Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 461/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 07 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các sở, ban ngành có Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1, phối hợp với Viễn thông Kon Tum cập nhật, công khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đúng tiến độ, chất lượng theo quy định; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan đến thủ tục hành chính trên nền tảng thanh toán của Cổng dịch vụ công Quốc gia; tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Kon Tum tại địa chỉ https://dichvucong.kontum.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | ||||||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||||
I | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 DVC mức độ 3) | ||||||||||
1 | 1.002809.000.00.00.H34 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | X |
| |||||||
II | SỞ XÂY DỰNG (10 DVC mức độ 3; 01 DVC mức độ 4) | ||||||||||
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng |
|
| |||||||||
1 | 1.007304.000.00.00.H34 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | X |
| |||||||
2 | 1.007357.000.00.00.H34 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | X |
| |||||||
3 | 1.007391.000.00.00.H34 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | X |
| |||||||
4 | 1.007408.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C) | X |
| |||||||
5 | 1.007409.000.00.00.H34 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C) | X |
| |||||||
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
|
| |||||||||
6 | 1.002693.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | X |
| |||||||
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
| |||||||||
7 | 1.002572.000.00.00.H34 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | X |
| |||||||
8 | 1.002625.000.00.00.H34 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | X |
| |||||||
Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|
| |||||||||
9 | 1.006873.000.00.00.H34 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | X |
| |||||||
10 | 1.006876.000.00.00.H34 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | X |
| |||||||
Lĩnh vực Phát triển đô thị |
|
| |||||||||
11 | 1.002580.000.00.00.H34 | Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh |
| X | |||||||
III | SỞ TÀI CHÍNH (09 DVC mức độ 3; 01 DVC mức độ 4) | ||||||||||
Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
| |||||||||
1 | 1.005424.000.00.00.H34 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | X |
| |||||||
2 | 1.005425.000.00.00.H34 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | X |
| |||||||
3 | 2.002173.000.00.00.H34 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | X |
| |||||||
4 | 1.005427.000.00.00.H34 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | X |
| |||||||
5 | 1.005433.000.00.00.H34 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | X |
| |||||||
6 | 1.005428.000.00.00.H34 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | X |
| |||||||
7 | 1.005418.000.00.00.H34 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | X |
| |||||||
8 | 1.005417.000.00.00.H34 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | X |
| |||||||
9 | 1.005420.000.00.00.H34 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | X |
| |||||||
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
|
| |||||||||
10 | 1.001259.000.00.00.H34 | Thủ tục báo cáo định kỳ |
| X | |||||||
IV | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (57 DVC mức độ 3; 09 DVC mức độ 4) | ||||||||||
Lĩnh vực Đất đai |
|
| |||||||||
1 | 1.002253.000.00.00.H34 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải chấp thuận chủ trương đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng). | X |
| |||||||
2 | 1.002040.000.00.00.H34 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | X |
| |||||||
3 | 1.004257.000.00.00.H34 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức | X |
| |||||||
4 | 2.000962.000.00.00.H34 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | X |
| |||||||
5 | 1.004217.000.00.00.H34 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | X |
| |||||||
6 | 1.004688.000.00.00.H34 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | X |
| |||||||
7 | 1.003010.000.00.00.H34 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử | X |
| |||||||
|
| dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất). |
|
| |||||||
8 | 1.004269.000.00.00.H34 | Cung cấp dữ liệu đất đai | X |
| |||||||
9 | 1.002214.000.00.00.H34 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | X |
| |||||||
10 | 1.003003.000.00.00.H34 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | X |
| |||||||
11 | 1.002255.000.00.00.H34 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | X |
| |||||||
12 | 1.002277.000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | X |
| |||||||
13 | 2.000946.000.00.00.H34 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | X |
| |||||||
14 | 1.004221.000.00.00.H34 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | X |
| |||||||
15 | 1.004203.000.00.00.H34 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | X |
| |||||||
16 | 1.003040.000.00.00.H34 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | X |
| |||||||
17 | 1.002033.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | X |
| |||||||
18 | 2.000889.000.00.00.H34 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển | X |
| |||||||
|
| quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
|
| |||||||
19 | 1.002109.000.00.00.H34 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | X |
| |||||||
20 | 1.002993.000.00.00.H34 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | X |
| |||||||
21 | 2.000880.000.00.00.H34 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | X |
| |||||||
22 | 1.004227.000.00.00.H34 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | X |
| |||||||
23 | 1.001134.000.00.00.H34 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | X |
| |||||||
24 | 1.001009.000.00.00.H34 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | X |
| |||||||
25 | 1.001980.000.00.00.H34 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | X |
| |||||||
26 | 1.004193.000.00.00.H34 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | X |
| |||||||
27 | 1.004177.000.00.00.H34 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | X |
| |||||||
28 | 2.000983.000.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | X |
| |||||||
29 | 1.001990.000.00.00.H34 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | X |
| |||||||
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
|
| |||||||||
30 | 1.000082.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. (Không áp dụng đối với trường hợp Tổ chức đề nghị cấp giấy phép thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ quyết định thành lập; tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập; tổ chức thuộc Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập; tổ chức thuộc cơ quan | X |
| |||||||
|
| trung ương của tổ chức xã hội - nghề nghiệp; nhà thầu nước ngoài) |
|
| |||||||
31 | 1.001923.000.00.00.H34 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | X |
| |||||||
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản |
|
| |||||||||
32 | 1.004446.000.00.00.H34 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | X |
| |||||||
33 | 1.000778.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | X |
| |||||||
34 | 1.004481.000.00.00.H34 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | X |
| |||||||
35 | 2.001814.000.00.00.H34 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | X |
| |||||||
36 | 1.005408.000.00.00.H34 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | X |
| |||||||
37 | 2.001783.000.00.00.H34 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | X |
| |||||||
38 | 1.004345.000.00.00.H34 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | X |
| |||||||
39 | 1.004135.000.00.00.H34 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | X |
| |||||||
40 | 2.001787.000.00.00.H34 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | X |
| |||||||
41 | 1.004367.000.00.00.H34 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | X |
| |||||||
42 | 2.001781.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | X |
| |||||||
43 | 1.004343.000.00.00.H34 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | X |
| |||||||
44 | 2.001777.000.00.00.H34 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | X |
| |||||||
Lĩnh vực Môi trường |
|
| |||||||||
45 | 1.004141.000.00.00.H34 | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt | X |
| |||||||
46 | 1.004249.000.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | X |
| |||||||
47 | 1.004356.000.00.00.H34 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | X |
| |||||||
48 | 2.001767.000.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | X |
| |||||||
49 | 1.004258.000.00.00.H34 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | X |
| |||||||
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
| |||||||||
50 | 1.004232.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | X |
| |||||||
51 | 1.004228.000.00.00.H34 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| X | |||||||
52 | 1.004223.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| X | |||||||
53 | 1.004211.000.00.00.H34 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| X | |||||||
54 | 1.004179.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm | X |
| |||||||
55 | 1.004167.000.00.00.H34 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
| X | |||||||
56 | 1.004152.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | X |
| |||||||
57 | 1.004140.000.00.00.H34 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
| X | |||||||
58 | 1.000824.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | X |
| |||||||
59 | 1.004122.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
| X | |||||||
60 | 2.001738.000.00.00.H34 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
| X | |||||||
61 | 1.004253.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
| X | |||||||
62 | 2.001850.000.00.00.!H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | X |
| |||||||
63 | 1.004283.000.00.00.H34 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
| X | |||||||
Lĩnh vực Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
| |||||||||
64 | 1.000987.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức, cá nhân | X |
| |||||||
65 | 1.000970.000.00.00.H34 | Sửa đổi/bổ sung/gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức, cá nhân | X |
| |||||||
66 | 1.000943.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | X |
| |||||||
V | SỞ TƯ PHÁP (02 DVC mức độ 3) | ||||||||||
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
| |||||||||
1 | 2.000986.000.00.00.H34 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | X |
| |||||||
2 | 2.001023.000.00.00.H34 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | X |
| |||||||
Tổng cộng: 90 thủ tục hành chính (79 Dịch vụ công mức độ 3; 11 Dịch vụ công mức độ 4).
- 1Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính về thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 421/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2021
- 1Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp, bãi bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Kon Tum năm 2021
- 2Quyết định 526/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021
- 3Quyết định 571/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021
- 4Quyết định 441/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính về thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 421/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2021
Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 461/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Trần Thị Nga
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra