- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 255/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 do thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 150/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Kế hoạch hành động 272/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững giai đoạn 2022-2030, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4537/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 11 tháng 9 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 255/QĐ-TTg ngày 25/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-TTg ngày 28/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Chương trình số 04-CTr/TU ngày 17/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về đẩy mạnh thực hiện hiệu quả Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới gắn với cơ cấu lại ngành nông nghiệp và phát triển kinh tế nông thôn, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của nông dân giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quy định về một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, nông thôn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Chương trình hành động số 277/CTr-UBND ngày 05/12/2021 của UBND Thành phố về thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 về Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch hành động số 272/KH-UBND ngày 24/10/2022 của UBND Thành phố về việc thực hiện Chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững giai đoạn 2022-2030, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 262/TTr-SNN ngày 29/8/2023 về việc ban hành Danh mục định hướng các vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung trên địa bàn thành phố Hà Nội và Báo cáo số 247/BC-SNN ngày 28/8/2023 về kết quả rà soát các vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh trên địa bàn thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục định hướng các vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung trên địa bàn thành phố Hà Nội (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Các cơ quan, đơn vị căn cứ Danh mục định hướng các vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung trên địa bàn thành phố Hà Nội quy định tại Quyết định này để hỗ trợ cho các đối tượng theo quy định tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội và các cơ chế, chính sách của nhà nước liên quan đến vùng sản xuất nông nghiệp tập trung.
Điều 3. Trách nhiệm của UBND các quận, huyện và thị xã
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác và sự phù hợp của Danh mục đề xuất với quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất của địa phương đã được UBND Thành phố phê duyệt.
- Phê duyệt chi tiết các khu, vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung của địa phương; Chủ động xây dựng kế hoạch và các hoạt động nhằm khuyến khích phát triển các vùng, khu sản xuất chuyên canh đúng định hướng, có hiệu quả; đối với các vùng, khu sản xuất chuyên canh tại vùng bãi sông phải đảm các quy định của pháp luật về đê điều và phòng chống thiên tai.
- Chủ động rà soát, phối hợp với đơn vị được giao nhiệm vụ lập quy hoạch Thủ đô Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 để cập nhật, bổ sung kịp thời nhằm đảm bảo sự phát triển hiệu quả của các vùng/khu sản xuất chuyên canh tập trung.
- Kịp thời tổng hợp các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện (nếu có) báo cáo UBND Thành phố (qua Sở Nông nghiệp và PTNT) trước ngày 30/11 hàng năm để tổng hợp Báo cáo UBND Thành phố theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành, thay thế Quyết định số 3215/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND Thành phố về việc ban hành Danh mục các vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung trên địa bàn thành phố Hà Nội và tiêu chí sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao của thành phố Hà Nội
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành Thành phố; Chủ tịch UNBD các quận, huyện, thị xã và Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH HƯỚNG CÁC VÙNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CHUYÊN CANH TẬP TRUNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số: 4537/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Vùng sản xuất lúa chất lượng cao chuyên canh tập trung
Đơn vị: ha
TT | Tên vùng | Diện tích năm 2022 | Diện tích quy hoạch |
| Tổng: 226 xã | 41,887 | 53,360 |
1 | Huyện Ba Vì | 1,910 | 3,830 |
| Xã Tản Hồng - xã Phú Cường - xã Phong Vân - xã Cổ Đô - xã Vạn Thắng - xã Phú Đông - xã Đồng Thái | 790 | 1,230 |
| Xã Cẩm Lĩnh - xã Minh Quang | 200 | 900 |
| Xã Phú Phương - xã Phú Châu - xã Châu Sơn - xã Tây Đằng - xã Vật Lại - xã Đông Quang | 620 | 1,200 |
| Xã Tòng Bạt - xã Sơn Đà | 300 | 500 |
2 | Huyện Quốc Oai | 1,200 | 2,500 |
| Xã Liệp Tuyết - xã Nghĩa Hương - xã Cấn Hữu - xã Tuyết Nghĩa - xã Thạch Thán - xã Tân Hòa - xã Ngọc Mỹ - xã Đồng Quang, xã Ngọc Liệp, xã Đông Yên, xã Phương Cách | 1,200 | 2,500 |
3 | Huyện Chương Mỹ | 4,880 | 4,880 |
| Xã Ngọc Hòa - xã Tiên Phương - xã Phụng Châu - xã Thụy Hương - xã Lam Điền - xã Hoàng Diệu - xã Đại Yên - xã Hợp Đồng | 1,340 | 1,340 |
| Xã Quảng Bị - xã Thượng Vực - xã Đồng Phú - xã Văn Võ - xã Phú Nam An - xã Hòa Chính | 1,160 | 1,160 |
| Xã Trường Yên - xã Phú Nghĩa - xã Đông Sơn - xã Thủy Xuân Tiên - xã Tân Tiến - xã Nam Phương Tiến | 1,100 | 1,100 |
| Xã Tốt Động - xã Hoàng Văn Thụ - xã Hữu Văn - xã Mỹ Lương - xã Trần Phú - xã Hồng Phong | 1,280 | 1,280 |
4 | Huyện Ứng Hòa | 5,690 | 5,690 |
| Xã Viên An - xã Viên Nội - xã Cao Thành - xã Sơn Công | 890 | 890 |
| Xã Quảng Phú Cầu - xã Hoa Sơn - xã Trường Thịnh - xã Liên Bạt | 1,100 | 1,100 |
| Xã Phương Tú - xã Tảo Dương Văn - xã Vạn Thái - xã Hòa Xá | 1,000 | 1,000 |
| Xã Hòa Phú - xã Hòa Nam - xã Phù Lưu - xã Lưu Hoàng - xã Hồng Quang - xã Đội Bình | 1,300 | 1,300 |
| Xã Đại Hùng - xã Đại Cường - xã Kim Đường - xã Đông Lỗ - xã Minh Đức | 1,400 | 1,400 |
5 | Huyện Thanh Oai | 5,525 | 5,525 |
| Xã Bình Minh - xã Mỹ Hưng - xã Tam Hưng - xã Thanh Thùy - xã Thanh Văn - xã Phương Trung | 2,450 | 2,450 |
| Xã Tân Ước - xã Đỗ Động - xã Hồng Dương - xã Dân Hòa - xã Cao Dương - xã Xuân Dương - xã Liên Châu | 2,550 | 2,550 |
| Xã Thanh Cao - thị trấn Kim Bài - xã Kim Thư | 300 | 300 |
| Xã Bích Hòa | 225 | 225 |
6 | Huyện Mỹ Đức | 2,241 | 5,251 |
| Xã Mỹ Thành - xã Tuy Lai - xã An Mỹ | 395 | 1,035 |
| Xã Phùng Xá - xã Xuy Xá - xã Lê Thanh - xã Hồng Sơn - xã Hợp Tiến - xã An Phú | 600 | 2,165 |
| Xã Đốc Tín - xã Vạn Kim - xã Đại Hưng - xã Đại Nghĩa - xã Phù Lưu Tế | 445 | 1,250 |
| Xã Thượng Lâm - xã Phúc Lâm - xã Bột Xuyên | 223 | 223 |
| Xã Hợp Thanh- xã An Tiến - xã Hùng Tiến - xã Hương Sơn | 578 | 578 |
7 | Huyện Mê Linh | 900 | 1,415 |
| Xã Liên Mạc - xã Tự Lập - xã Thanh Lâm - xã Tam Đồng - xã Tiến Thắng - xã Thạch Đà- xã Vạn Yên- xã Chu Phan | 900 | 1,415 |
8 | Huyện Sóc Sơn | 9,005 | 13,706 |
| Xã Tân Hưng - xã Bắc Phú - xã Đức Hòa - xã Việt Long - xã Xuân Thu - xã Kim Lũ | 2,450 | 2,450 |
| Xã Minh Trí - xã Hiền Ninh - xã Mai Đình - xã Minh Phú - xã Phú Cường - xã Tân Dân - xã Quang Tiến | 2,360 | 2,760 |
| Xã Xuân Giang - xã Đông Xuân - xã Tân Minh - xã Trung Giã | 1,850 | 2,810 |
| Xã Thanh Xuân - xã Nam Sơn - xã Bắc Sơn | 1,390 | 2,660 |
| Xã Phú Minh - xã Phủ Lỗ - xã Hồng Kỳ - xã Phù Ninh - xã Tiên Dược | 955 | 3,026 |
9 | Huyện Đông Anh | 2,340 | 666 |
| Xã Thụy Lâm- xã Liên Hà- xã Dục Tú | 2,340 | 666 |
10 | Huyện Phúc Thọ | 1,877 | 1,820 |
| Xã Phúc Hòa - Xã Long Xuyên - Xã Võng Xuyên | 557 | 540 |
| Xã Phụng Thượng - xã Ngọc Tảo | 330 | 345 |
| Xã Tích Giang - xã Trạch Mỹ Lộc | 403 | 350 |
| Xã Sen Phương - xã Xuân Đình - xã Hát Môn | 455 | 455 |
| Xã Liên Hiệp | 132 | 130 |
| Xã Hát Môn - xã Phúc Hòa - xã Võng Xuyên - xã Xuân Đình - xã Sen Phương - xã Phụng Thượng - xã Ngọc Tảo - xã Tích Giang - xã Liên Hiệp - xã Long Xuyên, xã Trạch Mỹ Lộc | 2,200 | 2,200 |
11 | Huyện Phú Xuyên | 3,243 | 5,050 |
| Xã Phú Túc - xã Tri Trung - xã Hoàng Long - xã Chuyên Mỹ | 606 | 850 |
| Xã Vân Từ - xã Phú Yên - xã Văn Hoàng - xã Tân Dân - xã Châu Can - xã Hồng Minh | 805 | 1,400 |
| Xã Đại Thắng - xã Phượng Dực - xã Nam Phong - xã Nam Triều - xã Phúc Tiến - xã Hồng Thái - thị trấn Phú Xuyên | 961 | 1,450 |
| Xã Khai Thái- xã Bạch Hạ- xã Quang Lãng- xã Minh Tân- xã Tri Thủy- xã Đại Xuyên- xã Quang Trung- xã Sơn Hà | 872 | 1,350 |
12 | Huyện Thường Tín | 1,745 | 1,667 |
| Xã Nguyễn Trãi - xã Thắng Lợi - xã Hòa Bình - xã Nghiêm Xuyên - xã Dũng Tiến - xã Văn Tự - xã Văn Bình - xã Khánh Hà - xã Hiền Giang - xã Tô Hiệu | 1,745 | 1,667 |
13 | Huyện Thạch Thất | 1,000 | 1,180 |
| Xã Dị Nậu - xã Canh Nậu - xã Hương Ngải | 400 | 380 |
| Xã Cẩm Yên- xã Đại Đồng- xã Lại Thượng- xã Phú Kim- xã Bình Yên | 350 | 400 |
| xã Cần Kiệm- xã Thạch Xá | 50 | 100 |
| Xã Tân Xã - xã Hạ Bằng- xã Đồng Trúc | 100 | 150 |
| Xã Tiến Xuân- xã Yên Bình - xã Yên Trung | 100 | 150 |
14 | Huyện Đan Phương | 180 | 180 |
| Xã Phương Đình - xã Thọ Xuân - xã Liên Hồng - xã Hồng Hà | 180 | 180 |
15 | Thị xã Sơn tây | 150 | 800 |
| Xã Đường Lâm - xã Kim Sơn - xã Xuân Sơn - xã Cổ Đông - xã Thanh Mỹ - xã Sơn Đông - phường Viên Sơn | 150 | 800 |
2. Vùng sản xuất rau chuyên canh tập trung
Đơn vị: ha
TT | Tên vùng | Diện tích năm 2022 | Diện tích quy hoạch |
| Tổng: 145 xã | 6.533 | 7.291 |
1 | Huyện Mê Linh | 656 | 746 |
| Xã Tráng Việt | 272 | 272 |
| Xã Văn Khê | 102 | 145 |
| Xã Tiền Phong | 90 | 90 |
| Xã Tiến Thắng | 72 | 119 |
| Xã Đại Thịnh | 70 | 70 |
| Xã Hoàng Kim | 50 | 50 |
2 | Huyện Chương Mỹ | 211 | 330 |
| Xã Nam Phương Tiến | 20 | 70 |
| Thị trấn Chúc Sơn | 66 | 66 |
| Xã Thụy Hương | 50 | 50 |
| Xã Lam Điền | 20 | 20 |
| Xã Tân Tiến | 16 | 24 |
| Xã Hoàng Diệu | 12 | 20 |
| Xã Quảng Bị | 10 | 20 |
| Xã Tốt Động | 7 | 20 |
| Xã Đồng Lạc | 5 | 20 |
| Xã Trần Phú | 5 | 20 |
3 | Huyện Đông Anh | 285 | 195 |
| Xã Nam Hồng | 75 | 30 |
| Xã Tàm Xá | 55 | 40 |
| Xã Cổ Loa | 32 | 45 |
| Xã Bắc Hồng | 52 | 50 |
| Xã Nguyên Khê | 71 | 30 |
4 | Huyện Thanh Oai | 222 | 222 |
| Xã Kim An | 41 | 41 |
| Thị trấn Kim Bài | 38 | 38 |
| Xã Thanh Cao | 20 | 20 |
| Xã Tam Hưng | 32 | 32 |
| Xã Bình Minh | 26 | 26 |
| Xã Thanh Mai | 35 | 35 |
| Xã Xuân Dương | 30 | 30 |
5 | Huyện Hoài Đức | 386 | 386 |
| Xã Tiền Yên | 55 | 55 |
| Xã Vân Côn | 183 | 183 |
| Xã Song Phương | 148 | 148 |
6 | Huyện Ứng Hoà | 211 | 250 |
| Xã Phù Lưu | 90 | 90 |
| Xã Vạn Thái | 40 | 40 |
| Xã Sơn Công | 40 | 40 |
| Xã Hồng Quang | 10 | 20 |
| Xã Hòa Nam | 15 | 30 |
| Xã Viên Nội | 10 | 20 |
| Xã Đại Cường | 6 | 10 |
7 | Huyện Thường Tín | 545 | 666 |
| Xã Tân Minh | 143 | 200 |
| Xã Hà Hồi | 80 | 94 |
| Xã Thư Phú | 50 | 100 |
| Xã Liên Phương | 50 | 50 |
| Xã Tự Nhiên | 65 | 65 |
| Xã Chương Dương | 30 | 30 |
| Xã Văn Phú | 47 | 47 |
| Xã Dũng Tiến | 28 | 28 |
| Xã Vân Tảo | 43 | 43 |
| Xã Ninh Sở | 9 | 9 |
8 | Huyện Gia Lâm | 499 | 512 |
| Xã Đặng Xá | 110 | 110 |
| Xã Lệ Chi | 12 | 12 |
| Xã Yên Thường | 46 | 46 |
| Xã Văn Đức | 199 | 199 |
| Xã Yên Viên | 23 | 23 |
| Xã Phù Đổng | 20 | 20 |
| Xã Đông Dư | 12 | 12 |
| Xã Phú Thị | 21 | 21 |
| Xã Cổ Bi | 28 | 28 |
| Xã Đa Tốn | 21 | 21 |
9 | Huyện Ba Vì | 247 | 456 |
| Xã Sơn Đà | 47 | 47 |
| Xã Minh Châu | 37 | 37 |
| Xã Tây Đằng | 54 | 56 |
| Xã Chu Minh | 26 | 31 |
| Xã Tòng Bạt | 20 | 55 |
| Xã Vạn Thắng, xã Phú Đông, xã Châu Sơn, xã Tản Hồng, xã Khánh Thượng, xã Minh Quang, xã Phú Phương, xã Phú Châu | 24 | 200 |
| Xã Thụy An | 39 | 30 |
10 | Huyện Quốc Oai | 91 | 135 |
| Xã Tân Phú | 20 | 20 |
| Xã Sài Sơn | 10 | 25 |
| Xã Nghĩa Hương | 8 | 20 |
| Xã Yên Sơn | 30 | 30 |
| Xã Đồng Quang | 10 | 20 |
| Xã Phượng Cách | 6 | 10 |
| Xã Công Hòa | 7 | 10 |
11 | Huyện Phú Xuyên | 350 | 407 |
| Xã Minh Tân | 139 | 162 |
| Xã Hồng Thái | 47 | 50 |
| Xã Khai Thái | 42 | 43 |
| Xã Hồng Minh | 7 | 32 |
| Xã Nam Tiến | 57 | 57 |
| Xã Tri Thủy | 21 | 21 |
| Nam Phong | 25 | 25 |
| Xã Sơn Hà | 18 | 18 |
12 | Huyện Sóc Sơn | 650 | 691 |
| Xã Xuân Giang | 53 | 53 |
| Xã Thanh Xuân | 107 | 110 |
| Xã Đông Xuân | 80 | 80 |
| Xã Mai Đình | 50 | 50 |
| Xã Hiền Ninh | 50 | 50 |
| Xã Nam Sơn | 50 | 50 |
| Xã Việt Long | 35 | 35 |
| Xã Minh Trí | 50 | 50 |
| Xã Minh Phú | 40 | 40 |
| Xã Trung Giã | 30 | 33 |
| Xã Quang Tiến | 40 | 40 |
| Xã Tiên Dược | 20 | 30 |
| Xã Tân Dân | 25 | 40 |
| Xã Phù Linh | 20 | 30 |
13 | Huyện Mỹ Đức | 134 | 134 |
| Xã Bột Xuyên | 55 | 55 |
| Xã Lê Thanh | 47 | 47 |
| Xã Phúc Lâm | 32 | 32 |
14 | Quận Hà Đông | 165 | 198 |
| Phường Yên Nghĩa | 65 | 77 |
| Phường Biên Giang | 40 | 30 |
| Phường Đồng Mai | 60 | 91 |
15 | Huyện Phúc Thọ | 530 | 469 |
| Xã Vân Phúc | 60 | 60 |
| Xã Thọ Lộc | 50 | 50 |
| Xã Long Xuyên | 50 | 50 |
| Xã Sen Phương | 50 | 50 |
| Xã Hát Môn | 30 | 10 |
| Xã Võng Xuyên | 120 | 120 |
| Xã Thanh Đa | 70 | 70 |
| Xã Xuân Đình | 40 | 30 |
| Xã Ngọc Tảo | 20 | 12 |
| Thị trấn Phúc Thọ | 20 | 10 |
| Xã Hiệp Thuận | 20 | 7 |
16 | Huyện Đan Phượng | 450 | 950 |
| Xã Đan Phượng- xã Song Phượng- xã Đồng Tháp- xã Phương Đình- xã Thọ An- xã Thọ Xuân- xã Trung Châu- xã Liên Hồng- xã Liên Hà- xã Liên Trung- xã Hồng Hà - xã Tân Lập- xã Tân Hội- xã Thượng Mỗ- xã Hạ Mỗ - thị trấn Phùng | 450 | 950 |
17 | Huyện Thạch Thất | 285 | 305 |
| Xã Tiến Xuân | 60 | 60 |
| Xã Phú Kim | 35 | 35 |
| Xã Hương Ngải | 55 | 55 |
| Xã Đồng Trúc | 25 | 25 |
| Xã Hạ Bằng | 20 | 20 |
| Xã Dị Nậu | 30 | 30 |
| Xã Yên Bình | 40 | 60 |
| Xã Yên Trung | 20 | 20 |
18 | Thị xã Sơn Tây | 100 | 178 |
| Xã Đường Lâm | 15 | 20 |
| Phường Viên Sơn | 25 | 25 |
| Xã Xuân Sơn | 11 | 33 |
| Xã Cổ Đông | 10 | 25 |
| Xã Thanh Mỹ | 20 | 20 |
| Xã Kim Sơn | 10 | 25 |
| Xã Sơn Đông | 9 | 30 |
3. Vùng sản xuất cây ăn quả giá trị kinh tế cao chuyên canh tập trung
Đơn vị: ha
| Tên vùng | Loại cây | Diện tích năm 2022 | Diện tích quy hoạch |
Tổng: 234 xã |
| 10.434 | 13.417 | |
1 | Huyện Hoài Đức |
| 473 | 543 |
| Xã Cát quế - xã Yên Sở- xã Dương Liễu | Bưởi, cam | 253 | 253 |
| Xã An Thượng - xã Đông La - xã Song Phương | Nhãn | 120 | 190 |
| Xã Yên Sở | Ổi | 20 | 20 |
| Xã Đắc Sở | Ổi | 52 | 52 |
| Xã Tiền Yên | Ổi | 28 | 28 |
2 | Huyện Chương Mỹ |
| 852 | 1.148 |
| Xã Nam Phương Tiến - xã Tân Tiến - xã Thủy Xuân Tiên - thị trấn Xuân Mai | Bưởi, cam | 310 | 389 |
| Xã Văn Võ - xã Phú Nam An | Bưởi, cam | 90 | 120 |
| Xã Đồng Lạc - xã Trần Phú - xã Mỹ Lương - xã Hữu Văn | Bưởi, cam | 270 | 319 |
| Xã Phụng Châu - xã Tiên Phương | Bưởi, nhãn | 62 | 120 |
| Xã Lam Điền - xã Hoàng Diệu - xã Thượng Vực | Bưởi, nhãn | 120 | 200 |
3 | Huyện Sóc Sơn |
| 591 | 1.465 |
| Xã Phú Cường - xã Phú Minh - xã Minh Trí | Bưởi, nhãn | 105 | 250 |
| Xã Nam Sơn - xã Bắc Sơn | Đu đủ | 41 | 150 |
| Xã Đông Xuân - xã Thanh Xuân - xã Tân Dân - xã Minh Phú - xã Nam Sơn - xã Bắc Sơn - xã Hồng Kỳ - xã Trung Giã - xã Bắc Phú - xã Tân Hưng - xã Hồng Kỳ - xã Bắc Phú | Nhãn, Bưởi | 243 | 450 |
| Xã Tân Dân- xã Thanh Xuân- xã Minh Phú - xã Minh Trí- xã Nam Sơn- xã Bắc Sơn- xã Trung Giã - xã Tân Hưng- xã Hồng Kỳ- xã Bắc Phú- xã Đông Xuân- xã Xuân Giang- xã Việt Long- xã Đức Hòa- xã Xuân Thu - xã Kim Lũ | Chuối | 180 | 400 |
| Xã Hồng Kỳ - xã Minh Phú - xã Minh Trí - xã Hiền Ninh | Đu đủ | 7 | 100 |
| Xã Tân Dân - xã Thanh Xuân - xã Minh Phú - xã Minh Trí - xã Nam Sơn - xã Bắc Sơn - xã Trung Giã - xã Tân Hưng - xã Hồng Kỳ - xã Bắc Phú, xã Đông Xuân - xã Xuân Giang - xã Việt Long - xã Đức Hòa | Cam | 15 | 115 |
4 | Huyện Quốc Oai |
| 636 | 835 |
| Xã Đại Thành | Nhãn | 165 | 165 |
| Xã Sài Sơn | Nhãn, Bưởi, phật thủ | 105 | 130 |
| Xã Đồng Quang - xã Yên Sơn - xã Phượng Cách | Ổi, bưởi, táo | 133 | 160 |
| Xã Đông Yên - xã Phú Cát | Nhãn, Bưởi | 90 | 100 |
| Xã Hòa Thạch | Bưởi | 38 | 100 |
| Xã Tân Phú - xã Tân Hòa - xã Cộng Hòa | Nhãn, bưởi, ổi | 70 | 130 |
| Xã Phú Mãn - xã Đông Xuân | Nhãn, bưởi | 35 | 50 |
5 | Huyện Gia Lâm |
| 1.733 | 1.850 |
| Xã Phú Thị | Chuối, cam, bưởi | 185 | 191 |
| Xã Cổ Bi | Chuối, cam, bưởi | 148 | 184 |
| Xã Đặng Xá | Chuối, cam, bưởi | 53 | 78 |
| Xã Dông Dư | Ổi | 105 | 89 |
| Xã Kiêu Kỵ | Cam | 159 | 162 |
| Xã Dương Quang | Chuối, bưởi, mít | 119 | 135 |
| Xã Lệ Chi | Chuối, cam, bưởi | 115 | 181 |
| Xã Yên Thường | Cam | 22 | 22 |
| Xã Kim Sơn | Chuối, bưởi | 245 | 247 |
| Xã Trung Màu | Bưởi, cam | 70 | 58 |
| Xã Phù Đổng | Bưởi, cam | 142 | 149 |
| Xã Đa Tốn | Bưởi, cam | 143 | 141 |
| Xã Dương Xá | Cam | 89 | 128 |
| Xã Dương Hà | Cam | 50 | 50 |
| Trị trấn Trâu Quỳ | Ổi, lê | 16 | 16 |
| Xã Văn Đức | Cam | 72 | 19 |
6 | Huyện Thường Tín |
| 280 | 312 |
| Xã Tự Nhiên - xã Chương Dương - xã Nghiêm Xuyên - xã Dũng Tiến | Chuối, bưởi | 280 | 312 |
7 | Huyện Mê Linh |
| 365 | 505 |
| Xã Văn Khê - xã Hoàng Kim - xã Chu Phan - xã Tiến Thịnh | Chuối | 350 | 400 |
| Xã Tam Đồng | Bưởi | 15 | 105 |
8 | Huyện Thanh Oai |
| 412 | 412 |
| Xã Cao Viên - xã Kim An - xã Thanh Mai | Cam, Ổi, Bưởi | 334 | 334 |
| Xã Thanh Cao - xã Kim Thư | Bưởi | 78 | 78 |
9 | Quận Long Biên |
| 320 | 320 |
| Phường Cự Khối - phường Thạch Bàn | Ổi | 170 | 170 |
| Phường Giang Biên - Phường Phúc Lợi | Ổi, chuối, táo | 150 | 150 |
10 | Huyện Phúc Thọ |
| 932 | 1.325 |
| Xã Vân Hà - xã Vân Nam - xã Hát Môn - xã Vân Phúc - xã Xuân Đình | Bưởi, chuối | 381 | 400 |
| Xã Thanh Đa - xã Tam Thuấn | Bưởi | 53 | 120 |
| Xã Tích Giang- xã Trạch Mỹ Lộc - xã Thọ Lộc | Ổi, bưởi | 70 | 130 |
| Xã Hiệp Thuận - xã Liên Hiệp | Bưởi, táo | 219 | 300 |
| Xã Sen Phương | Bưởi | 41 | 35 |
| Xã Võng Xuyên | Bưởi | 20 | 50 |
| Thị trấn Phúc Thọ - xã Phúc Hòa - xã Long Xuyên - xã Thượng Cốc | Bưởi, ổi | 66 | 160 |
| Xã Phụng Thượng - xã Ngọc Tảo - xã Tam Hiệp | Bưởi, ổi | 83 | 130 |
11 | Huyện Ba Vì |
| 854 | 1.830 |
| Xã Cẩm Lĩnh | Bưởi, cam, Quýt | 70 | 130 |
| Xã Vật Lại | Bưởi, cam, Quýt | 60 | 140 |
| Xã Minh Quang | Bưởi, cam, Quýt | 65 | 100 |
| Xã Khánh Thượng | Bưởi, cam, Quýt | 80 | 150 |
| Xã Yên Bài | Bưởi, cam, Quýt | 100 | 200 |
| Xã Cổ Đô | Bưởi, cam, Quýt | 30 | 50 |
| Xã Phú Cường | Bưởi, cam, Quýt | 30 | 40 |
| Xã Phú Sơn | Bưởi, cam, Quýt | 50 | 70 I |
| Xã Phú Phương - xã Phú Châu - xã Châu Sơn - xã Tản Hồng - xã Tây Đằng - xã Minh Châu - xã Thuần Mỹ | Chuối | 235 | 400 |
| Xã Thụy An - xã Ba Trại - xã Tản Lĩnh - xã Vân Hòa - xã Yên Bài | Ổi, na, nhãn | 134 | 550 |
12 | Huyện Mỹ Đức |
| 225 | 251 |
| Xã Đồng Tâm - xã Thượng Lâm - xã Tuy Lai | Bưởi | 18 | 60 |
| Xã Đại Hưng - xã Vạn Kim | Bưởi, nhãn | 60 | 60 |
| Xã Bột Xuyên - xã An Mỹ | Bưởi | 46 | 30 |
| Xã An Phú | Vải, nhãn, Táo | 23 | 23 |
| Xã Hợp Thanh- xã Phù Lưu Tế - xã Hương Sơn | Bưởi, nhãn, vải | 28 | 28 |
| Xã Lê Thanh | Bưởi, nhãn, vải | 50 | 50 |
13 | Huyện Đan Phượng |
| 1.130 | 476 |
| Xã Thượng Mỗ - xã Phương Đình - xã Thọ An - xã Trung Châu - xã Song Phượng - xã Hạ Mỗ - xã Thọ Xuân - xã Đan Phượng - xã Đồng Tháp - xã Tân Hội - xã Tân Lập - xã Hồng Hà - xã Liên Hà - xã Liên Hồng - thị trấn Phùng | Bưởi, chuối, Cam, Phật thủ, nhãn | 1,130 | 476 |
14 | Huyện Thạch Thất |
| 145 | 390 |
| Xã Bình Yên - xã Kim Quan - xã Lại Thượng | Thanh long ruột đỏ | 15 | 40 |
| Xã Yên Bình - xã Phú Kim | Bưởi, cam | 130 | 150 |
| Xã Yên Trung- xã Yên Bình | Thanh long ruột đỏ | 15 | 40 |
| Xã Tân Xã - xã Hạ Bằng- xã Kim Quan - xã Cẩm Yên - xã Lại Thượng- xã Đồng Trúc | Bưởi, cam | 120 | 160 |
| Xã Kim Quan- xã Lại Thượng - xã Bình Yên | Mít | 10 | 20 |
15 | Quận Hà Đông |
| 103 | 103 |
| Phường Yên Nghĩa | Táo, bưởi, ổi, chuối, mít | 73 | 73 |
| Phường Đồng Mai | Cam, táo, ổi, chuối, mít | 13 | 13 |
| Phường Biên Giang | Táo, bưởi, ổi, nhãn, chuối, mít | 18 | 18 |
16 | Thị xã Sơn Tây |
| 190 | 800 |
| Xã Kim Sơn - xã Cổ Đông - xã Sơn Đông - Thanh Mỹ - xã Đường Lâm - xã Xuân Sơn | bưởi, mít, nho | 190 | 800 |
17 | Huyện Ứng Hòa |
| 225 | 240 |
| Xã Phù Lưu - xã Hòa Xá | Bưởi, cam | 60 | 60 |
| Xã Viên Nội - xã Sơn Công | Bưởi | 70 | 70 |
| Xã Đồng Tiến | Bưởi | 70 | 70 |
| Xã Hồng Quang | Bưởi, chuối | 20 | 30 |
| Xã Hòa Phú | Bưởi, chuối, vải | 5 | 10 |
18 | Huyện Phú Xuyên |
| 589 | 562 |
| Xã Hồng Thái - xã Bạch Hạ - xã Quang Lãng - xã Tri Thủy - xã Khai Thái - xã Hồng Minh - xã Nam Tiến - xã Nam Phong | Cam, Bưởi, nhãn, chuối | 589 | 562 |
19 | Huyện Đông Anh |
| 105 | 50 |
| Xã Đại Mạch | Bưởi | 105 | 50 |
4. Vùng sản xuất hoa, cây cảnh chuyên canh tập trung
Đơn vị: ha
STT | Tên vùng | Diện tích năm 2022 | Diện tích quy hoạch |
Tổng: 93 xã | 2.116 | 3.074 | |
1 | Huyện Sóc Sơn | 120 | 340 |
| Xã Thanh Xuân - xã Tân Dân - xã Minh Trí - xã Minh Phú - xã Phù Linh - xã Nam Sơn - xã Bắc Sơn - xã Hồng Kỳ - xã Trung Giã | 19 | 100 |
| Xã Xuân Giang | 3 | 40 |
| Xã Phù Lỗ - xã Phú Minh - xã Phú Cường - xã Mai Đình- xã Bắc Phú- xã Đức Hòa - xã Việt Long - xã Trung Giã - xã Tân Minh | 98 | 200 |
2 | Huyện Đan Phượng | 490 | 430 |
| Xã Đan Phượng - xã Song Phượng - xã Đồng Tháp - xã Phương Đình - xã Liên Hà - xã Liên Trung - xã Hồng Hà - xã Tân Lập- xã Tân Hội - xã Thượng Mỗ - xã Hà Mỗ - Thị trấn Phùng | 490 | 430 |
3 | Quận Long Biên | 50 | 50 |
| Phường Long Biên | 50 | 50 |
4 | Huyện Mê Linh | 497 | 530 |
| Xã Văn Khê | 135 | 140 |
| Xã Mê Linh | 224 | 240 |
| Xã Thanh Lâm | 38 | 50 |
| Xã Tự Lập | 100 | 100 |
5 | Huyện Phúc Thọ | 228 | 370 |
| Xã Tam Thuấn - xã Tam Hiệp - xã Hiệp Thuận | 113 | 160 |
| Xã Xuân Phú - xã Vân Phúc | 12 | 30 |
| Thị trấn Phúc Thọ - xã Thọ Lộc - xã Tích Giang | 100 | 170 |
| Xã Trạch Mỹ Lộc | 3 | 10 |
6 | Huyện Ba Vì | 60 | 122 |
| Xã Tản Lĩnh - xã Đông Quang - xã Tây Đằng - xã Thái hòa - xã Phú Sơn | 60 | 122 |
7 | Huyện Thạch Thất | 60 | 114 |
| Xã Đại Đồng | 20 | 24 |
| Xã Yên Bình | 10 | 30 |
| Xã Phú Kim - xã Canh Nậu - xã Kim Quan | 30 | 60 |
8 | Huyện Gia Lâm | 306 | 415 |
| Xã Phù Đổng | 135 | 150 |
| Xã Trung Mầu | 65 | 65 |
| Xã Kim Lan | 42 | 61 |
| Xã Lệ Chi | 10 | 13 |
| Xã Văn Đức | 39 | 39 |
| Xã Đa Tốn | 5 | 5 |
| Xã Dương Xá | 10 | 29 |
| Xã Ninh Hiệp | 0 | 37 |
| Xã Đông Dư | 0 | 16 |
9 | Huyện Hoài Đức | 18 | 30 |
| Xã Đông La | 3 | 15 |
| Xã Yên Sở | 15 | 15 |
10 | Thị xã Sơn Tây | 60 | 200 |
| Phường Trung Sơn Trầm - phường Viên Sơn - xã Đường Lâm - xã Kim Sơn - xã Xuân Sơn - xã Cổ Đông - xã Thanh Mỹ - xã Sơn Đông | 60 | 200 |
11 | Quận Hà Đông | 15 | 18 |
| Phường Yên Nghĩa | 15 | 18 |
12 | Huyện Đông Anh | 90 | 90 |
| Xã Tàm Xá | 60 | 60 |
| Xã Xuân Nộn | 30 | 30 |
13 | Huyện Quốc Oai | 12 | 35 |
| Xã Yên Sơn - xã Ngọc Liệp- Thị trấn Quốc Oai | 12 | 35 |
14 | Huyện Phú Xuyên | 3 | 40 |
| Xã Hồng Thái | 3 | 20 |
| Xã Chuyên Mỹ | 0 | 20 |
15 | Huyện Chương Mỹ | 10 | 130 |
| Xã Tiên Phương- xã Ngọc Hòa-Xã Thụy Hương-xã Lam Điền-xã Hoàng Diệu-xã Quảng Bị | 5 | 80 |
| Xã Trường Yên- xã Trung Hòa- xã Thủy Xuân Tiên | 5 | 50 |
16 | Huyện Ứng Hòa | 5 | 10 |
| Xã Hòa Phú | 5 | 10 |
17 | Huyện Thường Tín | 92 | 150 |
| Xã Vân Tảo | 92 | 150 |
5. Vùng sản xuất chè chất lượng cao chuyên canh tập trung
Đơn vị: ha
TT | Tên vùng | Diện tích năm 2022 | Diện tích quy hoạch |
Tổng: 14 xã | 968 | 1.738 | |
1 | Huyện Ba Vì | 483 | 1.200 |
| Xã Ba Trại - xã Cẩm Lĩnh - xã Minh Quang | 450 | 650 |
| Xã Tản Lĩnh - xã Yên Bài - xã Vân Hòa | 33 | 550 |
2 | Huyện Sóc Sơn | 216 | 228 |
| Xã Bắc Sơn | 211 | 221 |
| Xã Nam Sơn | 5 | 7 |
3 | Huyện Quốc Oai | 120 | 100 |
| Xã Hòa Thạch | 120 | 100 |
4 | Huyện Chương Mỹ | 100 | 150 |
| Xã Trần Phú | 100 | 150 |
5 | Thị xã Sơn Tây | 9 | 20 |
| Xã Kim Sơn - xã Thanh Mỹ - xã Đường Lâm | 9 | 20 |
6 | Huyện Thạch Thất | 40 | 40 |
| Xã Yên Bình | 40 | 40 |
6. Vùng nuôi thủy sản tập trung
Đơn vị: ha
TT | Tên vùng | Diện tích năm 2022 | Diện tích quy hoạch |
Tổng: 141 xã | 9.828 | 12.302 | |
1 | Huyện Ba Vì | 565 | 1.310 |
| Xã Phú Cường - xã Cổ Đô - xã Phong Vân - xã Phú Đông - xã Vạn Thắng - xã Phong Vân | 345 | 700 |
| Xã Sơn Đà - xã Cẩm Lĩnh - xã Vật Lại - xã Tây Đằng - xã Tiên Phong - xã Cam Thượng | 160 | 400 |
| Xã Châu Sơn - xã Phú Phương | 20 | 80 |
| Xã Đồng Thái | 20 | 80 |
| Xã Thái Hòa | 20 | 50 |
2 | Huyện Mỹ Đức | 572 | 781 |
| Xã Hợp Thanh | 110 | 110 |
| Xã Hùng Tiến - xã An Tiến - xã An Phú | 248 | 430 |
| Xã Tuy Lai | 120 | 120 |
| Xã Lê Thanh - xã Hồng Sơn - thị trấn Đại Nghĩa | 94 | 121 |
3 | Huyện Ứng Hòa | 2.837 | 3.150 |
| Xã Trung Tú - xã Đồng Tân - xã Minh Đức | 858 | 905 |
| Xã Liên Bạt - xã Quảng Phú Cầu | 276 | 300 |
| Xã Trầm Lộng - xã Đại Cường - xã Hòa Lâm - xã Kim Đường | 1.337 | 1.500 |
| Xã Phương Tú - xã Tảo Dương Văn | 366 | 445 |
4 | Huyện Chương Mỹ | 1.142 | 1.142 |
| Xã Thủy Xuân Tiên | 120 | 120 |
| Xã Trung Hòa | 80 | 80 |
| Xã Tiên Phương | 70 | 70 |
| Xã Phụng Châu | 70 | 70 |
| Xã Trường Yên | 80 | 80 |
| Xã Tốt Động | 60 | 60 |
| Xã Tân Tiến | 110 | 110 |
| Xã Nam Phương Tiến | 60 | 60 |
| Xã Hợp Đồng | 50 | 50 |
| Xã Trần Phú | 90 | 90 |
| Xã Hữu Văn | 42 | 42 |
| Xã Ngọc Hòa | 30 | 30 |
| Xã Thượng Vực | 15 | 15 |
| Thị trấn Xuân Mai | 25 | 25 |
| Xã Hoàng Văn Thụ | 50 | 50 |
| Xã Hoàng Diệu | 30 | 30 |
| Xã Đồng Lạc | 30 | 30 |
| Xã Thanh Bình | 30 | 30 |
| Xã Đại Yên | 50 | 50 |
| Xã Phú Nghĩa | 30 | 30 |
| Xã Đông Phương Yên | 20 | 20 |
5 | Huyện Thường Tín | 552 | 552 |
| Xã Nghiêm Xuyên | 100 | 100 |
| Xã Minh Cường | 63 | 63 |
| Xã Lê Lợi | 78 | 78 |
| Xã Tân Minh | 81 | 81 |
| Xã Tiền Phong | 33 | 33 |
| Xã Thư Phú | 42 | 42 |
| Xã Chương Dương | 39 | 39 |
| Xã Nguyễn Trãi | 33 | 33 |
| Xã Hiền Giang | 38 | 38 |
| Xã Thắng Lợi | 23 | 23 |
| Xã Dũng Tiến | 22 | 22 |
6 | Huyện Phú Xuyên | 2.282 | 2.573 |
| Xã Tri Trung | 99 | 100 |
| Xã Chuyên Mỹ | 221 | 243 |
| Xã Hoàng Long | 378 | 430 |
| Xã Tân Dân | 106 | 107 |
| Xã Văn Hoàng | 115 | 120 |
| Xã Hồng Minh | 145 | 152 |
| Xã Phượng Dực | 94 | 138 |
| Xã Phú Túc | 179 | 180 |
| Xã Hồng Thái | 158 | 158 |
| Xã Khai Thái | 57 | 151 |
| Xã Nam Tiến | 123 | 123 |
| Xã Quang Lãng | 58 | 65 |
| Xã Vân Từ | 140 | 140 |
| Xã Châu Can | 96 | 100 |
| Xã Minh Tân | 49 | 50 |
| Xã Nam Triều | 68 | 68 |
| Xã Quang Trung | 97 | 97 |
| Xã Sơn Hà | 60 | 60 |
| Xã Phúc Tiến | 41 | 91 |
7 | Huyện Thanh Oai | 217 | 280 |
| Xã Liên Châu - xã Hồng Dương - xã Dân Hòa | 187 | 220 |
| Xã Tam Hưng- xã Đỗ Động | 30 | 60 |
8 | Huyện Thanh Trì | 179 | 190 |
| Xã Đại Áng | 89 | 100 |
| Xã Đông Mỹ | 90 | 90 |
9 | Huyện Mê Linh | 195 | 441 |
| Xã Tự Lập | 30 | 60 |
| Xã Chu Phan | 45 | 103 |
| Xã Tiến Thắng | 15 | 31 |
| Xã Hoàng Kim | 20 | 74 |
| Xã Tam Đồng | 60 | 104 |
| Xã Thạch Đà | 10 | 30 |
| Xã Thanh Lâm | 15 | 39 |
10 | Huyện Sóc Sơn | 166 | 300 |
| Xã Tân Hưng | 14 | 50 |
| Xã Việt Long - xã Bắc Phú - xã Xuân Giang - xã Đức Hòa | 112 | 200 |
| Xã Bắc Sơn | 30 | 30 |
| Xã Nam Sơn | 5 | 10 |
| Xã Hồng Kỳ | 5 | 10 |
11 | Huyện Phúc Thọ | 457 | 696 |
| Xã Thượng Cốc - xã Ngọc Tảo - xã Tam Hiệp | 125 | 135 |
| Xã Sen Phương - xã Võng Xuyên - xã Long Xuyên - xã Phúc Hòa | 225 | 256 |
| Xã Phụng Thượng | 50 | 75 |
| Xã Tích Giang - xã Trạch Mỹ Lộc | 29 | 200 |
| Xa Tam Thuấn- Thị trấn Phúc Thọ | 28 | 30 |
12 | Huyện Quốc Oai | 395 | 485 |
| Xã Cấn Hữu. | 85 | 85 |
| Xã Tuyết Nghĩa | 50 | 90 |
| Xã Hòa Thạch | 40 | 50 |
| Xã Đông Yên | 90 | 100 |
| Xã Ngọc Liệp | 40 | 50 |
| Xã Liệp Tuyết | 20 | 20 |
| Xã Đồng Quang | 35 | 40 |
| Xã Cộng Hòa | 20 | 30 |
| Xã Phú Cát | 15 | 20 |
13 | Thị xã Sơn Tây | 100 | 248 |
| Xã Xuân Sơn | 30 | 64 |
| Xã Kim Sơn | 25 | 76 |
| Xã Sơn Đông | 20 | 68 |
| Xã Cổ Đông | 25 | 40 |
14 | Huyện Thạch Thất | 70 | 120 |
| Xã Cẩm Yên | 30 | 30 |
| Xã Phú Kim- Đại Đồng- xã Hương Ngải - xã Chàng Sơn | 20 | 35 |
| Xã Cần Kiệm- xã Đồng Trúc | 20 | 55 |
15 | Huyện Đông Anh | 26 | 26 |
| Xã Cổ Loa | 26 | 26 |
Đơn vị: ha
| Tên vùng | Diện tích năm 2022 | Diện tích quy hoạch |
| Tổng: 45 xã | 213 | 1.120 |
1 | Huyện Ba Vì | 13 | 30 |
| Xã Ba Vì | 13 | 30 |
2 | Thị xã Sơn Tây | 30.8 | 115 |
| Xã Thanh Mỹ | 5.3 | 20 |
| Xã Cổ Đông | 7 | 30 |
| Xã Kim Sơn | 15 | 35 |
| Xã Đường Lâm - xã Xuân Sơn - xã Sơn Đông | 3.5 | 30 |
3 | Huyện Thạch Thất | 0 | 80 |
| Xã Yên Trung | 0 | 50 |
| Xã Yên Bình | 0 | 30 |
4 | Huyện Phúc Thọ | 5 | 15 |
| Xã Phúc Hòa-Thị trấn Phúc Thọ - xã Tích Giang | 5 | 15 |
5 | Huyện Chương Mỹ | 15 | 250 |
| Xã Lam Điền-xã Trần Phú- xã Mỹ Lương- xã Hữu Văn- xã Hoàng Văn Thụ- xã Tân Tiến- xã Nam Phương Tiến- xã Thủy Xuân Tiên- xã Thanh Bình- xã Đông Sơn- xã Đông Phương Yên | 15 | 250 |
6 | Huyện Sóc Sơn | 87.5 | 450 |
| Xã Bắc Sơn | 23 | 100 |
| Xã Xuân Giang | 15 | 60 |
| Xã Minh Trí | 15 | 75 |
| Xã Nam Sơn | 5 | 50 |
| Xã Minh Phú | 6 | 50 |
| Xã Hiền Ninh | 15.5 | 30 |
| Xã Bắc Phú | 3 | 30 |
| Xã Đông Xuân | 3 | 25 |
| Xã Đức Hòa | 1 | 20 |
| Xã Việt Long | 1 | 10 |
7 | Huyện Ứng Hòa | 5 | 10 |
| Xã Hòa Phú | 5 | 10 |
8 | Huyện Gia Lâm | 9 | 20 |
| Xã Dương Quang | 2 | 10 |
| Xã Phú Thị | 2 | 5 |
| Xã Dương Hà | 5 | 5 |
9 | Huyện Phú Xuyên | 28 | 80 |
| Xã Hồng Thái | 18 | 30 |
| Xã Khai Thái | 5 | 30 |
| Xã Minh Tân | 5 | 20 |
10 | Huyện Quốc Oai | 19 | 70 |
| Xã Hòa Thạch | 5 | 10 |
| Xã Phú Mãn | 2 | 5 |
| Xã Đông Yên | 3 | 10 |
| Xã Đông Xuân | 4 | 15 |
| Xã Sài Sơn | 2 | 10 |
| Xã Đại Thành | 3 | 20 |
8. Vùng nguyên liệu thức ăn chăn nuôi trâu, bò
Đơn vị: ha
| Tên vùng | Diện tích năm 2022 | Diện tích quy hoạch |
| Tổng: 36 xã | 338 | 944 |
1 | Huyện Mê Linh | 0 | 96 |
| Xã Văn Khê | 0 | 66 |
| Xã Hoàng Kim | 0 | 30 |
2 | Huyện Chương Mỹ | 50 | 250 |
| Xã Thụy Hương- xã Lam Điền- xã Hoàng Diệu- xã Thượng Vực- xã Đông Phương Yên-xã Đông Sơn- xã Thanh Bình- xã Thủy Xuân Tiên-xã Tân Tiến-xã Nam Phương Tiến-xã Hữu Văn- xã Hoàng Văn Thụ-xã Mỹ Lương | 50 | 250 |
3 | Huyện Sóc Sơn | 53 | 120 |
| Xã Xuân Thu | 5 | 20 |
| Xã Kim Lũ | 5 | 20 |
| Xã Tân Dân | 5 | 20 |
| Xã Xuân Giang | 10 | 20 |
| Xã Đức Hòa | 3 | 10 |
| Xã Tân Hưng | 5 | 10 |
| Xã Phú Cường | 10 | 10 |
| Xã Phú Minh | 10 | 10 |
4 | Huyện Quốc Oai | 15 | 70 |
| Xã Phượng Cách- xã Sài Sơn-xã Đồng Quang | 5 | 30 |
| Xã Hòa Thạch- xã Đông Yên- xã Đông Xuân- xã Phú Mãn | 10 | 40 |
5 | Thị xã Sơn Tây | 200 | 370 |
| Xã Kim Sơn | 100 | 150 |
| Xã Xuân Sơn | 50 | 100 |
| Xã Sơn Đông | 30 | 80 |
| Xã Thanh Mỹ | 20 | 40 |
9. Khu chăn nuôi tập trung ngoài khu dân cư
STT | Tên xã/khu | Số liệu hiện trạng đến hết năm 2022 |
| Phát triển khu chăn nuôi tập trung | |||||||
Diện tích (ha) | Số lượng gia súc, gia cầm (con) | Diện tích (ha) | Số lượng gia súc, gia cầm (con) | ||||||||
Lợn | Bò sữa | Bò sinh sản, bò thịt | Gia cầm | Lợn | Bò sữa | Bò sinh sản, bò thịt | Gia cầm | ||||
| Tổng: 128 khu | 3.955 | 509.242 | 2.890 | 8.716 | 8.790.301 | 4.090 | 893.046 | 4.550 | 63.591 | 12.755.120 |
1 | Huyện Ba vì | 361 | 10.700 | 300 |
| 395.000 | 361 | 16.700 | 250 | 1.600 | 410.000 |
| Xã Vật Lại | 10 | 4.000 |
|
| 35.000 | 10 | 10.000 |
|
| 50.000 |
| Xã Vân Hòa | 25 |
| 300 |
|
| 25 |
| 250 |
|
|
| Xã Cẩm Lĩnh | 50 | 3.000 |
|
| 45.000 | 50 | 3.000 |
|
| 45.000 |
| Xã Minh Châu - xã Tây Đằng | 75 | 500 | 250 |
| 35.000 | 75 | 500 | 250 | 1200 | 35.000 |
| Xã Sơn Đà | 45 | 800 |
|
| 15.000 | 45 | 800 |
| 150 | 15.000 |
| Xã Phú Châu | 150 | 2.500 | 150 |
| 230.000 | 150 | 2.500 | 150 | 250 | 230.000 |
| Xã Minh Quang | 6 | 1.200 |
|
| 35.000 | 6 | 1.200 |
|
| 35.000 |
2 | Thị xã Sơn Tây | 96 | 19,000 | 100 | 0 | 390,000 | 96 | 39.000 | 100 | 0 | 690.000 |
| Xã Cổ Đông | 15 | 6,000 |
|
| 200,000 | 15 | 14.000 |
|
| 350.000 |
| Xã Xuân Sơn | 11 | 7,000 |
|
| 30,000 | 11 | 12.000 |
|
| 80.000 |
| Xã Kim Sơn | 30 | 5,000 | 100 |
| 35,000 | 30 | 12.000 | 100 |
| 70.000 |
| Xã Sơn Đông | 40 | 1,000 |
|
| 125,000 | 40 | 1.000 |
|
| 190.000 |
3 | Huyện Phúc Thọ | 614.9 | 66.220 | 45 |
| 1.329.031 | 632.7 | 300.000.0 | 0 | 11.500 | 2.820.000 |
| Xã Thọ Lộc | 12.0 | 4.282 |
|
| 191.000 | 43.5 | 10.000 |
|
| 300.000 |
| Xã Võng Xuyên | 39.6 | 6.964 |
|
| 81.000 | 39 | 15.000 |
|
| 150.000 |
| Xã Vân Phúc | 63.6 | 7.876 |
|
| 23.000 | 63 | 10.000 |
|
| 40.000 |
| Xã Vân Hà | 12.7 | 2.856 |
|
| 2.250 | 13 | 5.000 |
|
| 10.000 |
| Xã Hát Môn - xã Thượng Cốc | 8.6 | 2.850 |
|
| 66.000 | 9 | 5.000 |
|
| 100.000 |
| Xã Thanh Đa | 30.0 | 527 |
|
| 45.100 | 30 | 10.000 |
|
| 200.000 |
| Xã Liên Hiệp | 10.2 | 1.275 |
|
| 73.000 | 10 | 10.000 |
|
| 100.000 |
| Xã Hiệp Thuận | 7.0 | 406 |
|
| 24.950 | 7 | 5.000 |
| 500 | 50.000 |
| Xã Tam Hiệp | 49.4 | 3.920 |
|
| 16.025 | 49.38 | 20.000 |
|
| 500.000 |
| Xã Ngọc Tảo | 36.1 | 296 |
|
| 200.400 | 27 | 50.000 |
| 5.500 | 300.000 |
| Xã Phụng Thượng | 41.8 | 5.826 | 45 |
| 272.200 | 41.82 | 25.000 |
| 500 | 700.000 |
| Xã Phúc Hòa | 19.2 | 4.128 |
|
| 59.710 | 17 | 25.000 |
|
| 50.000 |
| Xã Trạch Mỹ Lộc | 11.5 | 906 |
|
| 55.200 | 12 | 20.000 |
|
| 10.000 |
| Xã Tích Giang | 121.4 | 5.584 |
|
| 56.896 | 121 | 20.000 |
|
| 10.000 |
| Xã Xuân Đình | 39.9 | 5.422 |
|
| 92.600 | 39 | 20.000 |
| 2.000 | 150.000 |
| Xã Vân Nam | 13.5 | 7.526 |
|
| 16.000 | 13 | 30.000 |
| 1.500 | 50.000 |
| Xã Sen Phương | 98.3 | 5.576 |
|
| 53.700 | 98 | 20.000 |
| 1.500 | 100.000 |
4 | Huyện Quốc Oai | 154 | 11.890 | 120 |
| 315.000 | 154 | 32.000 | 200 | 0 | 1.742.000 |
| Xã Cấn Hữu | 55 | 10.000 |
|
| 88.000 | 55 | 20.000 |
|
| 13.000 |
| Xã Thạch Thán | 30 | 1.000 |
|
| 63.000 | 30 | 3.000 |
|
| 970.000 |
| Xã Nghĩa Hương | 10 | 540 |
|
| 64.000 | 10 | 1.000 |
|
| 259.000 |
| Xã Phượng Cách | 10 |
| 120 |
|
| 10 |
| 200 |
|
|
| Xã Cộng Hòa | 32 |
|
|
| 100.000 | 32 |
|
|
| 500.000 |
| Xã Tân Hòa | 17 | 350 |
|
|
| 17 | 8.000 |
|
|
|
5 | Huyện Chương Mỹ | 312 | 71.500 | 0 | 9.500 | 2.007.000 | 312 | 71.500 | 0 | 9.500 | 2.007.000 |
| Xã Thanh Bình | 35 | 12.000 |
|
| 250.000 | 35 | 12.000 |
|
| 250.000 |
| Xã Tốt Động | 30 | 12.000 |
|
| 157.000 | 30 | 12.000 |
|
| 157.000 |
| Trường Yên | 15 |
|
|
| 200.000 | 15 |
|
|
| 200.000 |
| Xã Thụy Hương | 10 | 2.000 |
| 700 | 100.000 | 10 | 2.000 |
| 700 | 100.000 |
| Xã Lam Điền | 25 | 12.000 |
| 800 | 300.000 | 25 | 12.000 |
| 800 | 300.000 |
| Xã Đại Yên | 4 |
|
|
| 200.000 | 4 |
|
|
| 200.000 |
| Xã Hữu Văn | 25 | 4.000 |
|
| 200.000 | 25 | 4.000 |
|
| 200.000 |
| Xã Tiên Phương | 31 | 5.500 |
|
| 200000 | 31 | 5.500 |
|
| 200000 |
| Xã Trần Phú | 10 | 12.000 |
| 1.200 |
| 10 | 12.000 |
| 1.200 |
|
| Xã Thủy Xuân Tiên | 25 |
|
| 1.000 | 200.000 | 25 |
|
| 1.000 | 200.000 |
| Xã Phụng Châu | 20 |
|
|
| 200.000 | 20 |
|
|
| 200.000 |
| Xã Mỹ Lương | 7 |
|
| 1.200 |
| 7 |
|
| 1.200 |
|
| Xã Hoàng Văn Thụ | 8 |
|
| 600 |
| 8 |
|
| 600 |
|
| Xã Nam Phương Tiến | 5 |
|
| 1.000 |
| 5 |
|
| 1.000 |
|
| Xã Tân Tiến | 8 |
|
| 600 |
| 8 |
|
| 600 |
|
| Xã Thượng Vực | 10 |
|
| 1.000 |
| 10 |
|
| 1.000 |
|
| Xã Hoàng Diệu | 15 |
|
| 1.000 |
| 15 |
|
| 1.000 |
|
| Xã Đông Sơn | 29 | 12.000 |
| 400 |
| 29 | 12.000 |
| 400 |
|
6 | Huyện Thanh Oai | 86 | 9.500 | 0 |
| 320.000 | 86 | 9.500 | 0 | 0 | 360.000 |
| Xã Tân Ước | 31 | 5.500 |
|
|
| 31 | 5.500 |
|
|
|
| Xã Kim Thư | 15 | 4.000 |
|
|
| 15 | 4.000 |
|
|
|
| Xã Hồng Dương | 20 |
|
|
| 160.000 | 20 |
|
|
| 180.000 |
| Xã Liên Châu | 20 |
|
|
| 160.000 | 20 |
|
|
| 180.000 |
7 | Huyện Ứng Hòa | 413 | 114.818 | 0 |
| 1.075.747 | 428 | 151.000 | - | - | 1.490.000 |
| Xã Vạn Thái | 34 | 30.050 |
|
|
| 34 | 34.500 |
|
|
|
| Xã Tảo Dương Văn | 20 | 14.000 |
|
|
| 23 | 15.000 |
|
|
|
| xã Đông Lỗ - xã Kim Đường | 70 |
|
|
| 173.500 | 70 |
|
|
| 245.000 |
| Xã Trung Tú | 28 | 481 |
|
|
| 28 | 10.000 |
|
|
|
| Xã Vạn Thái | 34 | 30.050 |
|
|
| 34 | 34.500 |
|
|
|
| Xã Tảo Dương Văn | 20 | 14.000 |
|
|
| 23 | 15.000 |
|
|
|
| xã Đông Lỗ - xã Kim Đường | 70 |
|
|
| 173.500 | 70 |
|
|
| 245.000 |
| Xã Trung Tú | 28 | 481 |
|
|
| 28 | 10.000 |
|
|
|
| Xã Hồng Quang | 11 | 6.743 |
|
|
| 15 | 10.000 |
|
|
|
| Xã Sơn Công | 5 | 9.570 |
|
|
| 10 | 10.000 |
|
|
|
| Xã Liên Bạt | 13 | 9.443 |
|
|
| 13 | 12.000 |
|
|
|
| Xã Phương Tú - Trung Tú - Đồng Tân - Hòa Lâm | 60 |
|
|
| 459.988 | 60 |
|
|
| 600.000 |
| Xã Viên An-Viên Nội | 20 |
|
|
| 268.759 | 20 |
|
|
| 400.000 |
8 | Huyện Phú Xuyên | 561 | 19.403 | 0 | 1.848 | 639.090 | 561 | 31.100 | 0 | 3.700 | 745.000 |
| Xã Hồng Thái | 60 | 4.842 |
| 116 | 36.880 | 60 | 7.000 |
| 250 | 50.000 |
| Xã Quang Lãng | 65 | 4 605 |
| 529 | 18.010 | 65 | 5.700 |
| 1.700 | 20.000 |
| Xã Hồng Minh | 102 | 2.425 |
| 72 | 204.570 | 102 | 3.500 |
| 150 | 215.000 |
| Xã Minh Tân | 40 | 1.720 |
| 693 | 133.810 | 40 | 3.000 |
| 900 | 140.000 |
| Xã Khai Thái | 90 | 2.125 |
| 180 | 67.860 | 90 | 3.000 |
| 350 | 115.000 |
| Xã Châu Can | 100 | 1.283 |
| 100 | 8.530 | 100 | 3.400 |
| 150 | 70.000 |
| Xã Tân Dân | 104 | 2.403 |
| 158 | 119.430 | 104 | 5.500 |
| 200 | 135.000 |
9 | Huyện Thường Tín | 9 | 2.000 |
|
| 10.500 | 9 | 4.100 |
| 11.900 |
|
| Xã Vân Tảo | 4 | 2.000 |
|
|
| 4 | 4.000 |
|
|
|
| Xã Văn Phú | 5 |
|
|
| 10.500 | 5 | 100 |
| 11.900 |
|
10 | Huyện Sóc Sơn | 580 | 48.855 |
|
| 700.000 | 550 | 52.100 |
| 13.291 | 748.000 |
| Xã Xuân Thu | 50 | 2.656 |
|
| 50.000 | 50 | 3.000 |
| 500 | 60.000 |
| Xã Tân Hưng | 50 | 4.301 |
|
| 130.000 | 50 | 5.000 |
| 800 | 130.000 |
| Xã Bắc Phú | 20 | 6.702 |
|
| 42.000 | 20 | 5.000 |
| 700 | 50.000 |
| Xã Bắc Sơn | 100 | 12.611 |
|
| 80.000 | 100 | 20.000 |
| 1.200 | 80.000 |
| Xã Hồng Kỳ | 50 | 1.857 |
|
| 90.000 | 50 | 2.000 |
| 900 | 120.000 |
| Xã Việt Long | 50 | 1.683 |
|
| 10.000 | 50 | 2.000 |
| 600 | 10.000 |
| Xã Kim Lũ | 30 | 945 |
|
| 50.000 | 30 | 1.000 |
| 300 | 60.000 |
| Xã Tân Minh | 30 | 2.100 |
|
| 50.000 | 30 | 2.100 |
| 1.211 | 50.000 |
| Xã Trung Giã | 40 | 500 |
|
| 27.000 | 40 | 500 |
| 426 | 27.000 |
| Xã Tân Dân | 10 | 2.500 |
|
| 31.000 | 10 | 2.500 |
| 1.403 | 31.000 |
| Xã Xuân Giang | 50 | 2.500 |
|
| 40.000 | 50 | 2.500 |
| 635 | 40.000 |
| Xã Hiền Ninh | 50 | 2.000 |
|
| 42.000 | 50 | 2.000 |
| 2.201 | 42.000 |
| Xã Đức Hòa | 20 | 2.500 |
|
| 18.000 | 20 | 2.500 |
| 815 | 18.000 |
| Xã Nam Sơn | 20 | 5.000 |
|
| 30.000 | 20 | 1.000 |
| 800 | 20.000 |
| Xã Phú Minh | 10 | 1.000 |
|
| 10.000 | 20 | 1.000 |
| 900 | 10.000 |
11 | Huyện Thạch Thất | 49 | 25.400 | - | - | 632.743 | 70 | 33.700 | - | 2.800 | 690.000 |
| Xã Lại Thượng | 6 | 1100 |
|
| 156.780 | 10 | 1.500 |
| 500 | 160.000 |
| Xã Yên Bình | 10 | 14.000 |
|
| 38.320 | 10 | 16.000 |
| 400 | 40.000 |
| Xã Tiến Xuân | 10 | 3.600 |
|
| 100.287 | 10 | 5.000 |
| 300 | 120.000 |
| Xã Yên Trung | 5 | 2.000 |
|
| 15.264 | 10 | 4.000 |
| 400 | 20.000 |
| Xã Cẩm Yên | 2 | 1.500 |
|
| 10.000 | 5 | 1.500 |
| 200 | 10.000 |
| Xã Kim Quan | 3 | 700 |
|
| 14.956 | 5 | 700 |
|
| 20.000 |
| Xã Bình Yên | 5 | 2.000 |
|
| 36.200 | 5 | 3.000 |
| 600 | 40.000 |
| Xã Cần Kiệm | 3 | 1.600 |
|
| 18.150 | 5 | 2.000 |
| 200 | 20.000 |
| Xã Phú Kim | 3 |
|
|
| 170.940 | 5 |
|
| 200 | 180.000 |
| Xã Đồng Trúc | 2 |
|
|
| 71.846 | 5 |
|
|
| 80.000 |
12 | Huyện Mỹ Đức | 112.48 | 55.856 |
| 866 | 705.190 | 112.48 | 64.346 |
| 1.100 | 783.120 |
| Xã Phúc Lâm | 11 | 3.157 |
|
| 136.137 | 11 | 3.846 |
|
| 172.120 |
| Xã Mỹ Thành | 6 |
|
| 154 |
| 6 |
|
| 200 |
|
| An Mỹ | 5 | 9.238 |
|
|
| 5 | 10.000 |
|
|
|
| Xã An Tiến | 9 | 6.571 |
|
| 110.988 | 9 | 8.000 |
|
| 120.000 |
| Xã Đồng Tâm | 14.25 | 3.990 |
| 236 | 94.100 | 14.25 | 4.500 |
| 400 | 100.000 |
| Xã Phù Lưu Tế | 7.13 | 7.500 |
|
| 10.000 | 7.13 | 8.000 |
|
| 11.000 |
| Xã An Phú | 17 | 9.449 |
| 476 | 87.921 | 17 | 10.000 |
| 500 | 90.000 |
| Xã Xuy Xá | 5 | 790 |
| 45.019 | 5 | 1.000 |
|
| 50.000 |
|
| Xã Lê Thanh | 10 | 3.818 |
|
| 38.435 | 10 | 5.000 |
|
| 40.000 |
| Xã Bột Xuyên | 8 | 4.467 |
|
| 69.350 | 8 | 5.000 |
|
| 70.000 |
| Xã Vạn Kim | 6 | 2.780 |
|
| 32.300 | 6 | 3.000 |
|
| 40.000 |
| Xã Hùng Tiến | 4 | 2.679 |
|
| 55.600 | 4 | 3.000 |
|
| 60.000 |
| Xã Đại Hưng | 10 | 1.417 |
|
| 25.340 | 10 | 3.000 |
|
| 30.000 |
13 | Huyện Mê Linh | 631 | 45.000 |
|
| 300.000 | 631 | 45.000 | 2.000 | 8.000 | 300.000 |
| Xã Vạn Yên | 35 | 1.000 |
|
| 20.000 | 35 | 1.000 |
| 700 | 20.000 |
| Xã Tiến Thịnh | 45 | 1.500 |
|
| 25.000 | 45 | 1.500 |
| 400 | 25.000 |
| Xã Chu Phan | 9 | 5.000 |
|
| 15.000 | 9 | 5.000 |
| 500 | 15.000 |
| Xã Thạch Đà | 60 | 3.000 |
|
| 10.000 | 60 | 3.000 |
| 400 | 10.000 |
| Xã Văn Khê | 23 | 2.500 |
|
| 40.000 | 23 | 2.500 | 1.000 | 500 | 40.000 |
| Xã Thanh Lâm | 41 | 5.000 |
|
| 20.000 | 41 | 5.000 |
| 500 | 20.000 |
| Xã Tam Đồng | 41 | 5.000 |
|
| 45.000 | 41 | 5.000 |
| 800 | 45.000 |
| Xã Liên Mạc | 97 | 8.000 |
|
| 35.000 | 97 | 8.000 |
| 500 | 35.000 |
| Xã Tiến Thắng | 178 | 7.000 |
|
| 35.000 | 178 | 7.000 |
| 1.200 | 35.000 |
| Xã Tự Lập | 52 | 7.000 |
|
| 35.000 | 52 | 7.000 |
| 1.500 | 35.000 |
| Xã Hoàng Kim | 50 |
|
|
| 20.000 | 50 |
| 1.000 | 1.000 | 20.000 |
14 | Huyện Gia Lâm | 54 | 15.000 | 1.795 | 1.800 | 0 | 54 | 15.000 | 1.600 | 1.800 | 0 |
| Xã Văn Đức | 13 | 7.000 |
| 800 |
| 13 | 7.000 |
| 800 |
|
| Xã Phù Đổng | 8 |
| 1.000 |
|
| 8 |
| 1.000 |
|
|
| Xã Trung Màu | 8 |
| 260 |
|
| 8 |
| 200 |
|
|
| Xã Lệ Chi | 12 | 2.000 | 275 | 1.000 |
| 12 | 2.000 | 200 | 1.000 |
|
| Xã Kim Sơn | 8 |
| 260 |
|
| 8 |
| 200 |
|
|
| Xã Dương Quang | 5 | 6.000 |
|
|
| 5 | 6.000 |
|
|
|
(*) Đối với các huyện có lộ trình lên quận phải có kế hoạch để quản lý phát triển các khu chăn nuôi tập trung theo quy định của pháp luật và Thành phố.
- 1Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung thành phố Hà Nội giai đoạn 2014-2020; Chính sách khuyến khích phát triển làng nghề thành phố Hà Nội; Chính sách hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung thành phố Hà Nội giai đoạn 2014-2020
- 3Quyết định 3215/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung trên địa bàn thành phố Hà Nội và tiêu chí sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao của thành phố Hà Nội
- 4Kế hoạch 260/KH-UBND năm 2022 về phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, thông minh; hình thành các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa quy mô lớn, chất lượng cao và phát triển các chuỗi giá trị từ sản xuất đến chế biến, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2030
- 1Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung thành phố Hà Nội giai đoạn 2014-2020; Chính sách khuyến khích phát triển làng nghề thành phố Hà Nội; Chính sách hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn thành phố Hà Nội
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung thành phố Hà Nội giai đoạn 2014-2020
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 255/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 do thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 150/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Kế hoạch hành động 272/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững giai đoạn 2022-2030, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Kế hoạch 260/KH-UBND năm 2022 về phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, thông minh; hình thành các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa quy mô lớn, chất lượng cao và phát triển các chuỗi giá trị từ sản xuất đến chế biến, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2030
- 10Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội
Quyết định 4537/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục định hướng vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 4537/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/09/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Mạnh Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết