Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4663/QĐ-KBNN

Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC MÃ PHÍ, LỆ PHÍ

TỔNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 72/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính,

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổng hợp- Pháp chế.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã phí, lệ phí nhằm tạo thuận lợi cho công tác trao đổi, thống kê, đối soát thông tin thu phí, lệ phí giữa Kho bạc Nhà nước, cơ quan thu, ngân hàng thương mại và các tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán.

Điều 2. Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm báo cáo Kho bạc Nhà nước các loại phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành ngoài Danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí theo Nghị quyết của Quốc hội để bổ sung vào Danh mục mã phí, lệ phí ban hành tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/10/2021. Thủ trưởng các đơn vị thuộc KBNN, Giám đốc KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Lãnh đạo Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Như Điều 3;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Tài chính, KBNN, Cục Thuế, Cục Hải quan
các tỉnh thành phố trực thuộc TW;
- Các ngân hàng thương mại; các tổ chức cung ứng
dịch vụ trung gian thanh toán;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, THPC (538 bản).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Thị Huệ

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC MÃ PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 4663/QĐ-KBNN ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Kho bạc Nhà nước)

A. PHÍ

STT

TÊN PHÍ

I

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

 

1

Phí kiểm dịch

 

1.1

Phí kiểm dịch động vật, thực vật

P001

1.2

Phí kiểm dịch sản phẩm động vật

P002

2

Phí kiểm soát giết mổ động vật

P003

3

Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật

P004

4

Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản

P005

5

Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

P006

6

Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

P007

7

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

P008

8

Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu

P009

9

Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp

 

9.1

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu

P010

9.2

Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

P011

9.3

Phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản

P012

9.4

Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận vật tư nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

P013

9.5

Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

P014

9.6

Phí thẩm định công nhận hoặc chỉ định, giám sát phòng kiểm nghiệm, phòng thử nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

P015

10

Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá

P016

II

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG

 

1

Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu

P017

2

Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền, tàu bay

 

2.1

Phí thẩm định hồ sơ mua, bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền

P018

2.2

Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu bay

P019

2.3

Phí thẩm định hồ sơ mua, bán tàu biển

P020

3

Phí thẩm định đầu tư, dự án đầu tư

 

3.1

Phí thẩm định chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư phát triển đô thị

P021

3.2

Phí thẩm định các đồ án quy hoạch

P022

3.3

Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng

P023

3.4

Phí thẩm định thiết kế cơ sở

P024

3.5

Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật

P025

3.6

Phí thẩm định dự toán xây dựng

P026

4

Phí xử lý vụ việc cạnh tranh

 

4.1

Phí giải quyết khiếu nại vụ việc cạnh tranh

P027

4.2

Phí giải quyết yêu cầu độc lập của người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan

P028

4.3

Phí thẩm định hồ sơ hưởng miễn trừ trong giải quyết vụ việc cạnh tranh

P029

5

Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

P030

6

Phí trong lĩnh vực hóa chất

 

6.1

Phí thẩm định cấp phép sản xuất hóa chất Bảng, DOC, DOC-PSF

P031

6.2

Phí thẩm định phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

P032

6.3

Phí thẩm định xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

P033

6.4

Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất kinh doanh, hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện

P034

7

Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng

 

7.1

Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

P035

7.2

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp

P036

7.3

Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực xây dựng

P037

7.4

Phí thẩm định điều kiện hoạt động thương mại điện tử

P038

7.5

Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

P039

7.6

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại

P040

8

Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp

P041

9

Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)

P042

III

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NGOẠI GIAO

 

1

Phí xác nhận đăng ký công dân

P043

2

Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài

P044

3

Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam

P045

4

Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự

P046

IV

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG

 

1

Phí phòng cháy, chữa cháy

 

1.1

Phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy

P047

1.2

Phí kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy

P048

2

Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng

P049

3

Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

P050

4

Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự

P051

5

Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ

P052

V

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

1

Phí thuộc lĩnh vực đường bộ

 

1.1

Phí sử dụng đường bộ

P053

1.2

Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố

P054

1.3

Phí sát hạch lái xe

P055

2

Phí thuộc lĩnh vực đường biển, đường thủy nội địa

 

2.1

Phí sử dụng vị trí neo, đậu

P056

2.2

Phí bảo đảm hàng hải

P057

2.3

Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

P058

2.4

Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ vận tải biển và dịch vụ hỗ trợ vận tải biển

P059

2.5

Phí xác nhận kháng nghị hàng hải

P060

2.6

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, kế hoạch an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển

P061

2.7

Phí thẩm định công bố cầu, bến cảng biển, khu nước, vùng nước, thông báo hàng hải; cảng thủy nội địa, bến thủy nội địa

P062

2.8

Phí thẩm tra cấp giấy phép hoạt động cảng biển, cảng thủy nội địa, bến thủy nội địa

P063

2.9

Phí trọng tải tàu, thuyền

P064

2.10

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh, kế hoạch an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

P065

2.11

Phí luồng, lạch đường thủy nội địa

P066

2.12

Phí trình báo đường thủy nội địa

P067

2.13

Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng

P068

3

Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt

P069

4

Phí thuộc lĩnh vực hàng không

 

4.1

Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cho tàu bay

P070

4.2

Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận loại tàu bay, chứng chỉ đủ điều kiện kỹ thuật các phương tiện thiết bị hàng không sản xuất mới đưa vào sử dụng

P071

4.3

Phí cung cấp thông tin trong sổ đăng bạ tàu bay

P072

4.4

Phí nhượng quyền khai thác cảng hàng không, sân bay

P073

4.5

Phí bay qua vùng trời Việt Nam

P074

4.6

Phí phân tích dữ liệu bay

P075

4.7

Phí thẩm định cấp chứng chỉ, giấy phép, giấy chứng nhận trong hoạt động hàng không dân dụng; cấp giấy phép ra vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay

P076

4.8

Phí sát hạch đủ điều kiện cấp giấy phép nhân viên hàng không

P077

VI

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

1

Phí sử dụng tần số vô tuyến điện

P078

2

Phí duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ Internet

 

2.1

Phí duy trì sử dụng tên miền quốc gia.VN

P079

2.2

Phí duy trì sử dụng địa chỉ internet IP

P080

3

Phí sử dụng mã, số viễn thông

P081

4

Phí quyền hoạt động viễn thông

 

4.1

Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng

P082

4.2

Phí cung cấp dịch vụ viễn thông

P083

4.3

Phí thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông

P084

4.4

Phí thiết lập mạng viễn thông dung riêng

P085

4.5

Phí lắp đặt cáp viễn thông trên biển

P086

5

Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông

P087

6

Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính

P088

7

Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số

P089

8

Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền

P090

9

Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng

P091

10

Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin

P092

11

Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

P093

VII

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH

 

1

Phí thăm quan

 

1.1

Phí thăm quan danh lam thắng cảnh

P094

1.2

Phí thăm quan di tích lịch sử

P095

1.3

Phí thăm quan công trình văn hóa, bảo tàng

P096

2

Phí thẩm định văn hóa phẩm

 

2.1

Phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu

P097

2.2

Phí thẩm định kịch bản phim và phân loại phim

P098

2.3

Phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác

P099

2.4

Phí thẩm định nội dung tài liệu xuất bản phẩm không kinh doanh

P100

2.5

Phí thẩm định cấp giấy phép hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân nước ngoài

P101

3

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch

 

3.1

Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

P102

3.2

Phí thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế

P103

3.3

Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch

P104

3.4

Phí thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực thể dục, thể thao

P105

3.5

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

P106

3.6

Phí thẩm định cấp, giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường

P107

4

Phí thư viện

P108

5

Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ

P109

6

Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả

P110

VIII

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ

 

1

Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa

P111

2

Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế

P112

3

Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố

 

3.1

Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm

P113

3.2

Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố hóa chất trong gia dụng và y tế

P114

3.3

Phí thẩm định cấp tiếp nhận, nhập khẩu, xuất khẩu, xác nhận trong lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế

P115

3.4

Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực an toàn thực phẩm

P116

4

Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế

 

4.1

Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

P117

4.2

Phí thẩm định điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực an toàn thực phẩm

P118

4.3

Phí thẩm định cấp phép cơ sở đủ điều kiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính

P119

4.4

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm

P120

4.5

Phí thẩm định hoạt động cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; điều kiện hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

P121

4.6

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế

P122

4.7

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm an toàn sinh học, HIV, tiêm chủng

P123

IX

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

1

Phí bảo vệ môi trường

 

1.1

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

P124

1.2

Phí bảo vệ môi trường đối với khí thải

P125

1.3

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

P126

1.4

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết

P127

1.5

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

P128

2

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu

P129

3

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

P130

4

Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản

P131

5

Phí khai thác, sử dụng nguồn nước

 

5.1

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất

P132

5.2

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

P133

5.3

Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

P134

5.4

Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

P135

6

Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường

 

6.1

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học biến đổi gen

P136

6.2

Phí thẩm định đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

P137

6.3

Phí thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu phế liệu, xử lý chất thải nguy hại

P138

6.4

Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

P139

6.5

Phí thẩm định cấp giấy phép hoặc văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam

P140

7

Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường

 

7.1

Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí

P141

7.2

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

P142

7.3

Phí khai thác và sử dụng tài liệu thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ

P143

7.4

Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản

P144

7.5

Phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn

P145

7.6

Phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia

P146

7.7

Phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường

P147

7.8

Phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo

P148

8

Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển

P149

9

Phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất

P150

10

Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

P151

X

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

1

Phí sở hữu trí tuệ

 

1.1

Phí thẩm định về sở hữu công nghiệp

P152

1.2

Phí tra cứu thông tin về sở hữu công nghiệp

P153

1.3

Phí thẩm định đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp có nguồn gốc Việt Nam

P154

1.4

Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại, phản đối đơn về sở hữu công nghiệp

P155

1.5

Phí công bố, đăng bạ thông tin sở hữu công nghiệp

P156

1.6

Phí sử dụng văn bằng bảo hộ

P157

1.7

Phí thẩm định đơn đăng ký quốc tế sở hữu công nghiệp có chỉ định Việt Nam

P158

2

Phí cấp mã số, mã vạch

 

2.1

Phí cấp và hướng dẫn sử dụng mã số, mã vạch

P159

2.2

Phí duy trì sử dụng mã số, mã vạch

P160

2.3

Phí sử dụng mã doanh nghiệp, mã GLN (một mã), mã EAN-8

P161

2.4

Phí đăng ký sử dụng mã nước ngoài

P162

3

Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử

P163

4

Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân

 

4.1

Phí thẩm định cấp giấy phép vận hành, sử dụng thiết bị chiếu xạ

P164

4.2

Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, chế biến, lưu giữ, sử dụng chất phóng xạ

P165

4.3

Phí thẩm định cấp giấy phép thăm dò, khai thác, chế biến quặng phóng xạ

P166

4.4

Phí thẩm định cấp giấy phép xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng

P167

4.5

Phí thẩm định cấp giấy phép xây dựng cơ sở bức xạ

P168

4.6

Phí thẩm định cấp giấy phép thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động cơ sở bức xạ; giấy phép chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ

P169

4.7

Phí thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn, thiết bị hạt nhân

P170

4.8

Phí thẩm định cấp giấy phép đóng gói, vận chuyển vật liệu phóng xạ, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn, chất thải phóng xạ

P171

4.9

Phí thẩm định cấp giấy phép vận chuyển vật liệu chất phóng xạ quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

P172

4.10

Phí thẩm định cấp giấy phép nhà máy điện hạt nhân, lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu

P173

5

Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân

P174

6

Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

P175

7

Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ

P176

8

Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ

P177

XI

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG, BẢO HIỂM

 

1

Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán

 

1.1

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

P178

1.2

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

P179

1.3

Phí quản lý và giám sát hoạt động kế toán, kiểm toán

P180

2

Phí dịch vụ thanh toán trong hoạt động của Kho bạc nhà nước

P181

3

Phí hải quan

P182

4

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính

 

4.1

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng

P183

4.2

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, kiểm toán

P184

4.3

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

P185

XII

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP

 

1

Án phí

 

1.1

Án phí hình sự

P186

1.2

Án phí dân sự

P187

1.3

Án phí kinh tế

P188

1.4

Án phí lao động

P189

1.5

Án phí hành chính

P190

2

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

 

2.1

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

P191

2.2

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng tàu bay

P192

2.3

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng tàu biển

P193

2.4

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển

P194

3

Phí công chứng

P195

4

Phí chứng thực

 

4.1

Phí chứng thực bản sao từ bản chính

P196

4.2

Phí chứng thực chữ ký

P197

4.3

Phí chứng thực hợp đồng giao dịch

P198

5

Phí thi hành án dân sự

P199

6

Phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài

P200

7

Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp

P201

8

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

P202

9

Phí sử dụng thông tin

 

9.1

Phí cấp cung cấp thông tin về lý lịch tư pháp

P203

9.2

Phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam

P204

9.3

Phí xác nhận là người gốc Việt Nam

P205

9.4

Phí khai thác và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch

P206

10

Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm

P207

XIII

PHÍ TRONG LĨNH VỰC KHÁC

 

1

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật

P208

2

Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức

P209

3

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật

P210

4

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu

 

4.1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước

P211

4.2

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài

P212

B. LỆ PHÍ

STT

TÊN LỆ PHÍ

I

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN

 

1

Lệ phí quốc tịch

L001

2

Lệ phí đăng ký cư trú

L002

3

Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân

L003

4

Lệ phí hộ tịch

L004

5

Lệ phí cấp hộ chiếu

 

5.1

Lệ phí cấp hộ chiếu

L005

5.2

Lệ phí cấp giấy thông hành

L006

5.3

Lệ phí cấp tem AB, giấy phép xuất cảnh

L007

6

Lệ phí tòa án

 

6.1

Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; quyết định trọng tài nước ngoài

 

6.1.1

Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự, lao động, kinh doanh, thương mại, quyết định về tài sản trong bản án, quyết định hình sự, hành chính của Tòa án nước ngoài

L008

6.1.2

Lệ phí không công nhận bản án, quyết định dân sự, lao động, kinh doanh, thương mại, quyết định về tài sản trong bản án, quyết định hình sự, hành chính của Tòa án nước ngoài mà không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam

L009

6.1.3

Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài

L010

6.2

Lệ phí giải quyết việc dân sự

L011

6.3

Lệ phí giải quyết các việc dân sự liên quan đến hoạt động Trọng tài thương mại Việt Nam

L012

6.4

Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản

L013

6.5

Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc đình công

L014

6.6

Lệ phí bắt giữ tàu biển, tàu bay

L015

6.7

Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam

L016

6.8

Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án

 

6.8.1

Lệ phí sao chụp tài liệu, chứng cứ có trong hồ sơ vụ việc do Tòa án thực hiện

L017

6.8.2

Lệ phí cấp bản sao bản án, quyết định của Tòa án

L018

6.8.3

Lệ phí cấp bản sao giấy chứng nhận xóa án tích

L019

6.8.4

Lệ phí cấp bản sao các giấy tờ khác của Tòa án

L020

6.9

Lệ phí gửi văn bản tố tụng ra nước ngoài

L021

6.10

Lệ phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài

L022

7

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

L023

8

Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài

L024

9

Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi

 

9.1

Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước

L025

9.2

Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài

L026

9.3

Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi tại cơ quan đại diện

L027

10

Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi

L028

II

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN

 

1

Lệ phí trước bạ

L029

2

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

L030

3

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

L031

4

Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch

L032

5

Lệ phí quản lý phương tiện giao thông

 

5.1

Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông; phương tiện thủy nội địa

L033

5.2

Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng

L034

5.3

Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay

L035

6

Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải

 

6.1

Lệ phí đăng ký tàu biển

L036

6.2

Lệ phí cấp chứng chỉ xác nhận việc tham gia bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính khác về trách nhiệm dân sự chủ tàu đối với thiệt hại do ô nhiễm dầu

L037

6.3

Lệ phí ra, vào cảng biển; cảng, bến thủy nội địa

L038

6.4

Lệ phí cấp bản công bố bản phù hợp lao động hàng hải (DMLCI)

L039

7

Lệ phí sở hữu trí tuệ

 

7.1

Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ

L040

7.2

Lệ phí cấp văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp

L041

7.3

Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ

L042

7.4

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp

L043

III

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH

 

1

Lệ phí đăng ký doanh nghiệp

L044

2

Lệ phí đăng ký kinh doanh

L045

3

Lệ phí môn bài

L046

4

Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam

L047

5

Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet

 

5.1

Lệ phí phân bổ mã, số viễn thông

L048

5.2

Lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia.VN

L049

5.3

Lệ phí đăng ký sử dụng địa chỉ Internet IP

L050

6

Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông

 

6.1

Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông

L051

6.2

Lệ phí cấp giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển

L052

6.3

Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng

L053

6.4

Lệ phí cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông

L054

7

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện

L055

8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn

L056

9

Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình

L057

10

Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính

L058

11

Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm

 

11.1

Lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh

L059

11.2

Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

L060

12

Lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện

L061

13

Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện

L062

14

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền

L063

15

Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng

L064

16

Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin

L065

17

Lệ phí cấp chứng chỉ nhân viên làm việc bức xạ

L066

18

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

L067

19

Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng

 

19.1

Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn; công bố hợp quy

L068

19.2

Lệ phí cấp giấy chứng nhận phê duyệt mẫu phương tiện đo sản xuất trong nước, nhập khẩu

L069

19.3

Lệ phí cấp giấy công nhận khả năng kiểm định phương tiện đo

L070

20

Lệ phí cấp giấy phép quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo

L071

21

Lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng

 

21.1

Lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

L072

21.2

Lệ phí cấp chứng nhận năng lực hoạt động xây dựng cho tổ chức

L073

21.3

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân

L074

22

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

L075

23

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng; chứng chỉ giám sát thi công xây dựng

L076

24

Lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa

L077

25

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quan trắc công trình xây dựng và chứng nhận hợp quy

L078

26

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim

L079

27

Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng, giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng

L080

28

Lệ phí cấp giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phải là ngân hàng

L081

29

Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản

L082

30

Lệ phí cấp giấy phép nhận chìm ở biển

L083

31

Lệ phí cấp giấy phép, giấy chứng nhận hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán

L084

32

Lệ phí cấp, điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài

L085

33

Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay

L086

34

Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động

L087

35

Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp

L088

IV

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐẶC BIỆT VỀ CHỦ QUYỀN QUỐC GIA

 

1

Lệ phí ra, vào cảng

 

1.1

Lệ phí ra, vào cảng biển

L089

1.2

Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa

L090

1.3

Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay

L091

2

Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển

 

2.1

Lệ phí hàng hóa, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh

L092

2.2

Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam

L093

2.3

Lệ phí cấp giấy phép lên bờ cho thuyền viên nước ngoài

L094

2.4

Lệ phí cấp giấy phép xuống tàu nước ngoài

L095

2.5

Lệ phí cấp giấy phép cho người điều khiển phương tiện Việt Nam cặp mạn tàu nước ngoài

L096

2.6

Lệ phí cấp giấy phép cho người Việt Nam và người nước ngoài thực hiện các hoạt động báo chí, nghiên cứu khoa học, tham quan du lịch có liên quan đến tàu, thuyền nước ngoài

L097

3

Lệ phí hoa hồng chữ ký trong lĩnh vực dầu khí

L098

V

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC KHÁC

 

1

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư

L099

2

Lệ phí cấp thẻ công chứng viên

L100

3

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên

L101

4

Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên

L102

5

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi

L103

6

Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu

L104

7

Lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản

L105

8

Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam

L106

9

Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp

L107

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4663/QĐ-KBNN năm 2021 về danh mục mã phí, lệ phí do Kho bạc Nhà nước ban hành

  • Số hiệu: 4663/QĐ-KBNN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/09/2021
  • Nơi ban hành: kho bạc nhà nước
  • Người ký: Trần Thị Huệ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/10/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản