- 1Luật viên chức 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 237/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La năm 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2994/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị Quyết số 237/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 999/TTr-SNV ngày 28 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La năm 2021 là: 27.775 người (có biểu chi tiết kèm theo).
1. Giám đốc Sở Nội vụ thẩm định Đề án xác định vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh, thuộc sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố; tổng hợp xây dựng đề án vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp trình cấp có thẩm quyền phê duyệt; quyết định giao cơ cấu ngạch, mã số, hạng chức danh nghề nghiệp viên chức, theo vị trí việc làm của tùng đơn vị sự nghiệp được Chủ tịch UBND tỉnh giao số lượng người làm việc theo các quy định của pháp luật.
2. Giám đốc các sở: Sở Nội vụ, Sở Tài chính chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra các đơn vị sự nghiệp thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính theo quy định của pháp luật.
3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm:
a) Căn cứ số lượng người làm việc và cơ cấu ngạch, mã số, hạng chức danh nghề nghiệp viên chức được giao, chủ động bố trí, sắp xếp để tổ chức thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ được giao.
b) Việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sự nghiệp, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TỈNH SƠN LA NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2994/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị | SLNLV giao năm 2020 | SLNLV giao 2021 | SLNLV tăng, giảm 2021 so với năm 2020 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG CỘNG: | 27439 | 27775 | 336 |
575 | 575 | 0 | ||
I | CẤP TỈNH | 172 | 183 | 11 |
1 | Thư viện tỉnh | 27 | 28 | 1 |
2 | TT Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao | 35 | 35 | 0 |
3 | Nhà hát Ca múa nhạc | 47 | 52 | 5 |
4 | Bảo tàng tỉnh Sơn La | 25 | 30 | 5 |
5 | Trung Tâm Văn hóa - Điện ảnh | 38 | 38 | 0 |
II | CẤP HUYỆN | 403 | 392 | -11 |
1 | TT Truyền thông - Văn hóa Bắc Yên | 27 | 27 | 0 |
2 | TT Truyền thông - Văn hóa Mai Sơn | 38 | 37 | -1 |
3 | TT Truyền thông - Văn hóa Mộc Châu | 36 | 34 | -2 |
4 | TT Truyền thông - Văn hóa Mường La | 37 | 35 | -2 |
5 | TT Truyền thông - Văn hóa Phù Yên | 40 | 38 | -2 |
6 | TT Truyền thông - Văn hóa Quỳnh Nhai | 36 | 36 | 0 |
7 | TT Truyền thông - Văn hóa Sông Mã | 32 | 31 | -1 |
8 | TT Truyền thông - Văn hóa Sốp Cộp | 27 | 27 | 0 |
9 | TT Truyền thông - Văn hóa thành phố | 22 | 22 | 0 |
10 | TT Truyền thông - Văn hóa Thuận Châu | 38 | 37 | -1 |
11 | TT Truyền thông - Văn hóa Vân Hồ | 36 | 35 | -1 |
12 | TT Truyền thông - Văn hóa Yên Châu | 34 | 33 | -1 |
112 | 112 | 0 | ||
| CẤP TỈNH | 112 | 112 | 0 |
1 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 84 | 84 | 0 |
2 | TT Thông tin (TT Công báo cũ) | 16 | 16 | 0 |
3 | TT Công nghệ thông tin và Truyền thông | 12 | 12 | 0 |
301 | 301 | 0 | ||
I | CẤP TỈNH | 290 | 290 | 0 |
1 | Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Sơn La | 230 | 227 | -3 |
2 | TT Bảo trợ xã hội | 22 | 25 | 3 |
3 | TT điều trị &NDPHCNBN tâm thần | 27 | 27 | 0 |
4 | TT Dịch vụ việc làm | 11 | 11 | 0 |
II | CẤP HUYỆN | 11 | 11 | 0 |
| Cơ sở Điều trị nghiện ma túy Sông Mã | 11 | 11 | 0 |
442 | 418 | -24 | ||
I | CẤP TỈNH | 148 | 130 | -18 |
1 | TT Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường | 18 | 0 | -18 |
2 | TT Khuyến nông tỉnh | 21 | 21 | 0 |
3 | Trạm kiểm dịch động vật Vân Hồ | 6 | 6'. | 0 |
4 | Các BQL khu bảo tồn thiên nhiên | 103 | 103 | 0 |
4.1 | BQL Rừng, đặc dụng Xuân Nha | 19 | 19 | 0 |
4.2 | BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La | 20 | 20 | 0 |
4.3 | BQL Rừng đặc dụng Tà Xùa | 18 | 18 | 0 |
4.4 | Rừng đặc dụng - Phòng hộ Sốp Cộp | 23 | 23 | 0 |
4.5 | Rừng đặc dụng - Phòng hộ Thuận Châu | 23 | 23 | 0 |
II | CẤP HUYỆN | 294 | 288 | -6 |
1 | TT Dịch vụ nông nghiệp Bắc Yên | 22 | 22 | 0 |
2 | TT Dịch vụ nông nghiệp Mai Sơn | 27 | 26 | -1 |
3 | TT kỹ thuật nông nghiệp Mộc Châu | 28 | 28 | 0 |
4 | TT Dịch vụ nông nghiệp Mường La | 28 | 27 | -1 |
5 | TT Dịch vụ nông nghiệp Phù Yên | 32 | 30 | -2 |
6 | TT Dịch vụ nông nghiệp Quỳnh Nhai | 20 | 20 | 0 |
7 | TT Dịch vụ nông nghiệp Sông Mã | 25 | 24 | -1 |
8 | TT Dịch vụ nông nghiệp Sốp Cộp | 18 | 18 | 0 |
9 | TT Dịch vụ nông nghiệp thành phố | 24 | 24 | 0 |
10 | TT Dịch vụ nông nghiệp Thuận Châu | 28 | 28 | 0 |
11 | TT Dịch vụ nông nghiệp Vân Hồ | 23 | 22 | -1 |
12 | TT Dịch vụ nông nghiệp Yên Châu | 19 | 19 | 0 |
25 | 25 | 0 | ||
| TT Thông tin và ứng dụng KH&CN | 25 | 25 | 0 |
153 | 151 | -2 | ||
I | CẤP TỈNH | 125 | 125 | 0 |
1 | TT Công nghệ thông tin tài nguyên và MT | 7 | 7 | 0 |
2 | TT Quan trắc môi trường | 4 | 4 | 0 |
3 | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | 9 | 9 | 0 |
4 | Văn phòng đăng ký đất đai | 105 | 105 | 0 |
4.1 | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh | 25 | 25 | 0 |
4.2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Sơn La | 11 | 11 | 0 |
4.3 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Mộc Châu | 11 | 12 | 1 |
4.4 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Vân Hồ | 7 | 6 | -1 |
4.5 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Phù Yên | 6 | 6 | 0 |
4.6 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thuận Châu | 6 | 6 | 0 |
4.7 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Bắc Yên | 5 | 5 | 0 |
4.8 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Mai Sơn | 8 | 8 | 0 |
4.9 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Yên Châu | 5 | 5 | 0 |
4.10 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Sông Mã | 6 | 6 | 0 |
4.11 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Sốp Cộp | 5 | 5 | 0 |
4.12 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quỳnh Nhai | 5 | 5 | 0 |
4.13 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Mường La | 5 | 5 | 0 |
II | CẤP HUYỆN | 28 | 26 | -2 |
1 | Trung tâm Phát triển quỹ đất Thành phố | 7 | 7 | 0 |
2 | Trung tâm Phát triển quỹ đất Mộc Châu | 5 | 5 | 0 |
3 | Trung tâm Phát triển quỹ đất Vân Hồ | 5 | 5 | 0 |
4 | Trung tâm Phát triển quỹ đất Phù Yên | 7 | 5 | -2 |
5 | Trung tâm Phát triển quỹ đất Thuận Châu | 4 | 4 | 0 |
32 | 32 | 0 | ||
1 | TT Trợ giúp pháp lý | 13 | 15 | 2 |
2 | TT Dịch vụ đấu giá tài sản | 8 | 6 | -2 |
3 | Phòng Công chứng số 1 | 6 | 5 | -1 |
4 | Phòng Công chứng số 2 | 5 | 6 | 1 |
54 | 56 | 2 | ||
1 | TT Lưu trữ lịch sử | 8 | 10 | 2 |
2 | TT Xúc tiến đầu tư | 18 | 18 | 0 |
3 | TT Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp | 8 | 8 | 0 |
4 | TT Dịch vụ, tư vấn và hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp | 6 | 6 | 0 |
5 | BQL khu du lịch Quốc gia Mộc Châu | 14 | 14 | 0 |
23498 | 23819 | 321 | ||
I | CẤP TỈNH | 2773 | 2865 | 92 |
(1) | Khối Trung học phổ thông | 1726 | 1812 | 86 |
1 | THPT Tân Lang | 43 | 45 | 2 |
2 | THPT Phù Yên | 80 | 83 | 3 |
3 | THPT Sông Mã | 74 | 77 | 3 |
4 | THPT Chiềng Khương | 47 | 51 | 4 |
5 | THPT Co Nòi | 51 | 54 | 3 |
6 | THPT Mường Lầm | 47 | 50 | 3 |
7 | THPT Gia Phù | 75 | 77 | 2 |
8 | THPT Mường Bú | 39 | 40 | 1 |
9 | THPT Chu Văn Thịnh | 69 | 70 | 1 |
10 | THPT Mường Giôn | 30 | 33 | 3 |
11 | THPT Mường La | 65 | 68 | 3 |
12 | THPT Co Mạ | 34 | 37 | 3 |
13 | THPT Thảo Nguyên | 60 | 62 | 2 |
14 | THPT Bắc Yên | 62 | 67 | 5 |
15 | THPT Phiêng Khoài | 32 | 34 | 2 |
16 | THPT Tô Hiệu | 87 | 90 | 3 |
17 | THPT Chuyên | 100 | 102 | 2 |
18 | PTDT Nội trú tỉnh | 53 | 55 | 2 |
19 | THPT Chiềng Sinh | 62 | 65 | 3 |
20 | THPT Yên Châu | 68 | 69 | 1 |
21 | THPT Mộc Lỵ | 73 | 77 | 4 |
22 | THPT Tân Lập | 25 | 28 | 3 |
23 | THPT Vân Hồ | 33 | 37 | 4 |
24 | THPT Thuận Châu | 67 | 71 | 4 |
25 | THPT Bình Thuận | 33 | 35 | 2 |
26 | THPT Tông Lệnh | 70 | 76 | 6 |
27 | THPT Sốp Cộp | 69 | 72 | 3 |
28 | THPT Quỳnh Nhai | 66 | 68 | 2 |
29 | THPT Mai Sơn | 85 | 88 | 3 |
30 | THPT Mộc Hạ | 27 | 31 | 4 |
(2) | Khối THCS & THPT | 101 | 107 | 6 |
1 | THCS&THPT Nguyễn Du | 40 | 46 | 6 |
2 | THCS&THPT Chiềng Sơn | 61 | 61 | 0 |
(3) | Khối PTDT Nội trú huyện | 327 | 344 | 17 |
1 | PTDT Nội trú Mộc Châu | 37 | 38 | 1 |
2 | PTDT Nội trú Mai Sơn | 33 | 33 | 0 |
3 | PTDT Nội trú Sông Mã | 28 | 30 | 2 |
4 | PTDT Nội trú Sốp Cộp | 27 | 29 | 2 |
5 | PTDT Nội trú Thuận Châu | 31 | 32 | 1 |
6 | PTDT Nội trú Phù Yên | 32 | 33 | 1 |
7 | PTDT Nội trú Quỳnh Nhai | 27 | 29 | 2 |
8 | PTDT Nội trú Mường La | 28 | 30 | 2 |
9 | PTDT Nội trú Yên Châu | 35 | 35 | 0 |
10 | PTDT Nội trú Bắc Yên | 29 | 30 | 1 |
11 | PTDT Nội trú Vân Hồ | 20 | 25 | 5 |
(4) | Khối trung tâm hướng nghiệp dạy nghề | 37 | 38 | 1 |
1 | Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh | 37 | 38 | 1 |
(5) | Khối trung tâm giáo dục thường xuyên huyện | 101 | 101 | 0 |
1 | Trung tâm giáo dục thường xuyên Mộc Châu | 11 | 11 | 0 |
2 | Trung tâm giáo dục thường xuyên Vân Hồ | 7 | 7 | 0 |
3 | Trung tâm giáo dục thường xuyên Sông Mã | 11 | 11 | 0 |
4 | Trung tâm giáo dục thường xuyên Sốp Cộp | 7 | 7 | 0 |
5 | Trung tâm giáo dục thường xuyên Quỳnh Nhai | 7 | 7 | 0 |
6 | Trung tâm giáo dục thường xuyên Phù Yên | 13 | 13 | 0 |
7 | Trung tâm giáo dục thường xuyên Yên Châu | 7 | 7 | 0 |
8 | Trung tâm giáo dục thường xuyên Mai Sơn | 11 | 11 | 0 |
9 | Trung tâm giáo dục thường xuyên Thuận Châu | 11 | 11 | 0 |
10 | Trung tâm giáo dục thường xuyên Bắc Yên | 9 | 9 | 0 |
11 | Trung tâm giáo dục thường xuyên Mường La | 7 | 7 | 0 |
(6) | Khối chuyên nghiệp | 481 | 463 | -18 |
1 | Trường Cao đẳng Y tế | 62 | 62 | 0 |
2 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ | 82 | 82 | 0 |
3 | Trường Cao đẳng Sơn La | 300 | 280 | -20 |
4 | Trường Trung cấp Văn hóa, nghệ thuật và Du lịch | 37 | 39 | 2 |
II | CẤP HUYỆN | 20725 | 20954 | 229 |
(1) | HUYỆN MƯỜNG LA | 1797 | 1822 | 25 |
a | Khối Mầm non | 569 | 565 | -4 |
1 | Trường MN Ban Mai | 16 | 16 | 0 |
2 | Trường MN Chiềng Công | 30 | 30 | 0 |
3 | Trường MN Chiềng Hoa | 35 | 35 | 0 |
4 | Trường MN Hoa Ban | 22 | 22 | 0 |
5 | Trường MN Hoa Hồng | 22 | 22 | 0 |
6 | Trường MN Hua Trai | 30 | 30 | 0 |
7 | Trường MN Mường Chùm | 36 | 36 | 0 |
8 | Trường MN Mường Trai | 16 | 16 | 0 |
9 | Trường MN Nậm Giôn | 24 | 24 | 0 |
10 | Trường MN Nặm Păm | 25 | .25 | '0 |
11 | Trường MN Pi Toong | 36 | 36 | 0 |
12 | Trường MN Tạ Bú | 30 | 30 | 0 |
13 | Trường MN ít Ong | 82 | 81 | -1 |
14 | Trường MN Chiềng Lao | 56 | 55 | -1 |
15 | Trường MN Mường Bú | 58 | 57 | -1 |
16 | Trường MN Ngọc Chiến | 51 | 50 | -1 |
b | Khối Tiểu học | 536 | 546 | 10 |
1 | Trường Tiểu học Chiềng Công | 44 | 46 | 2 |
2 | Trường Tiểu học Ít Ong | 76 | 77 | 1 |
3 | Trường Tiểu học Chiềng Lao | 78 | 78 | 0 |
4 | Trường Tiểu học Mường Bú | 90 | 91 | 1 |
5 | Trường Tiểu học Ngọc Chiến | 73 | 76 | 3 |
6 | Trường Tiểu học Chiềng Hoa | 56 | 57 | 1 |
7 | Trường Tiểu học Mường Chùm | 62 | 63 | 1 |
8 | Trường Tiểu học Pi Toong | 57 | 58 | 1 |
c | Trung học cơ sở | 316 | 325 | 9 |
1 | Trường THCS Chiềng Hoa | 30 | 32 | 2 |
2 | Trường THCS Chiềng Lao | 43 | 45 | 2 |
3 | Trường THCS Mường Chùm | 32 | 33 | 1 |
4 | Trường THCS Mường Bú | 51 | 51 | 0 |
5 | Trường THCS Ngọc Chiến | 43 | 45 | 2 |
6 | Trường THCS Pi Toong | 38 | 38 | 0 |
7 | Trường THCS Ít Ong | 52 | 52 | 0 |
8 | Trường PTDTBT-THCS Chiềng Công | 27 | 29 | 2 |
d | Khối liên cấp TH và THCS | 376 | 386 | 10 |
1 | Trường TH&THCS Nặm Păm | 52 | 55 | 3 |
2 | Trường TH&THCS Chiềng San | 52 | 55 | 3 |
3 | Trường TH&THCS Hua Trai | 61 | 61 | 0 |
4 | Trường TH&THCS Tạ Bú | 57 | 60 | 3 |
5 | Trường PTDTBT TH&THCS Nậm Giôn | 57 | 57 | 0 |
6 | Trường TH&THCS Chiềng Ân | 37 | 37 | 0 |
7 | Trường TH&THCS Chiềng Muôn | 30 | 30 | 0 |
8 | Trường TH&THCS Mường Trai | 30 | 31 | 1 |
(2) | HUYỆN MAI SƠN | 2590 | 2610 | 20 |
a | Khối Mầm non | 796 | 803 | 7 |
1 | Trường MN Cò Nòi | 40 | 41 | 1 |
2 | Trường MN Cò Nòi 1 | 52 | 52 | 0 |
3 | Trường MN Chiềng Ban | 38 | 38 | 0 |
4 | Trường MN Chiềng Chăn | 35 | 35 | 0 |
5 | Trường MN Chiềng Chung | 28 | 28 | 0 |
6 | Trường MN Chiềng Dong | 20 | 20 | 0 |
7 | Trường MN Chiềng Kheo | 20 | 20 | 0 |
8 | Trường MN Chiềng Lương | 47 | 47 | 0 |
9 | Trường MN Chiềng Mai | 26 | 26 | 0 |
10 | Trường MN Chiềng Mung | 45 | 46 | 1 |
11 | Trường MN Chiềng Nơi | 28 | 28 | 0 |
12 | Trường MN Chiềng Sung | 30 | 30 | .0 |
13 | Trường MN Chiềng Ve | 20 | 20 | 0 |
14 | Trường MN Hoa Hồng | 40 | 40 | 0 |
15 | Trường MN Mường Bằng | 35 | 35 | 0 |
16 | Trường MN Mường Bon | 28 | 30 | 2 |
17 | Trường MN Mường Chanh | 22 | 22 | 0 |
18 | Trường MN Nà Sản | 39 | 39 | 0 |
19 | Trường MN Nà Bó | 34 | 34 | 0 |
20 | Trường MN Nà Ớt | 28 | 28 | 0 |
21 | Trường MN Phiêng Cằm | 38 | 40 | 2 |
22 | Trường MN Phiêng Pằn | 47 | 48 | 1 |
23 | Trường MN Tà Hộc | 23 | 23 | 0 |
24 | Trường MN Tô Hiệu | 33 | 33 | 0 |
b | Khối Tiểu học | 300 | 305 | 5 |
1 | Trường TH Phiêng Cằm 2 | 34 | 35 | 1 |
2 | Trường TH Thị trấn Hát Lót | 44 | 44 | 0 |
3 | Trường TH Cò Nòi | 82 | 82 | 0 |
4 | Trường TH Chiềng Lương | 48 | 48 | 0 |
5 | Trường TH Chiềng Nơi | 42 | 44 | 2 |
6 | Trường TH Phiêng Pằn | 50 | 52 | 2 |
c | Khối trung học cơ Sở | 109 | 109 | 0 |
1 | Trường THCS 19/5 | 48 | 48 | 0 |
3 | Trường THCS Chất lượng cao | 36 | 36 | 0 |
4 | Trường PTDTBT-THCS Chiềng Nơi | 25 | 25 | 0 |
d | Trường Liên cấp TH & THCS | 1385 | 1393 | 8 |
1 | Trường TH-THCS Bình Minh | 60 | 60 | 0 |
2 | Trường TH-THCS Chiềng Ban | 57 | 57 | 0 |
3 | Trường TH-THCS Chiềng Chăn | 74 | 74 | 0 |
4 | Trường TH-THCS Chiềng Chung | 57 | 57 | 0 |
5 | Trường TH-THCS Chiềng Dong | 32 | 32 | 0 |
6 | Trường TH-THCS Chiềng Kheo | 45 | 45 | 0 |
7 | Trường TH-THCS Chiềng Lương | 57 | 57 | 0 |
8 | Trường TH-THCS Chiềng Mai | 48 | 48 | 0 |
9 | Trường TH-THCS Chiềng Mung | 66 | 66 | 0 |
10 | Trường TH-THCS Chiềng Sung | 67 | 67 | 0 |
11 | Trường TH-THCS Chiềng Ve | 42 | 42 | 0 |
12 | Trường TH-THCS Chu Văn Thịnh | 67 | 67 | 0 |
13 | Trường TH-THCS Hoàng Văn Thụ | 42 | 42 | 0 |
14 | Trường TH-THCS Mường Bằng | 80 | 80 | 0 |
15 | Trường TH-THCS Mường Bon | 60 | 60 | 0 |
16 | Trường TH-THCS Mường Chanh | 42 | 43 | 1 |
17 | Trường TH-THCS Nà Ban | 50 | 50 | 0 |
18 | Trường TH-THCS Nà Bó | 70 | 70 | 0 |
19 | Trường TH-THCS Nà Sản | 73 | 73 | 0 |
20 | Trường TH-THCS Tà Hộc | 59 | 59 | 0 |
21 | Trường THCS Tô Hiệu | 63 | 65 | 2 |
22 | Trường PTDTBT TH-THCS Nà Ớt | 49 | 49 | 0 |
23 | Trường PTDTBT TH-THCS Phiêng Cằm | 63 | 67 | 4 |
24 | Trường PTDTBT TH-THCS Phiêng Pằn | 62 | 63 | 1 |
(3) | HUYỆN YÊN CHÂU | 1389 | 1409 | 20 |
a | Khối Mầm non | 394 | 394 | 0 |
1 | Trường Mầm non Ánh Sao | 21 | 21 | 0 |
2 | Trường Mầm non Hoa Ban | 33 | 33 | 0 |
3 | Trường Mầm non Hoa Đào | 22 | 23 | 1 |
4 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 23 | 23 | 0 |
5 | Trường Mầm non Hoa Huệ | 19 | 19 | 0 |
6 | Trường Mầm non Hoa Mai | 34 | 34 | 0 |
7 | Trường Mầm non Hòa Bình | 19 | 19 | 0 |
8 | Trường Mầm non Hoạ Mi | 20 | 20 | 0 |
9 | Trường Mầm non Hương Xuân | 16 | 16 | 0 |
10 | Trường Mầm non Tuổi Thơ | 13 | 14 | 1 |
11 | Trường Mầm non Bình Minh | 35 | 35 | 0 |
12 | Trường Mầm non Hương Xoài | 31 | 30 | -1 |
13 | Trường Mầm non Sơn Ca | 30 | 30 | 0 |
14 | Trường Mầm non Sao Mai | 36 | 36 | 0 |
15 | Trường Mầm non Thủy Tiên | 42 | 41 | -1 |
b | Khối Tiểu học | 404 | 412 | 8 |
1 | Trường Tiểu học Chiềng Đông A | 30 | 30 | 0 |
2 | Trường Tiểu học Chiềng Đông B | 27 | 27 | 0 |
3 | Trường Tiểu học Chiềng Hặc | 24 | 24 | 0 |
4 | Trường Tiểu học Tà Vài | 30 | 30 | 0 |
5 | Trường Tiểu học Chiềng On | 27 | 27 | 0 |
6 | Trường Tiểu học Nà Cài | 30 | 32 | 2 |
7 | Trường Tiểu học Kim Chung | 44 | 45 | 1 |
8 | Trường Tiểu học Lao Khô | 26 | 27 | 1 |
9 | Trường Tiểu học Lóng Phiêng A | 22 | 22 | 0 |
10 | Trường Tiểu học Lóng Phiêng B | 25 | 27 | 2 |
11 | Trường Tiểu học Tú Nang | 36 | 37 | 1 |
12 | Trường Tiểu học Chiềng Tương | 47 | 48 | 1 |
13 | Trường Tiểu học Thị Trấn | 36 | 36 | 0 |
c | Khối trung học cơ sở | 211 | 218 | 7 |
1 | Trường Trung học cơ sở Chiềng Đông | 30 | 30 | 0 |
2 | Trường Trung học cơ sở Chiềng Hặc | 25 | 25 | 0 |
3 | Trường PTDTBT - THCS Chiềng On | 27 | 27 | 0 |
4 | Trường Trung học cơ sở Lóng Phiêng | 18 | 20 | 2 |
5 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Cảnh Toàn | 23 | 23 | 0 |
6 | Trường Trung học cơ sở Phiêng Khoài | 29 | 30 | 1 |
7 | Trường Trung học cơ sở Tú Nang | 18 | 20 | 2 |
8 | Trường Trung học cơ sở Thị Trấn | 21 | 21 | 0 |
9 | Trường PTDTBT-THCS Chiềng Tương | 20 | 22 | 2 |
d | Liên cấp TH & THCS | 380 | 385 | 5 |
1 | Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Chiềng Khoi | 30 | 30 | /0 |
2 | Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Chiềng Pằn | 41 | 41 | 0 |
3 | Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Chiềng Sàng | 46 | 46 | 0 |
4 | Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Đông Bâu | 39 | 40 | 1 |
5 | Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Liên Chung | 48 | 49 | 1 |
6 | Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Sặp Vạt | 44 | 45 | 1 |
7 | Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Yên Sơn | 37 | 37 | 0 |
8 | Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Tà Làng | 45 | 46 | 1 |
9 | Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Mường Lựm | 50 | 51 | 1 |
(4) | HUYỆN PHÙ YÊN | 2152 | 2171 | 19 |
a | Khối Mầm non | 658 | 668 | 10 |
1 | Trường MN Ánh Sao, Kim Bon | 25 | 25 | 0 |
2 | Trường MN Ban Mai Suối Tọ | 21 | 21 | 0 |
3 | Trường MN Bình Minh, Đá đỏ | 11 | 12 | 1 |
4 | Trường MN Đà Giang Tường Phong | 12 | 12 | 0 |
5 | Trường MN Gia Phù | 37 | 37 | 0 |
6 | Trường MN Hoa Ban, Mường Bang | 23 | 23 | 0 |
7 | Trường MN Hoa Đào | 22 | 22 | 0 |
8 | Trường MN Huy Bắc | 27 | 27 | 0 |
9 | Trường MN Huy Hạ | 35 | 36 | 1 |
10 | Trường MN Huy Tân | 30 | 30 | 0 |
11 | Trường MN Huy Tường | 18 | 18 | 0 |
12 | Trường MN Huy Thượng | 29 | 29 | 0 |
13 | Trường MN Mường Cơi | 37 | 37 | 0 |
14 | Trường MN Mường Do | 20 | 20 | 0 |
15 | Trường MN Mường Lang | 18 | 18 | 0 |
16 | Trường MN Mường Thải | 24 | 24 | 0 |
17 | Trường MN Phong Lan, Nam Phong | 11 | 12 | 1 |
18 | Trường MN Sập Xa | 13 | 13 | 0 |
19 | Trường MN Sơn Ca, Bắc Phong | 14 | 14 | 0 |
20 | Trường MN Tân Lang | 31 | 31 | 0 |
21 | Trường MN Tân Phong | 13 | 14 | 1 |
22 | Trường MN Tường Hạ | 16 | 16 | 0 |
23 | Trường MN Tường Phù | 30 | 32 | 2 |
24 | Trường MN Thủy Tiên | 12 | 13 | 1 |
25 | Trường MN Quang Huy | 42 | 45 | 3 |
26 | Trường MN Thị Trấn | 53 | 53 | 0 |
27 | Trường MN Tường Thượng | 34 | 34 | 0 |
b | Khối Tiểu học | 233 | 233 | 0 |
1 | Trường TH Gia Phù | 48 | 48 | 0 |
2 | Trường TH Suối Tọ II | 19 | 19 | 0 |
3 | Trường TH Thị Trấn | 52 | 52 | 0 |
4 | Trường TH Mường Cơi | 54 | 54 | 0 |
5 | Trường TH Quang Huy | 60 | 60 | 0 |
c | Khối trung học cơ sở | 138 | 138 | 0 |
1 | Trường THCS Gia Phù | 30 | 30 | 0 |
2 | Trường THCS Mường Cơi | 28 | 28 | 0 |
3 | Trường THCS Quang Huy | 28 | 28 | 0 |
4 | Trường THCS Thị Trấn | 31 | 31 | 0 |
5 | Trường THCS Võ Thị Sáu | 21 | 21 | 0 |
d | Liên cấp TH và THCS | 1123 | 1132 | 9 |
1 | Trường Tiểu học và THCS Đá Đỏ | 30 | 30 | 0 |
2 | Trường Tiểu học và THCS Huy Bắc | 56 | 56 | 0 |
3 | Trường Tiểu học và THCS Huy Hạ | 63 | 63 | 0 |
4 | Trường Tiểu học và THCS Huy Tân | 67 | 61 | -6 |
5 | Trường Tiểu học và THCS Huy Thượng | 43 | 42 | -1 |
6 | Trường Tiểu học và THCS Kim Bon | 90 | 97 | 7 |
7 | Trường Tiểu học và THCS Mường Bang | 58 | 59 | 1 |
8 | Trường Tiểu học và THCS Mường Do | 50 | 50 | 0 |
9 | Trường Tiểu học và THCS Mường Lang | 38 | 37 | -1 |
10 | Trường Tiểu học và THCS Sập Xa | 31 | 32 | 1 |
11 | Trường Tiểu học và THCS Suối Bau | 56 | 58 | 2 |
12 | Trường Tiểu học và THCS Suối Tọ | 60 | 60 | 0 |
13 | Trường Tiểu học và THCS Tân Lang | 75 | 76 | 1 |
14 | Trường Tiểu học và THCS Tân Phong | 32 | 32 | 0 |
15 | Trường Tiểu học và THCS Tường Hạ | 36 | 36 | 0 |
16 | Trường Tiểu học và THCS Tường Phù | 56 | 55 | -1 |
17 | Trường Tiểu học và THCS Tường Thượng I | 35 | 36 | 1 |
18 | Trường Tiểu học và THCS Bắc Phong | 37 | 37 | 0 |
19 | Trường Tiểu học và THCS Nam Phong | 33 | 34 | 1 |
20 | Trường Tiểu học và THCS Tường Tiến | 26 | 30 | 4 |
21 | Trường Tiểu học và THCS Tường Phong | 32 | 31 | -1 |
22 | Trường Tiểu học và THCS Tường Thượng II | 30 | 31 | 1 |
23 | Trường Tiểu học và THCS Huy Tường | 34 | 34 | 0 |
24 | Trường Tiểu học và THCS Mường Thải | 55 | 55 | 0 |
5 | HUYỆN BẮC YÊN | 1344 | 1368 | 24 |
a | Khối Mầm non | 396 | 410 | 14 |
1 | Trường MN Ánh Dương, Hua Nhàn | 26 | 28 | 2 |
2 | Trường MN Ánh Sao, Tạ Khoa | 19 | 22 | 3 |
3 | Trường MN Ban Mai, Phiêng Ban | 25 | 27 | 2 |
4 | Trường MN Hoa Đào, Háng Đồng | 19 | 20 | 1 |
5 | Trường MN Hoa Phượng, Chiếng Sại | 22 | 23 | 1 |
6 | Trường MN Hoạ My, Mường Khoa | 27 | 27 | 0 |
7 | Trường MN Hồng Ngài | 23 | 24 | 1 |
8 | Trường MN Hướng Dương, Pắc Ngà | 30 | 31 | 1 |
9 | Trường MN Song Pe | 21 | 23 | 2 |
10 | Trường MN Sơn Ca, Phiêng Côn | 14 | 15 | 1 |
11 | Trường MN xã Làng Chếu | 23 | 23 | 0 |
12 | Trường MN xã Tà Xùa | 21 | 25 | 4 |
13 | Trường MN xã Xím Vàng | 21 | 22 | 1 |
14 | Trường MN Vàng Anh, Chim Vàn | 31 | 32 | 1 |
15 | Trường MN Bình Minh, Hang Chú | 27 | 29 | 2 |
16 | Trường MN Hoa Ban, thị trấn | 47 | 39 | -8 |
b | Khối Tiểu học | 423 | 431 | 8 |
1 | Trường TH Chiềng Sại | 38 | 34 | -4 |
2 | Trường TH Chim Vàn | 43 | 45 | 2 |
3 | Trường TH Làng Chếu | 34 | 39 | 5 |
4 | Trường TH Mường Khoa | 39 | 41 | 2 |
5 | Trường TH Pắc Ngà | 46 | 53 | 7 |
6 | Trường TH Tạ Khoa | 31 | 31 | 0 |
7 | Trường TH Song Pe | 44 | 45 | 1 |
8 | Trường TH Phiêng Ban | 58 | 51 | -7 |
9 | Trường PTDTBT-TH Hang Chú | 38 | 39 | 1 |
10 | Trường PTDTBT-TH Hua Nhàn | 52 | 53 | 1 |
c | Khối trung học cơ sở | 217 | 217 | 0 |
1 | Trường THCS Chim Vàn | 22 | 22 | 0 |
2 | Trường THCS Làng Chếu | 19 | 19 | 0 |
3 | Trường THCS Mường Khoa | 21 | 20 | -1 |
4 | Trường THCS Pắc Ngà | 28 | 28 | 0 |
5 | Trường THCS Phiêng Ban | 21 | 21 | 0 |
6 | Trường THCS Song Pe | 20 | 20 | 0 |
7 | Trường THCS Tạ Khoa | 21 | 21 | 0 |
8 | Trường PTDTBT-THCS Chiềng Sại | 21 | 21 | 0 |
9 | Trường PTDTBT-THCS Hang Chú | 23 | 23 | 0 |
10 | Trường PTDTBT-THCS Hua Nhàn | 21 | 22 | 1 |
d | Khối liên cấp TH - THCS | 308 | 310 | 2 |
1 | Trường Tiểu học - THCS xã Tà Xùa | 50 | 51 | 1 |
2 | Trường PTDT BT Tiểu học - THCS xã Hồng Ngài | 61 | 63 | 2 |
3 | Trường PTDT Bán Trú Tiểu học -THCS Xím Vàng | 43 | 43 | 0 |
4 | Trường Tiểu học -THCS Phiêng Côn | 34 | 32 | -2 |
5 | Trường Tiểu học - THCS xã Háng Đồng | 51 | 52 | 1 |
6 | Trường Tiểu học - THCS Thị trấn | 69 | 69 | 0 |
(6) | HUYỆN THUẬN CHÂU | 2476 | 2491 | 15 |
a | Khối Mầm non | 694 | 704 | 10 |
1 | Trường Mầm non Thảo Nguyên É Tòng | 16 | 16 | 0 |
2 | Trường Mầm non 1/6 Nậm Lầu | 32 | 34 | 2 |
3 | Trường Mầm non 19/5 Phổng Lập | 24 | 24 | 0 |
4 | Trường Mầm non 2/9 Bó Mười | 31 | 31 | 0 |
5 | Trường Mầm non Ánh Dương Nong Lay | 16 | 16 | 0 |
6 | Trường Mầm non Ánh Hồng Liệp Tè | 16 | 17 | 1 |
7 | Trường Mầm non Ánh Sao Púng Tra | 18 | 18 | 0 |
8 | Trường Mầm non Ban Mai Thôm Mòn | 25 | 25 | 0 |
9 | Trường Mầm non Bình Minh Co Mạ | 24 | 24 | 0 |
10 | Trường Mầm non Co Tòng | 14 | 15 | 1 |
11 | Trường Mầm non Hoa Ban Tông Lanh | 40 | 40 | 0 |
12 | Trường Mầm non Hoa Đào Phổng Lăng | 26 | 26 | 0 |
13 | Trường Mầm non Hoa Hồng Chiềng Ly | 27 | 30 | 3 |
14 | Trường Mầm non Hoa Mai Mường É | 22 | 22 | 0 |
15 | Trường Mầm non Hoa Sen Bon Phặng | 28 | 28 | 0 |
16 | Trường Mầm non Hoa Sữa Muổi Nọi | 20 | 20' | 0 |
17 | Trường Mầm non Họa Mi Chiềng Pấc | 26 | 26 | 0 |
18 | Trường Mầm non Long Hẹ | 17 | 17 | 0 |
19 | Trường Mầm non Măng Non Bản Lầm | 20 | 20 | 0 |
20 | Trường Mầm non Ngọc Lan Chiềng Ngàm | 23 | 23 | 0 |
21 | Trường Mầm non Kim Đồng Chiềng Bôm | 26 | 26 | 0 |
22 | Trường Mầm non Thủy Tiên Phổng Lái | 32 | 32 | 0 |
23 | Trường Mầm non Pá Lông | 15 | 15 | 0 |
24 | Trường Mầm non Phong Lan Mường Khiêng | 32 | 32 | 0 |
25 | Trường Mầm non Tuổi Thơ Mường Bám | 26 | 28 | 2 |
26 | Trường Mầm non Vành Khuyên Chiềng La | 16 | 16 | 0 |
27 | Trường Mầm non Võ Thị Sáu Chiềng Pha | 30 | 31 | 1 |
28 | Trường Mầm non Sao Mai Tông Cọ | 26 | 26 | 0 |
29 | Trường Mầm non Sơn Ca Thị trấn | 26 | 26 | 0 |
b | Khối Tiểu học | 623 | 628 | 5 |
1 | Trường Tiểu học Phổng Lái | 49 | 49 | 0 |
2 | Trường Tiểu học Co Mạ 1 | 33 | 33 | 0 |
3 | Trường Tiểu học Co Mạ 2 | 20 | 20 | 0 |
4 | Trường Tiểu học Chiềng Ly | 42 | 42 | 0 |
5 | Trường Tiểu học Chiềng Bôm | 37 | 37 | 0 |
6 | Trường Tiểu học Chiềng Ngàm | 33 | 33 | 0 |
7 | Trường Tiểu học Chiềng Pha | 38 | 38 | 0 |
8 | Trường Tiểu học Liệp Tè | 35 | 35 | 0 |
9 | Trường Tiểu học Mường Bám 1 | 25 | 25 | 0 |
10 | Trường Tiểu học Mường Bám 2 | 27 | 28 | 1 |
11 | Trường Tiểu học Mường É | 38 | 38 | 0 |
12 | Trường Tiểu học Mường Khiêng 1 | 32 | 33 | 1 |
13 | Trường Tiểu học Mường Khiêng 2 | 30 | 31 | 1 |
14 | Trường Tiểu học Nậm Lầu | 44 | 44 | 0 |
15 | Trường Tiểu học Phổng Lập | 29 | 30 | 1 |
16 | Trường Tiểu học Tông Cọ | 37 | 37 | 0 |
17 | Trường Tiểu học Tông Lạnh | 48 | 48 | 0 |
18 | Trường Tiểu học Thị Trấn | 26 | 27 | 1 |
c | Khối Liên cấp TH&THCS | 675 | 675 | 0 |
1 | Trường TH - THCS Bản Lầm | 46 | 46 | 0 |
2 | Trường TH-THCS Bon Phặng | 39 | 39 | 0 |
3 | Trường TH-THCS Bó Mười A | 56 | 56 | 0 |
4 | Trường TH-THCS Bó Mười B | 38 | 38 | 0 |
5 | Trường TH-THCS Co Tòng | 38 | 38 | 0 |
6 | Trường TH-THCS Chiềng La | 34 | 34 | 0 |
7 | Trường TH-THCS Chiềng Pấc | 52 | 52 | 0 |
8 | Trường TH-THCS É Tòng | 34 | 34 | 0 |
9 | Trường TH-THCS Muổi Nọi | 41 | 41 | 0 |
10 | Trường TH-THCS Ninh Thuận | 40 | 40 | 0 |
11 | Trường TH-THCS Nong Lay | 39 | 39 | 0 |
12 | Trường TH-THCS Púng Tra | 36 | 36 V | 0 |
13 | Trường TH-THCS Phổng Lăng | 54 | 54;. | 0 |
14 | Trường TH-THCS Thôm Mòn | 51 | 51 | 0 |
15 | Trường TH-THCS Long Hẹ | 45 | 45 | 0 |
16 | Trường TH-THCS Pá Lông | 32 | 32 | 0 |
d | Khối trung học cơ sở | 484 | 484 | 0 |
1 | Trường THCS Bình Thuận | 37 | 37 | 0 |
2 | Trường THCS Chiềng Bôm | 31 | 31 | 0 |
3 | Trường THCS Chiềng Ly | 30 | 30 | 0 |
4 | Trường THCS Chiềng Ngàm | 26 | 26 | 0 |
5 | Trường THCS Chiềng Pha | 30 | 30 | 0 |
6 | Trường THCS Chu Văn An | 24 | 24 | 0 |
7 | Trường THCS Liệp Tè | 21 | 21 | 0 |
8 | Trường THCS Mường Bám | 39 | 39 | 0 |
9 | Trường THCS Mường É | 35 | 35 | 0 |
10 | Trường THCS Mường Khiêng | 45 | 45 | 0 |
11 | Trường THCS Nậm Lầu | 32 | 32 | 0 |
12 | Trường THCS Phổng Lập | 28 | 28 | 0 |
13 | Trường THCS Tông Cọ | 30 | 30 | 0 |
14 | Trường THCS Tông Lạnh | 41 | 41 | 0 |
15 | Trường PTDTBT THCS Co Mạ | 35 | 35 | 0 |
(7) | HUYỆN QUỲNH NHAI | 1243 | 1268 | 25 |
1 | Bậc học Mầm non | 400 | 415 | 15 |
1.1 | MN Ban Mai | 27 | 28 | 1 |
1.2 | MN Cà Nàng | 21 | 23 | 2 |
1.3 | MN Chiềng Khoang | 39 | 39 | 0 |
1.4 | MN Chiềng Ơn | 20 | 22 | 2 |
1.5 | MN Hoa Ban | 35 | 35 | 0 |
1.6 | MN Hoa Đào | 39 | 41 | 2 |
1.7 | MN Hoa Hồng | 23 | 27 | 4 |
1.8 | MN Họa My | 21 | 22 | 1 |
1.9 | MN Mường Chiên | 11 | 11 | 0 |
1.10 | MN Mường Giôn | 40 | 41 | 1 |
1.11 | MN Mường Sại | 21 | 26 | 5 |
1 12 | MN Nậm Ét | 32 | 34 | 2 |
1.13 | MN Sơn Ca | 35 | 30 | -5 |
1.14 | MN Mường Giàng | 36 | 36 | 0 |
2 | Cấp Tiểu học | 228 | 228 | 0 |
2.1 | TH Chiềng Bằng | 29 | 29 | 0 |
2.2 | TH Chiềng Khay | 55 | 55 | 0 |
2.3 | TH Kim Đồng | 43 | 43 | 0 |
2.4 | TH Mường Giàng | 41 | 41 | 0 |
2.5 | TH Mường Giôn | 38 | 38 | 0 |
2.6 | TH Phiêng Mựt | 22 | 22 | 0 |
3 | Cấp THCS | 163 | 163 | 0 |
3.1 | THCS Chiềng Bằng | 23 | 20 | -3 |
3.2 | Trường THCS Mường Giôn | 39 | 42 | 3 |
3.3 | THCS Mường Giàng | 30 | 29 | -1 |
3.4 | THCS Nguyễn Tất Thành | 32 | 32 | 0 |
3.5 | THCS Chiềng Khay | 39 | 40 | 1 |
4 | Cấp TH&THCS | 452 | 462 | 10 |
4.1 | TH&THCS Bình Minh | 43 | 42 | -1 |
4.2 | TH&THCS Cà Nàng | 51 | 54 | 3 |
4.3 | TH&THCS Chiềng Khoang | 75 | 76 | 1 |
4.4 | TH&THCS Chiềng Ơn | 48 | 50 | 2 |
4.5 | TH&THCS Lả Giôn | 51 | 54 | 3 |
4.6 | TH&THCS Mường Chiên | 27 | 25 | -2 |
4.7 | TH&THCS Mường Sại | 50 | 49 | -1 |
4.8 | TH&THCS Pá Ma Pha Khinh | 38 | 41 | 3 |
4.9 | TH&THCS Nặm Ét | 69 | 71 | 2 |
(8) | HUYỆN SÔNG MÃ | 2194 | 2219 | 25 |
a | Khối Mầm non | 640 | 624 | -16 |
1 | Trường MN Anh Đào Chiềng Sơ | 28 | 28 | 0 |
2 | Trường MN Ban Mai Huổi Một | 37 | 37 | 0 |
3 | Trường MN Biên Cương Mường Sai | 28 | 28 | 0 |
4 | Trường MN Bình Minh Mường Hung | 36 | 34 | -2 |
5 | Trường MN Hoa Ban Yên Hưng | 32 | 32 | 0 |
6 | Trường MN Hoa Cúc Đứa Mòn | 35 | 32 | -3 |
7 | Trường MN Hoa Đào Mường Cai | 31 | 31 | 0 |
8 | Trường MN Hoa Hồng Chiềng Khương | 45 | 42 | -3 |
9 | Trường MN Hoa Lan Nậm Ty | 40 | 37 | -3 |
10 | Trường MN Hoa Mai Nậm Mằn | 20 | 20 | 0 |
11 | Trường MN Hoạ My Chiềng En | 25 | 24 | -1 |
12 | Trường MN Hoa Phượng Đỏ Bó Sinh | 21 | 21 | 0 |
13 | Trường MN Hương Sen Chiềng Cang | 39 | 37 | -2 |
14 | Trường MN Hoa Sữa Pú Bẩu | 19 | 19 | 0 |
15 | Trường MN Sơn Ca Chiềng Phung | 27 | 26 | -1 |
16 | Trường MN Thị trấn | 52 | 52 | 0 |
17 | Trường MN Tuổi Hoa Mường Lầm | 23 | 23 | 0 |
18 | Trường MN 8/3 Chiềng Khoong | 55 | 54 | -1 |
19 | Trường MN Ánh Dương xã Nà Ngịu | 47 | 47 | 0 |
b | Khối Tiểu học | 739 | 755 | 16 |
1 | Trường TH Bản Mé xã Nà Nghịu | 40 | 41 | 1 |
2 | Trường TH Chiềng Khoong | 39 | 40 | 1 |
3 | Trường TH Hải Sơn xã Chiềng Khoong | 46 | 47 | 1 |
4 | Trường TH Hương Nghịu xã Nà Nghịu | 27 | 27 | 0 |
5 | Trường TH Nà Nghịu | 35 | 36 | 1 |
6 | Trường TH Thị trấn | 44 | 49 | 5 |
7 | Trường Tiểu học Chiềng Khương | 69 | 70 | 1 |
8 | Trường Tiểu học Chiềng Cang | 75 | 77 | 2 |
9 | Trường Tiểu học Mường Hung | 58 | 59 | 1 |
10 | Trường Tiểu học Mường Cai | 47 | 47 | 0 |
11 | Trường PTDTBT Tiểu học Huổi Một | 49 | 50 | 1 |
12 | Trường Tiểu học Chiềng Sơ | 54 | 55 | 1 |
13 | Trường Tiểu học Yên Hưng | 38 | 38 | 0 |
14 | Trường Tiểu học Đứa Mòn | 55 | 55 | 0 |
15 | Trường PTDTBT Tiểu học Nậm Ty | 63 | 64 | 1 |
c | Khối Trung học cơ sở | 457 | 475 | 18 |
1 | Trường THCS Chiềng Cang | 44 | 46 | 2 |
3 | Trường THCS Chiềng Khoong | 50 | 51 | 1 |
4 | Trường THCS Chiềng Khương | 42 | 44 | 2 |
6 | Trường THCS Chiềng Sơ | 34 | 34 | 0 |
7 | Trường THCS Mường Hung | 33 | 35 | 2 |
9 | Trường THCS Nà Nghịu | 46 | 46 | 0 |
11 | Trường THCS Thị trấn | 41 | 47 | 6 |
12 | Trường THCS Yên Hưng | 27 | 27 | 0 |
14 | Trường PTDTBT THCS Đứa Mòn | 32 | 34 | 2 |
15 | Trường PTDTBT THCS Huổi Một | 34 | 36 | 2 |
16 | Trường PTDTBT THCS Mường Cai | 31 | 32 | 1 |
19 | Trường PTDTBT THCS Nậm Ty | 43 | 43 | 0 |
d | Liên cấp TH và THCS | 358 | 365 | 7 |
1 | Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Mường Sai | 52 | 53 | 1 |
2 | Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Nậm Mằn | 46 | 46 | 0 |
3 | Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Bó Sinh | 58 | 62 | 4 |
4 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Phung | 53 | 54 | 1 |
5 | Trường Tiểu học và THCS Mường Lầm | 53 | 54 | 1 |
6 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng En | 57 | 57 | 0 |
7 | Trường Tiểu học và THCS Pú Bẩu | 39 | 39 | 0 |
(9) | HUYẸN SỐP CỘP | 940 | 965 | 25 |
a | Khối Mầm non | 320 | 330 | 10 |
1 | Trường MN Ban Mai Nậm Lanh | 23 | 24 | 1 |
2 | Trường MN Biên Cương Mường Lèo | 23 | 24 | 1 |
3 | Trường MN Hoa Đào Púng Bánh | 38 | 39 | 1 |
4 | Trường MN Hoạ Mi Dồm Cang | 26 | 27 | 1 |
5 | Trường MN Sơn Ca Sam Kha | 25 | 26 | 1 |
6 | Trường MN Hoa Phượng Đỏ Sốp Cộp | 58 | 59 | 1 |
7 | Trường MN Hoa Ban Mường Và | 65 | 67 | 2 |
8 | Trường MN Hoa Phong Lan Mường Lạn | 62 | 64 | 2 |
b | Khối Tiểu học | 119 | 122 | 3 |
1 | Trường PTDTBT TH Mường Lạn | 69 | 71 | 2 |
2 | Trường Tiểu học Púng Bánh | 50 | 51 | 1 |
c | Khối trung học cơ sở | 74 | 76 | 2 |
1 | Trường THCS Púng Bánh | 33 | 34 | 1 |
2 | Trường PTDTBT-THCS Mường Lạn | 41 | 42 | 1 |
d | Khối liên cấp TH & THCS | 427 | 437 | 10 |
1 | Trường PTDTBT TH và THCS Mường Lèo | 60 | 62 | 2 |
2 | Trường PTDTBT TH và THCS Sam Kha | 53 | 55 | 2 |
3 | Trường TH và THCS Dồm Cang | 54 | 55 | 1 |
4 | Trường PTDTBT TH và THCS Nậm Lạnh | 58 | 59 | 1 |
5 | Trường TH và THCS Sốp Cộp | 71 | 72 | 1 |
6 | Trường TH và THCS Mường Và | 68 | 69 | 1 |
7 | Trường PTDTBT TH và THCS Nà Khoang | 63 | 65 | 2 |
(10) | THÀNH PHỐ SƠN LA | 1473 | 1489 | 16 |
a | Khối Mầm non | 494 | 510 | 16 |
1 | Trường MN Bế Văn Đàn | 27 | 29 | 2 |
2 | Trường MN Chiềng Cơi | 24 | 24 | 0 |
3 | Trường MN Chiềng Cọ | 30 | 32 | 2 |
4 | Trường MN Chiềng Đen | 34 | 37 | 3 |
5 | Trường MN Chiềng Lề | 34 | 37 | 3 |
6 | Trường MN Chiềng Sinh | 35 | 36 | 1 |
7 | Trường MN Chiềng Xôm | 30 | 31 | 1 |
8 | Trường MN Hoa Hồng | 20 | 21 | 1 |
9 | Trường MN Hoa Phượng | 35 | 36 | 1 |
10 | Trường MN Hua La | 48 | 46 | -2 |
11 | Trường MN Sao Mai | 26 | 26 | 0 |
12 | Trường MN Tô Hiệu | 40 | 41 | 1 |
13 | Trường MN Lò Văn Giá | 51 | 54 | 3 |
14 | Trường MN Quyết Thắng | 60 | 60 | 0 |
b | Khối Tiểu học | 338 | 338 | 0 |
1 | Trường TH Chiềng Đen | 49 | 49 | 0 |
2 | Trường TH Chiềng Lề | 54 | 54 | 0 |
3 | Trường TH Chiềng Sinh | 40 | 40 | 0 |
4 | Trường TH Hua La | 54 | 54 | 0 |
5 | Trường TH Kim Đồng | 31 | 31 | 0 |
6 | Trường TH Lò Văn Giá | 38 | 38 | 0 |
7 | Trường TH Quyết Thắng | 36 | 36 | 0 |
8 | Trường TH Trần Quốc Toản | 36 | 36 | 0 |
c | Khối trung học cơ sở | 292 | 292 | 0 |
1 | Trường THCS Chiềng An | 33 | 33 | 0 |
2 | Trường THCS Chiềng Đen | 26 | 26 | 0 |
3 | Trường THCS Chiềng Sinh | 52 | 52 | 0 |
4 | Trường THCS Hua La | 37 | 37 | 0 |
5 | Trường THCS Lê Quý Đôn | 46 | 46 | 0 |
6 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 50 | 50 | 0 |
7 | Trường THCS Quyết Thắng | 48 | 48 | 0 |
d | Liên cấp TH và & THCS | 349 | 349 | 0 |
1 | Trường TH&THCS Chiềng Cọ | 55 | 55 | 0 |
2 | Trường TH&THCS Chiềng Cơi | 31 | 31 | 0 |
3 | Trường TH&THCS Chiềng Xôm | 53 | 53 | 0 |
4 | Trường TH&THCS Chiềng Ngần A | 49 | 49 | 0 |
5 | Trường TH&THCS Chiềng Ngần B | 48 | 48 | 0 |
6 | Trường TH&THCS Quyết Tâm | 55 | 55 | 0 |
7 | Trường TH&THCS Tô Hiệu | 58 | 58 | 0 |
(11) | HUYỆN VÂN HỒ | 1183 | 1198 | 15 |
a | Khối Mầm non | 381 | 396 | 15 |
1 | Trường MN Chiềng Khoa | 31 | 32 | 1 |
2 | Trường MN Chiềng Xuân | 21 | 22 | 1 |
3 | Trường MN Chiềng Yên | 22 | 23 | 1 |
4 | Trường MN Liên Hoà | 21 | 22 | 1 |
5 | Trường MN Mường Men | 16 | 17 | 1 |
6 | Trường MN Mường Tè | 24 | 24 | 0 |
7 | Trường MN Quang Minh | 19 | 21 | 2 |
8 | Trường MN Song Khủa | 28 | 30 | 2 |
9 | Trường MN Suối Bàng | 21 | 22 | 1 |
10 | Trường MN Tân Xuân | 29 | 30 | 1 |
11 | Trường MN Tô Múa | 27 | 30 | 3 |
12 | Trường MN Xuân Nha | 25 | 26 | 1 |
13 | Trường MN Lóng Luông | 41 | 41 | 0 |
14 | Trường MN Vân Hồ | 56 | 56 | 0 |
b | Khối Tiểu học | 141 | 141 | 0 |
1 | Trường TH Lóng Luông | 56 | 60 | 4 |
2 | Trường TH Vân Hồ | 85 | 81 | -4 |
c | Khối trung học cơ sở | 63 | 63 | 0 |
1 | Trường THCS Lóng Luông | 28 | 28 | 0 |
2 | Trường THCS Vân Hồ | 35 | 35 | 0 |
d | Liên cấp TH và & THCS | 598 | 598 | 0 |
1 | Trường TH-THCS Quang Minh | 29 | 29 | 0 |
2 | Trường TH và THCS Chiềng Khoa | 57 | 57 | 0 |
3 | Trường TH và THCS Chiềng Yên | 51 | 51 | 0 |
4 | Trường TH và THCS Liên Hòa | 38 | 38 | 0 |
5 | Trường TH và THCS Mường Men | 29 | 29 | 0 |
6 | Trường TH và THCS Mường Tè | 51 | 49 | -2 |
7 | Trường TH và THCS Sơng Khủa | 57 | 57 | 0 |
8 | Trường TH và THCS Suối Bàng | 48 | 47 | -1 |
9 | Trường TH và THCS Tân Xuân | 60 | 64 | 4 |
10 | Trường TH và THCS Tô Múa | 64 | 64 | 0 |
11 | Trường TH và THCS Chiềng Xuân | 56 | 53 | -3 |
12 | Trường TH và THCS Xuân Nha | 58 | 60 | 2 |
(12) | HUYỆN MỘC CHÂU | 1944 | 1944 | 0 |
a | Khối Mầm non | 650 | 650 | 0 |
1 | Trường MN Chiềng Hắc | 36 | 37 | -1 |
2 | Trường MN Chiềng Khừa | 29 | 29 | 0 |
3 | Trường MN Đông Sang | 34 | 34 | 0 |
4 | Trường MN Hua Păng | 29 | 29 | 0 |
5 | Trường MN Lóng Sập | 32 | 32 | 0 |
6 | Trường MN Măng non | 34 | 34 | 0 |
7 | Trường MN Mường Sang | 29 | 29 | 0 |
8 | Trường MN Nà Mường | 26 | 26 | 0 |
9 | Trường MN Phiêng Luông | 22 | 22 | 0 |
10 | Trường MN Phong Lan | 43 | 45 | -2 |
11 | Trường MN Quy Hướng | 26 | 26 | 0 |
12 | Trường MN Tà Lại | 21 | 21 | 0 |
13 | Trường MN Tân Hợp | 35 | 35 | 0 |
14 | Trường MN Tân Lập | 46 | 48 | -2 |
15 | Trường MN Tây Tiến | 28 | 30 | -2 |
16 | Trường MN Họa Mi | 46 | 43 | 3 |
17 | Trường MN Hoa Đào | 48 | 46 | 2 |
18 | Trường MN Thảo Nguyên | 40 | 38 | 2 |
19 | Trường MN Mộc Lỵ | 46 | 46 | 0 |
b | Khối Tiểu học | 158 | 158 | 0 |
1 | Trường TH 8/4 | 48 | 48 | 0 |
2 | Trường TH Mộc Lỵ | 39 | 39 | 0 |
3 | Trường TH Chiềng Sơn | 71 | 71 | 0 |
c | Khối trung học cơ sở | 94 | 94 | 0 |
1 | Trường THCS 8/4 | 48 | 48 | 0 |
2 | Trường THCS Mộc Lỵ | 46 | 46 | 0 |
d | Liên cấp TH & THCS | 1042 | 1042 | 0 |
1 | Trường Tiểu học và THCS 19/5 | 78 | 81 | -3 |
2 | Trường Tiểu học và THCS 14/6 | 59 | 58 | -1 |
3 | Trường Tiểu học và THCS 15/10 | 44 | 44 | 0 |
4 | Trường Tiểu học và THCS Chiềng Hắc | 87 | 87 | 0 |
5 | Trường PTDT BT Tiểu học và THCS Chiềng Khừa | 57 | 56 | -1 |
6 | Trường Tiểu học và THCS Đông Sang | 66 | 66 | 0 |
7 | Trường Tiểu học và THCS Hua Păng | 58 | 58 | 0 |
8 | Trường Tiểu học và PTDT BT THCS Lóng Sập | 77 | 76 | -1 |
9 | Trường Tiểu học và THCS Mường Sang | 57 | 57 | 0 |
10 | Trường Tiểu học và THCS Nà Mường | 55 | 55 | 0 |
11 | Trường Tiểu học và THCS Nà Tân | 60 | 60 | 0 |
12 | Trường Tiểu học và THCS Tân Lập | 69 | 69 | 0 |
13 | Trường Tiểu học và THCS Phiêng Luông | 51 | 51 | 0 |
14 | Trường Tiểu học và THCS Quy Hướng | 50 | 50 | 0 |
15 | Trường Tiểu học và THCS Tà Lại | 44 | 44 | 0 |
16 | Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến | 60 | 60 | 0 |
17 | Trường PTDT bán trú THCS Tân Hợp | 70 | 70 | 0 |
2244 | 2244 | 0 | ||
I | CẤP TỈNH | 364 | 364 | 0 |
1 | TT Kiểm soát bệnh tật | 136 | 136 | 0 |
2 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | 96 | 96 | 0 |
3 | Bệnh viện Tâm thần | 47 | 47 | 0 |
4 | Bệnh viện mắt | 40 | 40 | 0 |
5 | TT Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm | 22 | 22 | 0 |
6 | TT Pháp Y | 11 | 11 | 0 |
7 | TT Giám định Y khoa | 12 | 12 | 0 |
II | CẤP HUYỆN | 460 | 460 | 0 |
1 | TT Y tế Mường La | 38 | 38 | 0 |
2 | TT Y tế Sông Mã | 40 | 40 | 0 |
3 | TT Y tế Sốp Cộp | 35 | 35; | 0 |
4 | TT Y tế Thành phố | 35 | 35 | 0 |
5 | TT Y tế Quỳnh Nhai | 37 | 37 | 0 |
6 | TT Y tế Phú Yên | 43 | 43 | 0 |
7 | TT Y tế Mộc Châu | 45 | 45 | 0 |
8 | TT Y tế Vân Hồ | 34 | 34 | 0 |
9 | TT Y tế Yên Châu | 40 | 40 | 0 |
10 | TT Y tế Thuận Châu | 43 | 43 | 0 |
11 | TT Y tế Mai Sơn | 39 | 39 | 0 |
12 | TT Y tế Bắc Yên | 31 | 31 | 0 |
III | CẤP XÃ | 1420 | 1420 | 0 |
| Các trạm Y tế huyện Mường La | 111 | 111 | 0 |
1 | Trạm Y tế xã Chiềng Ân | 6 | 6 | 0 |
2 | Trạm Y tế xã Chiềng Công | 7 | 7 | 0 |
3 | Trạm Y tế xã Chiềng Hoa | 7 | 7 | 0 |
4 | Trạm Y tế xã Chiềng Lao | 8 | 8 | 0 |
5 | Trạm Y tế xã Chiềng Muôn | 5 | 5 | 0 |
6 | Trạm Y tế xã Chiềng San | 6 | 6 | 0 |
7 | Trạm Y tế xã Hua Trai | 7 | 7 | 0 |
8 | Trạm Y tế xã Mường Bú | 9 | 9 | 0 |
9 | Trạm Y tế xã Mường Chùm | 7 | 7 | 0 |
10 | Trạm Y tế xã Mường Trai | 6 | 6 | 0 |
11 | Trạm Y tế xã Nặm Giôn | 7 | 7 | 0 |
12 | Trạm Y tế xã Nặm Băm | 6 | 6 | 0 |
13 | Trạm Y tế xã Ngọc Chiến | 8 | 8 | 0 |
14 | Trạm Y tế xã Ít Ong | 8 | 8 | 0 |
15 | Trạm Y tế xã Pi Toong | 7 | 7 | 0 |
16 | Trạm Y tế xã Tạ Bú | 7 | 7 | 0 |
| Các trạm Y tế huyện Sông Mã | 138 | 138 | 0 |
1 | Trạm y tế xã Mường Sai | 6 | 6 | 0 |
2 | Trạm y tế xã Chiềng Khương | 8 | 8 | 0 |
3 | Trạm y tế xã Chiềng Cang | 8 | 8 | 0 |
4 | Trạm y tế xã Mường Hung | 8 | 7 | -ỉ |
5 | Trạm y tế xã Mường Cai | 7 | 7 | 0 |
6 | Trạm y tế xã Chiềng Khoong | 9 | 9 | 0 |
7 | Trạm y tế xã Huổi Một | 7 | 7 | 0 |
8 | Trạm y tế Thị trấn Sông Mã | 7 | 7 | 0 |
9 | Trạm y tế xã Nà Nghịu | 9 | 9 | 0 |
10 | Trạm y tế xã Chiềng Sơ | 8 | 8 | 0 |
11 | Trạm y tế xã Nậm Mằn | 6 | 6 | 0 |
12 | Trạm y tế xã Yên Hưng | 7 | 7 | 0 |
13 | Trạm y tế xã Mường Lầm | 7 | 7 | 0 |
14 | Trạm y tế xã Chiềng En | 7 | 7 | 0 |
15 | Trạm y tế xã Đứa Mòn | 6 | 7 | 1 |
16 | Trạm y tế xã Pú Bẩu | 6 | 6 | 0 |
17 | Trạm y tế xã Bó Sinh | 7 | 7 | 0 |
18 | Trạm y tế Chiềng Phung | 7 | 7 | 0 |
19 | Trạm y tế Nậm Ty | 8 | 8 | 0 |
| Các trạm Y tế huyện Sốp Cộp | 70 | 70 | 0 |
1 | Trạm y tế xã Sốp Cộp | 9 | 9 | 0 |
2 | Trạm y tế xã Nậm Lạnh | 8 | 8 | 0 |
3 | Trạm y tế xã Mường Và | 10 | 10 | 0 |
4 | Trạm y tế xã Mường Lạn | 10 | 10 | 0 |
5 | Trạm y tế xã Dồm Cang | 8 | 8 | 0 |
6 | Trạm y tế xã Púng Bánh | 9 | 9 | 0 |
7 | Trạm y tế xã Sam Kha | 8 | 8 | 0 |
8 | Trạm y tế Mường Lèo | 8 | 8 | 0 |
| Các trạm Y tế thành phố | 100 | 100 | 0 |
1 | Trạm y tế phường Chiềng Lề | 10 | 10 | 0 |
2 | Trạm y tế phường Tô Hiệu | 9 | 9 | 0 |
3 | Trạm y tế phường Quyết Thắng | 10 | 10 | 0 |
4 | Trạm y tế phường Quyết Tâm | 10 | 10 | 0 |
5 | Trạm y tế phường Chiềng An | 9 | 9 | 0 |
6 | Trạm y tế phường Chiềng Sinh | 10 | 10 | 0 |
7 | Trạm y tế phường Chiềng Cơi | 7 | 7 | 0 |
8 | Trạm y tế xã Chiềng Xôm | 6 | 6 | 0 |
9 | Trạm y tế xã Chiềng Ngần | 8 | 8 | 0 |
10 | Trạm y tế xã Chiềng Cọ | 8 | 8 | 0 |
11 | Trạm y tế xã Chiềng Đen | 6 | 6 | 0 |
12 | Trạm y tế xã Hua La | 7 | 7 | 0 |
| Các trạm Y tế huyện Quỳnh Nhai | 82 | 82 | 0 |
1 | Trạm Y tế xã Cà Nàng | 6 | 6 | 0 |
2 | Trạm Y tế xã Chiềng Bằng | 8 | 8 | 0 |
3 | Trạm Y tế xã Chiềng Khay | 8 | 8 | 0 |
4 | Trạm Y tế xã Chiềng Khoang | 9 | 9 | 0 |
5 | Trạm Y tế xã Chiềng Ơn | 6 | 6 | 0 |
6 | Trạm Y tế xã Mường Chiến | 6 | 6 | 0 |
7 | Trạm Y tế xã Mường Giàng | 11 | 11 | 0 |
8 | Trạm Y tế xã Mường Giôn | 10 | 10 | 0 |
9 | Trạm Y tế xã Mường Sại | 6 | 6 | 0 |
10 | Trạm Y tế xã Nậm Ét | 6 | 6 | 0 |
11 | Trạm Y tế xã Pá Ma Pha Khinh | 6 | 6 | 0 |
| Các trạm Y tế huyện Phù Yên | 171 | 171 | 0 |
1 | Trạm y tế Thị Trấn | 7 | 7 | 0 |
2 | Trạm y tế xã Suối Tọ | 6 | 6 | 0 |
3 | Trạm y tế xã Mường Thải | 6 | 6 | 0 |
4 | Trạm y tế xã Mường Cơi | 8 | 8 | 0 |
5 | Trạm y tế xã Quang Huy | 8 | 8 | 0 |
6 | Trạm y tế xã Huy Bắc | 7 | 7 | 0 |
7 | Trạm y tế xã Huy Thượng | 6 | 6 | 0 |
8 | Trạm y tế xã Gia Phù | 7 | 7 | 0 |
9 | Trạm y tế xã Tường Phù | 7 | 7 | 0 |
10 | Trạm y tế xã Huy Hạ | 7 | 7 | 0 |
11 | Trạm y tế xã Huy Tân | 6 | 6 | 0 |
12 | Trạm y tế xã Mường lang | 6 | 6 | 0 |
13 | Trạm y tế xã Suối Bau | 6 | 6 | 0 |
14 | Trạm y tế xã Huy Tường | 6 | 6 | 0 |
15 | Trạm y tế xã Sập Xa | 6 | 6 | 0 |
16 | Trạm y tế xã Tường Thượng | 6 | 6 | 0 |
17 | Trạm y tế xã Tường Tiến | 5 | 5 | 0 |
18 | Trạm y tế xã Tường Phong | 6 | 6 | 0 |
19 | Trạm y tế xã Tường Hạ | 6 | 6 | 0 |
20 | Trạm y tế xã Kim Bon | 6 | 6 | 0 |
21 | Trạm y tế xã Mường Bang | 6 | 6 | 0 |
22 | Trạm y tế xã Đá Đỏ | 6 | 6 | 0 |
23 | Trạm y tế xã Tân Phong | 6 | 6 | 0 |
24 | Trạm y tế xã Nam Phong | 6 | 6 | 0 |
25 | Trạm y tế xã Bắc Phong | 6 | 6 | 0 |
26 | Trạm y tế xã Mường Do | 6 | 6 | 0 |
27 | Trạm y tế xã Tân Lang | 7 | 7 | 0 |
| Các trạm Y tế huyện Mộc Châu | 108 | 108 | 0 |
1 | Trạm Y tế TT Mộc Châu | 9 | 9 | 0 |
2 | Trạm Y tế TT Nông trường | 9 | 9 | 0 |
3 | Trạm Y tế xã Đông Sang | 7 | 7 | 0 |
4 | Trạm Y tế Nà Mường | 7 | 7 | 0 |
5 | Trạm Y tế xã Tà Lại | 7 | 7 | 0 |
6 | Trạm y tế xã Tân Lập | 7 | 7 | 0 |
7 | Trạm y tế xã Phiêng Luông | 7 | 7 | 0 |
8 | Trạm Y tế xã Chiềng Hắc | 8 | 8 | 0 |
9 | Trạm Y tế xã Chiềng Sơn | 8 | 8 | 0 |
10 | Trạm Y tế xã Quy Hướng | 6 | 6 | 0 |
11 | Trạm Y tế xã Hua Păng | 7 | 7 | 0 |
12 | Trạm Y tế Tân Họp | 7 | 7 | 0 |
13 | Trạm Y tế Mường Sang | 6 | 6 | 0 |
14 | Trạm Y tế Lóng Sập | 7 | 7 | 0 |
15 | Trạm Y tế Chiềng Khừa | 6 | 6 | 0 |
| Các trạm Y tế huyện Vân Hồ | 78 | 78 | 0 |
1 | Trạm Y tế xã Chiềng Khoa | 5 | 5 | 0 |
2 | Trạm Y tế xã Chiềng Xuân | 6 | 6 | 0 |
3 | Trạm Y tế xã Chiềng Yên | 6 | 6 | 0 |
4 | Trạm Y tế xã Liên Hoà | 5 | 5 | 0 |
5 | Trạm Y tế xã Lóng Luông | 6 | 6 | 0 |
6 | Trạm Y tế xã Mường Men | 5 | 5 | 0 |
7 | Trạm Y tế xã Mường Tè | 5 | 5 | 0 |
8 | Trạm Y tế xã Quang Minh | 5 | 5 | 0 |
9 | Trạm Y tế xã Song Khủa | 6 | 6 | 0 |
10 | Trạm Y tế xã Suối Bàng | 5 | 5 | 0 |
11 | Trạm Y tế xã Tân Xuân | 6 | 6 | 0 |
12 | Trạm Y tế xã Tô Múa | 6 | 6 | 0 |
13 | Trạm Y Tế xã Vân Hồ | 7 | 7 | 0 |
14 | Trạm Y tế xã Xuân Nha | 5 | 5 | 0 |
| Các trạm Y tế huyện Yên Châu | 107 | 107 | 0 |
1 | Trạm Y tế Thị trấn | 7 | 7 | 0 |
2 | Trạm Y tế xã Chiềng Đông | 9 | 9 | 0 |
3 | Trạm Y tế xã Chiềng Hặc | 6 | 6 | 0 |
4 | Trạm Y tế xã Chiềng Khoi | 6 | 6 | 0 |
5 | Trạm Y tế xã Chiềng On | 8 | 8 | 0 |
6 | Trạm Y tế xã Chiềng Pằn | 7 | 7 | 0 |
7 | Trạm Y tế xã Chiềng Tương | 7 | 7 | 0 |
8 | Trạm Y tế xã Chiềng Sàng | 8 | 8 | 0 |
9 | Trạm Y tế xã Mường Lụm | 6 | 6 | 0 |
10 | Trạm Y tế xã Lóng Phiêng | 7 | 7 | 0 |
11 | Trạm Y tế xã Phiêng Khoài | 10 | 10 | 0 |
12 | Trạm Y tế xã Tú Nang | 7 | 7 | 0 |
13 | Trạm Y tế xã Sặp Vạt | 7 | 7 | 0 |
14 | Trạm Y tế xã Viêng Lán | 6 | 6 | 0 |
15 | Trạm Y tế xã Yên Sơn | 6 | 6 | 0 |
| Các trạm Y tế huyện Thuận Châu | 193 | 193 | 0 |
1 | Trạm y tế Thị Trấn | 5 | 5 | 0 |
2 | Trạm y tế xã Bản Lầm | 6 | 6 | 0 |
3 | Trạm y tế xã Bon Phặng | 6 | 6 | 0 |
4 | Trạm y tế xã Bó Mười | 7 | 7 | 0 |
5 | Trạm y tế xã Co Mạ | 7 | 7 | 0 |
6 | Trạm y tế xã Co Tòng | 6 | 6 | 0 |
7 | Trạm y tế xã É Tòng | 6 | 6 | 0 |
8 | Trạm y tế xã Chiềng Bôm | 7 | 7 | 0 |
9 | Trạm y tế xã Chiềng Pấc | 6 | 6 | 0 |
10 | Trạm y tế xã Chiềng Pha | 7 | 7 | 0 |
11 | Trạm y tế xã Chiềng La | 6 | 6 | 0 |
12 | Trạm y tế xã Chiềng Ly | 8 | 8 | 0 |
13 | Trạm y tế xã Chiềng Ngàm | 6 | 6 | 0 |
14 | Trạm y tế xã Liệp Tè | 6 | 6 | 0 |
15 | Trạm y tế xã Long Hẹ | 7 | 7 | 0 |
16 | Trạm y tế xã Muổi Nọi | 7 | 7 | 0 |
17 | Trạm y tế xã Mường Bám | 8 | 8 | 0 |
18 | Trạm y tế xã Mường É | 7 | 7 | 0 |
19 | Trạm y tế xã Mường Khiêng | 8 | 8 | 0 |
20 | Trạm y tế xã Nậm Lầu | 7 | 7 | 0 |
21 | Trạm y tế xã Noong Lay | 5 | 5 | 0 |
22 | Trạm y tế xã Pá Lông | 6 | 6 | 0 |
23 | Trạm y tế xã Phổng Lái | 8 | 8 | 0 |
24 | Trạm y tế xã Phổng Lăng | 6 | 6 | 0 |
25 | Trạm y tế xã Phổng Lập | 6 | 6 | 0 |
26 | Trạm y tế xã Púng Tra | 6 | 6 | 0 |
27 | Trạm Y tế xã Tông Cọ | 7 | 7 | 0 |
28 | Trạm Y tế xã Tông Lạnh | 9 | 9 | 0 |
29 | Trạm y tế xã Thôm Mòn | 7 | 7 | 0 |
| Các trạm Y tế huyện Mai Sơn | 158 | 158 | 0 |
1 | Tram y tế thị trấn Hát Lót | 10 | 10 | 0 |
2 | Tram y tế xã Hát Lót | 9 | 9 | 0 |
3 | Trạm y tế xã Nà Bó | 7 | 7 | 0 |
4 | Xã Cò Nòi | 10 | 10 | 0 |
5 | Trạm y tế xã Chiềng Mung | 9 | 9 | 0 |
6 | Trạm y tế xã Mường Bon | 8 | 8 | 0 |
7 | Trạm y tế xã Chiềng Lương | 8 | 8 | 0 |
8 | Trạm y tế Xã Tà Hộc | 6 | 6 | 0 |
9 | Trạm y tế xã Mường Bằng | 7 | 7 | 0 |
10 | Trạm y tế xã Chiềng Sung | 6 | 6 | 0 |
11 | Trạm y tế xã Chiềng Chăn | 6 | 6 | 0 |
12 | Trạm y tế xã Chiềng Dong | 6 | 6 | 0 |
13 | Trạm y tế xã Chiềng Mai | 7 | 7 | 0 |
14 | Trạm y tế xã Chiềng Ve | 6 | 6 | 0 |
15 | Trạm y tế xã Chiềng Kheo | 6 | 6 | 0 |
16 | Trạm y tế xã Chiềng Ban | 7 | 7 | 0 |
17 | Trạm y tế xã Chiềng Chung | 8 | 8 | 0 |
18 | Trạm y tế xã Mường Chanh | 6 | 6 | 0 |
19 | Trạm y tế Xã Nà Ớt | 6 | 6 | 0 |
20 | Trạm y tế xã Phiêng Cằm | 7 | 7 | 0 |
21 | Trạm y tế xã Phiêng Pằn | 7 | 7 | 0 |
22 | Trạm y tế xã Chiềng Nơi | 6 | 6 | 0 |
| Các trạm Y tế huyện Bắc Yên | 104 | 104 | 0 |
1 | Trạm y tế Thị Trấn | 9 | 9 | 0 |
2 | Trạm y tế xã Phiêng Ban | 9 | 9 | 0 |
3 | Trạm y tế xã Song Pe | 5 | 5 | 0 |
4 | Trạm y tế xã Hồng Ngài | 7 | 7 | 0 |
5 | Trạm y tế xã Mường Khoa | 6 | 6 | 0 |
6 | Trạm y tế xã Tạ Khoa | 7 | 7 | 0 |
7 | Trạm y tế xã Chiềng Sại | 5 | 5 | 0 |
8 | Trạm y tế xã Phiêng Côn | 6 | 6 | 0 |
9 | Trạm y tế xã Chim Vàn | 6 | 6 | 0 |
10 | Trạm y tế xã Pắc Ngà | 7 | 7 | 0 |
11 | Trạm y tế xã Tà Xùa | 8 | 8 | 0 |
12 | Trạm y tế xã Làng Chếu | 5 | 5 | 0 |
13 | Trạm y tế xã Xím Vàng | 8 | 8 | 0 |
14 | Trạm y tế xã Hua Nhàn | 5 | 5 | 0 |
15 | Trạm y tế xã Háng Đồng | 5 | 5 | 0 |
16 | Trạm y tế xã Hang Chú | 6 | 6 | 0 |
3 | 42 | 39 |
- 1Quyết định 23/QĐ-UBND về giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021
- 2Quyết định 46/QĐ-UBND phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021
- 3Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2020 về giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp tỉnh Gia Lai năm 2021
- 4Quyết định 228/QĐ-UBND về giao số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp khác thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc; thuộc các Sở, ban, ngành năm 2021
- 1Luật viên chức 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 237/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La năm 2021
- 8Quyết định 23/QĐ-UBND về giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021
- 9Quyết định 46/QĐ-UBND phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021
- 10Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2020 về giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp tỉnh Gia Lai năm 2021
- 11Quyết định 228/QĐ-UBND về giao số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp khác thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc; thuộc các Sở, ban, ngành năm 2021
Quyết định 2994/QĐ-UBND năm 2020 về giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 2994/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực