Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 463/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 23 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 09/TTr-STP ngày 06 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (đính kèm Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: ......./QĐ-UBND ngày...... tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính | Không thực hiện qua dịch vụ bưu chính |
A. NGÀNH CÔNG AN | |||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận về nước cho nạn nhân là công dân Việt Nam bị mua bán ra nước ngoài tại Công an cấp tỉnh |
| X |
2 | Cấp đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
| X |
3 | Cấp đổi thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
| X |
4 | Cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho người nước ngoài tại Công an cấp tỉnh |
| X |
5 | Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam |
| X |
6 | Cấp giấy xác nhận nhân sự của công dân Việt Nam ở nước ngoài |
| X |
7 | Cấp hộ chiếu phổ thông | X | X |
8 | Cấp lại hộ chiếu phổ thông | X | X |
9 | Cấp lại thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
| X |
10 | Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
| X |
11 | Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
12 | Đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài |
| X |
13 | Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
14 | Khai báo tạm trú cho người nước ngoài của cơ sở lưu trú không phải là khách sạn với Công an cấp tỉnh |
| X |
15 | Khai báo tạm trú cho người nước ngoài của cơ sở lưu trú là khách sạn với Công an cấp tỉnh qua mạng máy tính |
| X |
16 | Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông | X | X |
17 | Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
18 | Cấp lại thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
| X |
19 | Cấp Chứng minh nhân dân (12 số) | X | X |
20 | Cấp Chứng minh nhân dân (9 số) | X | X |
21 | Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
| X |
22 | Cấp đổi giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ |
| X |
23 | Cấp đổi giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao |
| X |
24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
| X |
25 | Cấp giấy phép mua công cụ hỗ trợ |
| X |
26 | Cấp giấy phép mua vũ khí thô sơ |
| X |
27 | Cấp giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ |
| X |
28 | Cấp giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao |
| X |
29 | Cấp giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ |
| X |
30 | Cấp giấy phép sửa chữa vũ khí |
| X |
31 | Cấp giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ |
| X |
32 | Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp |
| X |
33 | Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng |
| X |
34 | Cấp giấy phép vận chuyển vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao |
| X |
35 | Cấp giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ |
| X |
36 | Cấp giấy xác nhận đăng ký vũ khí thô sơ. |
| X |
37 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để hoạt động kinh doanh dịch vụ bảo vệ (BV1) |
| X |
38 | Cấp lại Chứng minh nhân dân (12 số) | X | X |
39 | Cấp lại Chứng minh nhân dân (9 số) | X | X |
40 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
| X |
41 | Cấp lại giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ |
| X |
42 | Cấp lại giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao |
| X |
43 | Điều chỉnh giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp |
| X |
44 | Đổi Chứng minh nhân dân (12 số) | X | X |
45 | Đổi Chứng minh nhân dân (9 số) | X | X |
46 | Giải quyết thủ tục làm con dấu có biểu tượng, chữ nước ngoài, tên viết tắt và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
| X |
47 | Giải quyết thủ tục làm con dấu thứ hai và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
| X |
48 | Giải quyết thủ tục làm con dấu thu nhỏ, dấu nổi, dấu xi và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
| X |
49 | Giải quyết thủ tục làm lại con dấu và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
| X |
50 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân (9 số) đã được cấp khi đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân |
| X |
51 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân (9 số) đã được cấp sau khi đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân |
| X |
52 | Giải quyết thủ tục đổi con dấu và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
| X |
53 | Giải quyết thủ tục làm con dấu mới và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
| X |
54 | Cấp "Giấy chứng nhận đối tượng được hưởng chế độ miễn học phí" cho con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân |
| X |
55 | Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho thân nhân của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đang công tác trong lực lượng Công an nhân dân |
| X |
56 | Tuyển chọn công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
57 | Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân |
| X |
58 | Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân |
| X |
59 | Tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh |
| X |
60 | Trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân |
| X |
61 | Xét công nhận liệt sỹ, cấp bằng “Tổ quốc ghi công” và “Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ” đối với liệt sỹ và thân nhân liệt sỹ tại Công an cấp tỉnh |
| X |
62 | Xét công nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 tại Công an cấp tỉnh |
| X |
63 | Xét công nhận người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày tại Công an cấp tỉnh |
| X |
64 | Xét công nhận người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc tại Công an cấp tỉnh |
| X |
65 | Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương |
| X |
66 | Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
67 | Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp huyện (quận), Ban An ninh huyện (quận) ... trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7/1954 đến 30/4/1975 ở chiến trường B, C, K, D (kể cả số đã chết) |
| X |
68 | Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên Công an nhân dân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng thời gian từ ngày 20/7/1954 đến 30/4/1975, về gia đình từ ngày 31/12/1976 trở về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi việc, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng, trước khi về gia đình thuộc biên chế Công an nhân dân |
| X |
69 | Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương; thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách Nhà nước, cán bộ dân chính Đảng hoạt động cách mạng ở chiến trường B, C, K từ 30/4/1975 trở về trước không có thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi; con đẻ, con nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc |
| X |
70 | Xét hưởng trợ cấp đối với thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh tại Công an cấp tỉnh |
| X |
71 | Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến tại Công an cấp tỉnh |
| X |
72 | Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với Bệnh binh tại Công an cấp tỉnh |
| X |
73 | Xét khen thưởng trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tại Công an cấp tỉnh |
| X |
74 | Xét trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học tại Công an cấp tỉnh |
| X |
75 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
| X |
76 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | X | X |
77 | Cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ | X | X |
78 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | X | X |
79 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
| X |
80 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
| X |
81 | Đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
| X |
82 | Đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
| X |
83 | Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy |
| X |
84 | Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy | X | X |
85 | Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở |
| X |
86 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ |
| X |
87 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy và chữa cháy | X | X |
88 | Thông báo cam kết về việc bảo đảm các điều kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy và đối với cơ sở thuộc Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy |
| X |
89 | Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
| X |
90 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe |
| X |
91 | Cấp phù hiệu kiểm soát cho xe ô tô mang biển số khu kinh tế - thương mại đặc biệt, khu kinh tế cửa khẩu quốc tế theo quy định của Chính phủ vào hoạt động trong nội địa |
| X |
92 | Đăng ký sang tên xe trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an cấp tỉnh |
| X |
93 | Đăng ký xe tạm thời |
| X |
94 | Đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến tại Công an cấp tỉnh |
| X |
95 | Đăng ký, cấp biển số xe |
| X |
96 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp tỉnh |
| X |
97 | Sang tên, di chuyển xe đi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác tại Công an cấp tỉnh |
| X |
98 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe |
| X |
99 | Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân |
| X |
100 | Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân |
| X |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
1 | Cấp Chứng minh nhân dân (9 số) |
| X |
2 | Đổi Chứng minh nhân dân (9 số) |
| X |
3 | Cấp lại Chứng minh nhân dân (9 số) |
| X |
4 | Cấp Chứng minh nhân dân (12 số) |
| X |
5 | Đổi Chứng minh nhân dân (12 số) |
| X |
6 | Cấp lại Chứng minh nhân dân (12 số) |
| X |
7 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân (9 số) đã được cấp khi đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân |
| X |
8 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân (9 số) đã được cấp sau khi đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân |
| X |
9 | Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
| X |
10 | Cấp đổi sổ hộ khẩu |
| X |
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
| X |
12 | Cấp giấy chuyển hộ khẩu |
| X |
13 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
| X |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
| X |
15 | Cấp lại sổ hộ khẩu |
| X |
16 | Đăng ký, cấp biển số mô tô, xe gắn máy tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
| X |
17 | Đăng ký mô tô, xe gắn máy từ tỉnh khác chuyển đến tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
| X |
18 | Đăng ký sang tên mô tô, xe gắn máy trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
| X |
19 | Đăng ký thường trú |
| X |
20 | Đăng ký mô tô, xe gắn máy tạm thời tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
| X |
21 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
| X |
22 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
| X |
23 | Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân |
| X |
24 | Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân |
| X |
25 | Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật |
| X |
26 | Sang tên, di chuyển mô tô, xe gắn máy đi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
| X |
27 | Tách sổ hộ khẩu |
| X |
28 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
| X |
29 | Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú |
| X |
30 | Xóa đăng ký thường trú |
| X |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
1 | Cấp đổi sổ hộ khẩu |
| X |
2 | Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
| X |
3 | Cấp giấy chuyển hộ khẩu |
| X |
4 | Cấp giấy xác nhận khai báo vũ khí thô sơ |
| X |
5 | Cấp lại sổ hộ khẩu |
| X |
6 | Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
| X |
7 | Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã |
| X |
8 | Đăng ký thường trú |
| X |
9 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
| X |
10 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
| X |
11 | Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã |
| X |
12 | Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) |
| X |
13 | Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) |
| X |
14 | Hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật tại Công an cấp xã |
| X |
15 | Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật |
| X |
16 | Khai báo tạm trú cho người nước ngoài ở Việt Nam tại Công an cấp xã |
| X |
17 | Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã |
| X |
18 | Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã |
| X |
19 | Tách sổ hộ khẩu |
| X |
20 | Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú |
| X |
21 | Xóa đăng ký thường trú |
| X |
22 | Thu hộ tiền nộp phạt và chuyển trả giấy tờ bị tạm giữ trong lĩnh vực giao thông đường bộ | X | X |
B. NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | X | X |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | X | X |
3 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | X | X |
4 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | X | X |
5 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp khảo cổ | X | X |
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề đối với chủ cửa hàng mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | X | X |
7 | Tiếp nhận hồ sơ công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | X | X |
8 | Tiếp nhận hồ sơ công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | X | X |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật đối với cơ sở giám định cổ vật tại địa phương | X | X |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật đối với cơ sở giám định cổ vật tại địa phương | X | X |
11 | Thỏa thuận thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích cấp tỉnh | X | X |
12 | Cấp giấy phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| X |
13 | Xếp hạng Di tích cấp tỉnh | X | X |
14 | Tiếp nhận hồ sơ xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | X | X |
15 | Tiếp nhận hồ sơ xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | X | X |
16 | Cấp giấy phép phổ biến phim | X | X |
17 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | X | X |
18 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật cấp tỉnh | X | X |
19 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | X | X |
20 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | X | X |
21 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | X | X |
22 | Cấp giấy phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc tổ chức tại địa phương | X | X |
23 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | X | X |
24 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (đối với những trường hợp không thuộc thẩm quyền của Cục Nghệ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm) | X | X |
25 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | X | X |
26 | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (đối với những trường hợp không thuộc thẩm quyền của Cục Nghệ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm) | X | X |
27 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | X | X |
28 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | X | X |
29 | Cấp giấy phép cho các tổ chức thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | X | X |
30 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | X | X |
31 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương. | X | X |
32 | Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | X | X |
33 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | X | X |
34 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | X | X |
35 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | X | X |
36 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
| X |
37 | Tiếp nhận thông báo quảng cáo trên bảng, biển, panô, băng-rôn | X | X |
38 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | X | X |
39 | Cấp phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài đặt tại địa bàn tỉnh |
| X |
40 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài đặt tại địa bàn tỉnh |
| X |
41 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài đặt tại địa bàn tỉnh |
| X |
42 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | X | X |
43 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương (phim chưa được công bố, phổ biến; di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia) |
| X |
44 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | X | X |
45 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | X | X |
46 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | X | X |
47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
| X |
48 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký quyền tác giả | X | X |
49 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký quyền liên quan | X | X |
50 | Tiếp nhận thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài |
| X |
51 | Tiếp nhận thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài |
| X |
52 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký bảo hộ quyền tác giả | X | X |
53 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký bảo hộ quyền liên quan | X | X |
54 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | X | X |
55 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | X | X |
56 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | X | X |
57 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | X | X |
58 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | X | X |
59 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | X | X |
60 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
| X |
61 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| X |
62 | Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | X | X |
63 | Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | X | X |
64 | Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
| X |
65 | Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | X | X |
66 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | X | X |
67 | Tiếp nhận hồ sơ xin thành lập Trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao; Trung tâm hoạt động thể thao; Cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn |
| X |
68 | Tiếp nhận hồ sơ xin đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh |
| X |
69 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao môn billiards & snooker |
| X |
70 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao môn bóng bàn |
| X |
71 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao môn cầu lông |
| X |
72 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao môn khiêu vũ thể thao |
| X |
73 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao môn patin |
| X |
74 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao môn tập luyện quyền anh |
| X |
75 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao môn thể dục thể hình |
| X |
76 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao môn vũ đạo giải trí |
| X |
77 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao môn bơi, lặn |
| X |
78 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao môn bóng đá |
| X |
79 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao môn Judo |
| X |
80 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao môn Lân sư rồng |
| X |
81 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao môn quần vợt |
| X |
82 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao môn thể dục thẩm mỹ |
| X |
83 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao môn võ cổ truyền và Vovinam |
| X |
84 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao môn Taekwondo | X | X |
85 | Tiếp nhận hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao môn Karatedo | X | X |
86 | Tiếp nhận hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao môn bắn súng thể thao | X | X |
87 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại địa phương | X | X |
88 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trên địa bàn tỉnh | X | X |
89 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại địa phương trong các trường hợp: - Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; - Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; - Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài; - Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập. | X | X |
90 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại địa phương trong trường hợp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | X | X |
91 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại địa phương | X | X |
92 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | X | X |
93 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | X | X |
94 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | X | X |
95 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | X | X |
96 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
| X |
97 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
| X |
98 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
| X |
99 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | X | X |
100 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | X | X |
101 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
| X |
102 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
| X |
103 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
| X |
105 | Cấp giấy phép tổ chức hội chợ, triển lãm du lịch tổ chức tại địa phương | X | X |
106 | Cấp giấy xác nhận xe ô tô đạt chuẩn vận chuyển khách du lịch |
| X |
107 | Tiếp nhận hồ sơ xin xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 3 sao, 4 sao, 5 sao và hạng cao cấp |
| X |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
1 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
| X |
2 | Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương |
| X |
3 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
| X |
4 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
| X |
5 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
| X |
6 | Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
| X |
7 | Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
| X |
8 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
| X |
9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | X | X |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | X | X |
11 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | X | X |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | X | X |
13 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | X | X |
14 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | X | X |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
1 | Công nhận gia đình văn hóa |
| X |
2 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
| X |
3 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
| X |
C. NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
1 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm | X | X |
2 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của Cơ sở (nếu có) | X | X |
3 | Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động | X | X |
4 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa | X | X |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | X | X |
6 | Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động | X | X |
7 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc | X | X |
8 | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | X | X |
9 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở | X | X |
10 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
| X |
11 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
| X |
12 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | X | X |
13 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | X | X |
14 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | X | X |
15 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | X | X |
16 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | X | X |
17 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | X | X |
18 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | X | X |
19 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | X | X |
20 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý |
| X |
21 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý |
| X |
22 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | X | X |
23 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | X | X |
24 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| X |
25 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| X |
26 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| X |
27 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| X |
28 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | X | X |
29 | Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
| X |
30 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | X | X |
31 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | X | X |
32 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
| X |
33 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
|
|
34 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra. |
| X |
35 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
| X |
36 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
| X |
37 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
| X |
38 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
| X |
39 | Thủ tục giám định vết thương còn sót |
| X |
40 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
| X |
41 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
| X |
42 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
| X |
43 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
| X |
44 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
| X |
45 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
| X |
46 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | X | X |
47 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | X | X |
48 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
| X |
49 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
| X |
50 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
| X |
51 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
| X |
52 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | X | X |
53 | Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
| X |
54 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
| X |
55 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
| X |
56 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
| X |
57 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
| X |
58 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | X | X |
59 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
| X |
60 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
| X |
61 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | X | X |
62 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
63 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X | X |
64 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X | X |
65 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X | X |
66 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X | X |
67 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X | X |
68 | Tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
| X |
69 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
| X |
70 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| X |
71 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | X | X |
72 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| X |
73 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | X | X |
74 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
| X |
75 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
| X |
76 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
| X |
77 | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
| X |
78 | Thủ tục bổ nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố | X | X |
79 | Thủ tục công nhận Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | X | X |
80 | Thủ tục miễn nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | X | X |
81 | Thủ tục công nhận Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | X | X |
82 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
| X |
83 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| X |
84 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| X |
85 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| X |
86 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| X |
87 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| X |
88 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
| X |
89 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
| X |
90 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
| X |
91 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | X | X |
92 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập | X | X |
93 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định | X | X |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
1 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | X | X |
2 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | X | X |
3 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | X | X |
4 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
| X |
5 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) | X | X |
6 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | X | X |
7 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
| X |
8 | Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
| X |
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
| X |
10 | Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
| X |
11 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| X |
12 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| X |
13 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| X |
14 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| X |
15 | Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập | X | X |
16 | Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập | X | X |
17 | Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội | X | X |
18 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | X | X |
19 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
| X |
20 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
| X |
21 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | X | X |
22 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
| X |
23 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
| X |
24 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | X | X |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
1 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
| X |
2 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
| X |
3 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | X | X |
4 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
| X |
5 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | X | X |
6 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
| X |
7 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
| X |
8 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
| X |
9 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
| X |
10 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
| X |
11 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
| X |
D. NGÀNH THANH TRA | |||
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | X | X |
2 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | X | X |
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | X | X |
4 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | X | X |
5 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | X | X |
6 | Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | X | X |
7 | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện | X | X |
8 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã | X | X |
9 | Tiếp công dân tại cấp tỉnh |
| X |
10 | Tiếp công dân tại cấp huyện |
| X |
11 | Tiếp công dân tại cấp xã |
| X |
12 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | X | X |
13 | Xử lý đơn tại cấp huyện | X | X |
14 | Xử lý đơn tại cấp xã | X | X |
15 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
| X |
16 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
| X |
17 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
| X |
18 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | X | X |
19 | Thủ tục thực hiện việc giải trình |
| X |
Đ. NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||
1 | Cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng |
| X |
2 | Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
| X |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý |
| X |
4 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
| X |
5 | Cấp Giấy phép vận tải đường thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia |
| X |
6 | Đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
| X |
7 | Di chuyển quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng do Sở Giao thông vận tải quản lý |
| X |
8 | Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
| X |
9 | Đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng (trường hợp sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố) |
| X |
10 | Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
| X |
11 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải do bị mất | X | X |
12 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh | X | X |
13 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do bị hư hỏng | X | X |
14 | Quy định về cấp phù hiệu XE NỘI BỘ |
| X |
15 | Cấp phù hiệu XE TRUNG CHUYỂN |
| X |
16 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện phi thương mại |
| X |
17 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện thương mại |
| X |
18 | Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
| X |
19 | Cấp mới giấy phép kinh doanh vận tải | X | X |
20 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
| X |
21 | Cấp mới phù hiệu xe hoạt động kinh doanh vận tải |
| X |
22 | Cấp lại phù hiệu xe hoạt động kinh doanh vận tải |
| X |
23 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác lần đầu |
| X |
24 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
| X |
25 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
| X |
26 | Công bố trạm dừng nghỉ trên tuyến đường do địa phương quản lý (trừ tuyến quốc lộ) |
| X |
27 | Công bố lại trạm dừng nghỉ trên tuyến đường do địa phương quản lý (trừ tuyến quốc lộ) |
| X |
28 | Cấp giấy phép vận tải Campuchia - Lào - Việt Nam |
| X |
29 | Cấp lại giấy phép vận tải Campuchia - Lào - Việt Nam |
| X |
30 | Cấp Giấy chứng nhận Giáo viên dạy thực hành lái xe |
| X |
31 | Cấp lại Giấy chứng nhận Giáo viên dạy thực hành lái xe |
| X |
32 | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện phi thương mại |
| X |
33 | Cấp giấy phép xe tập lái |
| X |
34 | Cấp lại giấy phép xe tập lái |
| X |
35 | Cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
| X |
36 | Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
| X |
37 | Cấp mới giấy phép đào tạo hạng A1, A2, A3, A4 |
| X |
38 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3 và A4 |
| X |
39 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại |
| X |
40 | Lập lại Hồ sơ gốc giấy phép lái xe |
| X |
41 | Cấp Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch do Sở Giao thông vận tải quản lý sát hạch |
| X |
42 | Cấp lại giấy phép lái xe đối với trường hợp giấy phép lái xe bị mất |
| X |
43 | Cấp lại Giấy phép lái xe đối với trường hợp Giấy phép lái xe quá hạn |
| X |
44 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do hết hạn |
| X |
45 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
| X |
46 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
| X |
47 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | X | X |
48 | Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp | X | X |
49 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
| X |
50 | Đổi Giấy phép lái xe đối với Giấy phép lái xe hoặc Bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
| X |
51 | Đổi Giấy phép lái xe đối với Giấy phép lái xe hoặc Bằng lái xe của nước ngoài |
| X |
52 | Đăng ký khai thác tuyến, điều chỉnh tăng số chuyến chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định |
| X |
53 | Đăng ký khai thác tuyến, điều chỉnh giảm số chuyến chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định |
| X |
54 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương đang khai thác | X | X |
55 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương đang khai thác | X | X |
56 | Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với hệ thống đường địa phương đang khai thác | X | X |
57 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trên các tuyến hệ thống đường địa phương được xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo | X | X |
58 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường địa phương | X | X |
59 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường địa phương | X | X |
60 | Cấp phép xe quá khổ, quá tải | X | X |
61 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác | X | X |
62 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác | X | X |
63 | Cấp Giấy chứng nhận tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới |
| X |
64 | Cấp Giấy chứng nhận ATKT và bảo vệ môi trường cho các loại phương tiện thủy nội địa hoạt động trên sông, kênh, rạch, hồ đầm, vịnh do địa phương quản lý, bao gồm: các tàu có sức chở người dưới 50 người; các tàu không động cơ có trọng tải toàn phần dưới 200 tấn; các tàu có động cơ có công suất dưới 135 mã lực Các tàu chuyên dùng như: ụ nổi, bến nổi, thiết bị thi công nổi, nhà nổi, tàu cuốc, tàu hút ... có chiều dài thiết kế nhỏ hơn 10m |
| X |
65 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (nghiệm thu xe cơ giới cải tạo). |
| X |
66 | Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách hoạt động chính thức trên tuyến đường thủy nội địa |
| X |
67 | Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách vận tải thử trên tuyến đường thủy nội địa |
| X |
68 | Đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc |
| X |
69 | Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa |
| X |
70 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ |
| X |
71 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác |
| X |
72 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác |
| X |
73 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| X |
74 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật |
| X |
75 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
| X |
76 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| X |
77 | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
| X |
78 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
| X |
79 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ |
| X |
80 | Cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba hạng tư, máy trưởng hạng ba |
| X |
81 | Cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa |
| X |
82 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa trên địa bàn thuộc địa giới hành chính của địa phương | X | X |
83 | Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | X | X |
84 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | X | X |
85 | Chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa, đối với đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | X | X |
86 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa, đối với đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | X | X |
87 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa, đối với đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | X | X |
88 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | X | X |
89 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | X | X |
90 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông trên địa bàn thuộc địa giới hành chính của địa phương | X | X |
91 | Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông | X | X |
92 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông | X | X |
93 | Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông cho phép sử dụng hành lang bảo vệ sông, kênh, rạch; hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa | X | X |
94 | Cho ý kiến dự án xây dựng và chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | X | X |
E. NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||
1 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | X | X |
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | X | X |
3 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | X | X |
4 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | X | X |
5 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | X | X |
6 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | X | X |
7 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | X | X |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | X | X |
9 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | X | X |
10 | Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | X | X |
11 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | X | X |
12 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | X | X |
13 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | X | X |
14 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | X | X |
15 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
16 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
17 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
19 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
21 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
22 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
23 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất | X | X |
24 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát | X | X |
25 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
26 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
27 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
28 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh | X | X |
30 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh | X | X |
31 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất | X | X |
32 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát | X | X |
33 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | X | X |
34 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X | X |
35 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | X | X |
36 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X | X |
37 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | X | X |
38 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | X | X |
39 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung giao dịch công nghệ | X | X |
40 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ | X | X |
41 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ | X | X |
42 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo | X | X |
43 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | X | X |
44 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng | X | X |
45 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh | X | X |
46 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | X | X |
47 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | X | X |
48 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | X | X |
49 | Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II) | X | X |
50 | Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III) | X | X |
51 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác | X | X |
52 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | X | X |
53 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | X | X |
54 | Thủ tục chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng | X | X |
55 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận (bên thứ ba) | X | X |
56 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất) | X | X |
57 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận (bên thứ ba) | X | X |
58 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất) | X | X |
59 | Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | X | X |
60 | Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa (cấp mới) | X | X |
61 | Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa | X | X |
62 | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa | X | X |
63 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | X | X |
G. NGÀNH CÔNG THƯƠNG | |||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
1 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
| X |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| X |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| X |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| X |
5 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| X |
6 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| X |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| X |
8 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| X |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| X |
10 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| X |
11 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
| X |
12 | Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X |
13 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X |
14 | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X |
15 | Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
| X |
16 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
| X |
17 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
| X |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
| X |
19 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
| X |
20 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
| X |
21 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
| X |
22 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
| X |
23 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
| X |
24 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
| X |
25 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
| X |
26 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
| X |
27 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X |
28 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
| X |
29 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
| X |
30 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
31 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
32 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
33 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
34 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
35 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
| X |
36 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
| X |
37 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
| X |
38 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| X |
39 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| X |
40 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| X |
41 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| X |
42 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| X |
43 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| X |
44 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| X |
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| X |
46 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| X |
47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
| X |
48 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
| X |
49 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
| X |
50 | Thông báo thực hiện khuyến mại |
| X |
51 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X | X |
52 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X | X |
53 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | X | X |
54 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | X | X |
55 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
| X |
56 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | X | X |
57 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | X | X |
58 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X |
59 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X |
60 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X |
61 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| X |
62 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| X |
63 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| X |
64 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| X |
65 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| X |
66 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| X |
67 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| X |
68 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| X |
69 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| X |
70 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
| X |
71 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
| X |
72 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
| X |
73 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
| X |
74 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
| X |
75 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
| X |
76 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
| X |
77 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| X |
78 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| X |
79 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| X |
80 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| X |
81 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
| X |
82 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
| X |
83 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
| X |
84 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
| X |
85 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
| X |
86 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
| X |
87 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
| X |
88 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
| X |
89 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
| X |
90 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
| X |
91 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
| X |
92 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
| X |
93 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
| X |
94 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
| X |
95 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
| X |
96 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
| X |
97 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| X |
98 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| X |
99 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| X |
100 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| X |
101 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
| X |
102 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
| X |
103 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
| X |
104 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
| X |
105 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| X |
106 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| X |
107 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| X |
108 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| X |
109 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
| X |
110 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
| X |
111 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
| X |
112 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
| X |
113 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
| X |
114 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
| X |
115 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
| X |
116 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
| X |
117 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
| X |
118 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
| X |
119 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X |
120 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
| X |
121 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
| X |
122 | Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
| X |
123 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
| X |
124 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
| X |
125 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
| X |
126 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
| X |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| X |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| X |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| X |
4 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
| X |
5 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| X |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| X |
7 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| X |
8 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
| X |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
| X |
10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
| X |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
1 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
| X |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
| X |
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
| X |
H. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH | |||
1 | Cấp giấy phép xây dựng công trình | X | X |
2 | Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án nhóm B, C đầu tư trong khu công nghiệp | X | X |
3 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình | X | X |
4 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình | X | X |
5 | Đăng ký hợp đồng đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | X | X |
6 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài theo hình thức hợp đồng lao động | X | X |
7 | Cấp lại giấy phép lao động trong trường hợp giấy phép lao động bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao động | X | X |
8 | Cấp lại giấy phép lao động trong trường hợp giấy phép lao động hết hạn (giấy phép lao động còn ít nhất 5 ngày nhưng không quá 45 ngày) | X | X |
9 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | X | X |
10 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài theo hình thức thực hiện các hợp đồng về kinh tế, thương mại | X | X |
11 | Đăng ký Nội quy lao động |
| X |
12 | Gửi thỏa ước lao động tập thể |
| X |
13 | Gửi Thang - bảng lương, định mức lao động |
| X |
14 | Điều chỉnh thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| X |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| X |
16 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ ( sau khi có quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
| X |
17 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của Tòa án, trọng tài |
| X |
18 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
| X |
19 | Cấp giấy phép thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, không đồng thời thực hiện quyền phân phối hoặc các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài |
| X |
20 | Cấp giấy phép thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài |
| X |
21 | Cấp sửa đổi Giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài |
| X |
22 | Cấp bổ sung Giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài |
| X |
23 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài |
| X |
24 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| X |
25 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
| X |
26 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
| X |
27 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
| X |
28 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
| X |
29 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
| X |
30 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đầu tư |
| X |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
| X |
32 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
| X |
33 | Giãn tiến độ đầu tư |
| X |
34 | Thanh lý dự án |
| X |
35 | Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | X | X |
I. NGÀNH XÂY DỰNG | |||
1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | X | X |
2 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | X | X |
3 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | X | X |
4 | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | X | X |
5 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt | X | X |
6 | Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh | X | X |
7 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | X | X |
8 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng | X | X |
9 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | X | X |
10 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | X | X |
11 | Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (chỉ thực hiện trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích) | X | X |
12 | Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước), (chỉ thực hiện trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích) | X | X |
13 | Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (chỉ thực hiện trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích) | X | X |
14 | Chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo Luật Nhà ở năm 2014 |
| X |
15 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
| X |
16 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
| X |
17 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: - Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; - Do hết hạn (hoặc gần hết hạn). |
| X |
18 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
| X |
19 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
| X |
20 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
| X |
21 | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
| X |
22 | Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh Hậu Giang |
| X |
23 | Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu Nhà nước |
| X |
24 | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
| X |
25 | Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Hậu Giang |
| X |
26 | Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
| X |
27 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
| X |
28 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
| X |
29 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
| X |
30 | Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
| X |
31 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
| X |
32 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh |
| X |
33 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý |
| X |
34 | Thủ tục cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng |
| X |
35 | Thủ tục đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng) |
| X |
36 | Thủ tục cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
| X |
37 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
| X |
K. NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||
1 | Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân | X | X |
2 | Đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên | X | X |
3 | Đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên | X | X |
4 | Đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty Cổ phần | X | X |
5 | Đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh | X | X |
6 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại diện | X | X |
7 | Thông báo thành lập địa điểm kinh doanh | X | X |
8 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | X | X |
9 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp | X | X |
10 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp | X | X |
11 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp | X | X |
12 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | X | X |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | X | X |
14 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | X | X |
15 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | X | X |
16 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh | X | X |
17 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | X | X |
18 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | X | X |
19 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | X | X |
20 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | X | X |
21 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | X | X |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | X | X |
23 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | X | X |
24 | Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | X | X |
25 | Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | X | X |
26 | Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở hợp nhất | X | X |
27 | Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở sáp nhập công ty | X | X |
28 | Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp chuyển đổi từ Công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên | X | X |
29 | Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp chuyển đổi từ Công ty TNHH hai thành viên thành công ty TNHH một thành viên | X | X |
30 | Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp chuyển đổi từ DNTN thành công ty TNHH | X | X |
31 | Hồ sơ chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | X | X |
32 | Hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng | X | X |
33 | Thông báo sử dụng dấu | X | X |
34 | Thông báo thay đổi con dấu | X | X |
35 | Thông báo hủy mẫu con dấu | X | X |
36 | Thủ tục giải thể doanh nghiệp | X | X |
37 | Công bố nội dung doanh nghiệp | X | X |
38 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | X | X |
39 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ | X | X |
40 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | X | X |
41 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là giả mạo | X | X |
42 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp doanh nghiệp đã đăng ký có cá nhân, tổ chức thuộc đối tượng bị cấm thành lập doanh nghiệp | X | X |
43 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp doanh nghiệp vi phạm Điểm c Khoản 1 Điều 211 Luật Doanh nghiệp | X | X |
44 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp doanh nghiệp không gửi báo cáo theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 209 Luật Doanh nghiệp | X | X |
45 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp doanh nghiệp bị cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế | X | X |
46 | Đăng ký liên hiệp HTX | X | X |
47 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp HTX | X | X |
48 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | X | X |
49 | Đăng ký khi liên hiệp HTX chia | X | X |
50 | Đăng ký khi liên hiệp HTX tách | X | X |
51 | Đăng ký khi liên hiệp HTX hợp nhất | X | X |
52 | Đăng ký khi liên hiệp HTX sáp nhập | X | X |
53 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | X | X |
54 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | X | X |
55 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | X | X |
56 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | X | X |
57 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã. | X | X |
58 | Giải thể liên hiệp hợp tác xã tự nguyện | X | X |
59 | Giải thể liên hiệp hợp tác xã bắt buộc | X | X |
60 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) | X | X |
61 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp thuộc diện không quyết định chủ trương đầu tư) | X | X |
62 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X | X |
63 | Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư | X | X |
64 | Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế | X | X |
65 | Cấp Quyết định hỗ trợ đầu tư | X | X |
66 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | X |
67 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | X | X |
68 | Giãn tiến độ dự án đầu tư | X | X |
69 | Tạm ngừng dự án đầu tư | X | X |
70 | Thủ tục thẩm định phi dự án, chương trình phi chính phủ nước ngoài | X | X |
71 | Thủ tục tiếp nhận chương trình, dự án phi chính phủ nước ngoài | X | X |
72 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với tổ chức, cá nhân người nước ngoài | X | X |
73 | Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với tổ chức, cá nhân người nước ngoài | X | X |
74 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | X | X |
75 | Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với tổ chức, cá nhân người nước ngoài | X | X |
L. NGÀNH Y TẾ | |||
1 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
| X |
2 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
| X |
3 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền và có nội dung trái pháp luật |
| X |
4 | Thủ tục cấp lại chứng hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người bị thu hồi chứng chỉ hành nghề |
| X |
5 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
| X |
6 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề bị thu hồi đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
| X |
7 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện đa khoa |
| X |
8 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện chuyên khoa |
| X |
9 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện y học cổ truyền |
| X |
10 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa |
| X |
11 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa |
| X |
12 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền |
| X |
13 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở giám định y khoa |
| X |
14 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh |
| X |
15 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh |
| X |
16 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm |
| X |
17 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích) thay băng, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
| X |
18 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
| X |
19 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
| X |
20 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
| X |
21 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
| X |
22 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
| X |
23 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở y tế của cơ quan, đơn vị tổ chức |
| X |
24 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| X |
25 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
| X |
26 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
| X |
27 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động do bị mất, bị hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| X |
28 | Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
| X |
29 | Thủ tục Cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám chữa bệnh |
| X |
30 | Thủ tục Giám định thương tật do tai nạn lao động cho người lao động bị tai nạn trong các trường hợp được xác định là tai nạn lao động, hoặc người bị tai nạn lao động hưởng trợ cấp một lần (bao gồm người đang làm việc; người đã nghỉ việc) và người bị tai nạn lao động hưởng trợ cấp hàng tháng khi vết thương cũ tái phát |
| X |
31 | Thủ tục giám định phúc quyết tai nạn lao động khi vết thương tái phát và khi người lao động, người sử dụng lao động hoặc BHXH không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa (gọi là người yêu cầu) |
| X |
32 | Thủ tục Giám định khả năng lao động để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động khi sức khỏe bị suy giảm |
| X |
33 | Thủ tục Giám định khả năng lao động để thực hiện chế độ hưu trí đối với người về hưu chờ đủ tuổi đời để hưởng lương hưu hàng tháng khi bị ốm đau, tai nạn rủi ro mà suy giảm khả năng lao động |
| X |
34 | Thủ tục Giám định khả năng lao động do người lao động bị mắc bị nghề nghiệp lần đầu |
| X |
35 | Thủ tục Giám định khả năng lao động do người lao động bị mắc bị nghề nghiệp lần thứ hai |
| X |
36 | Thủ tục Giám định lại khả năng lao động đối với người đang hưởng chế độ mất sức lao động |
| X |
37 | Thủ tục Công nhận bệnh viện được khám và cấp giấy chứng nhận sức khỏe cho người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài đối với các bệnh viện thuộc tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương |
| X |
38 | Thủ tục Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc |
| X |
39 | Thủ tục Cấp “Phiếu tiếp nhận hồ sơ Hội thảo giới thiệu thuốc” |
| X |
40 | Thủ tục Cấp “Phiếu tiếp nhận hồ sơ quảng cáo mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người” |
| X |
41 | Thủ tục Xét duyệt dự trù thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc của các bệnh viện tỉnh, thành phố, Trung tâm y tế quận, huyện, doanh nghiệp kinh doanh thuốc, đơn vị điều dưỡng thương binh, cơ sở y tế ngành, cơ sở y tế phục vụ người nước ngoài công tác tại Việt Nam, cơ sở y tế có vốn đầu tư nước ngoài đóng trên địa bàn, các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành khác quản lý (Ban dự trù có xác nhận của sở, ban, ngành chủ quản) |
| X |
42 | Thủ tục Cấp sổ tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam |
| X |
43 | Thủ tục Cấp thẻ nhân viên bán hàng (tại các nhà thuốc, đại lý, quầy thuốc) |
| X |
44 | Thủ tục Cấp Giấy đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế |
| X |
45 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nhập khẩu thuốc phi mậu dịch |
| X |
46 | Thủ tục Tiếp nhận quảng cáo thực phẩm, thực phẩm chức năng, phụ gia thực phẩm |
| X |
47 | Thủ tục Đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh trang thiết bị y tế có trụ sở trên địa bàn trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Trang thiết bị và công trình y tế - Bộ Y tế |
| X |
48 | Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp) |
| X |
49 | Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược |
| X |
50 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược |
| X |
51 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
| X |
52 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với các Giấy chứng nhận có thời hạn |
| X |
53 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
| X |
54 | Thủ tục Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
| X |
55 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
| X |
56 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
| X |
57 | Thủ tục đăng ký tái kiểm tra “Thực hành tốt phân phối thuốc” |
| X |
58 | Thủ tục đăng ký kiểm tra “Thực hành tốt phân phối thuốc”, trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản |
| X |
59 | Thủ tục đăng ký kiểm tra lại điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” |
| X |
60 | Cấp Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm cho người tham gia sản xuất, chế biến và kinh doanh dịch vụ thực phẩm |
| X |
61 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
62 | Cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo sản phẩm thực phẩm |
| X |
63 | Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm thông thường sản xuất trong nước |
| X |
64 | Cấp Gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm cho các sản phẩm thực phẩm đã được cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm |
| X |
65 | Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
| X |
66 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
| X |
67 | Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy |
| X |
68 | Thủ tục cấp giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
| X |
69 | Thủ tục cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
| X |
70 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ y tế |
| X |
71 | Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ y tế |
| X |
72 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu trong lĩnh vực y tế |
| X |
73 | Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần thứ hai trong lĩnh vực y tế |
| X |
74 | Thủ tục Giải quyết tố cáo trong lĩnh vực y tế |
| X |
75 | Thủ tục Tiếp công dân đến khiếu nại, tố cáo tại Sở Y tế |
| X |
76 | Thủ tục Xử lý đơn thư tại cơ quan Sở Y tế |
| X |
77 | Thủ tục đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| X |
78 | Thủ tục đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| X |
79 | Cấp Giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
| X |
80 | Cấp Giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
| X |
81 | Cấp Giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
| X |
82 | Khám sức khỏe định kỳ |
| X |
83 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe |
| X |
84 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
| X |
85 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động, khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
| X |
86 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 |
| X |
87 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 |
| X |
88 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
| X |
89 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
| X |
90 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình tư nhân độc lập |
| X |
91 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc phòng khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
| X |
92 | Cấp bổ sung lồng ghép, nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ gia đình đối với trạm y tế xã |
| X |
93 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| X |
94 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| X |
95 | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc Bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
96 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| X |
97 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| X |
98 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| X |
99 | Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| X |
100 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| X |
101 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
102 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
103 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
104 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
105 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
106 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
107 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
| X |
108 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
| X |
109 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
| X |
110 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
| X |
111 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
| X |
112 | Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
| X |
113 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| X |
114 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
| X |
115 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| X |
116 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
| X |
117 | Khám giám định y khoa (GĐYK) đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
| X |
118 | Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012 |
| X |
119 | Khám GĐYK đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP |
| X |
120 | Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học |
| X |
121 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, c, d, Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT |
| X |
122 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b, Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT |
| X |
123 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT |
| X |
124 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b, Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT |
| X |
125 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c, Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT |
| X |
126 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
| X |
127 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
| X |
128 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
| X |
129 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong trường hợp Giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách |
| X |
130 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
| X |
131 | Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
| X |
132 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
| X |
M. NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
1 | Cấp giấy phép cung ứng dịch vụ chuyển phát thư (nội tỉnh) |
| X |
2 | Xác nhận thông báo thay đổi hoạt động kinh doanh dịch vụ chuyển phát (nội tỉnh) |
| X |
3 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (đối với trường hợp khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được) |
| X |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| X |
5 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| X |
6 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| X |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| X |
8 | Cấp phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
| X |
9 | Cấp phép họp báo |
| X |
10 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong tỉnh) |
| X |
11 | Cấp phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài |
| X |
12 | Thẩm định hồ sơ cấp mới thẻ nhà báo |
| X |
13 | Thẩm định hồ sơ cấp lại thẻ nhà báo |
| X |
14 | Thẩm định hồ sơ đổi thẻ nhà báo |
| X |
15 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương |
| X |
16 | Cấp Giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa phương |
| X |
17 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký in vàng mã |
| X |
18 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
| X |
19 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu |
| X |
20 | Cấp Giấy phép tổ chức hội chợ triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương |
| X |
21 | Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp cho các cơ quan báo chí |
| X |
22 | Cấp phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp |
| X |
23 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
| X |
N. BAN DÂN TỘC | |||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
| Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | X | X |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
| Xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ, đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, ấp đặc biệt khó khăn | X | X |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
1 | Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 | X | X |
2 | Hỗ trợ giải quyết đất ở cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2013-2015 | X | X |
3 | Cho vay vốn để chuộc lại đất sản xuất đã chuyển nhượng, thế chấp đối với đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2013-2015 | X | X |
O. NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
1 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| X |
2 | Thủ tục Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
| X |
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| X |
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
| X |
5 | Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
| X |
6 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
| X |
7 | Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
| X |
8 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
| X |
9 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
| X |
10 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
| X |
11 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
| X |
12 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
| X |
13 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
| X |
14 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
| X |
15 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
| X |
16 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
| X |
17 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
| X |
18 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| X |
19 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung do bị mất |
| X |
20 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
| X |
21 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
| X |
22 | Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
| X |
23 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
| X |
24 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
| X |
25 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
| X |
26 | Thủ tục Cung cấp dữ liệu đất đai |
| X |
27 | Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
| X |
28 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| X |
29 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| X |
30 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| X |
31 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| X |
32 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
| X |
33 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| X |
34 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| X |
35 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
| X |
36 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| X |
37 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| X |
38 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| X |
39 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| X |
40 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| X |
41 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
| X |
42 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
| X |
43 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
| X |
44 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
| X |
45 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
| X |
46 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
| X |
47 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
| X |
48 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
| X |
49 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
| X |
50 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
| X |
51 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện, thủy lợi |
| X |
52 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
| X |
53 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản (ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản) |
| X |
54 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
| X |
55 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
| X |
56 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
| X |
57 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
| X |
58 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
| X |
59 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
| X |
60 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
| X |
61 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
| X |
62 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| X |
63 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| X |
64 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| X |
65 | Đóng cửa mỏ khoáng sản |
| X |
66 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
| X |
67 | Đăng ký khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường trong diện tích đất của dự án đầu tư xây dựng công trình đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó |
| X |
68 | Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
| X |
69 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường |
| X |
70 | Xác nhận đăng ký kế hoạch BVMT (cấp tỉnh) |
| X |
71 | Chấp thuận điều chỉnh thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án |
| X |
72 | Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
| X |
73 | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp |
| X |
74 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
| X |
75 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp giấy xác nhận hết hạn) |
| X |
76 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
| X |
77 | Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
| X |
78 | Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
| X |
79 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
| X |
80 | Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
| X |
81 | Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
| X |
82 | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
| X |
83 | Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
| X |
84 | Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
| X |
85 | Xác nhận đăng ký đề án BVMT đơn giản (cấp tỉnh) |
| X |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (không cấp GCN) |
| X |
2 | Thủ tục Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
| X |
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| X |
4 | Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
| X |
5 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
| X |
6 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
| X |
7 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
| X |
8 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
| X |
9 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
| X |
10 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
| X |
11 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
| X |
12 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
| X |
13 | Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất |
| X |
14 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
| X |
15 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
| X |
16 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
| X |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai |
| X |
2 | Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
| X |
3 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
| X |
P. NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||
1 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu | X | X |
2 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm | X | X |
3 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | X | X |
4 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | X | X |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) | X | X |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | X | X |
7 | Công nhận làng nghề | X | X |
8 | Công nhận nghề truyền thống | X | X |
9 | Công nhận làng nghề truyền thống | X | X |
10 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | X | X |
11 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh) | X | X |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | X | X |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | X | X |
14 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
| X |
15 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
| X |
16 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
| X |
17 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | X | X |
18 | Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | X | X |
19 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) |
| X |
20 | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức | X | X |
21 | Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý | X | X |
22 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | X | X |
23 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | X | X |
24 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | X | X |
25 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | X | X |
26 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý | X | X |
27 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | X | X |
28 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | X | X |
29 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | X | X |
30 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh | X | X |
31 | Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý | X | X |
32 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) | X | X |
33 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý | X | X |
34 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống | X | X |
35 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con | X | X |
36 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) | X | X |
37 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý | X | X |
38 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) | X | X |
39 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | X | X |
40 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | X | X |
41 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) | X | X |
42 | Giao rừng cho tổ chức | X | X |
43 | Cho thuê rừng cho tổ chức rừng thuộc địa phương quản lý | X | X |
44 | Đăng ký khai thác các loài lâm sản ngoài gỗ và tre nứa trong rừng đặc dụng của chủ rừng là tổ chức (trừ các loài trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) |
| X |
45 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loài lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng |
| X |
46 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | X | X |
47 | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý | X | X |
48 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
| X |
49 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu | X | X |
50 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES | X | X |
51 | Giao nộp gấu cho nhà nước | X | X |
52 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, và phụ lục II, III của CITES | X | X |
53 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
| X |
54 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn) | X | X |
55 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | X | X |
56 | Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | X | X |
57 | Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện | X | X |
58 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia đình |
| X |
59 | Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
| X |
60 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng |
| X |
61 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu |
| X |
62 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) |
| X |
63 | Đóng dấu búa kiểm lâm |
| X |
64 | Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
| X |
65 | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
| X |
66 | Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
| X |
67 | Đăng ký khai thác các loài lâm sản ngoài gỗ và tre trong rừng sản xuất của hộ gia đình (trừ các loài trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) |
| X |
68 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia đình |
| X |
69 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
| X |
70 | Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm | X | X |
71 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) | X | X |
72 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) | X | X |
73 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | X | X |
74 | Chứng nhận Thủy sản khai thác | X | X |
75 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | X | X |
76 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | X | X |
77 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | X | X |
78 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | X | X |
79 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê- mua tàu | X | X |
80 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá | X | X |
81 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | X | X |
82 | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải | X | X |
83 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
| X |
84 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | X | X |
85 | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | X | X |
86 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | X | X |
87 | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | X | X |
88 | Chứng nhận lại thủy sản khai thác |
| X |
89 | Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp | X | X |
90 | Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng |
| X |
91 | Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới |
| X |
92 | Xác nhận đăng ký tàu cá |
| X |
93 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
| X |
94 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
| X |
Q. NGÀNH TƯ PHÁP | |||
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | |||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | X | X |
2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | X | X |
3 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
| X |
4 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
| X |
5 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | X | X |
6 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | X | X |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | X | X |
2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | X | X |
3 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
| X |
4 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
| X |
5 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | X | X |
6 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | X | X |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
1 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | X | X |
2 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
| X |
3 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| X |
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | X | X |
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ | |||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
| Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | X | X |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
1 | Thủ tục bầu hòa giải viên |
| X |
2 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
| X |
3 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
| X |
4 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
| X |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | X | X |
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| X |
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | X | X |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| X |
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| X |
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | X | X |
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | X | X |
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | X | X |
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X | X |
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X | X |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | X | X |
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | X | X |
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X |
|
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| X |
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | X | X |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
1 | Đăng ký khai sinh | X | X |
2 | Đăng ký kết hôn |
| X |
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| X |
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| X |
5 | Đăng ký khai tử | X | X |
6 | Đăng ký khai sinh lưu động |
| X |
7 | Đăng ký kết hôn lưu động |
| X |
8 | Đăng ký khai tử lưu động |
| X |
9 | Đăng ký giám hộ | X | X |
10 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | X | X |
11 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | X | X |
12 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X | X |
13 | Đăng ký lại khai sinh | X | X |
14 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X | X |
15 | Đăng ký lại kết hôn |
| X |
16 | Đăng ký lại khai tử | X |
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH | |||
| Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | X | X |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM | |||
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất | X | X |
2 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất | X | X |
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | X | X |
4 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở | X | X |
5 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | X | X |
6 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | X | X |
7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | X | X |
8 | Xoá đăng ký thế chấp | X | X |
9 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | X | X |
10 | Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | X | X |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | |||
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | X | X |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
| X |
3 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
| X |
4 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
| X |
5 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
| X |
6 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
| X |
7 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| X |
8 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
| X |
9 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
| X |
10 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
| X |
11 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
| X |
12 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
| X |
13 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
| X |
14 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
| X |
15 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| X |
16 | Chứng thực di chúc |
| X |
17 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
| X |
18 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| X |
19 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| X |
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |||
1 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | X | X |
2 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | X | X |
3 | Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên |
| X |
4 | Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
| X |
5 | Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
| X |
6 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
| X |
7 | Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
| X |
8 | Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
| X |
9 | Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | X | X |
10 | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
| X |
11 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | X | X |
12 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | X | X |
13 | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
| X |
LĨNH VỰC LUẬT SƯ | |||
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | X | X |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | X | X |
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | X | X |
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | X | X |
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | X | X |
6 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | X | X |
7 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | X | X |
8 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | X | X |
9 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | X | X |
10 | Hợp nhất công ty luật | X | X |
11 | Sáp nhập công ty luật | X | X |
12 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | X | X |
13 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | X | X |
14 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | X | X |
15 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | X | X |
16 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | X | X |
17 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | X | X |
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT | |||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | X | X |
2 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | X | X |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | X | X |
4 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | X | X |
5 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động | X | X |
6 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | X | X |
7 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | X | X |
8 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | X | X |
9 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | X | X |
10 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | X | X |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG | |||
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | X | X |
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
3 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | X | X |
4 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | X | X |
5 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | X | X |
6 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | X | X |
7 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | X | X |
8 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | X | X |
9 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | X | X |
10 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
| X |
11 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | X | X |
12 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | X | X |
13 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
| X |
14 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
| X |
15 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
| X |
16 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
| X |
17 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
| X |
18 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | X | X |
19 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | X | X |
20 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | X | X |
21 | Công chứng bản dịch |
| X |
22 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
| X |
23 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
| X |
24 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
| X |
25 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
| X |
26 | Công chứng di chúc |
| X |
27 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
| X |
28 | Công chứng văn bản khai nhận di sản |
| X |
29 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
| X |
30 | Công chứng hợp đồng ủy quyền |
| X |
31 | Nhận lưu giữ di chúc |
| X |
32 | Cấp bản sao văn bản công chứng |
| X |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | |||
1 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
| X |
2 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
| X |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | X | X |
4 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | X | X |
5 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | X | X |
6 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
| X |
7 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | X | X |
8 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng | X | X |
9 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | X | X |
LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | |||
1 | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên | X | X |
2 | Thủ tục đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất trong trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất |
| X |
3 | Thủ tục đấu giá tài sản bảo đảm (gồm bất động sản và động sản) |
| X |
4 | Thủ tục đấu giá tài sản do tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị bán (gồm động sản và bất động sản) |
| X |
5 | Thủ tục đấu giá tài sản Nhà nước thanh lý (gồm động sản và bất động sản) |
| X |
6 | Thủ tục đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính tịch thu sung quỹ Nhà nước |
| X |
7 | Thủ tục đấu giá tài sản thi hành án 7 (gồm động sản và bất động sản) |
| X |
8 | Thủ tục đấu giá tài sản là bất động sản |
| X |
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI | |||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | X | X |
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | X | X |
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | X | X |
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | X | X |
5 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | X | X |
6 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | X | X |
7 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | X | X |
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | X | X |
9 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | X | X |
10 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | X | X |
11 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X | X |
12 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | X | X |
13 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | X | X |
14 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | X | X |
15 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | X | X |
16 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | X | X |
17 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | X | X |
18 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | X | X |
19 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | X | X |
LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN | |||
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | X | X |
2 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | X | X |
3 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X | X |
4 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X | X |
5 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X | X |
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | X | X |
7 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X | X |
8 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
| X |
9 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| X |
10 | Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X | X |
11 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên | X | X |
12 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X | X |
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP | |||
| Cấp Phiếu lý lịch tư pháp | X | X |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | |||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
| X |
2 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| X |
3 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
| X |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
| X |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
| X |
3 | Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế |
| X |
R. NGÀNH TÀI CHÍNH | |||
1 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
| X |
| Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước |
| X |
| Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách |
| X |
| Trường hợp 3: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
| X |
| Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án |
| X |
| Trường hợp 5: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
| X |
| Trường hợp 6: Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư |
| X |
2 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | X | X |
3 | Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | X | X |
4 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | X | X |
5 | Trình tự, thủ tục điều chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
| X |
6 | Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
| X |
7 | Trình tự, thủ tục thanh lý TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
| X |
8 | Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng |
| X |
9 | Thủ tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | X | X |
10 | Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước | X | X |
11 | Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư | X | X |
12 | Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương | X | X |
13 | Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc |
| X |
14 | Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao | X | X |
15 | Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước | X | X |
16 | Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
| X |
17 | Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời. | X | X |
18 | Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ | X | X |
19 | Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời |
| X |
20 | Thủ tục hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời |
| X |
21 | Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời |
| X |
22 | Thủ tục hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời. |
| X |
23 | Thủ tục hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời |
| X |
24 | Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý |
| X |
25 | Thủ tục hoàn trả vốn ứng trước cho đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn |
| X |
26 | Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | X | X |
27 | Báo cáo kê khai công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
| X |
28 | Điều chỉnh công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
| X |
29 | Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
| X |
30 | Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
| X |
31 | Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
| X |
32 | Thủ tục thực hiện giao việc bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ cho nhà thầu thi công xây dựng |
| X |
33 | Thủ tục thanh toán, quyết toán kinh phí bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ |
| X |
34 | Thủ tục báo cáo kê khai tài sản hạ tầng giao thông đường bộ |
| X |
35 | Thủ tục báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng giao thông đường bộ |
| X |
36 | Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với tài sản hạ tầng giao thông đường bộ |
| X |
37 | Thủ tục điều chuyển tài sản hạ tầng giao thông đường bộ |
| X |
38 | Thủ tục thanh lý tài sản hạ tầng đường bộ |
| X |
39 | Thủ tục bán quyền thu phí sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ |
| X |
40 | Thủ tục cho thuê quyền khai thác tài sản hạ tầng đường bộ |
| X |
41 | Thủ tục chuyển nhượng có thời hạn tài sản hạ tầng đường bộ |
| X |
42 | Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc Trung ương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới | X | X |
43 | Thủ tục thanh toán bằng quỹ đất cho Nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư Xây dựng - Chuyển giao (BT) đối với trường hợp thanh toán bằng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc Trung ương quản lý |
| X |
44 | Thủ tục thanh lý rừng trồng không thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý |
| X |
45 | Thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước | X | X |
46 | Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện |
| X |
47 | Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất | X | X |
48 | Trình tự xác định tiền sử dụng đất (đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất) |
| X |
49 | Trình tự miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước |
| X |
50 | Trình tự xác định tiền thuê đất, thuê mặt nước (gọi chung là tiền thuê đất) |
| X |
51 | Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND các Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
52 | Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
53 | Thủ tục khấu trừ giá trị địa lý vị trí |
| X |
54 | Thủ tục bổ sung vốn điều lệ cho các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con từ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con |
| X |
55 | Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X | X |
56 | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | X | X |
57 | Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | X | X |
58 | Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | X | X |
59 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước | X | X |
60 | Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | X | X |
61 | Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | X | X |
62 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | X | X |
63 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | X | X |
64 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | X | X |
65 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | X | X |
66 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | X | X |
67 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | X | X |
68 | Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển | X | X |
69 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương | X | X |
70 | Thủ tục miễn, giảm tiền thuê đất |
| X |
S. NGÀNH NỘI VỤ | |||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
LĨNH VỰC THÀNH LẬP, TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP | |||
1 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | X | X |
2 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | X | X |
3 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | X | X |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ | |||
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | X | X |
2 | Thủ tục thành lập hội | X | X |
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | X | X |
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | X | X |
5 | Thủ tục đổi tên hội | X | X |
6 | Thủ tục hội tự giải thể | X | X |
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | X | X |
8 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | X | X |
9 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | X | X |
10 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | X | X |
11 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | X | X |
12 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | X | X |
13 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | X | X |
14 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | X | X |
15 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | X | X |
16 | Thủ tục đổi tên quỹ | X | X |
17 | Thủ tục quỹ tự giải thể | X | X |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | |||
1 | Thủ tục thi tuyển công chức |
| X |
2 | Thủ tục xét tuyển công chức |
| X |
3 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | X | X |
4 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | X | X |
5 | Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng | X | X |
6 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
| X |
7 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
| X |
8 | Thủ tục thi tuyển viên chức |
| X |
9 | Thủ tục xét tuyển viên chức |
| X |
10 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
| X |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN | |||
1 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
| X |
2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
| X |
3 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
| X |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO | |||
1 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | X | X |
2 | Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X | X |
3 | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X | X |
4 | Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo | X | X |
5 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo | X | X |
6 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X | X |
7 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X | X |
8 | Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | X | X |
9 | Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | X | X |
10 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ- CP | X | X |
11 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo | X | X |
12 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | X | X |
13 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | X | X |
14 | Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP | X | X |
15 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X | X |
16 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện | X | X |
17 | Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam | X | X |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG | |||
1 | Thủ tục xin chủ trương miễn nhiệm, bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố |
| X |
2 | Thủ tục phê chuẩn miễn nhiệm, bãi nhiệm và kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố |
| X |
3 | Thủ tục tuyển dụng, bổ nhiệm công chức cấp xã |
| X |
4 | Thủ tục Điều động cán bộ, công chức cấp xã trong phạm vi tỉnh |
| X |
5 | Thủ tục thuyên chuyển cán bộ, công chức cấp xã trong và ngoài phạm vi quản lý của tỉnh |
| X |
6 | Thủ tục nâng bậc lương trước thời hạn |
| X |
7 | Thủ tục nâng ngạch lương |
| X |
8 | Thủ tục khiếu nại lương và các chế độ khác có liên quan |
| X |
9 | Thủ tục hủy bỏ quyết định tuyển dụng công chức cấp xã |
| X |
10 | Thủ tục đề nghị làm thẻ cán bộ, công chức cấp xã |
| X |
11 | Thủ tục xin chủ trương về việc chia tách, thành lập mới ấp, khu vực |
| X |
12 | Thủ tục đề nghị chia tách, thành lập ấp, khu vực. |
| X |
13 | Thủ tục xin chủ trương điều chỉnh địa giới hành chính đối với cấp xã |
| X |
14 | Thủ tục đề nghị điều chỉnh địa giới hành chính đối với cấp xã |
| X |
15 | Thủ tục xin chủ trương điều chỉnh địa giới hành chính đối với cấp huyện |
| X |
16 | Thủ tục đề nghị điều chỉnh địa giới hành chính đối với cấp huyện |
| X |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ | |||
1 | Thủ tục hủy bỏ quyết định tuyển dụng công chức |
| X |
2 | Thủ tục thuyên chuyển Cán bộ, công chức, viên chức ra ngoài phạm vi quản lý của tỉnh |
| X |
3 | Thủ tục tiếp nhận Cán bộ, công chức, viên chức ngoài tỉnh chuyển về tỉnh quản lý |
| X |
4 | Thủ tục bổ nhiệm cán bộ, công chức, viên chức |
| X |
5 | Thủ tục Điều động cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh |
| X |
6 | Thủ tục giải quyết nghỉ hưu Cán bộ, công chức, viên chức |
| X |
7 | Thủ tục giải quyết thôi việc Cán bộ, công chức, viên chức |
| X |
8 | Thủ tục chuyển ngạch lương Cán bộ, công chức, viên chức |
| X |
9 | Thủ tục bổ nhiệm vào ngạch mới khi có kết quả thi nâng ngạch |
| X |
10 | Thủ tục duyệt nâng bậc lương trước thời hạn |
| X |
11 | Thủ tục nâng bậc lương trước thời hạn đối với Chuyên viên chính và tương đương |
| X |
12 | Thủ tục nâng bậc lương trước thời hạn đối với Chuyên viên chính và tương đương |
| X |
13 | Thủ tục duyệt nâng bậc lương thường xuyên |
| X |
14 | Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên Chuyên viên chính, Chuyên viên cao cấp và tương đương |
| X |
15 | Thủ tục xếp lương đối với chức danh chuyên trách cấp xã được chuyển công tác vào làm việc trong cơ quan nhà nước |
| X |
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG | |||
1 | Thủ tục cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học |
| X |
2 | Thủ tục giải quyết kinh phí đào tạo, bồi dưỡng |
| X |
3 | Giải quyết kinh phí thu hút nhân lực đối với cán bộ, công chức, viên chức đã hoàn thành chương trình đào tạo sau đại học |
| X |
4 | Thủ tục mở các lớp đào tạo, bồi dưỡng tại tỉnh |
| X |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG | |||
1 | Thủ tục Khen thưởng danh hiệu Anh hùng lao động cho tập thể và cá nhân |
| X |
2 | Thủ tục Khen thưởng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
| X |
3 | Thủ tục Khen thưởng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc cho cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| X |
4 | Thủ tục Khen thưởng Huân chương cho tập thể và cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| X |
5 | Thủ tục Khen thưởng Huân chương cho tập thể và cá nhân có quá trình cống hiến |
| X |
6 | Thủ tục Khen thưởng Huân chương cho tập thể và cá nhân về thành tích đột xuất |
| X |
7 | Thủ tục Khen thưởng Huân chương cho tập thể và cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài |
| X |
8 | Thủ tục Khen thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể và cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| X |
9 | Thủ tục Khen thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể và cá nhân về thành tích đột xuất |
| X |
10 | Thủ tục Khen thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể và cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài |
| X |
11 | Thủ tục Khen thưởng Cờ thi đua của Chính phủ cho tập thể về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| X |
12 | Thủ tục Khen thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang cho cá nhân về thành tích kháng chiến |
| X |
13 | Thủ tục Khen thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang cho tập thể và cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| X |
14 | Thủ tục Khen thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang cho tập thể và cá nhân về thành tích đột xuất |
| X |
15 | Thủ tục Khen thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang cho tập thể và cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài |
| X |
16 | Thủ tục Khen thưởng danh hiệu Chiến sĩ thi đua tỉnh Hậu Giang cho cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| X |
17 | Thủ tục Khen thưởng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc cho tập thể về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
| X |
18 | Thủ tục giải quyết khiếu nại, tố cáo về công tác thi đua, khen thưởng |
| X |
19 | Thủ tục Khen thưởng Huân, Huy chương kháng chiến các hạng cho cá nhân về thành tích kháng chiến |
| X |
20 | Thủ tục xác nhận khen thưởng thành tích kháng chiến |
| X |
21 | Thủ tục cấp đổi hiện vật khen thưởng bị mất, hư hỏng |
| X |
LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ | |||
1 | Thủ tục thẩm tra tài liệu hết giá trị | X | X |
2 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả phòng đọc |
| X |
3 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
| X |
4 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
| X |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
LĨNH VỰC THÀNH LẬP, TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP | |||
1 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | X | X |
2 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | X | X |
3 | Thấm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | X | X |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ | |||
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | X | X |
2 | Thủ tục thành lập hội | X | X |
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | X | X |
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | X | X |
5 | Thủ tục đổi tên hội | X | X |
6 | Thủ tục hội tự giải thể | X | X |
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | X | X |
8 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | X | X |
9 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | X | X |
10 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | X | X |
11 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | X | X |
12 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | X | X |
13 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | X | X |
14 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | X | X |
15 | Thủ tục đổi tên quỹ | X | X |
16 | Thủ tục quỹ tự giải thể | X | X |
17 | Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | X | X |
18 | Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | X | X |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO | |||
1 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | X | X |
2 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | X | X |
3 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | X | X |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | X | X |
5 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | X | X |
6 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | X | X |
7 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | X | X |
8 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo | X | X |
9 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện | X | X |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
LĨNH VỰC TÔN GIÁO | |||
1 | Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng | X | X |
2 | Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | X | X |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo | X | X |
4 | Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | X | X |
5 | Thủ tục đăng ký người vào tu | X | X |
6 | Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng | X | X |
7 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | X | X |
- 1Quyết định 44/2015/QĐ-UBND thay thế Phụ lục Phiếu nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính kèm theo Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Kế hoạch 68/KH-UBND năm 2017 triển khai tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Kế hoạch 97/KH-UBND năm 2017 thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 5Kế hoạch 219/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Hà Nam ban hành
- 7Quyết định 5994/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp triển khai thực hiện Đề án thí điểm chuyển giao nhiệm vụ hành chính công qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2004
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
- 4Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 5Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 12/2014/TT-BYT hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Nghị định 79/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Quyết định 44/2015/QĐ-UBND thay thế Phụ lục Phiếu nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính kèm theo Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Kế hoạch 68/KH-UBND năm 2017 triển khai tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Kế hoạch 97/KH-UBND năm 2017 thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 15Kế hoạch 219/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 16Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Hà Nam ban hành
- 17Quyết định 5994/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 19Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 20Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 21Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp triển khai thực hiện Đề án thí điểm chuyển giao nhiệm vụ hành chính công qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 463/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- Số hiệu: 463/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Đồng Văn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra