Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4686/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN XUÂN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc, Tờ trình số 1625/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Xuân Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2019
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng số dự án | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất trồng cây lâu năm | 2 | 4,17 |
2 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2 | 3,44 |
3 | Đất nông nghiệp khác | 4 | 667,27 |
4 | Đất quốc phòng | 1 | 29,00 |
5 | Đất an ninh | 3 | 2,38 |
6 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 16,40 |
7 | Đất thương mại, dịch vụ | 5 | 10,74 |
8 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 16 | 428,01 |
9 | Đất phát triển hạ tầng | 53 | 417,08 |
| Trong đó: |
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 3 | 2,28 |
| - Đất cơ sở y tế | 1 | 0,08 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 14 | 7,64 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 5 | 2,19 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | 2 | 0,16 |
| - Đất cơ sở dịch vụ xã hội | 2 | 18,38 |
| - Đất giao thông | 14 | 364,32 |
| - Đất thủy lợi | 5 | 14,90 |
| - Đất công trình năng lượng | 4 | 6,14 |
| - Đất chợ | 3 | 0,99 |
10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 2 | 2,28 |
11 | Đất ở tại nông thôn | 12 | 332,03 |
12 | Đất ở tại đô thị | 1 | 58,00 |
13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 3 | 7,30 |
14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 3 | 1,27 |
15 | Đất cơ sở tôn giáo | 38 | 29,31 |
16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 14,78 |
17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 1 | 10,59 |
18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1 | 230,00 |
| Tổng | 149 | 2.264,05 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 01; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Xuân Lộc được UBND huyện ký xác nhận ngày 25 tháng 12 năm 2018)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân là 94,50 ha, cụ thể:
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân là 17 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa là 10 ha;
- Chuyển từ nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác của hộ gia đình, cá nhân để xây dựng trang trại là 30 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa là 26 ha;
- Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (trường hợp không phải xin phép) là: 10 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa của hộ gia đình, cá nhân sang đất trồng cây lâu năm là 15 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa của hộ gia đình, cá nhân sang đất trồng cây hàng năm khác là 04 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa của hộ gia đình, cá nhân sang đất nuôi trồng thủy sản là 02 ha;
- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm khác của hộ gia đình, cá nhân sang đất nuôi trồng thủy sản là 02 ha;
- Chuyển từ đất rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,60 ha;
- Chuyển từ đất rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân sang trồng cây lâu năm là 02 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp không phải đất lúa của hộ gia đình, cá nhân sang đất thương mại, dịch vụ là 0,40 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở của hộ gia đình, cá nhân là 10 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa là 05 ha;
- Chuyển từ đất phi nông nghiệp không phải là đất ở của hộ gia đinh, cá nhân sang đất ở là 0,50 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2019
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Số lượng | Diện tích dự án (ha) | Diện tích thu hồi (ha) |
1 | Đất nông nghiệp khác | 1 | 645,14 | 645,14 |
2 | Đất quốc phòng | 1 | 29,00 | 29,00 |
3 | Đất an ninh | 2 | 1,28 | 1,28 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 16,40 | 16,40 |
5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1 | 409,17 | 409,17 |
6 | Đất phát triển hạ tầng | 36 | 387,00 | 354,35 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 3 | 2,28 | 2,24 |
| - Đất cơ sở y tế | 1 | 0,08 | 0,08 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 11 | 7,18 | 5,05 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | 2 | 0,16 | 0,16 |
| - Đất giao thông | 12 | 359,06 | 329,01 |
| - Đất thủy lợi | 4 | 14,59 | 14,28 |
| - Đất công trình năng lượng | 2 | 3,45 | 3,45 |
| - Đất chợ | 1 | 0,20 | 0,08 |
7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1 | 1,88 | 1,88 |
8 | Đất ở tại nông thôn | 1 | 96,70 | 96,70 |
9 | Đất ở tại đô thị | 1 | 58,00 | 58,00 |
10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1 | 0,40 | 0,40 |
11 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1 | 0,12 | 0,12 |
12 | Đất cơ sở tôn giáo | 26 | 22,29 | 18,51 |
13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1 | 230,00 | 230,00 |
| Tổng | 74 | 1.897,38 | 1.860,95 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích dự án (ha) | Trong đó sử dụng vào: | |
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | ||||
1 | Đất nông nghiệp khác | 3 | 665,74 | 39,29 | - |
2 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 16,40 | 0,34 | - |
3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1 | 409,17 | 11,53 | - |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 15 | 371,03 | 57,17 | 7,59 |
| Trong đó; |
|
|
|
|
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 2 | 2,56 | 0,94 | - |
| - Đất giao thông | 8 | 349,55 | 51,17 | 7,37 |
| - Đất thủy lợi | 2 | 13,10 | 3,19 | - |
| - Đất công trình năng lượng | 3 | 5,82 | 1,87 | 0,22 |
5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1 | 0,40 | 0,16 | - |
6 | Đất ở tại nông thôn | 2 | 317,74 | 9,49 | 18,72 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1 | 58,00 | 0,41 | - |
8 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1 | 0,12 | 0,09 | - |
9 | Đất cơ sở tôn giáo | 3 | 3,41 | 2,04 | - |
10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1 | 230,00 | 1,95 | - |
| Tổng | 29 | 2.072,01 | 122,47 | 26,31 |
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng số dự án | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp khác | 3 | 22,08 |
2 | Đất quốc phòng | 1 | 3,65 |
3 | Đất an ninh | 3 | 2,18 |
4 | Đất thương mại, dịch vụ | 3 | 1,01 |
5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 19 | 35,46 |
6 | Đất phát triển hạ tầng | 13 | 22,40 |
| Trong đó: |
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 1 | 0,20 |
| - Đất cơ sở y tế | 1 | 0,11 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 4 | 1,45 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 2 | 2,17 |
| - Đất giao thông | 1 | 17,52 |
| - Đất thủy lợi | 2 | 0,28 |
| - Đất chợ | 2 | 0,67 |
7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 1 | 3,00 |
8 | Đất ở tại nông thôn | 2 | 56,00 |
9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 2 | 1,22 |
10 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 2 | 0,39 |
11 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 26 | 19,97 |
| Tổng | 75 | 167,35 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 02 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 57.828,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | 4.383,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 2.584,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 6.255,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 33.557,70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 7.297,08 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 4.218,54 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 478,21 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 1.637,57 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 14.658,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | 6.427,26 |
2.2 | Đất an ninh | 860,34 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 108,38 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 16,40 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 47,48 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 628,77 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 2.364,61 |
| Trong đó: |
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 14,83 |
| - Đất cơ sở y tế | 4,95 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 85,28 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 12,87 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 23,06 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | 2.026,98 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 170,24 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 18,44 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 2,95 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | 89,58 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 94,77 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 130,65 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 12,14 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,66 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 3,42 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 860,95 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 771,22 |
3 | Đất đô thị* | 1.396,94 |
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 1.800,60 |
1.1 | Đất trồng lúa | 98,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 63,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 353,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.324,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 7,37 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 6,39 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 4,14 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 6,63 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 60,35 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,39 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,64 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | 21,32 |
| Trong đó: |
|
| - Đất cơ sở y tế | 0,10 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 1,50 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 0,86 |
| - Đất giao thông | 17,23 |
| - Đất thủy lợi | 1,45 |
| - Đất công trình năng lượng | 0,04 |
| - Đất chợ | 0,10 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | 7,80 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | 7,38 |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,55 |
2 7 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,79 |
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1,29 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,48 |
2.11 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 12,46 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 4,24 |
| Tổng | 1.860,95 |
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 1.461,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | 97,31 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 50,23 |
12 | Đất trồng cây hàng năm khác | 125,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.191,85 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 26,31 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 4,88 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 7,98 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 7,68 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 25,04 |
| Trong đó: |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 15,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 2,00 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 4,44 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 3,60 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 11,99 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2019, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang,...), trong đó tách riêng các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuân Lộc; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 4686/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích kế hoạch (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| A. CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 | ||
| 1. Đất quốc phòng |
|
|
1 | Thao trường huấn luyện và trường bắn cho LLVT | TT. Gia Ray, Xuân Tâm | 29,00 |
| 2. Đất an ninh |
|
|
2 | Công an thị trấn Gia Ray | TT. Gia Ray | 0,20 |
3 | Đồn Công an Khu vực trọng điểm 3 xã Xuân Hòa - Xuân Hưng - Xuân Tâm | Xuân Hưng | 1,10 |
| 3. Đất cụm công nghiệp |
|
|
4 | Cụm công nghiệp Xuân Hưng | Xuân Hưng | 16,40 |
| 4. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
5 | Trạm xăng dầu Duy Quân | Xuân Bắc | 0,14 |
6 | Trạm đăng kiểm | Xuân Hòa | 0,75 |
| 5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
| * Các cơ sở, điểm giết mổ |
|
|
7 | Cơ sở giết mổ tập trung Bảo Hoà | Bảo Hòa | 2,00 |
8 | Điểm giết mổ Suối Cát | Suối Cát | 0,05 |
9 | Cơ sở giết mổ tập trung Xuân Tâm | Xuân Tâm | 0,83 |
10 | Điểm giết mổ tập trung Xuân Thọ (ấp Thọ Bình) | Xuân Thọ | 0,58 |
| * Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
11 | Kho nông sản | Suối Cát | 0,20 |
12 | Cơ sở sản xuất Lê Thị Thu Trang (Đoàn Xuân Thủy - Công ty Chất đốt Đồng Nai) | Xuân Hòa | 0,25 |
13 | Cơ sở chế biến mủ cao su (Công ty CP ĐTXD Cao su) | Xuân Hưng | 7,60 |
14 | Cơ sở Phùng Tiến Phát - Nguyễn Thị Vĩnh Thu | Xuân Hưng | 0,80 |
15 | Hợp tác xã Môi Trường - Trương Phong Thanh | Xuân Hưng | 0,10 |
16 | Nhà máy sản xuất sản phẩm may mặc (Cty CP may Đồng Nai) | Xuân Hưng | 1,60 |
17 | Xưởng cưa | Xuân Hưng | 0,50 |
18 | Công ty Tâm Trung Phát | Xuân Phú | 0,30 |
19 | Xưởng may mặc Ngày Vinh Quang | Xuân Tâm | 0,80 |
20 | Cơ sở chế biến tinh bột mì (Cty TNHH MTV Mười Tân Hợp Thành) | Xuân Thành | 3,20 |
| 6. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 6.1. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
21 | Đền thờ Liệt sỹ | TT. Gia Ray | 2,13 |
| 6.2. Đất cơ sở y tế |
|
|
22 | Trạm y tế xã Lang Minh | Lang Minh | 0,08 |
| 6.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
23 | Trường MN Suối Cao (Điểm Chà Rang) | Suối Cao | 0,20 |
24 | Trường MN Suối Cao (Điểm Gia Lào) (mở rộng) | Suối Cao | 0,11 |
25 | Trường Mầm non Suối Cát | Suối Cát | 0,15 |
26 | Trường TH Bán trú | TT. Gia Ray | 1,20 |
27 | Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Định | Xuân Định | 0,50 |
28 | Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu ấp 5) | Xuân Hưng | 0,05 |
29 | Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu chính ấp 4) | Xuân Hưng | 0,17 |
30 | Trường TH Trần Hưng Đạo (mở rộng) | Xuân Hưng | 0,46 |
31 | Trường MN (phân hiệu Tân Hữu) | Xuân Thành | 0,33 |
32 | Trường THCS Lê Lợi (mở rộng) | Xuân Trường | 0,98 |
| 6.4. Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
33 | Công trình hồ bơi và sân bóng đá (trong khuôn viên Nhà thiếu nhi) | TT. Gia Ray | 0,47 |
34 | Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã) | Xuân Hòa | 0,16 |
35 | Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã) | Xuân Phú | 0,20 |
36 | Sân bóng đá và hồ bơi tại Nhà văn hóa | Xuân Tâm | 0,65 |
37 | Sân bóng Xuân Thọ | Xuân Thọ | 0,71 |
| 6.5. Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
38 | Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3, TD4, TD7, TD8, TD9, TD13, TD14, TD21, TD22, TD23, TD28) | Các xã | 0,12 |
39 | Giếng khoan quan trắc (NB-19AB; NB-22AB) | Xuân Hiệp, Xuân Tâm | 0,04 |
| 6.6. Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
40 | Cơ sở điều trị ma túy tỉnh Đồng Nai (xây mới) | Suối Cao | 18,00 |
41 | Hội người tàn tật tương trợ vươn lên huyện Xuân Lộc | Xuân Thọ | 0,38 |
| 6.7. Đất giao thông |
|
|
42 | Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết | Các xã | 236,20 |
43 | Đường Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc (HL10) | Các xã | 11,00 |
44 | Mở rộng nút giao thông giữa đường Hùng Vương và Quốc lộ 1 (trước bưu điện huyện) | TT. Gia Ray, Xuân Hiệp | 2,83 |
45 | Đường Bảo Hòa - Long Khánh (Chiến Thắng - Long Khánh) | Bảo Hòa, Xuân Định | 6,00 |
46 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | TT. Gia Ray, Xuân Tâm | 4,50 |
47 | Tỉnh lộ 765 (giai đoạn 2) | Lang Minh | 0,76 |
48 | Đường từ Cầu tập đoàn 7 vào cánh đồng lúa | Lang Minh | 0,08 |
49 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (mở rộng) | TT. Gia Ray | 0,30 |
50 | Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới) | Xuân Bắc | 21,12 |
51 | Đường Xuân Hiệp - Lang Minh (mở rộng từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Lang Minh) | Xuân Hiệp | 0,04 |
52 | Đường giao thông vào khu vực ấp Bằng Lăng | Xuân Tâm | 4,50 |
53 | Đường Xuân Thành - Trảng Táo | Xuân Thành | 25,60 |
| 6.8. Đất thủy lợi |
|
|
54 | Tuyến kênh cấp 2 nội đồng Hồ Gia Măng | Các xã | 11,50 |
55 | Hệ thống cấp nước tập trung TT.Gia Ray (mở rộng) và đấu nối đường ống (cấp cho xã Xuân Hiệp - Suối Cát) | TT. Gia Ray | 0,54 |
56 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Bắc (trạm bơm, trạm cấp nước) | Xuân Bắc | 0,31 |
57 | Hệ thống kênh mương Hồ Gia Măng | Xuân Tâm | 0,95 |
58 | Hệ thống mương thoát nước | Xuân Tâm | 1,60 |
| 6.9. Đất công trình năng lượng |
|
|
59 | Đường dây 110kV Cẩm Mỹ - Xuân Lộc và Trạm 110Kv Cẩm Mỹ | Các xã | 0,32 |
60 | Trạm biến áp 110kV Xuân Đông và đường dây đấu nối | Các xã | 2,44 |
61 | Đường dây 500 kV (Vĩnh Tân - rẽ Sông Mây - Tân Uyên) | Các xã | 2,37 |
62 | Trạm biến áp 110kV Xuân Tâm và đấu nối | Các xã | 1,01 |
| 6.10. Đất chợ |
|
|
63 | Chợ Lang Minh | Lang Minh | 0,64 |
64 | Cho thuê đất tại Chợ Bình Hòa | Xuân Phú | 0,15 |
65 | Chợ Thọ Lộc | Xuân Thọ | 0,20 |
| 7. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
66 | Điểm trung chuyển rác | Xuân Phú | 0,40 |
| 8. Đất ở tại nông thôn |
|
|
67 | Khu dân cư (ấp Trảng Táo) | Các xã | 221,04 |
68 | Khu dân cư hai bên đường Bảo Hoà - Long Khánh | Bảo Hòa, Xuân Định | 96,70 |
69 | Khu nhà ở cho người thu nhập thấp | Xuân Bắc | 6,02 |
70 | Khu tái định cư Dofico | Xuân Bắc | 3,30 |
71 | Giao đất ở cho 03 hộ gia đình ông Nguyễn Thanh Hòa, Võ Tấn Khuê, Võ Tấn Tài phục vụ bố trí đường dây điện 500KV | Xuân Thành | 0,06 |
| 9. Đất ở tại đô thị |
|
|
72 | Khu dân cư 2 bên đường Lê Duẩn - Nguyễn Văn Cừ | TT. Gia Ray | 58,00 |
| 10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
73 | Trụ sở UBND xã Suối Cát (mở rộng) | Suối Cát | 0,40 |
74 | Trụ sở Chi cục Thuế | TT. Gia Ray | 0,40 |
75 | Trung tâm hành chính ấp Bằng Lăng (gồm Trường học, trụ sở ấp, sân bóng, chợ) | Xuân Tâm | 6,50 |
| 11. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
76 | Nhà quản lý hồ Núi Le | TT. Gia Ray | 0,05 |
77 | Trụ sở Ban quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc | Xuân Tâm | 1,10 |
78 | Văn phòng ban quản lý Di tích danh thắng núi Chứa chan | Xuân Trường | 0,12 |
| 12. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
79 | Giáo xứ Xuân Bình | Bảo Hòa | 1,25 |
80 | Chùa Phóng Sanh | Lang Minh | 0,84 |
81 | Chùa Phật Quang Cao Tuyền | Suối Cao | 3,76 |
82 | Giáo xứ Chà Rang | Suối Cao | 1,17 |
83 | Tịnh thất Thanh Lương | Suối Cao | 0,14 |
84 | Hội thánh Cao đài Tây Ninh | Suối Cát | 0,30 |
85 | Tịnh thất Linh Quang (mở rộng) | Suối Cát | 0,32 |
86 | Trụ sở Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Xuân Lộc | Suối Cát | 0,46 |
87 | Chùa Phước Lộc (mở rộng) | TT. Gia Ray | 0,11 |
88 | Dòng Đức bà Truyền giáo Xuân Lộc | TT. Gia Ray | 1,15 |
89 | Giáo xứ Xuân Bắc | Xuân Bắc | 2,12 |
90 | Giáo xứ Xuân Tôn | Xuân Bắc | 1,31 |
91 | Niệm Phật đường Giác Huệ | Xuân Bắc | 0,51 |
92 | Chùa Quan Âm | Xuân Định | 0,40 |
93 | Chi hội Hưng Xuân Tự | Xuân Hưng | 0,12 |
94 | Chùa Liên Hoa | Xuân Hưng | 0,24 |
95 | Giáo xứ Đồng Tâm | Xuân Tâm | 1,46 |
96 | Giáo xứ Tân Ngãi | Xuân Tâm | 1,45 |
97 | Giáo xứ Trảng Táo | Xuân Thành | 0,80 |
98 | Chi hội Tin lành Xuân Thọ | Xuân Thọ | 0,50 |
99 | Giáo xứ Thọ Hòa | Xuân Thọ | 2,04 |
100 | Giáo xứ Gia Ray | Xuân Trường | 0,49 |
| 13. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
101 | Nghĩa trang huyện Xuân Lộc | Xuân Tâm | 14,78 |
| 14. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
102 | Xuân Tâm - (XL.VS7-3) | Xuân Tâm | 10,59 |
| 15. Giao đất nông nghiệp |
|
|
103 | Giao đất cho hộ gia đình ông Nguyễn Quang Trang | Bảo Hòa | 0,35 |
| 16. Khu nuôi trồng thủy sản |
|
|
104 | Khu nuôi trồng thủy sản - Hoàng Hải Đăng | Xuân Hưng | 1,00 |
105 | Khu nuôi trồng thủy sản - Tăng Quốc Hòa | Xuân Hưng | 2,44 |
| 17. Vùng khuyến khích chăn nuôi, khu chăn nuôi tập trung |
|
|
106 | Công ty CP chăn nuôi Phú Sơn | Xuân Phú, Xuân Thọ | 20,30 |
| 18. Khu liên hợp công nông nghiệp Dofico |
|
|
107 | Khu liên hợp công nông nghiệp Dofico (Phân khu 3B, 3D) | Xuân Tâm, Xuân Bắc | 645,14 |
108 | Khu liên hợp công nông nghiệp Dofico (Phân khu 3C) | Xuân Hưng, Xuân Tâm | 409,17 |
| 19. Các khu đất đấu giá |
|
|
109 | Đấu giá với mục đích cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thửa 19, 20 tờ 13 | Bảo Hòa | 0,03 |
110 | Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 326 tờ 7 | Bảo Hòa | 0,04 |
111 | Đấu giá với mục đích thương mại dịch vụ tại hồ Núi Le (thửa 73,74,75,76,77 tờ 15) | TT. Gia Ray | 3,21 |
112 | Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 979 tờ 80 | Xuân Hưng | 0,33 |
113 | Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 92 tờ 68 | Xuân Hưng | 0,27 |
114 | Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 50 tờ 40 | Xuân Phú | 0,09 |
115 | Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 57 tờ 38 | Xuân Phú | 0,10 |
116 | Đấu giá với mục đích thương mại dịch vụ tại thửa 102B tờ 83 | Xuân Tâm | 0,34 |
117 | HTX Quyết Thắng (2 khu đất đấu giá) | Xuân Tâm | 6,30 |
118 | Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 12 tờ 100 | Xuân Tâm | 0,94 |
119 | Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 18 tờ 14 | Xuân Thành | 3,14 |
| B. CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG MỚI VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 | ||
| 1. Đất an ninh |
|
|
120 | Trụ sở làm việc Đội Cảnh sát PCCC huyện Xuân Lộc | TT. Gia Ray | 1,08 |
| 2. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 2.1. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
121 | Nhà Văn hóa Stiêng Xuân Hòa | Xuân Hòa | 0,07 |
122 | Nhà Văn hóa Chơ ro xã Xuân Thọ | Xuân Thọ | 0,08 |
| 2.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
123 | Trường MN Xuân Hòa | Xuân Hòa | 0,86 |
124 | Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu | Xuân Tâm | 1,58 |
125 | Trường THCS Ngô Sĩ Liên | Xuân Thành | 0,65 |
126 | Trường MN Xuân Thành (mở rộng phân hiệu Tân Hợp) | Xuân Thành | 0,40 |
| 2.3. Đất giao thông |
|
|
127 | Nâng cấp đường ĐT.763 đoạn Km0+000 đến Km29+500 | Các xã | 48,79 |
128 | Nút giao thông giữa đường ĐT.765 với Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát) | Suối Cát | 2,60 |
| 3. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
129 | Khu xử lý chất thải - Công ty TNHH Cù Lao Xanh | Xuân Tâm | 1,88 |
| 4. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
130 | Giáo xứ Phú Xuân | Bảo Hòa | 0,95 |
131 | Tịnh xá Giác Quang | Lang Minh | 0,35 |
132 | Chùa Liên Trì | Suối Cao | 0,30 |
133 | Giáo xứ Gia Lào | Suối Cao | 0,77 |
134 | Tu hội Nhập Thể Tận Hiến Truyền Giáo | Xuân Định | 0,30 |
135 | Giáo xứ Xuân Hiệp | Xuân Hiệp | 0,68 |
136 | Chùa Khánh Long | Xuân Hòa | 0,13 |
137 | Chùa Đại Minh | Xuân Hưng | 2,35 |
138 | Cộng đoàn Mến Thánh Giá Qui Nhơn ấp 4 | Xuân Tâm | 0,06 |
139 | Cộng đoàn Mến Thánh Giá Bà Rịa ấp 5 | Xuân Tâm | 0,16 |
140 | Tịnh thất Sơn Lâm | Xuân Thành | 0,96 |
141 | Chùa Kỳ Thọ | Xuân Thọ | 0,15 |
142 | Tịnh xá Tam Quy | Xuân Thọ | 0,24 |
143 | Chùa Linh Nhã | Xuân Trường | 0,15 |
144 | Niệm phật đường Khánh Hạnh | Xuân Trường | 0,15 |
145 | Tịnh Thất Viên Quang | Xuân Trường | 0,67 |
| 5. Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
146 | Hồ Gia Ui 2 | Xuân Hưng, Xuân Hòa | 230,00 |
| 6. Vùng khuyến khích chăn nuôi, khu chăn nuôi tập trung |
|
|
147 | Trang trại gà đẻ - Công ty TNHH TMDVSX và chăn nuôi Thanh Đức | Xuân Phú | 0,30 |
148 | Trang trại chăn nuôi gà thịt công nghệ cao - bà Nguyễn Diễm My | Xuân Trường | 1,53 |
| 7. Các khu đất đăng ký kế hoạch đấu giá |
|
|
149 | Khu đất thu hồi của Công ty TNHH MTV Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Biên Hòa (thửa đất số 1 tờ bản đồ số 15) | Xuân Bắc | 3,82 |
| C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2019 | ||
1 | Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn | Các xã, thị trấn | 17,00 |
| Trong đó: |
|
|
| Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở trong năm | Các xã, thị trấn | 10,00 |
2 | Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn huyện | Các xã | 30,00 |
| Trong đó: |
|
|
| Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) | Các xã | 26,00 |
3 | Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép) | Các xã, thị trấn | 10,00 |
4 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | Các xã, thị trấn | 15,00 |
5 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây hàng năm khác | Các xã, thị trấn | 4,00 |
6 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng nuôi trồng thủy sản | Các xã, thị trấn | 2,00 |
7 | Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang đất nuôi trồng thủy sản | Các xã, thị trấn | 2,00 |
8 | Chuyển từ đất rừng sản xuất sang đất nuôi trồng thủy sản | Các xã,thị trấn | 1,60 |
9 | Chuyển từ đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm | Các xã, thị trấn | 2,00 |
10 | Chuyển từ đất nông nghiệp không phải đất lúa sang đất thương mại, dịch vụ | Các xã, thị trấn | 0,40 |
11 | Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở | Các xã, thị trấn | 10,00 |
| Trong đó: |
|
|
| Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở | Các xã, thị trấn | 5,00 |
12 | Chuyển từ đất phi nông nghiệp không phải là đất ở của hộ gia đình, cá nhân chuyển sang đất ở | Các xã, thị trấn | 0,50 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 4686/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích kế hoạch (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Trảng Bom - Xuân Lộc (X.Trường - X. Thọ) | Các xã | 17,52 |
2 | Cơ sở sản xuất viên nén từ gỗ rừng trồng | Lang Minh | 1,98 |
3 | Nhà VH xã (sân bóng mini) | Suối Cao | 0,20 |
4 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Suối Cao | Suối Cao | 0,20 |
5 | Trạm xăng dầu (km1803) | Suối Cát | 0,21 |
6 | Ban chỉ huy quân sự huyện | TT. Gia Ray | 3,65 |
7 | Phòng cảnh sát PCCC Xuân Lộc | TT. Gia Ray | 1,08 |
8 | Trụ sở tòa án nhân dân sơ thẩm Khu vực V | TT. Gia Ray | 0,82 |
9 | Kho tàng trữ tang vật CC Thi hành án huyện | TT. Gia Ray | 0,15 |
10 | Trụ sở Công an xã Xuân Bắc | Xuân Bắc | 0,30 |
11 | Cây xăng (đường vào thác trời) | Xuân Bắc | 0,20 |
12 | Kho chứa nông sản | Xuân Bắc | 1,26 |
13 | Nhà máy CBTA gia súc (HTX CN Xuân Phú) | Xuân Bắc | 2,90 |
14 | Cơ sở gia công giày dép (ông Phan Văn Hoành) | Xuân Hoà | 4,38 |
15 | Cty TNHH MTV Bột mì (Phan Thành Tâm) | Xuân Hoà | 4,70 |
16 | Cơ sở sản xuất gạch Ngọc Lan | Xuân Hòa | 0,56 |
17 | Địa điểm căn cứ Rừng Lá | Xuân Hòa | 3,00 |
18 | Cơ sở sản xuất gạch Huy Hiệu | Xuân Hòa | 0,10 |
19 | Cơ sở sản xuất gạch Huỳnh Hiếu Hiền | Xuân Hòa | 0,39 |
20 | Cơ sở sản xuất gạch Nguyễn Quốc Bảo (Huỳnh Thị Trắng) | Xuân Hòa | 0,20 |
21 | Cơ sở sản xuất gạch Văn Châu | Xuân Hòa | 0,20 |
22 | Công ty TNHH Gạch Trà Giang | Xuân Hòa | 0,30 |
23 | Doanh nghiệp tư nhân Bảy Thật | Xuân Hòa | 0,83 |
24 | Công ty cổ phần 3F-CN | Xuân Hưng | 1,35 |
25 | Điểm giết mổ tập trung Xuân Hưng | Xuân Hưng | 0,83 |
26 | Cơ sở gạch Vũ Thị Thùy Trang | Xuân Hưng | 2,86 |
27 | Cơ sở sản xuất gạch ngói theo công nghệ Tuynel (bà Nguyễn Thị Kim Duyên) | Xuân Hưng | 2,40 |
28 | Cơ sở gạch Long Chi - Nguyễn Thị Ngọc Thanh | Xuân Hưng | 0,50 |
29 | Cơ sở gạch Nguyễn Trường Phát | Xuân Hưng | 3,00 |
30 | Cơ sở gạch Thiên Thành - Trương Thị Kim Ánh | Xuân Hưng | 0,80 |
31 | Lò gạch Trương Hữu Trí | Xuân Hưng | 0,50 |
32 | Lò gạch Tuynel - Nguyễn Xuân Cảnh | Xuân Hưng | 2,00 |
33 | Cơ sở gạch Đồng Tấn - Tăng Quốc Hòa | Xuân Hưng | 0,50 |
34 | Cơ sở gạch Đồng Tân - Út Phàn | Xuân Hưng | 0,50 |
35 | Cơ sở gạch Đồng Tân Một - Đặng Văn Tư | Xuân Hưng | 0,50 |
36 | Cơ sở gạch Đức Lập Phát - Nguyễn Văn Giữ | Xuân Hưng | 0,80 |
37 | Cơ sở gạch Hiệp Lực - Đồng Tân - Nguyễn Văn Sắc | Xuân Hưng | 1,50 |
38 | Cơ sở gạch Hiệp Nguyễn - Nguyễn Thị Kiều Trang | Xuân Hưng | 0,50 |
39 | Cơ sở gạch Hiệp Phương - Đỗ Tiến Đạt | Xuân Hưng | 0,50 |
40 | Cơ sở gạch Hữu Lợi - Phan Ngọc Đức | Xuân Hưng | 0,50 |
41 | Cơ sở gạch Hữu Quý - Nguyễn Thị Ngọc Thanh | Xuân Hưng | 0,50 |
42 | Cơ sở gạch Long Thọ - Phạm Thị Bích Thu | Xuân Hưng | 0,50 |
43 | Cơ sở gạch Nam Bình - Nguyễn Minh Hùng | Xuân Hưng | 0,50 |
44 | Cơ sở gạch Ngọc Hà - Nguyễn Ngọc Hà | Xuân Hưng | 0,50 |
45 | Cơ sở gạch Ngọc Hòa - Huỳnh Sơn Thanh | Xuân Hưng | 0,80 |
46 | Cơ sở gạch Thanh Hoàng - Bùi Thanh Hoàng | Xuân Hưng | 0,50 |
47 | Cơ sở gạch Thanh Mỹ - Nguyễn Thị Ngọc Mai | Xuân Hưng | 0,70 |
48 | Cơ sở gạch Thới Lai - Trương Thị Thùy Hương | Xuân Hưng | 0,50 |
49 | Cơ sở gạch Toàn Phát - Đào Duy Toàn | Xuân Hưng | 0,80 |
50 | Cơ sở gạch Tuấn Việt - Trần Đức Quang | Xuân Hưng | 0,50 |
51 | Đại Phước Lộc - Phạm Vĩnh Lộc | Xuân Hưng | 1,00 |
52 | HTX Dịch vụ chăn nuôi Xuân Phú đầu tư xây dựng trại chăn nuôi heo, nuôi cá | Xuân Hưng | 10,00 |
53 | HTX Dịch vụ chăn nuôi Xuân Phú | Xuân Hưng | 10,00 |
54 | Trụ sở Công an xã Xuân Phú | Xuân Phú | 0,80 |
55 | Chợ Bình Xuân | Xuân Phú | 0,30 |
56 | Hội mỹ nghệ huyện Xuân Lộc (TT trưng bày và quảng bá sản phẩm hàng TCMN) | Xuân Tâm | 0,38 |
57 | Sản xuất gia công mộc dân dụng (ông Nguyễn Duy Lượng) | Xuân Tâm | 0,27 |
58 | Trường MN Xuân Tâm (phân hiệu Suối Đục) | Xuân Tâm | 0,42 |
59 | Sân bóng đá mini (ấp 4) | Xuân Tâm | 0,65 |
60 | Nâng cấp, thay thế thiết bị trạm bơm Xuân Tâm | Xuân Tâm | 0,08 |
61 | Khu tái định cư trường bắn (điểm DC số 4) | Xuân Tâm | 53,00 |
62 | Trụ sở Liên đoàn lao động Huyện | Xuân Tâm | 0,40 |
63 | Trạm Thú y huyện | Xuân Tâm | 0,24 |
64 | Cơ sở gạch Trung Quân | Xuân Thành | 1,90 |
65 | Điểm giết mổ Xuân Thành | Xuân Thành | 2,89 |
66 | Trường MN Xuân Thành | Xuân Thành | 0,72 |
67 | Mở rộng sân bóng ấp Tân Hợp | Xuân Thành | 1,52 |
68 | Khu tái định cư | Xuân Thành | 3,00 |
69 | Khu khai thác vật liệu san lấp | Xuân Thành | 5,85 |
70 | Trạm y tế (trung tâm y tế huyện Xuân Lộc) | Xuân Thọ | 0,11 |
71 | Cây xăng (Km 5+800 đường Xuân Trường - Xuân Thọ) | Xuân Thọ | 0,60 |
72 | Nhà công vụ giáo viên | Xuân Thọ | 0,10 |
73 | Chợ Xuân Thọ | Xuân Thọ | 0,37 |
74 | Trường MN Xuân Trường (PH Bàu Sen) | Xuân Trường | 0,21 |
75 | Hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo nái hậu bị tại xã Xuân Trường (Bà Đoàn Thị Thanh Phương) | Xuân Trường | 2,08 |
- 1Quyết định 424/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 166/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 66/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 145/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 424/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 166/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 66/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 4686/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 4686/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Chánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra