- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 456/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 27 tháng 4 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Tam Điệp;
Căn cứ Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Tam Điệp;
Căn cứ Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Tam Điệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr-STNMT ngày 20 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Tam Điệp với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021.
(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND thành phố Tam Điệp chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Tam Điệp theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Thủ trưởng các ngành có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Tỷ lệ (%) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
P. Bắc Sơn | P. Nam Sơn | P. Tân Bình | P. Tây Sơn | P. Trung Sơn | P. Yên Bình | X. Đông Sơn | X. Quang Sơn | X. Yên Sơn | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (13) |
| (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.386,64 | 60,87 | 128,89 | 888,21 | 397,82 | 113,54 | 123,30 | 247,11 | 1.432,48 | 2.181,81 | 873,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 873,06 | 8,32 |
|
| 225,21 |
|
| 166,67 | 56,99 |
| 424,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 618,03 | 5,89 |
|
| 136,94 |
|
| 141,05 | 1,08 |
| 338,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 336,53 | 3,21 |
| 17,52 | 3,78 | 18,76 | 3,54 | 3,79 | 163,55 | 101,59 | 24,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.622,96 | 25,00 | 94,61 | 298,67 | 46,75 | 94,78 | 104,17 | 30,08 | 401,73 | 1.398,87 | 153,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.825,92 | 17,40 |
| 510,81 | 53,15 |
| 9,13 |
| 707,72 | 453,83 | 91,28 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 465,37 | 4,44 | 31,82 | 45,03 | 44,10 |
| 2,64 | 3,18 | 65,92 | 184,07 | 88,63 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 198,14 | 1,89 | 2,46 | 0,45 | 24,83 | 0,01 | 3,83 | 43,39 | 36,58 | 4,76 | 81,84 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 64,65 | 0,62 |
| 15,73 |
|
|
|
|
| 38,68 | 10,24 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.853,00 | 36,72 | 168,76 | 377,31 | 323,62 | 164,41 | 274,53 | 193,09 | 572,71 | 1.321,13 | 457,45 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 378,52 | 3,61 | 0,43 | 72,32 | 20,01 | 22,30 | 73,35 | 10,87 | 47,54 | 95,45 | 36,24 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,82 | 0,08 | 0,36 | 0,06 | 2,08 | 1,34 | 0,11 | 0,61 | 4,26 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 429,75 | 4,10 |
|
|
|
|
|
|
| 429,75 |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 38,38 | 0,37 | 1,11 | 0,37 |
| 0,56 | 1,83 | 0,16 | 25,23 | 1,06 | 8,05 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 287,96 | 2,74 | 4,92 | 151,16 | 25,65 | 3,88 | 7,56 | 6,66 | 11,63 | 67,56 | 8,95 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,10 | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,49 |
| 0,61 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp xã | DHT | 1.247,94 | 11,89 | 71,33 | 76,42 | 146,47 | 72,64 | 68,72 | 93,55 | 238,02 | 322,10 | 158,69 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,29 | 0,12 |
|
|
|
|
|
| 12,29 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 165,64 | 1,58 |
|
|
|
|
|
| 52,85 | 61,17 | 51,62 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 336,42 | 3,21 | 80,60 | 46,62 | 53,45 | 56,80 | 47,85 | 51,10 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,83 | 0,09 | 3,14 | 0,23 | 0,27 | 2,58 | 0,85 | 1,11 | 0,82 | 0,37 | 0,45 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,02 | 0,00 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,46 | 0,04 |
|
| 1,05 |
| 0,39 | 0,36 | 0,47 | 0,59 | 1,60 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 51,20 | 0,49 |
| 15,51 | 7,33 | 0,51 | 0,63 | 12,11 | 1,62 | 3,08 | 10,40 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 507,93 | 4,84 |
| 7,20 | 40,48 |
|
| 5,25 | 109,60 | 231,79 | 113,61 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 9,56 | 0,09 | 4,08 |
|
| 0,46 | 3,18 | 0,01 |
| 1,84 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,52 | 0,02 |
| 0,11 | 0,60 | 0,13 | 0,02 | 0,46 | 0,27 | 0,17 | 0,76 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 151,47 | 1,44 | 2,76 | 7,12 | 26,22 | 3,22 | 7,49 | 10,35 | 7,53 | 48,58 | 38,19 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 209,19 | 1,99 |
| 0,19 |
|
| 62,53 |
| 60,59 | 57,00 | 28,88 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 253,41 | 2,42 | 16,67 | 73,64 | 28,03 | 0,46 | 10,67 | 22,65 | 62,61 | 17,60 | 21,08 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 3.552,71 | 0,34 | 314,31 | 1.339,16 | 749,47 | 278,42 | 408,50 | 462,84 |
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 27 tháng năm 2021 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
P. Bắc Sơn | P. Nam Sơn | P. Tân Bình | P. Tây Sơn | P. Trung Sơn | P. Yên Bình | X. Đông Sơn | X. Quang Sơn | X. Yên Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 642,58 | 0,30 | 0,19 | 32,51 | 16,12 | 0,32 | 3,71 | 64,37 | 505,57 | 19,49 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 27,18 |
|
| 23,79 |
|
| 3,18 | 0,13 |
| 0,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 20,88 |
|
| 17,70 |
|
| 3,18 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 27,24 |
|
| 1,88 |
|
|
| 7,33 | 17,78 | 0,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 535,58 | 0,30 | 0,19 | 2,74 | 16,12 | 0,28 | 0,51 | 56,75 | 456,56 | 2,13 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 10,07 |
|
| 0,32 |
|
|
|
| 0,87 | 8,88 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 38,64 |
|
| 1,63 |
|
|
|
| 28,86 | 8,15 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,87 |
|
| 2,15 |
| 0,04 | 0,02 | 0,16 | 1,50 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NK.H/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,70 |
|
| 0,70 | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NRR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,70 |
|
| 0,70 | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 27 tháng năm 2021 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
P. Bắc Sơn | P. Nam Sơn | P. Tân Bình | P. Tây Sơn | P. Trung Sơn | P. Yên Bình | X. Đông Sơn | X. Quang Sơn | X. Yên Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 639,79 |
|
| 32,01 | 16,02 | 0,07 | 3,21 | 63,87 | 505,30 | 19,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 27,18 |
|
| 23,79 |
|
| 3,18 | 0,13 |
| 0,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 20,88 |
|
| 17,70 |
|
| 3,18 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 26,74 |
|
| 1,38 |
|
|
| 7,33 | 17,78 | 0,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 533,29 |
|
| 2,74 | 16,02 | 0,03 | 0,01 | 56,25 | 456,29 | 1,95 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10,07 |
|
| 0,32 |
|
|
|
| 0,87 | 8,88 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 38,64 |
|
| 1,63 |
|
|
|
| 28,86 | 8,15 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,87 |
|
| 2,15 |
| 0,04 | 0,02 | 0,16 | 1,50 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 36,26 |
|
| 3,69 |
| 0,02 | 0,01 | 0,90 | 30,67 | 0,97 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,95 |
|
| 1,95 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
| 1,10 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 18,55 |
|
|
|
|
|
|
| 18,55 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,77 |
|
|
|
|
|
| 0,90 | 1,70 | 0,17 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,77 |
|
| 1,74 |
| 0,02 | 0,01 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 10,09 |
|
|
|
|
|
|
| 9,29 | 0,80 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
P. Bắc Sơn | P. Nam Sơn | P. Tân Bình | P. Tây Sơn | P. Trung Sơn | P. Yên Bình | X. Đông Sơn | X. Quang Sơn | X. Yên Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 24,04 |
|
| 5,95 |
|
|
|
| 18,09 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3,23 |
|
|
|
|
|
|
| 3,23 |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,42 |
|
| 5,92 |
|
|
|
| 2,50 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 12,36 |
|
|
|
|
|
|
| 12,36 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 350/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 369/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 440/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 222/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Quyết định 350/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 369/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 440/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 222/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
Quyết định 456/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 456/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Nguyễn Cao Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực