Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2015/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 17 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 226/TTr-STP ngày 30/11/2015 và Báo cáo thẩm định số 278/BC-STP ngày 17/9/2015 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau như sau:
1. Soạn thảo hợp đồng giao dịch:
a) Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: không quá 200.000 đồng/trường hợp.
b) Văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế: không quá 200.000 đồng/trường hợp.
c) Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất: không quá 100.000 đồng/trường hợp.
d) Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất: không quá 100.000 đồng/trường hợp.
đ) Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp: không quá 100.000 đồng/trường hợp.
e) Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản, bảo lãnh tài sản: không quá 100.000 đồng/trường hợp.
g) Hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: không quá 100.000 đồng/trường hợp.
h) Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản: không quá 100.000 đồng/trường hợp.
i) Hợp đồng vay tiền: không quá 100.000 đồng/trường hợp.
k) Hợp đồng ủy quyền: không quá 100.000 đồng/trường hợp.
l) Các hợp đồng, giao dịch khác: không quá 100.000 đồng/trường hợp.
2. Đánh máy, sao chụp văn bản:
a) Đánh máy: không quá 5.000 đồng/1 trang.
b) Sao chụp giấy A4: không quá 500 đồng/1 trang.
c) Sao chụp giấy A3: không quá 2.000 đồng/trang.
3. Dịch giấy tờ văn bản:
a) Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt:
- Dịch từ tiếng Anh, Hoa sang tiếng Việt: không quá 80.000 đồng/1 trang.
- Dịch từ tiếng nước ngoài khác sang tiếng Việt: không quá 100.000 đồng/1 trang.
b) Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài:
- Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh, Hoa: không quá 100.000 đồng/1 trang.
- Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài khác: không quá 120.000 đồng/1 trang.
Đối với các giấy tờ, văn bản có nhiều trang, thì từ trang thứ năm (5) trở đi thu không quá 50% số tiền dịch thuật đã quy định trên 01 trang.
4. Các việc khác liên quan đến việc công chứng:
a) Công bố di chúc: không quá 100.000 đồng/trường hợp.
b) Sao lục hồ sơ lưu trữ: không quá 50.000 đồng/hồ sơ/01 lần.
c) Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế:
- Đối với các xã, phường thuộc thành phố Cà Mau: không quá 100.000 đồng/lần.
- Đối với các huyện trong tỉnh: không quá 200.000 đồng/lần.
5. Chi phí khác: thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 68 Luật Công chứng năm 2014.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; các tổ chức hành nghề công chứng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định Tiêu chí xét duyệt hồ sơ thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quy hoạch tổng thể phát triển tổ chức hành nghề công chứng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ lĩnh vực chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định Tiêu chí xét duyệt hồ sơ thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quy hoạch tổng thể phát triển tổ chức hành nghề công chứng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Luật Công chứng 2014
- 7Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ lĩnh vực chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 46/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra