Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 449/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 15 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ, XE MÁY

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 283/QĐ-BTC ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Bộ Tài chính về ủy quyền ký Quyết định về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 2353/QĐ-BTC ngày 31/10/2023.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/3/2024.

Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục trưởng Chi cục thuế, Chi cục thuế khu vực trực thuộc Cục Thuế các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản, Tổng cục Thuế;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCT (VT, DNNCN).

TUQ. BỘ TRƯỞNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ




Mai Xuân Thành

 

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

(Kèm theo Quyết định số: 449/QĐ-BTC ngày 15/03/2024 của Bộ Tài chính)

BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 NGƯỜI TRỞ XUỐNG

Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB
(VNĐ)

1

AUDI

AUDI A4 SEDAN ADVANCED 40 PLUS TFSI (8WCBDG)

2,0

5

1.568.700.000

2

AUDI

AUDI A7 SPORTBACK 45 TFSI (4KA07G)

2,0

5

3.050.000.000

3

AUDI

AUDI A8L 55 PREMIUM TFSI QUATTRO (4NL0DA)

3,0

4

5.794.500.000

4

AUDI

AUDI Q8 S LINE 55 TFSI QUATTRO (4MN0X2)

3,0

5

3.910.000.000

5

BMW

430I (21AT)

2,0

4

3.151.000.000

6

BMW

430I (61AV)

2,0

5

2.873.300.000

7

BMW

530I (JR31)

2,0

5

2.869.000.000

8

BMW

735I (11EH)

3,0

5

4.725.700.000

9

BMW

X4 XDRIVE20I (11DT)

2,0

5

2.972.000.000

10

BMW

X6 XDRIVE40I (CY61)

3,0

5

4.258.300.000

11

BMW

X7 XDRIVE40I (21EM)

3,0

7

5.958.000.000

12

HAVAL

H6 HEV HIDELUXE (KN1382KR7)

1,5

5

916.000.000

13

HONDA

CIVIC G (FE165RL)

1,5

5

770.000.000

14

HONDA

CIVIC RS (FE168RG)

1,5

5

870.000.000

15

HONDA

CIVIC TYPE-R (FL574PE)

2,0

4

2.399.000.000

16

HONDA

CR-V E:HEV RS(RS588RK)

2,0

5

1.261.000.000

17

HYUNDAI

STARGAZER (I6W6D661V G G016)

1,5

6

575.000.000

18

HYUNDAI

STARGAZER (I6W7D661V D D039)

1,5

7

473.100.000

19

HYUNDAI

STARGAZER (I6W7D661V G G014)

1,5

7

495.000.000

20

HYUNDAI

STARGAZER (16W7D661V G G015)

1,5

7

563.000.000

21

LAMBORGHINI

HURACAN TECNICA (B1)

5,2

2

19.978.200.000

22

LAMBORGHINI

URUS PERFORMANTE (ADAA)

4,0

5

22.605.000.000

23

LAND ROVER

RANGE ROVER EVOQUE SE (LZ)

2,0

5

2.959.000.000

24

LEXUS

IS300 F SPORT (ASE30L-BEZLZ)

2,0

5

2.790.000.000

25

MAZDA

MAZDA 2 (DENLLAC)

1,5

5

459.000.000

26

MAZDA

MAZDA 2 (DNEHLAA)

1,5

5

504.000.000

27

MAZDA

MAZDA 2 (DNEHLAB)

1,5

5

524.000.000

28

MAZDA

MAZDA 2 (DNFBLAA)

1,5

5

517.000.000

29

MAZDA

MAZDA 2 (DNFBLAB)

1,5

5

562.000.000

30

MAZDA

MAZDA CX-3 (DLPJLAX)

1,5

5

629.000.000

31

MAZDA

MAZDA CX-3 (DNGRLAG)

1,5

5

569.000.000

32

MAZDA

MAZDA CX-3 (DNGRLAH)

1,5

5

534.000.000

33

MAZDA

MAZDA CX-3 (DNJVLAA)

1,5

5

599.000.000

34

MAZDA

MAZDA CX-3 (DNJVLAB)

1,5

5

654.000.000

35

MERCEDES-BENZ

MERCEDES-AMG SL 43 (232450)

2,0

4

6.959.000.000

36

MG

MG RX5 1.5T DCT LUX (AS22)

1,5

5

799.000.000

37

MG

MG5 1.5L MT STD (SAP31)

1,5

5

399.000.000

38

MINI

COUNTRYMAN JOHN COOPER WORKS ALL4 (31BS)

2,0

5

3.089.000.000

39

MITSUBISHI

ATTRAGE GLS (A13ASTHHL)

1,2

5

465.000.000

40

PORSCHE

CAYENNE (9YAAI1)

3,0

5

6.685.000.000

41

PORSCHE

CAYENNE COUPE (9YBAI1)

3,0

5

6.500.000.000

42

SKODA

KAROQ (NU73UE)

1,4

5

951.400.000

43

SKODA

KAROQ (NU74UE)

1,4

5

1.037.100.000

44

SKODA

KODIAQ (NS73KC)

1,4

5

1.164.000.000

45

SKODA

KODIAQ (NS74RZ)

2,0

7

1.341.900.000

46

SUBARU

FORESTER 2.0I-L ES (SK7BLLL)

2,0

5

884.000.000

47

SUBARU

OUTBACK 2.5I-T EYESIGHT AWD CVT (BT9BLEL)

2,5

5

1.519.000.000

48

SUBARU

OUTBACK 2.5I-T EYESIGHT AWD CVT (BT9CLEL)

2,5

5

1.777.000.000

49

TOYOTA

ALPHARD CD (TAHA40L-PFZVT)

2,4

7

4.376.300.000

50

TOYOTA

ALPHARD HEV CD (AAHH40L-PFXVB)

2,5

7

4.480.500.000

51

TOYOTA

COROLLA ALTIS (ZRE211L-GEXEGU)

1,8

5

725.000.000

52

TOYOTA

COROLLA ALTIS (ZRE211L-GEXGGU )

1,8

5

780.000.000

53

TOYOTA

COROLLA ALTIS HEV (ZWE211L-GEXVBU)

1,8

5

870.000.000

54

TOYOTA

INNOVA CROSS 2.0 HEV (MAGH10L-BPXHBU)

2,0

7

998.000.000

55

TOYOTA

INNOVA CROSS 2.0V (MAGA10L-BRXMBU)

2,0

8

818.000.000

56

TOYOTA

YARIS CROSS (NGC200L-DHXHKE)

1,5

5

656.700.000

57

TOYOTA

YARIS CROSS HEV (NYC200L-DHXHBE)

1,5

5

771.000.000

Ô tô điện

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB
(VNĐ)

58

MERCEDES-BENZ

EQB 250 (243601)

7

2.289.000.000

59

MERCEDES-BENZ

EQE 500 4MATIC (SUV) (294622)

5

3.999.000.000

60

MERCEDES-BENZ

EQS 450+ (V1) (297123)

5

5.009.000.000

61

MERCEDES-BENZ

EQS 500 4MATIC (SUV) (296634)

7

4.999.000.000

62

PORSCHE

TAYCAN 4 CROSS TURISMO (Y1BBD1)

5

6.500.000.000

Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB

(VNĐ)

1

BMW

320I 35FV

2,0

5

1.509.000.000

2

BMW

320I 35FV-01

2,0

5

1.651.000.000

3

BMW

520I 15DD.A7

2,0

5

1.845.500.000

4

BMW

X5 XDRIVE40I 15EW.B7

3,0

7

4.132.000.000

5

BMW

X5 XDRIVE40I TA85.A7

3,0

5

3.365.000.000

6

BMW

X5 XDRIVE40I TA85.B7

3,0

7

3.497.000.000

7

HONDA

CR-V G-RS382REN

1,5

7

1.109.000.000

8

HONDA

CR-V L AWD-RS488RJN

1,5

7

1.310.000.000

9

HONDA

CR-V L-RS384REN

1,5

7

1.159.000.000

10

HYUNDAI

CUSTIN 1.5T SPECIAL

1,5

7

945.000.000

11

HYUNDAI

CUSTIN 1.5T STANDARD

1,5

7

850.000.000

12

HYUNDAI

CUSTIN 2.0T PREMIUM

2,0

7

999.000.000

13

HYUNDAI

PALISADE R2.2 PREMIUM

2,2

6

1.589.000.000

14

HYUNDAI

PALISADE R2.2 SPECIAI

2,2

6

1.479.000.000

15

HYUNDAI

SANTAFE TM HEV 1.6 T-GDI

1,6

7

1.232.000.000

16

HYUNDAI

SANTAFE TM1 2.2 TCI 8DCT

2,2

7

1.030.000.000

17

HYUNDAI

SANTAFE TM2 2.2 TCI 8DCI PRE

2,2

7

1.180.000.000

18

HYUNDAI

SANTALE TM3 2.5 MPI 6AT

2,5

7

950.000.000

19

HYUNDAI

SANEALE TM4 2.5 MPI 6AT PRE

2,5

7

1.150.000.000

20

HYUNDAI

TUCSON 1.6 T-GDI 7DCT

1,6

5

899.000.000

21

HYUNDAI

TUCSON 2.0 MPI 6AT

2,0

5

750.000.000

22

HYUNDAI

TUCSON 2.0 MPI 6AT HGS

2,0

5

839.000.000

23

HYUNDAI

TUCSON 2.0 TCI 8AT

2,0

5

869.000.000

24

KIA

CARENS KY 1.5G CVT FL7/DTLX

1,5

7

631.000.000

25

KIA

CARENS KY 1.5G CVT FL7-01

1,5

7

654.000.000

26

KIA

CARENS KY 1.5G MT FL7

1,5

7

589.000.000

27

KIA

CARNIVAL KA4 3.5 AT FH7

3,5

7

1.754.000.000

28

KIA

K3 BD 1.6 AT FH5-01

1,6

5

619.000.000

29

KIA

K3 BD 1.6 AT FH5-03

1,6

5

585.000.000

30

KIA

K3 BD 1.6 DCT FH5

1,6

5

689.000.000

31

KIA

K3 BD 1.6 MT FS5-01

1,6

5

499.000.000

32

KIA

K3 BD 2.0 AT FH5

2,0

5

644.000.000

33

KIA

K5 DL3 2.0 AT FH5

2,0

5

839.000.000

34

KIA

K5 DL3 2.0 AT FS5

2,0

5

784.000.000

35

KIA

K5 DL3 2.5 AT FH5

2,5

5

999.000.000

36

KIA

MORNING JAPE 1.2 AT-02

1,2

5

394.000.000

37

KIA

MORNING JAPE 1.2G AT FS5-01

1,2

5

424.000.000

38

KIA

MORNING JAPE 1.2G AT FS5-02

1,2

5

371.000.000

39

KIA

MORNING JAPE 1.2G AT FS5-03

1,2

5

399.000.000

40

KIA

SELTOS SP2I 1.4 DCT

1,4

5

604.000.000

41

KIA

SELTOS SP2I 1.4 DCTH

1,4

5

719.000.000

42

KIA

SELTOS SP2I 1.6 ATH

1,6

5

699.000.000

43

KIA

SORENTO MQ4 2.2 DCT AH7

2,2

7

1.144.000.000

44

KIA

SORENTO MQ4 2.2 DC T FL7-01

2,2

7

914.000.000

45

KIA

SORENTO MQ4 2.2D DCT AH7

2,2

7

1.210.500 000

46

KIA

SORENTO MQ4 2.2D DCT AH7-01

2,2

7

1.185.000.000

47

KIA

SORENTO MQ4 2.2D DCT FL7

2,2

7

979.000.000

48

KIA

SORENTO MQ4 2.5G AT FS7

2,5

7

1.044.000.000

49

KIA

SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5-02

1,6

5

1.014.000.000

50

KIA

SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5-03

1,6

5

1.019.000.000

51

KIA

SPORTAGE NQ5 2.0D AT FH5

2,0

5

924.000.000

52

KIA

SPORTAGE NQ5 2.0D AT FH5-01

2,0

5

909.000.000

53

KIA

SPORTAGE NQ5 2.0G AT FH5

2,0

5

939.000.000

54

KIA

SPORTAGE NQ5 2.0G AT FH5-01

2,0

5

919.000.000

55

KIA

SPORTAGE NQ5 2.0G AT FS5

2,0

5

799.000.000

56

MAZDA

CX-5 KFAWLA

2,5

5

979.000.000

57

MAZDA

CX-5 KFAWLA-01

2,5

5

999.000.000

58

MERCEDES-BENZ

C 200 AVANTGARDE 206042

1,5

5

1.599.000.000

59

PEUGEOT

3008 PKJEP6

1,6

5

949.000.000

60

PEUGEOT

3008 PMJEP6

1,6

5

1.039.000.000

61

PEUGEOT

3008 PMJEP6-01

1,6

5

1.129.000.000

62

PEUGEOT

408 PFSEP8

1,6

5

1.019.000.000

63

PEUGEOT

408 PGSEP8

1,6

5

1.119.000.000

64

PEUGEOT

408 PHSEP8

1,6

5

1.269.000.000

65

PEUGEOT

5008 PNJEP6

1,6

7

1.229.000.000

66

TOYOTA

FORTUNER GUN 165L-SUFLXU

2,4

7

995 000.000

67

TOYOTA

FORTUNER GUN 165L-SUTSXU

2,4

7

1.080.000.000

68

TOYOTA

FORTUNER LEGENDER GUN156L-SUTHXU

2,8

7

1.426.000.000

69

TOYOTA

FORTUNER LEGENDER GUN165L-SUTHXU

2,4

7

1.195.800.000

Ô tô điện

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB
(VNĐ)

70

HYUNDAI

IONIQ 5 SPECIAL

5

1.450.000.000

71

VINFAST

VF 8 ECO T5BA02

5

1.137.800.000

72

VINFAST

VF 8 PLUS U5AA02

5

1.333.500.000

73

VINFAST

VF 9 ECO H7AC01

7

1.446.800.000

74

VINFAST

VF 9 PLUS 36AC01

6

1.670.500.000

75

VINFAST

VF 9 PLUS 47AC01

7

1.600.600.000

76

VINFAST

VF 9 PLUS E6AC01

6

1.673.300.000

77

VINFAST

VF 9 PLUS F7AC01

7

1.641.000.000

78

VINFAST

VF 9 PLUS J7AC01

7

1.594.000.000

79

VINFAST

VF E34 D5GH01

5

690.000.000

80

VINFAST

VF E34 D5HH01

5

690.000.000

81

VINFAST

VF E34 R5HH01

5

690.000.000

82

WULING

WULING HONGGUANG MINI EV E50 LVI-170

4

265.000.000

83

WULING

WULING HONGGUANG MINI EV E50 LV2-170

4

282.000.000

BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN

Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB

(VNĐ)

1

NISSAN

NAVARA VL (CTSNLWLD23IYP8----)

2,3

5

900.000.000

2

TOYOTA

HILUX ADVENTURE (GUN126L-DTTHXU)

2,8

5

1.077.000.000

Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB

(VNĐ)

1

FORD

RANGER TRABCF7P0C3CXEL1

2,0

5

871.000.000

2

GAZ

GAZELLE NEXT A31R22.E5

2,8

3

637.400.000

3

SRM

868/V5

1,6

5

348.100.000

4

SRM

X30-V5

1,5

5

284.600.000

BẢNG 4: Ô TÔ VẬN TẢI HÀNG HÓA (TRỪ Ô TÔ PICKUP, Ô TÔ TẢI VAN)

STT

Trọng tải

Nhãn hiệu

Giá tính LPTB (VNĐ)

1. Nước sản xuất lắp ráp: Việt Nam

1

Từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

SCANIA

5.326.600.000

BẢNG 6: XE MÁY

Phần 6a. Xe máy hai bánh nhập khẩu

STT

Tên nhóm xe

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại)

Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)

Giá tính LPTB
(VNĐ)

1

Xe hai bánh

BMW

R 1250 GS ADVENTURE

1254

707.000.000

2

Xe hai bánh

DUCATI

DESERT X

937

640.000.000

3

Xe hai bánh

DUCATI

DIAVEL V4

1158

1.025.000.000

4

Xe hai bánh

DUCATI

DUCATI SCRAMBLER

803

412.500.000

5

Xe hai bánh

DUCATI

HYPERMOTARD 950

937

524.500.000

6

Xe hai bánh

DUCATI

HYPERMOTARD950 SP

937

633.000.000

7

Xe hai bánh

DUCATI

MONSTER SP

937

539.000.000

8

Xe hai bánh

DUCATI

MULTISTRADA V2 S

937

667.500.000

9

Xe hai bánh

DUCATI

MULTISTRADA V4S

1158

998.000.000

10

Xe hai bánh

DUCATI

PANIGALE V2

955

734.000.000

11

Xe hai bánh

DUCATI

PANIGALE V4 S

1103

1.149.000.000

12

Xe hai bánh

DUCATI

SCRAMBLER DUCATI 1100 PRO

1079

545.000.000

13

Xe hai bánh

DUCATI

SCRAMBLER DUCATI 1100 SPORT PRO

1079

609.000.000

14

Xe hai bánh

DUCATI

STREETFIGHTER V2

955

644.500.000

15

Xe hai bánh

DUCATI

STREETFIGHTER V4S

1103

890.000.000

16

Xe hai bánh

GPX

LEGEND250 TWIN III

234

73.000.000

17

Xe hai bánh

GPX

ROCK CLASSIC

109

28.900.000

18

Xe hai bánh

HARLEY- DAVIDSON

CVO ROAD GLIDE LTD ANNIVERSARY

1923

3.199.900.000

19

Xe hai bánh

HARLEY- DAVIDSON

CVO STREET GLIDE

1977

2.310.000.000

20

Xe hai bánh

HARLEY- DAVIDSON

FAT BOB 114

1868

799.000.000

21

Xe hai bánh

HONDA

ADV 160 ABS

156,93

82.100.000

22

Xe hai bánh

HONDA

CB 150X

149,16

70.800.000

23

Xe hai bánh

HONDA

CB650R

649

247.000.000

24

Xe hai bánh

HONDA

DREAM 125

123,94

78.500.000

25

Xe hai bánh

HONDA

PCX 160 ABS

156,93

87.000.000

26

Xe hai bánh

HONDA

TRANSALP 750

755

309.000.000

27

Xe hai bánh

HONDA

VARIO 125

125

42.000.000

28

Xe hai bánh

HONDA

VARIO 125

124,88

39.600.000

29

Xe hai bánh

HONDA

WAVE 1251

124,89

65.000.000

30

Xe hai bánh

HYOSUNG

GV300R

295,9

111.300.000

31

Xe hai bánh

ROYAL ENFIELD

HIMALAYAN

411

149.000.000

32

Xe hai bánh

ROYAL ENFIELD

INTERCEPTOR INT 650

648

192.000.000

33

Xe hai bánh

SCOMADI

TT125

124,6

97.000.000

34

Xe hai bánh

TRIUMPH

BONNEVILLE T120 BLACK DGR LIMITED EDITION

1200

607.000.000

35

Xe hai bánh

TRIUMPH

STREET TRIPLE MOTO2 TM EDITION

765

544.900.000

36

Xe hai bánh

YAMAHA

X MAX

292

139.000.000

37

Xe hai bánh (điện)

BMW

CE04

15

574.000.000

Phần 6b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Tên nhóm xe

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)

Giá tính LPTB
(VNĐ)

1

Xe hai bánh

HONDA

JA386 WAVE RSX FI

109,2

23.700.000

2

Xe hai bánh

HONDA

JA387 WAVE RSX FI (D)

109,2

22.200.000

3

Xe hai bánh

HONDA

JA388 WAVE RSX FI (C)

109,2

25.700.000

4

Xe hai bánh

HONDA

JA393 WAVE α

109,2

18.700.000

5

Xe hai bánh

HONDA

JF952 SH125I

124,8

74.600.000

6

Xe hai bánh

HONDA

JF953 SH125I

124,8

84.900.000

7

Xe hai bánh

HONDA

JK190 SH MODE

124,8

58.800.000

8

Xe hai bánh

HONDA

JK191 SH MODE

124,8

65.600.000

9

Xe hai bánh

HONDA

KF424 SH160I

156,9

93.800.000

10

Xe hai bánh

HONDA

KF425 SH160I

156,9

103.500.000

11

Xe hai bánh

HYOSUNG

HSV2

49,5

18.300.000

12

Xe hai bánh

HYOSUNG

HSVSC

49,5

12.500.000

13

Xe hai bánh

HYOSUNG

HSVSD

49,5

14.700.000

14

Xe hai bánh

HYOSUNG

HSVSW

49,5

12.400.000

15

Xe hai bánh

PIAGGIO

VESPA GTS 150 ABS

155,1

126.500.000

16

Xe hai bánh

SCOOTER

HSV1

49,5

17.600.000

17

Xe hai bánh

SCOOTER

HSV2

49,5

17.200.000

18

Xe hai bánh

SCOOTER

HSV3

49,5

18.200.000

19

Xe hai bánh

SYM

TUSCANY 150-VW5

149,6

44.000.000

20

Xe hai bánh

WMOTO

CUB CLASSIC 50CC

49,46

23.200.000

21

Xe hai bánh

YAMAHA

EXCITER-B5VB

155,1

48.000.000

22

Xe hai bánh

YAMAHA

EXCITER-B5VC

155,1

51.000.000

23

Xe hai bánh

YAMAHA

EXCITER-BNV1

155,1

54.700.000

24

Xe hai bánh

YAMAHA

PG-1-BNS1

113,7

30.900.000

25

Xe hai bánh (điện)

PEGA

XMEN PLUS

1,5

22.000.000

26

Xe hai bánh (điện)

SELEX CAMEL

S2

2,5

21.900.000

27

Xe hai bánh (điện)

VINFAST

EVO 200

2,5

19.800.000

28

Xe hai bánh (điện)

VINFAST

EVO 200 LITE

2,45

18.000.000

29

Xe hai bánh (điện)

VINFAST

FELIZ S

3

27.000.000

30

Xe hai bánh (điện)

VINFAST

KLARA S2

3

35.000.000

31

Xe hai bánh (điện)

VINFAST

THEON S

7,1

63.000.000

32

Xe hai bánh (điện)

VINFAST

VENTO S

5,2

50.000.000

33

Xe hai bánh (điện)

YADEA

OCEAN

1,6

18.000.000

34

Xe hai bánh (điện)

YADEA

YD1500DT-1G

2,55

27.200.000

35

Xe hai bánh (điện)

YADEA

YD600DT-12G

1,45

17.500.000

36

Xe hai bánh (điện)

YAMAHA

NEOS-BFM4

2,3

49.100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 449/QĐ-BTC năm 2024 điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 449/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/03/2024
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Mai Xuân Thành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản