Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2020/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 29 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CHƯƠNG I QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2020/QĐ-UBND NGÀY 25 THÁNG 8 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 303/TTr-SKHĐT ngày 29 tháng 10 năm 2020 về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Chương I Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 1 và Điều 2 Chương I Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh:

1. Đoạn đầu tiên Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“Điều 1. Tỉnh quản lý

Kế hoạch đầu tư đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh - tỉnh quản lý là 6.854,753 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 1.543,299 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 4.279,954 tỷ đồng, nguồn giảm vốn điều lệ, giảm trích quỹ dự phòng của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên xổ số kiến thiết Tây Ninh: 155,9 tỷ đồng, nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2017 cho ngân sách địa phương: 150 tỷ đồng, nguồn dự phòng ngân sách trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh năm 2018: 150 tỷ đồng, nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp năm 2018: 207 tỷ đồng, nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2019 - xổ số kiến thiết: 138,6 tỷ đồng, nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019: 230 tỷ đồng), gồm:

- Chuẩn bị đầu tư: 168 tỷ đồng;

- Thực hiện đầu tư: 6.496,389 tỷ đồng;

- Thanh toán khối lượng: 190,364 tỷ đồng.

2. Khoản 1, Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:

"1. Lĩnh vực Giao thông

Kế hoạch vốn là 3.457,842 tỷ đồng (xổ số kiến thiết: 2.657,74 tỷ đồng, nguồn thu hồi từ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên xổ sổ kiến thiết Tây Ninh (nguồn giảm vốn điều lệ, giảm trích quỹ dự phòng): 155,9 tỷ đồng, nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương năm 2017 cho ngân sách địa phương: 77,202 tỷ đồng, nguồn dự phòng ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh năm 2018 và năm 2019: 150 tỷ đồng, nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp năm 2018: 207 tỷ đồng, nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2019 - xổ số kiến thiết: 35 tỷ đồng, nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019: 175 tỷ đồng) đầu tư 36 dự án, bao gồm:

a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 06 dự án với tổng vốn đầu tư là 545,416 tỷ đồng, dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020.

b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 30 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 2.912,426 tỷ đồng, trong đó:

Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 là 16 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 1.647,238 tỷ đồng.

Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 14 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 1.265,188 tỷ đồng."

3. Khoản 4, Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“4. Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Kế hoạch lĩnh vực Giáo dục, đào tạo, dạy nghề: 305,458 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 218,54 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 86,918 tỷ đồng) đầu tư 28 dự án, bao gồm:

a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 28,46 tỷ đồng.

b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 24 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 276,998 tỷ đồng, trong đó:

Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 20 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 238,048 tỷ đồng.

Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 38,95 tỷ đồng”.

4. Khoản 7, Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“7. Lĩnh vực Văn hóa, thể thao, xã hội

Kế hoạch vốn là 275,424 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 37,224 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 238,2 tỷ đồng) đầu tư 34 dự án, bao gồm:

a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 02 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 82,93 tỷ đồng.

b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 32 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 192,494 tỷ đồng, trong đó:

Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 22 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 119,364 tỷ đồng.

Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 10 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 73,13. tỷ đồng”.

5. Khoản 8, Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:

"8. Lĩnh vực An ninh quốc phòng

Kế hoạch vốn là 580,371 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 442,305 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 83,066 tỷ đồng, nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019: 55 tỷ đồng) đầu tư 34 dự án, bao gồm:

a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 85,17 tỷ đồng.

b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 30 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 495,201 tỷ đồng, trong đó:

Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 24 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 250,99 tỷ đồng.

Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 06 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 244,211 tỷ đồng.”

6. Khoản 9, Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“9. Lĩnh vực Trụ sở cơ quan, khác

Kế hoạch vốn là 384,922 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 250,782 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 122,140 tỷ đồng, nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2019 - xổ số kiến thiết: 12 tỷ đồng) đầu tư 64 dự án, bao gồm:

a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 05 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 135,455 tỷ đồng.

b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 59 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 249,467 tỷ đồng.

Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 57 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 224,157 tỷ đồng.

Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 02 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 25,31 tỷ đồng.”

(Phụ lục I sửa đổi, bổ sung kèm theo)

7. Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“Điều 2. Hỗ trợ mục tiêu huyện, thị xã, thành phố

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh là 4.437,87 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 1.308,227 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 2.999,643 tỷ đồng, nguồn dự phòng ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh năm 2018 và năm 2019: 30 tỷ đồng, nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp năm 2018: 100 tỷ đồng) hỗ trợ mục tiêu huyện, thị xã, thành phố đầu tư:

1. Nông thôn mới: 1.978,988 tỷ đồng.

2. Phát triển thành phố, thị xã: 976,008 tỷ đồng.

3. Xây dụng trường đạt chuẩn quốc gia: 115,721 tỷ đồng.

4. Xây mới trường học thuộc Đề án Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non tại vùng nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2017-2020: 98,238 tỷ đồng.

5. Hỗ trợ khác: 1.268,915 tỷ đồng.”

(Phụ lục II sửa đổi, bổ sung kèm theo)

Điều 2. Bãi bỏ Bảng “Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 -2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh” kèm theo Quyết định 33/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 11 năm 2020.

2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh.

3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, đơn vị sử dụng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Vụ Pháp chế Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-BTP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT TU, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo-Tin học;
- Lưu: VT.VP Đoàn ĐBQH, HĐND & UBND tỉnh.
(Dương Thảo 2020 1. KH ĐTC Trung hạn)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Văn Thắng

 

KẾ HOẠCH

VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

LĨNH VỰC

KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN 2016-2020

GHI CHÚ

TỔNG KẾ HOẠCH

Trong đó:

NSTT (BAO GỒM NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ NGUỒN THU PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN RA VÀO CỬA KHẨU)

XSKT (BAO GỒM NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH 2017 LÀ 42,194 TỶ ĐỒNG VÀ 2018 LÀ 102,403 TỶ ĐỒNG)

NGUỒN THU HỒI TỪ CÔNG TY TNHH MTV XSKT TÂY NINH (NGUỒN GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ, GIẢM TRÍCH QUỸ DỰ PHÒNG)

NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2017 CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2018 (150 TỶ ĐỒNG) VÀ NĂM 2019 (30 TỶ ĐỒNG)

NGUỒN THOÁI VỐN NN TẠI CÁC DOANH NGHIỆP NĂM 2018

NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019-XSKT

NGUỒN CÂN ĐỐI NGUỒN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CUỐI NĂM 2019 (NGUỒN TIẾT KIỆM CHI NGUỒN CÂN ĐỐI NS TỈNH NĂM 2019 LÀ 142.264.983.200 ĐỒNG VÀ NGUỒN TIẾT KIỆM CHI NGUỒN DỰ PHÒNG NS TỈNH NĂM 2019 LÀ 87.735.016.800 ĐỒNG)

NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

TỔNG

11.438.923

2.851.526

7.279.597

155.900

150.000

180.000

307.000

138.600

230.000

146.300

 

I

TỈNH QUẢN LÝ

6.854.753

1.543.299

4.279.954

155.900

150.000

150.000

207.000

138.600

230.000

 

Phụ lục I

A

Chuẩn bị đầu tư

168.000

80.000

88.000

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Thực hiện đầu tư

6.496.389

1.374.479

4.090.410

155.900

150.000

150.000

207.000

138.600

230.000

 

6.496.389

1

Giao thông

3.457.842

 

2.657.740

155.900

77.202

150.000

207.000

35.000

175.000

 

3.457.842

2

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

606.640

202.242

240.000

 

72.798

 

 

91.600

 

 

606.640

3

Y tế

668.480

105.726

562.754

 

 

 

 

 

 

 

668.480

4

Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

305.458

218.540

86.918

 

 

 

 

 

 

 

305.458

5

Khoa học và công nghệ

147.700

106.660

41.040

 

 

 

 

 

 

 

147.700

6

Khu dân cư, cụm dân cư biên giới

69.552

11.000

58.552

 

 

 

 

 

 

 

69.552

7

Văn hóa - Thể thao - Xã hội

275.424

37.224

238.200

 

 

 

 

 

 

 

275.424

8

An ninh quốc phòng

580.371

442.305

83.066

 

 

 

 

 

55.000

 

580.371

9

Trụ sở cơ quan, khác

384.922

250.782

122.140

 

 

 

 

12.000

 

 

384.922

C

Thanh toán KL

190.364

88.820

101.544

 

 

 

 

 

 

 

190.364

II

HUYỆN QUẢN LÝ

4.437.870

1.308.227

2.999.643

 

 

30.000

100.000

 

 

 

Phụ lục II

1

Xây dựng nông thôn mới

1.978.988

 

1.878.988

 

 

 

100.000

 

 

 

 

2

Phát triển thành phố, thị xã

976.008

500.000

476.008

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ xây dựng trường chuẩn quốc gia

115.721

 

115.721

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đề án Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non tại vùng nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2017-2020

98.238

 

98.238

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hỗ trợ khác

1.268.915

808.227

430.688

 

 

30.000

 

 

 

 

 

III

NGUỒN BỘI CHI NSĐP

146.300

 

 

 

 

 

 

 

146.300

Phụ lục III

 

 

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015

Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12/2015

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 trước khi điều chỉnh (theo QĐ số 33/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020)

Điều chỉnh

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tăng(+)

Giảm (-)

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

18.521.138

14.481.722

1.244.077

965.391

1.166.363

956.691

9.705.715

6.858.343

263.470

-267.060

9.767.125

6.854.753

 

B

Thực hiện dự án

 

 

 

 

18.521.138

14.481.722

1.244.077

965.391

1.166.363

956.691

9.348.895

6.501.523

261.926

-267.060

9.408.761

6.496.389

 

1

LĨNH VỰC GIAO THÔNG

 

 

 

 

10.073.707

8.275.512

531.389

285.724

462.375

285.724

5.035.382

3.446.712

253.500

-242.370

5.046.512

3.457.842

 

1.1.1

- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

7.650.340

7.032.185

 

 

 

 

3.315.296

2.901.296

253.500

-242.370

3.326.426

2.912.426

 

1.2.1

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

2.202.564

1.953.291

3.000

3.000

3.000

3.000

2.089.238

1.847.238

0

-200.000

1.889.238

1.647.238

 

1.2.1.10

Nâng cấp, mở rộng ĐT 782 - ĐT 784 (từ ngã ba tuyến tránh QL22 đến ngã tư Tân Bình)

Trảng Bàng, Gò Dầu, Dương Minh Châu, Tp. Tây Ninh

46,289m BTN

2018-2020

2557/QĐ-UBND 31/10/2017

1.167.935

1.167.935

 

 

 

 

1.167.900

1.167.900

 

-200.000

967.900

967.900

 

1.2.2

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

5.367.776

5.076.894

-

-

-

-

1.226.058

1.054.058

253.500

-42.370

1.437.188

1.265.188

 

1.2.2.2

Đường Đất Sét - Bến Củi

DMC

13,739km BTN, gồm: đoạn 1: 6,725km, bmđ = 15m, bnđ = 16m; đoạn 2: 6,987km, bmđ = 11 m, bnd = 12m

2018-2022

2466/QĐ-UBND 14/11/2019

517.902

517.902

 

 

 

 

280.000

280.000

35.000

 

315.000

315.000

Bổ sung DA mới, vốn phân bổ từ nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019 (nguồn tiết kiệm chi nguồn cân đối NS tỉnh năm 2019 là 42.264.983.200 đồng và nguồn tiết kiệm chi nguồn dự phòng NS tỉnh năm 2019 là 7.735.016.800 đồng)

1.2.2.3

Cầu An Hòa

Trảng Bàng

Cầu BTCT DƯL, L=452,33m

2018-2021

1842/QĐ- UBND 24/7/2018

399.215

399.215

 

 

 

 

200.000

200.000

20.000

 

220.000

220.000

 

1.2.2.5

Đường Trần Phú (đoạn từ cửa số 7 nội ô Tòa Thánh đến QL22B)

Hòa Thành

6,9km BTN, bmđ = 14m, bnđ = 40m

2020-2023

2184/QĐ-UBND 08/10/2019

199.453

199.453

 

 

 

 

62.400

62.400

40.000

 

102.400

102.400

 

1.2.2.6

Đường ĐT.781 đoạn từ Phước Tân - Châu Thành thuộc dự án đường ra cửa khẩu Biên Mậu

Châu Thành

14,551km BTN, bmđ = 9m, bnđ = 11m

2019-2021

2368/QĐ-UBND 31/10/2019

138.000

85.000

 

 

 

 

39.955

39.955

20.000

 

59.955

59.955

 

1.2.2.8

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.787B (đoạn từ ngã tư Hai Châu đến giao với đường ĐT.789)

Trảng Bàng

15km

2019-2023

2361/QĐ- UBND 31/10/2019

971.955

971.955

 

 

 

 

30.400

30.400

 

-28.500

1.900

1.900

 

1.2.2.11

Nâng cấp, mở rộng ĐT.793 - ĐT792 (đoạn từ ngã tư Tân Bình đến cửa khẩu Chàng Riệc)

TP. Tây Ninh, Tân Châu, Tân Biên

46km BTN, bmđ=7m; bnđ=12m

2019-2023

734/QĐ-UBND ngày 26/3/2019

699.345

699.345

 

 

 

 

295.000

295.000

128.500

 

423.500

423.500

Bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ thực hiện DA (nguồn tăng thu NS tỉnh 2019 là 35 tỷ đồng; nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019 là 100 tỷ đồng)

1.2.2.13

Đường ĐT.790 nối dài, đoạn từ đường Khedol – Suối Đá (ĐT.790B) đến Bờ Hồ - Bàu Vuông - Cổng số 3 (ĐT.781B) giai đoạn 2

Dương Minh Châu

5.769,97m BTN, bmđ = 7m, bnđ = 9m

2020-2021

1401/QĐ-UBND ngày 02/7/2019

48.229

48.229

 

 

 

 

15.000

15.000

10.000

 

25.000

25.000

 

1.2.2.15

Nâng cấp đường bao Thị trấn Bến Cầu (đoạn từ gần cầu Đia Xù đến giáp đường Tiên Thuận 9) - giai đoạn 1

Bến Cầu

 

2019-2021

1402/QĐ-UBND ngày 02/7/2019

14.953

14.953

 

 

 

 

14.000

14.000

 

-3.870

10.130

10.130

 

1.2.2.16

Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng - đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài đoạn qua địa phận tỉnh Tây Ninh

Trảng Bàng, Gò Dầu, Bến Cầu

Bồi thường: 231,04 ha

2020-2024

46/NQ-HĐND 06/12/2019

987.314

987.314

 

 

 

 

10.000

10.000

 

-10.000

 

 

Bổ sung DA mới, vốn phân bổ từ nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019 (nguồn tiết kiệm chi nguồn dự phòng NS tỉnh năm 2019)

4

LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

 

 

 

596.695

530.695

68.340

68.340

68.340

68.340

363.358

302.158

3.300

0

366.658

305.458

 

4.2

Dự án khởi cũng mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

456.099

390.099

 

 

 

 

334.898

273.698

3.300

0

338.198

276.998

 

4.2.2

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

109.144

91.144

-

-

-

-

53.650

35.650

3.300

0

56.950

38.950

 

4.2.2.5

Trường mẫu giáo Trường Hòa

Hòa Thành

Xây mới

2019-2021

 

22.867

22.867

 

 

 

 

14.650

14.650

3.300

 

17.950

17.950

 

7

LĨNH VỰC VĂN HÓA- THỂ THAO-XÃ HỘI

 

 

 

 

713.659

459.981

7.445

7.445

7.445

7.445

294.144

275.144

280

0

294.424

275.424

 

7.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

615.493

370.052

-

-

-

-

211.214

192.214

280

0

211.494

192.494

 

7.2.2

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

257.842

168.580

-

-

-

-

72.850

72.850

280

0

73.130

73.130

 

7.2.2.7

Nâng cấp SVĐ huyện Bến Cầu

Bến Cầu

 

2019-2021

 

10.000

5.000

 

 

 

 

5.000

5.000

280

 

5.280

5.280

 

8

AN NINH QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

1.141.504

768.425

28.000

28.000

28.000

28.000

751.460

590.525

4.846

-15.000

756.306

580.371

 

8.1.1

- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

-

-

 

8.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

983.575

683.453

-

-

-

-

651.290

505.355

4.846

-15.000

656.136

495.201

 

8.2.2

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

571.639

386.624

-

-

-

-

314.065

254.365

4.846

-15.000

318.911

244.211

 

8.2.2.5

Đồn BP Suối Lam

Xã Suối Ngô, Tân Châu, Tây Ninh

Theo thiết kế mẫu đồn biên phòng năm 2014 của Bộ trưởng BQP

2019-2021

2738/QĐ- UBND ngày 12/11/2018; 124/QĐ- SKHĐT ngày 04/6/2019

30.000

30.000

 

 

 

 

20.400

20.400

4.846

 

25.246

25.246

Nguồn HTCK

8.2.2.7

Làm đường ra biên giới thuộc xã Ninh Điền, huyện Châu Thành

Châu Thành

13,535km BTN, bnđ=9m, bmđ=7m

2019-2023

2282/QĐ- UBND 29/9/2017

110.049

99.000

 

 

 

 

80.000

70.000

 

-15.000

80.000

55.000

Bổ sung DA mới, vốn phân bổ từ nguồn cân đối nguồn chi ngân sách cấp tỉnh cuối năm 2019 (nguồn tiết kiệm chi nguồn dự phòng NS tỉnh năm 2019)

9

TRỤ SỞ CƠ QUAN, KHÁC

 

 

 

 

1.575.323

813.450

104.400

104.400

104.400

104.400

807.348

394.612

 

-9.690

797.658

384.922

 

9.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

1.388.257

566.998

-

-

-

-

671.893

259.157

-

-9.690

662.203

249.467

 

9.2.2

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

449.959

192.028

 

 

 

 

35.000

35.000

0

-9.690

25.310

25.310

 

9.2.2.3

Lập quy hoạch tỉnh

toàn tỉnh

 

2019-2022

 

59.600

59.600

 

 

 

 

10.000

10.000

 

-9.690

310

310

 

C

Thanh toán KLTH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

188.820

188.820

1.544

 

190.364

190.364

 

 

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN TỈNH HỖ TRỢ MỤC TIÊU CHO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 trước khi điều chỉnh (theo QĐ số 33/2019/QĐ-UBND ngày 25/8/2020)

Điều chỉnh

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT/QT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tăng (+)

Giảm (-)

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

3.708.167

3.681.658

4.460.784

4.434.280

34.011

-30.421

4.464.374

4.437.870

 

A

XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

 

 

 

 

 

 

1.997.685

1.997.685

-

-18.697

1.978.988

1.978.988

 

2

Hòa Thành

 

 

 

 

 

 

206.541

206.541

 

-13.778

192.763

192.763

 

9

Tân Châu

 

 

 

 

 

 

250.995

250.995

 

-4.919

246.076

246.076

 

B

PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

 

 

 

 

1.451.834

1.538.870

976.596

974.596

7.356

-5.944

978.008

976.008

 

1

THÀNH PHỐ TÂY NINH

 

 

 

 

319.637

452.465

289.776

287.776

966

-4.594

286.148

284.148

 

1.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

319.637

445.521

288.276

286.276

966

-4.594

284.648

282.648

 

1.2.2

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau 2020

 

 

 

 

133.666

125.884

105.640

103.640

966

-4.594

102.012

100.012

 

1.2.2.1

Hệ thống thoát nước cuối hẻm 77 đường CMT8, TPTN

Hiệp Ninh

Cống thoát nước

2020-2021

 

12.998

11.816

8.700

8.700

 

-1.150

7.550

7.550

 

1.2.2.2

Xây dựng mới cầu Suối Đùn

Ninh Sơn

18,6m BTCT dự ứng lực

2020-2021

 

4.743

4.517

3.900

3.900

 

-269

3.631

3.631

 

1.2.2.4

Hẻm 41, Đường số 57, đường Điện Biên Phủ, KP. Ninh Thọ, Ninh Sơn

Ninh Sơn

987,65m Láng nhựa

2020-2021

 

3.972

3.696

3.350

3.350

112

 

3.462

3.462

 

1.2.2.6

Đường số 44A Điện Biên Phủ và đoạn cuối đường số 5 Bời Lời, Khu phố Ninh Tân, phường Ninh Sơn

Ninh Sơn

286,44m Láng nhựa

2020-2021

 

1.489

1.389

1.250

1.250

 

-15

1.235

1.235

 

1.2.2.7

Hẻm số 02 đường Huỳnh Tấn Phát, phường Ninh Sơn

Ninh Sơn

432,89m Láng nhựa

2020-2021

 

2.101

2.101

1.650

1.650

 

-48

1.602

1.602

 

1.2.2.8

Hẻm số 03 đường Huỳnh Vân Thanh, phường Ninh Sơn

Ninh Sơn

1.131,90m Láng nhựa

2020-2021

 

5.762

5.377

4.690

4.690

 

-129

4.561

4.561

 

1.2.2.9

Hẻm số 33 đường Bời Lời, Phường Ninh Sơn

Ninh Sơn

436,81m BTXM

2020-2021

 

804

732

610

610

100

 

710

710

 

1.7.2.11

Hẻm 10 đường Trường Chinh

Hiệp Ninh

658,83m láng nhựa

2020-2021

3.162

 

 

2.951

2.650

2.650

 

-293

2.357

2.357

 

1.2.2.12

Hẻm 85 nối dài

Hiệp Ninh

897,64m láng nhựa

2020-2021

 

3.424

3.198

2.950

2.950

 

-123

2.827

2.827

 

1.2.2.13

Hẻm 16 đường Huỳnh Tấn Phát

Hiệp Ninh

706,35m láng nhựa

2020-2021

 

2.529

2.324

2.100

2.100

 

-46

2.054

2.054

 

1.2.2.14

Hẻm 20 đường Huỳnh Tấn Phát

Hiệp Ninh

411,81m láng nhựa

2020-2021

 

905

890

770

770

60

 

830

830

 

1.2.2.15

Hẻm 12 đường Huỳnh Tấn Phát

Hiệp Ninh

355,24m láng nhựa

2020-2021

 

1.058

957

850

850

36

 

886

886

 

1.2.2.16

Hẻm ngang số 29-30 đường Trường Chinh

Ninh Thạnh

328,69 láng nhựa

2020-2021

 

1.205

1.121

960

960

120

 

1.080

1.080

 

1.2.2.17

Hẻm ngang tổ 20, đường 35-36 Trường Chinh

Ninh Thạnh

327,77m láng nhựa

2020-2021

 

1.187

1.105

950

950

66

 

1.016

1.016

 

1.2.2.18

Hẻm ngang tổ 1,2, đường 9-10 Trường Chinh

Ninh Thạnh

788,73m láng nhựa

2020-2021

 

3.215

2.992

2.740

2.740

 

-14

2.726

2.726

 

1.2.2.19

Hẻm ngang tổ 2-7, Đs 5 Bời Lời

Ninh Thạnh

895,51m láng nhựa

2020-2021

 

2.928

2.725

2.350

2.350

 

-166

2.184

2.184

 

1.2.2.20

Hẻm ngang tổ 19-24 Đs 18 Trường Chinh

Ninh Thạnh

403,96m láng nhựa

2020-2021

 

1.623

1.469

1.300

1.300

 

-14

1.286

1.286

 

1.2.2.21

Hẻm Ngang Văn phòng Ninh Lợi, Đs1 17-18 Trường Chinh

Ninh Thạnh

1088,37m láng nhựa

2020-2021

 

4.792

4.459

4.100

4.100

 

-318

3.782

3.782

 

1.2.2.23

Hẻm ngang tổ 2 Đs 11 Trường Chinh (3 - 4 Trường Chinh)

Ninh Thạnh

1040,96m láng nhựa

2020-2021

 

4.130

3.852

3.250

3.250

 

-319

2.931

2.931

 

1.2.2.24

Hẻm ngang tổ 16 Đs 39-40 Trường Chinh

Ninh Thạnh

332,88m láng nhựa

2020-2021

 

1.189

1.106

970

970

49

 

1.019

1.019

 

1.2.2.26

Đường số 24 đường Điện Biên Phủ

Ninh Thạnh

1542,32 láng nhựa

2020-2021

 

6.368

5.926

5.500

5.500

143

 

5.643

5.643

 

1.2.2.27

Hẻm 7 và nhánh hẻm 13 đường Trưng Nữ Vương, KP5, Phường 1

Phường 1, TPTN

531,08m BTXm

2020-2021

 

1.129

1.028

900

900

105

 

1.005

1.005

 

1.2.2.28

Hẻm 4 Quốc lộ 22B và hẻm nhánh hẻm 01 đường CMT8 thông qua hẻm nhánh hẻm 8 Quốc lộ 22B, KP3, Phường 1

Phường 1, TPTN

527.03m BTXM

2020-2021

 

1.133

1.032

900

900

90

 

990

990

 

1.2.2.29

Hẻm 4, 8 đường Huỳnh Công Nghệ, KP5, Phường 1

Phường 1, TPTN

330,91m BTXM

2020-2021

 

888

809

700

700

85

 

785

785

 

1.2.2.30

Đoạn cuối hẻm 6 Trần Văn Trà và đoạn cuối hẻm số 20 đường Tua Hai, KP2, Phường 1

Phường 1, TPTN

596,11m BTXM

2020-2021

 

1.277

1.163

700

700

 

-190

510

510

 

1.9.9.33

Đường Nguyễn Trọng Cát nối dài

Phường Hiệp Ninh

345 m láng nhựa

2020-2021

 

6.750

6.246

5.700

5.700

 

-935

4.765

4.765

 

1.2.2.38

Hẻm 03, 04 đường Thuyền, KP. Hiệp Thạnh, phường Hiệp Ninh

Phường Hiệp Ninh

850 m láng nhựa

2020-2021

1768/QĐ-UBND ngày 29/10/2018; 1555/QĐ-UBND ngày 05/04/2019 (đ/c)

3.672

3.672

2.800

2.800

 

-300

2.500

2.500

 

1.2.2.39

Đường tổ 7B -13 Điện Biên Phủ, KP. Ninh Hòa, phường Ninh Thạnh

Phường Hiệp Ninh

900 m láng nhựa

2020-2021

 

2.700

2.700

2.200

2.200

 

-265

1.935

1.935

 

3

HUYỆN HÒA THÀNH

 

 

 

 

381.430

381.430

206.981

206.981

5.040

0

212.021

212.021

 

3.1

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

381.430

381.430

206.981

206.981

5.040

0

212.021

212.021

 

3.1.1

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

339.613

339.613

191.965

191.965

5.040

-

197.005

197.005

 

3.1.1.100

Nâng cấp mở rộng đường Phạm Hùng (đoạn từ Bệnh viện Hòa Thành đến đường Nguyễn Văn Cừ)

Long Thành Trung

 

2019-2020

 

37.372

37.372

26.636

26.636

5.040

 

31.676

31.676

 

4

HUYỆN GÒ DẦU

 

 

 

 

245.746

245.746

170.505

170.505

1.350

-1.350

170.505

170.505

 

4.1

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 -2020

 

 

 

 

245.746

245.746

170.505

170.505

1.350

-1.350

170.505

170.505

 

4.1.1

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

208.747

208.747

138.698

138.698

-

-1.350

137.348

137.348

 

4.1.1.55

Thay mới đèn led và làm đèn chợ đêm đường Hùng Vương

Thị trấn Gò Dầu

Làm mới

2019-2020

 

5.000

5.000

4.300

4.300

 

-1.350

2.950

2.950

 

4.1.2

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dạng sau 2020

 

 

 

 

36.999

36.999

31.807

31.807

1.350

 

33.157

33.157

 

4.1.2.1

Bê tông nhựa đường Hương lộ 1

Xã Thanh Phước - Phước Đông

 

2020-2022

1370/QĐ-UBND 27/6/2019

36.999

36.999

31.807

31.807

1.350

 

33.157

33.157

 

F

HỖ TRỢ KHÁC

 

 

 

 

2.180.773

2.122.788

1.272.544

1.248.040

26.655

-5.780

1.293.419

1.268.915

 

1

THÀNH PHỐ TÂY NINH

 

 

 

 

211.165

211.165

105.700

105.700

1.136

-1.136

105.700

105.700

 

1.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

157.693

137.693

93.820

93.820

1.136

-1.136

93.820

93.820

 

1.2.1

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

99.834

99.834

59.620

59.620

-

-262

39.358

59.358

 

1.2.1.6

Trường mẫu giáo Hoàng Yến

Phường 1

20p+HC+CN

2018-2020

6.500

6.500

5.850

5.850

 

-69

5.781

5.781

 

 

1.2.1.7

Trường mầm non 1/6

Phường 1

20P+HC+CN

2018-2020

 

4.000

4.000

3.738

3.738

 

-193

3.545

3.545

 

1.2.2

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau 2020

 

 

 

 

57.861

57.861

34.200

34.200

1.136

-874

34.462

34.462

 

1.2.2.2

Trường TH Hùng Vuông

Phường 3, TPTN

Xây mới + sửa chữa

2020-2021

 

6.000

6.000

4.350

4.350

 

-730

3.620

3.620

 

1.2.2.3

Nạo vét rạch Tây Ninh từ cầu Bến dầu đến cầu Quan thành phố Tây Ninh

TPTN

Nạo vét rạch

2020-2022

 

13.000

13.000

7.000

7.000

271

 

7.271

7.271

 

1.2.2.5

Cải tạo, sửa chữa Hội trường UBND phường Ninh Thạnh

phường Ninh Thạnh, TPTN

Cải tạo, sửa chữa

2020-2021

 

2.041

2.041

1.600

1.600

181

 

1.781

1.781

 

1.2.2.6

Xây mới trụ sở BCH Quân sự Phường 1 và sửa chữa Hội trường UBND Phường 1

Phường 1, TPTN

Xây mới + sửa chữa

2020-2021

 

3.726

3.726

3.000

3.000

339

 

3.339

3.339

 

1.2.2.7

Sửa chữa trụ sở và Xây mới nhà để xe Công an Phường IV

Phường IV, TPTN

Xây mới + sửa chữa

2020-2021

 

1.241

1.241

1.000

1.000

44

 

1.044

1.044

 

1.2.2.9

Xây mới trụ sở làm việc chung: Trạm trồng trọt bảo vệ thực vật, khuyến nông, chăn nuôi thú y Thành phố

xã Bình Minh, TPTN

Xây mới

2020-2021

 

3.868

3.868

3.100

3.100

227

 

3.327

3.327

 

1.2.2.11

Nâng cấp, sửa chữa chợ Tân Bình, TP.Tây Ninh

Tân Bình, TPTN

Cải tạo, nâng cấp

2020-2021

 

1.158

1.158

950

950

74

 

1.024

1.024

 

1.2.2.13

Dãy F trường Trần Hưng Đạo

Phường 2, TPTN

Xây mới 06 phòng

2020-2021

 

6.200

6.200

4.700

4.700

 

-144

4.556

4.556

 

2

HUYỆN HÒA THÀNH

 

 

 

 

132.945

132.945

93.846

93.846

-

-3.300

90.546

90.546

 

2.1

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

132.945

132.945

93.846

93.846

-

-3.300

90.546

90.546

 

2.1.2

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

21.627

21.627

15.000

15.000

-

-3.300

11.700

11.700

 

2.1.2.1

Trụ sở UBND Thị trấn Hòa Thành

Thị trấn

Xây mới

2019-2021

1385/QĐ-UBND ngày 28/6/2019

21.627

21.627

15.000

15.000

 

-3.300

11.700

11.700

 

4

HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU

 

 

 

 

159.747

155.366

122.450

122.450

 

-1.344

121.106

121.106

 

4.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

120.241

115.860

105.215

105.215

 

-1.344

103.871

103.871

 

4.2.1

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

120.241

115.860

105.215

105.215

 

-1.344

103.871

103.871

 

4.2.1.8

Đường nối trung tâm hai xã Phước Ninh - Phước Minh) (ĐH9)

Phước Ninh- Phước Minh

8.000m

2019-2020

 

21.368

21.368

21.320

21.320

 

-1.344

19.976

19.976

 

7

HUYỆN BẾN CẦU

 

 

 

 

210.225

210.225

141.290

141.290

3.590

 

144.880

144.880

 

7.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

191.164

191.164

131.470

131.470

3.590

 

135.060

135.060

 

7.2.1

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

191.164

191.164

131.470

131.470

3.590

 

135.060

135.060

 

7.2.1.22

Xây mới trụ sở UBND xã Long Giang

Long Giang

Xây mới

2019-2020

 

7.000

7.000

6.300

6.300

3.590

 

9.890

9.890

 

9

HUYỆN TÂN CHÂU

 

 

 

 

257.673

238.111

128.339

128.339

21.929

0

150.268

150.268

 

9.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

222.799

203.237

113.639

113.639

21.929

0

135.568

135.568

 

9.2.1

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

161.232

141.670

93.639

93.639

-

0

93.639

93.639

 

9.2.2

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau 2020

 

 

 

 

61.567

61.567

20.000

20.000

21.929

-

41.929

41.929

 

9.2.2.1

Nâng cấp đường Đông Thành - suối Dầm - Đông Hà (ĐH.814)

Đông Hà

7,6 km láng nhựa, bmđ-5,5m, lề 2x1m sỏi đỏ

2019-2021

1387/QĐ-UBND 28/6/2019

30.000

30.000

10.000

10.000

14.429

 

24.429

24.429

 

9.2.2.2

Đường lộ Thanh niên

Đông Hà

7,758 km láng nhựa, bmđ=5,5m. nền 7m

2019-2021

1388/QĐ-UBND 28/6/2019

31.567

31.567

10.000

10.000

7.500

 

17.500

17.500