Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2010/QĐ-UBND

Biên Hòa, ngày 02 tháng 8 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc Hội thông qua ngày 16 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 118/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05/12/2008 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động quản lý tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 20/2009/TT-BTNMT ngày 05/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 365/TTr-TNMT ngày 16 tháng 6 năm 2010 về việc ban hành đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (có bảng đơn giá kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung khi cần thiết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ao Văn Thinh

 

ĐƠN GIÁ TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2010/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Đồng/100 km2

STT

Nội dung công việc

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Máy móc, thiết bị

Hệ số sử dụng

Thành tiền

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

 

 

1

2

3

4

5

6=1+5*(2+3+4)

7=25%*6

8=20%*6

9=6+7+8

PHẦN I. TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT

A

TỶ LỆ 1:200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

9.591.320

1

Chuẩn bị

420.166

710.517

37.187

1.187.915

0,07

555.659

138.915

 

694.574

2

Tiến hành tra thực địa

3.781.493

710.517

37.187

1.187.915

0,66

5.059.001

1.264.750

 

6.323.752

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

1.535.779

710.517

37.187

1.187.915

0,27

2.058.396

514.599

 

2.572.995

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

5.970.330

1

Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt

239.227

996.434

495.389

1.011.436

0,10

489.553

 

97.911

587.464

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

730.972

996.434

495.389

1.011.436

0,30

1.481.950

 

296.390

1.778.340

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt

704.392

996.434

495.389

1.011.436

0,28

1.405.304

 

281.061

1.686.365

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

239.227

996.434

495.389

1.011.436

0,10

489.553

 

97.911

587.464

5

Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt

478.455

996.434

495.389

1.011.436

0,19

954.074

 

190.815

1.144.889

6

Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu

39.871

996.434

495.389

1.011.436

0,01

64.904

 

12.981

77.885

7

In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm

39.871

996.434

495.389

1.011.436

0,02

89.936

 

17.987

107.924

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

15.561.650

B

TỶ LỆ 1:100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

23.531.137

1

Chuẩn bị

1.057.659

1.429.066

83.617

2.968.633

0,07

1.371.351

342.838

 

1.714.189

2

Tiến hành điều tra thực địa

9.446.488

1.429.066

83.617

2.968.633

0,66

12.404.156

3.101.039

 

15.505.195

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

3.839.447

1.429.066

83.617

2.968.633

0,27

5.049.402

1.262.351

 

6.311.753

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

15.143.543

1

Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt

598.068

2.670.719

1.238.458

2.530.403

0,10

1.242.026

 

248.405

1.490.432

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

1.834.076

2.670.719

1.238.458

2.530.403

0,30

3.765.950

 

753.190

4.519.140

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt

1.754.334

2.670.719

1.238.458

2.530.403

0,28

3.557.416

 

711.483

4.268.899

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

598.068

2.670.719

1.238.458

2.530.403

0,10

1.242.026

 

248.405

1.490.432

5

Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt

1.196.137

2.670.719

1.238.458

2.530.403

0,19

2.419.657

 

483.931

2.903.588

6

Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu

93.033

2.670.719

1.238.458

2.530.403

0,01

157.429

 

31.486

188.914

7

In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm

106.323

2.670.719

1.238.458

2.530.403

0,02

235.115

 

47.023

282.138

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

38.674.680

 

C

TỶ LỆ 1:50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

53.184.724

1

Chuẩn bị

1.897.991

2.374.823

8.997.657

5.342.343

0,07

3.068.028

767.007

 

3.835.035

2

Tiến hành điều tra thực địa

17.023.962

2.374.823

8.997.657

5.342.343

0,66

28.055.745

7.013.936

 

35.069.681

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

6.911.004

2.374.823

8.997.657

5.342.343

0,27

11.424.006

2.856.002

 

14.280.008

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

27.876.841

1

Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt

1.076.523

4.768.377

2.229.186

4.557.248

0,10

2.232.004

 

446.401

2.678.405

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

3.296.021

4.768.377

2.229.186

4.557.248

0,30

6.762.465

 

1.352.493

8.114.958

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt

3.176.408

4.768.377

2.229.186

4.557.248

0,28

6.411.755

 

1.282.351

7.694.106

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

1.076.523

4.768.377

2.229.186

4.557.248

0,10

2.232.004

 

446.401

2.678.405

5

Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt

2.153.046

4.768.377

2.229.186

4.557.248

0,19

4.348.460

 

869.692

5.218.152

6

Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu

186.066

4.768.377

2.229.186

4.557.248

0,01

301.614

 

60.323

361.937

7

In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm

186.066

4.768.377

2.229.186

4.557.248

0,02

417.162

 

83.432

500.594

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

80.431.281

 

D

TỶ LỆ 1:25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

179.370.696

1

Chuẩn bị

6.099.649

7.052.280

36.022.191

17.214.755

0,07

10.319.895

2.579.974

 

12.899.869

2

Tiến hành điều tra thực địa

54.838.891

7.052.280

36.022.191

17.214.755

0,66

94.629.779

23.657.445

 

118.287.224

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

22.268.791

7.052.280

36.022.191

17.214.755

0,27

38.546.882

9.636.721

 

48.183.603

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

87.430.391

1

Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt

3.468.797

15.117.379

7.182.970

14.687.500

0,10

7.167.581

 

1.433.516

8.601.098

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

10.605.746

15.117.379

7.182.970

14.687.500

0,30

21.702.100

 

4.340.420

26.042.520

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt

10.220.324

15.117.379

7.182.970

14.687.500

0,28

20.576.921

 

4.115.384

24.692.306

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

3.468.797

15.117.379

7.182.970

14.687.500

0,10

7.167.581

 

1.433.516

8.601.098

5

Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt

6.937.593

15.117.379

7.182.970

14.687.500

0,19

13.965.284

 

2.793.057

16.758.341

6

Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu

584.778

15.117.379

7.182.970

14.687.500

0,01

954.656

 

190.931

1.145.588

7

In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm

584.778

15.117.379

7.182.970

14.687.500

0,02

1.324.535

 

264.907

1.589.442

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

266.801.087

 

PHẦN II. TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

A

TỶ LỆ 1:200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

12.543.980

1

Chuẩn bị

452.518

594.598

2.277.915

1.126.812

0,07

732.471

183.118

 

915.589

2

Tiến hành tra thực địa

3.945.393

594.598

2.277.915

1.126.812

0,69

6.704.927

1.676.232

 

8.381.159

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

1.597.955

594.598

2.277.915

1.126.812

0,25

2.597.786

649.447

 

3.247.233

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

6.798.277

1

Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất

218.106

1.712.419

454.495

929.612

0,09

496.794

 

99.359

596.152

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

770.474

1.712.419

454.495

929.612

0,35

1.854.258

 

370.852

2.225.110

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất

744.356

1.712.419

454.495

929.612

0,26

1.549.453

 

309.891

1.859.344

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

248.119

1.712.419

454.495

929.612

0,09

526.806

 

105.361

632.167

5

Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất

496.238

1.712.419

454.495

929.612

0,18

1.053.612

 

210.722

1.264.335

6

Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu

39.177

1.712.419

454.495

929.612

0,01

70.142

 

14.028

84.170

7

In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm

52.236

1.712.419

454.495

929.612

0,02

114.166

 

22.833

136.999

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

19.342.257

 

B

TỶ LỆ 1:100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

31.026.713

1

Chuẩn bị

1.117.154

1.122.080

5.693.576

2.946.707

0,07

1.800.520

450.130

 

2.250.650

2

Tiến hành điều tra thực địa

9.856.413

1.122.080

5.693.576

2.946.707

0,69

16.592.443

4.148.111

 

20.740.554

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

3.987.817

1.122.080

5.693.576

2.946.707

0,25

6.428.408

1.607.102

 

8.035.509

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

17.078.666

1

Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất

562.485

4.319.688

1.136.289

2.324.204

0,09

1.262.701

 

252.540

1.515.241

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

1.919.656

4.319.688

1.136.289

2.324.204

0,35

4.642.719

 

928.544

5.571.263

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất

1.854.362

4.319.688

1.136.289

2.324.204

0,26

3.877.209

 

775.442

4.652.650

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

639.885

4.319.688

1.136.289

2.324.204

0,09

1.340.102

 

268.020

1.608.122

5

Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất

1.253.653

4.319.688

1.136.289

2.324.204

0,18

2.654.085

 

530.817

3.184.902

6

Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu

91.412

4.319.688

1.136.289

2.324.204

0,01

169.214

 

33.843

203.057

7

In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm

130.589

4.319.688

1.136.289

2.324.204

0,02

286.192

 

57.238

343.431

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

48.105.379

 

C

TỶ LỆ 1:50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

54.606.365

1

Chuẩn bị

2.022.191

1.824.419

10.248.165

4.493.728

0,07

3.181.833

795.458

 

3.977.291

2

Tiến hành điều tra thực địa

17.747.200

1.824.419

10.248.165

4.493.728

0,69

29.177.955

7.294.489

 

36.472.443

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

7.183.727

1.824.419

10.248.165

4.493.728

0,25

11.325.305

2.831.326

 

14.156.631

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

30.752.379

1

Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất

1.010.176

7.783.743

2.045.473

4.183.775

0,09

2.271.346

 

454.269

2.725.615

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

3.460.605

7.783.743

2.045.473

4.183.775

0,35

8.365.152

 

1.673.030

10.038.182

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất

3.330.016

7.783.743

2.045.473

4.183.775

0,26

6.973.394

 

1.394.679

8.368.072

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

1.149.182

7.783.743

2.045.473

4.183.775

0,09

2.410.351

 

482.070

2.892.421

5

Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất

2.259.187

7.783.743

2.045.473

4.183.775

0,18

4.781.526

 

956.305

5.737.831

6

Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu

169.766

7.783.743

2.045.473

4.183.775

0,01

309.895

 

61.979

371.875

7

In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm

235.060

7.783.743

2.045.473

4.183.775

0,02

515.320

 

103.064

618.384

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

85.358.744

 

D

TỶ LỆ 1:25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

180.749.492

1

Chuẩn bị

6.632.220

5.319.343

33.022.437

17.094.721

0,07

10.512.776

2.628.194

 

13.140.969

2

Tiến hành điều tra thực địa

58.374.853

5.319.343

33.022.437

17.094.721

0,69

96.626.038

24.156.510

 

120.782.548

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

23.601.654

5.319.343

33.022.437

17.094.721

0,25

37.460.780

9.365.195

 

46.825.975

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

99.657.750

1

Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng nước dưới đất

3.306.032

24.872.919

6.590.627

13.476.616

0,09

7.350.647

 

1.470.129

8.820.776

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

11.387.348

24.872.919

6.590.627

13.476.616

0,35

27.116.405

 

5.423.281

32.539.686

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất

10.956.405

24.872.919

6.590.627

13.476.616

0,26

22.640.847

 

4.528.169

27.169.017

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

3.760.959

24.872.919

6.590.627

13.476.616

0,09

7.805.574

 

1.561.115

9.366.688

5

Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất

7.404.388

24.872.919

6.590.627

13.476.616

0,18

15.493.617

 

3.098.723

18.592.341

6

Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu

535.414

24.872.919

6.590.627

13.476.616

0,01

984.816

 

196.963

1.181.779

7

In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm

757.415

24.872.919

6.590.627

13.476.616

0,02

1.656.219

 

331.244

1.987.462

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

280.407.242

 

Ghi chú:

- Mức lương tối thiểu được tính 730.000 đ/người/tháng theo Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ.

- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBCC, VC. Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.

- Đơn giá được xây dựng theo định mức kinh tế kỹ thuật tại Thông tư số 20/2009/TT-BTNMT ngày 05/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Chi phí chung áp dụng theo Thông tư Liên tịch số 118/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05/12/2008 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Đơn giá không áp dụng cho một số công việc được nêu cụ thể trong Thông tư số 20/2009/TT-BTNMT ngày 05/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Đơn giá điều tra đánh giá hiện trạng, khai thác sử dụng tài nguyên nước trên được áp dụng theo vùng có điều kiện chuẩn, vì thế đơn giá sẽ được tính lại nếu hệ số điều chỉnh mức độ phức tạp của vùng điều tra, điều kiện địa hình, mật độ sông suối và tầng chứa nước khai thác khác với vùng điều kiện chuẩn quy định trong Thông tư số 20/2009/TT-BTNMT ngày 05/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường./.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 46/2010/QĐ-UBND về Đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 46/2010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/08/2010
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Ao Văn Thinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/08/2010
  • Ngày hết hiệu lực: 01/02/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản