà ông Phước

250

280

12

Đường Bàu Sen

Chùa ông Bổn

Giáp ranh xã Minh Diệu

250

280

13

Đường vào Sân Vận động

Quốc lộ 1A (Nhà Tôn Khoa)

Bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

540

540

14

Lộ tẻ cặp Bưu Điện

Quốc lộ 1A

Nhà ông Sơn Lợi

350

370

15

Tuyến đường sau chùa cũ

Nhà ông Sơn Lợi

Chùa cũ

250

280

16

Đường cặp Huyện Ủy

Quốc lộ 1A

Chùa cũ

540

540

17

Đường Trg. Tiểu học Hòa Bình A

Quốc lộ 1A

Bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

750

750

18

Đường Nhà Ba Công

Trg. Mầm Non Hoa Hồng

Đường Lò Gạch (Nhà Sáu Giáo)

480

480

19

Đường Lò Gạch

Quốc lộ 1A

Bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

750

750

20

Khu vực khu tái định cư lò gạch

 

 

750

750

21

Đường Lò Gạch Đại Quảng

Quốc lộ 1A

Bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

480

480

22

Đường Trại tạm giam

Quốc lộ 1A

Trại tạm giam

350

370

23

Đường Chùa cũ - Láng Giài

Cầu Lâm Út

Lộ Láng Giài dưới (Rộng 1,5m)

250

280

24

Ấp Chùa phật

Cầu ông Ruộng

Kênh ông Bầu

250

280

25

Tuyến Xóm Chạy

Lộ Hòa Bình - Vĩnh Mỹ A

Nhà ông Sơn Xưa

250

280

26

Cầu Đìa Chuối

Quốc Lộ 1A

Giáp ranh ấp 15, xã Vĩnh Mỹ B

250

280

27

Ấp Thị trấn B

Chùa mới (Lộ chùa mới)

Đến nhà ông Lượt (Quốc lộ 1A)

300

350

28

Đường nhà ông Đoàn Thanh Bắc

Quốc Lộ 1A

Bờ sông kênh xáng Bạc Liêu - Cà Mau

270

300

29

Đường nhà ông Năm Thanh

Nhà ông Năm Thanh

Cầu Đoàn Thanh niên Láng Giài

270

300

30

Hẻm Phòng Tài chính cũ

Phòng Tài chính cũ

Nhà ông Quận

270

300

31

Đường quầy hàng Thanh niên

Quốc lộ 1A

Kênh xáng Cà Mau-Bạc Liêu

3.000

3.000

32

Đường chợ giữa

Nhà thầy Quý (Quốc lộ 1A)

Cổng chợ mới

2.500

2.500

33

Quốc lộ 1A

Cầu Cái Tràm (Giáp ranh H. Vĩnh Lợi)

Nhà ông Hồng Đông

2.800

2.800

 

 

Nhà ông Hồng Đông

Nhà ông Tôn Khoa

3.400

3.400

 

 

Nhà ông Tôn Khoa

Đèn xanh đèn đỏ (lộ tẻ Minh Diệu)

4.200

4.200

 

 

Đèn xanh đèn đỏ (lộ lẻ Minh Diệu)

Cầu Đìa Chuối

3.400

3.400

 

 

Cầu Đìa Chuối

Giáp ranh xã Vĩnh Mỹ B

1.300

2.000

34

Cầu Cái Tràm

Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Vĩnh Lợi)

Kênh 6 Tập (xã giáp ranh xã Vĩnh Mỹ A)

450

450

35

Đường đi Vĩnh Hậu

Cầu Hòa Bình 2

Cầu Lung Lớn

360

380

36

Đường đi Minh Diệu

Lộ Hòa Bình - Minh Diệu

Trụ sở ấp thị trấn B

260

280

37

Lộ Hòa Bình - Minh Diệu

Cầu Hàng Bần

Giáp ranh xã Minh Diệu

260

280

38

Lộ Hoà Bình - Vĩnh Mỹ A

Cây xăng của Tỉnh

Giáp xã Vĩnh Mỹ A

310

350

39

Hẻm cặp nhà ông Hai Nghiêm

Lộ Hòa Bình - Vĩnh Hậu

Nhà bà Điệp

250

280

40

Hẻm nhà bà Ky

Quốc lộ 1A

Nhà ông Trường

270

300

41

Đường cặp Bệnh Viện

Quốc lộ 1A

Nhà ông Bùi Văn Tươi

260

280

42

Lộ ấp Cái Tràm B

Trại cây Năm Hiển

Ấp Toàn Thắng - Vĩnh Hậu

280

300

43

Đường nhà ông Bành Út

Quốc lộ 1A

Nhà bà Thạch Thị Phước

200

250

44

Hẻm nhà Ông Suốt

Quốc lộ 1A

Kênh xáng Cà Mau-Bạc Liêu

250

280

45

Bảy Tập Kết

Sông kênh Xáng Bạc Liêu Cà Mau

Nhà ông Cao Cữ

480

480

46

Đường nhà ông Bùi Huy Chúc

Quốc lộ 1A

Kênh Chùa cũ

270

300

47

Lộ nhà ông Tư Thắng

Quốc lộ 1A

Kênh Chùa cũ-Hẻm nhà ông Thầy Ngô Hán Úy

270

300

48

Lộ giáp khu Lò gạch

Nhà Hai Niên

Nhà ông Phạm Công Giả

360

380

II

XÃ MINH DIỆU

 

 

 

 

1

Đường giao thông nông thôn

Giáp ranh thị trấn Hòa Bình

Cầu xã Minh Diệu

400

500

 

 

Cầu xã Minh Diệu

Trường THCS Minh Diệu

700

700

 

 

Trường THCS Minh Diệu

Cầu Bà Bồi

350

420

 

 

Cầu Bà Bồi

Cầu Thanh Niên

200

300

 

 

Cầu xã Minh Diệu

Chùa Đìa Chuối đường đi xã Vĩnh Bình

200

300

2

Đường Trảng Bèo

Nhà ông Dương Văn Thạch

Nhà Ngô Thị Út Hồng

200

250

3

Tuyến đường ấp 21

Cầu giữa (nhà ông Nguyễn Văn Kỳ)

Cầu Thanh Niên (nhà ông Trang Văn Út)

200

250

 

 

Nhà ông Lâm

Giáp ấp Thị trấn B- Thị trấn Hòa Bình

200

250

4

Cầu xã đi qua Cống Cẩm Vân

Nhà ông Sử

Cống Cẩm Vân

200

250

5

Tuyến xóm Trại

Đầu cầu nhà ông 3 Oai

Vàm Xá Xín

 

250

6

Lộ nhựa ấp Trà Co - Hậu Bối

Nhà ông Hai Kía

Nhà ông Thái Hoàng Giang

200

250

7

Đường Cầu Miểu ấp 33

Cầu Miểu ấp 33

Cống Tư Khiêu

200

250

8

Lộ Cầu Sập - Ninh Quới

Cầu Bảy Phát

Cống nhà ông Bảo (Giáp ranh xã Vĩnh Hưng)

460

460

9

Tuyến ấp 36

Nhà ông Ba Được

Ấp 38 giáp Láng Giài

200

250

10

Tuyến ấp 33

Nhà ông Kiều

Ngã tư Trà Co (nhà ông Kía)

200

250

11

Tuyến cầu Ba Bồi

Cầu Bà Bồi

Nhà ông Hòa

200

250

12

Tuyến Rạch Bộ Tàu

Đầu kinh giáp Rạch Trà Co

Đầu cầu Tư Quân

 

250

13

Tuyến Ninh Lợi

Nhà ông 3 Huy

Nhà ông Chệl

200

250

14

Tuyến ấp Cá Rô - 37

Cầu ông Cảnh

Nhà ông 3 Thiện

200

250

15

Tuyến ấp Trà Co - Hậu Bối

Nhà ông Chiến

Nhà ông 6 Huấn

200

250

III

XÃ VĨNH MỸ B

 

 

 

 

1

Lộ cũ

Quốc lộ 1A

Giao lộ (ngã 3)

700

700

 

 

Giao lộ (ngã 3)

Công Tư Lù

810

810

2

Lộ Vĩnh Mỹ - Phước Long

Cống Tư Lù

Giáp ranh xã Vĩnh Bình

700

700

3

Lộ tẻ

Quốc lộ 1A

Giao lộ

3.000

3.000

 

 

Quốc lộ 1A

Cầu An Khoa

340

340

 

 

Cầu An Khoa

Giáp xã Minh Diệu - Vĩnh Bình

200

250

 

 

Cầu Xóm Lung

Cầu Tư Chứa

 

250

 

 

Cầu Chệt Niêu

Cầu Tư Chứa

200

250

 

 

Cầu Tư Chứa

Giáp ranh huyện Giá Rai

200

250

 

 

Quốc lộ 1A (Khu Đài Loan)

Kênh 24

230

260

 

 

Lộ Bê Tông cầu số 2 (Bến đò Phước Long cũ)

Cống Cầu số 2

200

250

 

 

Cống Cầu số 2

Cầu nhà ông Tùng

200

250

 

 

Cầu nhà ông Tùng

Cầu Cây Dương

200

250

 

 

Cầu nhà ông Tùng

Cầu ông Ngươn

200

250

 

 

Cầu nhà Ba Cuôi

Giáp ranh xã Vĩnh Bình (HB20) Dọc theo kinh xáng Phước Long

200

250

4

Tuyến Hàng Me

Cầu số 3

Nhà ông Trực

200

250

5

Tuyến Nước Ngọt

Từ giao lộ cầu ông Ngươn

Cầu ông Kim

200

250

6

Tuyến Nước Ngọt

Cầu ông Kim

Giáp Thị trấn Hòa Bình

200

250

7

Quốc lộ 1A

Giáp ranh Thị trấn Hòa Bình

Nhà thờ

1.600

1.800

 

 

Nhà thờ

Cầu số 2

2.000

2.000

 

 

Cầu số 2

Cầu số 3

2.200

2.200

 

 

Cầu số 3

Cầu Xóm Lung

1.200

1.400

IV

XÃ VĨNH BÌNH

 

 

 

 

1

Vĩnh Mỹ - Phước Long

Giáp ranh xã Vĩnh Mỹ B

Nhà Bà Dương Ánh Tuyết

700

700

 

 

Nhà Bà Dương Ánh Tuyết

Lộ tẻ 18-19

1.000

1.000

 

 

Lộ tẻ 18-19

Giáp ranh huyện Phước Long

700

700

2

Lộ tẻ

Nhà ông Hoặc

Nhà ông Cường

700

700

3

Lộ tẻ

Cầu Bàu Sàng

Nhà ông Cường

700

700

4

Lộ tẻ đi Minh Diệu

Nhà ông Đạt

Cầu Chùa Đìa Chuối

280

300

5

Lộ Kế Phòng- Mỹ Phú Nam

Nhà ông Đạt

Trụ sở ấp Mỹ Phú Nam

280

300

6

Tuyến Kênh HB 16

Nhà ông Tiền

Nhà ông Tiểu

280

300

7

Tuyến Kênh HB 18

Nhà ông Chí Thiện

Nhà ông Danh Dệ

200

250

8

Lộ Minh Hòa

Cầu nhà ông Đầy

Nhà ông Mít

280

300

9

Lộ Thạnh Hưng II- Mỹ Phú Nam

Cầu Chùa Đìa Chuối

Nhà ông Ngọc

200

250

10

Đường Cây Dông

Nhà bà 2 Miên

Nhà bà Nguyệt

200

250

11

Tuyến Cây Dông Cựa Gà

Nhà ông Mót

Nhà bà Lài

200

250

12

Lộ Minh Hòa

Nhà ông Mít

Nhà ông Hưng

200

250

13

Lộ tẻ Thanh Sơn

Trường cấp 3

Nhà Ông Ô

200

250

14

Tuyến ấp Thanh Sơn

Cầu Chùa Đìa Chuối

Nhà ông 4 Dựt (giáp Vĩnh Mỹ B)

200

250

15

Lộ tẻ ấp 20

Cầu Đình 17

Hết ấp 20

200

250

16

Tuyến Kênh Vĩnh Phong ấp 17

Kho đạn

Ngã 3 cầu Châu

260

280

17

Tuyến đường ấp 17

Nga 3 cầu Châu

Cầu Bàu Sàng

260

280

18

Lộ tẻ ấp Thanh Sơn

Trường cấp 3

Giáp Thanh Sơn

200

250

19

Đường 18-19

Nhà ông Cường

Giáp xã Phong Thạnh Đông

 

400

V

XÃ VĨNH HẬU A

 

 

 

 

1

Đường Giồng Nhãn - Gành Hào

Giáp ranh phường Nhà Mát

Giáp ranh xã Vĩnh Hậu

400

500

2

Đường Trường Sơn (Đê Đông)

Giáp ranh Phường nhà Mát

Cầu Kênh 7

500

500

3

Đường Trường Sơn (Đê Đông)

Cầu Kênh 7

Giáp ấp 13, xã Vĩnh Hậu

400

400

4

Tuyến Kênh 7

Đê Đông

Giáp Kênh Giồng Me ấp 17

250

280

5

Đường Kênh 9

Nhà bà năm Ánh

Giáp Lộ Cây Gừa

200

250

6

Tuyến Đông Kênh 12

Đê Đông

Trụ sở ấp Cây Gừa

200

250

7

Tuyến Đường Cây Gừa

Ấp Cây Gừa

Nhà ông Lộc giáp Phường 2

200

250

8

Tuyến Đường Cây Gừa - Giồng Tra Phía Đông

Trụ sở ấp Cây Gừa

Cầu Thanh Niên

200

250

9

Tuyến Đường Giồng Tra (phía Bắc)

Cầu Thanh Niên

Kênh Cây Mét giáp Phường 8

200

250

10

Đường Kênh 7 phía Tây

Lộ Giồng Nhãn Gò Cát

Đê Đông

200

250

VI

XÃ VĨNH HẬU

 

 

 

 

1

Đường Hòa Bình - Vĩnh Hậu

Cầu Lung Lớn

Cây xăng ông Vạn

350

350

 

 

Cây xăng ông Vạn

Cầu Xã

400

400

 

 

Cầu Xã

Đê Đông

350

350

2

Lộ Đê Đông

Giáp xã Vĩnh Hậu A

Kênh mương I (nhà ông Hàn Lê)

400

500

3

Đường Giồng Nhãn-Gành Hào

Giáp ranh xã Vĩnh Hậu A

Kênh mương I (nhà ông Hai Bắc)

400

500

4

Tuyến đường Hòa Bình - Vĩnh Hậu (phía Đông Kênh)

Giáp Thị trấn Hòa Bình

Cầu 3 Thân

200

250

 

 

Nhà 9 Hiếu

Kênh 130

230

250

5

Đường Toàn Thắng

Trường tiểu học Vĩnh Hậu

Kênh 12

250

280

6

Đường Miểu Toàn Thắng - Cái Tràm

Kênh Hòa Bình - Vĩnh Hậu

giáp ranh Vĩnh Hậu A

200

250

7

Đường Lung Lớn

Lộ Hòa Bình - Vĩnh Hậu

Mương I nhà ông Hàn Lê

300

350

8

Đường Cầu Trâu

Lộ Hòa Bình - Vĩnh Hậu

Nhà ông Danh Tâm

250

300

9

Đường Mương 6

Nhà ông Cường

Nhà ông Thừa

200

250

10

Đường Mương 8

Nhà ông Sơn

Nhà ông Đáng

200

250

11

Đường Kênh Tế II

Kênh Cây Gừa

Đê Đông

200

250

12

Đường Kênh Làng Hưu

Kênh Cây Gừa

Đê Đông

200

250

13

Đường Nam Kênh Trường Sơn

Cầu Xã

Kênh Mương 1

250

280

14

Đường 5M4

Lộ Hòa Bình - Vĩnh Hậu

Kênh 8

200

250

15

Đường ấp Thống Nhất

Đê Trường Sơn II

Đê Đông

 

250

VII

XÃ VĨNH MỸ A

 

 

 

 

1

Đoạn chợ Vĩnh Mỹ A (lộ giao thông nông thôn)

Cầu chợ

Cầu ông Nghĩa

300

350

 

 

Cầu chợ

Cầu Bánh Bò

300

350

 

 

Cầu chợ

Hết ranh đất Trg. Tiểu học Vĩnh Mỹ A

300

350

 

 

Cầu chợ

Cầu ông Bảy Chà

300

350

 

 

Cầu chợ

Nghĩa địa Phước Hải

300

350

2

Đường Vĩnh Mỹ A-Vĩnh Thịnh

Nghĩa địa Phước Hải

Giáp ranh xã Vĩnh Thịnh

200

250

 

 

Cầu 6 Tập

Nghĩa địa Phước Hải

300

350

 

 

Nghĩa địa Phước Hải

Kênh Tàu Lang

300

350

 

 

Kênh Tàu Lang

Rạch Vinh

250

280

 

 

Rạch Vinh

Cảng cầu Bà Cồng

200

250

 

 

Cầu Sáu Tập (ấp 15a)

Ngã Ba Xóm Lung

250

450

 

 

Trường Tiểu học Vĩnh Mỹ A 2

Giáp ấp Vĩnh Bình- Xã Vĩnh Thịnh

200

250

 

 

Ngã 3 Xóm Lung

Giáp ranh xã Vĩnh Thịnh

200

280

 

 

Ngã Ba nhà ông Ruộng

Nhà thờ ấp Châu Phú

200

250

 

 

Ngã 3 nhà ông Quân

Nghĩa địa đất thánh

200

250

 

 

Cầu ông Tuấn

Lộ Hòa Bình - Vĩnh Mỹ A

200

350

 

 

Ngã tư Đình

Nhà ông Thinh

300

350

 

 

Ngã tư Đình

Hết ranh đất nhà ông Độ

 

350

 

 

Đập Cây Trương (giáp ranh Thị trấn Hòa Bình)

Cầu Vịnh Thạnh, Vĩnh Hậu

250

300

 

 

Ngã ba cầu Bánh bò (Châu Phú)

Nhà ông Phạn Văn Phần

200

250

VIII

XÃ VĨNH THỊNH

 

 

 

 

1

Tuyến lộ Xóm Lung-Cái Cùng

Cầu Đê Trường Sơn- ấp Vĩnh Lạc

Giáp ấp Vĩnh Hội - Xã Vĩnh Mỹ A

200

250

2

Chợ Cống Cái Cùng

Đê Trường Sơn

Cầu Chữ Thập Đỏ

800

800

3

Lộ dưới ấp Vĩnh Lạc

Cầu qua sông Cái Cùng

Cầu Chữ Thập Đỏ

 

380

4

Đường Mương 7

Cầu Vĩnh Tiến

Đê Trường Sơn

250

280

5

Đường Kinh Tế

Cầu Vĩnh Hòa

Đê Trường Sơn ấp Vĩnh Mới

350

400

6

Đường Giồng Nhãn-Gành Hào

Cầu Đê Trường Sơn- ấp Vĩnh Lạc

Giáp ấp Vĩnh Mẫu - Xã Vĩnh Hậu

300

350

7

Tuyến Kênh Bảy Hồng

Ấp Vĩnh Bình

Ấp Vĩnh Hòa

200

250

8

Đường Kinh 4 ngang trụ sở xã cũ

Cầu ấp Vĩnh Lập

Cầu Vĩnh Hòa

300

350

9

Tuyến 500

Ấp Vĩnh Lạc

Ấp Vĩnh Tiến

200

250

10

Tuyến lộ nhựa

Cầu Chữ Thập Đỏ

Lộ Đê Đông

300

350

11

Đường Vĩnh Hòa

Cầu Vĩnh Hòa

Ấp Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A

200

250

12

Tuyến Đê Đông

Ấp Vĩnh Lạc, xã Vĩnh Thịnh

Đến Cầu Mương I

300

350

13

Tuyến lộ Vĩnh Hòa - Vĩnh Kiểu

Cầu Vĩnh Hòa giáp ấp Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A

Cầu Lung Lớn ấp Vĩnh Thạnh- xã Vĩnh Hậu

200

250

14

Tuyến đường Kim Em

Kênh ấp Vĩnh Hòa

Mương I (giáp xã Vĩnh Hậu)

200

250

15

Tuyến Học Máu

Ấp Vĩnh Mới

Mương I (giáp xã Vĩnh Hậu)

200

250

16

Đường nhà ông Hai Thắng

Cầu Vĩnh Tiến

Giáp cầu Vĩnh Thành- xã Vĩnh Mỹ A

200

250

17

Đường hậu cơ quan

Đê Trường Sơn

Hạt Kiểm lâm liên huyện (ấp Vĩnh Lạc)

360

360

18

Đường Cống Đá

ấp Vĩnh Lập

kênh 7 Hồng (ấp Vĩnh Bình)

 

250

 

PHỤ LỤC 4

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ HUYỆN HỒNG DÂN - TỈNH BẠC LIÊU

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất năm 2013

Giá đất năm 2014

Điểm đầu

Điểm cui

I

THỊ TRN NGAN DỪA

 

 

 

 

 

ẤP NỘI Ô

 

 

 

 

1

Khu 1A

Ngã Ba lộ chợ Ngan Dừa (Vòng xuyến)

Đầu cầu Lúng Mới (lộ trước Phố)

3.500

3.500

2

 

Đầu cầu Trọng Điều

Giáp Trường Tiểu học A

1.900

1.900

3

 

Đầu cầu Trọng Điều

Đến hết ranh đất ông Hồ Công Uẩn (Giáp ấp Thống Nhất)

1.600

1.600

4

Khu 1B

Ngã Ba lộ chợ Ngan Dừa (Vòng xuyến)

Đến lộ Thống Nhất II (hết ranh Thống Nhất II)

2.200

2.200

5

 

Trường Tiểu Học A (Lộ sau)

Lộ Thống Nhất II (hết ranh đất ông Tô Văn Lượm)

1.400

1.400

6

 

Từ nhà ông Út Bé

Giáp ranh Trại cưa Tám Tương (trên lộ và mé sông)

1.100

1.100

7

 

Từ cổng Trường Tiểu học A

Giáp Lộ trước (đến ranh đất ông Trịnh Văn Y)

1.700

1.700

8

 

Giáp ranh Trại cưa Tám Tương

giáp ấp Bà Gồng (hết ranh đất ông Trần Văn Bé Phía trên lộ và mé sông

800

800

9

Khu 2

Từ nhà ông Trang Hoàng Ân

Đến hết ranh đất Chùa Phật

2.000

2.000

10

 

Từ nhà bà Trần Thị Nô

Đến Hết ranh đất ông Danh lợi (giáp Kênh Xáng cầu mới đường Thống Nhất II)

1.100

1.100

11

 

Từ nhà ông Tăng Văn Nhàn

Đến ranh đất Miếu Quan Đế (Chùa ông Bổn)

3.500

3.500

12

 

Từ ranh đất Miếu Quan Đế (Chùa ông Bổn)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Khởi An

2.000

2.000

13

Đoạn giáp khu hành chính

Từ ranh nhà Nguyễn Khởi An

Giáp lộ Thống Nhất II

1.500

1.500

14

 

Từ nhà ông Văn Tỷ

Nhà ông Nguyễn Toàn Ân

2.100

2.100

15

Khu III

Từ đầu cầu Lún

Ngã tư Kinh Xáng Trung tâm y tế

850

850

16

Đoạn từ cầu lún đến đầu kinh nhỏ

Từ đầu cầu Lún khu III

Đến hết ranh đất ông Lê Minh Hải

850

850

17

 

Từ ranh đất ông Dương Văn Tến

Đến đầu cầu kinh nhỏ

680

680

18

 

Từ đầu cầu kinh nhỏ khu III (theo kênh nhỏ)

Đến chùa Hưng Kiến Tự

600

600

19

Đoạn từ cầu lún đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sang (Giáp lộ kinh nhỏ)

 

 

 

20

 

Từ 0 m

Đến 30 m

850

850

21

 

Từ 30 m tiếp theo

60m

600

600

22

 

Từ 60m tiếp theo

Đến ranh đất ông Nguyễn Văn Sang

400

400

 

ẤP XẺO QUAO

 

 

 

 

23

 

Từ ranh đất ranh đất bà Dương Thị Thanh (dọc theo sông Cái Trầu)

Đến hết ranh đất Đình thần Trung Trực

350

350

 

ẤP BÀ HIÊN

 

 

 

 

24

 

Từ ranh tái định cư

Trụ sở ấp Bà Hiên

500

500

25

 

Từ ranh đất ông Nguyễn Tuyết Thắng

Miễu Bà Hiên

450

450

26

 

Từ ranh đất ông Ca Văn Quang

Ngã tư Bà Gồng (đến ranh đất ông Trần Tuấn Mảnh)

300

300

27

 

Từ ranh đất ông Trần Tuấn Mãnh

Giáp khu tái định cư (hết ranh đất ông Lương Văn Được)

350

350

28

Khu tái định cư

Đường Hai Bà Trưng (từ kênh xáng)

Đến rạch Ngan Dừa - Tà Ben

850

850

29

 

Dãy nhà tiếp giáp hệ thống thoát nước vòng sau hậu đường Hai Bà Trưng

700

700

30

 

Dãy nhà dành cho hộ có thu nhập thấp (Lô III)

550

550

 

ẤP TRÈM TRẸM

 

 

 

 

31

Bờ đông

Từ ranh đất trung tâm y tế

Hết ranh đất Chùa Hưng Kiến Tự

600

600

32

Bờ Tây

Từ ranh đất ông Đặng Văn Nghĩa

Nguyễn Văn Oanh

250

250

33

 

Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Oanh

Đến hết ranh Miễu Rạch Chùa

420

420

34

 

Từ ranh đất ông Lâm Bình Đẳng

Ngã ba Vàm Xáng (hết ranh đất bến đò ông bảy Đực)

350

350

35

 

Từ ranh đất ông Sơn Hồng Bảy

Đến hết ranh đất ông Võ Văn So

290

290

36

 

Từ ranh đất bà Dương Thị Thanh

Hết ranh đất Bảy Đực

300

300

37

Bờ Bắc rạch Chùa

Cầu Trung Ương đoàn

Hết ranh ông Lâm Dù Cạc

250

250

 

ẤP THỐNG NHẤT

 

 

 

 

38

 

Từ ranh đất ông Võ Thành Thể

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Bê

1.300

1.300

39

 

Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Sáu

Đến Cầu Kè

700

700

40

 

Từ Cầu Kè

Đến Bến phà (hết ranh đất bà Hương)

620

620

41

 

Từ ranh đất ông Út Nhỏ (tuyến lộ Thống Nhất II)

Đến Bến Phà Vàm Ngan Dừa

600

600

 

ẤP BÀ GỒNG

 

 

 

 

42

 

Ngã tư Bà Gồng (từ ranh đất ông Trương Kim Nám)

Giáp Khu 1B Nội Ô (giáp ranh đất ông Trần Văn Bé)

700

700

43

 

Cầu Danh Lên

Ngã Tư Bà Gồng (đến ranh đất ông Quách Văn Siều)

480

480

44

 

Từ Ngã Tư Bà Gồng (từ ranh đất Trường Tiểu Học)

Đến hết ranh đất Bãi Rác (Giáp xã Ninh Hòa, bờ Đông + bờ Đông)

600

600

45

 

Ranh Lê Thị Tình

Hết ranh nhà ông Danh Khen (chuồng dơi)

250

250

46

 

Hết ranh Danh Khen

Ranh xã Ninh Hòa

200

250

47

Cầu Bụi Dứa

Từ nhà ông Dương Thanh Văn

Cầu Bụi Dứa

250

250

48

Rạch Tà Ben

Dương Thanh Văn

Rạch Bà Hiên

250

250

 

Đoạn từ Cầu kè đến lộ Thống Nhất II

 

 

 

49

 

Từ đầu lộ (giáp lộ Thống Nhất)

Đến 60m

700

700

50

 

Từ 60m tiếp theo

Đến giáp lộ thống nhất II

550

550

 

Đoạn từ bến phà Ngan Dừa đến giáp ranh ấp Vĩnh An, xã Ninh Hoà

 

 

 

51

 

Từ Bến phà Vàm Ngan Dừa

Đến hết ranh đất ông Sáu Bùi

450

450

52

 

Từ hết ranh đất ông Sáu Bùi

Đến hết ranh đất ông Trịnh Văn Tổng

380

380

53

 

Từ cầu ông Ba Mậu

Đến giáp ranh ấp Vĩnh An, xã Ninh Hòa

300

300

 

Khu Trung tâm hành chính (Trừ khu Trung tâm Thương mại)

 

 

 

54

Đường Lê Duẩn

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

2.500

2.500

55

Đường Võ Thị Sáu

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Duẩn

2.500

2.500

56

Đường Bùi Thị Trường

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Duẩn

2.500

2.500

57

Đường Trần Hưng Đạo

Đầu cầu Ngan Dừa

Đường Lộc Ninh

2.500

2.500

58

Đường Nguyễn Huệ

Cầu Danh Lên

Đường Võ Thị Sáu

2.500

2.500

59

Đường Trần Văn Bảy

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Duẩn

2.500

2.500

60

Đường Lê Thị Riêng

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

2.500

2.500

61

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Thị Riêng

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

2.500

2.500

62

Đường Trần Kim Túc

Đường Trương Văn An

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

2.300

2.300

63

Đường Trương Văn An

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

2.300

2.300

64

Đường Phùng Ngọc Liêm

Đường Lê Duẩn

Đường Trần Hưng Đạo

2.300

2.300

65

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường Lê Duẩn

Đường Lê Thị Riêng

2.300

2.300

66

Đường Thị Chậm

Đường Lê Duẩn

Đường Lê Thị Riêng

2.300

2.300

67

Đường Nguyễn Thị Mười

Đường Bùi Thị Trường

Đường Nguyễn Đình Chiểu

2.500

2.500

68

Đường Trần Văn Tất

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lộc Ninh

2.300

2.300

69

Đường Nguyễn Thị Năm

Đường Trần Kim Túc

Đường Trần Văn Tất

2.300

2.300

70

Đường Lộc Ninh

Đường Lê Duẩn

Đường Trần Hưng Đạo

2.300

2.300

71

Đường Chu Văn An

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Trung Trực

2.300

2.300

72

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Trung Trực

2.300

2.300

73

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Duẩn

2.300

2.300

74

Đường Nguyễn Trung Trực

Đầu đường Lý Thường Kiệt

Đường Trần Hưng Đạo

2.300

2.300

75

Đường Nguyễn Du (đường số 01)

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Duẩn

2.300

2.300

 

Đoạn nối giữa đoạn từ Cầu Lún đến Trung Tâm Y tế huyện Hồng Dân (Đường Ngô Quyền)

 

 

76

 

Đoạn từ 0 m

Đường dẫn cầu số 3 (Lê Văn Đông)

850

850

77

 

Từ giáp ranh đất bồi thường đường dẫn cầu số 3 (đất ông Lê Văn Đông)

Đến hết đường Ngô Quyền

400

400

 

Khu III

 

 

 

 

78

Đoạn nối giữa đường Ngô Quyền với lộ kênh nhỏ

Từ đất ông Lâm Vui

Đến ranh đất bà Nguyễn Thị Ly

400

400

 

Đoạn từ nhà ông Trần Văn Sót đến lộ Thống Nhất II

 

 

 

79

 

Từ ranh Dương Thị Bé Sáu

Đến hết ranh đất ông Võ Văn Út

1.400

1.400

80

 

Từ hết ranh đất ông Võ Văn Út

Đến hết sân Tennis

980

980

81

 

Từ hết ranh đất sân Tennis

Lộ Thống Nhất II

700

700

 

Từ cầu Kinh nhỏ (quán Vinh Hạnh) đến Đình thần Nguyễn Trung Trực

 

 

82

 

Từ cầu Kênh nhỏ

Đến cầu Chùa Ngan Dừa

440

440

83

 

Từ cầu Chùa Ngan Dừa

Đến hết đất ông Võ Văn So

370

370

84

 

Từ cầu Đoàn Thanh Niên

Đình thần Nguyễn Trung Trực

300

300

85

Ngan Dừa -NH-NQ

Giáp lộ Thống nhất II

Cầu Mới Bà Gồng

2.300

600

86

 

Cầu Mới Bà Gồng

Hết ranh thị trấn

 

500

II

XÃ LỘC NINH

 

 

 

 

1

Ấp kênh xáng

Từ cầu kênh Xáng (Miếu Ông Bổn)

Cổng Chào

840

850

2

 

Từ Cổng Chào

Đến hết ranh đất Cây xăng Hoàng Quân

640

650

3

 

Từ ranh đất Cây xăng Hoàng Quân

Giáp Kinh thủy lợi ông Ca Văn Ngọc

465

500

4

 

Từ Kênh thủy lợi ông Ca Văn Ngọc

Giáp xã Ninh Hòa (Cầu bà Hiên)

360

400

5

 

Từ cầu kênh Xáng (Miếu ông Bổn)

Đến ranh đất Hãng nước đá Út Nhỏ

690

700

6

 

Từ ranh Hãng nước đá Út Nhỏ

Đến hết ranh Hãng Nước đá Trần Tấn

520

550

7

 

Từ giáp ranh Hãng nước đá Trần Tấn

Đến hết ranh đất ông Lâm Văn Tan

475

500

8

 

Từ giáp ranh đất ông Lâm Văn Tan

Đến Cầu Tám Tụi

375

400

9

 

Từ giáp cầu Tám Tụi

Giáp xã Vĩnh Lộc (hết ranh đất ông Hàng Văn Sinh)

280

300

10

Kênh Xáng, đầu Sấu Đông

Từ ranh đất bà Lâm Thị Dũng

Đến hết ranh đất bà Thị Diện

750

750

11

Đường dẫn cầu Lộc Ninh - Ngan Dừa

Từ ranh đất ông Lê Văn Du

Đến giáp móng cầu Lộc Ninh - Ngan Dừa

740

740

12

Ấp Bình Dân

Từ ranh đất ông Trần Văn Việt

Giáp Ấp Phước Hòa (Lê Văn Tửng)

280

280

13

 

Cầu Ba Cả (từ ranh đất nhà ông Lê Văn Thanh)

Giáp xã Ninh Hòa (đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hoàng

280

280

14

Bà Ai I, Tà Suôl

Từ ranh đất Trụ sở xã

Giáp hết ranh đất ông Lê Hoàng Chư

760

760

15

 

Từ ranh đất ông Lê Hoàng Chư

Cầu ông Lý Hoàng Thọ

360

360

16

 

Từ ranh đất bà Sớm

Đến hết ranh đất Năm Hiền

270

270

17

 

Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Phương

Đến hết ranh đất ông Phỏn (giáp xã NTL)

550

550

18

 

Trụ sở UBND xã

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sỏi

590

590

19

Kênh Xáng Hòa Bình

cầu 12000 (ranh ông Dện)

Giáp ranh xã Vĩnh Lộc

200

250

20

Bà Ai I, II, Cai Giảng

Từ ranh đất ông Lý Hoàng Thọ

Đến hết ranh đất Chùa Thành Thất

430

430

21

 

Từ Ngã ba Vôi Vàm (từ ranh đất ông Trần Văn Lương)

Đến hết ranh đất ông Mai Tuấn Anh

250

280

22

Đầu Sấu Tây, Tà Suôl

Từ Cầu Xanh - Đầu sấu Tây

Giáp ấp Tà Suôl

250

280

23

ấp Kênh Xáng, Đầu Sấu Đông

Từ ranh đất bà Lâm Thị Dũng

Đến giáp cầu Chùa Đầu Sấu

650

650

24

 

Từ ranh bà Thị Diện

Giáp ranh xã Ninh Hòa

200

250

25

ấp Kênh Xáng, Đầu Sấu Tây

Kênh Xáng (nhà ông Đỉnh)

Hết ranh ông Danh Khum

200

250

26

 

Ranh ông Văn Bình

Giáp ranh xã Ninh Hòa

200

250

27

 

Từ ranh Danh Khum

Giáp kênh Xáng Hòa Bình

200

250

28

Kênh Xáng, ĐSĐ, ĐST, Bà Ai I

Từ Cầu Kênh Vĩnh Ninh (đầu kênh 12000)

Đến hết ranh đất ông Dện

500

500

29

Phước Hòa

Từ Cầu Trường học Phước Hòa

Giáp thị trấn Phước Long (hết ranh đất ông Đoàn Văn Cơ)

300

300

30

Cai Giảng

Từ Cầu ông Phỏn

Đến hết ranh đất Chùa Cai Giảng (giáp xã Vĩnh Lộc)

300

300

31

Tà Suôl, Bình Dân

Từ Cầu Tà Suôl (từ ranh đất ông Nguyễn Văn Sỏi)

Đến hết ranh đất Hai Hoàng

300

300

32

 

Từ Cầu kênh xáng Hòa Bình (từ ranh đất ông Nguyễn Văn Thao)

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Việt

250

280

33

Đầu Sấu Tây

Từ ranh đất ông Danh Phel

Giáp cầu kênh xáng Hòa Bình

250

280

34

 

Từ hết ranh đất ông Dện

Đến hết ranh đất ông Lưu Văn Sua

500

500

35

Ấp Bà Ai I

Từ ranh đất ông Lưu Văn Sua

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Của

400

400

36

 

Từ ranh đất ông Trần Văn Của

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đổng

350

350

37

 

Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Đổng

Đến hết ranh đất ông Võ Hoàng Thọ

270

300

38

Ấp Bình Dân, Tà Suôl, Bà Ai I

Từ ranh đất ông Lê Văn Quel (kênh 6000)

Giáp ranh xã Vĩnh Lộc (Bờ đông Kênh Hòa Bình)

300

300

39

Ấp Bình Dân

Từ ranh đất ông Hai Hoàng

Giáp xã Ninh Hòa (đối diện nhà ông Danh Phal)

300

300

40

Ấp Cai Giảng - Phước Hòa

Từ ranh đất ông Trần Văn Cang

Hết ranh đất ông Đoàn Văn Cơ (đầu kênh 6000)

300

300

41

Tuyến đường nhựa mặt đường 2m

Từ hết đất ông Phạm Văn Cả

Giáp cầu Trường học Phước Hòa

200

250

42

 

Từ cầu Trường Tiểu học Phước Hòa

Hết ranh đất nhà ông Đào Công Tỵ (tới ranh thị trấn Phước Long)

 

300

43

 

Trụ sở UBND xã

Cầu Thanh Niên (rạch thầy Cai)

 

590

44

 

Cầu Thanh Niên (rạch thầy Cai)

Cầu 1000 (ranh đất Nguyễn Văn Sưa)

 

420

45

 

Từ cầu ông 7 Nhỏ

Giáp kênh 300

 

250

III

XÃ NINH QUỚI

 

 

 

 

 

ẤP PHÚ TÂN

 

 

 

 

1

 

Từ ranh đất ông Phạm Văn Phương

Cầu Ba Âu

450

450

2

 

Từ ranh đất ông Trần Hoàng Tiển

Đến hết ranh đất ông Quách Văn Tạo

360

360

3

 

Ngã tư chợ Ninh Quới

Đến hết ranh đất ông Trịnh Văn Ty

360

360

4

 

Từ cầu chợ Ninh Quới

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Kẻng

360

360

5

 

Từ ranh đất ông Sử Văn Khuyên

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quận

350

350

6

 

Từ ranh đất bà Nguyễn Thị Thủy

Đình thần Nguyễn Trung Trực

250

280

 

ẤP NINH PHÚ

 

 

 

 

7

 

Từ ranh đất Trần Thị Hai

Đến hết ranh Trần Hoàng Tiển

350

350

8

 

Từ ranh đất ông Thạch Giỏi

Đình thần Nguyễn Trung Trực

250

280

 

ẤP NINH ĐIỀN

 

 

 

 

9

 

Từ ranh đất ông Trần Xi Pha

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hoàng (Ninh Quới A)

250

280

10

 

Từ ranh đất ông Trần Văn Nhan

Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Tám

250

280

11

 

Từ ranh đất ông Phan Văn Nhanh

Đến hết ranh ông Đặng Văn Thạch

250

280

12

 

Từ ranh đất ông Đặng Văn Nhuận

Cầu Ba Âu

250

280

13

 

Từ ranh đất ông Diệp Văn Út

Đến hết ranh đất ông Phan Văn Còn

250

280

14

 

Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Quận

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thuấn

250

280

15

 

Từ ranh đất ông Trương Văn Thắng

Đến hết ranh đất ông Lâm Văn Lô

250

280

16

Kênh Láy Viết

Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Lam

Đến hết ranh đất Phan Văn Còn

200

260

17

 

Từ ranh đất ông Tô Văn Đặc

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thuấn

200

260

18

Kênh Trà Đốt

Từ ranh đất ông Sử Văn Khuyên

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lam

200

260

IV

XÃ NINH QUỚI A

 

 

 

 

1

Kênh Phụng Hiệp - CM

Từ ranh đất ông Lưu Vinh (ông 7 Chành)

Hết ranh đất Bà Nguyễn Thị Lan

600

600

2

Bờ bắc Kênh Quản Lộ Phụng Hiệp

Từ giáp ranh đất Bà Nguyễn Thị Lan

Ấp Phước Hòa Tiên - Thị trấn Phước Long

500

500

3

Đường bờ bắc Kênh Quản lộ

Trạm kiểm dịch Thú y huyện Hồng Dân

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Ri (ấp Ninh Lợi)

500

500

4

Đường bờ nam Kênh QL (Chợ)

Từ ranh đất ông Võ Thành Tải

Cầu Rạch cũ (ông Lý Ích)

1.500

1.500

 

Kênh Phụng Hiệp - Cà Mau (bến chợ)

 

 

 

 

5

 

Chùa Hưng Thiên Tự

Đến hết ranh đất ông Lưu Minh Trung

500

500

6

 

Từ giáp ranh đất ông Lưu Minh Trung

Đến hết ranh đất kho lương thực

350

450

7

 

Đến hết ranh đất kho lương thực

Giáp ranh xã Vĩnh Biên, huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng

300

400

8

 

Từ ranh đất bà Lê Thị Xiếu

Hướng Cầu Sập giáp cầu 3 Để

500

500

9

 

Từ ranh đất Ba Hòn

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Hùng

450

450

10

Kênh xóm Chùa

Ranh đất ông Châu

Quản Lộ Phụng Hiệp

300

300

11

 

Trụ Sở xã Ninh Quới A ( Trụ Sở cũ)

Đường Cầu Mới Ninh Quới A

1.000

1.000

12

Đường Phía Tây Ninh Quới - Cầu sập

Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Phải

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Luôn

1.000

1.000

13

 

Từ ranh đất ông Trần Văn Liệt

Đến hết ranh đất ông Diệp Bỉnh Hồng

900

900

14

 

Từ ranh đất ông Trần Văn Khải

Đến hết ranh ông Nguyễn Văn Việt

800

800

15

 

Từ ranh đất ông Trần Văn Đặng

Đến cầu Chín Tôn (giáp huyện Phước Long)

700

700

16

Đường Phía Tây Ninh Quới A - Ngan Dừa

Từ ranh đất ông Hiệp

Cầu 3 Gió

500

500

17

 

Từ ranh đất bà Ủ

Ninh Thạnh II xã Ninh Hòa (cầu 3000)

350

350

 

Đường Phía Đông Ninh Quới - Ngan Dừa

 

 

 

18

 

Từ ranh đất bà Nguyễn Thị Phiếng

Đến hết ranh đất ông Lê Thanh Hải

500

500

19

Đường phía Bắc Ninh Quới A - Vĩnh Quới

Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Biểu

Giáp ranh xã Vĩnh Quới Ngã Năm, Sóc Trăng

350

350

 

Đường phía Đông Ninh Quới A -Ngan Dừa

 

 

 

20

 

Từ ranh đất bà Lê Thị Vân

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Đức

400

400

21

 

Từ ranh đất ông Trần Văn Điện

Đến hết ranh đất ông Trương Văn Hải

320

320

 

 

Từ ranh đất bà Mai Thị Vân

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hai

260

300

23

Các tuyến lộ nhựa 2m

Từ ranh đất bà Nguyễn Thị Ngọc Thơ

Hết ranh đất ông Huỳnh Thanh Dân (ấp Ninh Tiến)

200

250

24

 

Từ ranh đất Bà Sắc

Đến Nhị tỳ Ninh Hiệp (giáp ranh xã Mỹ Quới)

300

300

25

 

Từ ranh đất Bà Lệ

Đến Chùa Chệt Sĩa (giáp ranh xã Mỹ Quới)

200

250

26

 

Từ ranh đất bà Đổ Thị Sáng

Đến hết ranh đất ông Lê Văn Diêu (ấp Ninh Hiệp)

300

300

27

 

Từ ranh đất ông Phạm Đăng Thêm

Đến hết ranh đất ông Hồng Văn Khởi (Vàm tư Tảo)

200

250

28

 

Cầu Chí Điệu

Đến hết ranh đất ông Danh Thượng (Ninh Chùa)

200

250

29

 

Từ ranh đất ông Lê Văn Phương

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quang (cầu 3 Tài)

200

250

30

 

Từ ranh đất ông Mai Văn Sanh

Đến hết ranh đất ông Lê Bữu Trang

350

350

31

Đường phía Đông Ninh Quới A Ninh Quới

Cầu Sắt

Nhà ông Trần Phan Hải

 

280

 

Đường cầu mới Ninh Quới A

 

 

 

 

 

Đoạn nối giữa đường Ngan Dừa - Ninh Quới A (Lộ 63)

 

 

 

32

 

Từ 0m (tính từ mép Lộ 63)

Đến 60m

500

500

33

 

Từ 60m tiếp theo

Đến hết ranh đất Miếu ông Bổn

450

450

 

Đoạn nối giữa đường Ninh Quới A - Cầu sập

 

 

 

34

 

Từ 0m (tính từ mép lộ đường Ninh Quới A - Cầu Sập)

Đến 60m

700

700

35

 

Từ 60m tiếp theo

Đến cầu Mới Ninh Quới A

500

500

36

Quản lộ Phụng Hiệp

Từ ranh đất ông Ba Ta

Cống Hai Quan

600

600

V

XÃ NINH THẠNH LỢI

 

 

 

 

1

Tuyến Ninh Thạnh Lợi - xã Thoàn

Từ giáp ranh đất Trụ sở UBND xã (ông Phạm Văn Bạch)

Đến hết ranh đất chùa Bửu Lâm

500

500

2

 

Từ ranh đất ông Phạm Văn Khanh (giáp chùa Bửu Lâm)

Đến hết ranh đất ông tư Hóa (Vàm Xẻo Gừa)

300

300

3

 

Từ ranh đất bà Phạm Thị Lạc (đối diện trụ sở UBND xã)

Đến hết ranh đất ông Đinh Văn Giới

450

450

4

 

Từ ranh đất Trụ sở UBND xã

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mới

500

500

5

 

Từ ranh đất ông Quách Văn Lăng

Đến hết ranh đất ông Trần Xiêm

450

450

6

 

Từ ranh đất bà Phạm Thị Lạc (đối diện trụ sở UBND xã)

Đến hết ranh đất ông Ngô Diệu Liêm

450

450

7

 

Từ ranh đất ông Đặng Văn Thành

Đến hết ranh đất ông Quách Văn Nghiêm (đầu kênh 13000)

350

350

8

 

Từ ranh đất ông Lê Quốc Bảo

Đến đầu Kênh 12000 (giáp xã Ninh thạnh lợi A)

300

300

9

Khu Trung tâm chợ xã

Từ ranh đất ông Võ Văn Lâm (dọc theo tuyến Lộc Ninh - Ninh Thạnh Lợi)

Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Oanh

500

500

10

Tuyến lộ nội bộ xã

Từ Ngã ba lộ nội bộ (giáp phần đất ông Lưu Hùng Liệt)

Đến trước ngã ba lộ chợ (ngang nhà bà Lý Kim Chư)

700

700

11

 

Từ ranh đất của ông Nguyễn Văn Chiến

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hay

700

700

12

Tuyến vàm Xẻo Gừa - Cái Chanh -Cạnh đền

Từ giáp móng cầu vàm Xẻo Gừa - Cây Cui qua ấp Cây Cui

Đến hết ranh đất ông Trương Thanh Hà (bờ bắc đầu Kênh 14000)

200

250

13

Tuyến Cạnh đền - Phó Sinh

Từ ranh đất ông bảy Nhờ (đầu kênh Dân Quân)

Đến ranh đất ông Trương Minh Hùng

400

400

14

 

Từ ranh đất ông Trương Minh Hùng

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Nghía (đầu kênh 14000)

350

350

15

Tuyến Kênh Dân Quân

Từ ranh đất ông Quách Văn Nam

Đến hết ranh đất ông Lê Thanh Tòng

400

400

16

 

Từ ranh đất ông Nguyễn Ngọc Minh

Đến ranh đất ông bảy Nhờ (cầu kênh Dân Quân)

350

350

17

Tuyến Kênh 3/2

Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Khải

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Bó (giáp kênh ông Danh Kẹo)

300

300

18

 

Từ ranh đất ông Phạm Ngọc Điệp (cầu kênh ranh)

Đến cầu kênh cộng hòa Giáp xã Lộc Ninh (hết ranh đất ông Lài Văn Nhịn)

300

300

19

Tuyến Kênh Ranh

Từ ranh đất ông Oanh (giáp cầu kênh ranh)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hài

350

350

20

 

Từ ranh đất ông Ngô Thanh Hiền

Hết ranh đất ông Trần Văn Khoa (đầu kênh Bùng Binh)

300

300

21

 

Từ ranh đất ông Sáu Sài

Đến hết ranh đất Trg. TH Nguyễn Văn Huyên (Ngô Kim)

250

280

22

Tuyến kênh Cộng Hòa

Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Thành (kênh Cai Giảng Vàm)

Hết ranh đất ông Trần Văn Cang (giáp xã Phước Long)

380

380

 

Tuyến Cai Giảng - Vàm Chùa - Ngô Kim - Cây Cui

 

 

 

23

 

Từ ranh đất trường Phan Thanh Giảng (điểm ấp Cai Giảng)

Đến hết ranh đất ông Trần Quốc Lâm (Cầu xã Sang)

350

350

24

 

Từ ranh đất ông Trần Đáng (cầu Xã Sang)

Đến hết ranh đất ông Trương Quang Ba (cầu kênh ranh)

300

300

25

Tuyến kênh 3/2 (phía đối diện lộ 3/2)

Từ ranh đất ông Trần Văn Sáu

Đến hết ranh đất ông Phạn Phước Hương

200

250

26

 

Từ ranh đất ông Trần Văn Bó (dọc theo kênh ông Kẹo)

Đến hết ranh đất ông Quách Văn Chiến

200

250

27

 

Từ ranh đất ông Quách Bình

Đến hết ranh đất ông Đặng Hữu Tâm

300

300

28

Tuyến Ninh Thạnh Lợi - xã Thoàn

Từ ranh đất ông Phạm Văn Răng

Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Khanh (đầu kênh)

350

350

29

 

Từ ranh đất ông Phạm Văn Thuận (đầu kênh 13000)

Đến hết ranh đất ông Lê Văn Sĩ (đầu kênh 14000)

250

280

30

 

Từ ranh đất ông Phạm Văn Tùng (đầu kênh 14000)

Đến hết ranh đất ông Trấn Bách Chiến

200

250

31

 

Từ ranh đất ông Quách Văn Khải

Đến giáp cầu kênh 1000 (Kos Thum) Danh Hoàng Phel

400

400

32

 

Từ ranh đất ông Lê Hoàng Phến (đầu kênh 10000)

Đến hết ranh đất ông Danh Phel (kênh 6000 giáp xã Phước Long)

350

350

33

Tuyến Kênh Dân Quân

Từ đầu kênh ông Yềm (giáp xã NTLợi A)

Đến hết ranh đất ông Lý Văn Vũ

200

250

34

Tuyến Kênh 6000 Phía Bắc

Từ giáp ranh đất ông Danh Hoàng Phel (kênh Ninh Thạnh Lợi)

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Cang (kênh Cộng Hòa)

300

300

 

Tuyến Kênh 7000 (ấp Cai Giảng + Ninh Thạnh Đông)

 

 

 

35

 

Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Chiến

Đến hết ranh đất ông Thái Văn Bạch

300

300

36

 

Từ ranh đất ông Thái Văn Bạch (đầu cầu kênh 7000)

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Quân

250

280

37

Kênh 8000 (ấp Cai Giảng)

Từ ranh đất Bà Võ Thị Diệu

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lời

300

300

38

 

Từ ranh đất ông Võ Văn Buôl (đầu cầu kênh 8000)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quân

250

280

39

Tuyến Kênh 9000 (ấp Kos thum)

Từ ranh đất ông Tăng Bình

Đến hết ranh đất ông Mười Nhỏ

250

280

40

 

Từ ranh đất bà Trần Thị Luối

Đến hết ranh đất ông Châu Văn Hội

250

280

41

Tuyến Kênh 10.000 (ấp Kos Thum)

Từ ranh đất ông Danh Mộ

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Xuân Hồng (phía tây kênh Cộng Hòa)

200

250

42

 

Từ ranh đất ông Tăng Đờ Ra

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Xuân Hồng (hướng đông kênh Cộng Hòa)

300

300

43

Tuyến Kênh Cai Giảng (hai bên)

Từ ranh đất ông Trần Xón

Đến hết ranh đất ông Cao Văn Thành

250

280

44

Tuyến Kênh xã Sang

Từ ranh đất ông Danh Cáo (ấp KosThum)

Đến ranh đất ông Trần Đáng (cầu Xã Sang)

300

300

45

 

Từ ranh đất ông Danh Vệ (ấp KosThum) - Bờ Tây

Đến hết ranh đất ông Trần Quốc Lâm

200

250

46

Tuyến Tà Hong

Từ ranh đất ông Danh Cảnh (ấp Kos Thum) - Bờ Đông

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Xuân Hồng (hướng đông kênh Cộng Hòa)

400

400

47

 

Từ ranh đất ông Huỳnh Nhiếp (ngang chùa Kos Thum)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nguyện (đầu kênh 7000)

300

300

 

Tuyến Vành đai Kos Thum Ninh Thạnh Tây

 

 

 

48

 

Từ ranh đất ông Tư Ánh (dọc theo lộ nhựa)

Đến hết ranh đất chùa Kos Thum

400

400

49

 

Từ ranh đất ông Quách Văn Họt

Đến hết ranh đất ông Võ Văn Nguyên

300

300

50

 

Ranh đất ông Lý Văn Liếp (dọc theo xóm 3)

Đến hết ranh đất ông Danh Nhị

250

280

51

 

Từ ranh đất ông Trần Khêl

Đến hết ranh đất ông Danh Thol

250

280

52

Tuyến bùng binh ấp Xẻo Gừa

Từ ranh đất Lê Văn Tú (Vàm Xẻo Gừa)

Đến hết ranh đất bà 9 Ky

200

250

53

 

Từ ranh đất của ông Nguyễn Văn Đèo

Đến hết ranh đất của ông Sáu Sài

200

250

54

Tuyến Kênh Hoà Xía

Từ ranh đất ông 3 Em

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trang

200

250

55

 

Từ ranh đất của ông Nguyễn Văn Hơn

Đến hết ranh đất ông Thu

200

250

56

Tuyến kênh Cây Mét

Từ cầu ông Út Quắn (ấp Cây Mét)

Đến hết ranh đất bà Nguyễn Thị Bé Năm (Cai Giảng)

200

250

57

 

Từ ranh đất Ông Phan Văn Thừa

Đến hết ranh đất ông Từ Văn Như (giáp kênh Cai Giảng)

200

250

58

Tuyến Kênh Đồn

Từ ranh đất ông Huỳnh Văn Cho

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Tuấn

200

250

59

 

Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Nghĩa

Đến hết ranh đất ông Lê Hoàng Hiến

200

250

60

Tuyến Cai Giảng - Vàm Chùa - Ngô Kim - Cây Cui

Từ trụ sở ấp Ngô Kim

Đến hết ranh đất ông Lê Văn Trang

250

280

61

Tuyến kênh ranh

Từ phần đất ông Phạm Ngọc Điệp

Đến ranh đất ông Trương Quang Ba

200

250

62

Kênh Tập Đoàn

Cầu ông Yềm

Ranh Ninh Thạnh Lợi A

200

250

63

Kênh 12000

Kênh xã Thoàn

Ranh Ninh Thạnh Lợi A

200

250

VI

XÃ NINH THẠNH LỢI A

 

 

 

 

1

Kênh cạnh đền - Phó Sinh

Từ Cầu Kênh Dân Quân

Đến giáp Cổng chào xã Phước Long (đất ông Khuê)

350

350

2

 

Từ Ngã tư cạnh đền (từ ranh đất ông Huỳnh Văn Hà)

Đến cầu kênh dân quân (hết ranh đất bà Mát)

400

400

3

 

Từ ranh đất ông Trần Văn Nhờ (cầu kênh Dân Quân)

Đến kênh 6000 (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Của giáp xã Phước Long)

350

350

4

Tuyến Cạnh Đền

Từ Ngã tư cạnh đền (từ ranh đất ông 7 Cừ)

Đến đường dẫn vào cơ quan xã (Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Triệu)

400

400

 

 

Đến đường dẫn vào cơ quan xã (Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Triệu)

Từ ranh đất Chùa Phong Lợi Tự

400

350

5

 

Từ ranh đất Chùa Phong Lợi Tự

Đến Cầu kênh Dân Quân (hết ranh đất ông Sáu Dộp)

350

350

6

Kênh Ninh Thạnh Lợi

Từ kênh 12000 (từ ranh đất ông Út Lồng Đèn)

Đến Cầu kênh 6.000 giáp xã Phước Long (Vũ Thanh Tòng)

300

300

7

Kênh 20 ấp Thống Nhất-kênh 8000

Từ Cầu Kênh Ngan (từ ranh đất bà Đỗ Thị Húl)

Đến giáp Kênh xáng Xã Thoàn (hết ranh đất trường Trần Kim Túc)

300

300

8

Kênh 8000

Từ ranh đất ông Năm Hèm

Đến Cầu Kênh Ngan (hết ranh đất bà Nguyễn Thị Qui)

350

350

9

Kênh ông Yềm

Từ cầu kênh thủy lợi giáp xã Ninh Thạnh Lợi (Danh Ươl)

Đến Kênh 13.000 (Danh Dẹp)

350

350

10

Kênh Dân Quân

Từ Cầu Kênh Dân Quân (từ ranh đất nhà ông Thanh)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Thành Nghiệp

350

350

11

 

Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Nghiệp

Đến hết ranh đất Miễu ông Tà

300

300

12

Kênh 12.000

Từ ranh đất Ông Tám Dô

Đến giáp ranh đất xã Ninh Thạnh Lợi (hết ranh đất ông Danh Hươl)

200

250

13

Kênh 6.000

Từ Kênh xáng nhà lầu (từ ranh đất ông ba Quắn)

Đến Giáp ranh xã Phước Long (cột mốc ranh xã Phước Long)

350

350

14

Tuyến Bắc Kênh Dân Quân

Cầu Kênh Dân Quân (Hết ranh đất bà Mát)

Đến hết ranh đất ông Hai Hùng

350

350

15

Tuyến Kênh Cạnh Đền

Cầu Kênh Dân Quân (từ ranh đất bà Thủy)

Đến Kênh Tập Đoàn (hết ranh đất Huyện đội)

350

350

16

Tuyến Phía Bắc Kênh 6000

Từ Kênh 6000 (từ ranh đất ông Khánh)

Đến kênh xáng Xã Thoàn (Hết ranh đất ông Vũ Thanh Tòng)

350

300

VII

XÃ VĨNH LỘC

 

 

 

 

1

Chợ Cầu Đỏ

Từ ranh đất bà Đinh Thị Tuyết

Đến hết ranh đất ông Bùi Văn Minh

850

850

2

 

Từ ranh đất ông Võ Văn Mùi

Đến Cầu Trạm Y Tế

680

680

3

 

Đội Thuế (từ ranh đất đội thuế xã)

Đến hết ranh đất bà Nguyễn Hồng Nhan

850

850

4

 

Từ ranh đất ông Nguyễn Hoàng Nay

Đến hết ranh đất bà Nguyễn Hồng Tươi

580

580

5

 

Từ ranh đất ông Trần Út Ba

Đến hết ranh đất nhà ông Lưu Văn Tụy

500

500

6

 

Từ ranh đất ông Đinh Văn Tâm

Cầu Ngan Dọp

300

300

7

 

Cầu Ngan Dọp

Đến Cầu nhà Võ Thị Á

250

280

8

 

Từ ranh đất ông Ngô Thanh Giáp

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Thành Trung

850

850

9

Đường Liên xã

Từ ranh đất ông Phạm Văn Sự

Đến Cầu Trắng Hoà Bình

350

350

10

 

Cầu Trắng Hòa Bình

Đến Cầu Chùa Sơn Trắng

250

280

11

 

Cầu Chùa ấp Sơn Trắng

Đến Giáp xã Lộc Ninh

280

280

12

Tuyến đường Trèm Trẹm

Trụ sở ấp Sơn Trắng

Đến hết ranh đất ông Đồng Văn Xuyên

200

250

13

Tuyến Lung Chích

Cầu Lung Chích

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Lực

200

250

14

Tuyến kênh Tây Ký

Cầu Kênh Xáng Hòa Bình

Đến hết ranh đất ông Tượng

200

250

15

Bờ Tây kênh Tây Ký

nhà máy xay xát lúa gạo ông Đơ

Đến hết ranh đất ông Sáu Lùng

200

250

16

Kênh Sóc Sáp

Từ ranh đất Chín Đức

Đến Ngã tư Sóc Sáp

200

250

17

Kênh Chín Cò

Từ ranh đất nhà ông Tuấn Nhi (Nhụy Cầm)

Đến hết ranh đất ông Lê Trọng Thủ

200

250

18

Kênh Lộ xe

Từ ranh đất ông Sáu Lùng

Đến giáp xã Lộc Ninh

200

250

19

Tuyến rạch Bà AI

Từ ranh đất ông Lưu Văn Tụy

Đến hết ranh đất ông Hà Văn Thắng

200

250

20

Kênh Lộ xe

Từ ranh đất nhà ông Mung

Đến hết ranh đất ông Hà Hoàng Vẹn (tính hai bên Kênh Xáng)

200

250

21

Kênh Xáng Hoà Bình

Từ lộ Chín Cò ranh đất ông Nguyễn Quốc Tuấn

Hết ranh đất Ông Được

200

250

22

Kênh Ngang

kênh Xáng Hoà Bình

Hết ranh nhà ông Huỳnh Văn Phong

200

250

23

Kênh Út Quận (kênh Tư Bời)

Từ ranh đất ông Hồ Văn Nhàn

Hết ranh nhà ông Trần Văn Phương

200

250

24

Kênh Vĩnh Ninh

Từ ranh đất ông Trần Văn Hòa

Cầu Ba Quy

200

250

25

 

Từ ranh đất ông Trần Công Định

Đến giáp móng cầu Võ Thị Á

 

250

26

Tuyến Hai Triệu

Cầu Hai Cát

Hết ranh đất nhà ông Đặng Văn Công

 

250

VIII

XÃ VĨNH LỘC A

 

 

 

 

1

Tuyến khu vực chợ

Từ ranh đất ông Ba Thắng (ngã ba vào chợ)

Đến Cầu chùa

2.200

2.200

2

 

Từ trụ sở ấp Ba Đình

Đến hết ranh đất Bưu điện

2.200

2.200

3

 

Từ ranh đất nhà ông Nhựt

Đến hết ranh đất ông Hòa Cuội

2.200

2.200

4

 

Từ ranh đất Ông Siêu

Hết ranh đất Quán nước ông Tỷ

2.200

2.200

5

 

Từ ranh đất ông Bảy Ràng

Đến hết ranh đất ông Mười Hề

300

300

6

Tuyến lộ xe về hướng ấp Bình Lộc

Từ ranh đất ông Tiêu Chí Long

Hết ranh đất ông Huỳnh Tỷ

300

300

7

Tuyến Vĩnh Lộc-Vĩnh Lộc A

Trụ sở UBND xã

Đến Giáp xã Vĩnh Lộc

250

280

8

Tuyến kênh Cựa Gà

Từ cầu Hai Á

Đến hết ranh đất ông Chín To

250

280

9

Tuyến kênh lộ xe (Bờ đông)

Từ ranh đất ông Giỏi

Đến hết ranh đất ông Lâm Ngọc Thi

200

250

10

Tuyến kênh lộ xe (Bờ Tây)

Từ ranh đất ông Sự

Đến hết ranh đất nền đồn cũ

200

250

11

 

Từ ranh đất ông Tư Lan

Đến hết ranh đất ông Ngô Văn Sáng

200

250

12

Tuyến đầu Kênh Mới

Từ ranh đất ông Chín Kia

Đến hết ranh đất ông Nguyên

200

250

13

Kênh Sập Xám

Trường TH Nguyễn Trường Tộ

hết ranh ông Trần Văn Chương

200

250

14

Tuyến đầu Kênh 3

Từ ranh đất ông Hào

Đến hết ranh đất ông Chanh

200

250

15

Ấp Bình Lộc

Từ ranh đất ông Hó

Đến hết ranh đất ông Hồ Văn Bảy

250

280

16

 

Từ ranh đất ông Dương Văn Ba

Đến hết ranh đất Bến Luông

230

260

17

Tuyến kênh 8 Lang

Từ ranh đất bà Đinh Thị Nương

Đến hết ranh đất ông Trần Văn Sĩ

230

260

18

 

Từ ranh đất ông Bảy Hớn

Đến hết ranh đất điểm Trường Nguyễn Trường Tộ

200

250

19

Kênh Chuối

Từ ranh ông Đỗ Hoàng Hên

Giáp Kênh giữa

200

250

IX

XÃ NINH HÒA

 

 

 

 

1

Tuyến lộ 63 (DT78)

Từ ranh đất Trạm Y tế

Đến Giáp ranh xã Ninh Quới A (Cầu 3000)

350

350

2

 

Từ Cầu 6000 (Ninh Thạnh II)

Đến hết ranh đất bà Lê Thị Hường (giáp cầu 7000)

400

400

3

 

Từ ranh đất ông Lê Văn Phỉ (cầu 7000)

Đến Giáp ranh xã Lộc Ninh (hết ranh đất ông Trần Văn Bá)

360

360

4

Tuyến đường ND-NH-NQ

Ngã Ba cầu chữ Y

Hết ranh đất nhà ông Võ Văn Đực

 

400

 

 

Bắt đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Mừng

Giáp thị trấn Ngan Dừa

 

300

 

 

Từ ngã ba cầu chữ Y

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mừng

 

400

 

 

Bắt đầu ranh đất Lê Hoàng Thoại

Đến cầu Xéo Tràm

 

300

 

 

Đến cầu Xéo Tràm

Đến cầu Ninh Quới (cầu Ba Hùng)

 

300

5

Khu vực Cầu chữ Y

Từ Ngã ba Cầu Chữ Y

Đến hết ranh đất bà Võ Thị Mừng (Phía Đông)

400

400

6

 

Từ Ngã ba Cầu Chữ Y

Đến hết ranh đất ông Võ Văn Đực (phía tây về TT Ngan Dừa)

400

400

7

 

Từ ranh đất ông Lê Hoàng Thoại (về Ninh Quới)

Đến Cầu Xẻo Tràm

300

300

8

 

Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Mừng (về TT Ngan Dừa)

Đến Cống Bảy Ú

300

300

9

Tuyến Ninh Thạnh II - Tà Ky - Ninh Phước (phía có lộ nhựa)

Từ Cầu Trắng Ninh Thạnh II, bờ có lộ nhựa (từ ranh bà Cam)

Đến Giáp Kênh Xáng Hòa Bình (hết ranh đất bà Nguyễn Thị Cẩm)

200

250

10

Tuyến Ninh Phước - Tà Óc - Ninh Thạnh II

 

 

 

11

 

Từ ranh đất Trường Nguyễn Đình Chiểu (bờ có lộ nhựa) - Bờ Tây

Đến ranh đất ông Hai Đại (cầu Sư Liên 300)

200

250

12

 

Từ ranh đất ông 10 Sộp

Đến Cầu Bà Hiên thị trấn Ngan Dừa

230

260

13

Lộ nông thôn

Từ Cầu Chín Khanh (Ninh Thạnh I)

Đến Cầu Văn Công Chiến (Tà Ben)

200

250

14

 

Từ Cầu Văn Công Chiến (Tà Ben)

Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Mèo

200

250

15

 

Từ Cầu Văn Công Chiến (Tà Ben)

Đến hết ranh đất Trần Quang Bảo

250

280

16

 

Từ ranh đất Huỳnh Văn Phận (Cầu Chữ Y)

Đến hết ranh đất Phan Văn Tây

200

250

17

Đường vành đai sông cái

Từ ranh đất Trần Phong Sắc (Vĩnh An)

Đến Cầu Ba Hùng (giáp Ninh Quới)

250

280

18

Tuyến ngã tư Ninh An-Ninh Quới

Từ ranh đất ông Võ Văn Hát

Đến Cầu ngã tư Ninh An (hết ranh đất bà Trần Thị Thích)

200

250

19

 

Từ Cầu Rọc Lá (Ranh đất ông Võ Văn Nỡ)

Cầu Trung ương Đoàn (hết ranh đất ông Lương Văn Cường)

200

250

20

 

Từ ranh đất ông Bích (Ninh An)

Đến Cầu Xẻo Rô (hết ranh đất ông Phan Văn Danh)

200

250

21

Tuyến Út Xù

Từ Cầu 6 Vạn (Ninh Thạnh I)

Đến hết ranh đất Danh Vân (Tà Ben)

200

250

22

Tuyến kênh Trương Hồ

Từ ranh đất Mai Thị Phương (Ninh Phước)

Đến hết ranh đất Trần Văn Tính (Trương Hồ)

200

250

23

Tuyến Ninh Thạnh II - Tà Ky - Ninh Phước (phía không có lộ nhựa)

 

 

 

24

 

Từ ranh đất ông Phan Phước Em (bờ Tây Ninh Thạnh II)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Kiếm (Tà Ky)

200

250

25

 

Từ ranh đất ông Lê Văn Thảo (bờ đông)

Đến hết ranh đất ông Nguyễn Út Chính

200

250

26

Tuyến Kênh Xáng Hòa Bình

Từ ranh đất ông Nguyễn Chiến Hiền (bờ đông)

Đến hết ranh đất ông Danh Phan

200

250

27

 

Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Hậu (giáp TT Phước Long, bờ tây)

Đến Giáp ranh xã Lộc Ninh (đất ông Trần Văn Chánh)

200

250

28

ẤP VĨNH AN

 

 

 

 

29

Tuyến đường nhựa mặt đường 2m

Từ giáp ranh đất ông 2 Lũy (Tà Ben)

Đến giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Khải (Vĩnh An)

200

250

30

 

Cầu Quốc Dân

Cầu Bảy Tâm

 

250

31

 

Nguyễn Văn Hồng - Bờ Đông

Hết ranh đất bà Phan Thị Đẹp (ngã tư Sáu Bàng)

 

250

32

 

Bắt đầu nhà ông Lê Văn Trắng (ngã tư Sáu Bàng)

Hết ranh đất ông Lê Thành Công (giáp ranh Ninh Quới A)

 

250

 

PHỤ LỤC 5

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ HUYỆN GIÁ RAI - TỈNH BẠC LIÊU

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất năm 2013

Giá đất năm 2014

Điểm đầu

Điểm cuối

A

QUỐC LỘ 1A

 

I

Phong Thạnh Đông A

 

 

 

 

 

 

Cầu Xóm Lung (Km 2201 + 397m)

Qua cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m)

800

1.000

 

 

Qua cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m)

Cách ngã 3 Láng Tròn 300m về phía đông (Km 2204 + 820m)

950

1.200

 

 

Cách ngã 3 Láng Tròn 300m về phía đông (Km 2204 + 820m)

Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m)

800

1.000

 

 

Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m)

Cầu Láng Tròn (Km 2205 + 512m)

1.000

1.200

 

 

Cầu Láng Tròn (Km 2205 + 512m)

Qua cầu Láng Tròn 200m (Km 2205 + 712m)

850

1.100

 

 

Qua cầu Láng Tròn 200m (Km 2205 + 712m)

Tim Cống Lầu

700

1.000

II

Thị trấn Giá Rai

 

 

 

 

 

 

Tim Cống Lầu

Tim Cống Ba Tuyền

900

1.200

 

 

Tim Cống Ba Tuyền

Cầu Nọc Nạng

1.700

1.700

III

Thị trấn Hộ Phòng

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Nọc Nạng

Cống Chùa Miên (Km 2215 + 300m)

2.000

2.000

 

 

Cống Chùa Miên (Km 2215 + 300m)

Cầu Hộ Phòng (Km 2216 + 218m)

 

3.400

 

 

Cầu Hộ Phòng (Km 2216 + 218m)

Tim đường Hộ Phòng - Chủ Chí

 

5.800

 

 

Tim đường Hộ Phòng - Chủ Chí

Giáp ranh Tân Phong (Km 2217 + 525m)

 

4.000

IV

Tân Phong

 

 

 

 

 

 

Giáp ranh Thị trấn Hộ Phòng (Km 2217 + 525m)

Tim cống Nhà thờ Tắc Sậy (Cống 5 Lai)

 

4.000

 

 

Tim cống Nhà thờ Tắc Sậy (Cống 5 Lai)

Cột mốc Km 2222 (phía tây cầu Gừa)

1.500

1.800

 

 

Cột mốc Km 2222 (phía tây cầu Gừa)

Cột mốc Km 2226 + 400m

 

1.300

 

 

Cột mốc Km 2226 + 400m (phía đông UBND xã Tân Phong)

Cột mốc Km 2226 + 550m (phía tây UBND xã Tân Phong)

1.500

1.500

 

 

Cột mốc Km 2226 + 550m (phía tây UBND xã Tân Phong)

Cống Voi (Km 2229 + 250m)

 

1.300

 

 

Cống Voi (Km 2229 + 250m)

Cầu Láng Trâm (Cột mốc 2231 + 144)

 

1.400

V

Tân Thạnh

 

 

 

 

 

 

Cầu Láng Trâm

Giáp ranh Cà Mau

950

1.200

B

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐẦU MỐI GIAO THÔNG VÀ KHU VỰC TRUNG TÂM XÃ, THỊ TRẤN

 

I

Phong Thạnh Đông A

 

 

 

 

1

Đường vào trường mẫu giáo mới

Từ Quốc lộ 1A

Ranh phía nam của Trường Mẫu Giáo mới

550

550

 

 

Ranh phía nam của Trường Mẫu Giáo mới

Cầu Ấp 7

300

300

 

 

Cầu Ấp 7 (Ba Nhạc)

Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông

220

280

2

Đường vào Đập ấp 3 Vĩnh Phong

Quốc lộ 1A

Đập ấp 3 Vĩnh Phong

800

800

 

 

Đập ấp 3 Vĩnh Phong

Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông

220

280

3

Đường số 2 khu dân cư ấp 3 (song song QL 1A)

Đường số 4 (khu dân cư ấp 3)

Đường số 1 (khu dân cư ấp 3)

750

750

4

Đường số 3 khu dân cư ấp 3 (ranh quy hoạch, song song QL 1A)

Đường số 4 (khu dân cư ấp 3)

Đường số 1 (khu dân cư ấp 3)

750

750

5

Đường số 4 khu dân cư ấp 3 (ranh quy hoạch)

Quốc lộ 1A (khu dân cư ấp 3)

Đường số 3 (khu dân cư ấp 3)

650

750

6

Đường vào trường THCS Phong Phú

Cầu nhà ông Lâm Hòa Bình

Ngã tư cầu ấp 7

200

250

7

Đường vào trường Tiểu học Phong Phú B

Quốc lộ 1A

Hết ranh trụ sở UBND xã mới +200m

200

300

 

 

Hết ranh trụ sở UBND xã mới +200m

Nhà bà Điệp (Vĩnh Phú Tây)

200

250

8

Đường vào cống Vĩnh Phong

Ngã ba đường vào UBND xã Phong Thạnh Đông A

Cống Vĩnh Phong

200

400

 

 

Cống Vĩnh Phong (nhà ông Phạm Văn Trọng)

Cầu ấp 12

200

250

9

Đường số 1 (khu TĐC ấp 2, ranh quy hoạch phía nam)

Đường số 6 (nhà ông Nguyễn Văn Tiền)

Đường số 8

400

400

10

Đường số 2 (khu TĐC ấp 2)

Đường số 7 (nhà ông Sài)

Đường vào trường mẫu giáo mới

450

450

11

Đường số 3 (khu TĐC ấp 2)

Đường số 6 (nhà ông Ngô Công Khanh)

Đường số 8

450

450

12

Đường số 4 (khu TĐC ấp 2)

Đường số 5

Đường số 8

450

450

13

Đường số 5 (khu TĐC ấp 2)

Đường số 4

Đường số 2

450

450

14

Đường số 6 (khu TĐC ấp 2)

Đường số 1

Đường số 4

450

450

15

Đường số 7 (khu TĐC ấp 2)

Đường vào cống Vĩnh Phong (ấp 2)

Đường số 1

450

450

16

Đường số 8 (khu TĐC ấp 2, ranh quy hoạch phía tây)

Đường số 4

Đường số 1

400

450

17

 

Quốc lộ 1A (nhà ông Tuấn ấp vịt)

Đường số 1 (khu TĐC)

400

400

18

Đường vào chợ

Ngã ba Láng Tròn (nhà ông Mã Thu Hùng)

Cầu qua lò giết mổ gia súc

1.100

1.200

 

 

Cầu qua lò giết mổ gia súc

Đến ranh đất ông Lê Văn Diệu (sáu Diệu)

 

250

19

 

Quốc lộ 1A (cống Đốc Béc)

Ranh phía bắc nhà ông Cao Văn Rê

220

280

20

 

Quốc lộ 1A (chùa Hưng Phương Tự)

Cống Xóm Lung

250

280

21

 

Quốc lộ 1A (cống Tư Hảy)

Đường vào nghĩa địa (bãi rác cũ)

250

280

22

 

Quốc lộ 1A (nhà ông Trần Quang Thứ)

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

300

400

23

 

Quốc lộ 1A (cống bà Đội)

Kênh Cầu Móng

220

280

24

 

Quốc lộ 1A (cống Lầu)

Kênh Cầu Móng

200

250

25

Đường dân sinh cầu Láng Tròn (ấp 2)

Nhà Phạm Thị Tú

Nhà ông Nguyễn Văn Bảy

 

250

 

 

Nhà Xà To

Nhà Tiêu Táo

 

250

26

Đường dân sinh cầu Láng Tròn (ấp 3)

Nhà Tiêu Khai Kiếm

Nhà Đặng Thanh Xuân

 

250

 

 

Trường Tiểu học Phong Phú A

Nhà Tiêu Ý Kía

 

250

27

Đường dân sinh cầu Xóm Lung

Nhà Quách Thị Giết

Nhà Dương Văn Táo

 

250

 

 

Nhà Phạm Thị Nâu

Nhà Lâm Văn Xiệu

 

250

II

XÃ PHONG THẠNH ĐÔNG

 

 

 

 

1

Đường liên xã

Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông A

Cầu Vĩnh Phong 14 (nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt)

220

280

 

 

Cầu Vĩnh Phong 14 (nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt)

Kênh chống Mỹ (đầu kênh)

300

300

 

 

Kênh chống Mỹ (đầu kênh)

Giáp Ranh xã Phong Tân

220

280

2

Đường vào trường Tiểu học PTĐ

Cột điện 2/19 (nhà ông Nguyễn Văn Dũng)

Giáp ranh Trường Tiểu học Phong Thạnh Đông

350

350

III

XÃ PHONG TÂN

 

 

 

 

1

Đường đi Phó Sinh (đường liên xã)

Giáp ranh thị trấn Giá Rai (đoạn ấp 18)

Cầu số 2 (Nhà ông Trần Văn Cẩn)

330

350

 

 

Cầu số 2 (Nhà ông Trần Văn Cẩn)

Cầu kênh V 12 Chống Mỹ

290

320

 

 

Cầu kênh V 12 Chống Mỹ (Trạm y tế xã Phong Tân, ấp 16B)

Nhà ông Nguyễn Thành Vạn (ấp 16B)

250

280

2

Kênh chống Mỹ

Cầu ấp 15 (giáp ranh Phong Thạnh Đông, Nhà ông Ô Ra)

Giáp xã Phong Thạnh (kênh Giá Rai - Phó Sinh, cây xăng Thanh Tùng)

250

280

3

Đường Ba Thôn

Cầu số 6 (ấp 16B)

Kênh 17 (nhà Bà Trần Thị Lệ, ấp 17)

250

280

4

Xã Phong Tân

Cây Xăng ông Trần Minh Lý (ấp 18)

Giáp ranh Cầu Ranh Hạt

200

250

5

Đường Ấp 5 (Phong Tân)

Giáp ranh Giá Rai

Cầu Kênh Ô Rô

250

280

6

 

Cống Vĩnh Phong 14 (nhà ông Trần Văn Tám)

Cầu ấp 14 (Nhà ông Nguyễn Văn Sơn)

200

250

7

 

Cầu ấp 15 (giáp Phong Thạnh Đông)

Cầu ấp 15 (giáp Vĩnh Phú Tây)

200

250

8

 

Cầu số 3 (ấp 16a)

Cầu ấp 14 (nhà ông Lê Văn Khởi)

200

250

9

 

Cầu ấp 15 (nhà ông Lê Tấn Phùng)

Cầu nhà ông Lê Văn Thêm

200

250

10

 

Cầu ấp 15 (nhà ông Lê Tấn Dũng)

Cầu số 6

200

250

11

 

Cầu ấp 19, kênh Chống Mỹ

Kênh Vĩnh Phong 10

200

250

12

 

Cầu kênh 17 (nhà bà Trần Thị Lệ)

Cầu Thủy Lợi (nhà ông Phạm Thanh Tùng)

200

250

13

 

Cầu ấp 16a (nhà Nguyễn Văn Tươi)

Nhà Chiêm Quốc Trị

200

250

IV

XÃ PHONG THẠNH

 

 

 

 

I

Đường Giá Rai-Phó Sinh

Giáp xã Phong Thạnh A

Cống 19

300

400

 

 

Cống 19

Hết ranh cây xăng Lâm Chí Nguyện

 

1.500

 

 

Hết ranh cây xăng Lâm Chí Nguyện

Hết ranh trụ sở UBND xã mới

 

1.200

 

 

Hết ranh trụ sở UBND xã mới

Hết ranh xã Phong Thạnh (Giáp xã Vĩnh Phú Tây)

200

300

2

Đường số 1 (chợ Phong Thạnh)

Đường dọc kênh 19

Đường số 3 (hậu Kiốt, ranh quy hoạch)

1.200

1.500

3

Đường số 2 (chợ Phong Thạnh)

Đường dọc kênh 19

Đường số 3

1.200

1.500

4

Đường số 3 (chợ Phong Thạnh)

Đường Giá Rai - Phó Sinh

Đường số 1 (ranh quy hoạch)

1.200

1.500

V

XÃ PHONG THẠNH A

 

 

 

 

1

Đường Phan Đình Giót (nối dài)

Ranh Thị trấn Hộ Phòng

Kênh chủ chí 2

300

300

2

Đường Châu Văn Đặng (nối dài)

Cầu Trắng (giáp ranh thị trấn Hộ Phòng)

Kênh chủ chí 2

250

280

3

Đường vào Phong Thạnh A (vào trại chăn nuôi cũ)

Giáp ranh ấp 1 Thị trấn Giá Rai

Kênh Chủ Chí 2 (trụ sở xã Phong Thạnh A)

350

350

 

 

Ngã tư kênh Chủ Chí 2 (trụ sở xã Phong Thạnh A)

Đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền

350

350

4

Đường Giá Rai - Cạnh Đền

Kênh Chủ Chí 1 (Giáp thị trấn Giá Rai)

Kênh chủ chí 4 (giáp xã Phong Thạnh)

350

350

VI

XÃ PHONG THẠNH TÂY

 

 

 

 

1

Quốc lộ Quản lộ - Phụng Hiệp

Giáp xã Tân Thạnh (Kênh Vàm Bướm)

Cầu vượt Hộ Phòng-Chủ Chí (hết ranh Phong Thạnh Tây)

350

400

2

Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình)

Cầu Đen (giáp Tân Phong)

Cầu Dừa nước

 

350

 

 

Cầu Dừa nước

Ranh phía đông Nhà ông Huỳnh Văn Công

480

480

 

 

Ranh phía đông Nhà ông Huỳnh Văn Công

Ranh phía đông nhà ông Võ Văn Tửng

 

350

 

 

Ranh phía đông nhà ông Võ Văn Tửng

Ngã 5 Vàm Bướm

420

420

3

Đường Đầu Sấu - Tân Lộc

Cây Dừa 1 (giáp ranh Tân Phong)

Cầu Khúc Tréo

250

300

VII

XÃ TÂN PHONG

 

 

 

 

1

Đường Khúc Tréo - Tân Lộc

Quốc lộ 1A

Qua trường mẫu giáo 100m về phía bắc

250

400

 

 

Qua trường mẫu giáo 100m về phía bắc

Giáp ranh ấp 7, xã Phong Thạnh Tây (Cây Dừa 1)

250

280

2

Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình)

Giáp ranh thị trấn Hộ Phòng

Hết ranh nhà thờ

700

700

 

 

Hết ranh nhà thờ

Cầu Đen (giáp Phong Thạnh Tây)

450

450

3

Đường vào trường tiểu học Tân Hiệp

Quốc lộ 1A

Ranh phía bắc trường Tiểu học (hết ranh)

380

380

 

 

Ranh phía bắc trường Tiểu học (hết ranh)

Cống Khúc Tréo

350

350

4

Đường vào Trung tâm Bảo trợ xã hội

Quốc lộ 1A

Hết đường (giáp trung tâm)

350

350

5

Cống Nhàn Dân (phía đông và phía tây)

Quốc lộ 1A

Tim cống Nhàn Dân

 

350

6

Cống Cây Gừa (Khúc Tréo) (phía đông và phía tây)

Quốc lộ 1A

Tim cống Cây Gừa

 

350

7

Cống Lầu Bằng (phía đông và phía tây)

Quốc lộ 1A

Tim Cống Lầu Bằng

 

350

8

Cống Sư Son (phía đông và phía tây)

Quốc lộ 1A

Tim cống Sư Son

 

350

9

Đường lộ cũ ấp 2

Giáp ranh Hộ Phòng

Quốc lộ 1A

 

400

VIII

XÃ TÂN THẠNH

 

 

 

 

I

Quản Lộ - Phụng Hiệp

Giáp Cà Mau

Cầu kênh Lung Thành

450

450

 

 

Cầu kênh Lung Thành

Giáp Phong Thạnh Tây

350

400

2

Đường kênh Láng Trâm

Quốc lộ 1A

Cống Láng Trâm

600

600

 

 

Cống Láng Trâm

Ngã 5 ấp 8

350

350

 

 

Ngã 5 ấp 8

Kênh Xẻo Mác

280

350

3

(Ấp Xóm Mới)

Cống Láng Trâm

Đập Láng Trâm

 

350

4

Đường Kênh Lung Cặp (Ấp Xóm Mới)

Nhà ông Năm Thắng

Kênh Sáu Vàng

 

300

5

(Ấp Xóm Mới)

Cầu Số 1

Cầu Xã Xử

 

250

6

 

Cầu Xã Xử

Cầu Ông Cẩm

 

250

7

 

Cầu Ông Cẩm

Giáp ấp 3 Tất Vân

 

300

8

Đường Gò Muồng

Cầu nhà ông Minh Mười

Cầu ông Thi (nhà Trần Thị Tuyến)

 

250

9

Đường Lung Ngang (ấp Gò Muồng)

Bến đò (Việt Tân)

Cầu Khảo Xén

 

250

10

Đường ấp Gò Muồng - ấp 9

Cầu ông Xử

Trường Tiểu học ấp 9

 

250

11

Đường ấp 9

Cầu ông Bé Thơ

Nhà Trần Minh Được

 

250

12

Đường ấp 9

Cầu Xã Xử

Cầu Trường tiểu học ấp 9

 

250

13

Đường ấp 9

Cầu nhà ông Trạng

Nhà ông Lâm Văn Bé

 

250

14

Đường ấp kênh Lớn

Cầu ông Bình (Bu)

Nhà ông Út Hộ

 

250

15

Đường ấp 8

Nhà bà Hai Cử (Láng Trâm 3)

Kênh Lung Thành (nhà Ngọc Anh)

 

250

IX

KHU VỰC THỊ TRẤN GIÁ RAI

 

 

 

 

1

 

Ngã ba trụ sở ấp 2 (đường lộ cũ)

Cống ba Tuyền

550

550

 

Đường Gành Hào-Giá Rai

Ngã ba (Quốc lộ 1A)

Cầu Gành Hào-Giá Rai

1.000

1.000

 

 

Cầu Gành Hào-Giá Rai (Cầu Đình 1)

Cầu Rạch Rắn 1

 

750

3

Phan Thanh Giản

Lê Lợi

Cầu Đình

1.000

1.000

4

Nguyễn Huệ

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

1.000

1.000

5

Trưng Trắc

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

1.000

1.000

6

Trưng Nhị

Nguyễn Thị Lượm

Trần Hưng Đạo

750

750

 

 

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

1.000

1.000

7

Trần Hưng Đạo

Cầu Gành Hào-Giá Rai

Tim đường Phan Thanh Giản

1.000

1.000

 

 

Tim đường Phan Thanh Giản

Tim đường Lý Thường Kiệt

1.400

1.400

 

 

Tim đường Lý Thường Kiệt

Đường Võ Tánh

900

900

8

Lý Thường Kiệt

Cổng trường PTCS Giá Rai

Đường Lê Lợi

750

750

9

Lê Lợi

Cầu Gành Hào-Giá Rai

Tim đường Phan Thanh Giản

850

850

 

 

Tim đường Phan Thanh Giản

Tim đường Trưng Nhị

1.200

1.200

 

 

Tim đường Trưng Nhị

Tim đường Lý Thường Kiệt

820

820

10

Nguyễn Thị Lượm

Đường Gành Hào - Giá Rai

Cầu Đen

480

480

11

Nguyễn Tri Phương (lộ nhựa ấp 3)

Đường Gành Hào - Giá Rai

Đường Gành Hào - Giá Rai + 1000m

480

480

 

 

Đường Gành Hào - Giá Rai + 1000m

Hết đường (giáp kênh)

350

350

12

Đường lộ nhựa ấp 4

Cầu chương trình 135

Cầu nhà Huỳnh Mười

250

280

13

Nguyễn Văn Chức (đường vào khu di tích Nọc Nạng)

Quốc lộ 1A

Cống Nọc Nạng

420

500

 

 

Cống Nọc Nạng

Giáp ranh Phong Thạnh A

300

420

14

Nguyễn Văn Uông (Đường Tòa án)

Quốc lộ 1A

Ngã ba

570

800

 

 

Ngã ba

Hết đường

450

550

15

Đường vào Phong Thạnh A (vào trại chăn nuôi cũ)

Quốc lộ 1A

Hết ranh thị trấn Giá Rai

600

600

16

Đường Giá Rai - Cạnh Đền (đường đi Phó Sinh ấp 1)

Quốc lộ 1A

Cách ranh phía bắc bệnh viện cũ 200m

850

1000

 

 

Cách ranh phía bắc bệnh viện cũ 200m

Cống Phó Sinh

630

800

 

 

Cống Phó Sinh

Kênh Chủ Chí 1 Giáp ranh Phong Thạnh A

420

500

17

Quách Thị Kiều (Đường đi Phó Sinh, ấp 2)

Quốc lộ 1A

Cống Phó Sinh

550

800

 

 

Cống Phó Sinh

Giáp ranh Phong Tân

350

500

18

Đường Giá Cần Bảy

Đường Gành Hào - Giá Rai

Hết ranh thị trấn Giá Rai

420

420

19

Tạ Tài Lợi (Đường sau UBND huyện)

Đường Tòa án

Ngã ba đường trường mẫu giáo Sơn Ca

420

420

20

Dương Văn Diệp (Đường trường mẫu giáo Sơn Ca)

 

 

420

420

21

Phùng Ngọc Liêm (Đường huyện đội)

Quốc lộ 1A

Hết đường bệnh viện mới

420

420

22

Hẻm số 5 (nhà Bảy Hoàng)

Quốc lộ 1A

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu đến hết đường

420

420

23

Hẻm số 7 (nhà Dũng Composite)

 

 

 

420

24

Hẻm số 6 (hẻm Sơn Lệ)

Quốc lộ 1A

Hết hẻm

 

420

25

Hẻm số 3 (bác sĩ Thiết)

Quốc lộ 1A

Hết hẻm

 

300

26

Hẻm số 2 (Đường hẻm Bến đò)

Quốc lộ 1A

Hết hẻm

 

300

27

Hẻm số 1 (hẻm Đầu Voi)

Quốc lộ 1A

Hết hẻm

 

300

28

Hẻm số 16 (hẻm Chệt Tám)

Quách Thị Kiều

Hết hẻm

 

300

29

Hẻm số 7 (hẻm nhà ông Ba Thi)

Quốc lộ 1A

Hết hẻm

 

300

30

Hẻm số 5 (hẻm Cây Táo)

Quốc lộ 1A

Hết hẻm

 

300

31

Hẻm số 4 (hẻm Bảy Liễng)

Quốc lộ 1A

Hết hẻm

 

300

32

Hẻm số 15 (hẻm Ba Lát)

Quách Thị Kiều

Hết đường

 

300

33

Đường vào trường Tiểu học Giá Rai C

Giá Cần Bẩy

Hết đường

 

300

34

Đường dân sinh cầu Nọc Nạng

Nhà Vương Phương Nam

Hết đường

 

420

35

Đường dân sinh cầu Giá Rai (ấp 1)

Quốc lộ 1A

Hết ranh Bệnh viện cũ + 200m

 

1.000

36

Đường dân sinh cầu Giá Rai (ấp 1)

Quốc lộ 1A

Hết đường

 

300

X

KHU VỰC THỊ TRẤN HỘ PHÒNG

 

 

 

 

1

Đường trước ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã ba Bưu điện

Ngã ba bến xe - tàu (Hết nhà Ba Mão)

1.200

1.200

 

 

Đầu Voi Hộ Phòng - Chủ Chí

Ngã ba đông lạnh Hộ Phòng

600

600

2

Đường lộ cũ ấp 1

Ngã ba đông lạnh Hộ Phòng

Nhà ông Bùi Thanh Tâm

500

500

3

Đường trạm quản lý cống

Miếu Thổ thần

Ranh Phong Thạnh A

350

350

4

Hẻm số 4 (trường Tiểu học Hộ Phòng)

Quốc lộ 1A

Đường Tô Minh Xuyến

900

900

5

Tô Minh Xuyến

Hẻm số 4

Đường Phan Đình Giót

650

650

6

Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (Tư Bình)

Quốc lộ 1A

Ranh phía Bắc nhà ông Nguyễn Tấn Bửu

1.350

1.350

 

 

Ranh phía Bắc nhà ông Nguyễn Tấn Bửu

Xã Tân Phong

1.000

1.000

7

Trần Văn Quý

Quốc lộ 1A

Ngã ba Tân Thuận (đường lộ cũ)

1.650

1.650

8

Đường 30/4 (ngã ba Tân Thuận đi ngã ba Tắc Sậy)

Ngã ba Tân Thuận

Hẻm số 6

1.000

1.000

 

 

Hẻm số 6

Ngã ba Tắc Sậy

400

400

 

 

Ngã ba Tân Thuận (đường lộ cũ)

Kho vật tư cũ (cầu Hộ Phòng)

 

2.200

9

 

Cầu Hộ Phòng (dãy bờ sông)

Hết đường (nhà ông Phạm Văn Bé)

1.200

1.200

10

Lê Văn Tám (Đường số 1)

Nguyễn Quốc Hương

Kênh Lái Niên

2.000

2.000

 

 

Kênh Lái Niên

Đường tránh Hộ Phóng (Quốc lộ 1A)

420

600

11

Nguyễn Văn Nguyên (Đường số 2)

Quốc lộ 1A

Nguyễn Quốc Hương

4.000

4.000

12

Trần Văn Ơn (Đường số 3)

Nguyễn Quốc Hương

Cao Triều Phát

3.000

3.000

13

Huỳnh Hoàng Hùng (Đường số 4)

Quốc lộ 1A

Từ Minh Khánh

4.000

4.000

14

Cao Triều Phát (Đường số 5)

Lê Văn Tám

Hết đường (giáp chùa)

2.500

3.000

15

Từ Minh Khánh (Đường số 6)

Lê Văn Tám

Huỳnh Hoàng Hùng

 

4.000

 

 

Huỳnh Hoàng Hùng

Hết đường (sông Hộ Phòng - Chú Chí)

2.750

3.000

16

Nguyễn Quốc Hương (Đường số 7)

Lê Văn Tám

Huỳnh Hoàng Hùng

3.250

4.000

17

Đường vào Chùa

Quốc lộ 1A (nhà ông Lưu Minh Lập)

Ranh phía nam nhà ông Trần Văn Thiểu

1.200

1.500

 

 

Ranh phía nam nhà ông Trần Văn Thiểu

Hết ranh đường bê tông (nhà ông Châu Văn Toàn)

720

720

18

 

Chùa Khơme

Cầu Sắt

250

280

19

 

Chùa Khơme

Ranh ấp 4 Thị trấn Giá Rai

 

250

20

Đường ngang qua nhà ông Nguyễn Thanh Dũng

Nhà ông Nguyễn Văn Khánh

hết đường (nhà bà Trương Thị Thảo)

 

250

21

 

Từ Đầu Voi

Miếu (gần nhà ông Lê Văn Phúc)

200

250

22

Đường vành đai Hộ Phòng

Cống Nọc Nạng

Đường tránh Hộ Phòng (Quốc lộ 1A)

320

320

23

Đường tránh Hộ Phòng (Quốc lộ 1A)

Quốc lộ 1A (ấp 1)

Quốc lộ 1A (giáp ranh Tân Phong)

 

1.000

24

Phan Đình Giót (Đường Thanh Niên)

Quốc lộ 1A

Tô Minh Xuyến

1.300

1.300

 

 

Tô Minh Xuyến

Đập Ba Túc + 100m

1.000

1.000

 

 

Đập Ba Túc + 100m

Đập Lớn (cống Chủ Chí)

650

650

 

 

Cống Chủ Chí

Giáp ranh xã Phong Thạnh A

450

450

25

Châu Văn Đặng (Đường Cầu Trắng)

Phan Đình Giót

Đường Trách Hộ Phòng (QL 1A)

450

1.000

 

 

Đường Trách Hộ Phòng (QL 1A)

Giáp ranh xã Phong Thạnh A

400

700

26

Đường phía đông chợ Nọc Nạng

Quốc lộ 1A

Kênh xáng Cà Mau-Bạc Liêu

700

700

27

Đường phía tây chợ Nọc Nạng

Quốc lộ 1A

Kênh xáng Cà Mau-Bạc Liêu

700

700

28

Hẻm 15 ấp 5 (phía Đông nhà thờ Ninh Sơn)

Quốc lộ 1A

Kênh xáng Cà Mau-Bạc Liêu đến hết đường

500

500

29

Hẻm 17 ấp 5 (phía Tây nhà thờ Ninh Sơn)

Quốc lộ 1A

Kênh xáng Cà Mau-Bạc Liêu đến hết đường về phía Tây (KDC ấp 5)

500

500

30

Hẻm 13 ấp 5 (Đường đất Thánh)

Quốc lộ 1A

Đường vành đai Hộ Phòng

550

550

31

Đường vào KDC Công ty Đại Lộc

Quốc lộ 1A

Hết đường

1.700

1.700

32

Hẻm 6 ấp 2 (hẻm hãng nước đá cũ)

Quốc lộ 1A

Đường 30/4

800

800

33

Hẻm Tự Lực

Quốc lộ 1A

Hết đường

1.000

1.000

34

Hẻm 4 ấp 2 (hẻm phế liệu)

Quốc lộ 1A

Hết đường

800

800

35

Hẻm 5 ấp 2 (hẻm Thanh Tâm)

Quốc lộ 1A

Đường 30/4

800

800

36

Đường chợ cũ (phía đông)

Quốc lộ 1A

Đường 30/4

2.500

4.000

37

Đường chợ cũ (phía tây)

Quốc lộ 1A

Đường 30/4

2.500

4.000

38

Hẻm 8 ấp 2 (nhà ông Quý đến nhà ông Sinh)

Đường số 1

Hết đường

800

800

39

Hẻm 6 ấp 1 (hẻm Bá Toàn)

Quốc lộ 1A

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

500

500

40

Hẻm 7 ấp 1 (hẻm Xuân Hen)

Quốc lộ 1A

Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu

500

500

41

Hẻm 8 ấp 1 (chùa mới Hộ Phòng)

Quốc lộ 1A

Hết đường

800

800

42

Hẻm 24 ấp 1 (ngang hẻm trụ sở ấp 1)

Phan Đình Giót

Hết đường

500

500

43

Hẻm 15 ấp 1 (nhà máy Hòa Phong cũ)

Phan Đình Giót

Kênh xáng Hộ Phòng-Chủ Chí

620

620

44

Hẻm 23 ấp 1 (phía Tây đường Thanh niên)

Phan Đình Giót (Nhà ông Khởi NH Chính Sách)

Hết đường (nhà Thái Thành Nghiệp)

 

620

45

Hẻm 19 ấp 1 (phía Tây đường Thanh niên)

Phan Đình Giót (nhà Mai Thanh Hùng)

Hết đường (nhà Nguyễn Thị Điệp)

 

620

46

Hẻm 20 ấp 1 (phía Tây đường Thanh niên)

Phan Đình Giót (nhà Nguyễn Văn Mau)

Hết đường (nhà Trần Chí Thành)

 

620

47

Đường dọc bờ sông (ấp 1)

Đầu Voi Kênh xáng Hộ Phòng

Hết đường (dọc bờ sông)

500

500

48

Hẻm 5 ấp 1 (hẻm hãng nước đá)

Quốc lộ 1A

Ngã ba xuất khẩu

850

850

49

Cống Nọc Nạng

Quốc lộ 1A

Cống Nọc Nạng

1.000

1.000

 

 

Cống Nọc Nạng

Đường vành đai giáp ranh xã Phong Thanh A

500

500

50

Đường dân sinh cầu Nọc Nạng

Phía Nam Quốc lộ 1A: ranh bờ sông (nhà ông Trần Văn Sang) hết chân cầu (nhà bà Phạm Thị Thành)

1.200

1.200

 

 

Phía Bắc Quốc lộ 1A: ranh bờ sông (nhà ông Vũ Xuân Quân) hết chân cầu (nhà bà Phạm Thị Thành)

1.200

1.000

51

 

Quốc lộ 1A (nhà nuôi yến Trần Quang Xuyên)

Nhà ông Nghĩa

 

500

52

 

Đường Thanh Niên (nhà Nguyễn Văn Hà)

Hết đường

 

600

53

Đường phía Đông Trung tâm dạy nghề

Trường mẫu giáo Tuổi Thơ

Đường tránh tuyến

 

500

54

Đường phía Tây Trung tâm dạy nghề

Nhà ông thầy Bình

Hết đường

 

500

55

 

Đường Thanh Niên (nhà ông Nguyễn Văn Hùng)

Hết đường (nhà bà Trần Mỹ Dung)

 

500

56

 

Nhà Dương Công Thạch

Nhà Dương Văn Đoàn

 

500

57

Đường phía Đông kênh Ba Túc

Nhà ông Huỳnh Giang Anh

Nhà Châu Như Truyền

 

500

58

Đường phía Tây kênh Ba Túc

Cơ sở tôm giống ông Cựng

Nhà ông Đặng Văn Luông

 

500

59

 

Nhà ông Phạm Phước Sơn

Nhà bà Nguyễn Thị Bích Liên

 

500

60

(khu sau đất bà Phạm Thị Thảnh)

Quốc lộ 1A

Hết đường

 

500

61

(đường cặp nhà Nguyễn Thị Quế)

Quốc lộ 1A

Hết đường

 

500

62

Đường vào trường Tiểu học Hộ Phòng C

Quốc lộ 1A

Trường Tiểu học Hộ Phòng C

 

500

63

(Đường cặp đất nhà ông Nguyễn Văn Kỳ)

Quốc lộ 1A

Hết đường

 

500

64

 

Quốc lộ 1A (nhà bà Nguyễn Thị The)

Hết đường

 

500

65

 

Nhà ông Nguyễn Thanh Phong (xăng dầu)

Hết đường (cặp kênh xáng CM-BL)

 

350

66

 

Bến phà cũ

Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng)

 

350

67

 

Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng)

ấp Quyết Thắng

 

250

68

 

Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng)

Giáp kênh Bảy Gỗ

 

300

69

 

Quốc lộ 1A (phía Tây nhà bà Nguyễn Thị Sáu)

Hết đường

 

500

70

(đường cặp nhà ông Hữu Hạnh)

Quốc lộ 1A

Hết đường (nhà Hoàng Đức Dưỡng)

 

500

71

 

Quốc lộ 1A

Nhà ông Lâm Ba

 

500

72

Đường vào Trạm biến điện

Quốc lộ 1A

Trạm biến điện

 

800

 

PHỤ LỤC 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ HUYỆN PHƯỚC LONG - TỈNH BẠC LIÊU

Đơn vị tính: 1.000 Đồng/m2

STT

Tên đưng

Đoạn đường

Giá đất năm 2013

Giá đất năm 2014

Điểm đầu

Điểm cuối

I

THỊ TRẤN PHƯC LONG

 

 

 

 

 

Đường bờ Bắc - Kênh Q. lộ - Phụng Hiệp

 

 

 

 

1

 

Từ Cầu 30/4 (Kênh Cộng Hòa)

Kênh Tài Chính (Khu Hành chính)

2.300

2.300

2

 

Kênh Tài Chính (Ba Tụi)

Kênh Cầu Cháy

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.200

1.200

 

 

+ Dưới lộ

 

900

900

3

 

Từ Kênh Cầu Cháy

Hết ranh Cổng chào

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.000

1.000

 

 

+ Dưới lộ

 

800

800

4

 

Từ Cổng chào

Cầu Kênh Xáng Hòa Bình

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

900

900

 

 

+ Dưới lộ

 

700

700

5

 

Cầu Kênh Xáng Hòa Bình

Giáp ranh H. Hồng Dân

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

700

700

 

 

+ Dưới lộ

 

650

650

6

 

Bờ tây kênh cầu Tài Chính

Kênh 1000

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

700

750

 

 

+ Dưới lộ

 

550

600

7

 

Kênh 1000

Ngã ba ông Bững

 

650

8

 

Bờ đông kênh cầu Tài Chính

Kênh 1000

500

500

9

Lộ sau Huyện ủy

Từ nhà ông Năm Tâm

Đến nhà ông Tám Xê

1.200

1.300

10

 

Từ cầu Kênh 250 (nhà ông Long)

Nhà ông Trần Việt Bắc

1.200

1.300

11

Phía đông kênh Cộng Hòa

Cầu 30/4

Đến kênh 1000 vào trong (Bờ Đông)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

700

700

 

 

+ Dưới lộ

 

550

550

12

Phía Tây kênh Cộng Hòa

Cầu 30/4

Đến kênh 1000 vào trong (Bờ Tây)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

750

750

 

 

+ Dưới lộ

 

600

600

13

 

Kênh Cộng Hòa

Đến hết cổng Chào

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.200

1.200

 

 

+ Dưới lộ

 

800

800

14

 

Từ hết cổng chào

Đến hết ranh Hãng Mũ

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

850

850

 

 

+ Dưới lộ

 

650

650

15

 

Từ hết ranh Hãng Mũ

Đến hết ranh chùa Cao Đài

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

650

650

 

 

+ Dưới lộ

 

430

430

16

 

Từ Kênh 2000 (Lộ Phước Long - Vĩnh Mỹ)

Giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (Bờ Bắc)

 

350

17

 

Từ cầu xã Tá

Giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây

450

450

18

 

Từ cầu xã Tá

Đến hết ranh Nghĩa Trang

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

800

800

 

 

+ Dưới lộ

 

550

550

19

 

Từ hết ranh Nghĩa Trang

Hết ranh Khách sạn Hoàng Châu

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

900

900

 

 

+ Dưới lộ

 

600

600

20

 

Từ hết ranh Khách sạn Hoàng Châu

Đến Cống Chín Nghĩa

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.250

1.250

 

 

+ Dưới lộ

 

950

950

21

 

Từ Cống Chín Nghĩa

Đến Cầu Sắt

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.600

1.600

 

 

+ Dưới lộ

 

1.100

1.100

22

 

Từ Cầu Sắt

Đến cầu Phước Long 2

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

950

950

 

 

+ Dưới lộ

 

700

700

23

 

Từ cầu Phước Long 2

Đến hết ranh xã Vĩnh Phú Tây

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

700

700

 

 

+ Dưới lộ

 

550

550

24

Phía Tây kênh Cộng Hòa

Kênh 1000

Kênh 4000

 

650

25

 

Từ cầu Kênh 1000 (bờ Đông)

Giáp ranh xã Phước Long (vô vườn cò)

 

650

26

 

Từ cầu Kênh Xáng Hòa Bình (cầu Trắng)

Giáp huyện Hồng Dân (bờ Tây)

 

650

 

Đường bờ Nam-Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp

 

 

 

 

27

 

Từ Nhà ông Nghi

Đến Kênh Ba Rô (Lộ trước chợ)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

3.500

3.500

 

 

+ Dưới lộ

 

3.200

3.200

28

 

Từ cống Ba Rô

Đến ngã tư lộ 2 chiều (Bờ Đông)

1.300

1.500

29

 

Từ cống Ba Rô

Đến ngã tư lộ 2 chiều (Bờ Tây)

1.100

1.300

30

 

Từ ngã tư lộ 2 chiều

Đến cầu Ba Rô (Quản lộ Phụng Hiệp), Bờ Nam

1.000

1.200

31

 

Từ ngã tư lộ 2 chiều

Đến cầu Ba Rô (Quản lộ Phụng Hiệp), Bờ Bắc

900

1.000

32

 

Cầu Ba Rô (Quản lộ Phụng Hiệp)

Đến Kênh Miểu bà ấp Long Đức

550

550

33

 

Kênh Miểu bà ấp Long Đức

Đến Cầu Ba Phát

450

500

34

 

Cầu Ba Phát

Đến Cầu Mười Hai (giáp VP. Đông)

400

450

35

 

Từ cầu Ba Rô (Quản lộ Phụng Hiệp) bờ bắc

Đến Cầu Ba Phát

400

400

36

 

Từ cống Ba Rô

Đến hết ranh hãng nước đá Vĩnh Hảo

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

800

800

 

 

+ Dưới lộ

 

650

650

37

 

Từ hết ranh hãng nước đá Vĩnh Hảo

Đến giáp ranh cầu xã Vĩnh Phú Đông

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

700

750

 

 

+ Dưới lộ

 

550

600

38

 

Từ cầu xã Vĩnh Phú Đông (bờ Nam TT PL)

Đến Cầu Quản Lộ Phụng Hiệp

200

250

39

Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long

Từ nhà ông Nghi

Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.650

1.700

 

 

+ Dưới lộ

 

1.350

1.400

40

 

Cầu Quản lộ Phụng Hiệp

Đến hết ranh Trường học khu III (ấp Long Đức)

750

800

41

 

Từ hết ranh Trường học khu III (ấp L. Đức)

Đến Cầu Hai Niệm

550

600

42

 

Từ Cầu Hai Niệm

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

500

 

 

+ Dưới lộ

 

400

400

43

 

Từ ngã tư lộ 2 chiều

Đến hết ranh Cty Dược (Bờ Tây)

1.200

1.200

44

 

Từ ngã tư lộ 2 chiều

Đến hết ranh Cty Dược (Bờ Đông)

1.200

1.200

45

 

Từ ngã tư lộ 2 chiều

Đến Ngã ba Lộ ấp Phước Thuận đấu nối ra Quản lộ Phụng Hiệp (02 bên)

1.100

1.300

46

Lộ ấp Phước Thuận đấu nối ra Quản lộ Phụng Hiệp

Từ lộ ấp Phước Thuận 1 đi xã Vĩnh Phú Đông

Đến giáp Quản lộ Phụng Hiệp (02 bên)

900

1.100

47

 

Từ nhà Bác sĩ Đức

Đến kênh Ba Rô (2 bên lộ)

2.000

2.200

48

 

Từ Nhà Lồng chợ

Trường Mẫu Giáo

1.800

1.800

49

 

Từ Nhà Lồng chợ (Nhà Út Đạt)

Trường Mẫu Giáo

1.800

1.800

50

 

Lộ cầu Đức Thành I

Đến hết ranh Trường cấp IB (Lộ sau 2 bên)

2.300

2.300

51

 

Từ hết ranh Trường cấp IB

Đến Kênh Ba Rô (hai bên lộ mới)

1.800

1.800

52

Quản lộ Phụng Hiệp

Từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông

Đến Kênh Ba Rô

650

800

53

Quản lộ Phụng Hiệp

Từ cầu Kênh Ba Rô

Đường dẫn cầu Phước Long 2 (Bệnh viện mới)

850

1.000

54

Quản lộ Phụng Hiệp

Đến đường dẫn cầu Phước Long 2 (Bệnh viện mới)

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây

700

900

55

Tuyến lộ Cầu Đức Thành 2 ra Quản lộ Phụng Hiệp

Từ Lộ Phước Long - Vĩnh Mỹ

Giáp Quản lộ Phụng Hiệp

700

900

II

XÃ HƯNG PHÚ

 

 

 

 

1

Khu vực chợ

Từ cầu 6 Đàn (Rọc lá 1)

Đến hết ranh Trường cấp II

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.000

1.200

 

 

+ Dưới lộ

 

800

900

2

 

Từ hết ranh Trường cấp II

Đến cầu Đất Phèn giáp xã Vĩnh Hưng A

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

600

700

 

 

+ Dưới lộ

 

500

600

3

 

Từ cầu 6 Đàn (cầu Rọc lá 1)

Đến hết ranh Trạm Y Tế

800

900

4

 

Từ cầu 6 Đàn (cầu Rọc lá 1)

Đến Cầu 2 Huệ (cầu Rọc Lá 2)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.200

1.300

 

 

+ Dưới lộ

 

900

1.000

5

 

Từ Trạm Y tế

Đến cầu ông Phương (Tường 2)

500

550

6

 

Từ ranh nhà ông Sáu Xương

Đến cầu Bảy Việt (Mỹ Hòa)

400

400

7

 

Từ ranh nhà ông Năm Thủy

Đến cầu Tư Hảo (Mỹ Hòa-Mỹ Trinh)

350

350

8

 

Từ cầu Hai Huệ

Đến cầu Tư Tuyền

300

300

9

 

Từ Đất phèn

Đến ấp Tường 2 (Mỹ Phú Đông)

 

300

10

 

Từ ấp Tuờng 2

Đến giáp ranh Mỹ Phú Đông

 

300

11

Ấp Mỹ Tường I đoạn Qlộ 63

Từ cầu Hai Huệ

Đến cầu Ba Phong

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

600

700

 

 

+ Dưới lộ

 

450

600

12

 

Đến cầu Ba Phong

Nhà Phùng Văn Thao (giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

550

650

 

 

+ Dưới lộ

 

400

500

13

Ấp Tường II

Từ Nhà Nguyễn Văn Phương

Đến hết ranh Trường Tiểu Học

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

700

700

 

 

+ Dưới lộ

 

500

500

14

 

Từ hết ranh Trường Tiểu Học

Đến giáp ranh H. Hòa Bình

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

500

 

 

+ Dưới lộ

 

300

300

15

 

Từ Cầu nhà bà Mười Y

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

500

 

 

+ Dưới lộ

 

400

400

16

Kênh xáng Hòa Bình

Từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông

Đến giáp ranh H. Vĩnh Lợi (Bên lộ nhựa)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

300

400

 

 

+ Dưới lộ

 

250

350

III

PHƯỚC LONG

 

 

 

 

 

Khu vực chợ (Nhánh về thị trấn Phước Long)

 

 

 

 

1

 

Từ nhà ông Trần Võ Hiếu

Đến hết ranh nhà ông Nguyễn Thanh Chiến

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

2.900

3.000

 

 

+ Dưới lộ

 

2.500

2.700

2

 

Từ hết ranh nhà ông Nguyễn Thanh Chiến

Đến hết ranh Trạm Y Tế

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

2.800

2.900

 

 

+ Dưới lộ

 

2.400

2.600

3

 

Từ hết ranh Trạm Y Tế

Hết ranh Trường cấp III Trần Văn Bảy

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.300

1.500

 

 

+ Dưới lộ

 

900

1.100

4

 

Đến hết ranh Trường cấp III Trần Văn Bảy

Hết ranh Chòm mã (Phước Thọ)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

800

1.000

 

 

+ Dưới lộ

 

500

700

5

 

Từ hết ranh Chòm mã (Phước Thọ)

Đến hết ranh Chòm mã tại Xã Thoàn

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

650

 

 

+ Dưới lộ

 

400

550

6

Khu vực cầu xã Thoàn

Từ hết ranh chòm mã tại xã Thoàn

Đến hết ranh cây xăng Khánh Tôn

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

700

800

 

 

+ Dưới lộ

 

550

600

7

 

Từ hết ranh cây xăng Khánh Tôn

Đến Cầu xã Thoàn

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

800

1.000

 

 

+ Dưới lộ

 

700

800

8

 

Cầu xã Thoàn

Đến hết ranh nhà bà Kiếm về Ninh Thạnh Lợi (trên, dưới)

500

500

9

 

Từ nhà bà Kiếm về Ninh Thạnh Lợi

Đến kênh 500 về Ninh Thạnh Lợi (trên, dưới)

400

400

10

 

Từ kênh 500

Đến kênh 1000

380

380

11

 

Từ kênh 1000

Đến kênh 3000

350

350

12

 

Từ nhà Miễu cầu xã Thoàn

Đến hết ranh nhà Út Triều (trên, dưới)

350

350

13

 

Từ cầu hết ranh nhà Út Triều

Đến Kênh 500 về Ninh Thạnh Lợi (trên, dưới)

350

350

14

 

Từ nhà ông Quách Chuối

Hết ranh đất ông Dương Văn Phi (hai bên)

330

330

15

 

Từ cầu Xã Thoàn

Đến hết ranh Trường Tiểu học A

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

700

800

 

 

+ Dưới lộ

 

550

600

16

 

Đến hết ranh Trường Tiểu học A

Đến giáp ranh thị trấn Phước Long

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

650

 

 

+ Dưới lộ

 

400

550

17

 

Từ nhà ông Trần Võ Hiếu

Hết VLXD Thanh Hải

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

2.600

2.600

 

 

+ Dưới lộ

 

2.300

2.300

18

 

Từ hết ranh VLXD Thanh Hải

Đến hết ranh nhà ông Quốc Thắng (trụ 7, P. Thành)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.800

1.800

 

 

+ Dưới lộ

 

1.200

1.200

19

 

Từ hết ranh nhà ông Quốc Thắng (trụ 7, P. Thành)

Đến kênh 1000

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.200

1.200

 

 

+ Dưới lộ

 

850

850

20

 

Từ kênh 1000

Đến Kênh 2000

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

800

800

 

 

+ Dưới lộ

 

700

700

21

 

Từ Kênh 2000

Đến giáp ranh Ninh Thạnh Lợi

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

400

400

 

 

+ Dưới lộ

 

350

350

22

 

Từ cầu Phó Sinh

Hết ranh nhà ông Võ Văn Nàng (Phước Tân)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.200

1.200

 

 

+ Dưới lộ

 

850

850

23

 

Từ hết ranh nhà ông Võ Văn Nàng (Phong Tân)

Kênh 2000

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

800

800

 

 

+ Dưới lộ

 

600

600

24

 

Từ kênh 2000

Đến Kênh 6000 giáp Ninh Thạnh Lợi

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

400

400

 

 

+ Dưới lộ

 

350

350

25

Nhánh đi Cà Mau

Từ cầu Phó Sinh

Đến hết ranh Cầu Phó Sinh 2

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.300

1.300

 

 

+ Dưới lộ

 

1.050

1.050

26

 

Từ hết ranh cầu Phó Sinh 2

Đến hết ranh nhà máy nước đá Vĩnh Hảo

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.100

1.100

 

 

+ Dưới lộ

 

850

850

27

 

Từ hết ranh nhà máy nước đá Vĩnh Hảo

Đến hết ranh nhà ông Trần Hên (VLXD)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

650

650

 

 

+ Dưới lộ

 

450

450

28

 

Từ hết ranh nhà ông Trần Hên (VLXD)

Đến đập giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

500

 

 

+ Dưới lộ

 

450

450

IV

XÃ PHONG THẠNH TÂY B

 

 

 

 

1

 

Từ cầu Chủ Chí (ấp 4)

Đến hết ranh nhà Phan Văn Chiến (trụ 5) hướng về Cà Mau

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

2.700

2.700

 

 

+ Dưới lộ

 

2.100

2.100

2

 

Từ hết ranh nhà Phan Văn Chiến (trụ 5)

Hết ranh nhà ông Võ Văn Thành (trụ 7)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

2.400

2.400

 

 

+ Dưới lộ

 

1.650

1.650

3

 

Từ hết ranh nhà ông Võ Văn Thành (trụ 7)

Hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Lũy (trụ 9)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.400

1.400

 

 

+ Dưới lộ

 

1.000

1.000

4

 

Từ hết ranh nhà ông Ng. Văn Lũy (trụ 9)

Đến hết ranh Miễu nhà ông Trung (trụ 12)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

850

900

 

 

+ Dưới lộ

 

590

600

5

 

Từ hết ranh Miễu nhà ông Trung (trụ 12)

Giáp ranh xã Tân Lộc Đông (Cà Mau)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

600

600

 

 

+ Dưới lộ

 

500

500

6

 

Từ cầu Chủ Chí (ấp 9)

Đến hết ranh cây xăng Nguyên Đời (trụ 3)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

2.700

2.700

 

 

+ Dưới lộ

 

2.100

2.100

7

 

Từ hết ranh cây xăng Nguyên Đời (trụ 3)

Đến hết ranh nhà Đặng Văn Nghĩa (trụ 8)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.600

1.600

 

 

+ Dưới lộ

 

1.000

1.000

8

 

Từ kênh 1000

Đến Kênh 2000

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

700

 

 

+ Dưới lộ

 

400

600

9

 

Từ kênh 2000

Đến kênh 4000

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

900

900

 

 

+ Dưới lộ

 

700

700

10

 

Từ kênh 4000

Đến giáp xã Tân Phú, huyện Thới Bình

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

500

 

 

+ Dưới lộ

 

400

400

11

 

Từ UBND xã Phong Thạnh Tây B (ấp 9B)

Về ấp 9B đến đầu cầu Chủ Chí (bờ Bắc)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

2.400

2.400

 

 

+ Dưới lộ

 

 

2.100

12

 

Từ cầu Chủ Chí

Đến hết ranh nhà ông Thắng

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.600

1.600

 

 

+ Dưới lộ

 

1.200

1.200

13

 

Từ hết ranh nhà ông Thắng

Đến hết ranh nhà ông Phước (trụ 37)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.300

1.300

 

 

+ Dưới lộ

 

900

900

14

 

Từ hết ranh nhà ông Phước (trụ 37)

Đến hết ranh nhà ông Năm Cộng (trụ 41)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

900

900

 

 

+ Dưới lộ

 

650

650

15

 

Từ hết ranh nhà ông Năm Cộng (trụ 41)

Đến hết ranh nhà ông Đê (trụ 45)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

700

700

 

 

+ Dưới lộ

 

500

500

16

 

Đến hết ranh nhà ông Đê (trụ 45)

Đến kênh 1000

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

600

600

 

 

+ Dưới lộ

 

500

500

18

 

Từ UBND xã Phong Thạnh Tây B (ấp 2A)

Đến hết ranh cống ông Minh (trụ 242) ấp 2A hướng về Phong Thạnh Tây A

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.600

1.600

 

 

+ Dưới lộ

 

1.300

1.300

19

 

Từ cống ông Minh

Đến hết ranh nhà ông Phạm Văn Bông (trụ 239)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.100

1.100

 

 

+ Dưới lộ

 

800

800

20

 

Từ hết ranh nhà ông Phạm Văn Bông (trụ 239)

Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

540

540

 

 

+ Dưới lộ

 

450

450

21

 

Từ trại cây Ba Kiệt

Đến hết ranh nhà ô. Hùng về H. Phòng (trên, dưới)

600

600

22

 

Từ hết ranh nhà ông Hùng về H. Phòng

Đến hết ranh nhà ô. Phước về H. Phòng (trên, dưới)

380

500

23

 

Từ hết ranh nhà ông Phước về H. Phòng

Đến giáp Giá Rai

330

380

24

 

Từ trại cây Ba Kiệt (phần đất Ba Kiệt)

Hết ranh VLXD Thái Bảo về xã Phong Thạnh Tây A

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

700

700

 

 

+ Dưới lộ

 

500

500

25

 

Từ hết ranh VLXD Thái Bảo về xã Phong Thạnh Tây A

Đến hết ranh nhà bà Mỹ A

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

500

 

 

+ Dưới lộ

 

400

400

26

 

Từ hết ranh nhà bà Mỹ A

Hết ranh nhà ông Năm Thê (giáp ranh Phong Thạnh Tây A)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

420

420

 

 

+ Dưới lộ

 

330

330

27

Tuyến Quản lộ Phụng hiệp

Từ giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

Đến đầu ấp 12

300

300

28

Tuyến Quản lộ Phụng hiệp

Từ đầu ấp 12

Đến Cầu Chủ Chí

400

400

V

XÃ VĨNH PHÚ TÂY

 

 

 

 

1

 

Từ cầu kênh Nhỏ (bờ Tây)

Kênh 1000

 

350

2

 

Từ Kênh 1000

Cầu Trường học

 

300

3

 

Từ cầu kênh Nhỏ

Đến cống ông Bọng

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

350

350

 

 

+ Dưới lộ

 

300

300

4

 

Từ cống ông Bọng

Đến hết ranh nhà ông Khương Văn Tỷ

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

450

450

 

 

+ Dưới lộ

 

350

350

5

 

Từ hết ranh nhà ông Khương Văn Tỷ

Đến Cầu Phó Sinh

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

500

 

 

+ Dưới lộ

 

400

400

6

 

Từ cầu Phó Sinh

Đến hết ranh chùa Hưng Phước Tự

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

450

450

 

 

+ Dưới lộ

 

320

320

7

 

Từ hết ranh chùa Hưng Phước Tự

Kênh 1000 về hướng Giá Rai (bờ Đông)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

300

300

 

 

+ Dưới lộ

 

200

250

8

 

Đến kênh 1000 về hướng Giá Rai (bờ Đông)

Đến ranh hạt giáp Giá Rai (bờ Đông)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

250

270

 

 

+ Dưới lộ

 

180

250

9

 

Từ cầu Phó Sinh

Đến hết ranh cây xăng Lâm Xiệu

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

500

 

 

+ Dưới lộ

 

400

400

10

 

Từ hết ranh cây xăng Lâm Xiệu

Đến kênh 1000 về hướng Giá Rai (Bờ Tây)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

400

400

 

 

+ Dưới lộ

 

300

300

11

 

Đến kênh 1000 về hướng Giá Rai (Bờ Tây)

Đến ranh xã Phong Thạnh, Giá Rai

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

250

300

 

 

+ Dưới lộ

 

200

250

12

 

Từ cầu Phó Sinh

Hết ranh nhà ông Lê Văn Út hướng đi Cà Mau

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

500

 

 

+ Dưới lộ

 

400

400

13

 

Từ hết ranh nhà ông Lê Văn Út

Đến kênh thủy lợi (cập nhà ông Sáu Tre)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

450

450

 

 

+ Dưới lộ

 

320

350

14

 

Từ kênh thủy lợi (cập nhà ông Sáu Tre)

Giáp ranh ấp 1B xã Phong Thạnh Tây A

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

400

400

 

 

+ Dưới lộ

 

300

300

15

 

Từ cầu xã Vĩnh Phú Tây

Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp (bờ tây)

400

400

16

 

Từ cầu Quản lộ Phụng Hiệp

Đến kênh 1000, kênh Vĩnh Phong

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

250

300

 

 

+ Dưới lộ

 

200

250

17

 

Từ Kênh 1000 (Cầu Vĩnh Phong)

Đến giáp xã Vĩnh Thanh

 

250

18

 

Từ cầu xã Vĩnh Phú Tây

Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Đông)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

320

320

 

 

+ Dưới lộ

 

250

250

19

 

Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp-Cà Mau (bờ Đông)

Đến kênh 500 (bờ đông) hướng Vĩnh Phong

 

300

20

 

Từ cầu Kênh Nhỏ

Đến hết ranh nhà ông Tô Quốc

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

600

600

 

 

+ Dưới lộ

 

500

500

21

 

Từ hết ranh nhà ông Tô Quốc

Đến giáp ranh TT. Phước Long

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

450

500

 

 

+ Dưới lộ

 

400

400

22

Khu vực chùa CosĐon

Từ cầu nhà Ông Thảnh (chùa CosĐon)

Cầu Vĩnh Phong (kênh 2000)

300

300

23

 

Từ cầu nhà ông Thảnh

Cầu Vĩnh Phong (kênh 6000)

300

300

24

 

Từ nhà ông ba Ân (cầu nhà ông Thảnh)

Đến hết ranh thị trấn Phước Long

300

300

25

Tuyến Quản lộ Phụng Hiệp

Từ giáp ranh thị trấn Phước Long

Đến Cầu Kinh mới (2 Đạo)

300

400

26

 

Từ Cầu Kinh mới (2 Đạo)

Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A

300

300

VI

XÃ VĨNH THANH

 

 

 

 

 

Tuyến Cầu số 2 - Phước Long

 

 

 

 

1

 

Giáp Ranh huyện Hòa Bình

Đến hết ranh Chòm mã

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

600

600

 

 

+ Dưới lộ

 

500

500

2

 

Từ hết ranh Chòm mã

Đến hết ranh nhà lồng Chợ

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

750

750

 

 

+ Dưới lộ

 

550

550

3

 

Từ hết ranh nhà lồng Chợ

Đến cầu Trưởng Tọa

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.200

1.200

 

 

+ Dưới lộ

 

900

900

4

 

Đến cầu Trưởng Tọa

Đến ranh Bưu điện xã

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

1.200

1.200

 

 

+ Dưới lộ

 

900

900

5

 

Từ hết ranh Bưu điện xã

Đến hết ranh UBND xã

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

900

900

 

 

+ Dưới lộ

 

750

750

6

 

Từ hết ranh UBND xã Vĩnh Thanh

Đến Cầu xã Tá

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

700

700

 

 

+ Dưới lộ

 

550

550

7

 

Cầu Trưởng Tòa (Tường Thắng B)

Rẽ trái đến nhà ông Luân

550

400

8

 

Cầu Tường Thắng B

Rẽ đến cầu Cù Lự

550

550

9

 

Từ cầu Tường Thắng B

Đến Cầu 3 Tây (Huê 2A)

550

550

10

 

Từ cống Cây Nhâm

Đến cầu ông Thơ (Huê 2B)

 

250

11

 

Từ Cầu Xã Tá

Đến Cầu Tư Nuôi

 

300

12

 

Từ Cống Tư Quán

Đến Nhà văn hoá ấp Tường 3A

 

300

13

 

Từ Cống Hai Tiệm

Đến Cầu 3 Tàng (ấp Huê 2A)

 

300

14

 

Từ kinh 8000

Đến nhà ông Hiền (Vĩnh Bình B)

 

300

VII

XÃ PHONG THẠNH TÂY A

 

 

 

 

1

 

Từ cầu Số 2, Ấp 1A

Đến hết ranh nhà ông Đinh Văn Nhãn hướng 8A (Bờ Bắc)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

500

 

 

+ Dưới lộ

 

400

400

2

 

Từ hết ranh nhà ông Đinh Văn Nhãn

Đến kênh 500 về hướng ấp 8A (bờ Bắc)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

400

400

 

 

+ Dưới lộ

 

300

300

3

 

Cầu số 2, Ấp 2B

Đến hết ranh nhà ông Đinh Văn Đoàn về hướng 8A (Bờ Nam)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

900

900

 

 

+ Dưới lộ

 

800

800

4

 

Từ hết ranh nhà ông Đinh Văn Đoàn

Đến kênh 1000

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

800

800

 

 

+ Dưới lộ

 

700

700

5

 

Từ kênh 1000

Đến kênh 4000

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

600

600

 

 

+ Dưới lộ

 

500

500

6

 

Từ kênh 4000

Đến hết ấp 8B

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

500

 

 

+ Dưới lộ

 

400

400

7

 

Cầu số 2, Ấp 2B

Đến cổng chào về hướng xã Phong Thạnh Tây B

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

700

700

 

 

+ Dưới lộ

 

600

600

8

 

Từ cổng chào

Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

550

 

 

+ Dưới lộ

 

400

450

9

 

Cầu Số 2, Ấp 1A

Đến hết ranh cổng chào về xã Phước Long

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

600

600

 

 

+ Dưới lộ

 

400

400

10

 

Từ hết ranh cổng chào về xã Phước Long

Đến hết ranh cây xăng Thuận Minh

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

400

400

 

 

+ Dưới lộ

 

340

340

11

 

Từ hết ranh cây xăng Thuận Minh

Đến giáp ranh xã Phước Long

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

350

400

 

 

+ Dưới lộ

 

300

350

12

 

Từ giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B

Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (bờ Đông)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

400

400

 

 

+ Dưới lộ

 

300

300

13

 

Từ cây xăng Trí Tỏa

Đến Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (ấp 1B)

320

320

14

 

Từ cây xăng Trí Tỏa

Đến Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (ấp 3)

350

350

15

 

Từ Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau

Vào 1000m ấp 1B về Phong Thạnh - Giá Rai

250

250

16

 

Từ Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau

Vào 1000m ấp 3 về Phong Thạnh - Giá Rai

260

260

17

Tuyến Quản Lộ Phụng Hiệp - CM

Từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây

Đến giáp ranh xã Phong Th. Tây B

300

300

VIII

XÃ VĨNH PHÚ ĐÔNG

 

 

 

 

1

Trung tâm xã

Từ UBND xã

Đến cầu Thầy Thép Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Bắc)

500

500

2

 

Từ UBND xã

Đến Kênh Hòa Bình

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

500

 

 

+ Dưới lộ

 

350

400

3

 

Từ Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau

Đến kênh 1000 nhà bà Tư Nhiểu (bờ Bắc)

300

350

4

 

Từ kênh 1000 nhà bà Tư Nhiểu

Ngã tư Mười Khịch

200

250

5

 

Từ Giáp ranh thị trấn

Đến Cây Nhâm

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

500

 

 

+ Dưới lộ

 

 

400

6

 

Từ Cây Nhâm

Đến cầu Tám Ngọ

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

450

 

 

+ Dưới lộ

 

 

400

7

 

Kênh Hòa Bình

Đến Kênh 500 (trên + Dưới lộ 2 bên sông)

300

350

8

 

Từ kênh 500

Đến ngã tư Mười Khịch (2 bên sông)

250

300

9

 

Từ cầu Hòa Bình

Đến đập Kiểm đê

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

350

400

 

 

+ Dưới lộ

 

300

350

10

 

Từ Rạch cũ

Đến ranh đất ông Võ Thành Đức

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

900

900

 

 

+ Dưới lộ

 

630

650

11

 

Từ hết ranh đất ông Võ Thành Đức

Đến hết ranh cây xăng bà Bé

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

500

600

 

 

+ Dưới lộ

 

350

500

12

 

Từ hết ranh cây xăng bà Bé

Đến đập Kiểm Đê

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

350

450

 

 

+ Dưới lộ

 

300

400

13

 

Từ giáp ranh xã Ninh Quới A

Đến cầu Hai Giỏi

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

650

700

 

 

+ Dưới lộ

 

600

600

14

 

Từ cầu Hai Giỏi

Đến giáp ranh xã Hưng Phú (nhà Lâm Văn Điện)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

550

550

 

 

+ Dưới lộ

 

400

400

15

 

Từ Miểu Mỹ Tân

Đến cầu Chín Sỵ

 

450

16

Tuyến Quản Lộ Phụng Hiệp - CM

Từ cầu Ngan Dừa ấp Vĩnh Phú A (Quản lộ PH)

Đến giáp ranh thị trấn Phước Long

300

500

17

 

Từ nhà Út Nhàn

Đến Quản lộ Phụng Hiệp (hướng đi Đìa Muồng)

300

500

18

 

Ngã tư Mười Khịch (hướng Kênh xáng Hòa Bình)

Đến giáp ranh xã Hưng Phú (bên lộ nhựa)

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

300

350

 

 

+ Dưới lộ

 

200

300

19

 

Từ hết ranh nhà Ông Năm Trăm

Đến đập Kiểm đê

350

350

20

 

Từ cầu Tám Ngọ (Vĩnh Mỹ - Phước Long)

Đến giáp ranh xã Hưng Phú

 

 

 

 

+ Trên lộ

 

 

400

 

 

+ Dưới lộ

 

 

300

21

 

Từ cầu Tám Ngọ

Đến trường Tiểu học "B"

 

400

22

 

Từ Mười Khịch

Đến Miểu Mỹ Tân

 

300

23

 

Từ Thủy Lợi (ông Thum)

Đến Ngã 4 Đìa 5 Quyền

 

300

 

PHỤ LỤC 7

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ HUYỆN VĨNH LỢI - TỈNH BẠC LIÊU

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT

Tên đưng

Đoạn đường

Giá đất năm 2013

Giá đất năm 2014

Điểm đầu

Điểm cuối

I

GIÁ ĐẤT Ở MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH TRONG HUYỆN

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

2

 

Giáp ranh Sóc Trăng

Giáp ranh Sóc Trăng + 200m (Cầu Nàng Rền)

950

1.000

3

 

Giáp ranh Sóc Trăng + 200m (Cầu Nàng Rền)

Cầu Xa Bảo

1.100

1.200

4

 

Cầu Xa Bảo

Cách tim lộ tẻ Châu Thới 500m về hướng Sóc Trăng

1.100

1.400

5

 

Cách tim lộ tẻ Châu Thới 500m về hướng Sóc Trăng

Cầu Cái Dầy

1.400

2.000

6

 

Cầu Cái Dầy

Cổng trường Lê Văn Đẩu

4.200

4.200

7

 

Cổng trường Lê Văn Đẩu

Giáp đường lộ Xẻo Lá

3.000

3.000

8

 

Giáp đường lộ Xẻo Lá

Cách ranh thành phố Bạc Liêu 400m

2.000

2.200

9

 

Cách ranh thành phố Bạc Liêu 400m

Giáp ranh thành phố Bạc Liêu

1.700

2.200

10

(Giá đất QL1 trên đoạn đi qua Phường 7 đến hết Phường 8 tại Phụ lục số 1 - Giá đất ở trên địa bàn Thành phố Bạc Liêu)

 

 

11

 

Cầu Sập (Cầu Dần Xây)

Ngã 3 Huy Liệu

1.500

2.000

12

 

Ngã 3 Huy Liệu

Trường tiểu học Nguyễn Du

1.400

1.800

13

 

Trường tiểu học Nguyễn Du

Cầu Cái Tràm

1.100

1.700

14

Đường ven Kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau bên Quốc Lộ 1A (Trừ các tuyến đường đã có giá)

 

 

15

 

Cầu Sập

Cầu Cái Tràm (giáp ranh huyện Hòa Bình)

300

300

16

Các Tuyến lộ Liên Xã (Trừ các tuyến đường đã có giá)

 

 

17

Hương Lộ 6

Giáp ranh thành phố Bạc Liêu

Cách ranh thành phố Bạc Liêu 200m

1.000

1.000

18

 

Cách ranh thành phố Bạc Liêu 200m

Nhà Ông Ngô Đăng Cung

850

850

19

 

Nhà Ông Ngô Đăng Cung

Giáp ranh xã Hưng Thành

700

700

20

 

Cống nước mặn

Ngã Tư 2 Tiền

 

700

21

Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành

Quốc lộ 1A

Cách Quốc Lộ 1A 500m

300

350

22

 

Cách Quốc Lộ 1A 500m

Gia Hội (giáp Hương lộ 6)

250

270

23

Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa

Quốc lộ 1A

Đến trạm Y tế xã Long Thạnh

700

700

24

Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa

Trạm Y tế xã Long Thạnh

Đường vào Trụ sở xã Vĩnh Hưng mới

400

650

25

Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa

Đường vào Trụ sở xã Vĩnh Hưng mới

Cầu 3 Phụng

400

1.000

II

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐẦU MỐI GIAO THÔNG VÀ KHU VỰC TRUNG TÂM XÃ

II.1

Xã Châu Thới

 

 

 

 

1

Đường đi Vĩnh Hưng

Đền Thờ Bác

Nhà ông Phan Văn Nam

300

330

2

Khu vực chợ

Cách UBND xã 300 m về hướng QL1A

Cách UBND xã 300 m về hướng Đền thờ Bác

700

700

3

Đường đi xã Châu Thới

Giáp ranh Thị Trấn Châu Hưng

Cách UBND xã 300 m về hướng QL1A

450

450

4

 

Cách UBND xã 300 m về hướng Đền thờ Bác

Đền Thờ Bác

350

350

5

Đường Bào Sen

Nhà Ba Hui

Nhà bà Võ Thị Ảnh

200

250

6

Đường Trà Hất

Nhà ông Hiền

Khu căn cứ Trà Hất

200

250

7

Đường ấp Trà Hất-Bàu Sen

Cầu Ba Cụm

Ngang Trường học Bàu Sen

200

250

8

Đường Bà Chăng A-B1-B2

Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Cầu Thanh Niên

200

250

9

Đường Nhà Việc

Nhà Sáu Miễu

Cầu Ba Cụm

200

250

10

Đường Giồng Bướm A.B

Nhà bà Thu

Cầu Dù Phịch

220

250

11

Đường Giồng Bướm B

Ngã 3 Lung Sen

Cầu Xá Xính

200

250

12

Đường Công Điền-Cai Điều

Nhà ông Xệ

Trường học Cai Điều

200

250

13

Đường Giồng Bướm A-Tràm 1

Cầu Bảy Sên

Nhà ông Việt

200

250

14

Đường Cái Điều-Giồng Bướm A

Trường học Cai Điều

Cầu miễu đá trắng

200

250

15

Đường Trà Hất- Bào Sen

Cầu Ba Cụm

Ngã ba nhà ông Sáng

200

250

16

Đường Bà Chăng A- Bà Chăng B

Nhà ông Lê Văn Oanh

Nhà ông Ứng

200

250

17

Đường B2- Giồng Bướm B-Tràm 1

Cầu Thanh Niên

Miễu bà Tràm 1

200

250

18

Đường Bào Sen-Bà Chăng A-Bà Chăng B

Cầu Ngô Quang Nhã

Cầu Kênh Cùng

200

250

19

Đường Bào Sen

Nhà ông Hoàng Nam

Nhà ông Việt

200

250

20

Đường Bà Chăng B

Trụ sở ấp Bà Chăng B

Nhà ông Hai Thuận

200

250

21

Đường Bà Chăng A

Nhà ông Chiến

Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

200

250

22

Đường Bà Chăng B

Cầu Thanh Niên

Nhà ông Tư Nam

200

250

23

Đường Xóm Lớn

Nhà máy bà Chín Lẻo

Nhà ông Nguyễn Văn Hưng

200

250

24

Đường Công Điền- Nàng Rèn

Nhà ông Xệ

Miễu bà Nàng Rèn

200

250

25

Đường Bà Chằng

Cầu Châu Thới

Cổng Văn Hóa

200

250

26

Đường Giồng Bướm A

Từ ranh Trường Ngô Quang Nhã

Cầu Ông Tuệ

200

250

27

Đường Lung Sen

Cầu Ông Xuân

Cầu Ông Tu

200

250

28

Đường kênh Thanh Niên

Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ấp B2 (Nhà ông Phúc)

200

250

29

Đường Trà Hất

Cầu Trà Hất

Nhà Bà Chợ

200

250

30

Đường Cai Điều

Nhà ông Lớn

Nhà ông 6 Sáng

200

250

31

Đường Bà Chăng A-B1

Nhà ông 6 Ngọc

Nhà ông Út Hai

200

250

32

Đường Nàng Rèn - Cai Điều

Nhà ông Mùi

Nhà ông Đực

200

250

33

Đường B2

Nhà ông Nguyễn Văn Tu

Vàm Dù Phít

 

250

34

Đường Bà Chăng A

Nhà ông An

Nhà ông Xuân

 

250

II.2

Xã Châu Hưng A

 

 

 

 

1

Đường Trà Ban 2- Nhà Dài A

Quốc Lộ 1A

Nhà Bảy An

240

270

2

 

Nhà Bảy An (Trà Ban 2)

Nhà Năm Nai

200

250

3

Lộ Nhà Dài A - Công Điền

Nhà ông Sáu Thương

Nhà ông Hai Hậu

200

250

4

Lộ Nhà Dài B - Bàu Lớn

Nhà ông Tư Nai

Nhà ông Hai Thắng

200

250

5

Lộ Chắc Đốt - Cầu Sáu Sách

Cầu Thanh Tùng

Cầu nhà ông Sáu Sách

200

250

6

Lộ Trà Ban 2 - Quang Vinh

Quốc lộ 1A

Nhà bà Út Liểu (Quang Vinh)

240

270

7

Lộ Thông Lưu A

Cầu Tư Gia

Cầu Sáu Liểu

200

250

8

Lộ Nhà Dài B

Nhà ông Hai Hậu

Nhà ông Nhanh

200

250

9

Đường Thạnh Long

Nhà ông Bảy Tròn

Đập Năm Nguyên

200

250

10

Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành

Trường mẫu giáo Phong Lan

Cầu Nhà Dài A

320

350

11

Lộ Trà Ban 2

Quốc lộ 1A (Cầu Nàng Rền)

Chùa Châu Quang

200

250

12

 

Quốc lộ 1A (Cầu Nàng Rền)

Nhà thạch Út

200

250

13

 

Cầu 6A

Cầu Phương Thảo

200

250

14

Lộ Trà Ban 1

Quốc Lộ 1A

Nhà 8 Giang

200

250

15

 

Quốc lộ 1A (Nhà Tuấn Anh)

Nhà Ông Vui

200

250

16

 

Quốc lộ 1A (Miếu Thạch Thần)

Nhà Ông Hùng

200

250

17

Lộ Thông Lưu A

Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành (Cầu Ông Tòng)

Giáp Thông Lưu B

200

250

18

Lộ Hà Đức

Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành (Lộ xã)

Cầu 6A

200

250

19

Lộ Hà Đức

Cầu Ông Khanh

Nhà Ông 8 Quyền

200

250

20

 

Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành (Cầu 2 Kêu)

Nhà Bà Thúy

200

250

21

 

Cầu Út Lê

Cầu 2 Bửu

200

250

22

Lộ Nhà Dài A

Nhà Ông Hải

Cầu 5 Y

200

250

23

Lộ Nhà Dài A

Lộ xã Châu Hưng A - Hưng Thành

Nhà Ông 7 ích

200

250

II.3

TT Châu Hưng

 

 

 

 

1

Đường nhánh

Quốc lộ 1A

Hết lộ nhựa Trường Lê Văn Đẩu

900

900

2

Lộ Xẻo Lá

Quốc lộ 1A

Cầu Sáu Thanh

420

420

3

 

Cầu Sáu Thanh

Nhà Ông Trọng

270

300

4

Lộ Tân Tạo

Quốc lộ 1A

Bãi rác

400

400

5

Đường đi xã Châu Thới

Quốc lộ 1A

Cầu Xẻo Chích mới

700

700

6

 

Cầu Xẻo Chích mới

Giáp ranh xã Châu Thới

500

500

7

 

Lộ tẻ ngoài

Cầu Xẻo Chích cũ

600

600

8

 

Cầu Xẻo Chích cũ

Lộ tẻ trong

420

420

9

Lộ Thông Lưu B

Cầu Sáu Liễu

Nhà Hai Tuấn

250

280

10

Đường Bà Chăng

Nhà Ông Hà

Nhà Ông Dũ

250

280

11

Đường Chùa Giác Hoa

Quốc lộ 1A

Cầu Chùa Giác Hoa

450

450

12

Đường Nhánh

Hết Lộ Nhựa Trường Lê Văn Đẩu

Giáp ranh Phường 8

250

280

13

Lộ Mặc Đây

Cầu 6 Nghiêm

Ngã 3 Lộ Mới

260

280

14

 

Cầu Sáu Liễu

Cầu Mặt Đây

260

280

15

Đường Nhánh

Cầu Mặt Đây

Cống Nhà Thờ

250

270

16

Đường Bà Chăng

Cầu Bà Chăng

Giáp ranh xã Châu Hưng A

250

270

17

Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành

Cống nhà thờ

Giáp ranh xã Châu Hưng A

280

300

18

Lộ Tẻ

Cầu Mặt Đây

Giáp ranh xã Châu Hưng A

250

270

19

 

Cầu Mặt Đây

Nhà Ông Sương Dương

250

270

20

 

Quốc Lộ 1A

Cầu 6 Nghiêm

200

250

21

 

Quốc Lộ 1A

Cầu Sáu Liễu

450

450

22

Đường vào Nhị Tỳ

Lộ Bãi Rác

Lò Hỏa Táng

 

250

23

Khu dân cư Hoài Phong (Đoạn chính)

Quốc Lộ 1A

Nhà ông 2 tính

 

500

24

Khu dân cư Hoài Phong

Đường nội bộ trong khu dân cư

 

350

25

Khu dân cư Huy Thống

Đường nội bộ trong khu dân cư

 

350

26

Đường Mười Hưng

Cầu 8 Đơ

Nhà Ông Bình

 

250

II. 4

Hưng Hội (Khu vực Trung tâm xã)

 

 

 

1

Cù Lao - Cái Giá

Hương lộ 6 (Nhà Ông Cấu)

Ngã 3 Chùa Chót

300

330

2

Phú Tòng - Bưng Xúc - Giá Tiểu

Trụ Sở Ấp Phú Tòng

Nhà ông Trọng

220

250

3

Giá Tiểu - Đay Tà Ni

Nhà ông Sáu Điện

Cầu Chùa Chót

250

270

4

Lộ Sốc Đồn - Giá Tiểu

Hương Lộ 6 (Đầu lộ Giá Tiểu)

Cầu nhà ông Tấn

220

250

5

Lộ Cả Vĩnh - Bưng Xúc

Hương Lộ 6 (Cống Cả Vĩnh)

Cầu nhà Ông Năm Phù

200

250

6

Lộ Nước Mặn - Bưng Xúc

Hương lộ 6 (Nhà Sơn Nhàn)

Nhà Máy Bà Yến

200

250

7

Lộ Nước Mặn - Phú Tòng

Hương lộ 6 (Cống Nước Mặn)

Cầu Giáp Thị Trấn Châu Hưng

250

270

8

Lộ Sóc Đồn - Đay Tà Ni - Giá Tiểu

Hương lộ 6 (Trụ sở ấp Sóc Đồn)

Cầu nhà Bà Hoa

270

290

9

Lộ Sóc Đồn

Nhà Bà Dương

Nhà Thầy Lành

300

320

10

Lộ Sóc Đồn

Nhà thầy Viễn

Miếu Ông Bổn

200

250

11

Lộ Cù Lao

Kho Sáu Điệu

Nhà bà Hiền

200

250

12

Lộ Cù Lao- Cái Giá

Hương Lộ 6 (Nhà Ông Đào Dên)

Nhà Ông Phan Sua

200

250

13

Lộ Sóc Đồn

Hương lộ 6 (nhà ông Cưởng)

Nhà Ông Trần Sôl

200

250

14

Lộ Sóc Đồn

Nhà ông Lẻn

Nhà bà Lâm Thị ChuôL

200

250

15

Lộ Sóc Đồn

Hương lộ 6 (nhà ông Trung)

Sau nhà Bà Hương

200

250

16

Lộ Sóc Đồn

Nhà ông Trần Binh Dinh

Nhà Bà Huỳnh Thị Hường

200

250

17

Lộ Sóc Đồn

Nhà ông 9 Thân

Trạm Y Tế

500

500

18

Lộ Sóc Đồn

Nhà Ông Chánh

Nhà bà Thủy

500

500

19

Cái Giá

Nhà Lý Dũng

Cầu Chùa Chót

270

300

20

Lộ Sóc Đồn - Đay Tà Ni

Hương Lộ 6 (Cầu Sốc Đồn)

Cầu Chùa Chót

250

270

21

Lộ Đay Tà Ni

Cầu Chùa Chót

Cầu Nhà ông Danh Sai

200

250

22

Lộ Cái Giá - Đay An Cao

Nhà Ông Sơn By

Giáp ranh Thị Trấn Châu Hưng (đường Bãi Rác)

230

270

23

Lộ Sốc Đồn

Nhà bà Lâm Thanh Thủy

Nhà bà Trần Thị Mảo

 

250

24

 

Nhà bà Lê Minh Hoa

Nhà bà Trịnh Ngọc Phú

 

250

25

Lộ Cù Lao

Nhà bà Nguyễn Thị Mi

Ngã 3 hết kho Văn Hiền

 

250

26

 

Nhà ông Lý Văn Hóa

Nhà ông Thạch Huỳnh Kha

 

250

27

 

Nhà ông Nguyễn Quang Trung

Giáp đất Chùa Đầu

 

250

28

Lộ Cái Giá

Nhà ông Lâm Hiếu Thảo

Cầu Nhà ông Hiệp

 

250

29

 

Nhà ông Triệu Núp

Cầu nhà ông Huỳnh Na Si

 

250

30

 

Nhà bà Hoa Ry

Cầu nhà Bảnh Tốt

 

250

31

Lộ Bưng Xúc

Nhà ông Võ Văn Đáng

Nhà ông Nguyễn Văn Chánh

 

250

II.5

Xã Hưng Thành

 

 

 

1

Lộ 2 chiều

Cầu Gia Hội

Ngã Tư 2 Tiền

800

800

2

Lộ Xẻo Nhào

Trường cấp 2

Nhà ông Nguyễn Văn Tập

450

450

3

Đường Đê Bao

Hương Lộ 6

Cầu Trên Vàm Lẻo

270

290

4

Đường Đê Bao

Nhà Ông Phạm Văn Đệ

Nhà ông Nguyễn Văn Tập

250

270

5

 

Nhà Ánh Hồng

Cầu ông Thảo

200

250

6

Lộ ấp Ngọc Được

Cầu ông Chuối

Cầu Út Dân

200

250

7

Lộ Ngọc Được- Hoàng Quân 1

Cầu Út Dân

Nhà Ông 9 Bé

 

250

8

Lộ Vườn cò

Nhà ông Hẳng

Cầu Hai Ngươn

200

250

9

Lộ Vườn cò-Xẻo Nhào

Cầu Hai Ngươn

Nhà ông 9 Hòa

 

250

10

Lộ ấp Gia Hội

Trạm Y Tế (Cũ)

Nhà Bà Kim Thuấn

300

300

11

Lộ ấp Xẽo Nhào-Hoàng Quân 3

Nhà Ông Hai Rẩy

Cống Hoàng Quân III

200

250

12

Lộ Út Phến

Cầu Ông Điển

Cầu Ông Biểu

200

250

11

Lộ Vườn cò-Hoàng Quân 1

Cầu Ông 5 Thoại

Cầu Hoàng Quân I (Nhà Ông Út Gở)

200

250

14

Lộ ấp Năm Căn-Xẻo Nhào

Cầu Ông 3 Tiễn

Cầu Thanh Niên

200

250

15

Lộ Xẻo Nhào

Cầu Thanh Niên

Cầu Ông Bảnh

200

250

16

Lộ Hoàng Quân 2

Cầu Ông Thảo

Cầu Ông Bình

200

250

17

Lộ ấp Quốc Kỷ-Nhà Thờ

Hương Lộ 6 (nhà ông Mánh)

Cầu 6 Lành

200

250

18

Đê Bao Ấp Năm Căn

Nhà Bà A

Cống Nước Mặn

200

250

II.6

Xã Long Thạnh

 

 

 

 

1

Lộ tẻ bờ sông Cầu Sập

Quốc lộ 1A

Trạm Y Tế

550

600

2

Lộ ấp Trà Khứa

Giáp ranh phường 8, thành phố Bạc Liêu

Cách ranh phường 8, thành phố Bạc Liêu 200m

500

550

3

 

Cách ranh phường 8, thành phố Bạc Liêu 200m

Hết ấp Trà Khứa (Nhà ông Châu)

430

450

4

Lộ ấp Trà Khứa

Cầu Trà Khứa

Cầu Bà Thuận

200

250

5

Lộ cặp sông Cầu Sập-Ngan Dừa

Giáp ranh phường 8, thành phố Bạc Liêu

Cống Cầu Sập

350

350

6

 

Cống Cầu Sập (bờ Sông Xáng)

Giáp xã Châu Thới

230

260

7

Lộ Béc Hen lớn-Cây Điều

Cống Cầu Sập

Kênh Ngang (Cây Điều)

200

250

8

Đường Cái Tràm A2- P.Thạnh 2

Cái Tràm A2 (Miễu Bà)

Cầu Dần Xây

230

350

9

Lộ Cái Tràm A1 (song song QL1A)

Trường Tiểu học

Chùa Ông Bổn

300

300

10

Đường vào Đình Tân Long

Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa

Đình Tân Long

400

400

11

Đường vào Đình Tân Long

Đình Tân Long

Đình Phước Thạnh I

200

250

12

Lộ Bầu Rán

Cầu 7 Kưng

Đến Chợ Cái Tràm

200

250

13

 

Cống 7 Phát

Ngã tư 7 Lốc

200

250

14

Lộ Hòa Linh

Chợ Cái Tràm

Nhà Ông 7 Công

200

250

15

Lộ Thới Chiến

Cầu Ông Khém

Cầu Thanh Niên

200

250

16

Lộ Cái Điều

Nhà Ông Châu Văn Lâm

Nhà Ông 6 Quan

200

250

17

Lộ Béc Nhỏ

Nhà Ông Lê Văn Thu

Nhà ông Quách Văn Giá

200

250

18

Lộ nhánh nhà ông Trương Văn Nói

Lộ Nắm Cua - Cầu Sập

Giáp lộ tẻ bờ sông Cầu Sập

 

600

II.7

Xã Vĩnh Hưng

 

 

 

 

1

Đường Cầu Sập - Ninh Quới

Cầu Ba Phụng

Cầu Mới Vĩnh Hưng

2.000

2.000

2

Lộ tẻ

Ba Tân

Tám Em - Chín Đinh

350

350

3

Đường Vĩnh Hưng -Thạnh Hưng 2

Cầu Vàm Đình

Nhà Út Bổn (Lê Văn Bổn)

200

250

4

Đường Trung Hưng 1

Nhà ông Tám Em

Cầu Am

200

250

5

Đường Trung Hưng 2

Cầu Am

Cầu Trần Nghĩa

200

250

6

Đường Trung Hưng 3

Cầu Am

Giáp xã Vĩnh Hưng A

200

250

7

Đường Trần Nghĩa

Nhà ông Ba Hải

Nhà ông Nguyễn Thành Lũy

230

260

8

Đường Trần Nghĩa- Đông Hưng

Nhà ông Ba Hải

Nhà ông Rạng

230

260

9

Đường Vĩnh Hưng - Đền Thờ Bác

Cầu Mới Vĩnh Hưng

Nhà Ông Nguyễn Thanh Nam

600

650

10

Tuyến HB15

Cầu Ba Phụng

Giáp ranh Kinh Xáng Hòa Bình

260

280

11

Rạch Cây Giông

Từ Nhà Ông Thông

Nhà Ông 5 Tòng

200

250

12

Đường Út Bổn - Tư Bá

Nhà Ông Út Bổn

Nhà Tư Bá

200

250

13

Đường Chín Đô - 3 Ngượt

Cầu Vàm Đình

Nhà Ông Sua

200

250

14

Đường Miếu Chủ Hai - 8 Hổ

Miếu Chủ Hai

Nhà Ông 8 Hổ

200

250

15

Đường Bà Bế - Ông On

Nhà Bà Bế

Nhà Ông On

200

250

16

Đường Cầu Thanh Niên - Giáp ranh Minh Diệu

Cầu Thanh Niên

Giáp Ranh xã Minh Diệu

200

250

17

Tuyến Đường Bà Quách

Nhà Ông Tư Lũy

Nhà Ông 7 Lý

200

250

18

Đường Thạnh Hưng 1

Nhà Bảy Tàu

Giảp ranh Vĩnh Hưng A

 

250

II.8

Xã Vĩnh Hưng A

 

 

 

 

1

Lộ Tháp Cổ

Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa

Nhà Ông Hoàng Chiến

340

350

2

Đường Trung Hưng 1A

Nhà ông Sách

Cổng Chào Trung Hưng 1A

230

270

3

Đường Trung Hưng 1B

Cổng Chào Trung Hưng 1A

Nhà ông Bảy Quýt

200

250

4

Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa

Cầu Mới Vĩnh Hưng

Cách Cầu Mới Vĩnh Hưng 100m (về phía xã Vĩnh Hưng A)

520

1.000

5

Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa

Cách Cầu Mới Vĩnh Hưng 100m (về phía xã Vĩnh Hưng A)

Nhà ông Lê Quang Rinh

520

650

6

Đường Trung Hưng - Bắc Hưng

Cầu Ngang Kênh Xáng

Giáp Ranh xã Vĩnh Hưng

200

250

7

Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa

Nhà Ông Lê Quang Rinh

Giáp ranh xã Hưng Phú huyện Phước Long

650

650

8

Đường Trung Hưng III - Mỹ Trinh

Nhà ông 3 Nhuận

Nhà ông 3 Khanh

200

250

9

Đường Mỹ Trinh

Nhà Ông 3 Khanh

Nhà bà Mỹ Loan

200

250

10

Đường Trung Hưng 1B - Phú Đông

Nhà Ông Hoàng Chiến

Nhà Ông Dạn

230

270

11

Đường Mỹ Phú Đông

Nhà bà Mỹ Linh

Nhà ông Phạm Văn Non

200

250

12

Đường Mỹ Phú Đông

Nhà Ông 4 Quân

Nhà Ông Phạm Chí Nguyện

200

250

13

Đường Trung Hưng 1B

Nhà Ông 7 Quýt

Nhà Ông Lý Em

200

250

14

Đường Trung Hưng 1B

Nhà Ông Huỳnh Văn Tặng

Nhà Ông Đỗ Văn Mẫn

200

250

15

Đường Trung Hưng - Trung Hưng III

Cầu Kênh Xáng

Nhà Ông 5 Tính

200

250

16

Đường Trung Hưng III

Nhà Ông 5 Tính

Nhà Ông 2 Nghé

200

250

17

Đường Trung Hưng III - Nguyễn Điền

Nhà Ông 2 Nghé

Nhà Ông 3 Hồng

200

250

18

Đường Nguyễn Điền - Trung Hưng

Từ Nhà Ông 3 Hồng

Nhà Ông Kỳ Phùng

200

250

19

Đường Bắc Hưng

Nhà Ông 10 Lạc

Nhà Bà Cứng

200

250

20

Đường dẫn lên Cầu Mới Vĩnh Hưng

Lộ Nắn Cua - Cầu Sập

Cầu Mới Vĩnh Hưng

 

650

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2013 Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

  • Số hiệu: 47/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/12/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Lê Thanh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/12/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản