- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4450/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 24NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7531/TTr-STNMT CCQLĐĐ ngày 12/10/2021;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đan Phượng đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 như sau:
1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đan Phượng: 0 dự án,
2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đan Phượng là: 34 dự án, với diện tích 49,67 ha (Danh mục kèm theo);
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021, cụ thể:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích năm 2021 (ha) | Cơ cấu (%) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 7782,81 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3530,27 | 45,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1052,54 | 13,52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1013,67 | 13,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1465,56 | 18,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 594,25 | 7,64 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 147,03 | 1,89 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 270,88 | 3,48 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3843,12 | 49,38 |
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 96,01 | 1,23 |
2,2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 39,31 | 0,50 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 987,42 | 12,69 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 51,03 | 0,66 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1299,98 | 16,70 |
2.6 | Đất tôn giáo | TON | 12,60 | 0,16 |
2.7 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 13,20 | 0,17 |
2.8 | Đất tín ngưỡng | TIN | 16,23 | 0,21 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 409,42 | 5,26 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 4450/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Huyện | Xã, thị trấn | (Có bản sao gửi kèm theo) | ||||||
Các dự án trong Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
| |||||||||
1. Các dự án trong biểu 2a |
|
| 7.02 | 3.07 | 5.44 |
|
|
|
| |
1 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1B và hệ thống kênh tiêu Hát Môn (gồm kênh tiêu Hát Môn, B1, B2, B3) huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội | DTL | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Nội | 1.00 |
| 1.00 | Đan Phượng | Trung Châu, Thọ An, Phương Đình | Quyết định số 5259/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1B và hệ thống kênh tiêu Hát Môn (gồm kênh tiêu Hát Môn, B1, B2, B3) huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu thoát nước liên xã Hồng Hà, Hạ Mỗ, Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng | DTL | UBND huyện Đan Phượng (Phòng Kinh tế) | 2.02 | 0.17 | 0.76 | Đan Phượng | Hồng Hà, Hạ Mỗ, Thượng Mỗ | Phụ lục 20 Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND TPHN về phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội; Bản đồ hiện trạng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu thoát nước liên xã Hồng Hà, Hạ Mỗ, Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường Đồng Tháp 2, xã Đồng Tháp, từ trường mầm non Đồng Tháp đi xã Song Phượng | DGT | UBND huyện | 1.90 | 1.90 | 1.90 | Đan Phượng | Đồng Tháp | Quyết định số 9046/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Đồng Tháp 2, xã Đồng Tháp, từ trường mầm non Đồng Tháp đi Song Phượng |
|
4 | Xây dựng tuyến đường N17 từ đường N4 đến đê Trung Châu | DGT | UBND huyện | 1.75 | 1.00 | 1.75 | Đan Phượng | Thọ Xuân, Trung Châu | Quyết định số 8111/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng tuyến đường N17 từ đường N4 đến đê Trung Châu |
|
5 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ đê Tiên Tân đi nhà ông Tám thôn Tiến Bộ, xã Thượng Mỗ | DGT | UBND xã Thượng Mỗ | 0.35 |
| 0.03 | Đan Phượng | Thượng Mỗ | Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, cho ý kiến đầu tư dự án; Quyết định số 8823/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư công trình: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông đê Tiên Tân đi nhà ông Tám thôn Tiến Bộ, xã Thượng Mỗ |
|
2. Các dự án trong biểu 2B |
|
| 9.70 | 7.17 | 8.47 |
|
|
|
| |
6 | Mở rộng Trường THCS Lương Thế Vinh | DGD | UBND thị trấn Phùng | 1.50 | 0.50 | 0.50 | Đan Phượng | Thị trấn Phùng | Quyết định số 9886/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Mở rộng Trường THCS Lương Thế Vinh |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu hạ lưu đê bao Liên Trì, huyện Đan Phượng | DTL | UBND huyện Đan Phượng (Phòng Kinh tế) | 2.1 | 1 | 1.93 | Đan Phượng | Liên Hồng, Liên Hà, Liên Trung | Phụ lục 21 Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND TPHN về phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội; Bản đồ hiện trạng tỷ lệ 1/500 |
|
8 | Chỉnh trang đường giao thông Đan Phượng - Tân Hội (qua trung tâm xã Tân Hội), huyện Đan Phượng | DGT | UBND huyện | 0.15 |
| 0.15 | Đan Phượng | Tân Hội | Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Chỉnh trang đường giao thông Đan Phượng - Tân Hội (qua trung tâm xã Tân Hội), huyện Đan Phượng |
|
9 | Đường giao thông nối đường 422 vào cụm công nghiệp làng nghề xã Liên Hà | DGT | UBND xã Liên Hà | 0.15 | 0.15 | 0.15 | Đan Phượng | Liên Hà | Quyết định số 7402/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường giao thông nối đường 422 vào cụm công nghiệp làng nghề xã Liên Hà, huyện Đan Phượng |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp đường từ TL 417 đến điểm Thọ Vực, xã Thọ An | DGT | UBND xã Thọ An | 0.73 | 0.67 | 0.67 | Đan Phượng | Thọ An | Phụ lục 14 Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện |
|
11 | Cải tạo, nâng cấp đường từ ông Thọ Sự cụm 7 đến giáp cụm 9 (đường Trung Dương Đông) xã Thọ An | DGT | UBND xã Thọ An | 0.29 | 0.27 | 0.29 | Đan Phượng | Thọ An | Phụ lục 24 Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện |
|
12 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Liên Hà (giai đoạn 1) | DTT | UBND xã Liên Hà | 1 | 1 | 1 | Đan Phượng | Liên Hà | Phụ lục 32 Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 |
|
13 | Trung tâm văn hóa thể thao thị trấn Phùng (giai đoạn 1) | DVH; DTT | UBND thị trấn Phùng | 1.8 | 1.8 | 1.8 | Đan Phượng | Thị trấn Phùng | Phụ lục 63 Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 |
|
14 | Dự án Vườn hoa, sân chơi cụm 5 xã Tân Hội | DKV | UBND xã Tân Hội | 0.07 | 0.07 | 0.07 | Đan Phượng | Tân Hội | Phụ lục 13 kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư dự án giai đoạn 2021-2026 |
|
15 | Dự án Vườn hoa, sân chơi cụm 3, 4 xã Tân Hội | DKV | UBND xã Tân Hội | 0.44 | 0.44 | 0.44 | Đan Phượng | Tân Hội | Phụ lục 14 kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư dự án giai đoạn 2021-2027 |
|
16 | Dự án Vườn hoa, sân chơi cụm 7, 8 xã Tân Hội | DKV | UBND xã Tân Hội | 0.5 | 0.5 | 0.5 | Đan Phượng | Tân Hội | Phụ lục 15 kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư dự án giai đoạn 2021-2028 |
|
17 | Nâng cấp, cải tạo chùa Hưng Tích | TON | UBND xã Liên Hà | 0.05 |
| 0.05 | Đan Phượng | Liên Hà | Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, cải tạo chùa Hưng Tích |
|
18 | Đường vào trường THCS xã Tân Hội | DGT | UBND xã Tân Hội | 0.32 | 0.27 | 0.32 | Đan Phượng | Tân Hội | Quyết định số 9901/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường vào trường Trung học cơ sở xã Tân Hội, huyện Đan Phượng; Quyết định số 9071/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường vào trường THCS xã Tân Hội; Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Chỉ giới đường đỏ tuyến đường vào trường THCS xã Tân Hội, tỷ lệ 1/500 |
|
19 | Dự án tu bổ, tôn tạo Đài tưởng niệm chín dũng sỹ - liệt sỹ bảo vệ đập phùng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội | DVH | UBND huyện | 0.10 |
| 0.10 | Đan Phượng | Song Phượng | Phụ lục 37 Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 |
|
20 | Dự án Vườn hoa, sân chơi cụm 1, 2 xã Tân Hội | DKV | UBND xã Tân Hội | 0.5 | 0.5 | 0.5 | Đan Phượng | Tân Hội | Phụ lục 12 kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ đầu tư dự án giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 32.95 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
| ||
21 | Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Tân Lập, huyện Đan Phượng | DNL, TMD | Công ty cổ phần dịch vụ thương mại và xăng dầu Tú Chi | 0.25 |
|
| Đan Phượng | Tân Lập | Công văn số 111/VP-KT ngày 06/01/2020 của Văn phòng UBND Thành phố về việc địa điểm Công ty CP dịch vụ thương mại và Xăng dầu Tú Chi đề xuất tại xã Tân Lập; Công văn số 24/KH&ĐT-NNS ngày 05/01/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Tân Lập, huyện Đan Phượng; Công văn số 11044/STNMT-CCQLĐĐ ngày 17/12/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc Công ty cổ phần dịch vụ thương mại và xăng dầu Tú Chi đề xuất thực hiện dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Tân Lập, huyện Đan Phượng |
|
22 | Trường mầm non Tân Lập | DGD | UBND huyện | 1.22 |
|
| Đan Phượng | Tân Lập | Quyết định số số 7454/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trường mầm non Tân Lập, huyện Đan Phượng; Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 công trình Trường mầm non Tân Lập | Dự án đã có trong Kế hoạch sử dụng đất các năm trước, được Sở TNMT cắm mốc đã GPMB. Hoàn thiện thủ tục giao đất |
23 | Trường Tiểu học Tô Hiến Thành (HM: Nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ) | DGD | UBND huyện Đan Phượng | 0.31 |
|
| Đan Phượng | Hạ Mỗ | Quyết định số 3196/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND huyện Đan Phương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Tiểu học Tô Hiến Thành; hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng 9 phòng học và các hạng mục phụ trợ; Quyết định số 3501/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường Tiểu học Tô Hiến Thành; hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng 9 phòng và các hạng mục phụ trợ; Quyết định số 5264/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 công trình: Trường Tiểu học Tô Hiến Thành, địa điểm: Xã Hạ Mỗ, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; | Hoàn thiện thủ tục giao đất |
24 | Dự án Trường THCS Hồng Hà, huyện Đan Phượng | DGD | UBND huyện | 1.53 |
|
| Đan Phượng | Hồng Hà | Quyết định số 4685/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trường THCS Hồng Hà, huyện Đan Phượng; Công văn số 859/QHKT-P1 ngày 08/02/2018 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng huyên Đan Phượng, thành phố Hà Nội đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000; Quyết định số 3691/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng, tỷ lệ 1/500 công trình: Trường Trung học cơ sở Hồng Hà, địa điểm: xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; | Hoàn thiện thủ tục giao đất |
25 | Dự án Trường THCS Thọ An, huyện Đan Phượng | DGD | UBND huyện | 1.32 |
|
| Đan Phượng | Thọ An | Quyết định số 4684/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trường THCS Thọ An, huyện Đan Phượng; Công văn số 859/QHKT-P1 ngày 08/02/2018 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội về việc địa điểm quy hoạch xây dựng trường THCS Hồng Hà, THCS Thọ An, Tiểu học Thượng Mỗ tại các xã Hồng Hà, Thọ An, Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng, Hà Nội; Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng, tỷ lệ 1/500 công trình: Trường Trung học cơ sở Thọ An, địa điểm: xã Thọ An, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; | Hoàn thiện thủ tục giao đất |
26 | Dự án Trường Tiểu học Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng | DGD | UBND huyện | 1.54 |
|
| Đan Phượng | Thượng Mỗ | Quyết định số 4686/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trường Tiểu học Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng; Công văn số 859/QHKT-P1 ngày 08/02/2018 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội về việc địa điểm quy hoạch xây dựng Trường THCS Hồng Hà, THCS Thọ An, Tiểu học Thượng Mỗ tai các xã Hồng Hà, Thọ An, Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Quyết định số 3690/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng, tỷ lệ 1/500 công trình: Trường Tiểu học Thượng Mỗ, địa điểm: xã Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; | Hoàn thiện thủ tục giao đất |
27 | Trường Tiểu học Đồng Tháp, hạng mục: Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ | DGD | UBND huyện | 0.96 |
|
| Đan Phượng | Đồng Tháp | Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Tiểu học Đồng Tháp; hạng mục: Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ; Công văn số 2991/QHKT-P1 ngày 25/5/2018 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội về việc địa điểm lập dự án đầu tư xây dựng trường mầm non Đan Phượng và mở rộng trường tiểu học Tô Hiến Thành, tiểu học Đồng Tháp, mầm non Phương Đình tại các xã: Đan Phượng, Hạ Mỗ, Đồng Tháp, Phương Đình, huyện Đan Phượng, Hà Nội; Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng, tỷ lệ 1/500 công trình: Trường Tiểu học Đồng Tháp, địa điểm: xã Đồng Tháp, huyên Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường tiểu học Đồng Tháp; hạng mục: Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ. | Hoàn thiện thủ tục giao đất |
28 | Trường Tiểu học Trung Châu A, hạng mục: Nhà giáo dục thể chất | DGD | UBND huyện | 0.7 |
|
| Đan Phượng | Trung Châu | Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư dự án Trường Tiểu học Trung Châu A, hạng mục: Nhà giáo dục thể chất; Quyết định số 3508/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường Tiểu học Trung Châu A; hạng mục: Nhà giáo dục thể chất, Công văn số 6639/QHKT-P1 ngày 29/10/2018 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội về việc địa điểm lập dự án đầu tư xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Trung Châu A, trường THCS Thọ Xuân tại các xã: Trung Châu, Thọ Xuân, huyện Đan Phượng, Hà Nội; | Hoàn thiện thủ tục giao đất |
29 | Dự án Trường THCS Thượng Mỗ, hạng mục Nhà thể chất | DGD | UBND huyện Đan Phượng | 0.12 |
|
| Đan Phượng | xã Thượng Mỗ | Quyết định số 7122/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường THCS Thượng Mỗ; hạng mục: Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ; Quyết định số 7990/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường THCS Thượng Mỗ; hạng mục: Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ; Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường THCS Thượng Mỗ; hạng mục: Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ; Thoả thuận địa điểm quy hoạch số 4181/QHKT-GTĐĐ(P1) ngày 29/7/2016 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội; | Hoàn thiện thủ tục giao đất |
30 | Dự án Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường tỉnh 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) đoạn Km3 + 700 đến Km6 +200, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội | DGT | UBND huyện | 6.2 |
|
| Đan Phượng | Thị trấn Phùng, Đan Phượng, Phương Đình, Thọ Xuân | Quyết định số 3882/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư dự án Trường Tiểu học Trung Châu A, hạng mục: Nhà giáo dục thể chất; Quyết định số 3508/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường tiểu học Trung Châu A; hạng mục: Nhà giáo dục thể chất; Công văn số 6639/QHKT-P1 ngày 29/10/2018 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội về việc địa điểm lập dự án đầu tư xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Trung Châu A, trường THCS Thọ Xuân tại các xã: Trung Châu, Thọ Xuân, huyện Đan Phượng, Hà Nội; | Hoàn thiện thủ tục giao đất |
31 | Dự án xây dựng hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất phát triển làng nghề Thượng Thôn, xã Liên Hà, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội | SKN | UBND huyện Đan Phượng | 9.6 |
|
| Đan Phượng | Liên Hà | Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng hạ tầng đấu giá QSD đất phát triển làng nghề Thượng Thôn, xã Liên Hà, Quyết định số 5061/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đấu giá quyền sử dụng đất phát triển làng nghề Thượng Thôn, xã Liên Hà, huyện Đan Phượng; | Hoàn thiện thủ tục giao đất |
32 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất phát triển làng nghề thôn Hạ, xã Liên Trung, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội | SKN | UBND huyện Đan Phượng | 9.1 |
|
| Đan Phượng | Liên Trung | Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất phát triển làng nghề thôn Hạ, xã Liên Trung; Quyết định số 5062/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đấu giá quyền sử dụng đất phát triển làng nghề thôn Hạ, xã Liên Trung, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; |
|
33 | Chuyển mục đích sử dụng đất dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh dịch vụ phi nông nghiệp sang đất ở | ODT | Ông Bùi Văn Hoa | 0.086 |
|
| Đan Phượng | Thị trấn Phùng | Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất của ông Bùi Văn Hoa, địa chỉ phố Phương Trì, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng |
|
34 | Chuyển mục đích sử dụng đất dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh dịch vụ phi nông nghiệp sang đất ở | ODT | Ông Trần Thanh Hải và bà Bùi Thị Ngư | 0.0135 |
|
| Đan Phượng | Thị trấn Phùng | Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất của ông Tần Thanh Hải và bà Bùi Thị Ngư, địa chỉ phố Tây Sơn, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng |
|
| Tổng số |
|
| 49.67 | 10.24 | 13.91 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 4232/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 4239/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 4434/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 4455/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 4454/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 4451/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 4452/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 4453/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 4474/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 4476/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 4477/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 4232/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 4239/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
- 9Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 4434/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 4455/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 4454/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 4451/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 4452/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 4453/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 4474/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 4476/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 4477/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
Quyết định 4450/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 4450/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/10/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực