Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4531/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Xét đề nghị Sở Tài chính tại Tờ trình số 953/TTr-STC ngày 27/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
1. Giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này áp dụng từ kỳ kê khai thuế tháng 01 năm 2020.
2. Giá tính thuế tài nguyên là giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên của tổ chức, cá nhân khai thác chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng nhưng không được thấp hơn giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh quy định; trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm thấp hơn giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh quy định thì tính thuế tài nguyên theo giá do UBND tỉnh quy định; trường hợp giá bán thực tế (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) các loại tài nguyên trên hóa đơn hợp pháp cao hơn giá quy định trên, thì giá tính thuế tài nguyên tính theo giá ghi trên hóa đơn.
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với các tài nguyên/sản phẩm tài nguyên quy định tại
4. Giá tính thuế tài nguyên đối với các tài nguyên/sản phẩm tài nguyên mới chưa được quy định trong khung giá tính thuế tài nguyên: Căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường, UBND tỉnh ban hành văn bản quy định bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài nguyên này; đồng thời báo cáo Bộ Tài chính bổ sung điều chỉnh khung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp.
5. Người nộp thuế tài nguyên là tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số 4205/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Quyết định số 6053/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của UBND tỉnh về bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 4531/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Lào Cai)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
|
|
|
|
|
|
| ||
| I1 |
|
|
|
| Sắt |
|
|
|
| I101 |
|
|
| Sắt kim loại | tấn | 8.000.000 |
|
| I102 |
|
|
| Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
| I10201 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | tấn | 250.000 |
|
|
| I10202 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 30% ≤ Fe<40% | tấn | 350.000 |
|
|
| I10203 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 40% ≤ Fe<50% | tấn | 450.000 |
|
|
| I10204 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 50% ≤ Fe<60% | tấn | 700.000 |
|
|
| I10205 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe ≥ 60% | tấn | 850.000 |
|
|
|
| I102051 |
| Tinh quặng sắt Mahetit sau tuyển đồng có hàm lượng 60% ≤ Fe<65% của mỏ đồng Sin Quyền và Mỏ đồng Vi Kẽm, huyện Bát Xát | tấn | 850.000 |
|
| I103 |
|
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
| I10301 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe ≤ 30% | tấn | 210.000 |
|
|
| I10302 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 30% | tấn | 280.000 |
|
|
| I10303 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 40% | tấn | 340.000 |
|
|
| I10304 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 50% | tấn | 420.000 |
|
|
| 110305 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% | tấn | 600.000 |
|
| I104 |
|
|
| Quặng sắt Deluvi | tấn | 150.000 |
| I2 |
|
|
|
| Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
| I201 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn ≤ 20% | tấn | 490.000 |
|
| I202 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 20% | tấn | 700.000 |
|
| I203 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 25% | tấn | 1.000.000 |
|
| I204 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 30 | tấn | 1.300.000 |
|
| I205 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 35% | tấn | 1.600.000 |
|
| I206 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% | tấn | 2.100.000 |
| I3 |
|
|
|
| Titan |
|
|
|
| I301 |
|
|
| Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
| I30101 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2 ≤ 10% | tấn | 110.000 |
|
|
| I30102 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng 10%< TiO2 ≤ 15% | tấn | 150.000 |
|
|
| I30103 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng 15% | tấn | 210.000 |
|
|
| I30104 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% | tấn | 385.000 |
|
| I302 |
|
|
| Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
| I30201 |
|
| Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách | tấn | 1.000.000 |
|
|
| I30202 |
|
| Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
| I3020201 |
| Ilmenit | tấn | 1.950.000 |
|
|
|
| I3020202 |
| Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% | tấn | 6.600.000 |
|
|
|
| I3020203 |
| Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2>65% | tấn | 15.000.000 |
|
|
|
| I3020204 |
| Rutil | tấn | 7.700.000 |
|
|
|
| I3020205 |
| Monazite | tấn | 24.500.000 |
|
|
|
| I3020206 |
| Manhectic | tấn | 700.000 |
|
|
|
| I3020207 |
| Xi titan | tấn | 10.500.000 |
|
|
|
| I3020208 |
| Các sản phẩm còn lại | tấn | 3.000.000 |
| I4 |
|
|
|
| Vàng |
|
|
|
| I401 |
|
|
| Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
| I40101 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn | tấn | 1.300.000 |
|
|
| I40102 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 2 ≤ Au<3 gram/tấn | tấn | 1.900.000 |
|
|
| I40103 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 3 ≤ Au<4 gram/tấn | tấn | 2.500.000 |
|
|
| I40104 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 4 ≤ Au<5 gram/tấn | tấn | 3.200.000 |
|
|
| I40105 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 5 ≤ Au<6 gram/tấn | tấn | 3.800.000 |
|
|
| I40106 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 6 ≤ Au<7 gram/tấn | tấn | 4.500.000 |
|
|
| I40107 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 7 ≤ Au<8 gram/tấn | tấn | 5.100.000 |
|
|
| I40108 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au ≥ 8 gram/tấn | tấn | 6.000.000 |
|
|
|
|
|
| Vàng kim loại (vàng cốm); | kg | 1.000.000.000 |
|
| I402 |
|
|
| vàng sa khoáng |
| 1.000.000.000 |
|
| I403 |
|
|
| Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
| I40301 |
|
| Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 | tấn | 220.000.000 |
|
|
| I40302 |
|
| Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn | tấn | 250.000.000 |
| I5 |
|
|
|
| Đất hiếm |
|
|
|
| I501 |
|
|
| Quặng đất hiếm về hàm lượng TR203 ≤ 1% | tấn | 120.000 |
|
| I502 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 1% | tấn | 190.000 |
|
| I503 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 2% | tấn | 270.000 |
|
| I504 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 3% | tấn | 350.000 |
|
| I505 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm tượng 4% | tấn | 430.000 |
|
| I506 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 5% | tấn | 700.000 |
|
| I507 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng > 10% TR203 | tấn | 1.500.000 |
| I6 |
|
|
|
| Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
| I601 |
|
|
| Bạch kim |
|
|
|
| I602 |
|
|
| Bạc kim loại | kg | 19.200.000 |
|
| 1603 |
|
|
| Thiếc |
|
|
|
|
| I60301 |
|
| Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
| I60301 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2% | tấn | 1.280.000 |
|
|
|
| I60302 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4% | tấn | 1.790.000 |
|
|
|
| I60303 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6% | tấn | 2.300.000 |
|
|
|
| I60304 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8% | tấn | 2.810.000 |
|
|
|
| I60305 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% | tấn | 3.372.000 |
|
|
| I60302 |
|
| Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) | tấn | 204.000.000 |
|
|
| I60303 |
|
| Thiếc kim loại | tấn | 320.000.000 |
| I7 |
|
|
|
| Wolfram, Antimoan |
|
|
|
| I701 |
|
|
| Wolfram |
|
|
|
|
| I70101 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,1% | tấn | 1.850.000 |
|
|
| I70102 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,3% | tấn | 2.770.000 |
|
|
| I70103 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,5% | tấn | 4.150.000 |
|
|
| I70104 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,7% | tấn | 5.070.000 |
|
|
| I70105 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% | tấn | 6.084.000 |
|
| I702 |
|
|
| Antimoan |
|
|
|
|
| I70201 |
|
| Antimoan kim loại | tấn | 120.000.000 |
|
|
| I70202 |
|
| Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
| I7020201 |
| Quặng antimon có hàm lượng Sb<5% | tấn | 8.630.000 |
|
|
|
| I7020202 |
| Quặng antimon có hàm lượng 5 ≤ Sb<10% | tấn | 14.400.000 |
|
|
|
| I7020203 |
| Quặng antimon có hàm lượng 10% | tấn | 20.130.000 |
|
|
|
| I7020204 |
| Quặng antimon có hàm lượng 15% | tấn | 28.750.000 |
|
|
|
| I7020205 |
| Quặng antimon có hàm lượng Sb>20% | tấn | 34.500.000 |
| I8 |
|
|
|
| Chì, kẽm |
|
|
|
| I801 |
|
|
| Chì, kẽm kim loại | tấn | 45.000.000 |
|
| I802 |
|
|
| Tinh Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
| I80201 |
|
| Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
| I8020101 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% | tấn | 16.500.000 |
|
|
|
| I8020102 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb ≥ 50% | tấn | 23.571.000 |
|
|
| I80202 |
|
| Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
| I8020201 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% | tấn | 5.000.000 |
|
|
|
| I8020202 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn ≥ 50% | tấn | 7.000.000 |
|
| I803 |
|
|
| Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
| I80301 |
|
| Quặng chì kẽm hàm lượng Pb Zn<5% | Tấn | 800.000 |
|
|
| I80302 |
|
| Quặng chì kẽm hàm lượng 5% | Tấn | 1.330.000 |
|
|
| I80303 |
|
| Quặng chì kẽm hàm lượng 10% | Tấn | 1.870.000 |
|
|
| I80304 |
|
| Quặng chì kẽm hàm lượng Pb Zn> 15% | Tấn | 2.244.000 |
| I9 |
|
|
|
| Nhôm, Bauxit |
|
|
|
| I901 |
|
|
| Quặng bauxit trầm tích | tấn | 75.000 |
|
| I902 |
|
|
| Quặng bauxit laterit | tấn | 390.000 |
| I10 |
|
|
|
| Đồng |
|
|
|
| I1001 |
|
|
| Quặng đồng |
|
|
|
|
| I100101 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5% | tấn | 690.000 |
|
|
| I100102 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 0,5% ≤ Cu <1% | tấn | 1.370.000 |
|
|
| I100103 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% | tấn | 2.290.000 |
|
|
| I100104 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 2% ≤ Cu<3% | tấn | 3.210.000 |
|
|
| I100105 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 3% ≤ Cu<4% | tấn | 4.120.000 |
|
|
| I100106 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 4% ≤ Cu<5% | tấn | 5.500.000 |
|
|
| I100107 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng Cu ≥ 5% | tấn | 6.600.000 |
|
| I1002 |
|
|
| Tinh quặng đồng |
|
|
|
|
| I100201 |
|
| Tinh quặng đồng có hàm lượng 18% ≤ Cu<20% | tấn | 19.800.000 |
|
|
| I100202 |
|
| Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥ 20% | tấn |
|
|
|
|
| I10020201 |
| Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥ 20% của Mỏ đồng Sin Quyền và Mỏ đồng Vi Kẽm, huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
| Phần kim loại đồng có hàm lượng Cu ≥ 20% (bao gồm cả phần bạc) | tấn | 22.000.000 |
|
|
|
|
|
| Phần vàng trong tinh quặng đồng có hàm lượng 8g- 10g/tấn | tấn | 6.000.000 |
|
|
|
| I10020202 |
| Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥ 20% của Mỏ đồng Tả Phời, huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
| Phần kim loại đồng có hàm lượng Cu ≥ 20% | tấn | 22.000.000 |
|
|
|
|
|
| Phần vàng trong tinh quặng đồng có hàm lượng 4g- 5g/tấn | tấn | 2.600.000 |
| I11 |
|
|
|
| Nikel (Quặng Nikel) | tấn | 3.200.000 |
| I12 |
|
|
|
| Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
|
|
|
| I1201 |
|
|
| Molipden | tấn | 3.500.000 |
|
| I1202 |
|
|
| Cô-ban (coban), thủy ngân, va-na-đi (vanadi) |
|
|
| I13 |
|
|
|
| Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
| I1301 |
|
|
| Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10% ≤ Bi<20% | tấn | 13.700.000 |
|
| I1302 |
|
|
| Quặng Crôm hàm lượng Cr ≥ 40% | tấn | 3.600.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m³ | 50.000 |
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
| II20101 |
|
| Sạn trắng | m³ | 400.000 |
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m³ | 168.000 |
|
| II202 |
|
|
| Đá xây dựng |
|
|
|
|
| II20201 |
|
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
| II2020101 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 | m³ | 700.000 |
|
|
|
| II2020102 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3m2 | m³ | 1.400.000 |
|
|
|
| II2020103 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 | m³ | 4.200.000 |
|
|
|
| II2020104 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2 | m³ | 6.000.000 |
|
|
|
| II2020105 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên | m³ | 8.000.000 |
|
|
| II20202 |
|
| Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
| II2020201 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m³ | m³ | 700.000 |
|
|
|
| II2020202 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m³ đến dưới 1m³ | m³ | 1.400.000 |
|
|
|
| II2020203 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m³ đến dưới 3m³ | m³ | 2.100.000 |
|
|
|
| II2020204 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m³ | m³ | 3.000.000 |
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m³ | 70.000 |
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc, đá base, đá mạt, bột đá | m³ | 110.000 |
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối (loại 1, loại 2) | m³ | 140.000 |
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại | m³ | 168.000 |
|
|
|
| II2020305 |
| Đá lô ca | m³ | 140.000 |
|
|
|
| II2020306 |
| Đá chẻ, đá bazan dạng cột | m³ | 280.000 |
| II3 |
|
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
| II301 |
|
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m³ | 161.000 |
|
| II302 |
|
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II30201 |
|
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m³ | 105.000 |
|
|
| II30202 |
|
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m³ | 63.000 |
|
|
| II30203 |
|
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II3020301 |
| Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | m³ | 100.000 |
|
|
|
| II3020302 |
| Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m³ | 45.000 |
|
|
|
| II3020303 |
| Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m³ | 45.000 |
|
|
|
| II3020304 |
| Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) | tấn | 105.000 |
| II4 |
|
|
|
| Đá hoa trắng |
|
|
|
| II401 |
|
|
| Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥ 0,4 m³ sau khai thác | m³ | 700.000 |
|
| II402 |
|
|
| Đá hoa trắng dạng khối ( ≥ 0,4m³) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
| II40201 |
|
| Loại 1 - trắng đều | m³ | 15.000.000 |
|
|
| II40202 |
|
| Loại 2 - vân vệt | m³ | 10.500.000 |
|
|
| II40203 |
|
| Loại 3 - màu xám hoặc màu khác | m³ | 7.000.000 |
|
| II403 |
|
|
| Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat | m³ | 280.000 |
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
|
| Cát khác (cát sạn, cát san lấp, cát đổ nền) | m³ | 56.000 |
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng (Cát xây, cát trát) | m³ | 100.000 |
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m³ | 245.000 |
|
| II503 |
|
|
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m³ | 105.000 |
| II6 |
|
|
|
| Cát làm thủy tinh (cát trắng) | m³ | 245.000 |
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | m³ | 119.000 |
| II8 |
|
|
|
| Đá Granite |
|
|
|
| II801 |
|
|
| Đá Granite màu ruby | m³ | 6.000.000 |
|
| II802 |
|
|
| Đá Granite màu đỏ | m³ | 4.200.000 |
|
| II803 |
|
|
| Đá Granite màu tím, trắng | m³ | 1.750.000 |
|
| II804 |
|
|
| Đá Granite màu khác | m³ | 2.800.000 |
|
| II805 |
|
|
| Đá gabro và diorit | m³ | 3.500.000 |
|
| II806 |
|
|
| Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) | m³ | 800.000 |
| II9 |
|
|
|
| Sét chịu lửa |
|
|
|
| II901 |
|
|
| Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng | tấn | 266.000 |
|
| II902 |
|
|
| Sét chịu lửa các màu còn lại | tấn | 126.000 |
| II10 |
|
|
|
| Dolomit, quartzite |
|
|
|
| II1001 |
|
|
| Dolomit |
|
|
|
|
| II100101 |
|
| Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) | m³ | 84.000 |
|
|
| II100102 |
|
| Đá Dolomit có kích thước ≥ 0,4m³ sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) | m³ | 315.000 |
|
|
| II100103 |
|
| Đá khối Dolomit dùng để xẻ |
|
|
|
|
|
| II10010301 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 | m³ | 2.800.000 |
|
|
|
| II10010302 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 | m³ | 5.600.000 |
|
|
|
| II10010303 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1 m2 | m³ | 8.000.000 |
|
|
|
| II10010304 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên | m³ | 10.000.000 |
|
|
| II100104 |
|
| Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp | m³ | 140.000 |
|
| II1002 |
|
|
| Quarzit |
|
|
|
|
| II100201 |
|
| Quặng Quarzit thường | tấn | 150.000 |
|
|
| II100202 |
|
| Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể) | tấn | 210.000 |
|
|
| II100203 |
|
| Đá Quarzit (sử dụng áp điện) | tấn | 1.500.000 |
| II11 |
|
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
| II1101 |
|
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | tấn | 210.000 |
|
| II1102 |
|
|
| Cao lanh dưới rây | tấn | 560.000 |
|
| II1103 |
|
|
| Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | tấn | 245.000 |
| II12 |
|
|
|
| Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
| II1201 |
|
|
| Mica | tấn | 1.200.000 |
| II14 |
|
|
|
| Apatit |
|
|
|
| II1401 |
|
|
| Apatit loại I |
|
|
|
|
| II140101 |
|
| Apatit loại I dạng cục | tấn | 1.550.000 |
|
|
| II140102 |
|
| Apatit loại I dạng bột |
| 850.000 |
|
| II1402 |
|
|
| Apatit loại II | tấn | 850.000 |
|
| II1403 |
|
|
| Apatit loại III | tấn | 350.000 |
|
| II1404 |
|
|
| Apatit loại tuyển | tấn | 1.100.000 |
| II15 |
|
|
|
| Secpentin (Quặng sccpentin) | tấn | 125.000 |
| II24 |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
| II2404 |
|
|
| Graphit |
|
|
|
|
| II240401 |
|
| Quặng Graphit khai thác | tấn | 600.000 |
|
|
| II240402 |
|
| Tinh quặng Graphit | tấn | 6.600.000 |
|
|
| II240201 |
|
| Quặng Fluorit khai thác | tấn | 350.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
| III1 |
|
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
| III101 |
|
|
| Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
| III10101 |
|
| D<25cm | m³ | 14.500.000 |
|
|
| III10102 |
|
| 25cm ≤ D<50cm | m³ | 28.000.000 |
|
|
| III10103 |
|
| D ≥ 50 cm | m³ | 36.000.000 |
|
| III102 |
|
|
| Cẩm liên (cà gần) | m³ | 7.300.000 |
|
| III103 |
|
|
| Dáng hương | m³ | 26.000.000 |
(giáng hương) | ||||||||
|
| III104 |
|
|
| Du sam | m³ | 24.000.000 |
|
| III105 |
|
|
| Gỗ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
| III10501 |
|
| D<25cm | m³ | 6.500.000 |
|
|
| III10502 |
|
| 25cm ≤ D<50cm | m³ | 28.000.000 |
|
|
| III10503 |
|
| D ≥ 50 cm | m³ | 35.000.000 |
|
| III106 |
|
|
| Gụ |
|
|
|
|
| III 10601 |
|
| D<25cm | m³ | 6.000.000 |
|
|
| III 10602 |
|
| 25cm ≤ D<50cm | m³ | 12.000.000 |
|
|
| III 10603 |
|
| D ≥ 50 cm | m³ | 16.000.000 |
|
| III107 |
|
|
| Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
| III10701 |
|
| D<25cm | m³ | 4.000.000 |
|
|
| III10702 |
|
| 25cm ≤ D<50cm | m³ | 8.500.000 |
|
|
| III10703 |
|
| D ≥ 50 cm | m³ | 15.000.000 |
|
| III108 |
|
|
| Hoàng đàn | m³ | 40.000.000 |
|
| III109 |
|
|
| Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m³ | 4.000.000.000 |
|
| III 110 |
|
|
| Huỳnh đường | m³ | 8.400.000 |
|
| III 111 |
|
|
| Hương |
|
|
|
|
| IIl1101 |
|
| D<25cm | m³ | 7.500.000 |
|
|
| III1102 |
|
| 25cm ≤ D<50cm | m³ | 18.700.000 |
|
|
| IIl1103 |
|
| D ≥ 50 cm | m³ | 22.800.000 |
|
| III112 |
|
|
| Hương tía | m³ | 16.800.000 |
|
| III113 |
|
|
| Lát | m³ | 11.400.000 |
|
| III114 |
|
|
| Mun | m³ | 17.000.000 |
|
| IIl115 |
|
|
| Muồng đen | m³ | 6.600.000 |
|
| IIl116 |
|
|
| Pơ mu |
|
|
|
|
| IIl11601 |
|
| D<25cm | m³ | 9.360.000 |
|
|
| IIl11602 |
|
| 25cm ≤ D<50cm | m³ | 18.000.000 |
|
|
| IIl11603 |
|
| D ≥ 50 cm | m³ | 24.000.000 |
|
| III117 |
|
|
| Sơn huyết | m³ | 10.000.000 |
|
| III118 |
|
|
| Trai | m³ | 11.000.000 |
|
| III119 |
|
|
| Trắc |
|
|
|
|
| IIl11901 |
|
| D<25cm | m³ | 7.500.000 |
|
|
| IIl11902 |
|
| 25cm ≤ D<35cm | m³ | 14.500.000 |
|
|
| IIl11903 |
|
| 35cm ≤ D<50cm | m³ | 28.000.000 |
|
|
| IIl11904 |
|
| 50cm ≤ D<65cm | m³ | 73.900.000 |
|
|
| III11905 |
|
| D ≥ 65cm | m³ | 180.000.000 |
|
| III120 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III12001 |
|
| D<25cm | m³ | 6.000.000 |
|
|
| III12002 |
|
| 25cm ≤ D<35cm | m³ | 8.400.000 |
|
|
| III12003 |
|
| 35cm ≤ D<50cm | m³ | 12.000.000 |
|
|
| III12004 |
|
| D ≥ 50 cm | m³ | 23.000.000 |
| III2 |
|
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
| III201 |
|
|
| Cẩm xe | m³ | 7.000.000 |
|
| III202 |
|
|
| Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
| III20201 |
|
| D<25cm | m³ | 9.500.000 |
|
|
| III20202 |
|
| 25cm ≤ D<50cm | m³ | 13.000.000 |
|
|
| III20203 |
|
| D ≥ 50 cm | m³ | 17.000.000 |
|
| III203 |
|
|
| Lim xanh |
|
|
|
|
| III20301 |
|
| D<25cm | m³ | 7.600.000 |
|
|
| III20302 |
|
| 25cm ≤ D<50cm | m³ | 14.000.000 |
|
|
| III20303 |
|
| D ≥ 50 cm | m³ | 16.000.000 |
|
| II1204 |
|
|
| Nghiến |
|
|
|
|
| II120401 |
|
| D<25cm | m³ | 4.800.000 |
|
|
| III20402 |
|
| 25cm ≤ D<50cm | m³ | 8.000.000 |
|
|
| III20403 |
|
| D ≥ 50 cm | m³ | 11.500.000 |
|
| III205 |
|
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
| III20501 |
|
| D<25cm | m³ | 6.000.000 |
|
|
| 1II20502 |
|
| 25cm ≤ D<50cm | m³ | 9.000.000 |
|
|
| III20503 |
|
| D ≥ 50 cm | m³ | 15.000.000 |
|
| III206 |
|
|
| Da đá | m³ | 6.500.000 |
|
| III207 |
|
|
| Sao xanh | m³ | 7.000.000 |
|
| III208 |
|
|
| Sến | m³ | 10.000.000 |
|
| III209 |
|
|
| Sến mật | m³ | 6.000.000 |
|
| III210 |
|
|
| Sến mủ | m³ | 4.400.000 |
|
| III211 |
|
|
| Táu mật | m³ | 10.000.000 |
|
| III212 |
|
|
| Trai ly | m³ | 13.800.000 |
|
| III213 |
|
|
| Xoay |
|
|
|
|
| III21301 |
|
| D<25cm | m³ | 3.700.000 |
|
|
| III21302 |
|
| 25cm ≤ D<50cm | m³ | 5.000.000 |
|
|
| III21303 |
|
| D ≥ 50 cm | m³ | 8.000.000 |
|
| III214 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III21401 |
|
| D<25cm | m³ | 4.000.000 |
|
|
| III21402 |
|
| 25cm ≤ D<50cm | m³ | 9.000.000 |
|
|
| III21403 |
|
| D ≥ 50 cm | m³ | 12.000.000 |
| III3 |
|
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
| III301 |
|
|
| Bằng lăng | m³ | 5.000.000 |
|
| III302 |
|
|
| Cà chắc (cà chi) |
|
|
|
|
| III30201 |
|
| D<25cm | m³ | 3.100.000 |
|
|
| III30202 |
|
| 25cm ≤ D<50cm | m³ | 4.200.000 |
|
|
| III30203 |
|
| D ≥ 50 cm | m³ | 6.000.000 |
|
| III303 |
|
|
| Cà ổi | m³ | 6.000.000 |
|
| III304 |
|
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
| II130401 |
|
| D<25cm | m³ | 3.200.000 |
|
|
| III30402 |
|
| 25cm ≤ D<50cm | m³ | 5.000.000 |
|
|
| III30403 |
|
| D ≥ 50 cm | m³ | 10.000.000 |
|
| III305 |
|
|
| Chò chai | m³ | 6.000.000 |
|
| III306 |
|
|
| Chua khét, trường chua | m³ | 6.000.000 |
|
| III307 |
|
|
| Dạ hương | m³ | 7.200.000 |
|
| III308 |
|
|
| Giỗi |
|
|
|
|
| III30801 |
|
| D<25cm | m³ | 9.000.000 |
|
|
| III30802 |
|
| 25cm ≤ D<50cm | m³ | 13.000.000 |
|
|
| III30803 |
|
| D ≥ 50 cm | m³ | 18.000.000 |
|
| III309 |
|
|
| Dầu gió | m³ | 4.400.000 |
|
| III310 |
|
|
| Huỳnh | m³ | 6.000.000 |
|
| III311 |
|
|
| Re mit | m³ | 5.000.000 |
|
| III312 |
|
|
| Re hương | m³ | 5.400.000 |
|
| III313 |
|
|
| Săng lẻ | m³ | 7.200.000 |
|
| III314 |
|
|
| Sao đen | m³ | 5.000.000 |
|
| III315 |
|
|
| Sao cát | m³ | 4.000.000 |
|
| III316 |
|
|
| Trường mật | m³ | 6.000.000 |
|
| III317 |
|
|
| Trường chua | m³ | 6.000.000 |
|
| III318 |
|
|
| Vên vên | m³ | 4.400.000 |
|
| III319 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III31901 |
|
| D<25cm | m³ | 2.400.000 |
|
|
| III31902 |
|
| 25cm ≤ D<35cm | m³ | 4.000.000 |
|
|
| III31903 |
|
| 35cm ≤ D<50cm | m³ | 6.600.000 |
|
|
| III31904 |
|
| D ≥ 50 cm | m³ | 8.000.000 |
| III4 |
|
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
| III401 |
|
|
| Bô bô |
|
|
|
|
| III40101 |
|
| Chiều dài <2m | m³ | 2.000.000 |
|
|
| III40102 |
|
| Chiều dài ≥ 2m | m³ | 3.600.000 |
|
| III402 |
|
|
| Chặc khế | m³ | 4.000.000 |
|
| III403 |
|
|
| Cóc đá | m³ | 2.600.000 |
|
| III404 |
|
|
| Dầu các loại | m³ | 3.600.000 |
|
| III405 |
|
|
| Re (De) | m³ | 7.000.000 |
|
| III406 |
|
|
| Gội tía | m³ | 7.000.000 |
|
| III407 |
|
|
| Mỡ | m³ | 1.200.000 |
|
| III408 |
|
|
| Sến bo bo | m³ | 3.500.000 |
|
| III409 |
|
|
| Lim sừng | m³ | 3.500.000 |
|
| III410 |
|
|
| Thông | m³ | 2.800.000 |
|
| III411 |
|
|
| Thông lông gà | m³ | 5.400.000 |
|
| III412 |
|
|
| Thông ba lá | m³ | 3.300.000 |
|
| III413 |
|
|
| Thông nàng |
|
|
|
|
| III41301 |
|
| D<35cm | m³ | 2.100.000 |
|
|
| III41302 |
|
| D ≥ 35cm | m³ | 4.100.000 |
|
| III414 |
|
|
| Vàng tâm | m³ | 7.000.000 |
|
| III415 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III41501 |
|
| D<25cm | m³ | 1.800.000 |
|
|
| III41502 |
|
| 25cm ≤ D<35cm | m³ | 3.200.000 |
|
|
| III41503 |
|
| 35cm ≤ D<50cm | m³ | 4.200.000 |
|
|
| III41504 |
|
| D ≥ 50 cm | m³ | 6.000.000 |
| III5 |
|
|
|
| Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII |
|
|
và các loại gỗ khác | ||||||||
|
| III501 |
|
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
| III50101 |
|
| Chò xanh | m³ | 6.000.000 |
|
|
| III50102 |
|
| Chò xót | m³ | 2.800.000 |
|
|
| III50103 |
|
| Dải ngựa | m³ | 3.600.000 |
|
|
| III50104 |
|
| Dầu | m³ | 4.500.000 |
|
|
| III50105 |
|
| Dầu đỏ | m³ | 3.600.000 |
|
|
| III50106 |
|
| Dầu đồng | m³ | 3.500.000 |
|
|
| III50107 |
|
| Dầu nước | m³ | 3.600.000 |
|
|
| III50108 |
|
| Lim vang (lim xẹt) | m³ | 5.400.000 |
|
|
| III50109 |
|
| Muồng (Muồng cánh dán) | m³ | 2.200.000 |
|
|
| III50110 |
|
| Sa mộc | m³ | 5.400.000 |
|
|
| III50111 |
|
| Sau sau (Táu hậu) | m³ | 900.000 |
|
|
| III50112 |
|
| Thông hai lá | m³ | 3.500.000 |
|
|
| III50113 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5011301 |
| D<25cm | m³ | 1.800.000 |
|
|
|
| III5011302 |
| 25cm ≤ D<50cm | m³ | 3.000.000 |
|
|
|
| III5011303 |
| D ≥ 50cm | m³ | 5.500.000 |
|
| III502 |
|
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
| III50201 |
|
| Bạch đàn | m³ | 2.400.000 |
|
|
| III50202 |
|
| Cáng lò | m³ | 3.600.000 |
|
|
| III50203 |
|
| Chò | m³ | 4.300.000 |
|
|
| III50204 |
|
| Chò nâu | m³ | 4.800.000 |
|
|
| III50205 |
|
| Keo | m³ | 2.400.000 |
|
|
| III50206 |
|
| Kháo vàng | m³ | 3.000.000 |
|
|
| III50207 |
|
| Mận rừng | m³ | 2.200.000 |
|
|
| III50208 |
|
| Phay | m³ | 2.200.000 |
|
|
| III50209 |
|
| Trám hồng | m³ | 3.000.000 |
|
|
| III50210 |
|
| Xoan đào | m³ | 3.700.000 |
|
|
| III50211 |
|
| Sấu | m³ | 12.600.000 |
|
|
| III50212 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5021201 |
| D<25cm | m³ | 1.300.000 |
|
|
|
| III5021202 |
| 25cm ≤ D<50cm | m³ | 2.600.000 |
|
|
|
| III5021203 |
| D ≥ 50cm | m³ | 5.000.000 |
|
| III503 |
|
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
| III50301 |
|
| Gáo vàng | m³ | 2.800.000 |
|
|
| III50302 |
|
| Lồng mức | m³ | 3.000.000 |
|
|
| III50303 |
|
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m³ | 3.000.000 |
|
|
| III50304 |
|
| Trám trắng | m³ | 3.000.000 |
|
|
| III50305 |
|
| Vang trứng | m³ | 3.000.000 |
|
|
| III50306 |
|
| Xoăn | m³ | 2.000.000 |
|
|
| III50307 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5021203 |
| D<25cm | m³ | 1.300.000 |
|
|
|
| III5021203 |
| 25cm ≤ D<50cm | m³ | 2.800.000 |
|
|
|
| III5021203 |
| D ≥ 50cm | m³ | 4.000.000 |
|
| III504 |
|
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
| III50401 |
|
| Bồ đề | m³ | 1.200.000 |
|
|
| III50402 |
|
| Bộp (đa xanh) | m³ | 5.000.000 |
|
|
| III50403 |
|
| Trụ mỏ | m³ | 1.000.000 |
|
|
| III50404 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5040401 |
| D<25cm | m³ | 1.000.000 |
|
|
|
| III5040402 |
| D ≥ 25cm | m³ | 2.800.000 |
|
| III505 |
|
|
| Các loại gỗ khác | m³ |
|
| III6 |
|
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
| III601 |
|
|
| Cành,ngọn | m³ | bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III602 |
|
|
| Gốc, rễ | m³ | bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
| III7 |
|
|
|
| Củi | Ste | 700.000 |
| III8 |
|
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
| III801 |
|
|
| Tre |
|
|
|
|
| III80101 |
|
| D<5cm | cây | 11.000 |
|
|
| III80102 |
|
| 5cm ≤ D<6cm | cây | 18.000 |
|
|
| III80103 |
|
| 6cm ≤ D<10cm | cây | 30.000 |
|
|
| III80104 |
|
| D ≥ 10 cm | cây | 40.000 |
|
| III802 |
|
|
| Trúc | cây | 10.000 |
|
| III803 |
|
|
| Nứa |
|
|
|
|
| III80301 |
|
| D<7cm | cây | 4.000 |
|
|
| III80302 |
|
| D ≥ 7cm | cây | 8.000 |
|
| III804 |
|
|
| Mai |
|
|
|
|
| III80401 |
|
| D<6cm | cây | 18.000 |
|
|
| III80402 |
|
| 6cm ≤ D<10cm | cây | 30.000 |
|
|
| III80403 |
|
| D ≥ 10 cm | cây | 40.000 |
|
| III805 |
|
|
| Vầu |
|
|
|
|
| III80501 |
|
| D<6cm | cây | 11.000 |
|
|
| III80502 |
|
| 6cm ≤ D<10cm | cây | 21.000 |
|
|
| III80503 |
|
| D ≥ 10 cm | cây | 26.000 |
|
| III806 |
|
|
| Tranh | cây |
|
|
| III807 |
|
|
| Giang | cây |
|
|
|
| III80701 |
|
| D<6cm | cây | 6.000 |
|
|
| III80702 |
|
| 6cm ≤ D<10cm | cây | 10.000 |
|
|
| III80703 |
|
| D ≥ 10 cm | cây | 18.000 |
|
| III808 |
|
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
| III80801 |
|
| D<6cm | cây | 8.000 |
|
|
| III80802 |
|
| 6cm ≤ D<10cm | cây | 15.000 |
|
|
| III80803 |
|
| D ≥ 10 cm | cây | 20.000 |
| III9 |
|
|
|
| Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
| III901 |
|
|
| Trầm hương |
|
|
|
|
| III90101 |
|
| Loại 1 | kg | 500.000.000 |
|
|
| III90102 |
|
| Loại 2 | kg | 100.000.000 |
|
|
| III90103 |
|
| Loại 3 | kg | 20.000.000 |
|
| III902 |
|
|
| Kỳ nam |
|
|
|
|
| III90201 |
|
| Loại 1 | kg | 1.000.000.000 |
|
|
| III90202 |
|
| Loại 2 | kg | 770.000.000 |
| III10 |
|
|
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
| III1001 |
|
|
| Hồi |
|
|
|
|
| III100101 |
|
| Tươi | kg | 80.000 |
|
|
| III110102 |
|
| Khô | kg | 100.000 |
|
|
|
|
|
| Quế |
|
|
|
|
| III 100201 |
|
| Tươi | kg | 30.000 |
|
|
| III100202 |
|
| Khô | kg | 110.000 |
|
|
|
|
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
| III100301 |
|
| Tươi | kg | 150.000 |
|
|
| III100302 |
|
| Khô | kg | 300.000 |
|
|
|
|
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
| III100401 |
|
| Tươi | kg | 120.000 |
|
|
| III100402 |
|
| Khô | kg | 400.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m³ | 200.000 |
|
|
| V10102 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m³ | 450.000 |
|
|
| V10103 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
| 1.100.000 |
|
|
| V10104 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m³ | 20.000 |
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m³ | 100.000 |
|
|
| V10202 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m³ | 500.000 |
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt | m³ | 4.000 |
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m³ | 6.000 |
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m³ | 40.000 |
|
| V302 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m³ | 40.000 |
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) | m³ | 4.000 |
- 1Quyết định 24/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật khoáng sản 2010
- 4Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 01/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 4531/QĐ-UBND năm 2019 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 4531/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra