Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2025/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 01 tháng 05 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Lực lượng đảm bảo an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 05/2022/TT-BNV ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Nghị quyết số 83/2024/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về thành lập, nội dung, mức chi kinh phí và bảo đảm điều kiện hoạt động đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 117/TTr-CAT-PTM ngày 25 tháng 4 năm 2025.

Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 1. Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở

1. Tổng số 2.233 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở tại 2.233 bản, tiểu khu, tổ dân phố thuộc 200 xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La.

2. Mỗi Tổ có 03 thành viên, gồm: 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó và tổ viên.

(có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2025. Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La, hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục Pháp chế và cải cách hành chính, tư pháp,
Bộ Công an;
- Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý vi phạm
hành chính, Bộ Tư pháp;
- Ủy ban MTTQ Việt nam tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Công an tỉnh;
- Chi cục Thống kê tỉnh Sơn La;
- Các Tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, NC, ĐH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Việt

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2025/QĐ-UBND ngày 01/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên huyện, thành phố

Xã, phường, thị trấn

Số lượng Tổ

Tổ trưởng

Tổ phó

Tổ viên

Số lượng thành viên

I

Thành phố Sơn La

12

139

139

139

139

417

1.

 

Phường Chiềng Lề

13

13

13

13

39

2.

 

Phường Tô Hiệu

10

10

10

10

30

3.

 

Phường Chiềng An

9

9

9

9

27

4.

 

Phường Quyết Thắng

15

15

15

15

45

5.

 

Phường Chiềng Cơi

8

8

8

8

24

6.

 

Phường Chiềng Sinh

18

18

18

18

54

7.

 

Phường Quyết Tâm

11

11

11

11

33

8.

 

Xã Chiềng Xôm

10

10

10

10

30

9.

 

Xã Hua La

15

15

15

15

45

10.

 

Xã Chiềng Ngần

15

15

15

15

45

11.

 

Xã Chiềng Cọ

7

7

7

7

21

12.

 

Xã Chiềng Đen

8

8

8

8

24

II

Huyện Mai Sơn

22

291

291

291

291

873

1.

 

Xã Chiềng Lương

17

17

17

17

51

2.

 

Xã Tà Hộc

8

8

8

8

24

3.

 

Xã Chiềng Ban

11

11

11

11

33

4.

 

Xã Chiềng Dong

8

8

8

8

24

5.

 

Xã Mường Bằng

13

13

13

13

39

6.

 

Xã Chiềng Mung

18

18

18

18

54

7.

 

Xã Chiềng Nơi

15

15

15

15

45

8.

 

Xã Nà Bó

12

12

12

12

36

9.

 

Xã Chiềng Ve

5

5

5

5

15

10.

 

Xã Mường Chanh

7

7

7

7

21

11.

 

Xã Chiềng Chung

10

10

10

10

30

12.

 

Xã Chiềng Mai

11

11

11

11

33

13.

 

Thị trấn Hát Lót

22

22

22

22

66

14.

 

Xã Nà Ớt

11

11

11

11

33

15.

 

Xã Chiềng Kheo

5

5

5

5

15

16.

 

Xã Hát Lót

16

16

16

16

48

17.

 

Xã Phiêng Pằn

17

17

17

17

51

18.

 

Xã Cò Nòi

29

29

29

29

87

19.

 

Xã Mường Bon

11

11

11

11

33

20.

 

Xã Chiềng Sung

12

12

12

12

36

21.

 

Xã Phiêng Cằm

19

19

19

19

57

22.

 

Xã Chiềng Chăn

14

14

14

14

42

III

Huyện Yên Châu

14

169

169

169

169

507

1.

 

Xã Chiềng Đông

12

12

12

12

36

2.

 

Xã Chiềng Sàng

8

8

8

8

24

3.

 

Xã Chiềng Pằn

9

9

9

9

27

4.

 

Xã Chiềng Khoi

6

6

6

6

18

5.

 

Xã Sặp Vạt

6

6

6

6

18

6.

 

Xã Chiềng Hặc

14

14

14

14

42

7.

 

Xã Mường Lựm

7

7

7

7

21

8.

 

Xã Tú Nang

20

20

20

20

60

9.

 

Xã Lóng Phiêng

10

10

10

10

30

10.

 

Xã Chiềng Tương

9

9

9

9

27

11.

 

Xã Phiêng Khoài

30

30

30

30

90

12.

 

Xã Chiềng On

12

12

12

12

36

13.

 

Xã Yên Sơn

10

10

10

10

30

14.

 

Thị trấn Yên Châu

16

16

16

16

48

IV

Thị xã Mộc Châu

15

168

168

168

168

504

1.

 

Phường Mộc Lỵ

5

5

5

5

15

2.

 

Phường Mộc Sơn

7

7

7

7

21

3.

 

Phường Bình Minh

6

6

6

6

18

4.

 

Phường Thảo Nguyên

12

12

12

12

36

5.

 

Phường Cờ Đỏ

8

8

8

8

24

6.

 

Phường Vân Sơn

10

10

10

10

30

7.

 

Phường Đông Sang

7

7

7

7

21

8.

 

Phường Mường Sang

10

10

10

10

30

9.

 

Xã Tân Yên

20

20

20

20

60

10.

 

Xã Đoàn Kết

24

24

24

24

72

11.

 

Xã Chiềng Chung

7

7

7

7

21

12.

 

Xã Chiềng Sơn

17

17

17

17

51

13.

 

Xã Lóng Sập

13

13

13

13

39

14.

 

Xã Chiềng Hắc

13

13

13

13

39

15.

 

Xã Chiềng Khừa

9

9

9

9

27

V

Huyện Vân Hồ

14

115

115

115

115

345

1.

 

Xã Chiềng Khoa

7

7

7

7

21

2.

 

Xã Chiềng Xuân

7

7

7

7

21

3.

 

Xã Chiềng Yên

9

9

9

9

27

4.

 

Xã Liên Hòa

5

5

5

5

15

5.

 

Xã Lóng Luông

9

9

9

9

27

6.

 

Xã Mường Men

5

5

5

5

15

7.

 

Xã Mường Tè

8

8

8

8

24

8.

 

Xã Quang Minh

5

5

5

5

15

9.

 

Xã Song Khủa

9

9

9

9

27

10.

 

Xã Suối Bàng

9

9

9

9

27

11.

 

Xã Tân Xuân

9

9

9

9

27

12.

 

Xã Tô Múa

12

12

12

12

36

13.

 

Xã Vân Hồ

13

13

13

13

39

14.

 

Xã Xuân Nha

8

8

8

8

24

VI

Huyện Bắc Yên

16

99

99

99

99

297

1.

 

Xã Song Pe

8

8

8

8

24

2.

 

Xã Chiềng Sại

6

6

6

6

18

3.

 

Xã Háng Đồng

4

4

4

4

12

4.

 

Xã Tạ Khoa

6

6

6

6

18

5.

 

Xã Xím Vàng

4

4

4

4

12

6.

 

Xã Hua Nhàn

9

9

9

9

27

7.

 

Xã Mường Khoa

8

8

8

8

24

8.

 

Xã Hang Chú

6

6

6

6

18

9.

 

Thị trấn Bắc Yên

7

7

7

7

21

10.

 

Xã Pắc Ngà

8

8

8

8

24

11.

 

Xã Tà Xùa

4

4

4

4

12

12.

 

Xã Phiêng Côn

4

4

4

4

12

13.

 

Xã Phiêng Ban

7

7

7

7

21

14.

 

Xã Chim Vàn

8

8

8

8

24

15.

 

Xã Làng Chếu

5

5

5

5

15

16.

 

Xã Hồng Ngài

5

5

5

5

15

VII

Huyện Phù Yên

25

203

203

203

203

609

1.

 

Thị trấn Quang Huy

25

25

25

25

75

2.

 

Xã Tường Thượng

8

8

8

8

24

3.

 

Xã Tường Hạ

5

5

5

5

15

4.

 

Xã Tường Phong

5

5

5

5

15

5.

 

Xã Sập Xa

5

5

5

5

15

6.

 

Xã Nam Phong

5

5

5

5

15

7.

 

Xã Mường Thải

6

6

6

6

18

8.

 

Xã Mường Lang

6

6

6

6

18

9.

 

Xã Gia Phù

10

10

10

10

30

10.

 

Xã Tường Tiến

4

4

4

4

12

11.

 

Xã Mường Do

7

7

7

7

21

12.

 

Xã Huy Tường

6

6

6

6

18

13.

 

Xã Huy Hạ

14

14

14

14

42

14.

 

Xã Huy Tân

10

10

10

10

30

15.

 

Xã Tân Lang

11

11

11

11

33

16.

 

Xã Tường Phù

7

7

7

7

21

17.

 

Xã Kim Bon

7

7

7

7

21

18.

 

Xã Mường Bang

10

10

10

10

30

19.

 

Xã Suối Tọ

11

11

11

11

33

20.

 

Xã Suối Bau

6

6

6

6

18

21.

 

Xã Tân Phong

5

5

5

5

15

22.

 

Xã Mường Cơi

15

15

15

15

45

23.

 

Xã Huy Thượng

6

6

6

6

18

24.

 

Xã Bắc Phong

3

3

3

3

9

25.

 

Xã Đá Đỏ

6

6

6

6

18

VIII

Huyện Sông Mã

19

314

314

314

314

942

1.

 

Thị trấn Sông Mã

11

11

11

11

33

2.

 

Xã Mường Sai

12

12

12

12

36

3.

 

Xã Chiềng Khương

21

21

21

21

63

4.

 

Xã Chiềng Cang

25

25

25

25

75

5.

 

Xã Mường Hung

28

28

28

28

84

6.

 

Xã Mường Cai

14

14

14

14

42

7.

 

Xã Chiềng Khoong

36

36

36

36

108

8.

 

Xã Huổi Một

19

19

19

19

57

9.

 

Xã Nậm Mằn

8

8

8

8

24

10.

 

Xã Nà Nghịu

26

26

26

26

78

11.

 

Xã Nậm Ty

19

19

19

19

57

12.

 

Xã Chiềng Phung

10

10

10

10

30

13.

 

Xã Chiềng Sơ

16

16

16

16

48

14.

 

Xã Yên Hưng

15

15

15

15

45

15.

 

Xã Đứa Mòn

19

19

19

19

57

16.

 

Xã Mường Lầm

8

8

8

8

24

17.

 

Xã Chiềng En

10

10

10

10

30

18.

 

Xã Bó Sinh

10

10

10

10

30

19.

 

Xã Pú Bẩu

7

7

7

7

21

IX

Huyện Sốp Cộp

8

101

101

101

101

303

1.

 

Xã Sốp Cộp

10

10

10

10

30

2.

 

Xã Mường Lạn

16

16

16

16

48

3.

 

Xã Dồm Cang

9

9

9

9

27

4.

 

Xã Sam Kha

9

9

9

9

27

5.

 

Xã Mường Và

21

21

21

21

63

6.

 

Xã Nậm Lạnh

10

10

10

10

30

7.

 

Xã Púng Bánh

13

13

13

13

39

8.

 

Xã Mường Lèo

13

13

13

13

39

X

Huyện Thuận Châu

28

336

336

336

336

1.008

1.

 

Xã Bản Lầm

6

6

6

6

18

2.

 

Xã Bó Mười

11

11

11

11

33

3.

 

Xã Bon Phặng

8

8

8

8

24

4.

 

Xã Co Mạ

17

17

17

17

51

5.

 

Xã Co Tòng

8

8

8

8

24

6.

 

Xã Chiềng Bôm

12

12

12

12

36

7.

 

Xã Chiềng La

6

6

6

6

18

8.

 

Xã Phổng Ly

20

20

20

20

60

9.

 

Xã Chiềng Ngàm

11

11

11

11

33

10.

 

Xã Chiềng Pấc

6

6

6

6

18

11.

 

Xã Chiềng Pha

10

10

10

10

30

12.

 

Xã É Tòng

12

12

12

12

36

13.

 

Xã Liệp Tè

14

14

14

14

42

14.

 

Xã Long Hẹ

11

11

11

11

33

15.

 

Xã Muổi Nọi

7

7

7

7

21

16.

 

Xã Mường Bám

17

17

17

17

51

17.

 

Xã Mường É

13

13

13

13

39

18.

 

Xã Mường Khiêng

23

23

23

23

69

19.

 

Xã Nậm Lầu

20

20

20

20

60

20.

 

Xã Nong Lay

5

5

5

5

15

21.

 

Xã Pá Lông

8

8

8

8

24

22.

 

Xã Púng Tra

7

7

7

7

21

23.

 

Xã Phổng Lái

13

13

13

13

39

24.

 

Xã Phổng Lập

13

13

13

13

39

25.

 

Xã Tông Cọ

9

9

9

9

27

26.

 

Xã Tông Lạnh

16

16

16

16

48

27.

 

Thị trấn Thuận Châu

23

23

23

23

69

28.

 

Xã Thôm Mòn

10

10

10

10

30

XI

Huyện Quỳnh Nhai

11

103

103

103

103

309

1.

 

Thị trấn Mường Giàng

14

14

14

14

42

2.

 

Xã Cà Nàng

7

7

7

7

21

3.

 

Xã Pá Ma Pha Khinh

5

5

5

5

15

4.

 

Xã Chiềng Khoang

10

10

10

10

30

5.

 

Xã Nặm Ét

10

10

10

10

30

6.

 

Xã Mường Sại

8

8

8

8

24

7.

 

Xã Mường Chiến

3

3

3

3

9

8.

 

Xã Chiềng Ơn

6

6

6

6

18

9.

 

Xã Chiềng Khay

11

11

11

11

33

10.

 

Xã Chiềng Bằng

11

11

11

11

33

11.

 

Xã Mường Giôn

18

18

18

18

54

XII

Huyện Mường La

16

195

195

195

195

585

1.

 

Thị trấn Ít Ong

16

16

16

16

48

2.

 

Xã Mường Chùm

15

15

15

15

45

3.

 

Xã Mường Bú

25

25

25

25

75

4.

 

Xã Tạ Bú

12

12

12

12

36

5.

 

Xã Chiềng Hoa

14

14

14

14

42

6.

 

Xã Chiềng Công

15

15

15

15

45

7.

 

Xã Chiềng Ân

6

6

6

6

18

8.

 

Xã Chiềng Muôn

6

6

6

6

18

9.

 

Xã Chiềng San

7

7

7

7

21

10.

 

Xã Nặm Păm

10

10

10

10

30

11.

 

Xã Ngọc Chiến

15

15

15

15

45

12.

 

Xã Pi Toong

9

9

9

9

27

13.

 

Xã Mường Trai

6

6

6

6

18

14.

 

Xã Hua Trai

9

9

9

9

27

15.

 

Xã Chiềng Lao

16

16

16

16

48

16.

 

Xã Nậm Giôn

14

14

14

14

42

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 45/2025/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 45/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Nguyễn Đình Việt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản