Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2025/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 01 tháng 05 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Lực lượng đảm bảo an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 05/2022/TT-BNV ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Nghị quyết số 83/2024/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về thành lập, nội dung, mức chi kinh phí và bảo đảm điều kiện hoạt động đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 117/TTr-CAT-PTM ngày 25 tháng 4 năm 2025.
Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 1. Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở
1. Tổng số 2.233 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở tại 2.233 bản, tiểu khu, tổ dân phố thuộc 200 xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Mỗi Tổ có 03 thành viên, gồm: 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó và tổ viên.
(có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2025. Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La, hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2025/QĐ-UBND ngày 01/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên huyện, thành phố | Xã, phường, thị trấn | Số lượng Tổ | Tổ trưởng | Tổ phó | Tổ viên | Số lượng thành viên |
I | Thành phố Sơn La | 12 | 139 | 139 | 139 | 139 | 417 |
1. |
| Phường Chiềng Lề | 13 | 13 | 13 | 13 | 39 |
2. |
| Phường Tô Hiệu | 10 | 10 | 10 | 10 | 30 |
3. |
| Phường Chiềng An | 9 | 9 | 9 | 9 | 27 |
4. |
| Phường Quyết Thắng | 15 | 15 | 15 | 15 | 45 |
5. |
| Phường Chiềng Cơi | 8 | 8 | 8 | 8 | 24 |
6. |
| Phường Chiềng Sinh | 18 | 18 | 18 | 18 | 54 |
7. |
| Phường Quyết Tâm | 11 | 11 | 11 | 11 | 33 |
8. |
| Xã Chiềng Xôm | 10 | 10 | 10 | 10 | 30 |
9. |
| Xã Hua La | 15 | 15 | 15 | 15 | 45 |
10. |
| Xã Chiềng Ngần | 15 | 15 | 15 | 15 | 45 |
11. |
| Xã Chiềng Cọ | 7 | 7 | 7 | 7 | 21 |
12. |
| Xã Chiềng Đen | 8 | 8 | 8 | 8 | 24 |
II | Huyện Mai Sơn | 22 | 291 | 291 | 291 | 291 | 873 |
1. |
| Xã Chiềng Lương | 17 | 17 | 17 | 17 | 51 |
2. |
| Xã Tà Hộc | 8 | 8 | 8 | 8 | 24 |
3. |
| Xã Chiềng Ban | 11 | 11 | 11 | 11 | 33 |
4. |
| Xã Chiềng Dong | 8 | 8 | 8 | 8 | 24 |
5. |
| Xã Mường Bằng | 13 | 13 | 13 | 13 | 39 |
6. |
| Xã Chiềng Mung | 18 | 18 | 18 | 18 | 54 |
7. |
| Xã Chiềng Nơi | 15 | 15 | 15 | 15 | 45 |
8. |
| Xã Nà Bó | 12 | 12 | 12 | 12 | 36 |
9. |
| Xã Chiềng Ve | 5 | 5 | 5 | 5 | 15 |
10. |
| Xã Mường Chanh | 7 | 7 | 7 | 7 | 21 |
11. |
| Xã Chiềng Chung | 10 | 10 | 10 | 10 | 30 |
12. |
| Xã Chiềng Mai | 11 | 11 | 11 | 11 | 33 |
13. |
| Thị trấn Hát Lót | 22 | 22 | 22 | 22 | 66 |
14. |
| Xã Nà Ớt | 11 | 11 | 11 | 11 | 33 |
15. |
| Xã Chiềng Kheo | 5 | 5 | 5 | 5 | 15 |
16. |
| Xã Hát Lót | 16 | 16 | 16 | 16 | 48 |
17. |
| Xã Phiêng Pằn | 17 | 17 | 17 | 17 | 51 |
18. |
| Xã Cò Nòi | 29 | 29 | 29 | 29 | 87 |
19. |
| Xã Mường Bon | 11 | 11 | 11 | 11 | 33 |
20. |
| Xã Chiềng Sung | 12 | 12 | 12 | 12 | 36 |
21. |
| Xã Phiêng Cằm | 19 | 19 | 19 | 19 | 57 |
22. |
| Xã Chiềng Chăn | 14 | 14 | 14 | 14 | 42 |
III | Huyện Yên Châu | 14 | 169 | 169 | 169 | 169 | 507 |
1. |
| Xã Chiềng Đông | 12 | 12 | 12 | 12 | 36 |
2. |
| Xã Chiềng Sàng | 8 | 8 | 8 | 8 | 24 |
3. |
| Xã Chiềng Pằn | 9 | 9 | 9 | 9 | 27 |
4. |
| Xã Chiềng Khoi | 6 | 6 | 6 | 6 | 18 |
5. |
| Xã Sặp Vạt | 6 | 6 | 6 | 6 | 18 |
6. |
| Xã Chiềng Hặc | 14 | 14 | 14 | 14 | 42 |
7. |
| Xã Mường Lựm | 7 | 7 | 7 | 7 | 21 |
8. |
| Xã Tú Nang | 20 | 20 | 20 | 20 | 60 |
9. |
| Xã Lóng Phiêng | 10 | 10 | 10 | 10 | 30 |
10. |
| Xã Chiềng Tương | 9 | 9 | 9 | 9 | 27 |
11. |
| Xã Phiêng Khoài | 30 | 30 | 30 | 30 | 90 |
12. |
| Xã Chiềng On | 12 | 12 | 12 | 12 | 36 |
13. |
| Xã Yên Sơn | 10 | 10 | 10 | 10 | 30 |
14. |
| Thị trấn Yên Châu | 16 | 16 | 16 | 16 | 48 |
IV | Thị xã Mộc Châu | 15 | 168 | 168 | 168 | 168 | 504 |
1. |
| Phường Mộc Lỵ | 5 | 5 | 5 | 5 | 15 |
2. |
| Phường Mộc Sơn | 7 | 7 | 7 | 7 | 21 |
3. |
| Phường Bình Minh | 6 | 6 | 6 | 6 | 18 |
4. |
| Phường Thảo Nguyên | 12 | 12 | 12 | 12 | 36 |
5. |
| Phường Cờ Đỏ | 8 | 8 | 8 | 8 | 24 |
6. |
| Phường Vân Sơn | 10 | 10 | 10 | 10 | 30 |
7. |
| Phường Đông Sang | 7 | 7 | 7 | 7 | 21 |
8. |
| Phường Mường Sang | 10 | 10 | 10 | 10 | 30 |
9. |
| Xã Tân Yên | 20 | 20 | 20 | 20 | 60 |
10. |
| Xã Đoàn Kết | 24 | 24 | 24 | 24 | 72 |
11. |
| Xã Chiềng Chung | 7 | 7 | 7 | 7 | 21 |
12. |
| Xã Chiềng Sơn | 17 | 17 | 17 | 17 | 51 |
13. |
| Xã Lóng Sập | 13 | 13 | 13 | 13 | 39 |
14. |
| Xã Chiềng Hắc | 13 | 13 | 13 | 13 | 39 |
15. |
| Xã Chiềng Khừa | 9 | 9 | 9 | 9 | 27 |
V | Huyện Vân Hồ | 14 | 115 | 115 | 115 | 115 | 345 |
1. |
| Xã Chiềng Khoa | 7 | 7 | 7 | 7 | 21 |
2. |
| Xã Chiềng Xuân | 7 | 7 | 7 | 7 | 21 |
3. |
| Xã Chiềng Yên | 9 | 9 | 9 | 9 | 27 |
4. |
| Xã Liên Hòa | 5 | 5 | 5 | 5 | 15 |
5. |
| Xã Lóng Luông | 9 | 9 | 9 | 9 | 27 |
6. |
| Xã Mường Men | 5 | 5 | 5 | 5 | 15 |
7. |
| Xã Mường Tè | 8 | 8 | 8 | 8 | 24 |
8. |
| Xã Quang Minh | 5 | 5 | 5 | 5 | 15 |
9. |
| Xã Song Khủa | 9 | 9 | 9 | 9 | 27 |
10. |
| Xã Suối Bàng | 9 | 9 | 9 | 9 | 27 |
11. |
| Xã Tân Xuân | 9 | 9 | 9 | 9 | 27 |
12. |
| Xã Tô Múa | 12 | 12 | 12 | 12 | 36 |
13. |
| Xã Vân Hồ | 13 | 13 | 13 | 13 | 39 |
14. |
| Xã Xuân Nha | 8 | 8 | 8 | 8 | 24 |
VI | Huyện Bắc Yên | 16 | 99 | 99 | 99 | 99 | 297 |
1. |
| Xã Song Pe | 8 | 8 | 8 | 8 | 24 |
2. |
| Xã Chiềng Sại | 6 | 6 | 6 | 6 | 18 |
3. |
| Xã Háng Đồng | 4 | 4 | 4 | 4 | 12 |
4. |
| Xã Tạ Khoa | 6 | 6 | 6 | 6 | 18 |
5. |
| Xã Xím Vàng | 4 | 4 | 4 | 4 | 12 |
6. |
| Xã Hua Nhàn | 9 | 9 | 9 | 9 | 27 |
7. |
| Xã Mường Khoa | 8 | 8 | 8 | 8 | 24 |
8. |
| Xã Hang Chú | 6 | 6 | 6 | 6 | 18 |
9. |
| Thị trấn Bắc Yên | 7 | 7 | 7 | 7 | 21 |
10. |
| Xã Pắc Ngà | 8 | 8 | 8 | 8 | 24 |
11. |
| Xã Tà Xùa | 4 | 4 | 4 | 4 | 12 |
12. |
| Xã Phiêng Côn | 4 | 4 | 4 | 4 | 12 |
13. |
| Xã Phiêng Ban | 7 | 7 | 7 | 7 | 21 |
14. |
| Xã Chim Vàn | 8 | 8 | 8 | 8 | 24 |
15. |
| Xã Làng Chếu | 5 | 5 | 5 | 5 | 15 |
16. |
| Xã Hồng Ngài | 5 | 5 | 5 | 5 | 15 |
VII | Huyện Phù Yên | 25 | 203 | 203 | 203 | 203 | 609 |
1. |
| Thị trấn Quang Huy | 25 | 25 | 25 | 25 | 75 |
2. |
| Xã Tường Thượng | 8 | 8 | 8 | 8 | 24 |
3. |
| Xã Tường Hạ | 5 | 5 | 5 | 5 | 15 |
4. |
| Xã Tường Phong | 5 | 5 | 5 | 5 | 15 |
5. |
| Xã Sập Xa | 5 | 5 | 5 | 5 | 15 |
6. |
| Xã Nam Phong | 5 | 5 | 5 | 5 | 15 |
7. |
| Xã Mường Thải | 6 | 6 | 6 | 6 | 18 |
8. |
| Xã Mường Lang | 6 | 6 | 6 | 6 | 18 |
9. |
| Xã Gia Phù | 10 | 10 | 10 | 10 | 30 |
10. |
| Xã Tường Tiến | 4 | 4 | 4 | 4 | 12 |
11. |
| Xã Mường Do | 7 | 7 | 7 | 7 | 21 |
12. |
| Xã Huy Tường | 6 | 6 | 6 | 6 | 18 |
13. |
| Xã Huy Hạ | 14 | 14 | 14 | 14 | 42 |
14. |
| Xã Huy Tân | 10 | 10 | 10 | 10 | 30 |
15. |
| Xã Tân Lang | 11 | 11 | 11 | 11 | 33 |
16. |
| Xã Tường Phù | 7 | 7 | 7 | 7 | 21 |
17. |
| Xã Kim Bon | 7 | 7 | 7 | 7 | 21 |
18. |
| Xã Mường Bang | 10 | 10 | 10 | 10 | 30 |
19. |
| Xã Suối Tọ | 11 | 11 | 11 | 11 | 33 |
20. |
| Xã Suối Bau | 6 | 6 | 6 | 6 | 18 |
21. |
| Xã Tân Phong | 5 | 5 | 5 | 5 | 15 |
22. |
| Xã Mường Cơi | 15 | 15 | 15 | 15 | 45 |
23. |
| Xã Huy Thượng | 6 | 6 | 6 | 6 | 18 |
24. |
| Xã Bắc Phong | 3 | 3 | 3 | 3 | 9 |
25. |
| Xã Đá Đỏ | 6 | 6 | 6 | 6 | 18 |
VIII | Huyện Sông Mã | 19 | 314 | 314 | 314 | 314 | 942 |
1. |
| Thị trấn Sông Mã | 11 | 11 | 11 | 11 | 33 |
2. |
| Xã Mường Sai | 12 | 12 | 12 | 12 | 36 |
3. |
| Xã Chiềng Khương | 21 | 21 | 21 | 21 | 63 |
4. |
| Xã Chiềng Cang | 25 | 25 | 25 | 25 | 75 |
5. |
| Xã Mường Hung | 28 | 28 | 28 | 28 | 84 |
6. |
| Xã Mường Cai | 14 | 14 | 14 | 14 | 42 |
7. |
| Xã Chiềng Khoong | 36 | 36 | 36 | 36 | 108 |
8. |
| Xã Huổi Một | 19 | 19 | 19 | 19 | 57 |
9. |
| Xã Nậm Mằn | 8 | 8 | 8 | 8 | 24 |
10. |
| Xã Nà Nghịu | 26 | 26 | 26 | 26 | 78 |
11. |
| Xã Nậm Ty | 19 | 19 | 19 | 19 | 57 |
12. |
| Xã Chiềng Phung | 10 | 10 | 10 | 10 | 30 |
13. |
| Xã Chiềng Sơ | 16 | 16 | 16 | 16 | 48 |
14. |
| Xã Yên Hưng | 15 | 15 | 15 | 15 | 45 |
15. |
| Xã Đứa Mòn | 19 | 19 | 19 | 19 | 57 |
16. |
| Xã Mường Lầm | 8 | 8 | 8 | 8 | 24 |
17. |
| Xã Chiềng En | 10 | 10 | 10 | 10 | 30 |
18. |
| Xã Bó Sinh | 10 | 10 | 10 | 10 | 30 |
19. |
| Xã Pú Bẩu | 7 | 7 | 7 | 7 | 21 |
IX | Huyện Sốp Cộp | 8 | 101 | 101 | 101 | 101 | 303 |
1. |
| Xã Sốp Cộp | 10 | 10 | 10 | 10 | 30 |
2. |
| Xã Mường Lạn | 16 | 16 | 16 | 16 | 48 |
3. |
| Xã Dồm Cang | 9 | 9 | 9 | 9 | 27 |
4. |
| Xã Sam Kha | 9 | 9 | 9 | 9 | 27 |
5. |
| Xã Mường Và | 21 | 21 | 21 | 21 | 63 |
6. |
| Xã Nậm Lạnh | 10 | 10 | 10 | 10 | 30 |
7. |
| Xã Púng Bánh | 13 | 13 | 13 | 13 | 39 |
8. |
| Xã Mường Lèo | 13 | 13 | 13 | 13 | 39 |
X | Huyện Thuận Châu | 28 | 336 | 336 | 336 | 336 | 1.008 |
1. |
| Xã Bản Lầm | 6 | 6 | 6 | 6 | 18 |
2. |
| Xã Bó Mười | 11 | 11 | 11 | 11 | 33 |
3. |
| Xã Bon Phặng | 8 | 8 | 8 | 8 | 24 |
4. |
| Xã Co Mạ | 17 | 17 | 17 | 17 | 51 |
5. |
| Xã Co Tòng | 8 | 8 | 8 | 8 | 24 |
6. |
| Xã Chiềng Bôm | 12 | 12 | 12 | 12 | 36 |
7. |
| Xã Chiềng La | 6 | 6 | 6 | 6 | 18 |
8. |
| Xã Phổng Ly | 20 | 20 | 20 | 20 | 60 |
9. |
| Xã Chiềng Ngàm | 11 | 11 | 11 | 11 | 33 |
10. |
| Xã Chiềng Pấc | 6 | 6 | 6 | 6 | 18 |
11. |
| Xã Chiềng Pha | 10 | 10 | 10 | 10 | 30 |
12. |
| Xã É Tòng | 12 | 12 | 12 | 12 | 36 |
13. |
| Xã Liệp Tè | 14 | 14 | 14 | 14 | 42 |
14. |
| Xã Long Hẹ | 11 | 11 | 11 | 11 | 33 |
15. |
| Xã Muổi Nọi | 7 | 7 | 7 | 7 | 21 |
16. |
| Xã Mường Bám | 17 | 17 | 17 | 17 | 51 |
17. |
| Xã Mường É | 13 | 13 | 13 | 13 | 39 |
18. |
| Xã Mường Khiêng | 23 | 23 | 23 | 23 | 69 |
19. |
| Xã Nậm Lầu | 20 | 20 | 20 | 20 | 60 |
20. |
| Xã Nong Lay | 5 | 5 | 5 | 5 | 15 |
21. |
| Xã Pá Lông | 8 | 8 | 8 | 8 | 24 |
22. |
| Xã Púng Tra | 7 | 7 | 7 | 7 | 21 |
23. |
| Xã Phổng Lái | 13 | 13 | 13 | 13 | 39 |
24. |
| Xã Phổng Lập | 13 | 13 | 13 | 13 | 39 |
25. |
| Xã Tông Cọ | 9 | 9 | 9 | 9 | 27 |
26. |
| Xã Tông Lạnh | 16 | 16 | 16 | 16 | 48 |
27. |
| Thị trấn Thuận Châu | 23 | 23 | 23 | 23 | 69 |
28. |
| Xã Thôm Mòn | 10 | 10 | 10 | 10 | 30 |
XI | Huyện Quỳnh Nhai | 11 | 103 | 103 | 103 | 103 | 309 |
1. |
| Thị trấn Mường Giàng | 14 | 14 | 14 | 14 | 42 |
2. |
| Xã Cà Nàng | 7 | 7 | 7 | 7 | 21 |
3. |
| Xã Pá Ma Pha Khinh | 5 | 5 | 5 | 5 | 15 |
4. |
| Xã Chiềng Khoang | 10 | 10 | 10 | 10 | 30 |
5. |
| Xã Nặm Ét | 10 | 10 | 10 | 10 | 30 |
6. |
| Xã Mường Sại | 8 | 8 | 8 | 8 | 24 |
7. |
| Xã Mường Chiến | 3 | 3 | 3 | 3 | 9 |
8. |
| Xã Chiềng Ơn | 6 | 6 | 6 | 6 | 18 |
9. |
| Xã Chiềng Khay | 11 | 11 | 11 | 11 | 33 |
10. |
| Xã Chiềng Bằng | 11 | 11 | 11 | 11 | 33 |
11. |
| Xã Mường Giôn | 18 | 18 | 18 | 18 | 54 |
XII | Huyện Mường La | 16 | 195 | 195 | 195 | 195 | 585 |
1. |
| Thị trấn Ít Ong | 16 | 16 | 16 | 16 | 48 |
2. |
| Xã Mường Chùm | 15 | 15 | 15 | 15 | 45 |
3. |
| Xã Mường Bú | 25 | 25 | 25 | 25 | 75 |
4. |
| Xã Tạ Bú | 12 | 12 | 12 | 12 | 36 |
5. |
| Xã Chiềng Hoa | 14 | 14 | 14 | 14 | 42 |
6. |
| Xã Chiềng Công | 15 | 15 | 15 | 15 | 45 |
7. |
| Xã Chiềng Ân | 6 | 6 | 6 | 6 | 18 |
8. |
| Xã Chiềng Muôn | 6 | 6 | 6 | 6 | 18 |
9. |
| Xã Chiềng San | 7 | 7 | 7 | 7 | 21 |
10. |
| Xã Nặm Păm | 10 | 10 | 10 | 10 | 30 |
11. |
| Xã Ngọc Chiến | 15 | 15 | 15 | 15 | 45 |
12. |
| Xã Pi Toong | 9 | 9 | 9 | 9 | 27 |
13. |
| Xã Mường Trai | 6 | 6 | 6 | 6 | 18 |
14. |
| Xã Hua Trai | 9 | 9 | 9 | 9 | 27 |
15. |
| Xã Chiềng Lao | 16 | 16 | 16 | 16 | 48 |
16. |
| Xã Nậm Giôn | 14 | 14 | 14 | 14 | 42 |
- 1Quyết định 12/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí thành lập Tổ, tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; chế độ hỗ trợ, bồi dưỡng, bảo đảm điều kiện hoạt động đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Nghị quyết 08/2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí thành lập và tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND quy định tiêu chí thành lập tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức chi hỗ trợ đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Quyết định 45/2025/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 45/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Đình Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra