Hệ thống pháp luật

CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 466/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 12 tháng 3 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 40/TTr-CP ngày 05/02/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho nhập quốc tịch Việt Nam đối với 58 cá nhân hiện đang cư trú tại tỉnh Lai Châu (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Trương Tấn Sang

 

DANH SÁCH

NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI TỈNH LAI CHÂU ĐƯỢC NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 466/QĐ-CTN ngày 12 tháng 3 năm 2013 của Chủ tịch nước)

STT

Họ và tên

Tên gọi Việt Nam

Giới tính

Ngày tháng năm sinh

Nơi sinh

Nơi cư trú hiện tại

Nam

Nữ

1

Giàng Thị Pờ Lùng

Giàng Thị Pờ Lùng

 

x

1959

Trung Quốc

Bản Hang É, xã Pa Vây Sử, huyện Phong Thổ

2

Phàn U Mẩy

Phàn U Mẩy

 

x

1942

Trung Quốc

Bản Mồ Sì San, xã Mồ Sì San, huyện Phong Thổ

3

Phàn Tả Mẩy

Phàn Tả Mẩy

 

x

1933

Trung Quốc

Bản Mồ Sì San, xã Mồ Sì San, huyện Phong Thổ

4

Chẻo San Mẩy

Chẻo San Mẩy

 

x

19930

Trung Quốc

Bản Tô Y Phin, xã Mồ Sì San, huyện Phong Thổ

5

Sùng Thị Lô

Sùng Thị Lô

 

x

1975

Trung Quốc

Bản Cang Ký, xã Tung Qua Lìn, huyện Phong Thổ

6

Nông Lở Mẩy

Nông Lở Mẩy

 

x

1967

Trung Quốc

Bản Thèn Sin, xã Ma Ly Pho, huyện Phong Thổ

7

Phàn Sử Mẩy

Phàn Sử Mẩy

 

x

1932

Trung Quốc

Bản Chang Hỏng I, xã Huổi Luông, huyện Phong Thổ

8

Chẻo Vần Heng

Chẻo Vần Heng

x

 

1930

Trung Quốc

Bản Chang Hỏng I, xã Huổi Luông, huyện Phong Thổ

9

Phàn Lở Mẩy

Phàn Lở Mẩy

 

x

1925

Trung Quốc

Bản Chang Hỏng I, xã Huổi Luông, huyện Phong Thổ

10

Phàn Tả Mẩy

Phàn Tả Mẩy

 

x

1947

Trung Quốc

Bản Chang Hỏng II, xã Huổi Luông, huyện Phong Thổ

11

Phu Xa Mẩy

Phu Xa Mẩy

 

x

1931

Trung Quốc

Bản Ma Lù Thàng I, xã Huổi Luông, huyện Phong Thổ

12

Phàn Tả Mẩy

Phàn Tả Mẩy

 

x

1933

Trung Quốc

Bản Thèn Thầu, xã Huổi Luông, huyện Phong Thổ

13

Lý Chỉn Mìn

Lý Chỉn Mìn

x

 

1926

Trung Quốc

Bản U Gia, xã Huổi Luông, huyện Phong Thổ

14

Lỳ Mì Xí

Lỳ Mì Xí

 

x

1934

Trung Quốc

Bản Ma Lù Thàng I, xã Huổi Luông, huyện Phong Thổ

15

Sùng Lý Páo

Sùng Lý Páo

x

 

1969

Trung Quốc

Bản Ngải Chồ, xã Huổi Luông, huyện Phong Thổ

16

Giàng Thị Dếnh

Giàng Thị Dếnh

 

x

1972

Trung Quốc

Bản Làng Vây I, xã Huổi Luông, huyện Phong Thổ

17

Vàng Thị Mỷ

Vàng Thị Mỷ

 

x

1959

Trung Quốc

Bản Ngải Chồ, xã Huổi Luông, huyện Phong Thổ

18

Lỳ Mì Lồ

Lỳ Mì Lồ

 

x

1927

Trung Quốc

Bản Huổi Luông I, xã Huổi Luông, huyện Phong Thổ

19

Lỳ Mỳ So

Lỳ Mỳ So

 

x

1942

Trung Quốc

Bản Hồ Thầu, xã Huổi Luông, huyện Phong Thổ

20

Lỳ Mỳ Nhò

Lỳ Mỳ Nhò

 

x

1941

Trung Quốc

Bản Hồ Thầu, xã Huổi Luông, huyện Phong Thổ

21

Lỳ Mỳ Be

Lỳ Mỳ Be

 

x

1944

Trung Quốc

Bản Hồ Thầu, xã Huổi Luông, huyện Phong Thổ

22

Giàng Mì Uê

Giàng Mì Uê

 

x

1949

Trung Quốc

Bản Hồ Thầu, xã Huổi Luông, huyện Phong Thổ

23

Già Thị Mỷ

Già Thị Mỷ

 

x

1950

Trung Quốc

Bản Nậm Tần Mông II, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ

24

Giàng Thị Mỷ

Giàng Thị Mỷ

 

x

1970

Trung Quốc

Bản Nậm Tần Mông I, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ

25

Hả Thị Ly

Hả Thị Ly

 

x

1963

Trung Quốc

Bản Nậm Tần Mông I, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ

26

Giàng Thị Dua

Giàng Thị Dua

 

x

1948

Trung Quốc

Bản Nậm Tần Mông I, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ

27

Giàng Thị Sông

Giàng Thị Sông

 

x

1950

Trung Quốc

Bản Nậm Tần Mông I, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ

28

Sìn Thị Lở

Sìn Thị Lở

 

x

1963

Trung Quốc

Bản Nậm Tần Xá, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ

29

Sìn Thị Sơ

Sìn Thị Sơ

 

x

1974

Trung Quốc

Bản Nậm Tần Xá, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ

30

Lùng Thị Đoi

Lùng Thị Đoi

 

x

1953

Việt Nam

Bản Nậm Tần Xá, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ

31

Giàng A Dơ (A)

Giàng A Dơ

x

 

1965

Trung Quốc

Bản Nậm Vạc I, xã Nậm Ban, huyện Sìn Hồ

32

Giàng A Dơ (B)

Giàng A Dơ

x

 

1964

Trung Quốc

Bản Nậm Vạc I, xã Nậm Ban, huyện Sìn Hồ

33

Giàng Pá Hảng

Giàng Pá Hảng

x

 

1919

Trung Quốc

Bản Nậm Vạc I, xã Nậm Ban, huyện Sìn Hồ

34

Giàng A Chứ

Giàng A Chứ

x

 

1954

Trung Quốc

Bản Nậm Vạc I, xã Nậm Ban, huyện Sìn Hồ

35

Giàng Khua Páo

Giàng Khua Páo

x

 

1968

Trung Quốc

Bản Nậm Vạc I, xã Nậm Ban, huyện Sìn Hồ

36

Vàng Thị Chứ

Vàng Thị Chứ

 

x

1945

Trung Quốc

Bản Nậm Vạc I, xã Nậm Ban, huyện Sìn Hồ

37

Tẩn Lon

Tẩn Lon

 

x

1965

Trung Quốc

Bản U Ma, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè

38

Tẩn Đậu

Tẩn Đậu

 

x

1975

Trung Quốc

Bản U Ma, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè

39

Tẩn Bình

Tẩn Bình

 

x

1966

Trung Quốc

Bản U Ma, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè

40

Tẩn Tuấn

Tẩn Tuấn

 

x

1966

Trung Quốc

Bản U Ma, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè

41

Ly Tám

Ly Tám

 

x

1970

Trung Quốc

Bản U Ma, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè

42

Ly Điền

Ly Điền

 

x

1964

Trung Quốc

Bản U Ma, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè

43

Ly Xoong

Ly Xoong

 

x

1973

Trung Quốc

Bản U Ma, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè

44

Hoàng Tuấn

Hoàng Tuấn

 

x

1977

Trung Quốc

Bản U Ma, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè

45

Tẩn Ván

Tẩn Ván

 

x

1972

Trung Quốc

Bản U Ma, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè

46

Tẩn Tuấn

Tẩn Tuấn

 

x

1974

Trung Quốc

Bản U Ma, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè

47

Hoàng Tuấn

Hoàng Tuấn

 

x

1978

Trung Quốc

Bản U Ma, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè

48

Tẩn Gún

Tẩn Gún

 

x

1966

Trung Quốc

Bản U Ma, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè

49

Tẩn Tám

Tẩn Tám

 

x

1973

Trung Quốc

Bản U Ma, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè

50

Hoàng Quân

Hoàng Quân

 

x

1963

Trung Quốc

Bản U Ma, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè

51

Lý Kiều

Lý Kiều

x

 

10/3/1967

Trung Quốc

Bản U Ma, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè

52

Tẩn Loan

Tẩn Loan

 

x

1965

Trung Quốc

Bản U Ma, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè

53

Ly Tuấn

Ly Tuấn

 

x

1983

Trung Quốc

Bản U Ma, xã Thu Lũm, huyện Mường Tè

54

Pờ Xà Mé

Pờ Xà Mé

 

x

1943

Lai Châu

Bản Nhóm Pố, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè

55

Lý Chuỳ Pư

Lý Chuỳ Pư

 

x

1941

Trung Quốc

Bản Mé Gióng, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè

56

Khoàng Khò Xó

Khoàng Khò Xó

 

x

1938

Trung Quốc

Bản Mé Gióng, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè

57

Lý Lỳ Xứ

Lý Lỳ Xứ

 

x

1940

Trung Quốc

Bản Mé Gióng, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè

58

Tào A Sen

Tào A Sen

x

 

1974

Trung Quốc

Bản Nậm Nghẹ, xã Hua Bum, huyện Mường Tè

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 466/QĐ-CTN năm 2013 về cho nhập quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành

  • Số hiệu: 466/QĐ-CTN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/03/2013
  • Nơi ban hành: Chủ tịch nước
  • Người ký: Trương Tấn Sang
  • Ngày công báo: 26/03/2013
  • Số công báo: Từ số 171 đến số 172
  • Ngày hiệu lực: 12/03/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản