Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4639/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG TRẠM THỦY VĂN TỰ ĐỘNG, ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC, CỐ ĐỊNH VÀ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG TRẠM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC, CỐ ĐỊNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về quy định chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/05/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 8/12/2015 quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp ngành quan trắc tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 5/01/2005 giữa Bộ Nội vụ - Bộ Lao động thương binh và xã hội - Bộ Tài chính và Ủy ban dân tộc miền núi hướng dẫn về phụ cấp khu vực cụ thể đối với từng tỉnh;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao TSCĐ tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và TSCĐ do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 36/2016/TT-BTNMT ngày 08/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 753/TTr-STNMT ngày 07/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ Đơn giá hoạt động trạm thủy văn tự động, Đơn giá hoạt động của trạm Quan trắc tài nguyên nước mặt tự động, liên tục, cố định và Đơn giá Quan trắc tài nguyên nước dưới đất tự động, liên tục, cố định trên địa bàn tỉnh Lào Cai” bao gồm:

1. Đơn giá hoạt động trạm thủy văn tự động (Chi tiết theo Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này). Trong đó bao gồm:

- Đơn giá hoạt động trạm thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động.

- Đơn giá hoạt động trạm thủy văn đo lưu lượng nước tự động.

- Đơn giá hoạt động trạm thủy văn đo mực nước tự động.

2. Đơn giá hoạt động của trạm Quan trắc tài nguyên nước mặt tự động, liên tục, cố định trên địa bàn tỉnh Lào Cai (tính bằng đơn giá hoạt động trạm thủy văn đo lưu lượng nước tự động).

3. Đơn giá hoạt động của trạm Quan trắc tài nguyên nước dưới đất tự động, liên tục, cố định trên địa bàn tỉnh Lào Cai (tính bằng đơn giá trạm thủy văn đo mực nước tự động).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Đơn giá hoạt động trạm thủy văn tự động, Đơn giá hoạt động của trạm Quan trắc tài nguyên nước mặt tự động, liên tục, cố định và Đơn giá trạm Quan trắc tài nguyên nước dưới đất tự động, liên tục, cố định trên địa bàn tỉnh Lào Cai áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ có sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

Điều 3. Phạm vi điều chỉnh

1. Bộ đơn giá này áp dụng thực hiện cho công tác lập, giao dự toán, quản lý sử dụng và thanh quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành liên quan sử dụng nguồn ngân sách Nhà nước và được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh. Đơn giá sản phẩm bao gồm các đơn giá thành phần sau:

1.1. Đơn giá nhân công: Là giá trị lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm. Nội dung của đơn giá nhân công bao gồm:

a) Chi phí công lao động kỹ thuật: Được tính bằng định mức lao động của từng bước công việc nhân với đơn giá công lao động kỹ thuật của định biên cấp bậc công việc theo “Tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp ngành quan trắc Tài nguyên & Môi trường”.

b) Thời gian làm việc theo chế độ quy định như sau:

- Thời gian làm việc trong năm: 238 ngày.

- Thời gian làm việc trong một tháng bình quân: 20 ngày.

- Thời gian làm việc trong 01 ngày là 8 giờ cho những công việc bình thường.

d) Phụ cấp khu vực được tạm tính trong đơn giá là 0,1 và được điều Chính phủ hợp với hệ số phụ cấp khu vực tại địa bàn thực tế triển khai thực hiện.

đ) Lương cơ bản theo hệ số cấp bậc công việc.

e) Tiền lương tối thiểu 1.490.000 đồng/tháng.

g) Các khoản đóng góp BHXH, BHTNLĐ-BNN, BHYT, BHTN, kinh phí công đoàn là 23.5% gồm: BHXH 17%; BHTNLĐ-BNN: 0,5%; BHYT 3%; BHTN 1%; KPCĐ 2%.

1.2. Đơn giá vật tư và thiết bị:

a) Đơn giá dụng cụ, thiết bị và vật liệu bao gồm giá trị sử dụng dụng cụ, thiết bị và vật liệu:

- Đơn giá sử dụng vật liệu: Là giá trị vật liệu cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.

- Đơn giá sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là giá trị dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.

- Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 10% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ. Dụng cụ được xác định là nhỏ, phụ khi giá trị của dụng cụ nhỏ hơn năm triệu đồng và thời gian sử dụng dưới 1 năm.

b) Số ca máy sử dụng một năm: 238 ca.

c) Số năm sử dụng từng nhóm thiết bị: Theo quy định hiện hành của Nhà nước.

d) Đối với một trạm có nhiều bộ môn khác nhau, một hoặc nhiều chủng loại thiết bị, dụng cụ, vật liệu giống nhau và chức năng làm việc như nhau thì chỉ tính thiết bị, dụng cụ, vật liệu của trạm theo một bộ môn.

1.3. Chi phí chung: Là chi phí có tính chất chung của đơn vị trực tiếp thực hiện, chi phí này được xác định theo tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp Nội nghiệp 15%.

2. Những chi phí được tính bổ sung ngoài đơn giá:

- Chi phí trông coi, bảo vệ đối với các trạm khí tượng thủy văn tự động và công tác phí duy tu, bảo dưỡng.

- Chi phí công trình nhà trạm, công trình chuyên môn, phương tiện đo, máy, thiết bị đo có giá trị lớn (Nhà trạm, công trình cáp, nối, cầu công tác; giếng tự ghi; công trình bậc cọc, thủy chí; thiết bị đo lưu lượng nước tự động theo nguyên lý siêu âm Doppler).

- Chi phí thiết bị, dụng cụ, vật liệu thay thế, hư hỏng đột xuất.

3. Điều chỉnh đơn giá: Trường hợp đơn giá vật liệu, dụng cụ có biến động tăng, giảm 20% thì Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp gửi Sở Tài chính thẩm định bổ sung điều chỉnh đơn giá cho phù hợp. Khi Chính phủ quy định mức tiền lương cơ sở khác mức 1.490.000 đồng thì được tính bổ sung chênh lệch giữa mức tiền lương mới với mức tiền lương cũ. Khi áp dụng đơn giá nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh kịp thời.

4. Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT.UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- CVP, PCVP3;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Hài

 

Phụ lục 01

I.1. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG TRẠM THỦY VĂN TỰ ĐỘNG

(Kèm theo Quyết định số 4639/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Định mức LĐKT (công/ năm)

Chi phí nhân công

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ (đã cộng 10% dụng cụ nhỏ, phụ)

Chi phí vật liệu

Chi phí phụ cấp khu vực (hệ số 0,1)

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (15%)

Thành tiền (đồng/ngày)

A

B

 

1

2

3

4

 

5

6=15%*5

7=5+6

1

Trạm thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động

123

146,953

397,894

10,859

125,548

3,850

685,105

102,766

787,871

2

Trạm thủy văn đo lưu lượng nước tự động

117

139,728

383,556

9,843

123,897

3,662

660,686

99,103

759,788

3

Trạm thủy văn đo mực nước tự động

93

111,086

369,218

9,149

121,327

2,911

613,691

92,054

705,745

I.2. ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG HOẠT ĐỘNG TRẠM THỦY VĂN TỰ ĐỘNG

Đơn vị tính: Đồng

STT

Thông số

Định biên

Định mức (công/ năm)

Đơn giá nhân công (đồng/ngày)

Chi phí nhân công (đồng/năm)

Chi phí nhân công (đồng/ngày)

1

Trạm thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3, bậc 4

57

317,426

18,093,275

76,022

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4, bậc 5

66

255,781

16,881,536

70,931

1.1

Tự động quan trắc liên tục các yếu tố thủy văn

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3, bậc 4

0

317,426

0

0

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4, bậc 5

0

255,781

0

0

1.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu thủy văn

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3, bậc 4

7

317,426

2,221,981

9,336

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4, bậc 5

9

255,781

2,302,028

9,672

1.3

Kiểm soát, chính lý số liệu quan trắc thủy văn

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3, bậc 4

7

317,426

2,221,981

9,336

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4, bậc 5

9

255,781

2,302,028

9,672

1.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3, bậc 4

25

317,426

7,935,647

33,343

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4, bậc 5

28

255,781

7,161,864

30,092

1.5

Dẫn độ cao các trạm thủy văn

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3, bậc 4

18

317,426

5,713,666

24,007

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4, bậc 5

20

255,781

5.115,617

21,494

2

Trạm thủy văn đo lưu lượng nước tự động

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3, bậc 4

54

317,426

17,140,997

72,021

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4, bậc 5

63

255,781

16,114,194

67,707

2.1

Quan trắc tự động liên tục các yếu tố thủy văn

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3, bậc 4

0

317,426

0

0

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4, bậc 5

0

255,781

0

0

2 2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu thủy văn

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3, bậc 4

7

317,426

2,221,981

9.336

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4, bậc 5

9

255,781

2,302,028

9,672

2.3

Kiểm soát, chính lý số liệu quan trắc thủy văn

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3, bậc 4

7

317,426

2,221,981

9,336

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4, bậc 5

9

255,781

2,302,028

9,672

2.4

Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3, bậc 4

22

317,426

6,983,369

29,342

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4, bậc 5

25

255,781

6,394,521

26,868

2.5

Dẫn độ cao các trạm thủy văn

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3, bậc 4

18

317,426

5,713,666

24,007

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4, bậc 5

20

255,781

5,115,617

21,494

3

Trạm thủy văn đo mực nước tự động

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3, bậc 4

43

317,426

13,649,313

57,350

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4, bậc 5

50

255,781

12,789,043

53,735

3.1

Quan trắc tự động liên tục các yếu tố thủy văn

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3, bậc 4

0

317,426

0

0

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4, bậc 5

0

255,781

0

0

3.2

Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu thủy văn

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3, bậc 4

5

317,426

1,587,129

6,669

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4, bậc 5

6

255,781

1,534,685

6,448

3.3

Kiểm soát, chính lý số liệu quan trắc thủy văn

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3, bậc 4

5

317,426

1,587,129

6,669

01 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4, bậc 5

6

255,781

1,534,685

6,448

I.3. ĐƠN GIÁ THIẾT BỊ HOẠT ĐỘNG TRẠM THỦY VĂN TỰ ĐỘNG

Đơn giá tính: Đồng

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ bảo dưỡng (tháng)

Định mức (thiết bị/ năm)

Đơn giá thiết bị

Chi phí thiết bị (đồng/năm)

Chi phí thiết bị (đồng/ngày)

I

Tram thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động

 

 

 

 

 

 

94,698,875

397,894

1

Bộ cảm biến đo mực nước

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Không tiếp xúc với nước

bộ

1

96

6

0.13

210,000,000

3,412,500

14,338

-

Tiếp xúc với nước

bộ

1

60

6

0.20

210,000,000

8 400,000

35,294

2

Bộ cảm biến đo lưu lượng nước

bộ

1

96

6

0.13

210 000,000

3,412,500

14,338

3

Bộ cảm biến đo lưu lượng chất lơ lửng

bộ

1

96

6

0.13

210.000,000

3,412,500

14,338

4

Bộ cảm biến đo lượng mưa

bộ

1

96

6

0.13

210,000,000

3,412,500

14,338

5

Bộ cảm biến đo nhiệt độ nước

bộ

1

60

6

0.20

210,000,000

8,400,000

35,294

6

Bộ lưu giữ số liệu (Datalogger)

bộ

1

96

6

0.13

60,000,000

975,000

4,097

7

Cáp truyền tín hiệu từ các bộ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu

bộ

1

60

6

0.20

5,000,000

200,000

840

8

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

bộ

1

120

6

0.10

160.000,000

1,600,000

6,723

9

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

1

60

6

0.20

10,000,000

400,000

1,681

10

Bộ phần mềm kèm theo hệ thống trạm tự động

bộ

1

96

6

0.13

50,000,000

812,500

3,414

11

Hộp kết nối các bộ cảm biến đo và bộ lưu giữ số liệu (Hộp bảo vệ bộ lưu giữ số liệu)

chiếc

1

96

6

0.13

5,000,000

81,250

341

12

Hệ thống truyền số liệu tự động từ trạm về Trung tâm thu thập số liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bộ truyền số liệu qua vô tuyến sóng ngắn radio tại trạm (gồm: ăng ten, dây cáp, modem)

bộ

1

96

6

0.13

6,000,000

97,500

410

-

Bộ lặp repeater

bộ

1

96

6

0.13

1,200,000

19,500

82

-

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

1

96

6

0.13

1,500,000

24,375

102

-

Bộ truyền số liệu qua vệ tinh (gồm: Chảo ăng ten vệ tinh, dây cáp và modem)

bộ

1

96

6

0.13

11,000,000

178,750

751

-

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

1

96

6

0.13

6,000,000

97,500

410

13

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

1

96

6

0.13

250,000,000

4,062,500

17,069

14

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

1

36

6

0.33

150,000,000

16,500,000

69,328

15

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

1

36

6

0.33

180,000,000

19,800,000

83,193

16

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu

bộ

1

36

6

0.33

150,000,000

16,500,000

69,328

17

Cột lắp các bộ cảm biến và phụ kiện

bộ

1

120

6

0.10

120,000,000

1,200,000

5,042

18

Cột lắp bộ lặp repeater và phụ kiện

bộ

1

120

6

0.1

120,000,000

1,200,000

5,042

19

Hàng rào bảo vệ

bộ

1

120

12

0.1

50,000,000

500,000

2,101

II

Trạm thủy văn đo lưu lượng nước tự động

 

 

 

 

 

 

91,286,375

383,556

1

Bộ cảm biến đo mực nước

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Không tiếp xúc với nước

bộ

1

96

6

0.13

210,000,000

3,412,500

14,338

-

Tiếp xúc với nước

bộ

1

60

6

0.20

210,000,000

8,400,000

35,294

2

Bộ cảm biến đo lưu lượng nước

bộ

1

96

6

0.13

210,000,000

3,412,500

14,338

4

Bộ cảm biến đo lượng mưa

bộ

1

96

6

0.13

210,000,000

3,412,500

14,338

5

Bộ cảm biến đo nhiệt độ nước

bộ

1

60

6

0.20

210,000,000

8400,000

35,294

6

Bộ lưu giữ số liệu (Datalogger)

bộ

1

96

6

0.13

60,000,000

975,000

4,097

7

Cáp truyền tín hiệu từ các bộ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu

bộ

1

60

6

0.20

5,000,000

200,000

840

8

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

bộ

1

120

6

0.10

160,000,000

1,600,000

6,723

9

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

1

60

6

0.20

10,000,000

400.000

1,681

10

Bộ phần mềm kèm theo hệ thống trạm tự động

bộ

1

96

6

0.13

50,000,000

812,500

3,414

11

Hộp kết nối các bộ cảm biến đo và bộ lưu giữ số liệu (Hộp bảo vệ bộ lưu giữ số liệu)

chiếc

1

96

6

0.13

5,000,000

81,250

341

12

Hệ thống truyền số liệu tự động từ trạm về Trung tâm thu thập số liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bộ truyền số liệu qua vô tuyến sóng ngắn radio tại trạm (gồm: ăng ten, dây cáp, modem)

bộ

1

96

6

0.13

6,000,000

97,500

410

-

Bộ lặp repeater

bộ

1

96

6

0.13

1,200,000

19,500

82

-

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

1

96

6

0.13

1,500,000

24,375

102

-

Bộ truyền số liệu qua vệ tinh (gồm: Chảo ăng ten vệ tinh, dây cáp và modem)

bộ

1

96

6

0.13

11,000,000

178,750

751

-

Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

1

96

6

0.13

6,000,000

97,500

410

13

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

1

96

6

0.13

250,000,000

4,062,500

17,069

14

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

1

36

6

0.33

150,000,000

16,500,000

69,328

15

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

1

36

6

0.33

180,000,000

19.800,000

83,193

16

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu

bộ

1

36

6

0.33

150,000,000

16,500.000

69,328

17

Cột lấp các bộ cảm biến và phụ kiện

bộ

1

120

6

0.10

120,000,000

1,200,000

5,042

18

Cột lắp bộ lặp repeater và phụ kiện

bộ

1

120

6

0.10

120,000,000

1,200 000

5,042

I.4. ĐƠN GIÁ DỤNG CỤ HOẠT ĐỘNG TRẠM THỦY VĂN TỰ ĐỘNG

Đơn giá tính: Đồng

TT

Danh mục

DVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Chu kỳ bảo dưỡng (tháng)

Định mức (dụng cụ/năm)

Đơn giá dụng cụ

Chi phí dụng cụ (đồng/ năm)

Chi phí dụng cụ (đồng/ ngày)

Chi phí dụng cụ (đã cộng 10% dụng cụ nhỏ, phụ) (đồng/ngày)

I

Trạm thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động

 

 

 

 

 

2,349,580

9,872

10,859

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dụng cụ lấy mẫu nước

chiếc

60

 

0.2

5,000,000

200,000

840

924

2

Thùng đựng mẫu nước

chiếc

60

 

0.2

1.100,000

44,000

185

203

3

Thước quan trắc

cái

36

 

0.33

600,000

66,000

277

305

4

Sào đo sâu

chiếc

60

 

0.2

500,000

20,000

84

92

5

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

 

0.03

2,500,000

15,000

63

69

6

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

 

002

1 500,000

3,750

16

17

7

Đồng hồ đo điện trở đất

chiếc

96

 

0.02

9.000,000

22,500

95

104

8

Ắc quy cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

24

6

0.5

1,800,000

450,000

1.891

2,080

9

Ắc quy dùng cho bộ lặp repeater (radio)

chiếc

24

6

0.08

1 800,000

72,000

303

333

10

Bộ sạc điện cho ắc quy

chiếc

60

6

0.2

950,000

38,000

160

176

11

Bộ gá lắp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ số liệu, bộ truyền tin....

chiếc

96

6

0.13

6,000,000

97.500

410

451

B

Dụng cụ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thang nhôm

chiếc

60

 

0.2

1,380.000

55,200

232

255

2

Búa tạ

chiếc

60

 

0.2

250,000

10 000

42

46

3

Cọc sắt

cái

60

 

0.2

200,000

8,000

34

37

4

Thước dây

cuộn

60

 

02

160,000

6,400

27

30

5

Thước kỹ thuật

bộ

60

 

0.2

250,000

10,000

42

46

6

Dao phát cây

cái

24

 

0.5

150,000

37,500

158

173

7

Cuốc

cái

24

 

0.5

155,000

38,750

163

179

8

Xẻng

cái

24

 

0.5

250,000

62,500

263

289

9

Bàn chải sắt

chiếc

12

 

2

50.,000

100,000

420

462

10

Chổi sơn

chiếc

12

 

4

20,000

80000

336

370

11

Dập gim

chiếc

60

 

0.4

56,000

4,480

19

21

C

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

24

 

0.5

1.100,000

275,000

1.155

1,271

2

Ủng cao su

Đôi

24

 

0.5

230,000

57,500

242

266

3

Ao phao

chiếc

36

 

0.33

150,000

16,500

69

76

4

Quần áo mưa bạt

bộ

24

 

0.5

600,000

150,000

630

693

5

Mũ cứng

chiếc

24

 

0.5

500,000

125,000

525

578

6

Găng tay bảo hộ

đôi

12

 

2

90.000

180,000

756

832

D

Tài liệu (2 bộ)

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

 

0.4

500,000

40,000

168

185

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn

quyển

60

 

0.4

250,000

20,000

84

92

3

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

60

 

0.4

250,000

20,000

84

92

4

Quy định hướng dẫn sử dụng và bảo quản trạm quan trắc lưu lượng chất lơ lửng tự động

quyển

60

 

0.4

250,000

20,000

84

92

5

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo máy

quyển

60

 

0.4

50,000

4,000

17

18

II

Trạm thủy văn đo lưu lượng nước tự động

 

 

 

 

 

2,129,580

8,948

9,843

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thùng đựng mẫu nước

chiếc

60

 

0.2

1,100,000

44,000

185

203

3

Thước quan trắc

cái

36

 

0.33

600,000

66,000

277

305

4

Sào đo sâu

chiếc

60

 

0.2

500,000

20,000

84

92

5

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

 

0.03

2,500,000

15,000

63

69

6

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

 

0.02

1,500,000

3,750

16

17

7

Đồng hồ đo điện trở đất

chiếc

96

 

0.02

9,000,000

22,500

95

104

8

Ắc quy cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

24

6

0.5

1 800,000

450,000

1,891

2,080

9

Ắc quy dùng cho bộ lặp repeater (radio)

chiếc

24

6

0.08

1 800,000

72,000

303

333

10

Bộ sạc điện cho ắc quy

chiếc

60

6

0.2

950,000

38,000

160

176

11

Bộ gá lắp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ số liệu, bộ truyền tin,...

chiếc

96

6

0.13

6,000,000

97,500

410

451

B

Dụng cụ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thang nhôm

chiếc

60

 

0.2

1,380,000

55,200

232

255

2

Búa tạ

chiếc

60

 

0.2

250,000

10,000

42

46

3

Cọc sắt

cái

60

 

0.2

200,000

8000

34

37

4

Thước dây

cuộn

60

 

0.2

160,000

6,400

27

30

5

Thước kỹ thuật

bộ

60

 

0.2

250,000

10,000

42

46

6

Dao phát cây

cái

24

 

0 5

150,000

37,500

158

173

7

Cuốc

cái

24

 

0.5

155,000

38,750

163

179

8

Xẻng

cái

24

 

0.5

250,000

62,500

263

289

9

Bàn chải sắt

chiếc

12

 

2

50,000

100,000

420

462

10

Chổi sơn

chiếc

12

 

3

20,000

60,000

252

277

11

Dập gim

chiếc

60

 

0.4

56,000

4,480

19

21

C

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

I.5. ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU HOẠT ĐỘNG TRẠM THỦY VĂN TỰ ĐỘNG

Đơn giá tính: Đồng

TT

Danh mục

DVT

Định mức (vật liệu/năm)

Đơn giá vật liệu

Chi phí vật liệu (đồng/năm)

Chi phí vật liệu (đồng/ngày)

I

Trạm thủy văn đo lưu lượng chất lơ lửng tự động

 

 

 

29,880,400

125,548

A

Vật liệu thay thế thường xuyên

 

 

 

 

 

1

Hạt hút ẩm silicagel

túi

2

50,000

100,000

420

2

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

5

110,000

550,000

2,311

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

 

 

 

1

Dầu bảo quản máy

lít

1

20,000

20,000

84

2

Xăng

lít

3

20,000

60,000

252

3

Mỡ công nghiệp

kg

2

80.000

160,000

672

4

Khăn lau máy

chiếc

24

6,000

144,000

605

5

Keo silicon

tuýp

1

75,000

75,000

315

6

Giấy ráp

cái

4

8,000

32,000

134

7

Sơn chống rỉ

kg

4

180,000

720,000

3,025

8

Sơn trắng

kg

4

135,000

540,000

2,269

9

Sơn phun (Bình sơn màu)

bình

2

35,000

70,000

294

10

Xà phòng

kg

1

10 000

10,000

42

C

Truyền tin, năng lượng

 

 

 

 

 

1

Truyền số liệu Internet

gói

1

6,600,000

6.600,000

27,731

2

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

MB

1200

5,500

6,600,000

27,731

3

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/SMS

Ban tin

9000

733

6,597,000

27,718

4

Truyền số liệu qua vệ tinh

MB

120

55,000

6,600,000

27,731

5

Điện tiêu thụ (20kWh/tháng)

kWh

240

2,010

482,400

2,027

D

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

 

1

Mực máy in

hộp

1

120,000

120,000

504

2

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

1

120,000

120,000

504

3

Giấy A4

gram

4

70,000

280,000

1,176

II

Trạm thủy văn đo lưu lượng nước tự động

 

 

 

29,487,400

123,897

A

Vật liệu thay thế thường xuyên

 

 

 

 

 

1

Hạt hút ẩm silicagel

túi

2

50,000

100,000

420

2

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

5

110,000

550,000

2,311

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

 

 

 

1

Dầu bảo quản máy

lít

0.8

20,000

16,000

67

2

Xăng

lít

2.5

20,000

50,000

210

3

Mỡ công nghiệp

kg

1.5

80,000

120,000

504

4

Khăn lau máy

chiếc

20

6,000

120,000

504

5

Keo silicon

tuýp

1

75,000

75,000

315

6

Giấy ráp

cái

4

8,000

32,000

134

7

Sơn chống rỉ

kg

3

180,000

540,000

2,269

8

Sơn trắng

kg

3

135,000

405,000

1,702

9

Sơn phun (Bình sơn màu)

bình

2

35,000

70,000

294

10

Xà phòng

kg

1

10,000

10,000

42

C

Truyền tin, năng lượng

 

 

 

 

 

1

Truyền số liệu Internet

gói

1

6,600,000

6,600,000

27,731

2

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

MB

1200

5.500

6,600,000

27,731

3

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/SMS

Ban tin

9000

733

6,597,000

27,718

4

Truyền số liệu qua vệ tinh

MB

120

55,000

6,600,000

27,731

5

Điện tiêu thụ (20kWh/tháng)

kWh

240

2,010

482,400

2,027

D

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

 

1

Mực máy in

hộp

1

120,000

120,000

504

2

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

1

120,000

120,000

504

3

Giấy A4

gram

4

70,000

280,000

1,176

III

Trạm thủy văn đo mực nước tự động

 

 

 

28,875,900

121,327

A

Vật liệu thay thế thường xuyên

 

 

 

 

 

1

Hạt hút ẩm silicagel

túi

2

50,000

100,000

420

2

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

5

110,000

550,000

2,311

B

Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng

 

 

 

 

 

1

Dầu bảo quản máy

lít

0.6

20,000

12,000

50

2

Xăng

lít

2

20,000

40,000

168

3

Mỡ công nghiệp

kg

1

80,000

80,000

336

4

Khăn lau máy

chiếc

16

6,000

96,000

403

5

Keo silicon

tuýp

0.5

75,000

37,500

158

6

Giấy ráp

cái

2

8,000

16,000

67

7

Sơn chống rỉ

kg

2

180,000

360,000

1,513

8

Sơn trắng

kg

2

135,000

270,000

1,134

9

Sơn phun (Bình sơn màu)

bình

1

35,000

35,000

147

10

Xà phòng

kg

1

10,000

10,000

42

C

Truyền tin, năng lượng

 

 

 

 

 

1

Truyền số liệu Internet

gói

1

6,600,000

6,600,000

27,731

2

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

MB

1200

5,500

6,600,000

27.731

3

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/SMS

Bản tin

9000

733

6,597,000

27,718

4

Truyền số liệu qua vệ tinh

MB

120

55,000

6,600,000

27,731

5

Điện tiêu thụ (20kWh/tháng)

kWh

240

2,010

482,400

2,027

D

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

 

1

Mực máy in

hộp

0.5

120,000

60,000

252

2

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

1

120,000

120,000

504

3

Giấy A4

gram

3

70,000

210,000

882

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4639/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ Đơn giá hoạt động trạm thủy văn tự động, Đơn giá hoạt động của trạm Quan trắc tài nguyên nước mặt tự động, liên tục, cố định và Đơn giá Quan trắc tài nguyên nước dưới đất tự động, liên tục, cố định trên địa bàn tỉnh Lào Cai

  • Số hiệu: 4639/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Nguyễn Trọng Hài
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản