Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 458/QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày 08 tháng 03 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH TỔ CHỨC, NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TRONG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2019

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Luật Giám định tư pháp năm 2012;

Cãn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;

Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh sách tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc, người giám định tư pháp theo vụ việc trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử Bộ KH&CN;
- Lưu VT, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Công Tạc

 

DANH SÁCH

TỔ CHỨC, NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BKHCN ngày 08/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

I. DANH SÁCH TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC

Stt

Tên tổ chức

Số, ngày, tháng, năm thành lập

Địa chỉ

Lĩnh vực chuyên môn

Điện thoại

Website

1.

Viện Khoa học sở hữu trí tuệ

Quyết định số 846/QĐ-BKHCN ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

Số 39 Trần Hưng Đạo, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

Giám định trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp

04. 3.5563450

http://wwwvip ri.org.vn

2.

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2

Quyết định số 1274/QĐ- BKHCN&MT ngày 05/11/1994 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

97 Lý Thái Tổ - Đà Nẵng

Môi trường, vật liệu xây dựng, sản phẩm điện tử, thực phẩm, phân bón, xăng dầu khí

0511 3821113

www.quatest 2.com.vn

3.

Trung tâm Hỗ trợ kỹ thuật an toàn bức xạ hạt nhân và ứng phó sự cố

Quyết định số 217/QĐ-BKHCN ngày 18/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

Tầng 3, tòa nhà 76, Nguyễn Trường Tộ, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, Hà Nội

- Nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ về an toàn bức xạ.

- Thẩm định, đánh giá an toàn, an ninh cho các cơ sở bức xạ, cơ sở hạt nhân, nguồn bức xạ, công việc bức xạ.

- Xây dựng cơ sở dữ liệu an toàn bức xạ phục vụ đánh giá chiếu xạ nghề nghiệp, chiếu xạ dân chúng, chiếu xạ y tế.

- Hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn an toàn bức xạ.

04.3.7622216

 

II. DANH SÁCH NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Nơi công tác

Lĩnh vực chuyên môn

Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn và hoạt động giám định tư pháp

1.

Ngô Thị Như Loan

04/4/1976

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Môi trường, thực phẩm, xăng dầu khí

Giám định chất lượng sản phẩm hàng hóa (từ năm 2000 đến nay).

2.

Dương Quang Hân

07/11/1980

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Môi trường, thực phẩm, xăng dầu khí, cơ khí chế tạo

Giám định chất lượng sản phẩm hàng hóa (từ năm 2006 đến nay).

3.

Đỗ Hoàng Mẫn

27/3/1982

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Vật liệu xây dựng, điện điện tử

Giám định chất lượng sản phẩm hàng hóa (từ năm 2005 đến nay).

4.

Nguyễn Quốc Sửu

30/12/1974

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Hóa vật liệu

Giám định chất lượng sản phẩm hàng hóa (từ năm 2014 đến nay).

5.

Đỗ Xuân Hiếu

23/8/1981

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Cơ khí động lực

06 năm kinh nghiệm chuyên môn lĩnh vực ô tô (05 chỗ - 07 chỗ).

6.

Võ Thị Xuân Vân

08/12/1982

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Công nghệ hóa học - dầu và khí

07 năm trong lĩnh vực chuyên môn lọc hóa dầu.

7.

Đặng Tuấn Kiệt

12/02/1984

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Môi trường

Chuyên gia kỹ thuật môi trường (từ năm 2010 đến nay).

8.

Đỗ Phú Long

12/10/1978

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Vật liệu xây dựng, xăng dầu khí, phân bón

Chuyên gia kỹ thuật phân bón, hóa vật liệu, xăng dầu khí (từ năm 2001 đến nay).

9.

Nguyễn Thị Trinh

12/12/1982

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Môi trường, thực phẩm

Chuyên gia kỹ thuật môi trường, thực phẩm (từ năm 2007 đến nay).

10.

Nguyễn Hữu Trung

04/4/1974

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Vật liệu xây dựng, xăng dầu khí, môi trường

Chuyên gia kỹ thuật vật liệu xây dựng, xăng dầu khí, môi trường (từ năm 1997 đến nay).

11.

Võ Thị Bích Thủy

01/11/1978

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Thực phẩm

Chuyên gia kỹ thuật thực phẩm (từ năm 2002 đến nay).

12.

Võ Khánh Hà

07/7/1982

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Môi trường, thực phẩm

Chuyên gia kỹ thuật môi trường, thực phẩm (từ năm 2006 đến nay).

13.

Đặng Bá Quốc Vũ

17/6/1986

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Xăng dầu khí

Chuyên gia kỹ thuật xăng dầu khí (từ năm 2009 đến nay).

14.

Phạm Hồng Sơn

31/10/1962

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Vật liệu xây dựng

Chuyên gia kỹ thuật vật liệu xây dựng (từ năm 1984 đến nay).

15.

Đoàn Thanh Dương

21/01/1972

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Vật liệu xây dựng

Chuyên gia kỹ thuật vật liệu xây dựng (từ năm 2007 đến nay).

16.

Phan Quang Cảnh

22/10/1965

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Điện, điện tử

Chuyên gia kỹ thuật điện, điện tử (từ năm 1982 đến nay).

17.

Bùi Văn Lý

10/4/1970

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Đo lường cơ khí

Chuyên gia kỹ thuật đo lường cơ lý (từ năm 2002 đến nay).

18.

Lê Doãn Khánh

08/11/1971

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Đo lường điện, điện tử

Chuyên gia kỹ thuật đo lường điện, điện tử (từ năm 2008 đến nay).

19.

Nguyễn An Trung

26/02/1982

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Năng lượng nguyên tử

- 10 năm kinh nghiệm chuyên môn;

- An toàn hạt nhân, an ninh hạt nhân.

20.

Lã Trường Giang

01/01/1966

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Năng lượng nguyên tử

- 22 năm kinh nghiệm chuyên môn;

- Đo đánh giá an toàn bức xạ.

21.

Lại Tiến Thịnh

27/11/1983

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Năng lượng nguyên tử

- 09 năm kinh nghiệm chuyên môn;

- Đo đánh giá an toàn bức xạ; phân tích nồng độ hoạt tính các nhân phóng xạ trong mẫu.

22.

Nguyễn Thị Cẩm Hà

14/01/1984

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Năng lượng nguyên tử

- 09 năm kinh nghiệm chuyên môn;

- Đo đánh giá an toàn bức xạ, phân tích nồng độ hoạt tính các nhân phóng xạ trong mẫu.

23.

Vũ Hà

23/5/1985

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Năng lượng nguyên tử

- 07 năm kinh nghiệm chuyên môn;

- Đo đánh giá an toàn bức xạ, an ninh hạt nhân; ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân.

24.

Tào Xuân Khánh

01/11/1983

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Năng lượng nguyên tử

- 09 năm kinh nghiệm chuyên môn;

- Đo đánh giá an toàn bức xạ an ninh hạt nhân; ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân.

25.

Dương Hồng Nhật

14/8/1982

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Năng lượng nguyên tử

- 09 năm kinh nghiệm chuyên môn;

- Đo đánh giá an toàn bức xạ, an ninh hạt nhân; ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân.

26.

Nguyễn Ninh Giang

15/12/1989

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Năng lượng nguyên tử

- 06 năm kinh nghiệm chuyên môn;

- Đo đánh giá an toàn bức xạ, an ninh hạt nhân; ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân.

27.

Vũ Đức Giang

23/01/1989

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Năng lượng nguyên tử

- 05 năm kinh nghiệm chuyên môn;

- Nghiên cứu, triển khai hoạt động thanh sát hạt nhân và an ninh hạt nhân.

28.

Nguyễn Đức Thành

04/5/1964

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

Năng lượng nguyên tử

- 23 năm kinh nghiệm chuyên môn;

- Đo đánh giá an toàn bức xạ.

29.

Phạm Đình Chướng

25/3/1947

Viện Khoa học Sở hữu trí tuệ

Sở hữu trí tuệ

- Sáng chế và thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn;

- Kiểu dáng công nghiệp;

- Nhãn hiệu và chỉ dẫn địa lý.

30.

Vũ Khắc Trai

11/8/1940

Viện Khoa học Sở hữu trí tuệ

Sở hữu trí tuệ

Sáng chế và thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn.

31.

Nguyễn Gia Lượng

07/11/1961

Vụ Đánh giá Thẩm định và Giám định công nghệ

Cơ khí chế tạo

30 năm kinh nghiệm chuyên môn lĩnh vực cơ khí, thiết bị điện, năng lượng.

32.

Bùi Văn Hùng

04/8/1969

Vụ Đánh giá Thẩm định và Giám định công nghệ

Điện tử, điện tử viễn thông

26 năm kinh nghiệm chuyên môn lĩnh vực điện tử, điện tử viễn thông.

33.

Đinh Nam Vinh

18/02/1977

Vụ Đánh giá Thẩm định và Giám định công nghệ

Công nghệ xử lý môi trường

12 năm kinh nghiệm chuyên môn lĩnh vực công nghệ xử lý môi trường.