Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2022/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 29 tháng 12 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non;
Căn cứ Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Văn bản số 217/HĐND-TT ngày 28/12/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 434/TTr-STC ngày 17 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng công trình sự nghiệp công lập đối với trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các trường công lập thuộc phạm vi quản lý cấp huyện bao gồm: Trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó cấp học cao nhất là cấp trung học cơ sở).
b) Các trường công lập thuộc phạm vi quản lý cấp tỉnh bao gồm: Trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó cấp học cao nhất là cấp trung học phổ thông).
c) Các cơ sở giáo dục thường xuyên công lập thuộc phạm vi quản lý cấp huyện, cấp tỉnh (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư) thực hiện chương trình giáo dục theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 43 Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019.
d) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng diện tích công trình sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thuộc phạm vi quản lý cấp huyện, cấp tỉnh.
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng công trình sự nghiệp công lập đối với trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, cơ sở giáo dục thường xuyên tại quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư xây dựng, thuê diện tích cơ sở hoạt động sự nghiệp giáo dục và đào tạo.
2. Bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với tính chất công việc, phù hợp với khả năng của ngân sách nhà nước.
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng công trình sự nghiệp công lập đối với trường mầm non trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
(Chi tiết tại Phụ lục số 01)
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng công trình sự nghiệp công lập đối với trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
(Chi tiết tại Phụ lục số 02)
3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng công trình sự nghiệp công lập đối với trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó cấp học cao nhất là cấp trung học cơ sở) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
(Chi tiết tại Phụ lục số 03)
4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng công trình sự nghiệp công lập đối với trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó cấp học cao nhất là cấp trung học phổ thông) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
(Chi tiết theo Phụ lục số 04)
5. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng công trình sự nghiệp công lập đối với cơ sở giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên theo cấp học nào thì áp dụng theo tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp của cấp học tương ứng được quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều này.
6. Những nội dung không quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2023.
2. Bãi bỏ quy định về phân cấp thẩm quyền quy định tiêu chuẩn định mức diện tích công trình sự nghiệp trong lĩnh vực giáo dục theo Quyết định số 1604/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị, tổ chức; sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý.
1. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện quyết định này; đăng công khai trên Trang thông tin điện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo và các trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, cơ sở giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP ĐỐI VỚI TRƯỜNG MẦM NON TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT | Các hạng mục công trình | Diện tích tối thiểu | Chú thích |
1 | Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
|
|
1.1 | Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em |
|
|
| Nhà trẻ: |
|
|
- | Khu sinh hoạt chung | 24m2/khu |
|
- | Khu ngủ | 18m2/khu |
|
- | Khu vệ sinh | 12m2/khu |
|
- | Hiên chơi, đón trẻ em | 0,5 m2/trẻ em (chiều rộng thông thủy không nhỏ hơn 2,1m) |
|
- | Kho nhóm, lớp | 6m2/kho |
|
- | Phòng giáo viên | 12m2/phòng |
|
| Mẫu giáo: |
|
|
- | Khu sinh hoạt chung | 36m2/khu |
|
- | Khu ngủ | 30m2/khu |
|
- | Khu vệ sinh | 12m2/khu |
|
- | Hiên chơi, đón trẻ em | 0,5 m2/trẻ em (chiều rộng thông thủy không nhỏ hơn 2,1m) |
|
- | Kho nhóm, lớp | 6m2/kho |
|
- | Phòng giáo viên | 12m2/phòng |
|
1.2 | Phòng giáo dục thể chất, phòng giáo dục nghệ thuật |
|
|
- | Phòng giáo dục thể chất | 60m2/phòng |
|
- | Phòng giáo dục nghệ thuật | 60m2/phòng |
|
- | Phòng đa năng | 60m2/phòng |
|
1.3 | Sân chơi riêng |
|
|
- | Dùng cho trẻ Nhà trẻ | 1m2/trẻ em |
|
- | Dùng cho trẻ Mẫu giáo | 2m2/trẻ em |
|
1.4 | Phòng tin học | 40m2/phòng |
|
2 | Khối phòng tổ chức ăn |
|
|
2.1 | Nhà bếp | 0,30m2/trẻ em |
|
2.2 | Kho bếp |
|
|
- | Khu vực chứa thực phẩm | 10m2/kho thực phẩm |
|
- | Khu vực chứa lương thực | 12m2/kho lương thực |
|
3 | Khối phụ trợ |
|
|
3.1 | Phòng họp | 1,20m2/người |
|
3.2 | Phòng Y tế | 10m2/phòng |
|
3.3 | Nhà kho | 40m2/kho |
|
3.4 | Sân vườn | 3m2/trẻ em |
|
| Trong đó: Sân vườn dành riêng cho trẻ khám phá, trải nghiệm | 0,30m2/trẻ em |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP ĐỐI VỚI TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT | Các hạng mục công trình | Diện tích tối thiểu | Chú thích |
1 | Khối phòng học tập |
|
|
1.1 | Phòng học | 40 m2/phòng |
|
1.2 | Phòng học bộ môn Âm nhạc | 60m2/phòng |
|
1.3 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật | 60m2/phòng |
|
1.4 | Phòng học bộ môn Khoa học - Công nghệ | 60m2/phòng |
|
1.5 | Phòng học bộ môn Tin học | 50m2/phòng |
|
1.6 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | 50m2/phòng |
|
1.7 | Phòng đa chức năng | 50m2/phòng |
|
2 | Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
2.1 | Thư viện | 54m2/phòng |
|
2.2 | Phòng thiết bị giáo dục | 48m2/phòng |
|
2.3 | Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập | 24m2/phòng |
|
2.4 | Phòng Đội Thiếu niên | 0,03m2/học sinh |
|
2.5 | Phòng truyền thống | 48m2/phòng (Trường hợp kết hợp với Phòng Đội Thiếu niên, diện tích tối thiểu 54m2/phòng) |
|
3 | Khối phụ trợ |
|
|
3.1 | Phòng họp | 1,20m2/người |
|
3.2 | Phòng Y tế trường học | 24m2/phòng |
|
3.3 | Nhà kho | 48m2/kho |
|
3.4 | Khu để xe học sinh | 0,90m2/xe đạp |
|
3.5 | Khu vệ sinh học sinh | 0,06m2/học sinh |
|
3.6 | Phòng nghỉ giáo viên | 12m2/phòng |
|
3.7 | Phòng giáo viên | 4m2/giáo viên |
|
4 | Khu sân chơi, thể dục thể thao |
|
|
4.1 | Sân trường | 1,50m2/học sinh |
|
4.2 | Sân thể dục thể thao | 0,35m2/học sinh |
|
4.3 | Nhà đa năng | 450m2/nhà sàn tập 12x24m |
|
5 | Khối phục vụ sinh hoạt |
|
|
5.1 | Nhà bếp | 0,30m2/học sinh |
|
5.2 | Kho bếp |
|
|
- | Khu vực chứa thực phẩm | 10m2/kho thực phẩm |
|
- | Khu vực chứa lương thực | 12m2/kho lương thực |
|
5.3 | Nhà ăn | 0,65m2/chỗ |
|
5.4 | Nhà ở nội trú | 4m2/chỗ |
|
5.5 | Phòng quản lý học sinh | 9m2/phòng |
|
5.6 | Phòng sinh hoạt chung | 36m2/phòng |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP ĐỐI VỚI TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC (TRONG ĐÓ CẤP HỌC CAO NHẤT LÀ CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT | Các hạng mục công trình | Diện tích tối thiểu | Chú thích |
1 | Khối phòng học tập |
|
|
1.1 | Phòng học | 45m2/phòng |
|
1.2 | Phòng học bộ môn Âm nhạc | 60m2/phòng |
|
1.3 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật | 60m2/phòng |
|
1.4 | Phòng học bộ môn Công nghệ | 60m2/phòng |
|
1.5 | Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên | 60m2/phòng |
|
1.6 | Phòng học bộ môn Tin học | 60m2/phòng |
|
1.7 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | 60m2/phòng |
|
1.8 | Phòng đa chức năng | 60m2/phòng |
|
1.9 | Phòng học bộ môn Khoa học xã hội | 60m2/phòng |
|
2 | Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
2.1 | Thư viện | 60m2/phòng |
|
2.2 | Phòng thiết bị giáo dục | 48m2/phòng |
|
2.3 | Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập | 24m2/phòng |
|
2.4 | Phòng Đoàn, Đội | 0,03m2/học sinh |
|
2.5 | Phòng truyền thống | 48m2/phòng (Trường hợp kết hợp với Phòng Đoàn, Đội, diện tích tối thiểu 54m2) |
|
3 | Khối phụ trợ |
|
|
3.1 | Phòng họp | 1,20m2/người |
|
3.2 | Phòng các tổ chuyên môn | 30m2/phòng |
|
3.3 | Phòng y tế trường học | 24m2/phòng |
|
3.4 | Nhà kho | 48m2/phòng |
|
3.5 | Khu để xe học sinh | 0,90m2/xe đạp |
|
3.6 | Khu vệ sinh học sinh | 0,06m2/học sinh |
|
3.7 | Phòng nghỉ giáo viên | 12m2/phòng |
|
3.8 | Phòng giáo viên | 4m2/giáo viên |
|
4 | Khu sân chơi, thể dục thể thao |
|
|
4.1 | Sân trường | 1,50m2/học sinh |
|
4.2 | Sân thể dục thể thao | 350m2 |
|
4.3 | Nhà đa năng | 450m2/nhà |
|
5 | Khối phục vụ sinh hoạt |
|
|
5.1 | Nhà bếp | 0,30m2/học sinh |
|
5.2 | Kho bếp |
|
|
- | Khu vực chứa thực phẩm | 10m2/kho thực phẩm |
|
- | Khu vực chứa lương thực | 12m2/kho lương thực |
|
5.3 | Nhà ăn | 0,75m2/chỗ |
|
5.4 | Nhà ở nội trú | 4m2/chỗ |
|
5.5 | Phòng quản lý học sinh | 9m2/phòng |
|
5.6 | Phòng sinh hoạt chung | 36m2/phòng |
|
5.7 | Nhà văn hóa | 0,80m2/học sinh |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP ĐỐI VỚI TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC (TRONG ĐÓ CẤP HỌC CAO NHẤT LÀ CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT | Các hạng mục công trình | Diện tích tối thiểu (m2) | Chú thích |
1 | Khối phòng học tập |
|
|
1.1 | Phòng học | 45m2/phòng |
|
1.2 | Phòng học bộ môn Âm nhạc | 60m2/phòng |
|
1.3 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật | 60m2/phòng |
|
1.4 | Phòng học bộ môn Công nghệ | 60m2/phòng |
|
1.5 | Phòng học bộ môn Tin học | 60m2/phòng |
|
1.6 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | 60m2/phòng |
|
1.7 | Phòng học đa chức năng | 60m2/phòng |
|
1.8 | Phòng học bộ môn Vật lý | 60m2/phòng |
|
1.9 | Phòng học bộ môn Hóa học | 60m2/phòng |
|
1.10 | Phòng học bộ môn Sinh học | 60m2/phòng |
|
1.11 | Phòng học bộ môn Khoa học xã hội | 60m2/phòng |
|
2 | Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
2.1 | Thư viện | 60m2/phòng |
|
2.2 | Phòng thiết bị giáo dục | 48m2/phòng |
|
2.3 | Phòng tư vấn học đường | 24m2/phòng |
|
2.4 | Phòng Đoàn Thanh niên | 0,03m2/học sinh |
|
2.5 | Phòng truyền thống | 48m2/phòng (Trường hợp kết hợp với Phòng Đoàn Thanh niên, diện tích tối thiểu 54m2) |
|
3 | Khối phụ trợ |
|
|
3.1 | Phòng họp | 1,20m2/người |
|
3.2 | Phòng các tổ chuyên môn | 30m2/phòng |
|
3.3 | Phòng y tế trường học | 24m2/phòng |
|
3.4 | Nhà kho | 48m2/phòng |
|
3.5 | Khu để xe học sinh | 0,90m2/xe đạp, xe đạp điện; 2,50m2/xe |
|
|
| máy, xe máy điện |
|
3.6 | Khu vệ sinh học sinh | 0,06m2/học sinh |
|
3.7 | Phòng nghỉ giáo viên | 12m2/phòng |
|
3.8 | Phòng giáo viên | 4m2/giáo viên |
|
4 | Khu sân chơi, thể dục thể thao |
|
|
4.1 | Sân trường | 1,50m2/học sinh |
|
4.2 | Sân thể dục thể thao | 350m2 |
|
4.3 | Nhà đa năng | 450m2/nhà |
|
5 | Khối phục vụ sinh hoạt |
|
|
5.1 | Nhà bếp | 0,30m2/học sinh |
|
5.2 | Kho bếp |
|
|
- | Khu vực chứa thực phẩm | 10m2/kho thực phẩm |
|
- | Khu vực chứa lương thực | 12m2/kho lương thực |
|
5.3 | Nhà ăn | 0,75m2/chỗ |
|
5.4 | Nhà ở nội trú | 4m2/chỗ |
|
5.5 | Phòng quản lý học sinh | 9m2/phòng |
|
5.6 | Phòng sinh hoạt chung | 36m2/phòng |
|
5.7 | Nhà văn hóa | 0,80m2/học sinh |
|
- 1Quyết định 64/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng nhà làm việc của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 66/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập (ngoài lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 65/2022/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập (trừ lĩnh vực y tế) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 42/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng đối với các cơ quan, tổ chức và đơn vị sự nghiệp; phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT về Điều lệ Trường tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 152/2017/NĐ-CP về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp
- 5Luật giáo dục 2019
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 32/2020/TT-BGDĐT về Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Thông tư 13/2020/TT-BGDĐT quy định về tiêu chuẩn cơ sở vật chất trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Thông tư 52/2020/TT-BGDĐT về Điều lệ Trường mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 64/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng nhà làm việc của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 66/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập (ngoài lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng
- 12Quyết định 65/2022/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập (trừ lĩnh vực y tế) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 42/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng đối với các cơ quan, tổ chức và đơn vị sự nghiệp; phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 46/2022/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng công trình sự nghiệp công lập đối với trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 46/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Phan Trọng Tấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra