Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 24 tháng 12 năm 2013 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ quy định về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ quy định về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 620/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Bảng giá này được áp dụng thống nhất trên toàn tỉnh và được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.
1. Bảng giá các loại đất năm 2014 để làm căn cứ:
a) Tính thuế đối với trường hợp sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi nhà nước giao đất, cho thuê đất không qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật.
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định theo quy định của pháp luật.
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật.
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật.
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho nhà nước theo quy định của pháp luật.
h) Tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
2. Trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại quyết định này.
3. Mức giá quy định tại quyết định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp các Sở, Ngành, đơn vị chức năng có liên quan:
a) Hướng dẫn và kiểm tra việc tổ chức thực hiện quyết định này.
b) Hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức mạng lưới điều tra, thống kê giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường; đề xuất điều chỉnh bổ sung vào bảng giá các loại đất theo quy định của Chính phủ.
c) Tổng hợp, xây dựng điều chỉnh bảng giá các loại đất khi có biến động, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu để trình Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu trước khi quyết định.
d) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Chính phủ theo định kỳ.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm:
a) Công bố công khai và chỉ đạo tổ chức thực hiện bảng giá các loại đất tại địa bàn do cấp mình phụ trách theo quy định tại quyết định này; đồng thời, chịu trách nhiệm tổ chức triển khai quyết định này đến cấp xã theo đúng quy định của pháp luật.
b) Tổ chức điều tra, thống kê giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên địa bàn, khi có biến động giá đất phải báo cáo đề xuất hướng xử lý trình cấp thẩm quyền theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên Môi trường; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2014./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU THỨC VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TỈNH BẠC LIÊU
A. QUY ĐỊNH KHU VỰC VÀ VỊ TRÍ CÁC LOẠI ĐẤT
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất chuyên trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác (theo quy định tại Điểm Đ, Khoản 4, Điều 6 Nghị định 181/2004/NĐ-CP), trường hợp đất trồng lúa, trồng cây ngắn ngày khác kết hợp nuôi trồng thủy sản,… xác định loại hình sử dụng chính, có thu nhập cao nhất để tính giá đất.
Giá đất nông nghiệp xác định theo 02 khu vực và mỗi khu vực tính cho 03 vị trí.
- Khu vực 1: Đất nông nghiệp trong phạm vi ranh giới hành chính các phường và các xã tại thành phố Bạc Liêu.
+ Vị trí 1: Đất tại mặt tiền Quốc lộ, đường tỉnh và đường phố.
+ Vị trí 2: Đất tại mặt tiền đường huyện, đường liên xã và đường liên ấp hoặc các trục kinh thủy lợi từ cấp 3 trở lên thuận tiện cho việc sản xuất và vận chuyển sản phẩm hàng hóa.
+ Vị trí 3: Các vị trí đất còn lại, ngoài vị trí 1 và vị trí 2 nêu trên.
- Khu vực 2: Đất nông nghiệp thuộc vùng ngọt và vùng mặn trong phạm vi ranh giới hành chính các xã và thị trấn tại các huyện trên địa bàn tỉnh.
+ Vị trí 1: Đất tại mặt tiền Quốc lộ và đường tỉnh.
+ Vị trí 2: Đất tại mặt tiền đường huyện, đường liên xã và đường liên ấp hoặc các trục kinh thủy lợi từ cấp 3 trở lên thuận tiện cho việc sản xuất và vận chuyển sản phẩm hàng hóa.
+ Vị trí 3: Các vị trí đất còn lại, ngoài vị trí 1 và vị trí 2 nêu trên.
- Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền (đất thuộc thửa có mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất) các trục lộ giao thông chính Quốc lộ, đường tỉnh, đường phố, đường huyện, đường liên xã và liên ấp hoặc các trục kinh thủy lợi từ cấp 3 trở lên thuộc khu vực 1 và khu vực 2 trong phạm vi cự ly 60m tính từ mép đường hoặc từ mép bờ kinh.
+ Các thửa đất mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất có cự ly dài hơn 60m thì phần đất trong phạm vi cự ly 60m tính từ mép đường hoặc mép bờ kinh có vị trí mặt tiền, phần đất trong phạm vi cự ly từ trên 60m có vị trí thấp hơn 1 cấp so với phần đất trong phạm vi cự ly 60m tính từ mép đường hoặc mép bờ kinh.
+ Các thửa đất tại vị trí không phải là mặt tiền Quốc lộ, đường tỉnh và đường phố trong phạm vi cự ly 60m, thì phần đất trong phạm vi cự ly 60m tính từ mép đường có vị trí thấp hơn 1 cấp so với vị trí mặt tiền (vị trí 2), phần đất trong phạm vi cự ly từ trên 60m có vị trí thấp hơn 1 cấp so với phần đất trong phạm vi cự ly 60m tính từ mép đường (vị trí 3).
+ Các thửa đất tại vị trí không phải là mặt tiền đường huyện, đường liên xã và đường liên ấp hoặc các trục kinh thủy lợi từ cấp 3 trở lên thì có vị trí 3.
* Riêng đất lâm nghiệp, đất làm muối và đất chuyên trồng lúa áp dụng thống nhất cho toàn tỉnh.
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. Đất ở nông thôn
a) Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường giao thông chính
Bảng giá đất quy định cho các tuyến đường đã có hạ tầng tương đối đồng bộ và có khả năng sinh lợi. Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường chia theo 03 vị trí như sau:
- Vị trí 1: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly 30m tính từ mốc lộ giới đối với Quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện đã có quy hoạch lộ giới, hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp khác, có mức giá bằng 100% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá.
- Vị trí 2: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly từ trên 30m đến 60m tính từ mốc lộ giới đối với Quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện đã có quy hoạch lộ giới, hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp khác, có mức giá bằng 50% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.
- Vị trí 3: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly từ trên 60m đến 90m tính từ mốc lộ giới đối với Quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện đã có quy hoạch lộ giới, hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp khác, có mức giá bằng 30% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.
* Phần đất còn lại ở cự ly từ trên 90m tính từ mốc lộ giới đối với quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện đã có quy hoạch lộ giới, hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp khác, thì được tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực.
b) Đất ở tại khu vực nông thôn
Đất ở tại các khu vực nông thôn chia theo 03 vị trí như sau:
- Vị trí 1: Đất tại mặt tiền đường liên xã, liên ấp, có mặt lộ trải nhựa hoặc tráng xi măng rộng từ 1,5m trở lên;
- Vị trí 2: Đất tại mặt tiền đường liên xã, liên ấp còn lại hoặc các trục kinh thủy lợi từ cấp 3 trở lên (mặt kinh rộng từ 9m trở lên);
- Vị trí 3: Các vị trí đất còn lại.
2. Đất ở đô thị
Đất ở đô thị tại thành phố Bạc Liêu và các thị trấn thuộc huyện bao gồm: Đất ở tại mặt tiền đường và trong hẻm.
a) Đất ở tại mặt tiền đường
- Vị trí 1: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly 30m tính từ mốc lộ giới đường phố có mức giá bằng 100% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá.
- Vị trí 2: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly từ trên 30m đến 60m tính từ mốc lộ giới đường phố có mức giá bằng 50% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.
- Vị trí 3: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly từ trên 60m đến 90m tính từ mốc lộ giới đường phố có mức giá bằng 30% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.
* Phần đất còn lại ở cự ly từ trên 90m tính từ mốc lộ giới đường phố thì được tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực.
b) Đất ở trong hẻm
* Giá đất ở trong hẻm được tính bằng tỷ lệ % của mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường tương ứng trong bảng giá. Tỷ lệ % này giảm dần theo mức giá tăng dần của giá chuẩn quy định cho đoạn đường tương ứng trong bảng giá.
- Tỷ lệ cao nhất (TCN) bằng 30% và tỷ lệ thấp nhất (TTN) bằng 15%.
- Tỷ lệ % tương ứng với từng mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá tính theo công thức sau: T = TCN - P x 1%
Với: T - Tỷ lệ % xác định giá đất ở trong hẻm theo giá chuẩn quy định cho đoạn đường tương ứng trong bảng giá;
TCN - Tỷ lệ % cao nhất áp dụng cho khu vực;
P - Giá chuẩn quy định cho đoạn đường tương ứng trong bảng giá theo đơn vị tính là triệu đồng/m2.
- Tỷ lệ T tính theo công thức trên nếu thấp hơn tỷ lệ thấp nhất (TTN), thì áp dụng tỷ lệ thấp nhất (TTN) bằng 15% để tính toán giá đất trong hẻm.
* Đơn giá đất ở đối với Hẻm ≥ 2m
Đơn giá (1.000.000 đồng/m2) | Hệ số tính theo công thức | Hệ số 100m đầu | Đơn giá (đồng/m2) 100m đầu | Hệ số từ trên 100m đến 200m | Đơn giá (đồng/m2) từ trên 100m đến 200m | Hệ số từ trên 200m đến 300m | Đơn giá (đồng/m2) từ trên 200m đến 300m | Hệ số từ trên 300m đến 400m | Đơn giá (đồng/m2) từ trên 300m đến 400m |
1 | 0,29 | 0,29 | 290.000 | 0,28 | 280.000 | 0,27 | 270.000 | 0,26 | 260.000 |
2 | 0,28 | 0,28 | 560.000 | 0,27 | 540.000 | 0,26 | 520.000 | 0,25 | 500.000 |
3 | 0,27 | 0,27 | 810.000 | 0,26 | 780.000 | 0,25 | 750.000 | 0,24 | 720.000 |
4 | 0,26 | 0,26 | 1.040.000 | 0,25 | 1.000.000 | 0,24 | 960.000 | 0,23 | 920.000 |
5 | 0,25 | 0,25 | 1.250.000 | 0,24 | 1.200.000 | 0,23 | 1.150.000 | 0,22 | 1.100.000 |
6 | 0,24 | 0,24 | 1.440.000 | 0,23 | 1.380.000 | 0,22 | 1.320.000 | 0,21 | 1.260.000 |
7 | 0,23 | 0,23 | 1.610.000 | 0,22 | 1.540.000 | 0,21 | 1.470.000 | 0,20 | 1.400.000 |
8 | 0,22 | 0,22 | 1.760.000 | 0,21 | 1.680.000 | 0,20 | 1.600.000 | 0,19 | 1.520.000 |
9 | 0,21 | 0,21 | 1.890.000 | 0,20 | 1.800.000 | 0,19 | 1.710.000 | 0,18 | 1.620.000 |
10 | 0,20 | 0,20 | 2.000.000 | 0,19 | 1.900.000 | 0,18 | 1.800.000 | 0,17 | 1.700.000 |
11 | 0,19 | 0,19 | 2.090.000 | 0,18 | 1.980.000 | 0,17 | 1.870.000 | 0,16 | 1.760.000 |
12 | 0,18 | 0,18 | 2.160.000 | 0,17 | 2.040.000 | 0,16 | 1.920.000 | 0,15 | 1.800.000 |
13 | 0,17 | 0,17 | 2.210.000 | 0,16 | 2.080.000 | 0,15 | 1.950.000 | 0,14 | 1.820.000 |
14 | 0,16 | 0,16 | 2.240.000 | 0,15 | 2.100.000 | 0,14 | 1.960.000 | 0,13 | 1.820.000 |
15 | 0,15 | 0,15 | 2.250.000 | 0,14 | 2.100.000 | 0,13 | 1.960.000 | 0,12 | 1.820.000 |
16 | 0,14 | 0,15 | 2.400.000 | 0,14 | 2.240.000 | 0,13 | 2.080.000 | 0,12 | 1.920.000 |
17 | 0,13 | 0,15 | 2.550.000 | 0,14 | 2.380.000 | 0,13 | 2.210.000 | 0,12 | 2.040.000 |
18 | 0,12 | 0,15 | 2.700.000 | 0,14 | 2.520.000 | 0,13 | 2.340.000 | 0,12 | 2.160.000 |
19 | 0,11 | 0,15 | 2.850.000 | 0,14 | 2.660.000 | 0,13 | 2.470.000 | 0,12 | 2.280.000 |
19,5 | 0,11 | 0,15 | 2.925.000 | 0,14 | 2.730.000 | 0,13 | 2.535.000 | 0,12 | 2.340.000 |
* Đơn giá đất ở đối với Hẻm < 2m
Đơn giá (1.000.000 đồng/m2) | Hệ số tính theo công thức | Hệ số 100m đầu | Đơn giá (đồng/m2) 100m đầu | Hệ số từ trên 100m đến 200m | Đơn giá (đồng/m2) từ trên 100m đến 200m | Hệ số từ trên 200m đến 300m | Đơn giá (đồng/m2) từ trên 200m đến 300m | Hệ số từ trên 300m đến 400m | Đơn giá (đồng/m2) từ trên 300m đến 400m |
1 | 0,29 | 0,24 | 240.000 | 0,23 | 230.000 | 0,22 | 220.000 | 0,21 | 210.000 |
2 | 0,28 | 0,23 | 460.000 | 0,22 | 440.000 | 0,21 | 420.000 | 0,20 | 400.000 |
3 | 0,27 | 0,22 | 660.000 | 0,21 | 630.000 | 0,20 | 600.000 | 0,19 | 570.000 |
4 | 0,26 | 0,21 | 840.000 | 0,20 | 800.000 | 0,19 | 760.000 | 0,18 | 720.000 |
5 | 0,25 | 0,20 | 1.000.000 | 0,19 | 950.000 | 0,18 | 900.000 | 0,17 | 850.000 |
6 | 0,24 | 0,19 | 1.140.000 | 0,18 | 1.080.000 | 0,17 | 1.020.000 | 0,16 | 960.000 |
7 | 0,23 | 0,18 | 1.260.000 | 0,17 | 1.190.000 | 0,16 | 1.120.000 | 0,15 | 1.050.000 |
8 | 0,22 | 0,17 | 1.360.000 | 0,16 | 1.280.000 | 0,15 | 1.200.000 | 0,14 | 1.120.000 |
9 | 0,21 | 0,16 | 1.440.000 | 0,15 | 1.350.000 | 0,14 | 1.260.000 | 0,13 | 1.170.000 |
10 | 0,20 | 0,15 | 1.500.000 | 0,14 | 1.400.000 | 0,13 | 1.300.000 | 0,12 | 1.200.000 |
11 | 0,19 | 0,14 | 1.540.000 | 0,13 | 1.430.000 | 0,12 | 1.320.000 | 0,11 | 1.210.000 |
12 | 0,18 | 0,13 | 1.560.000 | 0,12 | 1.440.000 | 0,11 | 1.320.000 | 0,10 | 1.210.000 |
13 | 0,17 | 0,12 | 1.560.000 | 0,11 | 1.440.000 | 0,10 | 1.320.000 | 0,09 | 1.210.000 |
14 | 0,16 | 0,11 | 1.560.000 | 0,10 | 1.440.000 | 0,09 | 1.320.000 | 0,08 | 1.210.000 |
15 | 0,15 | 0,10 | 1.560.000 | 0,09 | 1.440.000 | 0,08 | 1.320.000 | 0,07 | 1.210.000 |
16 | 0,14 | 0,10 | 1.600.000 | 0,09 | 1.440.000 | 0,08 | 1.320.000 | 0,07 | 1.210.000 |
17 | 0,13 | 0,10 | 1.700.000 | 0,09 | 1.530.000 | 0,08 | 1.360.000 | 0,07 | 1.210.000 |
18 | 0,12 | 0,10 | 1.800.000 | 0,09 | 1.620.000 | 0,08 | 1.440.000 | 0,07 | 1.260.000 |
19 | 0,11 | 0,10 | 1.900.000 | 0,09 | 1.710.000 | 0,08 | 1.520.000 | 0,07 | 1.330.000 |
19,5 | 0,11 | 0,10 | 1.950.000 | 0,09 | 1.755.000 | 0,08 | 1.560.000 | 0,07 | 1.365 000 |
* Với mỗi loại hẻm khác nhau về cấp hẻm, độ rộng và lớp phủ bề mặt thì áp dụng tỷ lệ % khác nhau, được quy định cụ thể như sau:
- Hẻm cấp 1: Là hẻm của đường phố.
+ Hẻm có độ rộng từ 2m trở lên: 100m đầu (từ mốc lộ giới) áp dụng tỷ lệ T tính theo công thức trên; cứ mỗi 100m tiếp theo tỷ lệ T này giảm 1%.
+ Hẻm có độ rộng nhỏ hơn 2m: 100m đầu (từ mốc lộ giới) thì áp dụng tỷ lệ bằng T - 5%, T tính theo công thức trên; cứ mỗi 100m tiếp theo tỷ lệ T này giảm 1%.
- Hẻm cấp 2: Là hẻm tiếp giáp hẻm cấp 1 (không tiếp giáp với đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm cấp 1.
- Các hẻm có cấp tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có cấp liền kề trước đó.
- Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.
- Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.
* Mức giá đất ở trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.
* Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
* Trong trường hợp giá đất hẻm của đường phố giá cao hơn tính theo công thức trên có mức thấp hơn giá đất hẻm của đường phố giá thấp hơn thì áp dụng giá đất hẻm của đường phố giá thấp hơn.
* Đối với các thửa đất sau thửa mặt tiền mà không tiếp giáp đường hẻm (không có đường vào) thì được tính thống nhất bằng giá đất tối thiểu của khu vực.
* Độ rộng của đường hẻm được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất phải đi qua để đến thửa đất của khoảng cách hai bờ tường (hoặc hai bờ rào) đối diện của đường hẻm, bao gồm cả vỉa hè, cống thoát nước có đan đậy hai bên đường hẻm (phần mặt đường lưu thông được thuộc đất công).
* Đối với thửa đất mà điểm mốc cuối theo khoảng cách quy định trên nằm vào giữa chiều rộng mặt tiếp xúc hẻm thì xử lý như sau:
- Nếu chiều rộng thửa đất tiếp xúc hẻm nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số chiều rộng so với chiều rộng tiếp xúc hẻm của thửa đất từ 50% trở lên, thì được áp dụng hệ số cao hơn cho cả thửa đất.
- Nếu chiều rộng thửa đất tiếp xúc hẻm nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số chiều rộng so với chiều rộng tiếp xúc hẻm của thửa đất nhỏ hơn 50%, thì áp dụng hệ số thấp liền kề.
* Trường hợp giá đất ở trong hẻm đã được quy định cụ thể trong bảng giá đất ở thì áp dụng mức giá đất này để tính toán các nghĩa vụ tài chính liên quan.
* Trường hợp giá đất ở trong hẻm chưa được quy định trong bảng giá đất ở thì áp dụng cách tính theo công thức nêu trên để xác định giá đất ở trong hẻm làm căn cứ tính toán các nghĩa vụ tài chính liên quan.
* Đối với các thửa đất ở tại đường hẻm bên hông các chợ hoạt động có khả năng kinh doanh (tiếp giáp với chợ), theo quy định trong bảng giá đất ở xác định là đất ở trong hẻm có mức giá tính bằng tỷ lệ % của mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường tương ứng, thì sẽ được điều chỉnh tăng thêm 1,5 lần mức giá tính theo vị trí hẻm tương ứng.
3. Đất tại khu vực giáp ranh
Đất tại khu vực giáp ranh là khu đất giáp sát nhau tại đường phân địa giới hành chính các cấp và được xác định như sau:
a) Khu vực đất giáp ranh giữa tỉnh Bạc Liêu với các tỉnh lân cận được xác định từ đường phân địa giới hành chính vào sâu địa phận của tỉnh Bạc Liêu 500m đối với đất nông nghiệp, 300m đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn, 200m đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị (nếu đô thị cùng cấp).
Trường hợp đường phân địa giới hành chính là đường giao thông, sông, suối thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang bảo vệ đường bộ, hành lang bảo vệ đường thủy vào sâu địa phận tỉnh Bạc Liêu là 500m đối với đất nông nghiệp, 300m đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn, 200m đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị (nếu đô thị cùng cấp).
Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là các sông, hồ, kênh, có chiều rộng trên 100m thì không được xếp loại đất giáp ranh.
Khi cần xác định giá đất tại khu vực giáp ranh tỉnh lân cận để thực hiện các dự án, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các ngành và các địa phương có liên quan đề xuất mức giá cụ thể trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
b) Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thành phố trong tỉnh được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi bên là 200m đối với đất nông nghiệp và 100m đối với đất phi nông nghiệp.
Trường hợp đường phân địa giới hành chính là đường giao thông, sông, suối thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang bảo vệ đường bộ, hành lang bảo vệ đường thủy vào sâu địa phận mỗi bên là 200m đối với đất nông nghiệp và 100m đối với đất phi nông nghiệp.
Đất thuộc khu vực giáp ranh giữa các huyện, thành phố trong tỉnh được xác định giá theo nguyên tắc:
- Trường hợp đất tại khu vực giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng, mục đích sử dụng như nhau thì đất thuộc khu vực quy định mức giá thấp hơn áp dụng bằng mức giá của khu vực giáp ranh quy định mức giá cao hơn theo phạm vi giáp ranh từng loại đất.
- Trường hợp đặc biệt khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của mỗi bên khác nhau thì đất thuộc khu vực quy định mức giá thấp hơn áp dụng tối thiểu 70% mức giá của khu vực giáp ranh quy định mức giá cao hơn theo phạm vi giáp ranh từng loại đất.
Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là các sông, hồ, kênh, có chiều rộng trên 100m thì không được xếp loại đất giáp ranh.
c) Khu vực đất giáp ranh giữa phường với xã thuộc thành phố Bạc Liêu, thị trấn với xã thuộc các huyện được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi bên là 100m tương ứng theo các loại đất.
Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là đường giao thông, sông, hồ, kênh thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang bảo vệ đường bộ, hành lang bảo vệ đường thủy vào sâu địa phận mỗi bên là 100m đối với các loại đất.
Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là các sông, hồ, kênh, có chiều rộng trên 100m thì không được xếp loại đất giáp ranh.
Đất thuộc khu vực giáp ranh giữa phường với xã thuộc thành phố Bạc Liêu, thị trấn với xã thuộc các huyện được xác định giá theo nguyên tắc tại Khoản b điều này.
d) Đất trong tỉnh tại các điểm tiếp giáp giữa hai đoạn đường trên cùng một tuyến đường có cùng cấp vị trí, loại đất được xác định giá đất như sau:
- Trường hợp trên cùng một trục đường phố được chia thành các đoạn có mức giá đất khác nhau, thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 50m giáp ranh mỗi bên của đường phố, đoạn đường phố có giá đất thấp hơn được tính bình quân theo giá đất của hai đoạn giáp ranh đó.
- Trường hợp các đường phố giao nhau có giá đất khác nhau thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 50m mỗi bên, đường phố có giá đất thấp hơn được nhân thêm hệ số 1,1 nhưng không vượt quá giá đất của đường phố có giá cao nhất tại nơi các đường phố giao nhau (trừ những thửa đất tiếp giáp với hơn 1 đường phố).
Điểm mốc đầu để tính phạm vi quy định nêu trên được tính từ chỉ giới đường đỏ của đường có quy hoạch lộ giới lớn hơn.
Đối với thửa đất mà điểm mốc cuối theo khoảng cách quy định trên nằm vào giữa chiều rộng mặt tiếp xúc đường thì xử lý như sau:
- Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc đường nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm từ 50% trở lên chiều rộng mặt tiếp xúc đường của thửa đất, thì được áp dụng cách tính hoặc nhân hệ số 1,1 theo quy định trên cho cả thửa đất.
- Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc đường nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm dưới 50% chiều rộng mặt tiếp xúc đường của thửa đất, thì áp dụng giá đất loại đường thấp hơn cho cả thửa đất.
e) Những thửa đất tiếp giáp với đoạn đường cặp hai bên cầu (chỉ tính cho những tuyến đường có sau khi xây cầu) (dạ cầu), giá đất được tính bằng 100% giá đất tuyến đường cùng loại đối với khu vực có chợ hoạt động phù hợp với quy hoạch, hoặc tính bằng 70% giá đất tuyến đường cùng loại đối với khu vực không có chợ hoạt động phù hợp với quy hoạch. Đoạn đường dạ cầu được tính từ vị trí chuyển tiếp của đường ngã rẽ chân cầu đến khi chuyển sang tuyến đường mới.
4. Những trường hợp đặc biệt chú ý
a) Trường hợp thửa đất có vị trí đặc biệt thuận lợi: góc ngã ba, ngã tư đường,... được xác định theo giá đất ở chuẩn quy định cho vị trí đó nhân với hệ số 1,2.
b) Nếu thửa đất có nhiều vị trí (tiếp giáp nhiều đường hoặc hẻm khác nhau), dẫn đến xác định giá đất khác nhau thì thống nhất xác định thửa đất theo vị trí có đơn giá cao nhất.
c) Khi áp dụng giảm lũy kế theo tỷ lệ quy định trong các trường hợp phải đảm bảo giá đất không được thấp hơn đơn giá đất ở tối thiểu đã quy định trên địa bàn tỉnh.
d) Trong quá trình xác định vị trí đất theo các tuyến đường nhánh hoặc hẻm cụt, khả năng sinh lợi kém hoặc cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ thì được tính giảm giá 30% so với đơn giá quy định cho vị trí đó.
III. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
- Đất tại vị trí mặt tiền: là đất thuộc thửa có mặt tiền, hoặc tiếp giáp thửa mặt tiền nhưng cùng chủ sử dụng đất với thửa đất có mặt tiền.
- Thửa đất có mặt tiền: là thửa đất có ít nhất 01 cạnh tiếp giáp với trục giao thông đường bộ hoặc đường thủy.
- Đất tiếp giáp: là đất thuộc thửa đất có ít nhất 01 cạnh tiếp giáp, hoặc thuộc thửa đất tiếp giáp với thửa đất có một cạnh tiếp giáp nhưng cùng chủ sử dụng đất với thửa đất đó.
- Đất liền kề: là đất thuộc thửa đất có một cạnh tiếp giáp, có điều kiện tự nhiên và kết cấu hạ tầng như nhau.
- Độ rộng mặt đường của các loại đường nhựa, đường bê tông là bề rộng được trải nhựa, lót đan, hay tráng bêtông (không bao gồm lề đường).
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Việc xác định giá đất căn cứ theo khu vực và vị trí đất.
Trong tất cả các trường hợp xác định giá đất nông nghiệp không được cộng thêm các khoản chi phí đào lắp khác biến tướng giá đất, (trừ những trường hợp đất nuôi trồng thủy sản, nuôi tôm kết hợp trồng lúa hoặc đất chuyển đổi cơ cẩu sang nuôi tôm được Nhà nước cho phép).
Bảng giá đất chuyên trồng lúa áp dụng cho những khu vực chuyên trồng lúa 2 vụ, 3 vụ ổn định và không trồng xen canh với các loại hình sử dụng khác.
1. Bảng giá đất tại thành phố Bạc Liêu
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đất | Giá đất năm 2013 | Giá đất năm 2014 | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |
Đất trồng cây hàng năm | 45.000 | 40.000 | 35.000 | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
Đất trồng cây lâu năm | 50.000 | 45.000 | 40.000 | 50.000 | 45.000 | 40.000 |
Đất nuôi trồng thủy sản (các xã) | 22.000 | 18.000 | 16.000 | 26.000 | 22.000 | 18.000 |
Đất nuôi trồng thủy sản (các phường) | 30.000 | 25.000 | 20.000 | 32.000 | 27.000 | 22.000 |
2. Bảng giá đất tại các huyện
a) Vùng ngọt
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đất | Giá đất năm 2013 | Giá đất năm 2014 | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |
Đất trồng cây hàng năm | 40.000 | 35.000 | 30.000 | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Đất trồng cây lâu năm | 45.000 | 40.000 | 35.000 | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
Đất nuôi trồng thủy sản | 22.000 | 18.000 | 16.000 | 26.000 | 22.000 | 18.000 |
b) Vùng mặn
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đất | Giá đất năm 2013 | Giá đất năm 2014 | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |
Đất trồng cây hàng năm | 35.000 | 30.000 | 25.000 | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
Đất trồng cây lâu năm | 45.000 | 40.000 | 35.000 | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
Đất nuôi trồng thủy sản | 22.000 | 18.000 | 16.000 | 26.000 | 22.000 | 18.000 |
3. Bảng giá đất chuyên trồng lúa (áp dụng chung toàn tỉnh)
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đất | Giá đất năm 2013 | Giá đất năm 2014 | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |
Đất chuyên trồng lúa | 40.000 | 35.000 | 30.000 | 42.000 | 37.000 | 32.000 |
4. Bảng giá đất làm muối (áp dụng chung toàn tỉnh)
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đất | Giá đất năm 2013 | Giá đất năm 2014 | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |
Đất làm muối | 30.000 | 25.000 | 20.000 | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
5. Bảng giá đất lâm nghiệp (áp dụng chung toàn tỉnh)
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đất | Giá đất năm 2013 | Giá đất năm 2014 | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |
Đất rừng sản xuất | 22.000 | 18.000 | 16.000 | 22.000 | 18.000 | 16.000 |
Đất rừng đặc dụng | 18.000 | 16.000 | 14.000 | 18.000 | 16.000 | 14.000 |
Đất rừng phòng hộ | 16.000 | 14.000 | 12.000 | 16.000 | 14.000 | 12.000 |
6. Bảng giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư
Đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư được quy định tại điểm d, tiết 2, Khoản 10, Điều 1, Nghị định 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 188/2004/NĐ-CP.
Các loại đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư bao gồm:
- Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở; Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có đất ở nhưng không được xác định là đất ở;
- Đất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản) nằm trong phạm vi khu dân cư các phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt;
- Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng khu dân cư.
Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư tại thành phố Bạc Liêu và các huyện xác định theo 03 vị trí, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Giá đất năm 2013 | Giá đất năm 2014 | |||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
Thành phố Bạc Liêu | Phường | 90.000 | 80.000 | 70.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
Xã | 80.000 | 70.000 | 60.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | |
Các huyện | Thị trấn | 80.000 | 70.000 | 60.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 |
Xã | 70.000 | 60.000 | 50.000 | 70.000 | 60.000 | 50.000 |
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. Đất ở
a) Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đất ở tại nông thôn là đất ở phân tán tại các vùng nông thôn của các huyện, thành phố trong toàn tỉnh.
Trường hợp đất ở khu vực nông thôn có mặt tiền tiếp giáp các tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và đường liên xã, liên ấp đã quy định riêng tại các Phụ lục số 1 đến Phụ lục số 7 có mức giá cao hơn, thì áp dụng theo mức giá đã quy định tại các Phụ lục này.
Đơn vị tính: đồng/m2
Xã, thị trấn | Giá đất năm 2013 | Giá đất năm 2014 | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |
Xã thuộc thành phố Bạc Liêu | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 300.000 | 250.000 | 200.000 |
Xã, thị trấn các huyện | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 220.000 | 180.000 | 150.000 |
b) Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Thành phố, huyện | Giá đất năm 2013 | Giá đất năm 2014 | ||
Thấp nhất | Cao nhất | Thấp nhất | Cao nhất | ||
1 | Thành phố Bạc Liêu | 250.000 | 19.500.000 | 300.000 | 23.400.000 |
2 | Huyện Vĩnh Lợi | 180.000 | 4.200.000 | 220.000 | 4.200.000 |
3 | Huyện Hòa Bình | 180.000 | 4.200.000 | 220.000 | 4.200.000 |
4 | Huyện Hồng Dân | 180.000 | 3.500.000 | 220.000 | 3.500.000 |
5 | Huyện Phước Long | 180.000 | 3.500.000 | 220.000 | 3.500.000 |
6 | Huyện Giá Rai | 180.000 | 5.800.000 | 220.000 | 5.800.000 |
7 | Huyện Đông Hải | 180.000 | 3.100.000 | 220.000 | 3.100.000 |
c) Giá đất ở tối thiểu
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Giá đất ở tối thiểu năm 2013 | Giá đất ở tối thiểu năm 2014 | |
Thành phố Bạc Liêu | Phường | 250.000 | 300.000 |
Xã | 150.000 | 200.000 | |
Các huyện | Ấp nội ô thị trấn | 180.000 | 220.000 |
Ấp ngoại ô thị trấn và các xã | 110.000 | 150.000 |
Trong tất cả các trường hợp khi áp dụng hệ số giảm giá đất theo vị trí như quy định để tính giá đất phi nông nghiệp, mà có mức giá đất tính ra nhỏ hơn mức giá tối thiểu này, thì tính bằng mức giá đất ở tối thiểu.
2. Đất phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở):
a) Đất sản xuất kinh doanh, phi nông nghiệp tại nông thôn tính bằng 65% giá đất ở liền kề có vị trí tương đương nông thôn, nhưng không thấp hơn giá tối thiểu và không vượt quá khung giá đất theo quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.
b) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị tính bằng 65% giá đất ở liền kề tại đô thị, nhưng không thấp hơn giá tối thiểu và không vượt quá khung giá đất theo quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.
3. Căn cứ mức giá cụ thể đã quy định đối với giá các loại đất liền kề để xác định giá cho các loại đất sau, cụ thể:
a) Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật) thì căn cứ giá đất ở liền kề, nếu không có đất ở liền kề thì căn cứ vào giá đất ở khu vực gần nhất để xác định giá.
b) Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa: thì căn cứ giá loại đất liền kề để xác định giá; trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất để xác định giá; trường hợp sử dụng vào mục đích kinh doanh thì được xác định theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề, nếu không có đất phi nông nghiệp liền kề thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp khu vực gần nhất để xác định giá.
c) Đối với đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì căn cứ giá đất phi nông nghiệp liền kề, nếu không có đất phi nông nghiệp liền kề thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp khu vực gần nhất để xác định giá.
d) Đối với đất nông nghiệp khác được quy định tại điểm đ, khoản 4, Điều 6, Nghị định 181/2004/NĐ-CP về thi hành Luật Đất đai 2003 thì tính bằng mức giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng; trường hợp liền kề tương ứng với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá cao nhất để xác định giá.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở VÀ BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ THÀNH PHỐ BẠC LIÊU - TỈNH BẠC LIÊU
A. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THÀNH PHỐ BẠC LIÊU - TỈNH BẠC LIÊU
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất 2013 | Giá đất 2014 | |
Từ | Đến | ||||
1 | Phan Ngọc Hiển | Lê Văn Duyệt | Hà Huy Tập | 18.000 | 20.000 |
|
| Hà Huy Tập | Trần Phú | 17.000 | 19.000 |
|
| Trần Phú | Mai Thanh Thế | 14.000 | 16.000 |
2 | Trung tâm Thương mại Bạc Liêu | Gồm tất cả các tuyến đường phân lô nội bộ đã hoàn thành trong dự án | 18.000 | 20.000 | |
3 | Hai Bà Trưng | Nguyễn Huệ | Trần Phú | 15.000 | 17.000 |
| Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng & Lý Tự Trọng cũ) | Trần Phú | Lê Văn Duyệt | 19.500 | 23.400 |
|
| Lê Văn Duyệt | Lê Lợi | 17.000 | 20.000 |
|
| Lê Lợi | Ngô Gia Tự | 14.000 | 14.000 |
4 | Hoàng Văn Thụ | Trần Phú | Ninh Bình | 18.000 | 20.000 |
|
| Ninh Bình | Lê Lợi | 15.000 | 17.000 |
|
| Lê Lợi | Ngô Gia Tự | 12.500 | 15.000 |
5 | Hà Huy Tập | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng | 17.000 | 19.000 |
|
| Hai Bà Trưng | Hòa Bình | 14.500 | 17.000 |
6 | Lê Văn Duyệt | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng | 16.000 | 18.000 |
|
| Hai Bà Trưng | Hòa Bình | 13.000 | 15.000 |
7 | Điện Biên Phủ | Phòng CSGT đường thủy | Võ Thị Sáu | 3.500 | 4.000 |
|
| Võ Thị Sáu | Trần Phú | 5.000 | 6.000 |
|
| Trần Phú | Lê Hồng Nhi | 9.000 | 9.000 |
|
| Lê Hồng Nhi | Lê Lợi | 8.000 | 8.000 |
|
| Lê Lợi | Ngô Gia Tự | 6.000 | 6.000 |
8 | Mai Thanh Thế | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng | 8.500 | 9.000 |
9 | Phan Đình Phùng | Hoàng Văn Thụ | Hòa Bình | 8.500 | 9.000 |
10 | Lê Lợi | Điện Biên Phủ | Hòa Bình | 7.500 | 8.000 |
|
| Hòa Bình | Ngô Quang Nhã (sau UBND tỉnh) | 7.000 | 7.500 |
11 | Võ Văn Kiệt (Hùng Vương cũ) | Ngã năm Vòng Xoay | Hẻm 4 | 4.000 | 4.000 |
|
| Hẻm 4 | Tôn Đức Thắng | 3.500 | 3.500 |
|
| Tôn Đức Thắng (Giao Thông cũ) | Trần Huỳnh | 750 | 3.000 |
12 | Thủ Khoa Huân | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng | 5.000 | 5.000 |
13 | Minh Diệu | Điện Biên Phủ | Hoàng Văn Thụ | 10.000 | 12.000 |
14 | Ninh Bình | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng | 10.000 | 12.000 |
15 | Trần Văn Thời | Ngô Gia Tự | Lê Lợi | 6.000 | 7.000 |
|
| Lê Lợi | Phan Đình Phùng | 3.000 | 3.000 |
16 | Lê Hồng Nhi (Đinh Tiên Hoàng cũ) | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng | 4.000 | 4.000 |
| Hẻm Lê Hồng Nhi nối dài | Hai Bà Trưng | Phan Đình Phùng | 1.500 | 2.000 |
17 | Ngô Gia Tự | Hoàng Văn Thụ | Bà Triệu | 8.000 | 9.000 |
18 | Đường 30/04 | Lê Văn Duyệt | Võ Thị Sáu | 13.000 | 14.000 |
19 | Tuyến đường số 2 | Hai Bà Trưng | Đường 30/04 | 8.500 | 8.500 |
20 | Lý Thường Kiệt | Trần Phú | Phan Đình Phùng | 10.000 | 12.000 |
21 | Bà Triệu | Nguyễn Huệ | Trần Phú | 16.000 | 17.000 |
|
| Trần Phú | Lê Văn Duyệt | 13.000 | 14.000 |
|
| Lê Văn Duyệt | Ngô Gia Tự | 10.000 | 10.000 |
22 | Cách Mạng | Ngô Gia Tự | Lê Duẩn (Giao Thông cũ) | 7.500 | 7.500 |
|
| Lê Duẩn (Giao Thông cũ) | Lộc Ninh (Đường Hoàng Diệu B cũ) | 4.500 | 4.500 |
|
| Lộc Ninh (Đường Hoàng Diệu B cũ) | Cầu Xáng | 3.000 | 3.000 |
|
| Cầu Xáng | Hẻm T32 (Đối diện Chùa Sùng Thiện Đường) | 2.000 | 2.000 |
|
| Hẻm T32 (Đối diện Chùa Sùng Thiện Đường) | Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi | 1.500 | 1.500 |
23 | Đoàn Thị Điểm | Nguyễn Huệ | Sông Bạc Liêu | 4.500 | 4.500 |
24 | Đinh Bộ Lĩnh | Nguyễn Huệ | Sông Bạc Liêu | 4.000 | 4.000 |
25 | Nguyễn Huệ | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng | 7.500 | 7.500 |
|
| Hai Bà Trưng | Đoàn Thị Điểm | 8.500 | 8.500 |
26 | Đặng Thùy Trâm | Nguyễn Huệ | Võ Thị Sáu | 7.300 | 7.300 |
27 | Nguyễn Thị Năm | Bà Triệu | Đặng Thùy Trâm | 6.000 | 6.000 |
28 | Hòa Bình | Võ Thị Sáu | Hà Huy Tập | 17.000 | 19.000 |
|
| Hà Huy Tập | Lê Lợi | 15.000 | 16.000 |
|
| Lê Lợi | Bà Triệu | 13.000 | 13.000 |
| Đường hẻm Hòa Bình nối dài | Lê Lợi | Lê Duẩn | 900 | 900 |
29 | Trần Phú | Điện Biên Phủ (Dạ Cầu Kim Sơn) | Hai Bà Trưng | 15.000 | 16.000 |
|
| Hai Bà Trưng | Hòa Bình | 19.500 | 23.400 |
|
| Hòa Bình | Trần Huỳnh | 17.000 | 20.000 |
|
| Trần Huỳnh | Tôn Đức Thắng | 14.000 | 17.000 |
|
| Tôn Đức Thắng | Hết ranh Bến xe | 12.000 | 13.000 |
|
| Hết ranh Bến xe | Hết Trạm 24 (Phòng Cảnh sát giao thông tỉnh Bạc Liêu) | 8.000 | 9.000 |
|
| Hết Trạm 24 (Phòng Cảnh sát giao thông tỉnh Bạc Liêu) | Ngã năm Vòng xoay | 6.500 | 6.500 |
30 | Đường vào Bến xe (hướng Bắc) | Trần Phú (QL 1A cũ) | Hết ranh Bến Xe | 3.200 | 3.500 |
31 | Đường vào Bến xe (hướng Nam) | Trần Phú (QL 1A cũ) | Hết ranh Bến Xe | 3.200 | 3.500 |
32 | Đường 23-8 (Quốc Lộ 1A cũ) | Trần Phú (Ngã ba Xa Cảng) | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 8.000 | 10.000 |
|
| Đường Nguyễn Đỉnh Chiểu | Đường trục chính khu tái định cư khu công nghiệp | 6.000 | 7.000 |
|
| Đường trục chính khu tái định cư khu công nghiệp | Hết ranh Cty Công trình giao thông | 4.000 | 4.000 |
|
| Hết ranh Cty Công trình giao thông | Cầu Sập (Cầu Dần Xây) | 2.200 | 2.500 |
33 | Trà Kha - Trà Khứa |
|
|
|
|
| Phía Bắc đường 23/8 | Đường 23/8 (Cầu Trà Kha cũ) | Cầu Ông Đực (Trà Khứa) | 3.000 | 3.000 |
|
| Cầu Ông Đực (Trà Khứa) | Cầu đường tránh QL1A | 2.000 | 2.000 |
|
| Cầu đường tránh QL1A | Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi | 1.200 | 1.200 |
| Phía Nam đường 23/8 | Đường 23/8 (Cầu Trà Kha cũ) | Cầu Treo Trà Kha (Bến đò cũ) | 3.000 | 3.000 |
34 | Đường Quốc Lộ 1 A | Ngã năm Vòng Xoay | Ngã năm Vòng Xoay cộng 100m (hướng Sóc Trăng) | 3.500 | 4.000 |
|
| Ngã năm Vòng Xoay cộng 100m (hướng Sóc Trăng) | Cách ranh Vĩnh Lợi 100m | 2.500 | 3.000 |
|
| Cách ranh Vĩnh Lợi 100m | Giáp ranh Vĩnh Lợi | 1.800 | 2.500 |
35 | Nguyễn Tất Thành | Hẻm đối diện cổng sau Công viên Trần Huỳnh | Hết ranh DA Công viên Trần Huỳnh (Công Nông cũ) | 2.800 | 2.800 |
|
| Hết ranh DA Công viên Trần Huỳnh (Công Nông cũ) | Trần Phú | 4.000 | 4.000 |
|
| Trần Phú | Trường TH PT Bạc Liêu | 10.000 | 10.000 |
36 | Trần Huỳnh | Sông Bạc Liêu | Ngã tư Võ Thị Sáu | 3.000 | 5.000 |
|
| Võ Thị Sáu | Nguyễn Đình Chiểu | 6.000 | 8.000 |
|
| Nguyễn Đình Chiểu | Trần Phú | 8.000 | 10.500 |
|
| Trần Phú | Lê Duẩn (Đường Giao Thông cũ) | 5.500 | 7.500 |
|
| Lê Duẩn (Đường Giao Thông cũ) | Nguyễn Thái Học (Vào DA Địa ốc) | 4.000 | 6.000 |
|
| Nguyễn Thái Học (Vào DA Địa ốc) | Tôn Đức Thắng (DA Nam S. Hậu) | 3.000 | 4.500 |
|
| Tôn Đức Thắng (DA Nam S. Hậu) | Nguyễn Chí Thanh (Bờ kênh Tlợi) | 2.000 | 3.000 |
37 | Nguyễn Thái Học (cặp hông Trường Chính trị) | Trần Huỳnh | Hết ranh Trường THPT Bạc Liêu |
| 2.000 |
38 | Bà Huyện Thanh Quan | Trần Huỳnh (Nhà ông Tư Liêm) | Đường 23-8 (QL1A cũ) | 4.000 | 5.000 |
39 | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Huỳnh (Trước cổng CVTH) | Đường 23-8 (QL1A cũ) | 5.000 | 6.000 |
40 | Võ Thị Sáu | Điện Biên Phủ | Trần Huỳnh | 8.500 | 8.500 |
|
| Trần Huỳnh | Đường 23/8 | 4.500 | 5.500 |
41 | Đường vào nhà máy Toàn Thắng 5 (Hẻm Nhà máy Toàn Thắng 5 cũ) | Võ Thị Sáu | Sông Bạc Liêu | 2.500 | 2.500 |
42 | Đường Kênh Xáng (Hẻm Bờ sông Bạc Liêu) | Đoàn Thị Điểm | Đường vào Nhà máy Toàn Thắng 5 (Hẻm Nhà máy Toàn Thắng 5 cũ) | 1.500 | 1.500 |
43 | Hẻm kinh giữa (song song Võ Thị Sáu) | Đoàn Thị Điểm | Hẻm ra Võ Thị Sáu (Chùa Tịnh Độ) | 1.500 | 1.500 |
44 | Hoàng Diệu | Ngô Gia Tự | Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ) | 5.500 | 6.000 |
|
| Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ) | Cuối đường (Giáp ranh đường Cách Mạng) | 2.500 | 4.000 |
45 | Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ) | Cách Mạng | Hoàng Diệu | 4.000 | 4.000 |
46 | Tôn Đức Thắng | Trần Phú | Lê Duẩn (Ngã ba Nhà máy điện) | 5.000 | 6.000 |
|
| Lê Duẩn (Ngã ba Nhà máy điện) | Cầu Tôn Đức Thắng | 3.500 | 4.500 |
|
| Cầu Tôn Đức Thắng | Liên tỉnh lộ 38 | 2.000 | 3.000 |
47 | Lê Duẩn (Giao Thông cũ) | Tôn Đức Thắng (Nhà máy điện) | Cách Mạng | 4.000 | 5.500 |
|
| Cách Mạng | Hoàng Diệu | 4.000 | 4.000 |
48 | Cao Văn Lầu | Đống Đa (Dạ cầu Kim Sơn) | Thống Nhất | 3.500 | 3.500 |
|
| Thống Nhất | Nguyễn Thị Minh Khai | 6.000 | 6.000 |
|
| Nguyễn Thị Minh Khai | Đường vào Tịnh Xá Ngọc Liên | 4.000 | 4.000 |
|
| Đường vào Tịnh Xá Ngọc Liên | Miếu Thần Hoàng | 2.500 | 2.500 |
|
| Miếu Thần Hoàng | Trụ sở Bộ đội BP tỉnh | 2.000 | 2.000 |
|
| Trụ sở Bộ đội BP tỉnh | Đường vào Tiểu đoàn 1 | 1.800 | 1.800 |
|
| Đường vào Tiểu đoàn 1 | Kênh Trường Sơn | 2.100 | 2.100 |
49 | Bạch Đằng (Cao Văn Lầu cũ) | Kênh Trường Sơn | Đường Hoàng Sa (Đê Biển Đông) | 1.500 | 2.000 |
50 | Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
| Khu vực phường 2, phường 5 | Kênh 30/04 | Phùng Ngọc Liêm | 1.800 | 3.000 |
|
| Phùng Ngọc Liêm | Nguyễn Du | 2.200 | 4.000 |
|
| Nguyễn Du | Lý Văn Lâm | 1.800 | 3.000 |
51 | Đường Cầu Kè P2 | Kênh 30/04 | Trường TH Phường 2A | 700 | 1.000 |
|
| Trường TH Phường 2A | Đến cuối đường | 500 | 700 |
52 | Liên tỉnh lộ 38 |
|
|
|
|
| Khu vực phường 5 | Cầu thứ 3 | Đường Lò Rèn | 1.200 | 1.200 |
|
| Đường Lò Rèn | Cầu Rạch Cần Thăng (Nam S. Hậu) | 1.000 | 1.000 |
53 | Khu vực xã Vĩnh Trạch | Cầu Rạch Cần Thăng | Đầu đường đi Xiêm Cáng | 720 | 750 |
|
| Đầu đường đi Xiêm Cáng | giáp ranh Vĩnh Châu, Sóc Trăng | 600 | 600 |
54 | Đống Đa | Kênh 30/04 | Lý Văn Lâm | 2.500 | 3.000 |
55 | Nguyễn Du | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 3.000 | 3.000 |
56 | Thống Nhất | Nguyễn Thị Cầm | Lý Văn Lâm | 3.000 | 3.500 |
57 | Hồ Thị Kỳ | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 3.000 | 3.000 |
58 | Phạm Ngũ Lão | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 2.500 | 2.500 |
59 | Lý Văn Lâm | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 2.500 | 2.500 |
60 | Lê Thị Hồng Gấm | Rạch Ông Bổn | Ngã ba đi Chùa Cô Bảy | 900 | 900 |
61 | Lê Thị Hồng Gấm nối dài | Ngã ba đi Chùa Cô Bảy | Cuối đường | 600 | 600 |
62 | Đường hai bên rạch Ông Bổn | Tính chung cho toàn tuyến | 800 | 800 | |
63 | Phan Văn Trị | Cao Văn Lầu | Lê Thị Cẩm Lệ | 4.000 | 4.000 |
64 | Tô Hiến Thành | Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Thống Nhất (Tên gọi cũ là đường Đống Đa) | 2.500 | 2.500 |
65 | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Thống Nhất (Tên gọi cũ là đường Đống Đa) | 2.500 | 2.500 |
66 | Phùng Ngọc Liêm | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 2.500 | 3.000 |
67 | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Thị Minh Khai | Phan Văn Trị | 2.500 | 3.000 |
|
| Phan Văn Trị | Thống Nhất | 1.700 | 1.700 |
68 | Nguyễn Thị Cầm (Đường số 1 cũ (Khu Tu Muối cũ)) | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 2.500 | 2.500 |
69 | Nguyễn Văn A | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 2.500 | 2.500 |
70 | Lê Thị Cẩm Lệ | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 2.500 | 2.500 |
71 | Trường Sa (Đê Biển Đông cũ) | Cầu Út Đen (Cầu Nhà Mát) | Miếu Bà Nam Hải | 1.000 | 1.200 |
|
| Miếu Bà Nam Hải | Cách ranh huyện Hòa Bình 200m | 700 | 700 |
|
| Cách ranh huyện Hòa Bình 200m | Giáp ranh huyện Hòa Bình | 500 | 500 |
72 | Hoàng Sa (Đê Biển Đông cũ) | Cầu Út Đen (Cầu Nhà Mát) | Bạch Đằng | 1.000 | 1.000 |
|
| Bạch Đằng | Giáp ranh xã Hiệp Thành | 1.000 | 1.000 |
73 | Lộ Chòm Xoài | Giáp ranh Hòa Bình (NT ĐHải cũ) | Cống số 4 | 500 | 800 |
|
| Cống số 4 | Kênh 30/4 | 500 | 1.000 |
74 | Đường Giồng nhãn | Kênh 30/4 | Miếu Cá Ông (Chùa Cá Ông) | 2.000 | 2.000 |
|
| Miếu Cá Ông (Chùa Cá Ông) | Trại điều dưỡng Tỉnh ủy | 1.500 | 1.500 |
|
| Trại điều dưỡng Tỉnh ủy | Ranh xã Hiệp Thành | 1.300 | 1.300 |
|
| Ranh xã Hiệp Thành | HTX Actimia | 1.300 | 1.000 |
|
| HTX Actimia | Qua ngã tư TT xã 200m | 1.300 | 1.300 |
|
| Qua ngã tư TT xã 200m | Ranh Vĩnh Châu, Sóc Trăng | 900 | 900 |
75 | Bờ bao Kênh xáng (Phía đông) | Cầu Xáng (Đường Cách Mạng) | Vào Cống Thủy Lợi | 800 | 1.200 |
76 | Bờ tây Kênh 30/4 | Đường Kinh tế mới - Phường 2 | Lộ Chòm Xoài (Lộ Giồng Nhãn cũ) | 600 | 600 |
|
| Đường Kinh tế mới - Phường 2 | Kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau | 500 | 500 |
77 | Đường Nội bộ số 01 | Đường Bạch Đằng | Kênh 30/4 | 800 | 800 |
78 | Đường Kênh xáng (bờ sông BL-CM) | Kênh Cầu Kè | Cầu treo Trà Kha | 800 | 800 |
|
| Cầu treo Trà Kha | Giáp ranh Vĩnh Lợi | 600 | 600 |
79 | Hẻm bờ sông Bạc Liêu - Cà Mau | Đoàn Thị Điểm (Phường 3) | Hẻm chùa Tịnh Độ | 700 | 700 |
80 | Hẻm bờ kênh Cầu Sập - Ngan Dừa | Cầu Sập (Phường 8) | Cống Cầu Sập (Phường 8) | 700 | 700 |
81 | Đường Trà Văn | Đầu lộ ngã 5 Vòng xoay | 30m đầu | 2.500 | 2.500 |
|
|
| 60m tiếp theo | 1.500 | 1.500 |
|
|
| 300m tiếp theo | 1.000 | 1.000 |
|
|
| Đoạn còn lại | 700 | 700 |
82 | Đường Lò Rèn | Lộ Giồng nhãn | Giáp ranh Phường 5 | 650 | 650 |
|
| Giáp ranh Phường 5 | Liên Tỉnh lộ 38 | 900 | 900 |
83 | Đường Kinh tế mới Phường 2 | Bờ Tây kênh 30/4 | Giáp ranh Hòa Bình | 500 | 500 |
84 | Đường Trà Kha B (Phường 8) | Cầu Treo Trà Kha | Miếu Ông Bổn | 700 | 700 |
|
| Miếu Ông Bổn | Chùa Khánh Long An | 500 | 500 |
85 | Đường ra chùa Xiêm Cáng | Liên Tỉnh Lộ 38 | Chùa Xiêm Cáng | 700 | 700 |
86 | Đường VT2 | Cầu Vĩnh An (Liên Tỉnh lộ 38) | Cầu Ông Ghịch | 600 | 600 |
|
| Cầu Ông Ghịch | Giáp ranh VTĐ | 600 | 500 |
|
| Giáp ranh VTĐ | Cách đường Giồng Nhãn 200m | 600 | 500 |
|
| Cách đường Giồng Nhãn 200m | Đường Giồng Nhãn | 600 | 600 |
87 | Đường VT2 (đoạn Tỉnh lộ 38) | Cầu Vĩnh An (Liên Tỉnh lộ 38) | Sông Bạc Liêu | 500 | 500 |
88 | Đường VTĐ2 | Kênh rạch Cần Thăng (Giáp ranh xã Hiệp Thành) | Đường đi từ Liên Tỉnh lộ 38 đi chùa Xiêm Cáng | 400 | 400 |
89 | Đường nhánh song song kênh Rạch Thăng | Đường ngọn Rạch Thăng | Kênh Ông Nô | 1.000 | 800 |
|
| Kênh Ông Nô | Giáp ranh xã Hiệp Thành | 800 | 600 |
90 | Hẻm chùa Tam Sơn | Cầu rạch Cần Thăng | Cuối đường | 800 | 800 |
91 | Đường Trà Uôl | Đường vào trạm Vật lý Địa cầu (Đường số 11 DA Bến xe) | Ranh Phường 8 |
| 500 |
|
| Đầu đường Trà Uôl | Giáp ranh Thị trấn Châu Hưng - VL | 400 | 400 |
92 | Các đoạn hẻm bờ sông Bạc Liêu-Cà Mau | Trần Huỳnh (Giáp Phường 3) | Cầu treo Trà Kha | 800 | 800 |
|
| Cầu treo Trà Kha | Cầu Dần Xây | 700 | 700 |
93 | Chùa Khơmer | Cầu chùa Khơmer | Giáp ranh Phường 7 | 800 | 800 |
94 | Đường Tân Tạo |
|
|
|
|
| Phía Bắc đường tránh thành phố | Cách đường tránh thành phố 30m | Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi | 600 | 600 |
95 | Đường Dần Xây (Trà Kha B) | Vàm Dần Xây | Giáp ranh Phường 2 | 500 | 500 |
96 | Tuyến lộ Nhà Kho | Đường Cao Văn Lầu | Đường Đê Lò Rèn | 500 | 500 |
|
| Đường Đê Lò Rèn | Giáp ranh xã Vĩnh Trạch Đông | 300 | 300 |
97 | Tuyến lộ Du lịch sinh thái | Đường Giồng Nhãn | Đường VT2 | 600 | 600 |
98 | Đường cầu Thào Lạng ra sông Bạc Liêu | Từ cầu Thào Lạng (Liên Tỉnh lộ 38) | Đến sông Bạc Liêu | 300 | 300 |
99 | Đường đi Xóm Làng An Trạch Đông | Từ Liên Tỉnh lộ 38 | Đến cầu xóm làng An Trạch Đông | 300 | 300 |
100 | Đường đi ấp Thảo Lạng và Bờ Xáng | Từ Liên Tỉnh lộ 38 | Trường tiểu học Vĩnh Trạch | 450 | 450 |
|
| Trường tiểu học Vĩnh Trạch | Sông Bạc Liêu | 450 | 450 |
101 | Đường đi chùa Kim Cấu | Từ Liên tỉnh Lộ 38 | Chùa Kim Cấu | 500 | 500 |
102 | Đường đi ấp Công Điền và An Trạch Đông | Từ cầu Tư Cái | Đến Lộ An Trạch Đông (Lộ Xóm Làng) | 300 | 300 |
103 | Lộ Giồng Nhãn (Giáp ranh Sóc Trăng) | Đường Giồng Nhãn | Hoàng Sa (Đê Biển Đông) | 600 | 600 |
104 | Đường Giồng Me | Kênh 30/04 | Vào 500m | 700 | 700 |
|
| Đoạn còn lại | Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi | 400 | 400 |
105 | Đường Bà Chủ | Nguyễn Thị Minh Khai | Đường vào Tịnh xá Ngọc Liên | 800 | 800 |
106 | Lộ Trà Khứa | Cầu Đúc | Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi | 700 | 700 |
107 | Đường vào khu dân cư Phường 2 | Nguyễn Thị Minh Khai | Kênh Hở | 1.800 | 2.500 |
108 | Đường Tránh Quốc lộ 1A | Ngã năm Vòng Xoay | Đường Trà Uôl | 1.000 | 1.000 |
|
| Đường Trà Uôl (Giáp ranh giữa P.7 & P.8) | Cầu Dần Xây | 800 | 800 |
109 | Đường số 4 (Tạm gọi) | Đường Giồng Me | Đường Kinh tế mới | 400 | 400 |
110 | Đường Tập Đoàn 1 (Tạm gọi) | Kênh số 4 | Lộ Bờ Tây | 400 | 400 |
111 | Đường Bộ Đội (Tạm gọi) | Kênh số 4 | Lộ Bờ Tây | 400 | 400 |
112 | Đường vào sân chim |
|
| 400 | 1.500 |
113 | Lộ Giồng Nhãn (Đường 997B - trước UBND xã VTĐ) | Lộ Giồng Nhãn | Hoàng Sa (Đê Biển Đông) | 700 | 700 |
B. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ THÀNH PHỐ BẠC LIÊU - TỈNH BẠC LIÊU
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường trong dự án | Chỉ giới xây dựng (m) | Giá đất năm 2013 | Giá đất năm 2014 |
I | DỰ ÁN BẮC TRẦN HUỲNH |
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Công Tộc (trước Chợ Phường 1, đoạn: Trần Huỳnh - Châu Văn Đặng) | 26,5 | 3.500 | 3.500 |
2 | Đường Nguyễn Thái Học (đoạn: Trần Huỳnh đến Khu Đô thị mới) | 26,5 | 3.000 | 3.000 |
3.1 | Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Lê Duẩn - Hết ranh Chợ) | 19,0 | 2.500 | 2.500 |
3.2 | Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Hết ranh Chợ - Nguyễn Thái Học) | 19,0 | 2.000 | 2.000 |
3.3 | Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Nguyễn Thái Học - Tôn Đức Thắng) | 19,0 | 2.000 | 2.000 |
4 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 17,0 | 1.500 | 1.500 |
5 | Đường Trần Văn Tất | 17,0 | 1.500 | 1.500 |
6 | Đường Nguyễn Thị Mười | 17,0 | 1.500 | 1.500 |
7 | Đường Dương Thị Sáu | 17,0 | 1.500 | 1.500 |
8 | Đường Lê Thị Hương | 17,0 | 1.500 | 1.500 |
9 | Đường số 5, số 13 | 15,0 | 1.200 | 1.300 |
10 | Đường số 1-N2 | 14,0 | 1.200 | 1.300 |
11 | Đường số 2-N2 | 15,0 | 1.200 | 1.300 |
12 | Đường Trương Văn An | 10,0 | 1.000 | 1.200 |
13 | Đường Trần Hồng Dân | 13,0 | 1.000 | 1.200 |
14 | Đường Nguyễn Văn Uông | 15,0 | 1.000 | 1.200 |
15 | Đường Ninh Thạnh Lợi | 10,0 | 1.000 | 1.200 |
16 | Đường số 14 | 10,0 | 1.000 | 1.200 |
17 | Đường Huỳnh Văn Xã | 10,0 | 1.000 | 1.200 |
II | DỰ ÁN KHU NHÀ MÁY PHÁT ĐIỆN |
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Công Tộc (nối dài) | 26,5 | 2.500 | 2.500 |
2.1 | Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Lê Duẩn - Hết ranh Chợ) | 19,0 | 2.500 | 2.500 |
2.2 | Đường Châu Văn Đặng (đoạn: Hết ranh Chợ - Trương Văn An) | 19,0 | 2.000 | 2.000 |
3 | Đường Nguyễn Văn Uông (nối dài) (số 4 cũ) | 15,0 | 1.200 | 1.300 |
4 | Đường Hồ Minh Luông (nối dài) (số 2 cũ) | 13,0 | 1.000 | 1.200 |
5 | Đường Trương Văn An (nối dài) (số 3 cũ) | 13,0 | 1.000 | 1.200 |
6 | Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) (số 5 cũ) | 17,0 | 900 | 1.200 |
7 | Đường Đinh Thị Tùng (số 7 cũ) | 13,0 | 800 | 1.200 |
8 | Đường Phan Thị Phép (số 9 cũ) | 10,0 | 800 | 1.200 |
9 | Đường Lê Thị Thành (số 10 cũ) | 10,0 | 800 | 1.200 |
10 | Đường Lư Hòa Nghĩa (số 08 cũ) | 10,0 | 800 | 1.200 |
III | DỰ ÁN BẾN XE - BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG |
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Thông | 28,0 | 2.500 | 2.500 |
2 | Đường Lê Thị Riêng (số 8 cũ) | 28,0 | 2.500 | 2.500 |
3 | Đường Nguyễn Trường Tộ | 21,0 | 2.000 | 2.000 |
4 | Đường Mậu Thân (số 7 cũ) | 21,0 | 2.000 | 2.000 |
5 | Đường Ung Văn Khiêm (số 12 cũ) | 21,0 | 2.000 | 2.000 |
6 | Đường Nguyễn Hồng Khanh | 17,0 | 1.500 | 1.500 |
7 | Đường Nguyễn Hữu Nghĩa | 17,0 | 1.500 | 1.500 |
8 | Đường Lê Đại Hành nối dài | 11,0 | 900 | 1.100 |
9 | Đường Nguyễn Văn Kỉnh (số 3 cũ) | 11,0 | 900 | 1.100 |
10 | Đường Bế Văn Đàn | 11,0 | 900 | 1.100 |
11 | Đường Kim Đồng | 11,0 | 900 | 1.100 |
12 | Đường Trần Bỉnh Khuôl (số 11 cũ) | 11,0 | 900 | 1.100 |
IV | DỰ ÁN KHU CƠ ĐIỆN CŨ (PHƯỜNG 1) |
|
|
|
1 | Đường Trần Huỳnh nối dài | 26,5 | 2.000 | 2.000 |
2 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 17,0 | 2.000 | 2.000 |
3 | Đường Lê Thiết Hùng | 17,0 | 1.500 | 1.500 |
4 | Đường Nguyễn Thị Thủ | 15,0 | 1.000 | 1.200 |
5 | Đường Tô Minh Luyến | 15,0 | 1.000 | 1.200 |
6 | Đường Trần Văn Hộ | 15,0 | 1.000 | 1.200 |
7 | Đường Hòa Bình nối dài | 15,0 | 1.000 | 1.200 |
V | DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHÍA NAM KHU HÀNH CHÍNH |
|
|
|
1 | Đưòrng Ngô Quang Nhã (đường sau trụ sở UBND tỉnh) | 17,0 | 3.000 | 3.000 |
2 | Đường Huỳnh Quảng | 15,0 | 2.000 | 2.000 |
3 | Đường Quách Thị Kiều | 10,0 | 1.500 | 1.500 |
4 | Đường Lương Định Của | 10,0 | 2.000 | 2.000 |
5 | Đường Trần Thị Khéo | 10,0 | 1.500 | 1.500 |
6 | Đường Lâm Thành Mậu | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
7 | Đường Ngô Thời Nhiệm | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
8 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
9 | Đường Trần Văn Sớm | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
10 | Các tuyến đường nội bộ còn lại trong dự án |
| 1.500 | 1.500 |
VI | DỰ ÁN KHU LÊ VĂN TÁM (PHƯỜNG 1) |
|
|
|
| Các tuyến đường nội bộ trong dự án |
| 3.000 | 3.000 |
VII | DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ MỚI PHƯỜNG 1 |
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Văn Linh | 42,0 | 3.500 | 3.500 |
2 | Đường 3 tháng 2 | 35,0 | 3.000 | 3.000 |
3 | Đường Nguyễn Thái Học (nối dài) | 26,5 | 2.500 | 2.500 |
4 | Đường 19-5 | 26,5 | 2.500 | 2.500 |
5 | Đường Bùi Thị Xuân | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
6 | Đường Trần Quang Diệu | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
7 | Đường Cao Triều Phát | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
8 | Đường Nguyễn Thị Định | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
9 | Đường Phan Đình Giót | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
10 | Đường Lê Khắc Xương | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
11 | Đường Lê Trọng Tấn | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
12 | Đường Lâm Văn Thê | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
13 | Đường Thích Hiển Giác | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
14 | Đường Phan Ngọc Sến | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
15 | Đường Nguyễn Việt Hồng | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
16 | Đường Nguyễn Thái Bình | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
17 | Đường Phạm Hồng Thám | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
18 | Đường Văn Tiến Dũng | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
19 | Đường Trần Văn Ơn | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
20 | Đường Trần Đại Nghĩa | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
21 | Đường Phạm Ngọc Thạch | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
22 | Đường Tăng Hồng Phúc | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
23 | Đường Hoàng Cầm | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
24 | Các tuyến đường còn lại lộ giới | 15,0 | 1.500 | 1.500 |
VIII | DỰ ÁN KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 5 |
|
|
|
1 | Đường Hàm Nghi (đoạn: Cao Văn Lầu - Trần Văn Trà) | 34,0 | 2.500 | 2.500 |
2 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 30,0 | 2.200 | 2.200 |
3 | Đường Đồng Khởi | 26,5 | 2.200 | 2.200 |
4 | Đường Bùi Thị Trường | 22,5 | 2.000 | 2.000 |
5 | Đường Lê Quí Đôn | 22,5 | 2.000 | 2.000 |
6 | Đường Lê Đại Hành | 22,5 | 2.000 | 2.000 |
7 | Đường Nguyễn Trung Trực | 19,0 | 1.800 | 1.800 |
8 | Đường Tôn Thất Tùng | 17,0 | 1.600 | 1.600 |
9 | Đường Trần Văn Trà | 17,0 | 1.600 | 1.600 |
10 | Đường Duy Tân | 15,0 | 1.400 | 1.400 |
11 | Đường Nguyễn Viết Xuân | 15,0 | 1.400 | 1.400 |
12 | Đường Nhạc Khị | 15,0 | 1.400 | 1.400 |
13 | Đường Phạm Văn Kiết | 15,0 | 1.400 | 1.400 |
14 | Đường Nguyễn Thị Thơm | 15,0 | 1.400 | 1.400 |
15 | Đường Lê Thị Sáu | 15,0 | 1.400 | 1.400 |
16 | Đường 11B | 15,0 | 1.400 | 1.400 |
17 | Đường Hồ Minh Luông | 15,0 | 1.400 | 1.400 |
18 | Đường Bông Văn Dĩa | 15,0 | 1.400 | 1.400 |
19 | Đường Phó Đức Chính | 15,0 | 1.400 | 1.400 |
20 | Đường Mười Chức (Nọc Nạng cũ) | 15,0 | 1.400 | 1.400 |
21 | Đường Nguyễn Tri Phương | 15,0 | 1.400 | 1.400 |
22 | Đường Lê Thị Thê | 15,0 | 1.400 | 1.400 |
IX | DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐÀI PHÁT THANH CŨ (PHƯỜNG 7) |
|
|
|
1 | Đường Lâm Thị Anh (số 13 cũ) | 10.0 - 17.0 | 3.500 | 3.500 |
2 | Đường Dương Văn Diệp (số 10 cũ) | 10.0 - 17.0 | 3.500 | 3.500 |
3 | Đường số 11 | 10,0 | 3.000 | 3.000 |
4 | Đường số 4 | 7,0 | 2.500 | 2.500 |
X | DỰ ÁN KHU DU LỊCH NHÀ MÁT |
|
|
|
1 | Đường C và C1 (đường Bạch Đằng nối dài ra biển) | 42,0 | 2.000 | 2.000 |
2 | Đường số 2, số 4 (vuông góc đường Bạch Đằng) | 17,0 | 1.200 | 1.200 |
3 | Các đường nội bộ còn lại trong dự án | 15,0 | 1.000 | 1.000 |
XI | DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ (02 HA) TẠI PHƯỜNG 8 |
|
|
|
1 | Đường số 5 và 11 | 11,5 | 1.000 | 1.100 |
2 | Đường số 12 | 15,0 | 1.200 | 1.200 |
3 | Đường số 1 | 17,0 | 1.500 | 1.500 |
XII | DỰ ÁN KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 2 |
|
|
|
1 | Đường số 06 | 34,5 | 3.000 | 3.000 |
2 | Đường số 11 | 24,0 | 2.500 | 2.500 |
3 | Đường Ninh Bình (Trung tâm Phường 2) | 24,0 | 2.500 | 2.500 |
4 | Đường số 03 | 15,0 | 1.800 | 1.800 |
5 | Đường số 13 | 14,0 | 1.500 | 1.500 |
6 | Đường số 3A; 3B | 13,0 | 1.200 | 1.200 |
7 | Đường số 1B; 1E | 10,5 | 1.000 | 1.000 |
8 | Đường Cao Văn Lầu | 40,0 | 2.000 | 2.000 |
9 | Đường đối diện Kênh Hở | 14,0 | 1.500 | 1.500 |
10 | Đường Lê Hồng Phong (số 8 + 14 cũ) | 24,0 | 2.500 | 2.500 |
11 | Đường Trần Thanh Viết (số 1D cũ) | 13,0 | 1.200 | 1.200 |
12 | Đường Nguyễn Lương Bằng (số 12 cũ) | 24,0 | 2.500 | 2.500 |
13 | Đường Trần Văn Bỉnh (số 1A cũ) | 13,0 | 1.200 | 1.200 |
14 | Đường Trần Hồng Dân (số 1 cũ) | 16,0 | 2.000 | 2.000 |
15 | Đường Nguyễn Thị Nho (số 5 cũ) | 16,0 | 2.000 | 2.000 |
16 | Đường Trương Hán Siêu (số 4 cũ) | 15,0 | 1.800 | 1.800 |
17 | Đường Trần Văn Đại (số 8A cũ) | 24,0 | 2.500 | 2.500 |
18 | Đường Châu Thị Tám (số 2 cũ) | 15,0 | 1.800 | 1.800 |
19 | Đường Hoa Lư (số 7 cũ) | 13,0 | 1.200 | 1.200 |
20 | Đường Phan Thị Khá (số 6A cũ) | 13,0 | 1.200 | 1.200 |
21 | Đường Nguyễn Công Thượng (số 6B cũ) | 13,0 | 1.200 | 1.200 |
22 | Đường Nguyễn Hồng Khanh (số 6C cũ) | 13,0 | 1.200 | 1.200 |
23 | Đường Tào Văn Tỵ (số 1C cũ) | 10,5 | 1.000 | 1.000 |
24 | Đường Tạ Thị Huê (số 11A cũ) | 13,0 | 1.200 | 1.200 |
25 | Đường Lê Thị Huỳnh (số 11B cũ) | 13,0 | 1.200 | 1.200 |
26 | Đường Lê Thị Mười (số 9 cũ) | 13,0 | 1.200 | 1.200 |
XIII | DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG VÀ NHÀ Ở XÃ HỘI; ĐÔNG CAO VĂN LẦU (PHƯỜNG 5) |
|
|
|
1 | Đường số 11 | 10,0 |
| 900 |
2 | Đường số 12 | 10,0 |
| 900 |
3 | Đường số 13 | 10,0 |
| 900 |
4 | Đường số 14 | 10,0 |
| 900 |
5 | Đường số 15 | 10,0 |
| 900 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ HUYỆN ĐÔNG HẢI - TỈNH BẠC LIÊU
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất năm 2013 | Giá đất năm 2014 | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | THỊ TRẤN GÀNH HÀO |
|
|
|
|
1 | Phan Ngọc Hiển | Đường Lê Thị Riêng (đoạn bờ kè) tiếp giáp sông Gành Hào | Bến phà Rạch Cóc | 500 | 500 |
2 |
| Giáp Đường Lê Thị Riêng (tuyến trụ sở ấp I) | Cầu Rạch Dược giữa | 1.500 | 1.500 |
3 |
| Cầu Rạch Dược giữa | Ngã ba cây xăng (giáp đường 19/5) | 2.500 | 2.500 |
4 |
| Ngã ba cây xăng (giáp đường 19/5) (Nhà ông Tô Văn Bé) | Cầu Chà Là | 2.300 | 2.300 |
5 |
| Cầu Chà Là (trên lộ) | Bến phà Rạch Cóc | 960 | 1.500 |
6 | Đường Ngọc Điền | Giáp Lê Thị Riêng (Biên Phòng 668) | Ngã 4 huyện ủy | 3.100 | 2.500 |
| Đường Ngọc Điền | Ngã 4 huyện ủy | Sông Gành Hào | 3.100 | 3.100 |
7 | Đường Lê Thị Riêng | Ngã 3 Mũi Dùi | Bờ Kè | 900 | 900 |
8 | Đường 19 tháng 5 | Phan Ngọc Hiển (ngã ba cây xăng) | Lê Thị Riêng (Ngã 3 Mũi Dùi) | 850 | 1.500 |
9 | Đường 1 tháng 3 | Đường 19 tháng 5 (ngã ba Bưu Điện) | Đường Phan Ngọc Hiển (ngã ba Cảng Cá) | 1.000 | 1.000 |
10 | Đường 1 tháng 3 | Ngã ba Bưu Điện | Giáp đường Ngọc Điền (cập nhà ông Phạm Văn Đà) | 600 | 1.000 |
11 | Đường số 2 | Ngã ba (Sáu Thoàng) | Ngã ba (nhà may Duy Phan) | 1.500 | 1.500 |
12 |
| Ngã ba (nhà may Duy Phan) | Giáp đường Ngọc Điền (nhà Sơn hớt tóc) | 2.500 | 2.500 |
13 | Đường số 4 | Đường hai bên nhà lồng chợ thị trấn |
| 2.600 | 2.600 |
14 | Đường số 5 | Cầu Rạch Dược ngoài | Đường Phan Ngọc Hiển (ngã 3 cầu Rạch Dược Giữa) | 1.000 | 1.200 |
15 | Đường số 8 (Hương Lộ) | Lê Thị Riêng (Ngã 3 Mũi Dùi) | Giáp Ranh xã L. Đ. Tây (mé bên bờ kênh lộ làng) | 550 | 550 |
16 | Đường số 10 (lò heo) | Giáp đường Ngọc Điền | Kênh Liên Doanh | 550 | 550 |
17 | Đường 2 bên cập nhà lồng chợ Khu Trung tâm thương mại thị trấn Gành Hào | Giáp Đường Phan Ngọc Hiển | Giáp đường bê tông | 2.500 | 3.000 |
18 | Đường giáp ranh trụ sở UBND huyện | Giáp Đường Phan Ngọc Hiển | Giáp đường bê tông | 2.000 | 2.000 |
19 | Đường đối diện nhà các hộ dân | Giáp Đường Phan Ngọc Hiển | Giáp đường bê tông | 2.000 | 2.000 |
20 | Đường ấp 4 | Nhà bà Nguyễn Thị Chạy (Cầu Liên Doanh) | Nhà ông Trần Văn Sáu | 550 | 650 |
21 | Đường ấp 1 | Chùa Hải Tịnh | Ngã tư Trụ sở | 600 | 600 |
22 |
| Ngã tư Trụ sở | Trường Tiểu học Gành Hào A | 650 | 800 |
23 |
| Nhà ông Huỳnh Văn Lụa | Nhà ông Trần Quốc Tuấn | 550 | 550 |
24 |
| Nhà Ông Trần Hoàng Mến | Nhà Ông Phạm Văn Đào | 550 | 550 |
|
| Nhà ông Nguyễn Văn Đọt | Tiêu Phong Kim |
| 650 |
|
| Nhà ông Nguyễn Văn Phong | Nhà ông Trần Hết |
| 650 |
25 | Đường ấp 3 | Nhà ông Huỳnh Văn Tại | Nhà ông Trương Văn Thành | 550 | 900 |
26 | Đường ông Sắc (ấp 2) | Cách đường Ngọc Điền 30m | Giáp đường Bê tông | 1.500 | 2.000 |
27 | Đường ấp 3 (dãy trước) | Hồ nước cũ của Xí Nghiệp đông lạnh | Ngã 4 huyện ủy | 900 | 900 |
| Đường ấp 3 (dãy sau) | Hồ nước cũ của Xí Nghiệp đông lạnh | Ngã 4 huyện ủy |
| 600 |
28 | Đường ấp 3 | Ngã 4 nhà Thanh Thiên | Sông Gành Hào | 2.000 | 2.200 |
29 | Ấp 1 đến ấp 3 | Nhà ông Nguyễn Văn Cây | Xí nghiệp đông lạnh | 1.150 | 1.300 |
30 | Đường ấp 5 | Ngã ba Mũi Dùi | Giáp ranh xã Long Điền Tây (đường hương lộ 9) | 600 | 600 |
31 | Đường ấp 2 | Giáp đầu lộ mới (đầu chợ ấp 2) | Giáp kênh Hai Bình | 650 | 750 |
II | XÃ LONG ĐIỀN ĐÔNG |
|
|
|
|
I | Ấp Bửu II | Ngã tư Chợ Cống Xìa | 200m hướng về Cầu Trường Điền (hộ Mã Thanh Đoàn) | 600 | 1.000 |
2 |
| 200m hướng về Cầu Trường Điền (Hộ Trần Văn Tâm) | Cầu Trường Điền | 400 | 600 |
3 |
| Hộ Mã Thanh Đoàn | Hộ Trần Văn Tâm | 500 | 700 |
4 |
| Cầu Trường Điền | Cầu Phước Điền | 300 | 400 |
5 | Ấp Bửu Đông | Cầu Trường Điền | Quý Điền (Bửu Đông) | 200 | 300 |
6 |
| Cống Tư Đàn | Đê Biển Đông | 300 | 400 |
7 | Ấp Bửu I, ấp Bửu Đông | Cầu Hai Được | Giáp Lộ Xóm Lung Cái Cùng | 200 | 350 |
8 |
| Trường cấp II Bửu I | Giáp Lộ nhựa Bửu I | 300 | 400 |
9 | Đường Cống Xìa - Kinh tư | Ngã tư Cống Xìa | 200m hướng về Kinh tư (Hộ Phạm Thanh Hải) | 600 | 1.000 |
10 |
| 200m hướng về Kinh tư (Hộ Phạm Thanh Hải) | Giáp ranh xã Điền Hải | 400 | 600 |
11 |
| Cầu qua UBND xã | Nhà Ông Nguyễn Thành Được | 400 | 600 |
12 |
| Nhà Ông Nguyễn Thành Được | Đê Biển Đông | 400 | 400 |
13 | Ấp Bửu II, ấp Trường Điền | Cầu Trường Điền | Cầu Đầu bờ | 200 | 250 |
14 | Ấp Minh Điền, ấp Trung Điền | Giáp ranh xã Long Điền | Cầu Lẩm Thiết-cầu Trung Điền (cũ) | 200 | 250 |
15 | Ấp Cái Cùng-Vĩnh Điền, Bửu II, Trường Điền | Giáp ranh xã Vĩnh Thịnh (đê Biển Đông) | Giáp ranh xã Điền Hải | 200 | 250 |
16 | Ấp Bửu I, Bửu II | Ngã 4 Chợ Cống Xìa | Cầu Hai Được | 600 | 600 |
17 | Ấp Bửu II | Ngã Tư Cống Xìa | Cầu qua Ủy ban xã | 600 | 600 |
18 | Hòa Đông (ấp Trung Điền) | Cầu Phước Điền (ấp Trung Điền) | Giáp ranh xã Long Điền |
| 300 |
19 | Lộ nhựa Xóm Lung - 2 Được | Lộ Nhựa | Đê Trường Sơn |
| 250 |
20 | Đường Đào (ấp Cái Cùng - Bửu 1) | Cầu Tám Hồng (cặp lộ nhựa) | Đê Trường Sơn |
| 250 |
21 | Tuyến đập đá Lẫm Thiết (ấp Bửu 1 - Minh Điền) | Cầu Lẫm Thiết | Cầu Trường Điền |
| 300 |
22 | Đường Năm Lén (ấp Bửu Đông) | Cầu Năm Lén | Nhà Ông Nguyễn Văn Chiêu |
| 250 |
23 | Tuyến Ông Đàn - Út Chiêu (ấp Bửu Đông) | Cầu Ông Đàn | Nhà Ông Nguyễn Văn Chiêu |
| 250 |
24 | Đường Kinh giữa (ấp Bửu 1) | Cầu Kinh giữa (ấp Bửu 1 - Bửu 2) | Nhà Ông Ngô Văn Nững |
| 250 |
25 | Đường Trại mới (ấp Trường Điền) | Đê Biển Đông | Cầu đê Trường Sơn |
| 250 |
26 |
| Cầu Đầu bờ (lộ nhựa) | Đê Trường Sơn |
| 250 |
27 | Đường đê Trường Sơn (ấp Cái Cùng, Vĩnh Điền, Bửu 2, Trường Điền) | Giáp ranh Kinh Xáng xã Vĩnh Thịnh | Giáp ranh xã Điền Hải |
| 250 |
28 | Tuyến Trung Điền cũ - Cầu Phước Điền | Cầu Phước Điền (ấp Trung Điền - Bửu Đông) | Giáp đường đan nhà Ông Nguyễn Văn Chiêu |
| 250 |
29 | Đường Hai Vũ | Cầu Hai Vũ | Cầu Kinh Ngang Hòa Đông |
| 250 |
III | XÃ LONG ĐIỀN ĐÔNG A |
|
|
|
|
1 | Ấp Mỹ Điền | Ngã ba Ngân Điền | Cầu Mỹ Điền | 350 | 400 |
2 |
| Cầu Mỹ Điền | Nhà ông Trần Văn Út | 400 | 500 |
3 |
| Nhà Ông Trần Văn Út | Nhà mồ | 320 | 350 |
4 |
| Cầu Mỹ Điền | Cầu ông Đốc | 240 | 270 |
5 |
| Chợ Mỹ Điền | Ba Ngựa ấp 1 | 200 | 250 |
6 | Ấp Hiệp Điền | Cống tư Đàn | Đầu voi Xóm Lung | 300 | 350 |
7 |
| Cảng Bà Cồng | Mũi Giá giáp Long Điền | 200 | 250 |
8 |
| Nhà ông Đàn | Hòa Đông - Long Điền | 200 | 250 |
9 | Ấp 1 | Đầu voi Xóm Lung | Rạch Bà Già | 200 | 250 |
10 | Ấp 2 | Cầu ông Chiến | Nhà máy Sáu Luôn | 200 | 250 |
11 |
| Cầu Đực Thịnh | Cầu Hai Cầm | 200 | 250 |
12 | Ấp 3 | Đầu lộ nhựa ấp III-bến phà Việt Trung | Lộ Nhựa Ngã 3 Ngân Điền | 200 | 250 |
13 | Ấp 4 | Trường Tiểu học 4A | Trường Tiểu học 4B- Trụ sở ấp 4 | 200 | 250 |
14 |
| Cầu lộ cũ -đường Chín Tém | Rạch Bà Già | 200 | 250 |
15 | Ấp Châu Điền | Giáp Ranh xã Long Điền | Ngã ba Ngân Điền | 300 | 350 |
16 |
| Ngã ba Châu Điền | Cầu Phước Điền | 300 | 350 |
17 |
| Nhà ông Hoành | Chà Là-Long Điền, ra cầu 6 Nghiệp | 200 | 250 |
IV | XÃ LONG ĐIỀN |
|
|
|
|
1 | Khu vực chợ Cây Giang | Trạm cấp nước sạch | Đền Thần (giáp Trường TH Long Điền) | 1.000 | 1.000 |
2 | Cây Giang - Châu Điền | Đền Thần (giáp Trường TH Long Điền) | Cầu Chín Bình | 600 | 600 |
3 |
| Cầu Chín Bình | Giáp ranh xã Long Điền Đông A | 360 | 360 |
4 | Hương lộ Giá Rai-Gành Hào | Cầu Rạch Rắn (Giáp ranh thị trấn Giá Rai) | Cầu Rạch Giồng | 600 | 700 |
5 |
| Cầu Rạch Giồng | Cầu Tư Cồ | 480 | 600 |
6 |
| Cầu Tư Cồ | Giáp ranh xã Điền Hải | 750 | 800 |
7 | Cầu Rạch Rắn - Cầu Vịnh | Cầu Rạch Rắn | Cầu Vịnh | 200 | 400 |
8 | Ấp Rạch Rắn - Thạnh Trị | Cầu Vịnh | Kinh Xáng Hộ Phòng | 200 | 300 |
9 | Thạnh An - Cây Dương | Cầu Miễu Bà Thủy | Cầu Đường Đào | 200 | 250 |
10 | Đường Long Điền Tiến | Đầu đường Long Điền Tiến (giáp hương lộ 09) | Cầu Ngã Tư | 250 | 280 |
11 | Thạnh II - Cây Dương | Cầu Ngã Tư | Cầu Đường Đào | 250 | 280 |
12 | Hòa I - Đại Điền | Đầu đường (giáp hương lộ 09) | Cầu Thanh Niên | 200 | 250 |
13 | Đại Điền - Công Điền | Cầu Thanh Niên | Cầu Trường THCS Long Điền Tiến | 200 | 250 |
14 | Đường lộ Cây Dương A - Kênh Tư cổ | Cầu 5 Duyên | Giáp lộ Gành Hào - Hộ Phòng | 200 | 250 |
15 | Đường Giá Cần Bảy | Giáp hương lộ 9 | Giáp thị trấn Giá Rai | 200 | 250 |
16 | Đường lộ khóm 6 | Miễu Bà Thủy | Giáp thị trấn Hộ Phòng | 200 | 250 |
17 | Đường Chà Là | Giáp Lộ chợ Cây Giang | Đường cống Chín Tài | 200 | 250 |
18 |
| Đường cong Chín Tài | Giáp xã Long Điền Đông | 200 | 250 |
19 | Đường Cầu Đình | Giáp Lộ chợ Cây Giang | Ấp 4, xã Long Điền Đông A | 200 | 250 |
20 | Tuyến Thọ Điền | Giáp hương lộ 9 | Giáp co nhà Ba Trưởng | 200 | 250 |
21 | Xây dựng đường GTNT Công Điền - Mười Xứ, xã Long Điền | Ngã ba 10 Xứ | Giáp ranh nhà Ông Bảy Xù | 200 | 250 |
22 | Xây dựng đường GTNT Hòa Thạnh - Thạnh II, xã Long Điền | Cầu Hòa Thạnh | Long Điền Tiến, lộ nhựa | 200 | 250 |
23 | Tuyến Đan Thạnh 2 | Nhà Ông Châu Thanh Đời | Ngã 3 Sông Công Điền |
| 250 |
V | XÃ ĐIỀN HẢI |
|
|
|
|
1 | Tuyến Giá Rai-Gành Hào | Giáp ranh xã Long Điền | Hết ranh Cây xăng Phương Hùng (hai bên) | 1.000 | 1.500 |
2 |
| Hết ranh Cây xăng Phương Hùng | Hết ranh Trường mẫu Giáo | 1.500 | 2.000 |
3 |
| Hết ranh Trường mẫu Giáo | Cầu Trại Sò | 1.000 | 1.500 |
4 |
| Cầu Trại Sò | Hết ranh nhà Bia tưởng niệm xã Điền Hải (Gò Cát) | 750 | 1.000 |
5 |
| Hết ranh nhà Bia tưởng niệm xã Điền Hải (Gò Cát) | Giáp ranh xã Long Điền Tây | 500 | 650 |
6 | Long Hà - Khâu | Đầu lộ HTX ấp Long Hà | Giáp ranh xã Long Điền Tây | 200 | 250 |
7 | Kinh Tư - Khâu | Tiếp giáp Hương Lộ (Đối diện Nhà Kiềm Sên) | Hết Ranh đất nhà ông Bé | 1.500 | 1.500 |
8 |
| Hết Ranh đất nhà ông Giang Kim Bé | Đầu lộ mới | 1.000 | 1.000 |
9 |
| Giáp Hương lộ | Hết Ranh đất nhà ông Lâm Văn Đức | 1.200 | 1.200 |
10 |
| Hết Ranh đất nhà ông Lâm Văn Đức | Tiếp giáp lộ cũ Kinh Tư - Khâu | 1.000 | 1.000 |
11 |
| Tiếp giáp lộ cũ Kinh Tư - Khâu | Giáp ranh xã Long Điền Tây | 600 | 700 |
12 | Kinh Tư - Long Điền Đông | Giáp Hương lộ | Cầu đi Long Điền Đông (Quách Văn Lẽn) | 1.200 | 1.200 |
13 |
| Cầu đi Long Điền Đông (Quách Văn Lẽn) | Giáp ranh xã Long Điền Đông | 400 | 400 |
14 | Ấp Bờ Cảng - Doanh Điền | Giáp ranh đường Hương Lộ 9 | Hết ranh nhà 5 Vinh | 300 | 300 |
15 |
| Hết ranh nhà 5 Vinh | Nhà bà Hường | 200 | 250 |
16 | Đường dự án muối | Kinh Dân Quân | Trạm Bơm số 3 | 250 | 270 |
17 | Ấp Bờ Cảng (ấp Gò Cát) | Ngã 3 Chùa Linh Ứng (đê Trường Sơn) | Giáp ranh xã Long Điền Đông | 200 | 250 |
18 | Ấp Gò Cát | Công ty Tôm giống số 1 | Cầu Gò Cát (Nhà ông Nguyễn Hoàng Vũ) | 300 | 300 |
19 | Đường dự án muối | Cầu Trại Sò | Chùa Linh Ứng | 250 | 270 |
VI | XÃ LONG ĐIỀN TÂY |
|
|
|
|
1 | Ấp Thuận Điền | Cầu Treo | Giáp ranh xã Điền Hải | 500 | 500 |
2 |
| Lộ Long Hà (Cầu Khâu cũ) | Giáp ranh xã Điền Hải | 200 | 250 |
3 |
| Giáp với lộ nhựa Khâu - Kinh Tư | Nhà bà Lâm Thị Vân (Vịnh Hóc Ráng) | 200 | 250 |
4 |
| Cây xăng Thuận Điền (đường trước mặt UBND xã) | Mũi Dùi | 500 | 500 |
6 | Ấp Canh Điền | Cầu Treo | Cầu Vinh Cậu | 300 | 300 |
7 | Ấp An Điền - Bình Điền | Hương lộ 9 (giáp ranh xã Điền Hải) | Kinh 3 (giáp ranh thị trấn Gành Hào) | 500 | 500 |
8 | Ấp Canh Điền | Phà Rạch Cóc (giáp ranh TT Gành Hào) | Phà Vàm Xáng (giáp ranh xã An Phúc) | 500 | 500 |
9 | Ấp Vĩnh Điền | Cầu Vinh Cậu | Trường Tiểu học Long Điền Tây | 200 | 250 |
10 | Tuyến Kinh 2 (ấp Thanh Hải) | Nhà Ông Phạm Văn Mười | Nhà Ông Nguyễn Tiến Bình |
| 250 |
VII | XÃ AN TRẠCH |
|
|
|
|
1 | Thành Thưởng-Thành Thưởng A | Nhà ông Nguyễn Văn Luyến | Nhà ông Lê Văn Dũng (Vàm Bộ Buối) | 300 | 350 |
2 | Văn Đức A-Văn Đức B-Anh Dũng | Nhà ông Nguyễn Văn Phú | Trường học An Trạch B | 200 | 300 |
3 | Văn Đức B Hoàng Minh A-Hoàng Minh | Nhà ông Lê Văn Hóa | Trường Tiểu học Hiệp Thành (Hoàng Minh) | 300 | 300 |
5 | Văn Đức A-Văn Đức B-Hiệp Vinh | Trường THCS An Trạch | Hết kênh Sáu Đóng (Giáp ranh xã An Trạch A) | 250 | 250 |
6 | Ấp Hoàng Minh A | Cầu nhà bà Tạ Thị Gấm | Kênh Hiệp Thành | 250 | 250 |
7 | Thành Thưởng-Văn Đức A | Nhà Bà Ca Thị Bảnh | Giáp ranh Cây Thẻ, xã Định Thành | 500 | 500 |
8 | Ấp Hiệp Vinh | Ngã Ba ấp Anh Dũng | Cầu treo giáp ranh xã An Trạch A | 200 | 250 |
9 | Xây dựng đường GTNT Văn Đức A, xã An Trạch | Giáp lộ nhựa 3m5 (Nhà ông Tạ Văn Sáng) | Cầu ngã 3 lầu | 300 | 300 |
10 |
| Cầu ngã 3 lầu | Ấp Lung Xình | 200 | 250 |
VIII | XÃ AN TRẠCH A |
|
|
|
|
1 | Ấp Thành Thưởng B đến C | Vàm Bộ Buối (ấp Thành Thưởng B) | Cầu Kênh Bảy Gỗ (ấp Thành Thưởng C) | 250 | 350 |
2 | Ấp Thành Thưởng B đến Ba Mến | Từ Đình Nguyễn Trung Trực (Thành Thưởng B) | Cầu ngã ba Kênh Tây (Ba Mến) | 300 | 300 |
3 | Ấp Ba Mến A | Cầu Treo (Ba Mến A) | Nhà ông Ngô Văn Sổ (Ba Mến A) | 200 | 250 |
4 |
| Nhà ông Ngô Văn Sổ | Cầu Xóm Giữa | 300 | 300 |
5 | Ấp 1 | Đầu Hàng Gòn | Nhà bà Lê Thị Thủy | 200 | 250 |
6 | Ấp 2 | Cầu Xóm Giữa | Kênh nhà nước (Trường Tiểu học ấp 2) | 200 | 250 |
7 | Ấp Ba Mến đến ấp Quyết Chiến, QT | Đầu Họa Đồ | Đến Xóm Trà Thê, Gạch ông qua Trường học Kênh Xáng | 200 | 250 |
8 | Đường GTNT Vàm Bộ Buối - Kênh Tây, xã An Trạch A | Lộ nhựa | Cầu Kênh Tây | 350 | 350 |
9 | Xây dựng đường GTNT từ cầu Kênh Giữa đến cầu Quyết Chiến, Xã An Trạch A | Lộ nhựa gần phà qua sông | Đường đal | 300 | 300 |
10 | Chệt Khọt - Bùng Binh - Giá Rít | Hết tuyến | 200 | 250 | |
IX | XÃ ĐỊNH THÀNH |
|
|
|
|
1 | An Trạch - Định Thành - An Phúc |
|
|
|
|
2 |
| Cầu Bà Tòa (giáp ranh xã An Phúc) | Miễu Bà (Trụ điện TT 077, ấp Lung Chim) | 500 | 500 |
3 |
| Miễu Bà (Trụ điện TT 077, ấp Lung Chim) | Cống ngang lộ (giáp đất Hai Tài, ấp Cây Thẻ) | 600 | 600 |
4 |
| Cống ngang lộ (giáp đất Hai Tài, ấp Cây Thẻ) | Cống sáu Chuẩn (Giáp ranh xã An Trạch) | 500 | 500 |
5 | Lung Chim - Cây Giá | Giáp đường An Trạch-Định Thành-An Phúc | Cầu ngã Ba Miễu | 450 | 450 |
X | XÃ ĐỊNH THÀNH A |
|
|
|
|
1 | Kinh Xáng Cống | Nhà ông Ba Nhạc-ấp Lung Rong (Giáp ấp 4, xã Tắc Vân, Thành phố Cà Mau) | Ngã 3 Đầu Xáng cống, ấp Kinh Xáng | 300 | 300 |
2 | Xây dựng đường Lung Lá - Cây Sộp, xã Định Thành A | UBND xã Định Thành A | Cầu BT (Ngã 3 Cây Sộp) | 200 | 250 |
XI | XÃ AN PHÚC |
|
|
|
|
1 | An Phúc - Định Thành | Cầu Cái Keo (mới) | Nhà ông Ba Phước | 600 | 600 |
2 |
| Nhà ông Ba Phước | Cầu Bà Tòa | 500 | 500 |
3 | Cái Keo - Long Phú | Cầu Cái Keo (mới) | Cầu Hai Miên | 500 | 500 |
4 | An Phúc - Gành Hào | Trụ sở xã An Phúc (cũ) | Vàm Xáng | 500 | 500 |
5 | ấp Cái Keo | Cầu Cái Keo (mới) | Nhà ông Tô Văn Giàu | 300 | 300 |
6 | Xây dựng đường GTNT từ cầu Xã Thàng đi Mười Trì, Xã An Phúc | Cầu Xã Thàng | Nhà Ông Mười Trì | 200 | 250 |
7 | Sửa chữa nâng cấp đường Kênh Đê xã An Phúc | Cầu Rạch Bần | Kinh 773 Phước Thắng | 200 | 250 |
8 | Vàm Sáng - 6 Thước | Kinh Vàm Sáng | Kinh Sáu Thước | 200 | 250 |
9 | Xây dựng đường GTNT Vườn Chim - Long Phú, (xã An Trạch - An Phúc) | Giáp An Trạch | Ngã 3 Long Phú | 200 | 250 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ HUYỆN HÒA BÌNH - TỈNH BẠC LIÊU
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất năm 2013 | Giá đất năm 2014 | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | THỊ TRẤN HÒA BÌNH |
|
|
|
|
1 | Trung tâm chợ | Quốc lộ 1 A (Chốt đèn đỏ) | Cầu Hòa Bình 2 (Phía TT thương mại) | 4.200 | 4.200 |
|
| Quốc lộ 1 A (Chốt đèn đỏ) | Cầu Hòa Bình 2 (Phía nhà 2 Nghiêm) | 3.700 | 3.700 |
2 | Đường vào Láng Giài | Quốc lộ 1A lộ trên | Quốc lộ 1A lộ dưới | 280 | 300 |
3 | Đường Long Thắng | Cầu Láng Giài | Nhà ông Nhàn | 250 | 280 |
4 | Đường Hòa Bình-Minh Diệu | Nhà ông Tư Chấn | Giao lộ | 340 | 380 |
|
| Giao lộ | Cầu Hàng Bần | 520 | 520 |
5 | Lộ tẻ đi Minh Diệu | Quốc lộ 1A (Đèn xanh đèn đỏ) | Giao lộ | 750 | 750 |
6 | Đường cặp Chùa Mới | Quốc lộ 1A | Kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau | 300 | 350 |
7 | Đường cặp Kênh Xáng | Cầu Hòa Bình 2 | Sân vận động (nhà ông Quang) | 750 | 750 |
|
| Sân vận động (nhà ông Quang) | Xưởng đóng tàu Chí Tôn | 520 | 520 |
|
| Xưởng đóng tàu Chí Tôn | Vựa cát đá ông Hiệp | 360 | 380 |
8 | Đường cặp Hội Đông Y | Quốc lộ 1A | Kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau | 750 | 750 |
9 | Đường nhà ông Liêu Tài Ngoánh | Sân vận động | Đầu lộ vào chợ Hòa Bình (nhà ông Bắc) | 360 | 380 |
|
| Nhà ông 6 Phước (lộ Kênh Xáng CM-BL) | Nhà ông Lầu (Quốc lộ 1A) | 300 | 350 |
10 | Đường Cựa Gà | Trường tiểu học Hòa Bình B | Nhà ông Vũ | 250 | 280 |
11 | Lộ nhà ông Phước | Chợ Làng Giài A | Nhà ông Phước | 250 | 280 |
12 | Đường Bàu Sen | Chùa ông Bổn | Giáp ranh xã Minh Diệu | 250 | 280 |
13 | Đường vào Sân Vận động | Quốc lộ 1A (Nhà Tôn Khoa) | Bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 540 | 540 |
14 | Lộ tẻ cặp Bưu Điện | Quốc lộ 1A | Nhà ông Sơn Lợi | 350 | 370 |
15 | Tuyến đường sau chùa cũ | Nhà ông Sơn Lợi | Chùa cũ | 250 | 280 |
16 | Đường cặp Huyện Ủy | Quốc lộ 1A | Chùa cũ | 540 | 540 |
17 | Đường Trg. Tiểu học Hòa Bình A | Quốc lộ 1A | Bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 750 | 750 |
18 | Đường Nhà Ba Công | Trg. Mầm Non Hoa Hồng | Đường Lò Gạch (Nhà Sáu Giáo) | 480 | 480 |
19 | Đường Lò Gạch | Quốc lộ 1A | Bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 750 | 750 |
20 | Khu vực khu tái định cư lò gạch |
|
| 750 | 750 |
21 | Đường Lò Gạch Đại Quảng | Quốc lộ 1A | Bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 480 | 480 |
22 | Đường Trại tạm giam | Quốc lộ 1A | Trại tạm giam | 350 | 370 |
23 | Đường Chùa cũ - Láng Giài | Cầu Lâm Út | Lộ Láng Giài dưới (Rộng 1,5m) | 250 | 280 |
24 | Ấp Chùa phật | Cầu ông Ruộng | Kênh ông Bầu | 250 | 280 |
25 | Tuyến Xóm Chạy | Lộ Hòa Bình - Vĩnh Mỹ A | Nhà ông Sơn Xưa | 250 | 280 |
26 | Cầu Đìa Chuối | Quốc Lộ 1A | Giáp ranh ấp 15, xã Vĩnh Mỹ B | 250 | 280 |
27 | Ấp Thị trấn B | Chùa mới (Lộ chùa mới) | Đến nhà ông Lượt (Quốc lộ 1A) | 300 | 350 |
28 | Đường nhà ông Đoàn Thanh Bắc | Quốc Lộ 1A | Bờ sông kênh xáng Bạc Liêu - Cà Mau | 270 | 300 |
29 | Đường nhà ông Năm Thanh | Nhà ông Năm Thanh | Cầu Đoàn Thanh niên Láng Giài | 270 | 300 |
30 | Hẻm Phòng Tài chính cũ | Phòng Tài chính cũ | Nhà ông Quận | 270 | 300 |
31 | Đường quầy hàng Thanh niên | Quốc lộ 1A | Kênh xáng Cà Mau-Bạc Liêu | 3.000 | 3.000 |
32 | Đường chợ giữa | Nhà thầy Quý (Quốc lộ 1A) | Cổng chợ mới | 2.500 | 2.500 |
33 | Quốc lộ 1A | Cầu Cái Tràm (Giáp ranh H. Vĩnh Lợi) | Nhà ông Hồng Đông | 2.800 | 2.800 |
|
| Nhà ông Hồng Đông | Nhà ông Tôn Khoa | 3.400 | 3.400 |
|
| Nhà ông Tôn Khoa | Đèn xanh đèn đỏ (lộ tẻ Minh Diệu) | 4.200 | 4.200 |
|
| Đèn xanh đèn đỏ (lộ lẻ Minh Diệu) | Cầu Đìa Chuối | 3.400 | 3.400 |
|
| Cầu Đìa Chuối | Giáp ranh xã Vĩnh Mỹ B | 1.300 | 2.000 |
34 | Cầu Cái Tràm | Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Vĩnh Lợi) | Kênh 6 Tập (xã giáp ranh xã Vĩnh Mỹ A) | 450 | 450 |
35 | Đường đi Vĩnh Hậu | Cầu Hòa Bình 2 | Cầu Lung Lớn | 360 | 380 |
36 | Đường đi Minh Diệu | Lộ Hòa Bình - Minh Diệu | Trụ sở ấp thị trấn B | 260 | 280 |
37 | Lộ Hòa Bình - Minh Diệu | Cầu Hàng Bần | Giáp ranh xã Minh Diệu | 260 | 280 |
38 | Lộ Hoà Bình - Vĩnh Mỹ A | Cây xăng của Tỉnh | Giáp xã Vĩnh Mỹ A | 310 | 350 |
39 | Hẻm cặp nhà ông Hai Nghiêm | Lộ Hòa Bình - Vĩnh Hậu | Nhà bà Điệp | 250 | 280 |
40 | Hẻm nhà bà Ky | Quốc lộ 1A | Nhà ông Trường | 270 | 300 |
41 | Đường cặp Bệnh Viện | Quốc lộ 1A | Nhà ông Bùi Văn Tươi | 260 | 280 |
42 | Lộ ấp Cái Tràm B | Trại cây Năm Hiển | Ấp Toàn Thắng - Vĩnh Hậu | 280 | 300 |
43 | Đường nhà ông Bành Út | Quốc lộ 1A | Nhà bà Thạch Thị Phước | 200 | 250 |
44 | Hẻm nhà Ông Suốt | Quốc lộ 1A | Kênh xáng Cà Mau-Bạc Liêu | 250 | 280 |
45 | Bảy Tập Kết | Sông kênh Xáng Bạc Liêu Cà Mau | Nhà ông Cao Cữ | 480 | 480 |
46 | Đường nhà ông Bùi Huy Chúc | Quốc lộ 1A | Kênh Chùa cũ | 270 | 300 |
47 | Lộ nhà ông Tư Thắng | Quốc lộ 1A | Kênh Chùa cũ-Hẻm nhà ông Thầy Ngô Hán Úy | 270 | 300 |
48 | Lộ giáp khu Lò gạch | Nhà Hai Niên | Nhà ông Phạm Công Giả | 360 | 380 |
II | XÃ MINH DIỆU |
|
|
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn | Giáp ranh thị trấn Hòa Bình | Cầu xã Minh Diệu | 400 | 500 |
|
| Cầu xã Minh Diệu | Trường THCS Minh Diệu | 700 | 700 |
|
| Trường THCS Minh Diệu | Cầu Bà Bồi | 350 | 420 |
|
| Cầu Bà Bồi | Cầu Thanh Niên | 200 | 300 |
|
| Cầu xã Minh Diệu | Chùa Đìa Chuối đường đi xã Vĩnh Bình | 200 | 300 |
2 | Đường Trảng Bèo | Nhà ông Dương Văn Thạch | Nhà Ngô Thị Út Hồng | 200 | 250 |
3 | Tuyến đường ấp 21 | Cầu giữa (nhà ông Nguyễn Văn Kỳ) | Cầu Thanh Niên (nhà ông Trang Văn Út) | 200 | 250 |
|
| Nhà ông Lâm | Giáp ấp Thị trấn B- Thị trấn Hòa Bình | 200 | 250 |
4 | Cầu xã đi qua Cống Cẩm Vân | Nhà ông Sử | Cống Cẩm Vân | 200 | 250 |
5 | Tuyến xóm Trại | Đầu cầu nhà ông 3 Oai | Vàm Xá Xín |
| 250 |
6 | Lộ nhựa ấp Trà Co - Hậu Bối | Nhà ông Hai Kía | Nhà ông Thái Hoàng Giang | 200 | 250 |
7 | Đường Cầu Miểu ấp 33 | Cầu Miểu ấp 33 | Cống Tư Khiêu | 200 | 250 |
8 | Lộ Cầu Sập - Ninh Quới | Cầu Bảy Phát | Cống nhà ông Bảo (Giáp ranh xã Vĩnh Hưng) | 460 | 460 |
9 | Tuyến ấp 36 | Nhà ông Ba Được | Ấp 38 giáp Láng Giài | 200 | 250 |
10 | Tuyến ấp 33 | Nhà ông Kiều | Ngã tư Trà Co (nhà ông Kía) | 200 | 250 |
11 | Tuyến cầu Ba Bồi | Cầu Bà Bồi | Nhà ông Hòa | 200 | 250 |
12 | Tuyến Rạch Bộ Tàu | Đầu kinh giáp Rạch Trà Co | Đầu cầu Tư Quân |
| 250 |
13 | Tuyến Ninh Lợi | Nhà ông 3 Huy | Nhà ông Chệl | 200 | 250 |
14 | Tuyến ấp Cá Rô - 37 | Cầu ông Cảnh | Nhà ông 3 Thiện | 200 | 250 |
15 | Tuyến ấp Trà Co - Hậu Bối | Nhà ông Chiến | Nhà ông 6 Huấn | 200 | 250 |
III | XÃ VĨNH MỸ B |
|
|
|
|
1 | Lộ cũ | Quốc lộ 1A | Giao lộ (ngã 3) | 700 | 700 |
|
| Giao lộ (ngã 3) | Công Tư Lù | 810 | 810 |
2 | Lộ Vĩnh Mỹ - Phước Long | Cống Tư Lù | Giáp ranh xã Vĩnh Bình | 700 | 700 |
3 | Lộ tẻ | Quốc lộ 1A | Giao lộ | 3.000 | 3.000 |
|
| Quốc lộ 1A | Cầu An Khoa | 340 | 340 |
|
| Cầu An Khoa | Giáp xã Minh Diệu - Vĩnh Bình | 200 | 250 |
|
| Cầu Xóm Lung | Cầu Tư Chứa |
| 250 |
|
| Cầu Chệt Niêu | Cầu Tư Chứa | 200 | 250 |
|
| Cầu Tư Chứa | Giáp ranh huyện Giá Rai | 200 | 250 |
|
| Quốc lộ 1A (Khu Đài Loan) | Kênh 24 | 230 | 260 |
|
| Lộ Bê Tông cầu số 2 (Bến đò Phước Long cũ) | Cống Cầu số 2 | 200 | 250 |
|
| Cống Cầu số 2 | Cầu nhà ông Tùng | 200 | 250 |
|
| Cầu nhà ông Tùng | Cầu Cây Dương | 200 | 250 |
|
| Cầu nhà ông Tùng | Cầu ông Ngươn | 200 | 250 |
|
| Cầu nhà Ba Cuôi | Giáp ranh xã Vĩnh Bình (HB20) Dọc theo kinh xáng Phước Long | 200 | 250 |
4 | Tuyến Hàng Me | Cầu số 3 | Nhà ông Trực | 200 | 250 |
5 | Tuyến Nước Ngọt | Từ giao lộ cầu ông Ngươn | Cầu ông Kim | 200 | 250 |
6 | Tuyến Nước Ngọt | Cầu ông Kim | Giáp Thị trấn Hòa Bình | 200 | 250 |
7 | Quốc lộ 1A | Giáp ranh Thị trấn Hòa Bình | Nhà thờ | 1.600 | 1.800 |
|
| Nhà thờ | Cầu số 2 | 2.000 | 2.000 |
|
| Cầu số 2 | Cầu số 3 | 2.200 | 2.200 |
|
| Cầu số 3 | Cầu Xóm Lung | 1.200 | 1.400 |
IV | XÃ VĨNH BÌNH |
|
|
|
|
1 | Vĩnh Mỹ - Phước Long | Giáp ranh xã Vĩnh Mỹ B | Nhà Bà Dương Ánh Tuyết | 700 | 700 |
|
| Nhà Bà Dương Ánh Tuyết | Lộ tẻ 18-19 | 1.000 | 1.000 |
|
| Lộ tẻ 18-19 | Giáp ranh huyện Phước Long | 700 | 700 |
2 | Lộ tẻ | Nhà ông Hoặc | Nhà ông Cường | 700 | 700 |
3 | Lộ tẻ | Cầu Bàu Sàng | Nhà ông Cường | 700 | 700 |
4 | Lộ tẻ đi Minh Diệu | Nhà ông Đạt | Cầu Chùa Đìa Chuối | 280 | 300 |
5 | Lộ Kế Phòng- Mỹ Phú Nam | Nhà ông Đạt | Trụ sở ấp Mỹ Phú Nam | 280 | 300 |
6 | Tuyến Kênh HB 16 | Nhà ông Tiền | Nhà ông Tiểu | 280 | 300 |
7 | Tuyến Kênh HB 18 | Nhà ông Chí Thiện | Nhà ông Danh Dệ | 200 | 250 |
8 | Lộ Minh Hòa | Cầu nhà ông Đầy | Nhà ông Mít | 280 | 300 |
9 | Lộ Thạnh Hưng II- Mỹ Phú Nam | Cầu Chùa Đìa Chuối | Nhà ông Ngọc | 200 | 250 |
10 | Đường Cây Dông | Nhà bà 2 Miên | Nhà bà Nguyệt | 200 | 250 |
11 | Tuyến Cây Dông Cựa Gà | Nhà ông Mót | Nhà bà Lài | 200 | 250 |
12 | Lộ Minh Hòa | Nhà ông Mít | Nhà ông Hưng | 200 | 250 |
13 | Lộ tẻ Thanh Sơn | Trường cấp 3 | Nhà Ông Ô | 200 | 250 |
14 | Tuyến ấp Thanh Sơn | Cầu Chùa Đìa Chuối | Nhà ông 4 Dựt (giáp Vĩnh Mỹ B) | 200 | 250 |
15 | Lộ tẻ ấp 20 | Cầu Đình 17 | Hết ấp 20 | 200 | 250 |
16 | Tuyến Kênh Vĩnh Phong ấp 17 | Kho đạn | Ngã 3 cầu Châu | 260 | 280 |
17 | Tuyến đường ấp 17 | Nga 3 cầu Châu | Cầu Bàu Sàng | 260 | 280 |
18 | Lộ tẻ ấp Thanh Sơn | Trường cấp 3 | Giáp Thanh Sơn | 200 | 250 |
19 | Đường 18-19 | Nhà ông Cường | Giáp xã Phong Thạnh Đông |
| 400 |
V | XÃ VĨNH HẬU A |
|
|
|
|
1 | Đường Giồng Nhãn - Gành Hào | Giáp ranh phường Nhà Mát | Giáp ranh xã Vĩnh Hậu | 400 | 500 |
2 | Đường Trường Sơn (Đê Đông) | Giáp ranh Phường nhà Mát | Cầu Kênh 7 | 500 | 500 |
3 | Đường Trường Sơn (Đê Đông) | Cầu Kênh 7 | Giáp ấp 13, xã Vĩnh Hậu | 400 | 400 |
4 | Tuyến Kênh 7 | Đê Đông | Giáp Kênh Giồng Me ấp 17 | 250 | 280 |
5 | Đường Kênh 9 | Nhà bà năm Ánh | Giáp Lộ Cây Gừa | 200 | 250 |
6 | Tuyến Đông Kênh 12 | Đê Đông | Trụ sở ấp Cây Gừa | 200 | 250 |
7 | Tuyến Đường Cây Gừa | Ấp Cây Gừa | Nhà ông Lộc giáp Phường 2 | 200 | 250 |
8 | Tuyến Đường Cây Gừa - Giồng Tra Phía Đông | Trụ sở ấp Cây Gừa | Cầu Thanh Niên | 200 | 250 |
9 | Tuyến Đường Giồng Tra (phía Bắc) | Cầu Thanh Niên | Kênh Cây Mét giáp Phường 8 | 200 | 250 |
10 | Đường Kênh 7 phía Tây | Lộ Giồng Nhãn Gò Cát | Đê Đông | 200 | 250 |
VI | XÃ VĨNH HẬU |
|
|
|
|
1 | Đường Hòa Bình - Vĩnh Hậu | Cầu Lung Lớn | Cây xăng ông Vạn | 350 | 350 |
|
| Cây xăng ông Vạn | Cầu Xã | 400 | 400 |
|
| Cầu Xã | Đê Đông | 350 | 350 |
2 | Lộ Đê Đông | Giáp xã Vĩnh Hậu A | Kênh mương I (nhà ông Hàn Lê) | 400 | 500 |
3 | Đường Giồng Nhãn-Gành Hào | Giáp ranh xã Vĩnh Hậu A | Kênh mương I (nhà ông Hai Bắc) | 400 | 500 |
4 | Tuyến đường Hòa Bình - Vĩnh Hậu (phía Đông Kênh) | Giáp Thị trấn Hòa Bình | Cầu 3 Thân | 200 | 250 |
|
| Nhà 9 Hiếu | Kênh 130 | 230 | 250 |
5 | Đường Toàn Thắng | Trường tiểu học Vĩnh Hậu | Kênh 12 | 250 | 280 |
6 | Đường Miểu Toàn Thắng - Cái Tràm | Kênh Hòa Bình - Vĩnh Hậu | giáp ranh Vĩnh Hậu A | 200 | 250 |
7 | Đường Lung Lớn | Lộ Hòa Bình - Vĩnh Hậu | Mương I nhà ông Hàn Lê | 300 | 350 |
8 | Đường Cầu Trâu | Lộ Hòa Bình - Vĩnh Hậu | Nhà ông Danh Tâm | 250 | 300 |
9 | Đường Mương 6 | Nhà ông Cường | Nhà ông Thừa | 200 | 250 |
10 | Đường Mương 8 | Nhà ông Sơn | Nhà ông Đáng | 200 | 250 |
11 | Đường Kênh Tế II | Kênh Cây Gừa | Đê Đông | 200 | 250 |
12 | Đường Kênh Làng Hưu | Kênh Cây Gừa | Đê Đông | 200 | 250 |
13 | Đường Nam Kênh Trường Sơn | Cầu Xã | Kênh Mương 1 | 250 | 280 |
14 | Đường 5M4 | Lộ Hòa Bình - Vĩnh Hậu | Kênh 8 | 200 | 250 |
15 | Đường ấp Thống Nhất | Đê Trường Sơn II | Đê Đông |
| 250 |
VII | XÃ VĨNH MỸ A |
|
|
|
|
1 | Đoạn chợ Vĩnh Mỹ A (lộ giao thông nông thôn) | Cầu chợ | Cầu ông Nghĩa | 300 | 350 |
|
| Cầu chợ | Cầu Bánh Bò | 300 | 350 |
|
| Cầu chợ | Hết ranh đất Trg. Tiểu học Vĩnh Mỹ A | 300 | 350 |
|
| Cầu chợ | Cầu ông Bảy Chà | 300 | 350 |
|
| Cầu chợ | Nghĩa địa Phước Hải | 300 | 350 |
2 | Đường Vĩnh Mỹ A-Vĩnh Thịnh | Nghĩa địa Phước Hải | Giáp ranh xã Vĩnh Thịnh | 200 | 250 |
|
| Cầu 6 Tập | Nghĩa địa Phước Hải | 300 | 350 |
|
| Nghĩa địa Phước Hải | Kênh Tàu Lang | 300 | 350 |
|
| Kênh Tàu Lang | Rạch Vinh | 250 | 280 |
|
| Rạch Vinh | Cảng cầu Bà Cồng | 200 | 250 |
|
| Cầu Sáu Tập (ấp 15a) | Ngã Ba Xóm Lung | 250 | 450 |
|
| Trường Tiểu học Vĩnh Mỹ A 2 | Giáp ấp Vĩnh Bình- Xã Vĩnh Thịnh | 200 | 250 |
|
| Ngã 3 Xóm Lung | Giáp ranh xã Vĩnh Thịnh | 200 | 280 |
|
| Ngã Ba nhà ông Ruộng | Nhà thờ ấp Châu Phú | 200 | 250 |
|
| Ngã 3 nhà ông Quân | Nghĩa địa đất thánh | 200 | 250 |
|
| Cầu ông Tuấn | Lộ Hòa Bình - Vĩnh Mỹ A | 200 | 350 |
|
| Ngã tư Đình | Nhà ông Thinh | 300 | 350 |
|
| Ngã tư Đình | Hết ranh đất nhà ông Độ |
| 350 |
|
| Đập Cây Trương (giáp ranh Thị trấn Hòa Bình) | Cầu Vịnh Thạnh, Vĩnh Hậu | 250 | 300 |
|
| Ngã ba cầu Bánh bò (Châu Phú) | Nhà ông Phạn Văn Phần | 200 | 250 |
VIII | XÃ VĨNH THỊNH |
|
|
|
|
1 | Tuyến lộ Xóm Lung-Cái Cùng | Cầu Đê Trường Sơn- ấp Vĩnh Lạc | Giáp ấp Vĩnh Hội - Xã Vĩnh Mỹ A | 200 | 250 |
2 | Chợ Cống Cái Cùng | Đê Trường Sơn | Cầu Chữ Thập Đỏ | 800 | 800 |
3 | Lộ dưới ấp Vĩnh Lạc | Cầu qua sông Cái Cùng | Cầu Chữ Thập Đỏ |
| 380 |
4 | Đường Mương 7 | Cầu Vĩnh Tiến | Đê Trường Sơn | 250 | 280 |
5 | Đường Kinh Tế | Cầu Vĩnh Hòa | Đê Trường Sơn ấp Vĩnh Mới | 350 | 400 |
6 | Đường Giồng Nhãn-Gành Hào | Cầu Đê Trường Sơn- ấp Vĩnh Lạc | Giáp ấp Vĩnh Mẫu - Xã Vĩnh Hậu | 300 | 350 |
7 | Tuyến Kênh Bảy Hồng | Ấp Vĩnh Bình | Ấp Vĩnh Hòa | 200 | 250 |
8 | Đường Kinh 4 ngang trụ sở xã cũ | Cầu ấp Vĩnh Lập | Cầu Vĩnh Hòa | 300 | 350 |
9 | Tuyến 500 | Ấp Vĩnh Lạc | Ấp Vĩnh Tiến | 200 | 250 |
10 | Tuyến lộ nhựa | Cầu Chữ Thập Đỏ | Lộ Đê Đông | 300 | 350 |
11 | Đường Vĩnh Hòa | Cầu Vĩnh Hòa | Ấp Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A | 200 | 250 |
12 | Tuyến Đê Đông | Ấp Vĩnh Lạc, xã Vĩnh Thịnh | Đến Cầu Mương I | 300 | 350 |
13 | Tuyến lộ Vĩnh Hòa - Vĩnh Kiểu | Cầu Vĩnh Hòa giáp ấp Vĩnh Tân, xã Vĩnh Mỹ A | Cầu Lung Lớn ấp Vĩnh Thạnh- xã Vĩnh Hậu | 200 | 250 |
14 | Tuyến đường Kim Em | Kênh ấp Vĩnh Hòa | Mương I (giáp xã Vĩnh Hậu) | 200 | 250 |
15 | Tuyến Học Máu | Ấp Vĩnh Mới | Mương I (giáp xã Vĩnh Hậu) | 200 | 250 |
16 | Đường nhà ông Hai Thắng | Cầu Vĩnh Tiến | Giáp cầu Vĩnh Thành- xã Vĩnh Mỹ A | 200 | 250 |
17 | Đường hậu cơ quan | Đê Trường Sơn | Hạt Kiểm lâm liên huyện (ấp Vĩnh Lạc) | 360 | 360 |
18 | Đường Cống Đá | ấp Vĩnh Lập | kênh 7 Hồng (ấp Vĩnh Bình) |
| 250 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ HUYỆN HỒNG DÂN - TỈNH BẠC LIÊU
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất năm 2013 | Giá đất năm 2014 | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | THỊ TRẤN NGAN DỪA |
|
|
|
|
| ẤP NỘI Ô |
|
|
|
|
1 | Khu 1A | Ngã Ba lộ chợ Ngan Dừa (Vòng xuyến) | Đầu cầu Lúng Mới (lộ trước Phố) | 3.500 | 3.500 |
2 |
| Đầu cầu Trọng Điều | Giáp Trường Tiểu học A | 1.900 | 1.900 |
3 |
| Đầu cầu Trọng Điều | Đến hết ranh đất ông Hồ Công Uẩn (Giáp ấp Thống Nhất) | 1.600 | 1.600 |
4 | Khu 1B | Ngã Ba lộ chợ Ngan Dừa (Vòng xuyến) | Đến lộ Thống Nhất II (hết ranh Thống Nhất II) | 2.200 | 2.200 |
5 |
| Trường Tiểu Học A (Lộ sau) | Lộ Thống Nhất II (hết ranh đất ông Tô Văn Lượm) | 1.400 | 1.400 |
6 |
| Từ nhà ông Út Bé | Giáp ranh Trại cưa Tám Tương (trên lộ và mé sông) | 1.100 | 1.100 |
7 |
| Từ cổng Trường Tiểu học A | Giáp Lộ trước (đến ranh đất ông Trịnh Văn Y) | 1.700 | 1.700 |
8 |
| Giáp ranh Trại cưa Tám Tương | giáp ấp Bà Gồng (hết ranh đất ông Trần Văn Bé Phía trên lộ và mé sông | 800 | 800 |
9 | Khu 2 | Từ nhà ông Trang Hoàng Ân | Đến hết ranh đất Chùa Phật | 2.000 | 2.000 |
10 |
| Từ nhà bà Trần Thị Nô | Đến Hết ranh đất ông Danh lợi (giáp Kênh Xáng cầu mới đường Thống Nhất II) | 1.100 | 1.100 |
11 |
| Từ nhà ông Tăng Văn Nhàn | Đến ranh đất Miếu Quan Đế (Chùa ông Bổn) | 3.500 | 3.500 |
12 |
| Từ ranh đất Miếu Quan Đế (Chùa ông Bổn) | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Khởi An | 2.000 | 2.000 |
13 | Đoạn giáp khu hành chính | Từ ranh nhà Nguyễn Khởi An | Giáp lộ Thống Nhất II | 1.500 | 1.500 |
14 |
| Từ nhà ông Văn Tỷ | Nhà ông Nguyễn Toàn Ân | 2.100 | 2.100 |
15 | Khu III | Từ đầu cầu Lún | Ngã tư Kinh Xáng Trung tâm y tế | 850 | 850 |
16 | Đoạn từ cầu lún đến đầu kinh nhỏ | Từ đầu cầu Lún khu III | Đến hết ranh đất ông Lê Minh Hải | 850 | 850 |
17 |
| Từ ranh đất ông Dương Văn Tến | Đến đầu cầu kinh nhỏ | 680 | 680 |
18 |
| Từ đầu cầu kinh nhỏ khu III (theo kênh nhỏ) | Đến chùa Hưng Kiến Tự | 600 | 600 |
19 | Đoạn từ cầu lún đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sang (Giáp lộ kinh nhỏ) |
|
|
| |
20 |
| Từ 0 m | Đến 30 m | 850 | 850 |
21 |
| Từ 30 m tiếp theo | 60m | 600 | 600 |
22 |
| Từ 60m tiếp theo | Đến ranh đất ông Nguyễn Văn Sang | 400 | 400 |
| ẤP XẺO QUAO |
|
|
|
|
23 |
| Từ ranh đất ranh đất bà Dương Thị Thanh (dọc theo sông Cái Trầu) | Đến hết ranh đất Đình thần Trung Trực | 350 | 350 |
| ẤP BÀ HIÊN |
|
|
|
|
24 |
| Từ ranh tái định cư | Trụ sở ấp Bà Hiên | 500 | 500 |
25 |
| Từ ranh đất ông Nguyễn Tuyết Thắng | Miễu Bà Hiên | 450 | 450 |
26 |
| Từ ranh đất ông Ca Văn Quang | Ngã tư Bà Gồng (đến ranh đất ông Trần Tuấn Mảnh) | 300 | 300 |
27 |
| Từ ranh đất ông Trần Tuấn Mãnh | Giáp khu tái định cư (hết ranh đất ông Lương Văn Được) | 350 | 350 |
28 | Khu tái định cư | Đường Hai Bà Trưng (từ kênh xáng) | Đến rạch Ngan Dừa - Tà Ben | 850 | 850 |
29 |
| Dãy nhà tiếp giáp hệ thống thoát nước vòng sau hậu đường Hai Bà Trưng | 700 | 700 | |
30 |
| Dãy nhà dành cho hộ có thu nhập thấp (Lô III) | 550 | 550 | |
| ẤP TRÈM TRẸM |
|
|
|
|
31 | Bờ đông | Từ ranh đất trung tâm y tế | Hết ranh đất Chùa Hưng Kiến Tự | 600 | 600 |
32 | Bờ Tây | Từ ranh đất ông Đặng Văn Nghĩa | Nguyễn Văn Oanh | 250 | 250 |
33 |
| Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Oanh | Đến hết ranh Miễu Rạch Chùa | 420 | 420 |
34 |
| Từ ranh đất ông Lâm Bình Đẳng | Ngã ba Vàm Xáng (hết ranh đất bến đò ông bảy Đực) | 350 | 350 |
35 |
| Từ ranh đất ông Sơn Hồng Bảy | Đến hết ranh đất ông Võ Văn So | 290 | 290 |
36 |
| Từ ranh đất bà Dương Thị Thanh | Hết ranh đất Bảy Đực | 300 | 300 |
37 | Bờ Bắc rạch Chùa | Cầu Trung Ương đoàn | Hết ranh ông Lâm Dù Cạc | 250 | 250 |
| ẤP THỐNG NHẤT |
|
|
|
|
38 |
| Từ ranh đất ông Võ Thành Thể | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Bê | 1.300 | 1.300 |
39 |
| Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Sáu | Đến Cầu Kè | 700 | 700 |
40 |
| Từ Cầu Kè | Đến Bến phà (hết ranh đất bà Hương) | 620 | 620 |
41 |
| Từ ranh đất ông Út Nhỏ (tuyến lộ Thống Nhất II) | Đến Bến Phà Vàm Ngan Dừa | 600 | 600 |
| ẤP BÀ GỒNG |
|
|
|
|
42 |
| Ngã tư Bà Gồng (từ ranh đất ông Trương Kim Nám) | Giáp Khu 1B Nội Ô (giáp ranh đất ông Trần Văn Bé) | 700 | 700 |
43 |
| Cầu Danh Lên | Ngã Tư Bà Gồng (đến ranh đất ông Quách Văn Siều) | 480 | 480 |
44 |
| Từ Ngã Tư Bà Gồng (từ ranh đất Trường Tiểu Học) | Đến hết ranh đất Bãi Rác (Giáp xã Ninh Hòa, bờ Đông + bờ Đông) | 600 | 600 |
45 |
| Ranh Lê Thị Tình | Hết ranh nhà ông Danh Khen (chuồng dơi) | 250 | 250 |
46 |
| Hết ranh Danh Khen | Ranh xã Ninh Hòa | 200 | 250 |
47 | Cầu Bụi Dứa | Từ nhà ông Dương Thanh Văn | Cầu Bụi Dứa | 250 | 250 |
48 | Rạch Tà Ben | Dương Thanh Văn | Rạch Bà Hiên | 250 | 250 |
| Đoạn từ Cầu kè đến lộ Thống Nhất II |
|
|
| |
49 |
| Từ đầu lộ (giáp lộ Thống Nhất) | Đến 60m | 700 | 700 |
50 |
| Từ 60m tiếp theo | Đến giáp lộ thống nhất II | 550 | 550 |
| Đoạn từ bến phà Ngan Dừa đến giáp ranh ấp Vĩnh An, xã Ninh Hoà |
|
|
| |
51 |
| Từ Bến phà Vàm Ngan Dừa | Đến hết ranh đất ông Sáu Bùi | 450 | 450 |
52 |
| Từ hết ranh đất ông Sáu Bùi | Đến hết ranh đất ông Trịnh Văn Tổng | 380 | 380 |
53 |
| Từ cầu ông Ba Mậu | Đến giáp ranh ấp Vĩnh An, xã Ninh Hòa | 300 | 300 |
| Khu Trung tâm hành chính (Trừ khu Trung tâm Thương mại) |
|
|
| |
54 | Đường Lê Duẩn | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 2.500 | 2.500 |
55 | Đường Võ Thị Sáu | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Duẩn | 2.500 | 2.500 |
56 | Đường Bùi Thị Trường | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Duẩn | 2.500 | 2.500 |
57 | Đường Trần Hưng Đạo | Đầu cầu Ngan Dừa | Đường Lộc Ninh | 2.500 | 2.500 |
58 | Đường Nguyễn Huệ | Cầu Danh Lên | Đường Võ Thị Sáu | 2.500 | 2.500 |
59 | Đường Trần Văn Bảy | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Duẩn | 2.500 | 2.500 |
60 | Đường Lê Thị Riêng | Đường Lê Duẩn | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 2.500 | 2.500 |
61 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Lê Thị Riêng | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 2.500 | 2.500 |
62 | Đường Trần Kim Túc | Đường Trương Văn An | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 2.300 | 2.300 |
63 | Đường Trương Văn An | Đường Lê Duẩn | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.300 | 2.300 |
64 | Đường Phùng Ngọc Liêm | Đường Lê Duẩn | Đường Trần Hưng Đạo | 2.300 | 2.300 |
65 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Lê Duẩn | Đường Lê Thị Riêng | 2.300 | 2.300 |
66 | Đường Thị Chậm | Đường Lê Duẩn | Đường Lê Thị Riêng | 2.300 | 2.300 |
67 | Đường Nguyễn Thị Mười | Đường Bùi Thị Trường | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 2.500 | 2.500 |
68 | Đường Trần Văn Tất | Đường Võ Thị Sáu | Đường Lộc Ninh | 2.300 | 2.300 |
69 | Đường Nguyễn Thị Năm | Đường Trần Kim Túc | Đường Trần Văn Tất | 2.300 | 2.300 |
70 | Đường Lộc Ninh | Đường Lê Duẩn | Đường Trần Hưng Đạo | 2.300 | 2.300 |
71 | Đường Chu Văn An | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Trung Trực | 2.300 | 2.300 |
72 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Trung Trực | 2.300 | 2.300 |
73 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Duẩn | 2.300 | 2.300 |
74 | Đường Nguyễn Trung Trực | Đầu đường Lý Thường Kiệt | Đường Trần Hưng Đạo | 2.300 | 2.300 |
75 | Đường Nguyễn Du (đường số 01) | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Lê Duẩn | 2.300 | 2.300 |
| Đoạn nối giữa đoạn từ Cầu Lún đến Trung Tâm Y tế huyện Hồng Dân (Đường Ngô Quyền) |
|
| ||
76 |
| Đoạn từ 0 m | Đường dẫn cầu số 3 (Lê Văn Đông) | 850 | 850 |
77 |
| Từ giáp ranh đất bồi thường đường dẫn cầu số 3 (đất ông Lê Văn Đông) | Đến hết đường Ngô Quyền | 400 | 400 |
| Khu III |
|
|
|
|
78 | Đoạn nối giữa đường Ngô Quyền với lộ kênh nhỏ | Từ đất ông Lâm Vui | Đến ranh đất bà Nguyễn Thị Ly | 400 | 400 |
| Đoạn từ nhà ông Trần Văn Sót đến lộ Thống Nhất II |
|
|
| |
79 |
| Từ ranh Dương Thị Bé Sáu | Đến hết ranh đất ông Võ Văn Út | 1.400 | 1.400 |
80 |
| Từ hết ranh đất ông Võ Văn Út | Đến hết sân Tennis | 980 | 980 |
81 |
| Từ hết ranh đất sân Tennis | Lộ Thống Nhất II | 700 | 700 |
| Từ cầu Kinh nhỏ (quán Vinh Hạnh) đến Đình thần Nguyễn Trung Trực |
|
| ||
82 |
| Từ cầu Kênh nhỏ | Đến cầu Chùa Ngan Dừa | 440 | 440 |
83 |
| Từ cầu Chùa Ngan Dừa | Đến hết đất ông Võ Văn So | 370 | 370 |
84 |
| Từ cầu Đoàn Thanh Niên | Đình thần Nguyễn Trung Trực | 300 | 300 |
85 | Ngan Dừa -NH-NQ | Giáp lộ Thống nhất II | Cầu Mới Bà Gồng | 2.300 | 600 |
86 |
| Cầu Mới Bà Gồng | Hết ranh thị trấn |
| 500 |
II | XÃ LỘC NINH |
|
|
|
|
1 | Ấp kênh xáng | Từ cầu kênh Xáng (Miếu Ông Bổn) | Cổng Chào | 840 | 850 |
2 |
| Từ Cổng Chào | Đến hết ranh đất Cây xăng Hoàng Quân | 640 | 650 |
3 |
| Từ ranh đất Cây xăng Hoàng Quân | Giáp Kinh thủy lợi ông Ca Văn Ngọc | 465 | 500 |
4 |
| Từ Kênh thủy lợi ông Ca Văn Ngọc | Giáp xã Ninh Hòa (Cầu bà Hiên) | 360 | 400 |
5 |
| Từ cầu kênh Xáng (Miếu ông Bổn) | Đến ranh đất Hãng nước đá Út Nhỏ | 690 | 700 |
6 |
| Từ ranh Hãng nước đá Út Nhỏ | Đến hết ranh Hãng Nước đá Trần Tấn | 520 | 550 |
7 |
| Từ giáp ranh Hãng nước đá Trần Tấn | Đến hết ranh đất ông Lâm Văn Tan | 475 | 500 |
8 |
| Từ giáp ranh đất ông Lâm Văn Tan | Đến Cầu Tám Tụi | 375 | 400 |
9 |
| Từ giáp cầu Tám Tụi | Giáp xã Vĩnh Lộc (hết ranh đất ông Hàng Văn Sinh) | 280 | 300 |
10 | Kênh Xáng, đầu Sấu Đông | Từ ranh đất bà Lâm Thị Dũng | Đến hết ranh đất bà Thị Diện | 750 | 750 |
11 | Đường dẫn cầu Lộc Ninh - Ngan Dừa | Từ ranh đất ông Lê Văn Du | Đến giáp móng cầu Lộc Ninh - Ngan Dừa | 740 | 740 |
12 | Ấp Bình Dân | Từ ranh đất ông Trần Văn Việt | Giáp Ấp Phước Hòa (Lê Văn Tửng) | 280 | 280 |
13 |
| Cầu Ba Cả (từ ranh đất nhà ông Lê Văn Thanh) | Giáp xã Ninh Hòa (đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hoàng | 280 | 280 |
14 | Bà Ai I, Tà Suôl | Từ ranh đất Trụ sở xã | Giáp hết ranh đất ông Lê Hoàng Chư | 760 | 760 |
15 |
| Từ ranh đất ông Lê Hoàng Chư | Cầu ông Lý Hoàng Thọ | 360 | 360 |
16 |
| Từ ranh đất bà Sớm | Đến hết ranh đất Năm Hiền | 270 | 270 |
17 |
| Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Phương | Đến hết ranh đất ông Phỏn (giáp xã NTL) | 550 | 550 |
18 |
| Trụ sở UBND xã | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sỏi | 590 | 590 |
19 | Kênh Xáng Hòa Bình | cầu 12000 (ranh ông Dện) | Giáp ranh xã Vĩnh Lộc | 200 | 250 |
20 | Bà Ai I, II, Cai Giảng | Từ ranh đất ông Lý Hoàng Thọ | Đến hết ranh đất Chùa Thành Thất | 430 | 430 |
21 |
| Từ Ngã ba Vôi Vàm (từ ranh đất ông Trần Văn Lương) | Đến hết ranh đất ông Mai Tuấn Anh | 250 | 280 |
22 | Đầu Sấu Tây, Tà Suôl | Từ Cầu Xanh - Đầu sấu Tây | Giáp ấp Tà Suôl | 250 | 280 |
23 | ấp Kênh Xáng, Đầu Sấu Đông | Từ ranh đất bà Lâm Thị Dũng | Đến giáp cầu Chùa Đầu Sấu | 650 | 650 |
24 |
| Từ ranh bà Thị Diện | Giáp ranh xã Ninh Hòa | 200 | 250 |
25 | ấp Kênh Xáng, Đầu Sấu Tây | Kênh Xáng (nhà ông Đỉnh) | Hết ranh ông Danh Khum | 200 | 250 |
26 |
| Ranh ông Văn Bình | Giáp ranh xã Ninh Hòa | 200 | 250 |
27 |
| Từ ranh Danh Khum | Giáp kênh Xáng Hòa Bình | 200 | 250 |
28 | Kênh Xáng, ĐSĐ, ĐST, Bà Ai I | Từ Cầu Kênh Vĩnh Ninh (đầu kênh 12000) | Đến hết ranh đất ông Dện | 500 | 500 |
29 | Phước Hòa | Từ Cầu Trường học Phước Hòa | Giáp thị trấn Phước Long (hết ranh đất ông Đoàn Văn Cơ) | 300 | 300 |
30 | Cai Giảng | Từ Cầu ông Phỏn | Đến hết ranh đất Chùa Cai Giảng (giáp xã Vĩnh Lộc) | 300 | 300 |
31 | Tà Suôl, Bình Dân | Từ Cầu Tà Suôl (từ ranh đất ông Nguyễn Văn Sỏi) | Đến hết ranh đất Hai Hoàng | 300 | 300 |
32 |
| Từ Cầu kênh xáng Hòa Bình (từ ranh đất ông Nguyễn Văn Thao) | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Việt | 250 | 280 |
33 | Đầu Sấu Tây | Từ ranh đất ông Danh Phel | Giáp cầu kênh xáng Hòa Bình | 250 | 280 |
34 |
| Từ hết ranh đất ông Dện | Đến hết ranh đất ông Lưu Văn Sua | 500 | 500 |
35 | Ấp Bà Ai I | Từ ranh đất ông Lưu Văn Sua | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Của | 400 | 400 |
36 |
| Từ ranh đất ông Trần Văn Của | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đổng | 350 | 350 |
37 |
| Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Đổng | Đến hết ranh đất ông Võ Hoàng Thọ | 270 | 300 |
38 | Ấp Bình Dân, Tà Suôl, Bà Ai I | Từ ranh đất ông Lê Văn Quel (kênh 6000) | Giáp ranh xã Vĩnh Lộc (Bờ đông Kênh Hòa Bình) | 300 | 300 |
39 | Ấp Bình Dân | Từ ranh đất ông Hai Hoàng | Giáp xã Ninh Hòa (đối diện nhà ông Danh Phal) | 300 | 300 |
40 | Ấp Cai Giảng - Phước Hòa | Từ ranh đất ông Trần Văn Cang | Hết ranh đất ông Đoàn Văn Cơ (đầu kênh 6000) | 300 | 300 |
41 | Tuyến đường nhựa mặt đường 2m | Từ hết đất ông Phạm Văn Cả | Giáp cầu Trường học Phước Hòa | 200 | 250 |
42 |
| Từ cầu Trường Tiểu học Phước Hòa | Hết ranh đất nhà ông Đào Công Tỵ (tới ranh thị trấn Phước Long) |
| 300 |
43 |
| Trụ sở UBND xã | Cầu Thanh Niên (rạch thầy Cai) |
| 590 |
44 |
| Cầu Thanh Niên (rạch thầy Cai) | Cầu 1000 (ranh đất Nguyễn Văn Sưa) |
| 420 |
45 |
| Từ cầu ông 7 Nhỏ | Giáp kênh 300 |
| 250 |
III | XÃ NINH QUỚI |
|
|
|
|
| ẤP PHÚ TÂN |
|
|
|
|
1 |
| Từ ranh đất ông Phạm Văn Phương | Cầu Ba Âu | 450 | 450 |
2 |
| Từ ranh đất ông Trần Hoàng Tiển | Đến hết ranh đất ông Quách Văn Tạo | 360 | 360 |
3 |
| Ngã tư chợ Ninh Quới | Đến hết ranh đất ông Trịnh Văn Ty | 360 | 360 |
4 |
| Từ cầu chợ Ninh Quới | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Kẻng | 360 | 360 |
5 |
| Từ ranh đất ông Sử Văn Khuyên | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quận | 350 | 350 |
6 |
| Từ ranh đất bà Nguyễn Thị Thủy | Đình thần Nguyễn Trung Trực | 250 | 280 |
| ẤP NINH PHÚ |
|
|
|
|
7 |
| Từ ranh đất Trần Thị Hai | Đến hết ranh Trần Hoàng Tiển | 350 | 350 |
8 |
| Từ ranh đất ông Thạch Giỏi | Đình thần Nguyễn Trung Trực | 250 | 280 |
| ẤP NINH ĐIỀN |
|
|
|
|
9 |
| Từ ranh đất ông Trần Xi Pha | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hoàng (Ninh Quới A) | 250 | 280 |
10 |
| Từ ranh đất ông Trần Văn Nhan | Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Tám | 250 | 280 |
11 |
| Từ ranh đất ông Phan Văn Nhanh | Đến hết ranh ông Đặng Văn Thạch | 250 | 280 |
12 |
| Từ ranh đất ông Đặng Văn Nhuận | Cầu Ba Âu | 250 | 280 |
13 |
| Từ ranh đất ông Diệp Văn Út | Đến hết ranh đất ông Phan Văn Còn | 250 | 280 |
14 |
| Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Quận | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thuấn | 250 | 280 |
15 |
| Từ ranh đất ông Trương Văn Thắng | Đến hết ranh đất ông Lâm Văn Lô | 250 | 280 |
16 | Kênh Láy Viết | Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Lam | Đến hết ranh đất Phan Văn Còn | 200 | 260 |
17 |
| Từ ranh đất ông Tô Văn Đặc | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thuấn | 200 | 260 |
18 | Kênh Trà Đốt | Từ ranh đất ông Sử Văn Khuyên | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lam | 200 | 260 |
IV | XÃ NINH QUỚI A |
|
|
|
|
1 | Kênh Phụng Hiệp - CM | Từ ranh đất ông Lưu Vinh (ông 7 Chành) | Hết ranh đất Bà Nguyễn Thị Lan | 600 | 600 |
2 | Bờ bắc Kênh Quản Lộ Phụng Hiệp | Từ giáp ranh đất Bà Nguyễn Thị Lan | Ấp Phước Hòa Tiên - Thị trấn Phước Long | 500 | 500 |
3 | Đường bờ bắc Kênh Quản lộ | Trạm kiểm dịch Thú y huyện Hồng Dân | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Ri (ấp Ninh Lợi) | 500 | 500 |
4 | Đường bờ nam Kênh QL (Chợ) | Từ ranh đất ông Võ Thành Tải | Cầu Rạch cũ (ông Lý Ích) | 1.500 | 1.500 |
| Kênh Phụng Hiệp - Cà Mau (bến chợ) |
|
|
|
|
5 |
| Chùa Hưng Thiên Tự | Đến hết ranh đất ông Lưu Minh Trung | 500 | 500 |
6 |
| Từ giáp ranh đất ông Lưu Minh Trung | Đến hết ranh đất kho lương thực | 350 | 450 |
7 |
| Đến hết ranh đất kho lương thực | Giáp ranh xã Vĩnh Biên, huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng | 300 | 400 |
8 |
| Từ ranh đất bà Lê Thị Xiếu | Hướng Cầu Sập giáp cầu 3 Để | 500 | 500 |
9 |
| Từ ranh đất Ba Hòn | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Hùng | 450 | 450 |
10 | Kênh xóm Chùa | Ranh đất ông Châu | Quản Lộ Phụng Hiệp | 300 | 300 |
11 |
| Trụ Sở xã Ninh Quới A ( Trụ Sở cũ) | Đường Cầu Mới Ninh Quới A | 1.000 | 1.000 |
12 | Đường Phía Tây Ninh Quới - Cầu sập | Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Phải | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Luôn | 1.000 | 1.000 |
13 |
| Từ ranh đất ông Trần Văn Liệt | Đến hết ranh đất ông Diệp Bỉnh Hồng | 900 | 900 |
14 |
| Từ ranh đất ông Trần Văn Khải | Đến hết ranh ông Nguyễn Văn Việt | 800 | 800 |
15 |
| Từ ranh đất ông Trần Văn Đặng | Đến cầu Chín Tôn (giáp huyện Phước Long) | 700 | 700 |
16 | Đường Phía Tây Ninh Quới A - Ngan Dừa | Từ ranh đất ông Hiệp | Cầu 3 Gió | 500 | 500 |
17 |
| Từ ranh đất bà Ủ | Ninh Thạnh II xã Ninh Hòa (cầu 3000) | 350 | 350 |
| Đường Phía Đông Ninh Quới - Ngan Dừa |
|
|
| |
18 |
| Từ ranh đất bà Nguyễn Thị Phiếng | Đến hết ranh đất ông Lê Thanh Hải | 500 | 500 |
19 | Đường phía Bắc Ninh Quới A - Vĩnh Quới | Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Biểu | Giáp ranh xã Vĩnh Quới Ngã Năm, Sóc Trăng | 350 | 350 |
| Đường phía Đông Ninh Quới A -Ngan Dừa |
|
|
| |
20 |
| Từ ranh đất bà Lê Thị Vân | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Đức | 400 | 400 |
21 |
| Từ ranh đất ông Trần Văn Điện | Đến hết ranh đất ông Trương Văn Hải | 320 | 320 |
|
| Từ ranh đất bà Mai Thị Vân | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hai | 260 | 300 |
23 | Các tuyến lộ nhựa 2m | Từ ranh đất bà Nguyễn Thị Ngọc Thơ | Hết ranh đất ông Huỳnh Thanh Dân (ấp Ninh Tiến) | 200 | 250 |
24 |
| Từ ranh đất Bà Sắc | Đến Nhị tỳ Ninh Hiệp (giáp ranh xã Mỹ Quới) | 300 | 300 |
25 |
| Từ ranh đất Bà Lệ | Đến Chùa Chệt Sĩa (giáp ranh xã Mỹ Quới) | 200 | 250 |
26 |
| Từ ranh đất bà Đổ Thị Sáng | Đến hết ranh đất ông Lê Văn Diêu (ấp Ninh Hiệp) | 300 | 300 |
27 |
| Từ ranh đất ông Phạm Đăng Thêm | Đến hết ranh đất ông Hồng Văn Khởi (Vàm tư Tảo) | 200 | 250 |
28 |
| Cầu Chí Điệu | Đến hết ranh đất ông Danh Thượng (Ninh Chùa) | 200 | 250 |
29 |
| Từ ranh đất ông Lê Văn Phương | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quang (cầu 3 Tài) | 200 | 250 |
30 |
| Từ ranh đất ông Mai Văn Sanh | Đến hết ranh đất ông Lê Bữu Trang | 350 | 350 |
31 | Đường phía Đông Ninh Quới A Ninh Quới | Cầu Sắt | Nhà ông Trần Phan Hải |
| 280 |
| Đường cầu mới Ninh Quới A |
|
|
|
|
| Đoạn nối giữa đường Ngan Dừa - Ninh Quới A (Lộ 63) |
|
|
| |
32 |
| Từ 0m (tính từ mép Lộ 63) | Đến 60m | 500 | 500 |
33 |
| Từ 60m tiếp theo | Đến hết ranh đất Miếu ông Bổn | 450 | 450 |
| Đoạn nối giữa đường Ninh Quới A - Cầu sập |
|
|
| |
34 |
| Từ 0m (tính từ mép lộ đường Ninh Quới A - Cầu Sập) | Đến 60m | 700 | 700 |
35 |
| Từ 60m tiếp theo | Đến cầu Mới Ninh Quới A | 500 | 500 |
36 | Quản lộ Phụng Hiệp | Từ ranh đất ông Ba Ta | Cống Hai Quan | 600 | 600 |
V | XÃ NINH THẠNH LỢI |
|
|
|
|
1 | Tuyến Ninh Thạnh Lợi - xã Thoàn | Từ giáp ranh đất Trụ sở UBND xã (ông Phạm Văn Bạch) | Đến hết ranh đất chùa Bửu Lâm | 500 | 500 |
2 |
| Từ ranh đất ông Phạm Văn Khanh (giáp chùa Bửu Lâm) | Đến hết ranh đất ông tư Hóa (Vàm Xẻo Gừa) | 300 | 300 |
3 |
| Từ ranh đất bà Phạm Thị Lạc (đối diện trụ sở UBND xã) | Đến hết ranh đất ông Đinh Văn Giới | 450 | 450 |
4 |
| Từ ranh đất Trụ sở UBND xã | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mới | 500 | 500 |
5 |
| Từ ranh đất ông Quách Văn Lăng | Đến hết ranh đất ông Trần Xiêm | 450 | 450 |
6 |
| Từ ranh đất bà Phạm Thị Lạc (đối diện trụ sở UBND xã) | Đến hết ranh đất ông Ngô Diệu Liêm | 450 | 450 |
7 |
| Từ ranh đất ông Đặng Văn Thành | Đến hết ranh đất ông Quách Văn Nghiêm (đầu kênh 13000) | 350 | 350 |
8 |
| Từ ranh đất ông Lê Quốc Bảo | Đến đầu Kênh 12000 (giáp xã Ninh thạnh lợi A) | 300 | 300 |
9 | Khu Trung tâm chợ xã | Từ ranh đất ông Võ Văn Lâm (dọc theo tuyến Lộc Ninh - Ninh Thạnh Lợi) | Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Oanh | 500 | 500 |
10 | Tuyến lộ nội bộ xã | Từ Ngã ba lộ nội bộ (giáp phần đất ông Lưu Hùng Liệt) | Đến trước ngã ba lộ chợ (ngang nhà bà Lý Kim Chư) | 700 | 700 |
11 |
| Từ ranh đất của ông Nguyễn Văn Chiến | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hay | 700 | 700 |
12 | Tuyến vàm Xẻo Gừa - Cái Chanh -Cạnh đền | Từ giáp móng cầu vàm Xẻo Gừa - Cây Cui qua ấp Cây Cui | Đến hết ranh đất ông Trương Thanh Hà (bờ bắc đầu Kênh 14000) | 200 | 250 |
13 | Tuyến Cạnh đền - Phó Sinh | Từ ranh đất ông bảy Nhờ (đầu kênh Dân Quân) | Đến ranh đất ông Trương Minh Hùng | 400 | 400 |
14 |
| Từ ranh đất ông Trương Minh Hùng | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Nghía (đầu kênh 14000) | 350 | 350 |
15 | Tuyến Kênh Dân Quân | Từ ranh đất ông Quách Văn Nam | Đến hết ranh đất ông Lê Thanh Tòng | 400 | 400 |
16 |
| Từ ranh đất ông Nguyễn Ngọc Minh | Đến ranh đất ông bảy Nhờ (cầu kênh Dân Quân) | 350 | 350 |
17 | Tuyến Kênh 3/2 | Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Khải | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Bó (giáp kênh ông Danh Kẹo) | 300 | 300 |
18 |
| Từ ranh đất ông Phạm Ngọc Điệp (cầu kênh ranh) | Đến cầu kênh cộng hòa Giáp xã Lộc Ninh (hết ranh đất ông Lài Văn Nhịn) | 300 | 300 |
19 | Tuyến Kênh Ranh | Từ ranh đất ông Oanh (giáp cầu kênh ranh) | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hài | 350 | 350 |
20 |
| Từ ranh đất ông Ngô Thanh Hiền | Hết ranh đất ông Trần Văn Khoa (đầu kênh Bùng Binh) | 300 | 300 |
21 |
| Từ ranh đất ông Sáu Sài | Đến hết ranh đất Trg. TH Nguyễn Văn Huyên (Ngô Kim) | 250 | 280 |
22 | Tuyến kênh Cộng Hòa | Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Thành (kênh Cai Giảng Vàm) | Hết ranh đất ông Trần Văn Cang (giáp xã Phước Long) | 380 | 380 |
| Tuyến Cai Giảng - Vàm Chùa - Ngô Kim - Cây Cui |
|
|
| |
23 |
| Từ ranh đất trường Phan Thanh Giảng (điểm ấp Cai Giảng) | Đến hết ranh đất ông Trần Quốc Lâm (Cầu xã Sang) | 350 | 350 |
24 |
| Từ ranh đất ông Trần Đáng (cầu Xã Sang) | Đến hết ranh đất ông Trương Quang Ba (cầu kênh ranh) | 300 | 300 |
25 | Tuyến kênh 3/2 (phía đối diện lộ 3/2) | Từ ranh đất ông Trần Văn Sáu | Đến hết ranh đất ông Phạn Phước Hương | 200 | 250 |
26 |
| Từ ranh đất ông Trần Văn Bó (dọc theo kênh ông Kẹo) | Đến hết ranh đất ông Quách Văn Chiến | 200 | 250 |
27 |
| Từ ranh đất ông Quách Bình | Đến hết ranh đất ông Đặng Hữu Tâm | 300 | 300 |
28 | Tuyến Ninh Thạnh Lợi - xã Thoàn | Từ ranh đất ông Phạm Văn Răng | Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Khanh (đầu kênh) | 350 | 350 |
29 |
| Từ ranh đất ông Phạm Văn Thuận (đầu kênh 13000) | Đến hết ranh đất ông Lê Văn Sĩ (đầu kênh 14000) | 250 | 280 |
30 |
| Từ ranh đất ông Phạm Văn Tùng (đầu kênh 14000) | Đến hết ranh đất ông Trấn Bách Chiến | 200 | 250 |
31 |
| Từ ranh đất ông Quách Văn Khải | Đến giáp cầu kênh 1000 (Kos Thum) Danh Hoàng Phel | 400 | 400 |
32 |
| Từ ranh đất ông Lê Hoàng Phến (đầu kênh 10000) | Đến hết ranh đất ông Danh Phel (kênh 6000 giáp xã Phước Long) | 350 | 350 |
33 | Tuyến Kênh Dân Quân | Từ đầu kênh ông Yềm (giáp xã NTLợi A) | Đến hết ranh đất ông Lý Văn Vũ | 200 | 250 |
34 | Tuyến Kênh 6000 Phía Bắc | Từ giáp ranh đất ông Danh Hoàng Phel (kênh Ninh Thạnh Lợi) | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Cang (kênh Cộng Hòa) | 300 | 300 |
| Tuyến Kênh 7000 (ấp Cai Giảng + Ninh Thạnh Đông) |
|
|
| |
35 |
| Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Chiến | Đến hết ranh đất ông Thái Văn Bạch | 300 | 300 |
36 |
| Từ ranh đất ông Thái Văn Bạch (đầu cầu kênh 7000) | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Quân | 250 | 280 |
37 | Kênh 8000 (ấp Cai Giảng) | Từ ranh đất Bà Võ Thị Diệu | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lời | 300 | 300 |
38 |
| Từ ranh đất ông Võ Văn Buôl (đầu cầu kênh 8000) | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quân | 250 | 280 |
39 | Tuyến Kênh 9000 (ấp Kos thum) | Từ ranh đất ông Tăng Bình | Đến hết ranh đất ông Mười Nhỏ | 250 | 280 |
40 |
| Từ ranh đất bà Trần Thị Luối | Đến hết ranh đất ông Châu Văn Hội | 250 | 280 |
41 | Tuyến Kênh 10.000 (ấp Kos Thum) | Từ ranh đất ông Danh Mộ | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Xuân Hồng (phía tây kênh Cộng Hòa) | 200 | 250 |
42 |
| Từ ranh đất ông Tăng Đờ Ra | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Xuân Hồng (hướng đông kênh Cộng Hòa) | 300 | 300 |
43 | Tuyến Kênh Cai Giảng (hai bên) | Từ ranh đất ông Trần Xón | Đến hết ranh đất ông Cao Văn Thành | 250 | 280 |
44 | Tuyến Kênh xã Sang | Từ ranh đất ông Danh Cáo (ấp KosThum) | Đến ranh đất ông Trần Đáng (cầu Xã Sang) | 300 | 300 |
45 |
| Từ ranh đất ông Danh Vệ (ấp KosThum) - Bờ Tây | Đến hết ranh đất ông Trần Quốc Lâm | 200 | 250 |
46 | Tuyến Tà Hong | Từ ranh đất ông Danh Cảnh (ấp Kos Thum) - Bờ Đông | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Xuân Hồng (hướng đông kênh Cộng Hòa) | 400 | 400 |
47 |
| Từ ranh đất ông Huỳnh Nhiếp (ngang chùa Kos Thum) | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nguyện (đầu kênh 7000) | 300 | 300 |
| Tuyến Vành đai Kos Thum Ninh Thạnh Tây |
|
|
| |
48 |
| Từ ranh đất ông Tư Ánh (dọc theo lộ nhựa) | Đến hết ranh đất chùa Kos Thum | 400 | 400 |
49 |
| Từ ranh đất ông Quách Văn Họt | Đến hết ranh đất ông Võ Văn Nguyên | 300 | 300 |
50 |
| Ranh đất ông Lý Văn Liếp (dọc theo xóm 3) | Đến hết ranh đất ông Danh Nhị | 250 | 280 |
51 |
| Từ ranh đất ông Trần Khêl | Đến hết ranh đất ông Danh Thol | 250 | 280 |
52 | Tuyến bùng binh ấp Xẻo Gừa | Từ ranh đất Lê Văn Tú (Vàm Xẻo Gừa) | Đến hết ranh đất bà 9 Ky | 200 | 250 |
53 |
| Từ ranh đất của ông Nguyễn Văn Đèo | Đến hết ranh đất của ông Sáu Sài | 200 | 250 |
54 | Tuyến Kênh Hoà Xía | Từ ranh đất ông 3 Em | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Trang | 200 | 250 |
55 |
| Từ ranh đất của ông Nguyễn Văn Hơn | Đến hết ranh đất ông Thu | 200 | 250 |
56 | Tuyến kênh Cây Mét | Từ cầu ông Út Quắn (ấp Cây Mét) | Đến hết ranh đất bà Nguyễn Thị Bé Năm (Cai Giảng) | 200 | 250 |
57 |
| Từ ranh đất Ông Phan Văn Thừa | Đến hết ranh đất ông Từ Văn Như (giáp kênh Cai Giảng) | 200 | 250 |
58 | Tuyến Kênh Đồn | Từ ranh đất ông Huỳnh Văn Cho | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Tuấn | 200 | 250 |
59 |
| Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Nghĩa | Đến hết ranh đất ông Lê Hoàng Hiến | 200 | 250 |
60 | Tuyến Cai Giảng - Vàm Chùa - Ngô Kim - Cây Cui | Từ trụ sở ấp Ngô Kim | Đến hết ranh đất ông Lê Văn Trang | 250 | 280 |
61 | Tuyến kênh ranh | Từ phần đất ông Phạm Ngọc Điệp | Đến ranh đất ông Trương Quang Ba | 200 | 250 |
62 | Kênh Tập Đoàn | Cầu ông Yềm | Ranh Ninh Thạnh Lợi A | 200 | 250 |
63 | Kênh 12000 | Kênh xã Thoàn | Ranh Ninh Thạnh Lợi A | 200 | 250 |
VI | XÃ NINH THẠNH LỢI A |
|
|
|
|
1 | Kênh cạnh đền - Phó Sinh | Từ Cầu Kênh Dân Quân | Đến giáp Cổng chào xã Phước Long (đất ông Khuê) | 350 | 350 |
2 |
| Từ Ngã tư cạnh đền (từ ranh đất ông Huỳnh Văn Hà) | Đến cầu kênh dân quân (hết ranh đất bà Mát) | 400 | 400 |
3 |
| Từ ranh đất ông Trần Văn Nhờ (cầu kênh Dân Quân) | Đến kênh 6000 (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Của giáp xã Phước Long) | 350 | 350 |
4 | Tuyến Cạnh Đền | Từ Ngã tư cạnh đền (từ ranh đất ông 7 Cừ) | Đến đường dẫn vào cơ quan xã (Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Triệu) | 400 | 400 |
|
| Đến đường dẫn vào cơ quan xã (Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Triệu) | Từ ranh đất Chùa Phong Lợi Tự | 400 | 350 |
5 |
| Từ ranh đất Chùa Phong Lợi Tự | Đến Cầu kênh Dân Quân (hết ranh đất ông Sáu Dộp) | 350 | 350 |
6 | Kênh Ninh Thạnh Lợi | Từ kênh 12000 (từ ranh đất ông Út Lồng Đèn) | Đến Cầu kênh 6.000 giáp xã Phước Long (Vũ Thanh Tòng) | 300 | 300 |
7 | Kênh 20 ấp Thống Nhất-kênh 8000 | Từ Cầu Kênh Ngan (từ ranh đất bà Đỗ Thị Húl) | Đến giáp Kênh xáng Xã Thoàn (hết ranh đất trường Trần Kim Túc) | 300 | 300 |
8 | Kênh 8000 | Từ ranh đất ông Năm Hèm | Đến Cầu Kênh Ngan (hết ranh đất bà Nguyễn Thị Qui) | 350 | 350 |
9 | Kênh ông Yềm | Từ cầu kênh thủy lợi giáp xã Ninh Thạnh Lợi (Danh Ươl) | Đến Kênh 13.000 (Danh Dẹp) | 350 | 350 |
10 | Kênh Dân Quân | Từ Cầu Kênh Dân Quân (từ ranh đất nhà ông Thanh) | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Thành Nghiệp | 350 | 350 |
11 |
| Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Nghiệp | Đến hết ranh đất Miễu ông Tà | 300 | 300 |
12 | Kênh 12.000 | Từ ranh đất Ông Tám Dô | Đến giáp ranh đất xã Ninh Thạnh Lợi (hết ranh đất ông Danh Hươl) | 200 | 250 |
13 | Kênh 6.000 | Từ Kênh xáng nhà lầu (từ ranh đất ông ba Quắn) | Đến Giáp ranh xã Phước Long (cột mốc ranh xã Phước Long) | 350 | 350 |
14 | Tuyến Bắc Kênh Dân Quân | Cầu Kênh Dân Quân (Hết ranh đất bà Mát) | Đến hết ranh đất ông Hai Hùng | 350 | 350 |
15 | Tuyến Kênh Cạnh Đền | Cầu Kênh Dân Quân (từ ranh đất bà Thủy) | Đến Kênh Tập Đoàn (hết ranh đất Huyện đội) | 350 | 350 |
16 | Tuyến Phía Bắc Kênh 6000 | Từ Kênh 6000 (từ ranh đất ông Khánh) | Đến kênh xáng Xã Thoàn (Hết ranh đất ông Vũ Thanh Tòng) | 350 | 300 |
VII | XÃ VĨNH LỘC |
|
|
|
|
1 | Chợ Cầu Đỏ | Từ ranh đất bà Đinh Thị Tuyết | Đến hết ranh đất ông Bùi Văn Minh | 850 | 850 |
2 |
| Từ ranh đất ông Võ Văn Mùi | Đến Cầu Trạm Y Tế | 680 | 680 |
3 |
| Đội Thuế (từ ranh đất đội thuế xã) | Đến hết ranh đất bà Nguyễn Hồng Nhan | 850 | 850 |
4 |
| Từ ranh đất ông Nguyễn Hoàng Nay | Đến hết ranh đất bà Nguyễn Hồng Tươi | 580 | 580 |
5 |
| Từ ranh đất ông Trần Út Ba | Đến hết ranh đất nhà ông Lưu Văn Tụy | 500 | 500 |
6 |
| Từ ranh đất ông Đinh Văn Tâm | Cầu Ngan Dọp | 300 | 300 |
7 |
| Cầu Ngan Dọp | Đến Cầu nhà Võ Thị Á | 250 | 280 |
8 |
| Từ ranh đất ông Ngô Thanh Giáp | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Thành Trung | 850 | 850 |
9 | Đường Liên xã | Từ ranh đất ông Phạm Văn Sự | Đến Cầu Trắng Hoà Bình | 350 | 350 |
10 |
| Cầu Trắng Hòa Bình | Đến Cầu Chùa Sơn Trắng | 250 | 280 |
11 |
| Cầu Chùa ấp Sơn Trắng | Đến Giáp xã Lộc Ninh | 280 | 280 |
12 | Tuyến đường Trèm Trẹm | Trụ sở ấp Sơn Trắng | Đến hết ranh đất ông Đồng Văn Xuyên | 200 | 250 |
13 | Tuyến Lung Chích | Cầu Lung Chích | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Lực | 200 | 250 |
14 | Tuyến kênh Tây Ký | Cầu Kênh Xáng Hòa Bình | Đến hết ranh đất ông Tượng | 200 | 250 |
15 | Bờ Tây kênh Tây Ký | nhà máy xay xát lúa gạo ông Đơ | Đến hết ranh đất ông Sáu Lùng | 200 | 250 |
16 | Kênh Sóc Sáp | Từ ranh đất Chín Đức | Đến Ngã tư Sóc Sáp | 200 | 250 |
17 | Kênh Chín Cò | Từ ranh đất nhà ông Tuấn Nhi (Nhụy Cầm) | Đến hết ranh đất ông Lê Trọng Thủ | 200 | 250 |
18 | Kênh Lộ xe | Từ ranh đất ông Sáu Lùng | Đến giáp xã Lộc Ninh | 200 | 250 |
19 | Tuyến rạch Bà AI | Từ ranh đất ông Lưu Văn Tụy | Đến hết ranh đất ông Hà Văn Thắng | 200 | 250 |
20 | Kênh Lộ xe | Từ ranh đất nhà ông Mung | Đến hết ranh đất ông Hà Hoàng Vẹn (tính hai bên Kênh Xáng) | 200 | 250 |
21 | Kênh Xáng Hoà Bình | Từ lộ Chín Cò ranh đất ông Nguyễn Quốc Tuấn | Hết ranh đất Ông Được | 200 | 250 |
22 | Kênh Ngang | kênh Xáng Hoà Bình | Hết ranh nhà ông Huỳnh Văn Phong | 200 | 250 |
23 | Kênh Út Quận (kênh Tư Bời) | Từ ranh đất ông Hồ Văn Nhàn | Hết ranh nhà ông Trần Văn Phương | 200 | 250 |
24 | Kênh Vĩnh Ninh | Từ ranh đất ông Trần Văn Hòa | Cầu Ba Quy | 200 | 250 |
25 |
| Từ ranh đất ông Trần Công Định | Đến giáp móng cầu Võ Thị Á |
| 250 |
26 | Tuyến Hai Triệu | Cầu Hai Cát | Hết ranh đất nhà ông Đặng Văn Công |
| 250 |
VIII | XÃ VĨNH LỘC A |
|
|
|
|
1 | Tuyến khu vực chợ | Từ ranh đất ông Ba Thắng (ngã ba vào chợ) | Đến Cầu chùa | 2.200 | 2.200 |
2 |
| Từ trụ sở ấp Ba Đình | Đến hết ranh đất Bưu điện | 2.200 | 2.200 |
3 |
| Từ ranh đất nhà ông Nhựt | Đến hết ranh đất ông Hòa Cuội | 2.200 | 2.200 |
4 |
| Từ ranh đất Ông Siêu | Hết ranh đất Quán nước ông Tỷ | 2.200 | 2.200 |
5 |
| Từ ranh đất ông Bảy Ràng | Đến hết ranh đất ông Mười Hề | 300 | 300 |
6 | Tuyến lộ xe về hướng ấp Bình Lộc | Từ ranh đất ông Tiêu Chí Long | Hết ranh đất ông Huỳnh Tỷ | 300 | 300 |
7 | Tuyến Vĩnh Lộc-Vĩnh Lộc A | Trụ sở UBND xã | Đến Giáp xã Vĩnh Lộc | 250 | 280 |
8 | Tuyến kênh Cựa Gà | Từ cầu Hai Á | Đến hết ranh đất ông Chín To | 250 | 280 |
9 | Tuyến kênh lộ xe (Bờ đông) | Từ ranh đất ông Giỏi | Đến hết ranh đất ông Lâm Ngọc Thi | 200 | 250 |
10 | Tuyến kênh lộ xe (Bờ Tây) | Từ ranh đất ông Sự | Đến hết ranh đất nền đồn cũ | 200 | 250 |
11 |
| Từ ranh đất ông Tư Lan | Đến hết ranh đất ông Ngô Văn Sáng | 200 | 250 |
12 | Tuyến đầu Kênh Mới | Từ ranh đất ông Chín Kia | Đến hết ranh đất ông Nguyên | 200 | 250 |
13 | Kênh Sập Xám | Trường TH Nguyễn Trường Tộ | hết ranh ông Trần Văn Chương | 200 | 250 |
14 | Tuyến đầu Kênh 3 | Từ ranh đất ông Hào | Đến hết ranh đất ông Chanh | 200 | 250 |
15 | Ấp Bình Lộc | Từ ranh đất ông Hó | Đến hết ranh đất ông Hồ Văn Bảy | 250 | 280 |
16 |
| Từ ranh đất ông Dương Văn Ba | Đến hết ranh đất Bến Luông | 230 | 260 |
17 | Tuyến kênh 8 Lang | Từ ranh đất bà Đinh Thị Nương | Đến hết ranh đất ông Trần Văn Sĩ | 230 | 260 |
18 |
| Từ ranh đất ông Bảy Hớn | Đến hết ranh đất điểm Trường Nguyễn Trường Tộ | 200 | 250 |
19 | Kênh Chuối | Từ ranh ông Đỗ Hoàng Hên | Giáp Kênh giữa | 200 | 250 |
IX | XÃ NINH HÒA |
|
|
|
|
1 | Tuyến lộ 63 (DT78) | Từ ranh đất Trạm Y tế | Đến Giáp ranh xã Ninh Quới A (Cầu 3000) | 350 | 350 |
2 |
| Từ Cầu 6000 (Ninh Thạnh II) | Đến hết ranh đất bà Lê Thị Hường (giáp cầu 7000) | 400 | 400 |
3 |
| Từ ranh đất ông Lê Văn Phỉ (cầu 7000) | Đến Giáp ranh xã Lộc Ninh (hết ranh đất ông Trần Văn Bá) | 360 | 360 |
4 | Tuyến đường ND-NH-NQ | Ngã Ba cầu chữ Y | Hết ranh đất nhà ông Võ Văn Đực |
| 400 |
|
| Bắt đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Mừng | Giáp thị trấn Ngan Dừa |
| 300 |
|
| Từ ngã ba cầu chữ Y | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mừng |
| 400 |
|
| Bắt đầu ranh đất Lê Hoàng Thoại | Đến cầu Xéo Tràm |
| 300 |
|
| Đến cầu Xéo Tràm | Đến cầu Ninh Quới (cầu Ba Hùng) |
| 300 |
5 | Khu vực Cầu chữ Y | Từ Ngã ba Cầu Chữ Y | Đến hết ranh đất bà Võ Thị Mừng (Phía Đông) | 400 | 400 |
6 |
| Từ Ngã ba Cầu Chữ Y | Đến hết ranh đất ông Võ Văn Đực (phía tây về TT Ngan Dừa) | 400 | 400 |
7 |
| Từ ranh đất ông Lê Hoàng Thoại (về Ninh Quới) | Đến Cầu Xẻo Tràm | 300 | 300 |
8 |
| Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Mừng (về TT Ngan Dừa) | Đến Cống Bảy Ú | 300 | 300 |
9 | Tuyến Ninh Thạnh II - Tà Ky - Ninh Phước (phía có lộ nhựa) | Từ Cầu Trắng Ninh Thạnh II, bờ có lộ nhựa (từ ranh bà Cam) | Đến Giáp Kênh Xáng Hòa Bình (hết ranh đất bà Nguyễn Thị Cẩm) | 200 | 250 |
10 | Tuyến Ninh Phước - Tà Óc - Ninh Thạnh II |
|
|
| |
11 |
| Từ ranh đất Trường Nguyễn Đình Chiểu (bờ có lộ nhựa) - Bờ Tây | Đến ranh đất ông Hai Đại (cầu Sư Liên 300) | 200 | 250 |
12 |
| Từ ranh đất ông 10 Sộp | Đến Cầu Bà Hiên thị trấn Ngan Dừa | 230 | 260 |
13 | Lộ nông thôn | Từ Cầu Chín Khanh (Ninh Thạnh I) | Đến Cầu Văn Công Chiến (Tà Ben) | 200 | 250 |
14 |
| Từ Cầu Văn Công Chiến (Tà Ben) | Đến hết ranh đất ông Phạm Văn Mèo | 200 | 250 |
15 |
| Từ Cầu Văn Công Chiến (Tà Ben) | Đến hết ranh đất Trần Quang Bảo | 250 | 280 |
16 |
| Từ ranh đất Huỳnh Văn Phận (Cầu Chữ Y) | Đến hết ranh đất Phan Văn Tây | 200 | 250 |
17 | Đường vành đai sông cái | Từ ranh đất Trần Phong Sắc (Vĩnh An) | Đến Cầu Ba Hùng (giáp Ninh Quới) | 250 | 280 |
18 | Tuyến ngã tư Ninh An-Ninh Quới | Từ ranh đất ông Võ Văn Hát | Đến Cầu ngã tư Ninh An (hết ranh đất bà Trần Thị Thích) | 200 | 250 |
19 |
| Từ Cầu Rọc Lá (Ranh đất ông Võ Văn Nỡ) | Cầu Trung ương Đoàn (hết ranh đất ông Lương Văn Cường) | 200 | 250 |
20 |
| Từ ranh đất ông Bích (Ninh An) | Đến Cầu Xẻo Rô (hết ranh đất ông Phan Văn Danh) | 200 | 250 |
21 | Tuyến Út Xù | Từ Cầu 6 Vạn (Ninh Thạnh I) | Đến hết ranh đất Danh Vân (Tà Ben) | 200 | 250 |
22 | Tuyến kênh Trương Hồ | Từ ranh đất Mai Thị Phương (Ninh Phước) | Đến hết ranh đất Trần Văn Tính (Trương Hồ) | 200 | 250 |
23 | Tuyến Ninh Thạnh II - Tà Ky - Ninh Phước (phía không có lộ nhựa) |
|
|
| |
24 |
| Từ ranh đất ông Phan Phước Em (bờ Tây Ninh Thạnh II) | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Văn Kiếm (Tà Ky) | 200 | 250 |
25 |
| Từ ranh đất ông Lê Văn Thảo (bờ đông) | Đến hết ranh đất ông Nguyễn Út Chính | 200 | 250 |
26 | Tuyến Kênh Xáng Hòa Bình | Từ ranh đất ông Nguyễn Chiến Hiền (bờ đông) | Đến hết ranh đất ông Danh Phan | 200 | 250 |
27 |
| Từ ranh đất ông Nguyễn Văn Hậu (giáp TT Phước Long, bờ tây) | Đến Giáp ranh xã Lộc Ninh (đất ông Trần Văn Chánh) | 200 | 250 |
28 | ẤP VĨNH AN |
|
|
|
|
29 | Tuyến đường nhựa mặt đường 2m | Từ giáp ranh đất ông 2 Lũy (Tà Ben) | Đến giáp ranh đất ông Huỳnh Văn Khải (Vĩnh An) | 200 | 250 |
30 |
| Cầu Quốc Dân | Cầu Bảy Tâm |
| 250 |
31 |
| Nguyễn Văn Hồng - Bờ Đông | Hết ranh đất bà Phan Thị Đẹp (ngã tư Sáu Bàng) |
| 250 |
32 |
| Bắt đầu nhà ông Lê Văn Trắng (ngã tư Sáu Bàng) | Hết ranh đất ông Lê Thành Công (giáp ranh Ninh Quới A) |
| 250 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ HUYỆN GIÁ RAI - TỈNH BẠC LIÊU
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất năm 2013 | Giá đất năm 2014 | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
A | QUỐC LỘ 1A |
| |||
I | Phong Thạnh Đông A |
|
|
|
|
|
| Cầu Xóm Lung (Km 2201 + 397m) | Qua cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m) | 800 | 1.000 |
|
| Qua cầu Xóm Lung 300m (Km 2201 + 697m) | Cách ngã 3 Láng Tròn 300m về phía đông (Km 2204 + 820m) | 950 | 1.200 |
|
| Cách ngã 3 Láng Tròn 300m về phía đông (Km 2204 + 820m) | Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m) | 800 | 1.000 |
|
| Ngã 3 Láng Tròn (Km 2205 + 120m) | Cầu Láng Tròn (Km 2205 + 512m) | 1.000 | 1.200 |
|
| Cầu Láng Tròn (Km 2205 + 512m) | Qua cầu Láng Tròn 200m (Km 2205 + 712m) | 850 | 1.100 |
|
| Qua cầu Láng Tròn 200m (Km 2205 + 712m) | Tim Cống Lầu | 700 | 1.000 |
II | Thị trấn Giá Rai |
|
|
|
|
|
| Tim Cống Lầu | Tim Cống Ba Tuyền | 900 | 1.200 |
|
| Tim Cống Ba Tuyền | Cầu Nọc Nạng | 1.700 | 1.700 |
III | Thị trấn Hộ Phòng |
|
|
|
|
|
| Từ cầu Nọc Nạng | Cống Chùa Miên (Km 2215 + 300m) | 2.000 | 2.000 |
|
| Cống Chùa Miên (Km 2215 + 300m) | Cầu Hộ Phòng (Km 2216 + 218m) |
| 3.400 |
|
| Cầu Hộ Phòng (Km 2216 + 218m) | Tim đường Hộ Phòng - Chủ Chí |
| 5.800 |
|
| Tim đường Hộ Phòng - Chủ Chí | Giáp ranh Tân Phong (Km 2217 + 525m) |
| 4.000 |
IV | Tân Phong |
|
|
|
|
|
| Giáp ranh Thị trấn Hộ Phòng (Km 2217 + 525m) | Tim cống Nhà thờ Tắc Sậy (Cống 5 Lai) |
| 4.000 |
|
| Tim cống Nhà thờ Tắc Sậy (Cống 5 Lai) | Cột mốc Km 2222 (phía tây cầu Gừa) | 1.500 | 1.800 |
|
| Cột mốc Km 2222 (phía tây cầu Gừa) | Cột mốc Km 2226 + 400m |
| 1.300 |
|
| Cột mốc Km 2226 + 400m (phía đông UBND xã Tân Phong) | Cột mốc Km 2226 + 550m (phía tây UBND xã Tân Phong) | 1.500 | 1.500 |
|
| Cột mốc Km 2226 + 550m (phía tây UBND xã Tân Phong) | Cống Voi (Km 2229 + 250m) |
| 1.300 |
|
| Cống Voi (Km 2229 + 250m) | Cầu Láng Trâm (Cột mốc 2231 + 144) |
| 1.400 |
V | Tân Thạnh |
|
|
|
|
|
| Cầu Láng Trâm | Giáp ranh Cà Mau | 950 | 1.200 |
B | GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐẦU MỐI GIAO THÔNG VÀ KHU VỰC TRUNG TÂM XÃ, THỊ TRẤN |
| |||
I | Phong Thạnh Đông A |
|
|
|
|
1 | Đường vào trường mẫu giáo mới | Từ Quốc lộ 1A | Ranh phía nam của Trường Mẫu Giáo mới | 550 | 550 |
|
| Ranh phía nam của Trường Mẫu Giáo mới | Cầu Ấp 7 | 300 | 300 |
|
| Cầu Ấp 7 (Ba Nhạc) | Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông | 220 | 280 |
2 | Đường vào Đập ấp 3 Vĩnh Phong | Quốc lộ 1A | Đập ấp 3 Vĩnh Phong | 800 | 800 |
|
| Đập ấp 3 Vĩnh Phong | Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông | 220 | 280 |
3 | Đường số 2 khu dân cư ấp 3 (song song QL 1A) | Đường số 4 (khu dân cư ấp 3) | Đường số 1 (khu dân cư ấp 3) | 750 | 750 |
4 | Đường số 3 khu dân cư ấp 3 (ranh quy hoạch, song song QL 1A) | Đường số 4 (khu dân cư ấp 3) | Đường số 1 (khu dân cư ấp 3) | 750 | 750 |
5 | Đường số 4 khu dân cư ấp 3 (ranh quy hoạch) | Quốc lộ 1A (khu dân cư ấp 3) | Đường số 3 (khu dân cư ấp 3) | 650 | 750 |
6 | Đường vào trường THCS Phong Phú | Cầu nhà ông Lâm Hòa Bình | Ngã tư cầu ấp 7 | 200 | 250 |
7 | Đường vào trường Tiểu học Phong Phú B | Quốc lộ 1A | Hết ranh trụ sở UBND xã mới +200m | 200 | 300 |
|
| Hết ranh trụ sở UBND xã mới +200m | Nhà bà Điệp (Vĩnh Phú Tây) | 200 | 250 |
8 | Đường vào cống Vĩnh Phong | Ngã ba đường vào UBND xã Phong Thạnh Đông A | Cống Vĩnh Phong | 200 | 400 |
|
| Cống Vĩnh Phong (nhà ông Phạm Văn Trọng) | Cầu ấp 12 | 200 | 250 |
9 | Đường số 1 (khu TĐC ấp 2, ranh quy hoạch phía nam) | Đường số 6 (nhà ông Nguyễn Văn Tiền) | Đường số 8 | 400 | 400 |
10 | Đường số 2 (khu TĐC ấp 2) | Đường số 7 (nhà ông Sài) | Đường vào trường mẫu giáo mới | 450 | 450 |
11 | Đường số 3 (khu TĐC ấp 2) | Đường số 6 (nhà ông Ngô Công Khanh) | Đường số 8 | 450 | 450 |
12 | Đường số 4 (khu TĐC ấp 2) | Đường số 5 | Đường số 8 | 450 | 450 |
13 | Đường số 5 (khu TĐC ấp 2) | Đường số 4 | Đường số 2 | 450 | 450 |
14 | Đường số 6 (khu TĐC ấp 2) | Đường số 1 | Đường số 4 | 450 | 450 |
15 | Đường số 7 (khu TĐC ấp 2) | Đường vào cống Vĩnh Phong (ấp 2) | Đường số 1 | 450 | 450 |
16 | Đường số 8 (khu TĐC ấp 2, ranh quy hoạch phía tây) | Đường số 4 | Đường số 1 | 400 | 450 |
17 |
| Quốc lộ 1A (nhà ông Tuấn ấp vịt) | Đường số 1 (khu TĐC) | 400 | 400 |
18 | Đường vào chợ | Ngã ba Láng Tròn (nhà ông Mã Thu Hùng) | Cầu qua lò giết mổ gia súc | 1.100 | 1.200 |
|
| Cầu qua lò giết mổ gia súc | Đến ranh đất ông Lê Văn Diệu (sáu Diệu) |
| 250 |
19 |
| Quốc lộ 1A (cống Đốc Béc) | Ranh phía bắc nhà ông Cao Văn Rê | 220 | 280 |
20 |
| Quốc lộ 1A (chùa Hưng Phương Tự) | Cống Xóm Lung | 250 | 280 |
21 |
| Quốc lộ 1A (cống Tư Hảy) | Đường vào nghĩa địa (bãi rác cũ) | 250 | 280 |
22 |
| Quốc lộ 1A (nhà ông Trần Quang Thứ) | Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 300 | 400 |
23 |
| Quốc lộ 1A (cống bà Đội) | Kênh Cầu Móng | 220 | 280 |
24 |
| Quốc lộ 1A (cống Lầu) | Kênh Cầu Móng | 200 | 250 |
25 | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (ấp 2) | Nhà Phạm Thị Tú | Nhà ông Nguyễn Văn Bảy |
| 250 |
|
| Nhà Xà To | Nhà Tiêu Táo |
| 250 |
26 | Đường dân sinh cầu Láng Tròn (ấp 3) | Nhà Tiêu Khai Kiếm | Nhà Đặng Thanh Xuân |
| 250 |
|
| Trường Tiểu học Phong Phú A | Nhà Tiêu Ý Kía |
| 250 |
27 | Đường dân sinh cầu Xóm Lung | Nhà Quách Thị Giết | Nhà Dương Văn Táo |
| 250 |
|
| Nhà Phạm Thị Nâu | Nhà Lâm Văn Xiệu |
| 250 |
II | XÃ PHONG THẠNH ĐÔNG |
|
|
|
|
1 | Đường liên xã | Giáp ranh xã Phong Thạnh Đông A | Cầu Vĩnh Phong 14 (nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt) | 220 | 280 |
|
| Cầu Vĩnh Phong 14 (nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt) | Kênh chống Mỹ (đầu kênh) | 300 | 300 |
|
| Kênh chống Mỹ (đầu kênh) | Giáp Ranh xã Phong Tân | 220 | 280 |
2 | Đường vào trường Tiểu học PTĐ | Cột điện 2/19 (nhà ông Nguyễn Văn Dũng) | Giáp ranh Trường Tiểu học Phong Thạnh Đông | 350 | 350 |
III | XÃ PHONG TÂN |
|
|
|
|
1 | Đường đi Phó Sinh (đường liên xã) | Giáp ranh thị trấn Giá Rai (đoạn ấp 18) | Cầu số 2 (Nhà ông Trần Văn Cẩn) | 330 | 350 |
|
| Cầu số 2 (Nhà ông Trần Văn Cẩn) | Cầu kênh V 12 Chống Mỹ | 290 | 320 |
|
| Cầu kênh V 12 Chống Mỹ (Trạm y tế xã Phong Tân, ấp 16B) | Nhà ông Nguyễn Thành Vạn (ấp 16B) | 250 | 280 |
2 | Kênh chống Mỹ | Cầu ấp 15 (giáp ranh Phong Thạnh Đông, Nhà ông Ô Ra) | Giáp xã Phong Thạnh (kênh Giá Rai - Phó Sinh, cây xăng Thanh Tùng) | 250 | 280 |
3 | Đường Ba Thôn | Cầu số 6 (ấp 16B) | Kênh 17 (nhà Bà Trần Thị Lệ, ấp 17) | 250 | 280 |
4 | Xã Phong Tân | Cây Xăng ông Trần Minh Lý (ấp 18) | Giáp ranh Cầu Ranh Hạt | 200 | 250 |
5 | Đường Ấp 5 (Phong Tân) | Giáp ranh Giá Rai | Cầu Kênh Ô Rô | 250 | 280 |
6 |
| Cống Vĩnh Phong 14 (nhà ông Trần Văn Tám) | Cầu ấp 14 (Nhà ông Nguyễn Văn Sơn) | 200 | 250 |
7 |
| Cầu ấp 15 (giáp Phong Thạnh Đông) | Cầu ấp 15 (giáp Vĩnh Phú Tây) | 200 | 250 |
8 |
| Cầu số 3 (ấp 16a) | Cầu ấp 14 (nhà ông Lê Văn Khởi) | 200 | 250 |
9 |
| Cầu ấp 15 (nhà ông Lê Tấn Phùng) | Cầu nhà ông Lê Văn Thêm | 200 | 250 |
10 |
| Cầu ấp 15 (nhà ông Lê Tấn Dũng) | Cầu số 6 | 200 | 250 |
11 |
| Cầu ấp 19, kênh Chống Mỹ | Kênh Vĩnh Phong 10 | 200 | 250 |
12 |
| Cầu kênh 17 (nhà bà Trần Thị Lệ) | Cầu Thủy Lợi (nhà ông Phạm Thanh Tùng) | 200 | 250 |
13 |
| Cầu ấp 16a (nhà Nguyễn Văn Tươi) | Nhà Chiêm Quốc Trị | 200 | 250 |
IV | XÃ PHONG THẠNH |
|
|
|
|
I | Đường Giá Rai-Phó Sinh | Giáp xã Phong Thạnh A | Cống 19 | 300 | 400 |
|
| Cống 19 | Hết ranh cây xăng Lâm Chí Nguyện |
| 1.500 |
|
| Hết ranh cây xăng Lâm Chí Nguyện | Hết ranh trụ sở UBND xã mới |
| 1.200 |
|
| Hết ranh trụ sở UBND xã mới | Hết ranh xã Phong Thạnh (Giáp xã Vĩnh Phú Tây) | 200 | 300 |
2 | Đường số 1 (chợ Phong Thạnh) | Đường dọc kênh 19 | Đường số 3 (hậu Kiốt, ranh quy hoạch) | 1.200 | 1.500 |
3 | Đường số 2 (chợ Phong Thạnh) | Đường dọc kênh 19 | Đường số 3 | 1.200 | 1.500 |
4 | Đường số 3 (chợ Phong Thạnh) | Đường Giá Rai - Phó Sinh | Đường số 1 (ranh quy hoạch) | 1.200 | 1.500 |
V | XÃ PHONG THẠNH A |
|
|
|
|
1 | Đường Phan Đình Giót (nối dài) | Ranh Thị trấn Hộ Phòng | Kênh chủ chí 2 | 300 | 300 |
2 | Đường Châu Văn Đặng (nối dài) | Cầu Trắng (giáp ranh thị trấn Hộ Phòng) | Kênh chủ chí 2 | 250 | 280 |
3 | Đường vào Phong Thạnh A (vào trại chăn nuôi cũ) | Giáp ranh ấp 1 Thị trấn Giá Rai | Kênh Chủ Chí 2 (trụ sở xã Phong Thạnh A) | 350 | 350 |
|
| Ngã tư kênh Chủ Chí 2 (trụ sở xã Phong Thạnh A) | Đường tránh Giá Rai - Cạnh Đền | 350 | 350 |
4 | Đường Giá Rai - Cạnh Đền | Kênh Chủ Chí 1 (Giáp thị trấn Giá Rai) | Kênh chủ chí 4 (giáp xã Phong Thạnh) | 350 | 350 |
VI | XÃ PHONG THẠNH TÂY |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ Quản lộ - Phụng Hiệp | Giáp xã Tân Thạnh (Kênh Vàm Bướm) | Cầu vượt Hộ Phòng-Chủ Chí (hết ranh Phong Thạnh Tây) | 350 | 400 |
2 | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình) | Cầu Đen (giáp Tân Phong) | Cầu Dừa nước |
| 350 |
|
| Cầu Dừa nước | Ranh phía đông Nhà ông Huỳnh Văn Công | 480 | 480 |
|
| Ranh phía đông Nhà ông Huỳnh Văn Công | Ranh phía đông nhà ông Võ Văn Tửng |
| 350 |
|
| Ranh phía đông nhà ông Võ Văn Tửng | Ngã 5 Vàm Bướm | 420 | 420 |
3 | Đường Đầu Sấu - Tân Lộc | Cây Dừa 1 (giáp ranh Tân Phong) | Cầu Khúc Tréo | 250 | 300 |
VII | XÃ TÂN PHONG |
|
|
|
|
1 | Đường Khúc Tréo - Tân Lộc | Quốc lộ 1A | Qua trường mẫu giáo 100m về phía bắc | 250 | 400 |
|
| Qua trường mẫu giáo 100m về phía bắc | Giáp ranh ấp 7, xã Phong Thạnh Tây (Cây Dừa 1) | 250 | 280 |
2 | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (đường Tư Bình) | Giáp ranh thị trấn Hộ Phòng | Hết ranh nhà thờ | 700 | 700 |
|
| Hết ranh nhà thờ | Cầu Đen (giáp Phong Thạnh Tây) | 450 | 450 |
3 | Đường vào trường tiểu học Tân Hiệp | Quốc lộ 1A | Ranh phía bắc trường Tiểu học (hết ranh) | 380 | 380 |
|
| Ranh phía bắc trường Tiểu học (hết ranh) | Cống Khúc Tréo | 350 | 350 |
4 | Đường vào Trung tâm Bảo trợ xã hội | Quốc lộ 1A | Hết đường (giáp trung tâm) | 350 | 350 |
5 | Cống Nhàn Dân (phía đông và phía tây) | Quốc lộ 1A | Tim cống Nhàn Dân |
| 350 |
6 | Cống Cây Gừa (Khúc Tréo) (phía đông và phía tây) | Quốc lộ 1A | Tim cống Cây Gừa |
| 350 |
7 | Cống Lầu Bằng (phía đông và phía tây) | Quốc lộ 1A | Tim Cống Lầu Bằng |
| 350 |
8 | Cống Sư Son (phía đông và phía tây) | Quốc lộ 1A | Tim cống Sư Son |
| 350 |
9 | Đường lộ cũ ấp 2 | Giáp ranh Hộ Phòng | Quốc lộ 1A |
| 400 |
VIII | XÃ TÂN THẠNH |
|
|
|
|
I | Quản Lộ - Phụng Hiệp | Giáp Cà Mau | Cầu kênh Lung Thành | 450 | 450 |
|
| Cầu kênh Lung Thành | Giáp Phong Thạnh Tây | 350 | 400 |
2 | Đường kênh Láng Trâm | Quốc lộ 1A | Cống Láng Trâm | 600 | 600 |
|
| Cống Láng Trâm | Ngã 5 ấp 8 | 350 | 350 |
|
| Ngã 5 ấp 8 | Kênh Xẻo Mác | 280 | 350 |
3 | (Ấp Xóm Mới) | Cống Láng Trâm | Đập Láng Trâm |
| 350 |
4 | Đường Kênh Lung Cặp (Ấp Xóm Mới) | Nhà ông Năm Thắng | Kênh Sáu Vàng |
| 300 |
5 | (Ấp Xóm Mới) | Cầu Số 1 | Cầu Xã Xử |
| 250 |
6 |
| Cầu Xã Xử | Cầu Ông Cẩm |
| 250 |
7 |
| Cầu Ông Cẩm | Giáp ấp 3 Tất Vân |
| 300 |
8 | Đường Gò Muồng | Cầu nhà ông Minh Mười | Cầu ông Thi (nhà Trần Thị Tuyến) |
| 250 |
9 | Đường Lung Ngang (ấp Gò Muồng) | Bến đò (Việt Tân) | Cầu Khảo Xén |
| 250 |
10 | Đường ấp Gò Muồng - ấp 9 | Cầu ông Xử | Trường Tiểu học ấp 9 |
| 250 |
11 | Đường ấp 9 | Cầu ông Bé Thơ | Nhà Trần Minh Được |
| 250 |
12 | Đường ấp 9 | Cầu Xã Xử | Cầu Trường tiểu học ấp 9 |
| 250 |
13 | Đường ấp 9 | Cầu nhà ông Trạng | Nhà ông Lâm Văn Bé |
| 250 |
14 | Đường ấp kênh Lớn | Cầu ông Bình (Bu) | Nhà ông Út Hộ |
| 250 |
15 | Đường ấp 8 | Nhà bà Hai Cử (Láng Trâm 3) | Kênh Lung Thành (nhà Ngọc Anh) |
| 250 |
IX | KHU VỰC THỊ TRẤN GIÁ RAI |
|
|
|
|
1 |
| Ngã ba trụ sở ấp 2 (đường lộ cũ) | Cống ba Tuyền | 550 | 550 |
| Đường Gành Hào-Giá Rai | Ngã ba (Quốc lộ 1A) | Cầu Gành Hào-Giá Rai | 1.000 | 1.000 |
|
| Cầu Gành Hào-Giá Rai (Cầu Đình 1) | Cầu Rạch Rắn 1 |
| 750 |
3 | Phan Thanh Giản | Lê Lợi | Cầu Đình | 1.000 | 1.000 |
4 | Nguyễn Huệ | Trần Hưng Đạo | Lê Lợi | 1.000 | 1.000 |
5 | Trưng Trắc | Trần Hưng Đạo | Lê Lợi | 1.000 | 1.000 |
6 | Trưng Nhị | Nguyễn Thị Lượm | Trần Hưng Đạo | 750 | 750 |
|
| Trần Hưng Đạo | Lê Lợi | 1.000 | 1.000 |
7 | Trần Hưng Đạo | Cầu Gành Hào-Giá Rai | Tim đường Phan Thanh Giản | 1.000 | 1.000 |
|
| Tim đường Phan Thanh Giản | Tim đường Lý Thường Kiệt | 1.400 | 1.400 |
|
| Tim đường Lý Thường Kiệt | Đường Võ Tánh | 900 | 900 |
8 | Lý Thường Kiệt | Cổng trường PTCS Giá Rai | Đường Lê Lợi | 750 | 750 |
9 | Lê Lợi | Cầu Gành Hào-Giá Rai | Tim đường Phan Thanh Giản | 850 | 850 |
|
| Tim đường Phan Thanh Giản | Tim đường Trưng Nhị | 1.200 | 1.200 |
|
| Tim đường Trưng Nhị | Tim đường Lý Thường Kiệt | 820 | 820 |
10 | Nguyễn Thị Lượm | Đường Gành Hào - Giá Rai | Cầu Đen | 480 | 480 |
11 | Nguyễn Tri Phương (lộ nhựa ấp 3) | Đường Gành Hào - Giá Rai | Đường Gành Hào - Giá Rai + 1000m | 480 | 480 |
|
| Đường Gành Hào - Giá Rai + 1000m | Hết đường (giáp kênh) | 350 | 350 |
12 | Đường lộ nhựa ấp 4 | Cầu chương trình 135 | Cầu nhà Huỳnh Mười | 250 | 280 |
13 | Nguyễn Văn Chức (đường vào khu di tích Nọc Nạng) | Quốc lộ 1A | Cống Nọc Nạng | 420 | 500 |
|
| Cống Nọc Nạng | Giáp ranh Phong Thạnh A | 300 | 420 |
14 | Nguyễn Văn Uông (Đường Tòa án) | Quốc lộ 1A | Ngã ba | 570 | 800 |
|
| Ngã ba | Hết đường | 450 | 550 |
15 | Đường vào Phong Thạnh A (vào trại chăn nuôi cũ) | Quốc lộ 1A | Hết ranh thị trấn Giá Rai | 600 | 600 |
16 | Đường Giá Rai - Cạnh Đền (đường đi Phó Sinh ấp 1) | Quốc lộ 1A | Cách ranh phía bắc bệnh viện cũ 200m | 850 | 1000 |
|
| Cách ranh phía bắc bệnh viện cũ 200m | Cống Phó Sinh | 630 | 800 |
|
| Cống Phó Sinh | Kênh Chủ Chí 1 Giáp ranh Phong Thạnh A | 420 | 500 |
17 | Quách Thị Kiều (Đường đi Phó Sinh, ấp 2) | Quốc lộ 1A | Cống Phó Sinh | 550 | 800 |
|
| Cống Phó Sinh | Giáp ranh Phong Tân | 350 | 500 |
18 | Đường Giá Cần Bảy | Đường Gành Hào - Giá Rai | Hết ranh thị trấn Giá Rai | 420 | 420 |
19 | Tạ Tài Lợi (Đường sau UBND huyện) | Đường Tòa án | Ngã ba đường trường mẫu giáo Sơn Ca | 420 | 420 |
20 | Dương Văn Diệp (Đường trường mẫu giáo Sơn Ca) |
|
| 420 | 420 |
21 | Phùng Ngọc Liêm (Đường huyện đội) | Quốc lộ 1A | Hết đường bệnh viện mới | 420 | 420 |
22 | Hẻm số 5 (nhà Bảy Hoàng) | Quốc lộ 1A | Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu đến hết đường | 420 | 420 |
23 | Hẻm số 7 (nhà Dũng Composite) |
|
|
| 420 |
24 | Hẻm số 6 (hẻm Sơn Lệ) | Quốc lộ 1A | Hết hẻm |
| 420 |
25 | Hẻm số 3 (bác sĩ Thiết) | Quốc lộ 1A | Hết hẻm |
| 300 |
26 | Hẻm số 2 (Đường hẻm Bến đò) | Quốc lộ 1A | Hết hẻm |
| 300 |
27 | Hẻm số 1 (hẻm Đầu Voi) | Quốc lộ 1A | Hết hẻm |
| 300 |
28 | Hẻm số 16 (hẻm Chệt Tám) | Quách Thị Kiều | Hết hẻm |
| 300 |
29 | Hẻm số 7 (hẻm nhà ông Ba Thi) | Quốc lộ 1A | Hết hẻm |
| 300 |
30 | Hẻm số 5 (hẻm Cây Táo) | Quốc lộ 1A | Hết hẻm |
| 300 |
31 | Hẻm số 4 (hẻm Bảy Liễng) | Quốc lộ 1A | Hết hẻm |
| 300 |
32 | Hẻm số 15 (hẻm Ba Lát) | Quách Thị Kiều | Hết đường |
| 300 |
33 | Đường vào trường Tiểu học Giá Rai C | Giá Cần Bẩy | Hết đường |
| 300 |
34 | Đường dân sinh cầu Nọc Nạng | Nhà Vương Phương Nam | Hết đường |
| 420 |
35 | Đường dân sinh cầu Giá Rai (ấp 1) | Quốc lộ 1A | Hết ranh Bệnh viện cũ + 200m |
| 1.000 |
36 | Đường dân sinh cầu Giá Rai (ấp 1) | Quốc lộ 1A | Hết đường |
| 300 |
X | KHU VỰC THỊ TRẤN HỘ PHÒNG |
|
|
|
|
1 | Đường trước ngân hàng Nông Nghiệp | Ngã ba Bưu điện | Ngã ba bến xe - tàu (Hết nhà Ba Mão) | 1.200 | 1.200 |
|
| Đầu Voi Hộ Phòng - Chủ Chí | Ngã ba đông lạnh Hộ Phòng | 600 | 600 |
2 | Đường lộ cũ ấp 1 | Ngã ba đông lạnh Hộ Phòng | Nhà ông Bùi Thanh Tâm | 500 | 500 |
3 | Đường trạm quản lý cống | Miếu Thổ thần | Ranh Phong Thạnh A | 350 | 350 |
4 | Hẻm số 4 (trường Tiểu học Hộ Phòng) | Quốc lộ 1A | Đường Tô Minh Xuyến | 900 | 900 |
5 | Tô Minh Xuyến | Hẻm số 4 | Đường Phan Đình Giót | 650 | 650 |
6 | Đường Hộ Phòng - Chủ Chí (Tư Bình) | Quốc lộ 1A | Ranh phía Bắc nhà ông Nguyễn Tấn Bửu | 1.350 | 1.350 |
|
| Ranh phía Bắc nhà ông Nguyễn Tấn Bửu | Xã Tân Phong | 1.000 | 1.000 |
7 | Trần Văn Quý | Quốc lộ 1A | Ngã ba Tân Thuận (đường lộ cũ) | 1.650 | 1.650 |
8 | Đường 30/4 (ngã ba Tân Thuận đi ngã ba Tắc Sậy) | Ngã ba Tân Thuận | Hẻm số 6 | 1.000 | 1.000 |
|
| Hẻm số 6 | Ngã ba Tắc Sậy | 400 | 400 |
|
| Ngã ba Tân Thuận (đường lộ cũ) | Kho vật tư cũ (cầu Hộ Phòng) |
| 2.200 |
9 |
| Cầu Hộ Phòng (dãy bờ sông) | Hết đường (nhà ông Phạm Văn Bé) | 1.200 | 1.200 |
10 | Lê Văn Tám (Đường số 1) | Nguyễn Quốc Hương | Kênh Lái Niên | 2.000 | 2.000 |
|
| Kênh Lái Niên | Đường tránh Hộ Phóng (Quốc lộ 1A) | 420 | 600 |
11 | Nguyễn Văn Nguyên (Đường số 2) | Quốc lộ 1A | Nguyễn Quốc Hương | 4.000 | 4.000 |
12 | Trần Văn Ơn (Đường số 3) | Nguyễn Quốc Hương | Cao Triều Phát | 3.000 | 3.000 |
13 | Huỳnh Hoàng Hùng (Đường số 4) | Quốc lộ 1A | Từ Minh Khánh | 4.000 | 4.000 |
14 | Cao Triều Phát (Đường số 5) | Lê Văn Tám | Hết đường (giáp chùa) | 2.500 | 3.000 |
15 | Từ Minh Khánh (Đường số 6) | Lê Văn Tám | Huỳnh Hoàng Hùng |
| 4.000 |
|
| Huỳnh Hoàng Hùng | Hết đường (sông Hộ Phòng - Chú Chí) | 2.750 | 3.000 |
16 | Nguyễn Quốc Hương (Đường số 7) | Lê Văn Tám | Huỳnh Hoàng Hùng | 3.250 | 4.000 |
17 | Đường vào Chùa | Quốc lộ 1A (nhà ông Lưu Minh Lập) | Ranh phía nam nhà ông Trần Văn Thiểu | 1.200 | 1.500 |
|
| Ranh phía nam nhà ông Trần Văn Thiểu | Hết ranh đường bê tông (nhà ông Châu Văn Toàn) | 720 | 720 |
18 |
| Chùa Khơme | Cầu Sắt | 250 | 280 |
19 |
| Chùa Khơme | Ranh ấp 4 Thị trấn Giá Rai |
| 250 |
20 | Đường ngang qua nhà ông Nguyễn Thanh Dũng | Nhà ông Nguyễn Văn Khánh | hết đường (nhà bà Trương Thị Thảo) |
| 250 |
21 |
| Từ Đầu Voi | Miếu (gần nhà ông Lê Văn Phúc) | 200 | 250 |
22 | Đường vành đai Hộ Phòng | Cống Nọc Nạng | Đường tránh Hộ Phòng (Quốc lộ 1A) | 320 | 320 |
23 | Đường tránh Hộ Phòng (Quốc lộ 1A) | Quốc lộ 1A (ấp 1) | Quốc lộ 1A (giáp ranh Tân Phong) |
| 1.000 |
24 | Phan Đình Giót (Đường Thanh Niên) | Quốc lộ 1A | Tô Minh Xuyến | 1.300 | 1.300 |
|
| Tô Minh Xuyến | Đập Ba Túc + 100m | 1.000 | 1.000 |
|
| Đập Ba Túc + 100m | Đập Lớn (cống Chủ Chí) | 650 | 650 |
|
| Cống Chủ Chí | Giáp ranh xã Phong Thạnh A | 450 | 450 |
25 | Châu Văn Đặng (Đường Cầu Trắng) | Phan Đình Giót | Đường Trách Hộ Phòng (QL 1A) | 450 | 1.000 |
|
| Đường Trách Hộ Phòng (QL 1A) | Giáp ranh xã Phong Thạnh A | 400 | 700 |
26 | Đường phía đông chợ Nọc Nạng | Quốc lộ 1A | Kênh xáng Cà Mau-Bạc Liêu | 700 | 700 |
27 | Đường phía tây chợ Nọc Nạng | Quốc lộ 1A | Kênh xáng Cà Mau-Bạc Liêu | 700 | 700 |
28 | Hẻm 15 ấp 5 (phía Đông nhà thờ Ninh Sơn) | Quốc lộ 1A | Kênh xáng Cà Mau-Bạc Liêu đến hết đường | 500 | 500 |
29 | Hẻm 17 ấp 5 (phía Tây nhà thờ Ninh Sơn) | Quốc lộ 1A | Kênh xáng Cà Mau-Bạc Liêu đến hết đường về phía Tây (KDC ấp 5) | 500 | 500 |
30 | Hẻm 13 ấp 5 (Đường đất Thánh) | Quốc lộ 1A | Đường vành đai Hộ Phòng | 550 | 550 |
31 | Đường vào KDC Công ty Đại Lộc | Quốc lộ 1A | Hết đường | 1.700 | 1.700 |
32 | Hẻm 6 ấp 2 (hẻm hãng nước đá cũ) | Quốc lộ 1A | Đường 30/4 | 800 | 800 |
33 | Hẻm Tự Lực | Quốc lộ 1A | Hết đường | 1.000 | 1.000 |
34 | Hẻm 4 ấp 2 (hẻm phế liệu) | Quốc lộ 1A | Hết đường | 800 | 800 |
35 | Hẻm 5 ấp 2 (hẻm Thanh Tâm) | Quốc lộ 1A | Đường 30/4 | 800 | 800 |
36 | Đường chợ cũ (phía đông) | Quốc lộ 1A | Đường 30/4 | 2.500 | 4.000 |
37 | Đường chợ cũ (phía tây) | Quốc lộ 1A | Đường 30/4 | 2.500 | 4.000 |
38 | Hẻm 8 ấp 2 (nhà ông Quý đến nhà ông Sinh) | Đường số 1 | Hết đường | 800 | 800 |
39 | Hẻm 6 ấp 1 (hẻm Bá Toàn) | Quốc lộ 1A | Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 500 | 500 |
40 | Hẻm 7 ấp 1 (hẻm Xuân Hen) | Quốc lộ 1A | Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu | 500 | 500 |
41 | Hẻm 8 ấp 1 (chùa mới Hộ Phòng) | Quốc lộ 1A | Hết đường | 800 | 800 |
42 | Hẻm 24 ấp 1 (ngang hẻm trụ sở ấp 1) | Phan Đình Giót | Hết đường | 500 | 500 |
43 | Hẻm 15 ấp 1 (nhà máy Hòa Phong cũ) | Phan Đình Giót | Kênh xáng Hộ Phòng-Chủ Chí | 620 | 620 |
44 | Hẻm 23 ấp 1 (phía Tây đường Thanh niên) | Phan Đình Giót (Nhà ông Khởi NH Chính Sách) | Hết đường (nhà Thái Thành Nghiệp) |
| 620 |
45 | Hẻm 19 ấp 1 (phía Tây đường Thanh niên) | Phan Đình Giót (nhà Mai Thanh Hùng) | Hết đường (nhà Nguyễn Thị Điệp) |
| 620 |
46 | Hẻm 20 ấp 1 (phía Tây đường Thanh niên) | Phan Đình Giót (nhà Nguyễn Văn Mau) | Hết đường (nhà Trần Chí Thành) |
| 620 |
47 | Đường dọc bờ sông (ấp 1) | Đầu Voi Kênh xáng Hộ Phòng | Hết đường (dọc bờ sông) | 500 | 500 |
48 | Hẻm 5 ấp 1 (hẻm hãng nước đá) | Quốc lộ 1A | Ngã ba xuất khẩu | 850 | 850 |
49 | Cống Nọc Nạng | Quốc lộ 1A | Cống Nọc Nạng | 1.000 | 1.000 |
|
| Cống Nọc Nạng | Đường vành đai giáp ranh xã Phong Thanh A | 500 | 500 |
50 | Đường dân sinh cầu Nọc Nạng | Phía Nam Quốc lộ 1A: ranh bờ sông (nhà ông Trần Văn Sang) hết chân cầu (nhà bà Phạm Thị Thành) | 1.200 | 1.200 | |
|
| Phía Bắc Quốc lộ 1A: ranh bờ sông (nhà ông Vũ Xuân Quân) hết chân cầu (nhà bà Phạm Thị Thành) | 1.200 | 1.000 | |
51 |
| Quốc lộ 1A (nhà nuôi yến Trần Quang Xuyên) | Nhà ông Nghĩa |
| 500 |
52 |
| Đường Thanh Niên (nhà Nguyễn Văn Hà) | Hết đường |
| 600 |
53 | Đường phía Đông Trung tâm dạy nghề | Trường mẫu giáo Tuổi Thơ | Đường tránh tuyến |
| 500 |
54 | Đường phía Tây Trung tâm dạy nghề | Nhà ông thầy Bình | Hết đường |
| 500 |
55 |
| Đường Thanh Niên (nhà ông Nguyễn Văn Hùng) | Hết đường (nhà bà Trần Mỹ Dung) |
| 500 |
56 |
| Nhà Dương Công Thạch | Nhà Dương Văn Đoàn |
| 500 |
57 | Đường phía Đông kênh Ba Túc | Nhà ông Huỳnh Giang Anh | Nhà Châu Như Truyền |
| 500 |
58 | Đường phía Tây kênh Ba Túc | Cơ sở tôm giống ông Cựng | Nhà ông Đặng Văn Luông |
| 500 |
59 |
| Nhà ông Phạm Phước Sơn | Nhà bà Nguyễn Thị Bích Liên |
| 500 |
60 | (khu sau đất bà Phạm Thị Thảnh) | Quốc lộ 1A | Hết đường |
| 500 |
61 | (đường cặp nhà Nguyễn Thị Quế) | Quốc lộ 1A | Hết đường |
| 500 |
62 | Đường vào trường Tiểu học Hộ Phòng C | Quốc lộ 1A | Trường Tiểu học Hộ Phòng C |
| 500 |
63 | (Đường cặp đất nhà ông Nguyễn Văn Kỳ) | Quốc lộ 1A | Hết đường |
| 500 |
64 |
| Quốc lộ 1A (nhà bà Nguyễn Thị The) | Hết đường |
| 500 |
65 |
| Nhà ông Nguyễn Thanh Phong (xăng dầu) | Hết đường (cặp kênh xáng CM-BL) |
| 350 |
66 |
| Bến phà cũ | Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng) |
| 350 |
67 |
| Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng) | ấp Quyết Thắng |
| 250 |
68 |
| Ngã ba (nhà ông Đồng Văn Bụng) | Giáp kênh Bảy Gỗ |
| 300 |
69 |
| Quốc lộ 1A (phía Tây nhà bà Nguyễn Thị Sáu) | Hết đường |
| 500 |
70 | (đường cặp nhà ông Hữu Hạnh) | Quốc lộ 1A | Hết đường (nhà Hoàng Đức Dưỡng) |
| 500 |
71 |
| Quốc lộ 1A | Nhà ông Lâm Ba |
| 500 |
72 | Đường vào Trạm biến điện | Quốc lộ 1A | Trạm biến điện |
| 800 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ HUYỆN PHƯỚC LONG - TỈNH BẠC LIÊU
Đơn vị tính: 1.000 Đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất năm 2013 | Giá đất năm 2014 | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | THỊ TRẤN PHƯỚC LONG |
|
|
|
|
| Đường bờ Bắc - Kênh Q. lộ - Phụng Hiệp |
|
|
|
|
1 |
| Từ Cầu 30/4 (Kênh Cộng Hòa) | Kênh Tài Chính (Khu Hành chính) | 2.300 | 2.300 |
2 |
| Kênh Tài Chính (Ba Tụi) | Kênh Cầu Cháy |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 1.200 | 1.200 |
|
| + Dưới lộ |
| 900 | 900 |
3 |
| Từ Kênh Cầu Cháy | Hết ranh Cổng chào |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 1.000 | 1.000 |
|
| + Dưới lộ |
| 800 | 800 |
4 |
| Từ Cổng chào | Cầu Kênh Xáng Hòa Bình |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 900 | 900 |
|
| + Dưới lộ |
| 700 | 700 |
5 |
| Cầu Kênh Xáng Hòa Bình | Giáp ranh H. Hồng Dân |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 700 | 700 |
|
| + Dưới lộ |
| 650 | 650 |
6 |
| Bờ tây kênh cầu Tài Chính | Kênh 1000 |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 700 | 750 |
|
| + Dưới lộ |
| 550 | 600 |
7 |
| Kênh 1000 | Ngã ba ông Bững |
| 650 |
8 |
| Bờ đông kênh cầu Tài Chính | Kênh 1000 | 500 | 500 |
9 | Lộ sau Huyện ủy | Từ nhà ông Năm Tâm | Đến nhà ông Tám Xê | 1.200 | 1.300 |
10 |
| Từ cầu Kênh 250 (nhà ông Long) | Nhà ông Trần Việt Bắc | 1.200 | 1.300 |
11 | Phía đông kênh Cộng Hòa | Cầu 30/4 | Đến kênh 1000 vào trong (Bờ Đông) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 700 | 700 |
|
| + Dưới lộ |
| 550 | 550 |
12 | Phía Tây kênh Cộng Hòa | Cầu 30/4 | Đến kênh 1000 vào trong (Bờ Tây) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 750 | 750 |
|
| + Dưới lộ |
| 600 | 600 |
13 |
| Kênh Cộng Hòa | Đến hết cổng Chào |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 1.200 | 1.200 |
|
| + Dưới lộ |
| 800 | 800 |
14 |
| Từ hết cổng chào | Đến hết ranh Hãng Mũ |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 850 | 850 |
|
| + Dưới lộ |
| 650 | 650 |
15 |
| Từ hết ranh Hãng Mũ | Đến hết ranh chùa Cao Đài |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 650 | 650 |
|
| + Dưới lộ |
| 430 | 430 |
16 |
| Từ Kênh 2000 (Lộ Phước Long - Vĩnh Mỹ) | Giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (Bờ Bắc) |
| 350 |
17 |
| Từ cầu xã Tá | Giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây | 450 | 450 |
18 |
| Từ cầu xã Tá | Đến hết ranh Nghĩa Trang |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 800 | 800 |
|
| + Dưới lộ |
| 550 | 550 |
19 |
| Từ hết ranh Nghĩa Trang | Hết ranh Khách sạn Hoàng Châu |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 900 | 900 |
|
| + Dưới lộ |
| 600 | 600 |
20 |
| Từ hết ranh Khách sạn Hoàng Châu | Đến Cống Chín Nghĩa |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 1.250 | 1.250 |
|
| + Dưới lộ |
| 950 | 950 |
21 |
| Từ Cống Chín Nghĩa | Đến Cầu Sắt |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 1.600 | 1.600 |
|
| + Dưới lộ |
| 1.100 | 1.100 |
22 |
| Từ Cầu Sắt | Đến cầu Phước Long 2 |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 950 | 950 |
|
| + Dưới lộ |
| 700 | 700 |
23 |
| Từ cầu Phước Long 2 | Đến hết ranh xã Vĩnh Phú Tây |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 700 | 700 |
|
| + Dưới lộ |
| 550 | 550 |
24 | Phía Tây kênh Cộng Hòa | Kênh 1000 | Kênh 4000 |
| 650 |
25 |
| Từ cầu Kênh 1000 (bờ Đông) | Giáp ranh xã Phước Long (vô vườn cò) |
| 650 |
26 |
| Từ cầu Kênh Xáng Hòa Bình (cầu Trắng) | Giáp huyện Hồng Dân (bờ Tây) |
| 650 |
| Đường bờ Nam-Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp |
|
|
|
|
27 |
| Từ Nhà ông Nghi | Đến Kênh Ba Rô (Lộ trước chợ) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 3.500 | 3.500 |
|
| + Dưới lộ |
| 3.200 | 3.200 |
28 |
| Từ cống Ba Rô | Đến ngã tư lộ 2 chiều (Bờ Đông) | 1.300 | 1.500 |
29 |
| Từ cống Ba Rô | Đến ngã tư lộ 2 chiều (Bờ Tây) | 1.100 | 1.300 |
30 |
| Từ ngã tư lộ 2 chiều | Đến cầu Ba Rô (Quản lộ Phụng Hiệp), Bờ Nam | 1.000 | 1.200 |
31 |
| Từ ngã tư lộ 2 chiều | Đến cầu Ba Rô (Quản lộ Phụng Hiệp), Bờ Bắc | 900 | 1.000 |
32 |
| Cầu Ba Rô (Quản lộ Phụng Hiệp) | Đến Kênh Miểu bà ấp Long Đức | 550 | 550 |
33 |
| Kênh Miểu bà ấp Long Đức | Đến Cầu Ba Phát | 450 | 500 |
34 |
| Cầu Ba Phát | Đến Cầu Mười Hai (giáp VP. Đông) | 400 | 450 |
35 |
| Từ cầu Ba Rô (Quản lộ Phụng Hiệp) bờ bắc | Đến Cầu Ba Phát | 400 | 400 |
36 |
| Từ cống Ba Rô | Đến hết ranh hãng nước đá Vĩnh Hảo |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 800 | 800 |
|
| + Dưới lộ |
| 650 | 650 |
37 |
| Từ hết ranh hãng nước đá Vĩnh Hảo | Đến giáp ranh cầu xã Vĩnh Phú Đông |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 700 | 750 |
|
| + Dưới lộ |
| 550 | 600 |
38 |
| Từ cầu xã Vĩnh Phú Đông (bờ Nam TT PL) | Đến Cầu Quản Lộ Phụng Hiệp | 200 | 250 |
39 | Phía Đông Cầu số 2 Vĩnh Mỹ - Phước Long | Từ nhà ông Nghi | Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 1.650 | 1.700 |
|
| + Dưới lộ |
| 1.350 | 1.400 |
40 |
| Cầu Quản lộ Phụng Hiệp | Đến hết ranh Trường học khu III (ấp Long Đức) | 750 | 800 |
41 |
| Từ hết ranh Trường học khu III (ấp L. Đức) | Đến Cầu Hai Niệm | 550 | 600 |
42 |
| Từ Cầu Hai Niệm | Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 500 | 500 |
|
| + Dưới lộ |
| 400 | 400 |
43 |
| Từ ngã tư lộ 2 chiều | Đến hết ranh Cty Dược (Bờ Tây) | 1.200 | 1.200 |
44 |
| Từ ngã tư lộ 2 chiều | Đến hết ranh Cty Dược (Bờ Đông) | 1.200 | 1.200 |
45 |
| Từ ngã tư lộ 2 chiều | Đến Ngã ba Lộ ấp Phước Thuận đấu nối ra Quản lộ Phụng Hiệp (02 bên) | 1.100 | 1.300 |
46 | Lộ ấp Phước Thuận đấu nối ra Quản lộ Phụng Hiệp | Từ lộ ấp Phước Thuận 1 đi xã Vĩnh Phú Đông | Đến giáp Quản lộ Phụng Hiệp (02 bên) | 900 | 1.100 |
47 |
| Từ nhà Bác sĩ Đức | Đến kênh Ba Rô (2 bên lộ) | 2.000 | 2.200 |
48 |
| Từ Nhà Lồng chợ | Trường Mẫu Giáo | 1.800 | 1.800 |
49 |
| Từ Nhà Lồng chợ (Nhà Út Đạt) | Trường Mẫu Giáo | 1.800 | 1.800 |
50 |
| Lộ cầu Đức Thành I | Đến hết ranh Trường cấp IB (Lộ sau 2 bên) | 2.300 | 2.300 |
51 |
| Từ hết ranh Trường cấp IB | Đến Kênh Ba Rô (hai bên lộ mới) | 1.800 | 1.800 |
52 | Quản lộ Phụng Hiệp | Từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông | Đến Kênh Ba Rô | 650 | 800 |
53 | Quản lộ Phụng Hiệp | Từ cầu Kênh Ba Rô | Đường dẫn cầu Phước Long 2 (Bệnh viện mới) | 850 | 1.000 |
54 | Quản lộ Phụng Hiệp | Đến đường dẫn cầu Phước Long 2 (Bệnh viện mới) | Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây | 700 | 900 |
55 | Tuyến lộ Cầu Đức Thành 2 ra Quản lộ Phụng Hiệp | Từ Lộ Phước Long - Vĩnh Mỹ | Giáp Quản lộ Phụng Hiệp | 700 | 900 |
II | XÃ HƯNG PHÚ |
|
|
|
|
1 | Khu vực chợ | Từ cầu 6 Đàn (Rọc lá 1) | Đến hết ranh Trường cấp II |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 1.000 | 1.200 |
|
| + Dưới lộ |
| 800 | 900 |
2 |
| Từ hết ranh Trường cấp II | Đến cầu Đất Phèn giáp xã Vĩnh Hưng A |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 600 | 700 |
|
| + Dưới lộ |
| 500 | 600 |
3 |
| Từ cầu 6 Đàn (cầu Rọc lá 1) | Đến hết ranh Trạm Y Tế | 800 | 900 |
4 |
| Từ cầu 6 Đàn (cầu Rọc lá 1) | Đến Cầu 2 Huệ (cầu Rọc Lá 2) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 1.200 | 1.300 |
|
| + Dưới lộ |
| 900 | 1.000 |
5 |
| Từ Trạm Y tế | Đến cầu ông Phương (Tường 2) | 500 | 550 |
6 |
| Từ ranh nhà ông Sáu Xương | Đến cầu Bảy Việt (Mỹ Hòa) | 400 | 400 |
7 |
| Từ ranh nhà ông Năm Thủy | Đến cầu Tư Hảo (Mỹ Hòa-Mỹ Trinh) | 350 | 350 |
8 |
| Từ cầu Hai Huệ | Đến cầu Tư Tuyền | 300 | 300 |
9 |
| Từ Đất phèn | Đến ấp Tường 2 (Mỹ Phú Đông) |
| 300 |
10 |
| Từ ấp Tuờng 2 | Đến giáp ranh Mỹ Phú Đông |
| 300 |
11 | Ấp Mỹ Tường I đoạn Qlộ 63 | Từ cầu Hai Huệ | Đến cầu Ba Phong |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 600 | 700 |
|
| + Dưới lộ |
| 450 | 600 |
12 |
| Đến cầu Ba Phong | Nhà Phùng Văn Thao (giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 550 | 650 |
|
| + Dưới lộ |
| 400 | 500 |
13 | Ấp Tường II | Từ Nhà Nguyễn Văn Phương | Đến hết ranh Trường Tiểu Học |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 700 | 700 |
|
| + Dưới lộ |
| 500 | 500 |
14 |
| Từ hết ranh Trường Tiểu Học | Đến giáp ranh H. Hòa Bình |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 500 | 500 |
|
| + Dưới lộ |
| 300 | 300 |
15 |
| Từ Cầu nhà bà Mười Y | Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 500 | 500 |
|
| + Dưới lộ |
| 400 | 400 |
16 | Kênh xáng Hòa Bình | Từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Đông | Đến giáp ranh H. Vĩnh Lợi (Bên lộ nhựa) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 300 | 400 |
|
| + Dưới lộ |
| 250 | 350 |
III | XÃ PHƯỚC LONG |
|
|
|
|
| Khu vực chợ (Nhánh về thị trấn Phước Long) |
|
|
|
|
1 |
| Từ nhà ông Trần Võ Hiếu | Đến hết ranh nhà ông Nguyễn Thanh Chiến |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 2.900 | 3.000 |
|
| + Dưới lộ |
| 2.500 | 2.700 |
2 |
| Từ hết ranh nhà ông Nguyễn Thanh Chiến | Đến hết ranh Trạm Y Tế |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 2.800 | 2.900 |
|
| + Dưới lộ |
| 2.400 | 2.600 |
3 |
| Từ hết ranh Trạm Y Tế | Hết ranh Trường cấp III Trần Văn Bảy |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 1.300 | 1.500 |
|
| + Dưới lộ |
| 900 | 1.100 |
4 |
| Đến hết ranh Trường cấp III Trần Văn Bảy | Hết ranh Chòm mã (Phước Thọ) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 800 | 1.000 |
|
| + Dưới lộ |
| 500 | 700 |
5 |
| Từ hết ranh Chòm mã (Phước Thọ) | Đến hết ranh Chòm mã tại Xã Thoàn |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 500 | 650 |
|
| + Dưới lộ |
| 400 | 550 |
6 | Khu vực cầu xã Thoàn | Từ hết ranh chòm mã tại xã Thoàn | Đến hết ranh cây xăng Khánh Tôn |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 700 | 800 |
|
| + Dưới lộ |
| 550 | 600 |
7 |
| Từ hết ranh cây xăng Khánh Tôn | Đến Cầu xã Thoàn |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 800 | 1.000 |
|
| + Dưới lộ |
| 700 | 800 |
8 |
| Cầu xã Thoàn | Đến hết ranh nhà bà Kiếm về Ninh Thạnh Lợi (trên, dưới) | 500 | 500 |
9 |
| Từ nhà bà Kiếm về Ninh Thạnh Lợi | Đến kênh 500 về Ninh Thạnh Lợi (trên, dưới) | 400 | 400 |
10 |
| Từ kênh 500 | Đến kênh 1000 | 380 | 380 |
11 |
| Từ kênh 1000 | Đến kênh 3000 | 350 | 350 |
12 |
| Từ nhà Miễu cầu xã Thoàn | Đến hết ranh nhà Út Triều (trên, dưới) | 350 | 350 |
13 |
| Từ cầu hết ranh nhà Út Triều | Đến Kênh 500 về Ninh Thạnh Lợi (trên, dưới) | 350 | 350 |
14 |
| Từ nhà ông Quách Chuối | Hết ranh đất ông Dương Văn Phi (hai bên) | 330 | 330 |
15 |
| Từ cầu Xã Thoàn | Đến hết ranh Trường Tiểu học A |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 700 | 800 |
|
| + Dưới lộ |
| 550 | 600 |
16 |
| Đến hết ranh Trường Tiểu học A | Đến giáp ranh thị trấn Phước Long |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 500 | 650 |
|
| + Dưới lộ |
| 400 | 550 |
17 |
| Từ nhà ông Trần Võ Hiếu | Hết VLXD Thanh Hải |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 2.600 | 2.600 |
|
| + Dưới lộ |
| 2.300 | 2.300 |
18 |
| Từ hết ranh VLXD Thanh Hải | Đến hết ranh nhà ông Quốc Thắng (trụ 7, P. Thành) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 1.800 | 1.800 |
|
| + Dưới lộ |
| 1.200 | 1.200 |
19 |
| Từ hết ranh nhà ông Quốc Thắng (trụ 7, P. Thành) | Đến kênh 1000 |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 1.200 | 1.200 |
|
| + Dưới lộ |
| 850 | 850 |
20 |
| Từ kênh 1000 | Đến Kênh 2000 |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 800 | 800 |
|
| + Dưới lộ |
| 700 | 700 |
21 |
| Từ Kênh 2000 | Đến giáp ranh Ninh Thạnh Lợi |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 400 | 400 |
|
| + Dưới lộ |
| 350 | 350 |
22 |
| Từ cầu Phó Sinh | Hết ranh nhà ông Võ Văn Nàng (Phước Tân) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 1.200 | 1.200 |
|
| + Dưới lộ |
| 850 | 850 |
23 |
| Từ hết ranh nhà ông Võ Văn Nàng (Phong Tân) | Kênh 2000 |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 800 | 800 |
|
| + Dưới lộ |
| 600 | 600 |
24 |
| Từ kênh 2000 | Đến Kênh 6000 giáp Ninh Thạnh Lợi |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 400 | 400 |
|
| + Dưới lộ |
| 350 | 350 |
25 | Nhánh đi Cà Mau | Từ cầu Phó Sinh | Đến hết ranh Cầu Phó Sinh 2 |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 1.300 | 1.300 |
|
| + Dưới lộ |
| 1.050 | 1.050 |
26 |
| Từ hết ranh cầu Phó Sinh 2 | Đến hết ranh nhà máy nước đá Vĩnh Hảo |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 1.100 | 1.100 |
|
| + Dưới lộ |
| 850 | 850 |
27 |
| Từ hết ranh nhà máy nước đá Vĩnh Hảo | Đến hết ranh nhà ông Trần Hên (VLXD) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 650 | 650 |
|
| + Dưới lộ |
| 450 | 450 |
28 |
| Từ hết ranh nhà ông Trần Hên (VLXD) | Đến đập giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 500 | 500 |
|
| + Dưới lộ |
| 450 | 450 |
IV | XÃ PHONG THẠNH TÂY B |
|
|
|
|
1 |
| Từ cầu Chủ Chí (ấp 4) | Đến hết ranh nhà Phan Văn Chiến (trụ 5) hướng về Cà Mau |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 2.700 | 2.700 |
|
| + Dưới lộ |
| 2.100 | 2.100 |
2 |
| Từ hết ranh nhà Phan Văn Chiến (trụ 5) | Hết ranh nhà ông Võ Văn Thành (trụ 7) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 2.400 | 2.400 |
|
| + Dưới lộ |
| 1.650 | 1.650 |
3 |
| Từ hết ranh nhà ông Võ Văn Thành (trụ 7) | Hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Lũy (trụ 9) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 1.400 | 1.400 |
|
| + Dưới lộ |
| 1.000 | 1.000 |
4 |
| Từ hết ranh nhà ông Ng. Văn Lũy (trụ 9) | Đến hết ranh Miễu nhà ông Trung (trụ 12) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 850 | 900 |
|
| + Dưới lộ |
| 590 | 600 |
5 |
| Từ hết ranh Miễu nhà ông Trung (trụ 12) | Giáp ranh xã Tân Lộc Đông (Cà Mau) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 600 | 600 |
|
| + Dưới lộ |
| 500 | 500 |
6 |
| Từ cầu Chủ Chí (ấp 9) | Đến hết ranh cây xăng Nguyên Đời (trụ 3) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 2.700 | 2.700 |
|
| + Dưới lộ |
| 2.100 | 2.100 |
7 |
| Từ hết ranh cây xăng Nguyên Đời (trụ 3) | Đến hết ranh nhà Đặng Văn Nghĩa (trụ 8) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 1.600 | 1.600 |
|
| + Dưới lộ |
| 1.000 | 1.000 |
8 |
| Từ kênh 1000 | Đến Kênh 2000 |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 500 | 700 |
|
| + Dưới lộ |
| 400 | 600 |
9 |
| Từ kênh 2000 | Đến kênh 4000 |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 900 | 900 |
|
| + Dưới lộ |
| 700 | 700 |
10 |
| Từ kênh 4000 | Đến giáp xã Tân Phú, huyện Thới Bình |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 500 | 500 |
|
| + Dưới lộ |
| 400 | 400 |
11 |
| Từ UBND xã Phong Thạnh Tây B (ấp 9B) | Về ấp 9B đến đầu cầu Chủ Chí (bờ Bắc) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 2.400 | 2.400 |
|
| + Dưới lộ |
|
| 2.100 |
12 |
| Từ cầu Chủ Chí | Đến hết ranh nhà ông Thắng |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 1.600 | 1.600 |
|
| + Dưới lộ |
| 1.200 | 1.200 |
13 |
| Từ hết ranh nhà ông Thắng | Đến hết ranh nhà ông Phước (trụ 37) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 1.300 | 1.300 |
|
| + Dưới lộ |
| 900 | 900 |
14 |
| Từ hết ranh nhà ông Phước (trụ 37) | Đến hết ranh nhà ông Năm Cộng (trụ 41) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 900 | 900 |
|
| + Dưới lộ |
| 650 | 650 |
15 |
| Từ hết ranh nhà ông Năm Cộng (trụ 41) | Đến hết ranh nhà ông Đê (trụ 45) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 700 | 700 |
|
| + Dưới lộ |
| 500 | 500 |
16 |
| Đến hết ranh nhà ông Đê (trụ 45) | Đến kênh 1000 |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 600 | 600 |
|
| + Dưới lộ |
| 500 | 500 |
18 |
| Từ UBND xã Phong Thạnh Tây B (ấp 2A) | Đến hết ranh cống ông Minh (trụ 242) ấp 2A hướng về Phong Thạnh Tây A |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 1.600 | 1.600 |
|
| + Dưới lộ |
| 1.300 | 1.300 |
19 |
| Từ cống ông Minh | Đến hết ranh nhà ông Phạm Văn Bông (trụ 239) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 1.100 | 1.100 |
|
| + Dưới lộ |
| 800 | 800 |
20 |
| Từ hết ranh nhà ông Phạm Văn Bông (trụ 239) | Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 540 | 540 |
|
| + Dưới lộ |
| 450 | 450 |
21 |
| Từ trại cây Ba Kiệt | Đến hết ranh nhà ô. Hùng về H. Phòng (trên, dưới) | 600 | 600 |
22 |
| Từ hết ranh nhà ông Hùng về H. Phòng | Đến hết ranh nhà ô. Phước về H. Phòng (trên, dưới) | 380 | 500 |
23 |
| Từ hết ranh nhà ông Phước về H. Phòng | Đến giáp Giá Rai | 330 | 380 |
24 |
| Từ trại cây Ba Kiệt (phần đất Ba Kiệt) | Hết ranh VLXD Thái Bảo về xã Phong Thạnh Tây A |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 700 | 700 |
|
| + Dưới lộ |
| 500 | 500 |
25 |
| Từ hết ranh VLXD Thái Bảo về xã Phong Thạnh Tây A | Đến hết ranh nhà bà Mỹ A |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 500 | 500 |
|
| + Dưới lộ |
| 400 | 400 |
26 |
| Từ hết ranh nhà bà Mỹ A | Hết ranh nhà ông Năm Thê (giáp ranh Phong Thạnh Tây A) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 420 | 420 |
|
| + Dưới lộ |
| 330 | 330 |
27 | Tuyến Quản lộ Phụng hiệp | Từ giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A | Đến đầu ấp 12 | 300 | 300 |
28 | Tuyến Quản lộ Phụng hiệp | Từ đầu ấp 12 | Đến Cầu Chủ Chí | 400 | 400 |
V | XÃ VĨNH PHÚ TÂY |
|
|
|
|
1 |
| Từ cầu kênh Nhỏ (bờ Tây) | Kênh 1000 |
| 350 |
2 |
| Từ Kênh 1000 | Cầu Trường học |
| 300 |
3 |
| Từ cầu kênh Nhỏ | Đến cống ông Bọng |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 350 | 350 |
|
| + Dưới lộ |
| 300 | 300 |
4 |
| Từ cống ông Bọng | Đến hết ranh nhà ông Khương Văn Tỷ |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 450 | 450 |
|
| + Dưới lộ |
| 350 | 350 |
5 |
| Từ hết ranh nhà ông Khương Văn Tỷ | Đến Cầu Phó Sinh |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 500 | 500 |
|
| + Dưới lộ |
| 400 | 400 |
6 |
| Từ cầu Phó Sinh | Đến hết ranh chùa Hưng Phước Tự |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 450 | 450 |
|
| + Dưới lộ |
| 320 | 320 |
7 |
| Từ hết ranh chùa Hưng Phước Tự | Kênh 1000 về hướng Giá Rai (bờ Đông) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 300 | 300 |
|
| + Dưới lộ |
| 200 | 250 |
8 |
| Đến kênh 1000 về hướng Giá Rai (bờ Đông) | Đến ranh hạt giáp Giá Rai (bờ Đông) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 250 | 270 |
|
| + Dưới lộ |
| 180 | 250 |
9 |
| Từ cầu Phó Sinh | Đến hết ranh cây xăng Lâm Xiệu |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 500 | 500 |
|
| + Dưới lộ |
| 400 | 400 |
10 |
| Từ hết ranh cây xăng Lâm Xiệu | Đến kênh 1000 về hướng Giá Rai (Bờ Tây) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 400 | 400 |
|
| + Dưới lộ |
| 300 | 300 |
11 |
| Đến kênh 1000 về hướng Giá Rai (Bờ Tây) | Đến ranh xã Phong Thạnh, Giá Rai |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 250 | 300 |
|
| + Dưới lộ |
| 200 | 250 |
12 |
| Từ cầu Phó Sinh | Hết ranh nhà ông Lê Văn Út hướng đi Cà Mau |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 500 | 500 |
|
| + Dưới lộ |
| 400 | 400 |
13 |
| Từ hết ranh nhà ông Lê Văn Út | Đến kênh thủy lợi (cập nhà ông Sáu Tre) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 450 | 450 |
|
| + Dưới lộ |
| 320 | 350 |
14 |
| Từ kênh thủy lợi (cập nhà ông Sáu Tre) | Giáp ranh ấp 1B xã Phong Thạnh Tây A |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 400 | 400 |
|
| + Dưới lộ |
| 300 | 300 |
15 |
| Từ cầu xã Vĩnh Phú Tây | Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp (bờ tây) | 400 | 400 |
16 |
| Từ cầu Quản lộ Phụng Hiệp | Đến kênh 1000, kênh Vĩnh Phong |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 250 | 300 |
|
| + Dưới lộ |
| 200 | 250 |
17 |
| Từ Kênh 1000 (Cầu Vĩnh Phong) | Đến giáp xã Vĩnh Thanh |
| 250 |
18 |
| Từ cầu xã Vĩnh Phú Tây | Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Đông) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 320 | 320 |
|
| + Dưới lộ |
| 250 | 250 |
19 |
| Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp-Cà Mau (bờ Đông) | Đến kênh 500 (bờ đông) hướng Vĩnh Phong |
| 300 |
20 |
| Từ cầu Kênh Nhỏ | Đến hết ranh nhà ông Tô Quốc |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 600 | 600 |
|
| + Dưới lộ |
| 500 | 500 |
21 |
| Từ hết ranh nhà ông Tô Quốc | Đến giáp ranh TT. Phước Long |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 450 | 500 |
|
| + Dưới lộ |
| 400 | 400 |
22 | Khu vực chùa CosĐon | Từ cầu nhà Ông Thảnh (chùa CosĐon) | Cầu Vĩnh Phong (kênh 2000) | 300 | 300 |
23 |
| Từ cầu nhà ông Thảnh | Cầu Vĩnh Phong (kênh 6000) | 300 | 300 |
24 |
| Từ nhà ông ba Ân (cầu nhà ông Thảnh) | Đến hết ranh thị trấn Phước Long | 300 | 300 |
25 | Tuyến Quản lộ Phụng Hiệp | Từ giáp ranh thị trấn Phước Long | Đến Cầu Kinh mới (2 Đạo) | 300 | 400 |
26 |
| Từ Cầu Kinh mới (2 Đạo) | Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A | 300 | 300 |
VI | XÃ VĨNH THANH |
|
|
|
|
| Tuyến Cầu số 2 - Phước Long |
|
|
|
|
1 |
| Giáp Ranh huyện Hòa Bình | Đến hết ranh Chòm mã |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 600 | 600 |
|
| + Dưới lộ |
| 500 | 500 |
2 |
| Từ hết ranh Chòm mã | Đến hết ranh nhà lồng Chợ |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 750 | 750 |
|
| + Dưới lộ |
| 550 | 550 |
3 |
| Từ hết ranh nhà lồng Chợ | Đến cầu Trưởng Tọa |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 1.200 | 1.200 |
|
| + Dưới lộ |
| 900 | 900 |
4 |
| Đến cầu Trưởng Tọa | Đến ranh Bưu điện xã |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 1.200 | 1.200 |
|
| + Dưới lộ |
| 900 | 900 |
5 |
| Từ hết ranh Bưu điện xã | Đến hết ranh UBND xã |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 900 | 900 |
|
| + Dưới lộ |
| 750 | 750 |
6 |
| Từ hết ranh UBND xã Vĩnh Thanh | Đến Cầu xã Tá |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 700 | 700 |
|
| + Dưới lộ |
| 550 | 550 |
7 |
| Cầu Trưởng Tòa (Tường Thắng B) | Rẽ trái đến nhà ông Luân | 550 | 400 |
8 |
| Cầu Tường Thắng B | Rẽ đến cầu Cù Lự | 550 | 550 |
9 |
| Từ cầu Tường Thắng B | Đến Cầu 3 Tây (Huê 2A) | 550 | 550 |
10 |
| Từ cống Cây Nhâm | Đến cầu ông Thơ (Huê 2B) |
| 250 |
11 |
| Từ Cầu Xã Tá | Đến Cầu Tư Nuôi |
| 300 |
12 |
| Từ Cống Tư Quán | Đến Nhà văn hoá ấp Tường 3A |
| 300 |
13 |
| Từ Cống Hai Tiệm | Đến Cầu 3 Tàng (ấp Huê 2A) |
| 300 |
14 |
| Từ kinh 8000 | Đến nhà ông Hiền (Vĩnh Bình B) |
| 300 |
VII | XÃ PHONG THẠNH TÂY A |
|
|
|
|
1 |
| Từ cầu Số 2, Ấp 1A | Đến hết ranh nhà ông Đinh Văn Nhãn hướng 8A (Bờ Bắc) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 500 | 500 |
|
| + Dưới lộ |
| 400 | 400 |
2 |
| Từ hết ranh nhà ông Đinh Văn Nhãn | Đến kênh 500 về hướng ấp 8A (bờ Bắc) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 400 | 400 |
|
| + Dưới lộ |
| 300 | 300 |
3 |
| Cầu số 2, Ấp 2B | Đến hết ranh nhà ông Đinh Văn Đoàn về hướng 8A (Bờ Nam) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 900 | 900 |
|
| + Dưới lộ |
| 800 | 800 |
4 |
| Từ hết ranh nhà ông Đinh Văn Đoàn | Đến kênh 1000 |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 800 | 800 |
|
| + Dưới lộ |
| 700 | 700 |
5 |
| Từ kênh 1000 | Đến kênh 4000 |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 600 | 600 |
|
| + Dưới lộ |
| 500 | 500 |
6 |
| Từ kênh 4000 | Đến hết ấp 8B |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 500 | 500 |
|
| + Dưới lộ |
| 400 | 400 |
7 |
| Cầu số 2, Ấp 2B | Đến cổng chào về hướng xã Phong Thạnh Tây B |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 700 | 700 |
|
| + Dưới lộ |
| 600 | 600 |
8 |
| Từ cổng chào | Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 500 | 550 |
|
| + Dưới lộ |
| 400 | 450 |
9 |
| Cầu Số 2, Ấp 1A | Đến hết ranh cổng chào về xã Phước Long |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 600 | 600 |
|
| + Dưới lộ |
| 400 | 400 |
10 |
| Từ hết ranh cổng chào về xã Phước Long | Đến hết ranh cây xăng Thuận Minh |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 400 | 400 |
|
| + Dưới lộ |
| 340 | 340 |
11 |
| Từ hết ranh cây xăng Thuận Minh | Đến giáp ranh xã Phước Long |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 350 | 400 |
|
| + Dưới lộ |
| 300 | 350 |
12 |
| Từ giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B | Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (bờ Đông) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 400 | 400 |
|
| + Dưới lộ |
| 300 | 300 |
13 |
| Từ cây xăng Trí Tỏa | Đến Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (ấp 1B) | 320 | 320 |
14 |
| Từ cây xăng Trí Tỏa | Đến Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (ấp 3) | 350 | 350 |
15 |
| Từ Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau | Vào 1000m ấp 1B về Phong Thạnh - Giá Rai | 250 | 250 |
16 |
| Từ Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau | Vào 1000m ấp 3 về Phong Thạnh - Giá Rai | 260 | 260 |
17 | Tuyến Quản Lộ Phụng Hiệp - CM | Từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây | Đến giáp ranh xã Phong Th. Tây B | 300 | 300 |
VIII | XÃ VĨNH PHÚ ĐÔNG |
|
|
|
|
1 | Trung tâm xã | Từ UBND xã | Đến cầu Thầy Thép Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Bắc) | 500 | 500 |
2 |
| Từ UBND xã | Đến Kênh Hòa Bình |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 500 | 500 |
|
| + Dưới lộ |
| 350 | 400 |
3 |
| Từ Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau | Đến kênh 1000 nhà bà Tư Nhiểu (bờ Bắc) | 300 | 350 |
4 |
| Từ kênh 1000 nhà bà Tư Nhiểu | Ngã tư Mười Khịch | 200 | 250 |
5 |
| Từ Giáp ranh thị trấn | Đến Cây Nhâm |
|
|
|
| + Trên lộ |
|
| 500 |
|
| + Dưới lộ |
|
| 400 |
6 |
| Từ Cây Nhâm | Đến cầu Tám Ngọ |
|
|
|
| + Trên lộ |
|
| 450 |
|
| + Dưới lộ |
|
| 400 |
7 |
| Kênh Hòa Bình | Đến Kênh 500 (trên + Dưới lộ 2 bên sông) | 300 | 350 |
8 |
| Từ kênh 500 | Đến ngã tư Mười Khịch (2 bên sông) | 250 | 300 |
9 |
| Từ cầu Hòa Bình | Đến đập Kiểm đê |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 350 | 400 |
|
| + Dưới lộ |
| 300 | 350 |
10 |
| Từ Rạch cũ | Đến ranh đất ông Võ Thành Đức |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 900 | 900 |
|
| + Dưới lộ |
| 630 | 650 |
11 |
| Từ hết ranh đất ông Võ Thành Đức | Đến hết ranh cây xăng bà Bé |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 500 | 600 |
|
| + Dưới lộ |
| 350 | 500 |
12 |
| Từ hết ranh cây xăng bà Bé | Đến đập Kiểm Đê |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 350 | 450 |
|
| + Dưới lộ |
| 300 | 400 |
13 |
| Từ giáp ranh xã Ninh Quới A | Đến cầu Hai Giỏi |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 650 | 700 |
|
| + Dưới lộ |
| 600 | 600 |
14 |
| Từ cầu Hai Giỏi | Đến giáp ranh xã Hưng Phú (nhà Lâm Văn Điện) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 550 | 550 |
|
| + Dưới lộ |
| 400 | 400 |
15 |
| Từ Miểu Mỹ Tân | Đến cầu Chín Sỵ |
| 450 |
16 | Tuyến Quản Lộ Phụng Hiệp - CM | Từ cầu Ngan Dừa ấp Vĩnh Phú A (Quản lộ PH) | Đến giáp ranh thị trấn Phước Long | 300 | 500 |
17 |
| Từ nhà Út Nhàn | Đến Quản lộ Phụng Hiệp (hướng đi Đìa Muồng) | 300 | 500 |
18 |
| Ngã tư Mười Khịch (hướng Kênh xáng Hòa Bình) | Đến giáp ranh xã Hưng Phú (bên lộ nhựa) |
|
|
|
| + Trên lộ |
| 300 | 350 |
|
| + Dưới lộ |
| 200 | 300 |
19 |
| Từ hết ranh nhà Ông Năm Trăm | Đến đập Kiểm đê | 350 | 350 |
20 |
| Từ cầu Tám Ngọ (Vĩnh Mỹ - Phước Long) | Đến giáp ranh xã Hưng Phú |
|
|
|
| + Trên lộ |
|
| 400 |
|
| + Dưới lộ |
|
| 300 |
21 |
| Từ cầu Tám Ngọ | Đến trường Tiểu học "B" |
| 400 |
22 |
| Từ Mười Khịch | Đến Miểu Mỹ Tân |
| 300 |
23 |
| Từ Thủy Lợi (ông Thum) | Đến Ngã 4 Đìa 5 Quyền |
| 300 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ HUYỆN VĨNH LỢI - TỈNH BẠC LIÊU
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất năm 2013 | Giá đất năm 2014 | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | GIÁ ĐẤT Ở MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH TRONG HUYỆN | ||||
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
2 |
| Giáp ranh Sóc Trăng | Giáp ranh Sóc Trăng + 200m (Cầu Nàng Rền) | 950 | 1.000 |
3 |
| Giáp ranh Sóc Trăng + 200m (Cầu Nàng Rền) | Cầu Xa Bảo | 1.100 | 1.200 |
4 |
| Cầu Xa Bảo | Cách tim lộ tẻ Châu Thới 500m về hướng Sóc Trăng | 1.100 | 1.400 |
5 |
| Cách tim lộ tẻ Châu Thới 500m về hướng Sóc Trăng | Cầu Cái Dầy | 1.400 | 2.000 |
6 |
| Cầu Cái Dầy | Cổng trường Lê Văn Đẩu | 4.200 | 4.200 |
7 |
| Cổng trường Lê Văn Đẩu | Giáp đường lộ Xẻo Lá | 3.000 | 3.000 |
8 |
| Giáp đường lộ Xẻo Lá | Cách ranh thành phố Bạc Liêu 400m | 2.000 | 2.200 |
9 |
| Cách ranh thành phố Bạc Liêu 400m | Giáp ranh thành phố Bạc Liêu | 1.700 | 2.200 |
10 | (Giá đất QL1 trên đoạn đi qua Phường 7 đến hết Phường 8 tại Phụ lục số 1 - Giá đất ở trên địa bàn Thành phố Bạc Liêu) |
|
| ||
11 |
| Cầu Sập (Cầu Dần Xây) | Ngã 3 Huy Liệu | 1.500 | 2.000 |
12 |
| Ngã 3 Huy Liệu | Trường tiểu học Nguyễn Du | 1.400 | 1.800 |
13 |
| Trường tiểu học Nguyễn Du | Cầu Cái Tràm | 1.100 | 1.700 |
14 | Đường ven Kênh Xáng Bạc Liêu - Cà Mau bên Quốc Lộ 1A (Trừ các tuyến đường đã có giá) |
|
| ||
15 |
| Cầu Sập | Cầu Cái Tràm (giáp ranh huyện Hòa Bình) | 300 | 300 |
16 | Các Tuyến lộ Liên Xã (Trừ các tuyến đường đã có giá) |
|
| ||
17 | Hương Lộ 6 | Giáp ranh thành phố Bạc Liêu | Cách ranh thành phố Bạc Liêu 200m | 1.000 | 1.000 |
18 |
| Cách ranh thành phố Bạc Liêu 200m | Nhà Ông Ngô Đăng Cung | 850 | 850 |
19 |
| Nhà Ông Ngô Đăng Cung | Giáp ranh xã Hưng Thành | 700 | 700 |
20 |
| Cống nước mặn | Ngã Tư 2 Tiền |
| 700 |
21 | Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành | Quốc lộ 1A | Cách Quốc Lộ 1A 500m | 300 | 350 |
22 |
| Cách Quốc Lộ 1A 500m | Gia Hội (giáp Hương lộ 6) | 250 | 270 |
23 | Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa | Quốc lộ 1A | Đến trạm Y tế xã Long Thạnh | 700 | 700 |
24 | Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa | Trạm Y tế xã Long Thạnh | Đường vào Trụ sở xã Vĩnh Hưng mới | 400 | 650 |
25 | Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa | Đường vào Trụ sở xã Vĩnh Hưng mới | Cầu 3 Phụng | 400 | 1.000 |
II | GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐẦU MỐI GIAO THÔNG VÀ KHU VỰC TRUNG TÂM XÃ | ||||
II.1 | Xã Châu Thới |
|
|
|
|
1 | Đường đi Vĩnh Hưng | Đền Thờ Bác | Nhà ông Phan Văn Nam | 300 | 330 |
2 | Khu vực chợ | Cách UBND xã 300 m về hướng QL1A | Cách UBND xã 300 m về hướng Đền thờ Bác | 700 | 700 |
3 | Đường đi xã Châu Thới | Giáp ranh Thị Trấn Châu Hưng | Cách UBND xã 300 m về hướng QL1A | 450 | 450 |
4 |
| Cách UBND xã 300 m về hướng Đền thờ Bác | Đền Thờ Bác | 350 | 350 |
5 | Đường Bào Sen | Nhà Ba Hui | Nhà bà Võ Thị Ảnh | 200 | 250 |
6 | Đường Trà Hất | Nhà ông Hiền | Khu căn cứ Trà Hất | 200 | 250 |
7 | Đường ấp Trà Hất-Bàu Sen | Cầu Ba Cụm | Ngang Trường học Bàu Sen | 200 | 250 |
8 | Đường Bà Chăng A-B1-B2 | Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Cầu Thanh Niên | 200 | 250 |
9 | Đường Nhà Việc | Nhà Sáu Miễu | Cầu Ba Cụm | 200 | 250 |
10 | Đường Giồng Bướm A.B | Nhà bà Thu | Cầu Dù Phịch | 220 | 250 |
11 | Đường Giồng Bướm B | Ngã 3 Lung Sen | Cầu Xá Xính | 200 | 250 |
12 | Đường Công Điền-Cai Điều | Nhà ông Xệ | Trường học Cai Điều | 200 | 250 |
13 | Đường Giồng Bướm A-Tràm 1 | Cầu Bảy Sên | Nhà ông Việt | 200 | 250 |
14 | Đường Cái Điều-Giồng Bướm A | Trường học Cai Điều | Cầu miễu đá trắng | 200 | 250 |
15 | Đường Trà Hất- Bào Sen | Cầu Ba Cụm | Ngã ba nhà ông Sáng | 200 | 250 |
16 | Đường Bà Chăng A- Bà Chăng B | Nhà ông Lê Văn Oanh | Nhà ông Ứng | 200 | 250 |
17 | Đường B2- Giồng Bướm B-Tràm 1 | Cầu Thanh Niên | Miễu bà Tràm 1 | 200 | 250 |
18 | Đường Bào Sen-Bà Chăng A-Bà Chăng B | Cầu Ngô Quang Nhã | Cầu Kênh Cùng | 200 | 250 |
19 | Đường Bào Sen | Nhà ông Hoàng Nam | Nhà ông Việt | 200 | 250 |
20 | Đường Bà Chăng B | Trụ sở ấp Bà Chăng B | Nhà ông Hai Thuận | 200 | 250 |
21 | Đường Bà Chăng A | Nhà ông Chiến | Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 200 | 250 |
22 | Đường Bà Chăng B | Cầu Thanh Niên | Nhà ông Tư Nam | 200 | 250 |
23 | Đường Xóm Lớn | Nhà máy bà Chín Lẻo | Nhà ông Nguyễn Văn Hưng | 200 | 250 |
24 | Đường Công Điền- Nàng Rèn | Nhà ông Xệ | Miễu bà Nàng Rèn | 200 | 250 |
25 | Đường Bà Chằng | Cầu Châu Thới | Cổng Văn Hóa | 200 | 250 |
26 | Đường Giồng Bướm A | Từ ranh Trường Ngô Quang Nhã | Cầu Ông Tuệ | 200 | 250 |
27 | Đường Lung Sen | Cầu Ông Xuân | Cầu Ông Tu | 200 | 250 |
28 | Đường kênh Thanh Niên | Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ấp B2 (Nhà ông Phúc) | 200 | 250 |
29 | Đường Trà Hất | Cầu Trà Hất | Nhà Bà Chợ | 200 | 250 |
30 | Đường Cai Điều | Nhà ông Lớn | Nhà ông 6 Sáng | 200 | 250 |
31 | Đường Bà Chăng A-B1 | Nhà ông 6 Ngọc | Nhà ông Út Hai | 200 | 250 |
32 | Đường Nàng Rèn - Cai Điều | Nhà ông Mùi | Nhà ông Đực | 200 | 250 |
33 | Đường B2 | Nhà ông Nguyễn Văn Tu | Vàm Dù Phít |
| 250 |
34 | Đường Bà Chăng A | Nhà ông An | Nhà ông Xuân |
| 250 |
II.2 | Xã Châu Hưng A |
|
|
|
|
1 | Đường Trà Ban 2- Nhà Dài A | Quốc Lộ 1A | Nhà Bảy An | 240 | 270 |
2 |
| Nhà Bảy An (Trà Ban 2) | Nhà Năm Nai | 200 | 250 |
3 | Lộ Nhà Dài A - Công Điền | Nhà ông Sáu Thương | Nhà ông Hai Hậu | 200 | 250 |
4 | Lộ Nhà Dài B - Bàu Lớn | Nhà ông Tư Nai | Nhà ông Hai Thắng | 200 | 250 |
5 | Lộ Chắc Đốt - Cầu Sáu Sách | Cầu Thanh Tùng | Cầu nhà ông Sáu Sách | 200 | 250 |
6 | Lộ Trà Ban 2 - Quang Vinh | Quốc lộ 1A | Nhà bà Út Liểu (Quang Vinh) | 240 | 270 |
7 | Lộ Thông Lưu A | Cầu Tư Gia | Cầu Sáu Liểu | 200 | 250 |
8 | Lộ Nhà Dài B | Nhà ông Hai Hậu | Nhà ông Nhanh | 200 | 250 |
9 | Đường Thạnh Long | Nhà ông Bảy Tròn | Đập Năm Nguyên | 200 | 250 |
10 | Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành | Trường mẫu giáo Phong Lan | Cầu Nhà Dài A | 320 | 350 |
11 | Lộ Trà Ban 2 | Quốc lộ 1A (Cầu Nàng Rền) | Chùa Châu Quang | 200 | 250 |
12 |
| Quốc lộ 1A (Cầu Nàng Rền) | Nhà thạch Út | 200 | 250 |
13 |
| Cầu 6A | Cầu Phương Thảo | 200 | 250 |
14 | Lộ Trà Ban 1 | Quốc Lộ 1A | Nhà 8 Giang | 200 | 250 |
15 |
| Quốc lộ 1A (Nhà Tuấn Anh) | Nhà Ông Vui | 200 | 250 |
16 |
| Quốc lộ 1A (Miếu Thạch Thần) | Nhà Ông Hùng | 200 | 250 |
17 | Lộ Thông Lưu A | Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành (Cầu Ông Tòng) | Giáp Thông Lưu B | 200 | 250 |
18 | Lộ Hà Đức | Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành (Lộ xã) | Cầu 6A | 200 | 250 |
19 | Lộ Hà Đức | Cầu Ông Khanh | Nhà Ông 8 Quyền | 200 | 250 |
20 |
| Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành (Cầu 2 Kêu) | Nhà Bà Thúy | 200 | 250 |
21 |
| Cầu Út Lê | Cầu 2 Bửu | 200 | 250 |
22 | Lộ Nhà Dài A | Nhà Ông Hải | Cầu 5 Y | 200 | 250 |
23 | Lộ Nhà Dài A | Lộ xã Châu Hưng A - Hưng Thành | Nhà Ông 7 ích | 200 | 250 |
II.3 | TT Châu Hưng |
|
|
|
|
1 | Đường nhánh | Quốc lộ 1A | Hết lộ nhựa Trường Lê Văn Đẩu | 900 | 900 |
2 | Lộ Xẻo Lá | Quốc lộ 1A | Cầu Sáu Thanh | 420 | 420 |
3 |
| Cầu Sáu Thanh | Nhà Ông Trọng | 270 | 300 |
4 | Lộ Tân Tạo | Quốc lộ 1A | Bãi rác | 400 | 400 |
5 | Đường đi xã Châu Thới | Quốc lộ 1A | Cầu Xẻo Chích mới | 700 | 700 |
6 |
| Cầu Xẻo Chích mới | Giáp ranh xã Châu Thới | 500 | 500 |
7 |
| Lộ tẻ ngoài | Cầu Xẻo Chích cũ | 600 | 600 |
8 |
| Cầu Xẻo Chích cũ | Lộ tẻ trong | 420 | 420 |
9 | Lộ Thông Lưu B | Cầu Sáu Liễu | Nhà Hai Tuấn | 250 | 280 |
10 | Đường Bà Chăng | Nhà Ông Hà | Nhà Ông Dũ | 250 | 280 |
11 | Đường Chùa Giác Hoa | Quốc lộ 1A | Cầu Chùa Giác Hoa | 450 | 450 |
12 | Đường Nhánh | Hết Lộ Nhựa Trường Lê Văn Đẩu | Giáp ranh Phường 8 | 250 | 280 |
13 | Lộ Mặc Đây | Cầu 6 Nghiêm | Ngã 3 Lộ Mới | 260 | 280 |
14 |
| Cầu Sáu Liễu | Cầu Mặt Đây | 260 | 280 |
15 | Đường Nhánh | Cầu Mặt Đây | Cống Nhà Thờ | 250 | 270 |
16 | Đường Bà Chăng | Cầu Bà Chăng | Giáp ranh xã Châu Hưng A | 250 | 270 |
17 | Lộ Châu Hưng A - Hưng Thành | Cống nhà thờ | Giáp ranh xã Châu Hưng A | 280 | 300 |
18 | Lộ Tẻ | Cầu Mặt Đây | Giáp ranh xã Châu Hưng A | 250 | 270 |
19 |
| Cầu Mặt Đây | Nhà Ông Sương Dương | 250 | 270 |
20 |
| Quốc Lộ 1A | Cầu 6 Nghiêm | 200 | 250 |
21 |
| Quốc Lộ 1A | Cầu Sáu Liễu | 450 | 450 |
22 | Đường vào Nhị Tỳ | Lộ Bãi Rác | Lò Hỏa Táng |
| 250 |
23 | Khu dân cư Hoài Phong (Đoạn chính) | Quốc Lộ 1A | Nhà ông 2 tính |
| 500 |
24 | Khu dân cư Hoài Phong | Đường nội bộ trong khu dân cư |
| 350 | |
25 | Khu dân cư Huy Thống | Đường nội bộ trong khu dân cư |
| 350 | |
26 | Đường Mười Hưng | Cầu 8 Đơ | Nhà Ông Bình |
| 250 |
II. 4 | Xã Hưng Hội (Khu vực Trung tâm xã) |
|
|
| |
1 | Cù Lao - Cái Giá | Hương lộ 6 (Nhà Ông Cấu) | Ngã 3 Chùa Chót | 300 | 330 |
2 | Phú Tòng - Bưng Xúc - Giá Tiểu | Trụ Sở Ấp Phú Tòng | Nhà ông Trọng | 220 | 250 |
3 | Giá Tiểu - Đay Tà Ni | Nhà ông Sáu Điện | Cầu Chùa Chót | 250 | 270 |
4 | Lộ Sốc Đồn - Giá Tiểu | Hương Lộ 6 (Đầu lộ Giá Tiểu) | Cầu nhà ông Tấn | 220 | 250 |
5 | Lộ Cả Vĩnh - Bưng Xúc | Hương Lộ 6 (Cống Cả Vĩnh) | Cầu nhà Ông Năm Phù | 200 | 250 |
6 | Lộ Nước Mặn - Bưng Xúc | Hương lộ 6 (Nhà Sơn Nhàn) | Nhà Máy Bà Yến | 200 | 250 |
7 | Lộ Nước Mặn - Phú Tòng | Hương lộ 6 (Cống Nước Mặn) | Cầu Giáp Thị Trấn Châu Hưng | 250 | 270 |
8 | Lộ Sóc Đồn - Đay Tà Ni - Giá Tiểu | Hương lộ 6 (Trụ sở ấp Sóc Đồn) | Cầu nhà Bà Hoa | 270 | 290 |
9 | Lộ Sóc Đồn | Nhà Bà Dương | Nhà Thầy Lành | 300 | 320 |
10 | Lộ Sóc Đồn | Nhà thầy Viễn | Miếu Ông Bổn | 200 | 250 |
11 | Lộ Cù Lao | Kho Sáu Điệu | Nhà bà Hiền | 200 | 250 |
12 | Lộ Cù Lao- Cái Giá | Hương Lộ 6 (Nhà Ông Đào Dên) | Nhà Ông Phan Sua | 200 | 250 |
13 | Lộ Sóc Đồn | Hương lộ 6 (nhà ông Cưởng) | Nhà Ông Trần Sôl | 200 | 250 |
14 | Lộ Sóc Đồn | Nhà ông Lẻn | Nhà bà Lâm Thị ChuôL | 200 | 250 |
15 | Lộ Sóc Đồn | Hương lộ 6 (nhà ông Trung) | Sau nhà Bà Hương | 200 | 250 |
16 | Lộ Sóc Đồn | Nhà ông Trần Binh Dinh | Nhà Bà Huỳnh Thị Hường | 200 | 250 |
17 | Lộ Sóc Đồn | Nhà ông 9 Thân | Trạm Y Tế | 500 | 500 |
18 | Lộ Sóc Đồn | Nhà Ông Chánh | Nhà bà Thủy | 500 | 500 |
19 | Cái Giá | Nhà Lý Dũng | Cầu Chùa Chót | 270 | 300 |
20 | Lộ Sóc Đồn - Đay Tà Ni | Hương Lộ 6 (Cầu Sốc Đồn) | Cầu Chùa Chót | 250 | 270 |
21 | Lộ Đay Tà Ni | Cầu Chùa Chót | Cầu Nhà ông Danh Sai | 200 | 250 |
22 | Lộ Cái Giá - Đay An Cao | Nhà Ông Sơn By | Giáp ranh Thị Trấn Châu Hưng (đường Bãi Rác) | 230 | 270 |
23 | Lộ Sốc Đồn | Nhà bà Lâm Thanh Thủy | Nhà bà Trần Thị Mảo |
| 250 |
24 |
| Nhà bà Lê Minh Hoa | Nhà bà Trịnh Ngọc Phú |
| 250 |
25 | Lộ Cù Lao | Nhà bà Nguyễn Thị Mi | Ngã 3 hết kho Văn Hiền |
| 250 |
26 |
| Nhà ông Lý Văn Hóa | Nhà ông Thạch Huỳnh Kha |
| 250 |
27 |
| Nhà ông Nguyễn Quang Trung | Giáp đất Chùa Đầu |
| 250 |
28 | Lộ Cái Giá | Nhà ông Lâm Hiếu Thảo | Cầu Nhà ông Hiệp |
| 250 |
29 |
| Nhà ông Triệu Núp | Cầu nhà ông Huỳnh Na Si |
| 250 |
30 |
| Nhà bà Hoa Ry | Cầu nhà Bảnh Tốt |
| 250 |
31 | Lộ Bưng Xúc | Nhà ông Võ Văn Đáng | Nhà ông Nguyễn Văn Chánh |
| 250 |
II.5 | Xã Hưng Thành |
|
|
| |
1 | Lộ 2 chiều | Cầu Gia Hội | Ngã Tư 2 Tiền | 800 | 800 |
2 | Lộ Xẻo Nhào | Trường cấp 2 | Nhà ông Nguyễn Văn Tập | 450 | 450 |
3 | Đường Đê Bao | Hương Lộ 6 | Cầu Trên Vàm Lẻo | 270 | 290 |
4 | Đường Đê Bao | Nhà Ông Phạm Văn Đệ | Nhà ông Nguyễn Văn Tập | 250 | 270 |
5 |
| Nhà Ánh Hồng | Cầu ông Thảo | 200 | 250 |
6 | Lộ ấp Ngọc Được | Cầu ông Chuối | Cầu Út Dân | 200 | 250 |
7 | Lộ Ngọc Được- Hoàng Quân 1 | Cầu Út Dân | Nhà Ông 9 Bé |
| 250 |
8 | Lộ Vườn cò | Nhà ông Hẳng | Cầu Hai Ngươn | 200 | 250 |
9 | Lộ Vườn cò-Xẻo Nhào | Cầu Hai Ngươn | Nhà ông 9 Hòa |
| 250 |
10 | Lộ ấp Gia Hội | Trạm Y Tế (Cũ) | Nhà Bà Kim Thuấn | 300 | 300 |
11 | Lộ ấp Xẽo Nhào-Hoàng Quân 3 | Nhà Ông Hai Rẩy | Cống Hoàng Quân III | 200 | 250 |
12 | Lộ Út Phến | Cầu Ông Điển | Cầu Ông Biểu | 200 | 250 |
11 | Lộ Vườn cò-Hoàng Quân 1 | Cầu Ông 5 Thoại | Cầu Hoàng Quân I (Nhà Ông Út Gở) | 200 | 250 |
14 | Lộ ấp Năm Căn-Xẻo Nhào | Cầu Ông 3 Tiễn | Cầu Thanh Niên | 200 | 250 |
15 | Lộ Xẻo Nhào | Cầu Thanh Niên | Cầu Ông Bảnh | 200 | 250 |
16 | Lộ Hoàng Quân 2 | Cầu Ông Thảo | Cầu Ông Bình | 200 | 250 |
17 | Lộ ấp Quốc Kỷ-Nhà Thờ | Hương Lộ 6 (nhà ông Mánh) | Cầu 6 Lành | 200 | 250 |
18 | Đê Bao Ấp Năm Căn | Nhà Bà A | Cống Nước Mặn | 200 | 250 |
II.6 | Xã Long Thạnh |
|
|
|
|
1 | Lộ tẻ bờ sông Cầu Sập | Quốc lộ 1A | Trạm Y Tế | 550 | 600 |
2 | Lộ ấp Trà Khứa | Giáp ranh phường 8, thành phố Bạc Liêu | Cách ranh phường 8, thành phố Bạc Liêu 200m | 500 | 550 |
3 |
| Cách ranh phường 8, thành phố Bạc Liêu 200m | Hết ấp Trà Khứa (Nhà ông Châu) | 430 | 450 |
4 | Lộ ấp Trà Khứa | Cầu Trà Khứa | Cầu Bà Thuận | 200 | 250 |
5 | Lộ cặp sông Cầu Sập-Ngan Dừa | Giáp ranh phường 8, thành phố Bạc Liêu | Cống Cầu Sập | 350 | 350 |
6 |
| Cống Cầu Sập (bờ Sông Xáng) | Giáp xã Châu Thới | 230 | 260 |
7 | Lộ Béc Hen lớn-Cây Điều | Cống Cầu Sập | Kênh Ngang (Cây Điều) | 200 | 250 |
8 | Đường Cái Tràm A2- P.Thạnh 2 | Cái Tràm A2 (Miễu Bà) | Cầu Dần Xây | 230 | 350 |
9 | Lộ Cái Tràm A1 (song song QL1A) | Trường Tiểu học | Chùa Ông Bổn | 300 | 300 |
10 | Đường vào Đình Tân Long | Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa | Đình Tân Long | 400 | 400 |
11 | Đường vào Đình Tân Long | Đình Tân Long | Đình Phước Thạnh I | 200 | 250 |
12 | Lộ Bầu Rán | Cầu 7 Kưng | Đến Chợ Cái Tràm | 200 | 250 |
13 |
| Cống 7 Phát | Ngã tư 7 Lốc | 200 | 250 |
14 | Lộ Hòa Linh | Chợ Cái Tràm | Nhà Ông 7 Công | 200 | 250 |
15 | Lộ Thới Chiến | Cầu Ông Khém | Cầu Thanh Niên | 200 | 250 |
16 | Lộ Cái Điều | Nhà Ông Châu Văn Lâm | Nhà Ông 6 Quan | 200 | 250 |
17 | Lộ Béc Nhỏ | Nhà Ông Lê Văn Thu | Nhà ông Quách Văn Giá | 200 | 250 |
18 | Lộ nhánh nhà ông Trương Văn Nói | Lộ Nắm Cua - Cầu Sập | Giáp lộ tẻ bờ sông Cầu Sập |
| 600 |
II.7 | Xã Vĩnh Hưng |
|
|
|
|
1 | Đường Cầu Sập - Ninh Quới | Cầu Ba Phụng | Cầu Mới Vĩnh Hưng | 2.000 | 2.000 |
2 | Lộ tẻ | Ba Tân | Tám Em - Chín Đinh | 350 | 350 |
3 | Đường Vĩnh Hưng -Thạnh Hưng 2 | Cầu Vàm Đình | Nhà Út Bổn (Lê Văn Bổn) | 200 | 250 |
4 | Đường Trung Hưng 1 | Nhà ông Tám Em | Cầu Am | 200 | 250 |
5 | Đường Trung Hưng 2 | Cầu Am | Cầu Trần Nghĩa | 200 | 250 |
6 | Đường Trung Hưng 3 | Cầu Am | Giáp xã Vĩnh Hưng A | 200 | 250 |
7 | Đường Trần Nghĩa | Nhà ông Ba Hải | Nhà ông Nguyễn Thành Lũy | 230 | 260 |
8 | Đường Trần Nghĩa- Đông Hưng | Nhà ông Ba Hải | Nhà ông Rạng | 230 | 260 |
9 | Đường Vĩnh Hưng - Đền Thờ Bác | Cầu Mới Vĩnh Hưng | Nhà Ông Nguyễn Thanh Nam | 600 | 650 |
10 | Tuyến HB15 | Cầu Ba Phụng | Giáp ranh Kinh Xáng Hòa Bình | 260 | 280 |
11 | Rạch Cây Giông | Từ Nhà Ông Thông | Nhà Ông 5 Tòng | 200 | 250 |
12 | Đường Út Bổn - Tư Bá | Nhà Ông Út Bổn | Nhà Tư Bá | 200 | 250 |
13 | Đường Chín Đô - 3 Ngượt | Cầu Vàm Đình | Nhà Ông Sua | 200 | 250 |
14 | Đường Miếu Chủ Hai - 8 Hổ | Miếu Chủ Hai | Nhà Ông 8 Hổ | 200 | 250 |
15 | Đường Bà Bế - Ông On | Nhà Bà Bế | Nhà Ông On | 200 | 250 |
16 | Đường Cầu Thanh Niên - Giáp ranh Minh Diệu | Cầu Thanh Niên | Giáp Ranh xã Minh Diệu | 200 | 250 |
17 | Tuyến Đường Bà Quách | Nhà Ông Tư Lũy | Nhà Ông 7 Lý | 200 | 250 |
18 | Đường Thạnh Hưng 1 | Nhà Bảy Tàu | Giảp ranh Vĩnh Hưng A |
| 250 |
II.8 | Xã Vĩnh Hưng A |
|
|
|
|
1 | Lộ Tháp Cổ | Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa | Nhà Ông Hoàng Chiến | 340 | 350 |
2 | Đường Trung Hưng 1A | Nhà ông Sách | Cổng Chào Trung Hưng 1A | 230 | 270 |
3 | Đường Trung Hưng 1B | Cổng Chào Trung Hưng 1A | Nhà ông Bảy Quýt | 200 | 250 |
4 | Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa | Cầu Mới Vĩnh Hưng | Cách Cầu Mới Vĩnh Hưng 100m (về phía xã Vĩnh Hưng A) | 520 | 1.000 |
5 | Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa | Cách Cầu Mới Vĩnh Hưng 100m (về phía xã Vĩnh Hưng A) | Nhà ông Lê Quang Rinh | 520 | 650 |
6 | Đường Trung Hưng - Bắc Hưng | Cầu Ngang Kênh Xáng | Giáp Ranh xã Vĩnh Hưng | 200 | 250 |
7 | Lộ Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa | Nhà Ông Lê Quang Rinh | Giáp ranh xã Hưng Phú huyện Phước Long | 650 | 650 |
8 | Đường Trung Hưng III - Mỹ Trinh | Nhà ông 3 Nhuận | Nhà ông 3 Khanh | 200 | 250 |
9 | Đường Mỹ Trinh | Nhà Ông 3 Khanh | Nhà bà Mỹ Loan | 200 | 250 |
10 | Đường Trung Hưng 1B - Phú Đông | Nhà Ông Hoàng Chiến | Nhà Ông Dạn | 230 | 270 |
11 | Đường Mỹ Phú Đông | Nhà bà Mỹ Linh | Nhà ông Phạm Văn Non | 200 | 250 |
12 | Đường Mỹ Phú Đông | Nhà Ông 4 Quân | Nhà Ông Phạm Chí Nguyện | 200 | 250 |
13 | Đường Trung Hưng 1B | Nhà Ông 7 Quýt | Nhà Ông Lý Em | 200 | 250 |
14 | Đường Trung Hưng 1B | Nhà Ông Huỳnh Văn Tặng | Nhà Ông Đỗ Văn Mẫn | 200 | 250 |
15 | Đường Trung Hưng - Trung Hưng III | Cầu Kênh Xáng | Nhà Ông 5 Tính | 200 | 250 |
16 | Đường Trung Hưng III | Nhà Ông 5 Tính | Nhà Ông 2 Nghé | 200 | 250 |
17 | Đường Trung Hưng III - Nguyễn Điền | Nhà Ông 2 Nghé | Nhà Ông 3 Hồng | 200 | 250 |
18 | Đường Nguyễn Điền - Trung Hưng | Từ Nhà Ông 3 Hồng | Nhà Ông Kỳ Phùng | 200 | 250 |
19 | Đường Bắc Hưng | Nhà Ông 10 Lạc | Nhà Bà Cứng | 200 | 250 |
20 | Đường dẫn lên Cầu Mới Vĩnh Hưng | Lộ Nắn Cua - Cầu Sập | Cầu Mới Vĩnh Hưng |
| 650 |
- 1Quyết định 27/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND về việc thông qua bảng giá các loại đất năm 2009 tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 3Quyết định 34/2008/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 4Quyết định 129/QĐ-UB năm 1994 về bảng khung giá chuẩn tối thiểu đất để tính thuế chuyển quyền sử dụng, thu tiền khi giao, cho thuê, tính giá trị tài sản khi giao đất, bồi thường thiệt hại về đất khi thu hồi tại tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 281/QĐ-UB năm 1996 điều chỉnh bảng quy định về giá đất kèm theo Quyết định 789/QĐ-UB do tỉnh Bến Tre ban hành
- 6Nghị quyết 24/2013/NQ-HĐND phê chuẩn bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
- 7Quyết định 54/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 70/2013/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 52/2013/QĐ-UBND giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2014
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 6Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 27/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 8Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND về việc thông qua bảng giá các loại đất năm 2009 tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 9Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 10Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010
- 11Quyết định 34/2008/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 12Quyết định 129/QĐ-UB năm 1994 về bảng khung giá chuẩn tối thiểu đất để tính thuế chuyển quyền sử dụng, thu tiền khi giao, cho thuê, tính giá trị tài sản khi giao đất, bồi thường thiệt hại về đất khi thu hồi tại tỉnh Lào Cai
- 13Quyết định 281/QĐ-UB năm 1996 điều chỉnh bảng quy định về giá đất kèm theo Quyết định 789/QĐ-UB do tỉnh Bến Tre ban hành
- 14Nghị quyết 24/2013/NQ-HĐND phê chuẩn bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
- 15Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 16Quyết định 54/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 17Quyết định 70/2013/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 18Quyết định 52/2013/QĐ-UBND giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2014
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2013 Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 47/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lê Thanh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra