Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

n cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

n cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 2784/SNV-TCBC&TCPCP ngày 31/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt số lượng người làm việc (biên chế sự nghiệp) trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021 là 23.288 người (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm thông báo chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2021 cụ thể cho từng cơ quan, đơn vị, địa phương để làm cơ sở sắp xếp, bố trí, tuyển dụng viên chức năm 2021 kịp thời, đúng quy định của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- VPUB: PCVP, KGVX, HCTC, CBTH;
- Lưu: VT, NCvi08.

CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP NĂM 2021 GIAO CỤ THỂ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phụ lục

TT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC

Biên chế giao năm 2020

Biên chế giao năm 2021

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

SN giáo dục

SN văn hóa

SN y tế

SN khác

SN giáo dục

SN văn hóa

SN y tế

SN khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

I

CẤP TỈNH

6859

2952

191

3194

522

6869

2947

195

3194

533

 

1

Văn phòng UBND tỉnh

13

 

 

 

13

16

 

 

 

16

 

-

Trung tâm công báo và tin học

13

 

 

 

13

16

 

 

 

16

 

2

Sở Nội vụ

11

 

 

 

11

14

 

 

 

14

 

-

Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh

11

 

 

 

11

14

 

 

 

14

 

3

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

58

0

 

 

58

65

0

 

 

65

 

-

Trung tâm công tác xã hội tỉnh Quảng Ngãi

35

 

 

 

35

42

 

 

 

42

 

-

Trung tâm điều dưỡng người có công

12

 

 

 

12

12

 

 

 

12

 

-

Văn phòng xóa đói giảm nghèo

3

 

 

 

3

3

 

 

 

3

 

-

Ban vì sự tiến bộ phụ nữ

1

 

 

 

1

1

 

 

 

1

 

-

Quỹ bảo trợ trẻ em

7

 

 

 

7

7

 

 

 

7

 

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

236

 

 

 

236

242

 

 

 

242

 

-

Chi cục QL chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (BC SN, kể cả phòng thí nghiệm thuộc CC)

3

 

 

 

3

0

 

 

 

0

 

-

Chi cục Kiểm lâm (biên chế sự nghiệp)

78

 

 

 

78

70

 

 

 

70

 

-

Các Trạm Kiểm dịch động vật (Bình Sơn và Đức Phổ)

7

 

 

 

7

7

 

 

 

7

 

-

Chi cục Phát triển nông thôn

7

 

 

 

7

4

 

 

 

4

 

-

Trung tâm Khuyến nông

31

 

 

 

31

31

 

 

 

31

 

-

Trung tâm Nước sạch và VSMTNT

8

 

 

 

8

8

 

 

 

8

 

-

Trung tâm phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai

3

 

 

 

3

6

 

 

 

6

 

-

Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn

9

 

 

 

9

9

 

 

 

9

 

-

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh

6

 

 

 

6

6

 

 

 

6

 

-

VP điều phối CTMTQG xây dựng Nông thôn mới

6

 

 

 

6

9

 

 

 

9

 

-

Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi

78

 

 

 

78

86

 

 

 

86

 

-

Chi cục Thủy sản (lực lượng kiểm ngư)

0

 

 

 

0

6

 

 

 

6

 

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

1

 

 

 

1

0

 

 

 

0

 

-

Biên chế SN thuộc Chi cục Biển và Hải đảo

1

 

 

 

1

0

 

 

 

0

 

6

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

115

0

113

0

2

115

0

115

0

0

 

-

Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh

34

 

34

 

 

33

 

33

 

 

 

-

Tạp chí Cẩm thành

4

 

4

 

 

0

 

0

 

 

 

-

Thư viện tỉnh

12

 

12

 

 

12

 

12

 

 

 

-

Bảo tàng tỉnh

16

 

16

 

 

21

 

21

 

 

 

-

Ban QL KCT Sơn Mỹ

9

 

9

 

 

11

 

11

 

 

 

-

Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT

38

 

38

 

 

38

 

38

 

 

 

-

Sự nghiệp xúc tiến du lịch

2

 

 

 

2

0

 

 

 

0

 

7

Sở Thông tin và Truyền thông

12

 

 

 

12

12

 

 

 

12

 

-

Trung tâm công nghệ thông tin và Truyền thông

12

 

 

 

12

12

 

 

 

12

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

25

 

 

 

25

25

 

 

 

25

 

-

Trung tâm Ứng dụng và dịch vụ KHCN

25

 

 

 

25

25

 

 

 

25

 

9

Sở Công Thương

12

 

 

 

12

12

 

 

 

12

 

-

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

12

 

 

 

12

12

 

 

 

12

 

10

Sở Tư pháp

23

 

 

 

23

23

 

 

 

23

 

-

Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước

23

 

 

 

23

23

 

 

 

23

 

11

BQL Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi

24

 

 

 

24

24

 

 

 

24

 

-

Trung tâm kỹ thuật Nông - Lâm nghiệp Dung Quất

17

 

 

 

17

24

 

 

 

24

 

-

Biên chế sự nghiệp thuộc Ban quản lý các KCN tỉnh (cũ) chuyển sang

7

 

 

 

7

0

 

 

 

0

 

12

Sở Xây dựng

2

 

 

 

2

0

 

 

 

0

 

-

Biên chế sự nghiệp tại Sở

2

 

 

 

2

0

 

 

 

0

 

13

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11

 

 

 

11

11

 

 

 

11

 

-

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư

11

 

 

 

11

11

 

 

 

11

 

14

Sở Giáo dục và Đào tạo (các đơn vị sự nghiệp trực thuộc)

2643

2643

 

 

 

2643

2643

 

 

 

 

15

Sở Y tế

3241

47

 

3194

 

3241

47

 

3194

 

 

-

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

2027

 

 

2027

 

2027

 

 

2027

 

 

-

Các Trạm y tế xã

1167

 

 

1167

 

1167

 

 

1167

 

 

-

Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm

47

47

 

 

 

47

47

 

 

 

 

16

Trường đại học Phạm Văn Đồng

254

254

 

 

 

254

254

 

 

 

 

17

Đài phát thanh Truyền hình

78

 

78

 

 

80

 

80

 

 

 

18

Trường Cao đẳng VN-HQ-Quảng Ngãi

80

 

 

 

80

80

 

 

 

80

 

19

n phòng Ban An toàn giao thông

1

 

 

 

1

0

 

 

 

0

 

20

Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động

5

 

 

 

5

5

 

 

 

5

 

21

y ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

2

 

 

 

2

0

 

 

 

0

 

22

Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Diên Hồng tỉnh Quảng Ngãi

8

4

 

 

4

7

3

 

 

4

 

23

Trung tâm Hỗ trợ, dịch vụ và Đào tạo nghề Nông dân - Phụ nữ tỉnh Quảng Ngãi

4

4

 

 

 

0

0

 

 

 

 

II

CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ

16119

15675

187

7

250

16119

15682

190

1

246

 

1

Thành phố Quảng Ngãi

2519

2474

17

0

28

2519

2474

17

 

28

 

7

Thị xã Đức Phổ

1571

1544

12

0

15

1571

1544

12

 

15

 

2

Huyện Bình Sơn

2120

2079

12

0

29

2120

2079

12

 

29

 

3

Huyện Sơn Tịnh

1050

1023

12

0

15

1050

1023

12

 

15

 

4

Huyện Tư Nghĩa

1419

1382

16

3

18

1419

1382

16

 

21

 

5

Huyện Nghĩa Hành

988

967

10

0

11

988

967

10

 

11

 

6

Huyện Mộ Đức

1508

1479

10

0

19

1508

1479

10

 

19

 

8

Huyện Sơn Tây

622

599

11

0

12

622

599

11

 

12

 

9

Huyện Sơn Hà

1164

1136

11

0

17

1164

1136

11

 

17

 

10

Huyện Minh Long

427

398

12

1

16

427

398

13

 

16

 

11

Huyện Ba Tơ

1091

1050

15

1

25

1091

1051

17

 

23

 

12

Huyện Lý Sơn

340

305

20

1

14

340

311

20

 

9

 

13

Huyện Trà Bồng

1300

1239

29

1

31

1300

1239

29

1

31

 

III

Biên chế dự phòng

721

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG (I II III)

23699

18627

378

3201

772

23288

18629

385

3195

779