Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 460/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 07 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục, lộ trình của 204 dịch vụ công trực tuyến (152 dịch vụ công mức độ 3 và 52 dịch vụ công mức độ 4) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn (có Phụ lục kèm theo).
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện kết nối, tích hợp Danh mục thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến ban hành tại
b) Theo dõi, kiểm tra, hướng dẫn, đôn đốc và tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tình hình triển khai thực hiện Quyết định này. Chủ trì, phối hợp với các các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung Danh mục nêu trên theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền và phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
2. Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm:
a) Thực hiện công khai theo quy định Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến của tỉnh được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia ban hành tại
b) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật đối với việc sử dụng Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Cổng dch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc chậm trễ trong công tác: tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả và công khai kết quả giải quyết đối với hồ sơ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trên Cổng Dịch vụ công quốc gia ban hành tại
c) Tích cực phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến của tỉnh được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | LỘ TRÌNH THỰC HIỆN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
| |||||
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | Quý III năm 2020 | ||||
1 | 2.000131.000.00.00.H34 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | X |
| |
2 | 2.000001.000.00.00.H34 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | X |
| |
3 | 2.000004.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
| |
4 | 2.000002.000.00.00.H34 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
| |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||
5 | 2.000648.000.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | X |
|
|
6 | 2.000645.000.00.00.H34 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | X |
| |
7 | 2.000176.000.00.00.H34 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | X |
| |
8 | 2.001624.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X |
| |
9 | 2.001619.000.00.00.H34 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X |
| |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | |||||
10 | 2.000631.000.00.00.H34 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | X |
| |
11 | 2.000609.000.00.00.H34 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
| X | |
| |||||
Lĩnh vực Đường bộ |
| ||||
1 | 1.002268.000.00.00.H34 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
| X | Quý III năm 2020 |
2 | 2.002286.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
| X | |
3 | 2.002287.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
| X | |
4 | 1.002856.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
| X | |
5 | 1.000703.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
| X | |
6 | 1.001023.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép liên vận qua lại biên giới Việt Nam - Campuchia |
| X | |
7 | 1.002877.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
| X | |
8 | 1.002869.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
| X | |
9 | 1.002852.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
| X | |
| |||||
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân | Quý III năm 2020 | ||||
1 | 2.000065.000.00.00.H34 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | X |
| |
2 | 2.000086.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | X |
| |
3 | 2.000081.000.00.00.H34 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) | X |
| |
4 | 1.000184.000.00.00.H34 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | X |
| |
5 | 2.002254.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | X |
| |
| |||||
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước | Quý III năm 2020 | ||||
1 | 2.002028.000.00.00.H34 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | X |
| |
Lĩnh vực Lao động | |||||
2 | 2.001955.000.00.00.H34 | Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp | X |
| |
Lĩnh vực Việc làm | |||||
3 | 2.000205.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| X | |
Quý III năm 2020 | |||||
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | |||||
1 | 1.004363.000.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | X |
| |
2 | 1.004346.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | X |
| |
3 | 1.007931.000.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | X |
| |
4 | 1.007932.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | X |
| |
| |||||
Lĩnh vực Quản lý công sản | Quý III năm 2020 | ||||
1 | 1.005424.000.00.00.H34 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | X |
| |
2 | 1.005425.000.00.00.H34 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | X |
| |
3 | 2.002173.000.00.00.H34 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | X |
| |
4 | 1.005427.000.00.00.H34 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | X |
| |
5 | 1.005433.000.00.00.H34 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | X |
| |
6 | 1.005428.000.00.00.H34 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | X |
| |
7 | 1.005418.000.00.00.H34 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | X |
| |
8 | 1.005417.000.00.00.H34 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | X |
| |
9 | 1.005420.000.00.00.H34 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | X |
| |
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp | |||||
10 | 1.001259.000.00.00.H34 | Thủ tục báo cáo định kỳ |
| X | |
Quý III năm 2020 | |||||
Lĩnh vực Đất đai | |||||
1 | 1.002253.000.00.00.H34 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải chấp thuận chủ trương đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | X |
| |
2 | 1.002040.000.00.00.H34 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | X |
| |
3 | 1.004257.000.00.00.H34 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức | X |
| |
4 | 2.000962.000.00.00.H34 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | X |
| |
5 | 1.004217.000.00.00.H34 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | X |
| |
6 | 1.004688.000.00.00.H34 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | X |
| |
7 | 1.003010.000.00.00.H34 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất). | X |
| |
8 | 1.004269.000.00.00.H34 | Cung cấp dữ liệu đất đai | X |
| |
9 | 1.002214.000.00.00.H34 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | X |
| |
10 | 1.003003.000.00.00.H34 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | X |
| |
11 | 1.002255.000.00.00.H34 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | X |
| |
12 | 1.002277.000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | X |
| |
13 | X |
| |||
14 | 1.004221.000.00.00.H34 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | X |
| |
15 | 1.004203.000.00.00.H34 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | X |
| |
16 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | X |
| ||
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | X |
| ||
18 | 2.000889.000.00.00.H34 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | X |
| |
19 | 1.002109.000.00.00.H34 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | X |
| |
20 | 1.002993.000.00.00.H34 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | X |
| |
21 | 2.000880.000.00.00.H34 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | X |
| |
22 | 1.004227.000.00.00.H34 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | X |
| |
23 | 1.001134.000.00.00.H34 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | X |
| |
24 | 1.001009.000.00.00.H34 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | X |
| |
25 | 1.001980.000.00.00.H34 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | X |
| |
26 | 1.004193.000.00.00.H34 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | X |
| |
27 | 1.004177.000.00.00.H34 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | X |
| |
28 | 2.000983.000.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | X |
| |
29 | 1.001990.000.00.00.H34 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | X |
| |
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | |||||
30 | 1.000082.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. (Không áp dụng đối với trường hợp Tổ chức đề nghị cấp giấy phép thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ quyết định thành lập; tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập; tổ chức thuộc Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập; tổ chức thuộc cơ quan trung ương của tổ chức xã hội - nghề nghiệp; nhà thầu nước ngoài) | X |
| |
31 | 1.001923.000.00.00.H34 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | X |
| |
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản | |||||
32 | 1.004446.000.00.00.H34 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | X |
| |
33 | 1.000778.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | X |
| |
34 | 1.004481.000.00.00.H34 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | X |
| |
35 | 2.001814.000.00.00.H34 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | X |
| |
36 | 1.005408.000.00.00.H34 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | X |
| |
37 | 2.001783.000.00.00.H34 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | X |
| |
38 | 1.004345.000.00.00.H34 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | X |
| |
39 | 1.004135.000.00.00.H34 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | X |
| |
40 | 2.001787.000.00.00.H34 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | X |
| |
41 | 1.004367.000.00.00.H34 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | X |
|
|
42 | 2.001781.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | X |
| |
43 | 1.004343.000.00.00.H34 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | X |
| |
44 | 2.001777.000.00.00.H34 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | X |
| |
Lĩnh vực Môi trường | |||||
45 | X |
| |||
46 | 1.004249.000.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | X |
| |
47 | X |
| |||
48 | 2.001767.000.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | X |
| |
49 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | X |
|
| |
50 | X |
| |||
51 | 1.004246.000.00.00.H34 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | X |
| |
52 | 1.004621.000.00.00.H34 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | X |
| |
Lĩnh vực Tài nguyên nước | |||||
53 | 1.004232.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | X |
| |
54 | 1.004228.000.00.00.H34 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| X | |
55 | 1.004223.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| X | |
56 | 1.004211.000.00.00.H34 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| X |
|
57 | 1.004179.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm | X |
| |
58 | 1.004167.000.00.00.H34 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
| X | |
59 | 1.004152.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | X |
| |
60 | 1.004140.000.00.00.H34 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
| X |
|
61 | 1.000824.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | X |
|
|
62 | 1.004122.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
| X |
|
63 | 2.001738.000.00.00.H34 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
| X |
|
64 | 1.004253.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
| X |
|
65 | 2.001850.000.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | X |
|
|
66 | 1.004283.000.00.00.H34 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
| X |
|
Lĩnh vực Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu |
| ||||
67 | 1.000987.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức, cá nhân | X |
| |
68 | 1.000970.000.00.00.H34 | Sửa đổi/bổ sung/gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức, cá nhân | X |
| |
69 | 1.000943.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | X |
| |
Lĩnh vực Đăng ký Biện pháp bảo đảm | |||||
70 | 1.004583.000.00.00.H34 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
| |
71 | 1.003862.000.00.00.H34 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | X |
| |
72 | 1.004550.000.00.00.H34 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | X |
| |
73 | 1.001696.000.00.00.H34 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | X |
| |
74 | 2.000801.000.00.00.H34 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
| |
75 | 1.003625.000.00.00.H34 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | X |
|
|
76 | 1.000655.000.00.00.H34 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
| |
77 | 1.003046.000.00.00.H34 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | X |
| |
78 | 1.003688.000.00.00.H34 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | X |
| |
| |||||
Lĩnh vực Báo chí | Quý III năm 2020 | ||||
1 | 1.004637.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | X |
| |
2 | 1.004640.000.00.00.H34 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | X |
| |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | |||||
3 | 1.003868.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | X |
|
|
4 | 2.001594.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X |
| |
5 | 2.001584.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X |
| |
6 | 1.003729.000.00.00.H34 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X |
| |
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử | |||||
7 | 2.001098.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
| |
8 | 1.005452.000.00.00.H34 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
| |
9 | 2.001091.000.00.00.H34 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
| |
10 | 2.001087.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
| |
Lĩnh vực Bưu chính | |||||
11 | 1.004470.000.00.00.H34 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) | X |
| |
| |||||
Lĩnh vực Hộ tịch | Quý III năm 2020 | ||||
1 | 2.000986.000.00.00.H34 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | X |
| |
2 | 2.001023.000.00.00.H34 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | X |
| |
Lĩnh vực Công chứng | |||||
3 | 2.000766.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
| X | |
4 | 1.001877.000.00.00.H34 | Thành lập Văn phòng công chứng |
| X | |
5 | 2.000758.000.00.00.H34 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
| X | |
6 | 1.001153.000.00.00.H34 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
| X | |
7 | 2.000743.000.00.00.H34 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
| X |
|
8 | 1.001647.000.00.00.H34 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
| X | |
9 | 1.001688.000.00.00.H34 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
| X | |
10 | 1.001665.000.00.00.H34 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
| X | |
11 | 1.001799.000.00.00.H34 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
| X | |
12 |
| X | |||
13 | 1.001125.000.00.00.H34 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X |
| |
14 | 1.001438.000.00.00.H34 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | X |
| |
15 | 1.001756.000.00.00.H34 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | X |
| |
16 | 1.001071.000.00.00.H34 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | X |
| |
17 | 1.001446.000.00.00.H34 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | X |
|
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | |||||
18 | 1.000627.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | X |
| |
19 | 1.000390.000.00.00.H34 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
| |
20 | 1.000426.000.00.00.H34 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
| |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | |||||
21 | 2.000596.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | X |
| |
22 | 1.001233.000.00.00.H34 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | X |
| |
23 | 1.005136.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có Quốc tịch Việt Nam | X |
| |
24 | 2.001895.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | X |
| |
| |||||
Lĩnh vực Di sản văn hóa | Quý III năm 2020 | ||||
1 | 1.003738.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| X | |
2 | 1.003838.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
| X | |
3 | 1.001822.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| X | |
4 | 1.002003.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| X | |
5 | 1.003901.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| X | |
6 | 2.001631.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| X | |
7 | 2.001641.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| X | |
8 | 2.001591.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | X |
| |
Lĩnh vực Lữ hành |
| ||||
9 | 1.004614.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
| X | |
10 | 1.004628.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
| X | |
11 | 1.001432.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| X | |
12 | 1.004623.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
| X | |
13 | 1.001440.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | X |
| |
14 | 1.004594.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủ lưu trú du lịch) | X |
| |
15 | 1.003275.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | X |
| |
Lĩnh vực Gia đình |
| ||||
16 | 1.001407.000.00.00.H34 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
| X | |
17 | 1.001420.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
| X | |
18 | 1.000104.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
| X | |
19 | 1.000919.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| X | |
20 | 1.000817.000.00.00.H34 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| X | |
21 | 1.003310.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
| X | |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |||||
22 | 1.004639.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X |
| |
23 | 1.004659.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | X |
|
|
24 | 1.004650.000.00.00.H34 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
| X | |
25 | 1.003676.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | X |
| |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | |||||
26 | 2.001893.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
| X | |
27 | 1.003484.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | X |
| |
28 | 1.003533.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | X |
| |
29 | 1.003510.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | X |
| |
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm | |||||
30 | 1.001778.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | X |
|
|
31 | 1.001738.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | X |
| |
32 | 1.001704.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | X |
| |
33 | 1.001809.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | X |
| |
34 | 1.001833.000.00.00.H34 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | X |
| |
35 | 1.001671.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | X |
| |
36 | 1.001755.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | X |
| |
37 | 2.001496.000.00.00.H34 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | X |
| |
38 | 1.004723.000.00.00.H34 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | X |
| |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh | |||||
39 | 1.003743.000.00.00.H34 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | X |
|
|
40 | 1.003784.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | X |
| |
41 | 1.003035.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | X |
| |
Lĩnh vực Điện ảnh | |||||
42 | 1.003017.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu | X |
| |
43 | 1.003608.000.00.00.H34 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | X |
| |
44 | 1.004662.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
|
| |||||
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng | Quý III năm 2020 | ||||
1 | 1.007304.000.00.00.H34 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | X |
| |
2 | 1.007357.000.00.00.H34 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | X |
| |
3 | 1.007391.000.00.00.H34 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | X |
| |
Lĩnh vực Phát triển đô thị | |||||
4 |
| X | |||
| |||||
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | Quý III năm 2020 | ||||
1 | 1.003709.000.00.00.H34 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
Tổng cộng: 204 thủ tục hành chính (152 dịch vụ công mức độ 3 và 52 dịch vụ công mức độ 4) tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2020.
- 1Quyết định 1732/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp, bãi bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Kon Tum năm 2021
- 3Quyết định 2024/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2021
- 4Kế hoạch 5910/KH-UBND năm 2021 về đảm bảo lộ trình, tiến độ hoàn thành triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Quyết định 475/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021
- 2Quyết định 526/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021
- 3Quyết định 571/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021
- 4Quyết định 441/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2020 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1732/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp, bãi bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Kon Tum năm 2021
- 10Quyết định 2024/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2021
- 11Kế hoạch 5910/KH-UBND năm 2021 về đảm bảo lộ trình, tiến độ hoàn thành triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020
- Số hiệu: 460/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Trần Thị Nga
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra