- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4434/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BA VÌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ba Vì.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7440/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 08 tháng 10 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ba Vì đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 như sau:
1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ba Vì: 64 dự án, với diện tích 192,8 ha (Phụ lục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021, cụ thể:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích(ha) | Cơ cấu(%) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 42.180,1 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 29.175,0 | 69,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.712,4 | 18,28 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.962,0 | 16,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.064,6 | 7,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9.108,5 | 21,59 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
| 0,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 6.120,4 | 14,51 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.575,5 | 3,74 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 156,0 | 0,37 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.247,2 | 2,96 |
1.8 | Đất làm muối. | LMU |
| 0,00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 346,3 | 0,82 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.991,1 | 30,80 |
| Trong đó: |
|
| 0,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.518,0 | 3,60 |
2.2 | Đất an ninh | CÀN | 51,1 | 0,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,0 | 0,00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 25,3 | 0,06 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 14,2 | 0,03 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 303,3 | 0,72 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,0 | 0,00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 24,7 | 0,06 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.893,8 | 9,23 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,0 | 0,00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,4 | 0,00 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,7 | 0,01 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.979,4 | 4,69 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 71,5 | 0,17 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 81,9 | 0,19 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 9,0 | 0,02 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
| 0,00 |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 45,3 | 0,11 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3.904,9 | 9,26 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.041,0 | 2,47 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 22,4 | 0,05 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 14,0 | 0,03 |
2. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm b Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND Thành phố thành 138 dự án, tổng diện tích khoảng 1034,7 ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 4434/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2021 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý (có bản sao gửi kèm theo) | ||
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại khu Châu Hùm, thôn Đồng Bảng, xã Đồng Thái | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 5,0 | 5,2 | 5,2 | Ba Vì | Đồng Thái | - QĐ số 852/QĐ-UBND ngày 08/9/2011 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt QHTMB 1/500 khu đấu giá QSD đất tại khu Châu Hùm, thôn Đồng Bảng, xã Đồng Thái, huyện Ba Vì; QĐ số 476/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chỉnh bổ sung QHTMĐ 1/500 khu đấu giá QSD đất tại khu Châu Hùm, thôn Đồng Bảng, Đồng Thái, Ba Vì; QĐ số 5060/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư XDHTKT khu đấu giá QSD đất tại khu Châu Hùm, thôn Đồng Bảng, xã Đồng Thái, huyện Ba Vì; Văn bản số 1472/UBND-KH&ĐT về việc điều chỉnh dự án và thời gian thực hiện dự án; QĐ số 6785/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500. Tờ trình số 806/TTr-UBND ngày 15/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án. Bản định vị tọa độ mốc của Sở TNMT tháng 12/2020 |
2 | Đầu tư HTKT, đấu giá QSD đất khu Gốc Đa - Gò Móc, thôn Tân Phong 2, xã Phong Vân | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 0,01 |
| 0,01 | Ba Vì | Phong Vân | - QĐ số 2886/QĐ-UBND ngày 06/7/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư thực hiện các dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Phong Vân; QĐ số 5055/QĐ-UBND ngày 12/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 7647/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư; QĐ số 1338/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
3 | Đầu tư HTKT, điểm đấu giá QSD đất khu Đồng Dinh, thôn Tân Phong 2, xã Phong Vân | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 0,2 | 0,2 | 0,2 | Ba Vì | Phong Vân | - QĐ số 2886/QD-UBND ngày 06/7/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư thực hiện các dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Phong Vân; - QĐ số 5056/QĐ-UBND ngày 12/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; - QĐ số 7576/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư; - QĐ số 8676/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu. - QĐ số 7331/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500, xã Phong Vân. |
4 | Điểm đấu giá QSD đất khu giáp đường TL 415, thôn Lặt, xã Minh Quang | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 0,45 | 0,45 | 0,45 | Ba Vì | Minh Quang | - QĐ số 70/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND huyện Ba Vì cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; - QĐ số 3842/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc điều chỉnh cho phép thực hiện đầu tư; - Biên bản xác định mốc giới ngày 17/9/2018 của Sở Tài nguyên Môi trường Hà Nội; - QĐ số 1251/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500. - QĐ số 1691/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán. - QĐ số 2116/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
5 | Điểm đấu giá QSD đất khu ông Ngạnh, xã Tản Hồng | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 0,500 | 0,500 | 0,500 | Ba Vì | Tản Hồng | - QĐ số 930/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; - Văn bản số 988/UBND ngày 30/8/8/2011 của UBND huyện Ba Vì; - Biên bản xác định mốc giới ngày 23/3/2013 của Sở TNMT Hà Nội; - QĐ số 4515/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc điều chỉnh cho phép chuẩn bị thực hiện đầu tư; - QĐ số 1635/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án (phần điều chỉnh bổ sung). |
6 | Gia cố chống sạt lở bờ sông tại xã Chu Minh - Đông Quang | DTL | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT Hà Nội | 2,15 |
| 2,15 | Ba Vì | Xã Chu Minh. Xã Đông Quang | QĐ số 219/QĐ-SNN ngày 04/3/2021 về việc phê duyệt phương án xử lý cấp bách hạng mục xử lý cấp bách gia cố mái kè, chống sạt lở bờ hữu sông Hồng; Quyết định 7563/QĐ-UBND. ngày 31/10/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; QĐ số 6248/QĐ- UBND ngày 08/11/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án. |
7 | Xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá QSD đất ở khu Đồng Đành, thôn Thanh Lũng, xã Tiên Phong | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 0,5 | 0,5 | 0,5 | Ba Vì | Tiên Phong | - QĐ số 1655/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư; - QĐ số 1190/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; - QĐ số 2614/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; - QĐ số 5538/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư; - QĐ số 6493/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu chuẩn bị đầu tư; - Quyết định số 2118/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
8 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm đấu giá QSD đất khu giáp trường mầm non thôn La Thiện, xã Tản Hồng, huyện Ba Vì, TP Hà Nội | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 0,450 |
| 0,450 | Ba Vì | Tản Hồng | - QĐ số 2212/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 954/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc điều chỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư; QĐ 1655/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư; QĐ số 1412/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500. QĐ số 5539/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư; QĐ số 6565/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu chuẩn bị dự án. Bản định vị mốc của Sở TNMT tháng 3/2021. |
9 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư tại thôn Cẩm Phương, xã Tản Lĩnh | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 4,930 |
| 4,930 | Ba Vì | Tản Lĩnh | - QĐ số 2142/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án; QĐ số 1564/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; QĐ số 237/QĐ-SXD ngày 05/4/2017 của sở Xây dựng Hà Nội về việc phê duyệt TKBVTC và Dự toán. Biên bản xác định mốc giới ngày 06/01/2016 của Sở tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Văn bản số 5257/UBND-ĐT của UBND TP Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; QĐ số 94/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Báo cáo số 145/BC-UBND ngày 02/4/2021 của UBND huyện Ba Vì báo cáo giám sát, đánh giá điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư; Tờ trình số 706/TTr-UBND ngày 02/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc xin chủ trương điều chỉnh, bổ sung dự án. |
10 | Xây dựng HTKT khu Gò Tròn, thôn Phú Mỹ A, xã Phú Sơn | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 1,600 |
| 1,600 | Ba Vì | Phú Sơn | - QĐ số 8102/QĐ-UBND ngày 12/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Phú Sơn; Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Ba Vì; QĐ số 1552/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư; QĐ số 1753/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án. |
11 | Đấu giá QSD đất khu đồi Bắc Nồi, thôn Chóng, xã Yên Bài | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 0,500 |
| 0,500 | Ba Vì | Yên Bài | - QĐ số 940/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư thực hiện dự án; QĐ số 1240/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 122/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt nhiệm vụ QHTMB. QĐ số 417/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng 1/500; Biên bản xác định mốc giới ngày 12/5/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường Hà Nội; QĐ số 7338/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án; QĐ số 1804/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán các chi phí thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập Báo cáo KTKT; QĐ số 2175/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án. |
12 | Đấu giá QSD đất khu đồi Nội Đền, thôn Chóng, xã Yên Bài | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 0,500 |
| 0,500 | Ba Vì | Yên Bài | - QĐ 961/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và giao nhiệm vụ ủy quyền thực hiện chủ đầu tư các dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở thuộc các xã trên địa bàn huyện Ba Vì; QĐ số 1093/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 420/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng 1/500; Biên bản xác định mốc giới ngày 12/5/2017 của Sở Tài nguyên Môi trường Hà Nội. QĐ số 7341/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án. QĐ số 1803/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán các chi phí thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập Báo cáo KTKT. QĐ số 2178/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án. |
13 | Đấu giá QSD đất khu đồi Hậu Giang, thôn Muỗi, xã Yên Bài | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 0,500 |
| 0,500 | Ba Vì | Yên Bài | - QĐ số 961/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và giao nhiệm vụ ủy quyền thực hiện chủ đầu tư các dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở thuộc các xã trên địa bàn huyện Ba Vì; QĐ số 1076/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND huyện Ba vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 167/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng 1/500; Biên bản xác định mốc giới ngày 09/4/2018 của Sở Tài nguyên Môi trường Hà Nội; QĐ số 7344/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 1802/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán các chi phí thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập Báo cáo KTKT. QĐ số 2177/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án. |
14 | Đấu giá QSD đất khu đồi Lạn Giang, thôn Muỗi, xã Yên Bài | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 0,500 |
| 0,500 | Ba Vì | Yên Bài | - QĐ số 961/QĐ-UBND ngày 15/7/2015 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và giao nhiệm vụ ủy quyền thực hiện chủ đầu tư các dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở thuộc các xã trên địa bàn huyện Ba Vì; - QĐ số 1089/QĐ-UBND ngay 07/8/2015 của UBND huyện Ba vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; - QĐ số 166/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng 1/500; - Biên bản xác định mốc giới ngày 09/4/2018 của Sở Tài nguyên Môi trường Hà Nội; - QĐ số 7342/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án; - QĐ số 1801/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán các chi phí thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập Báo cáo KTKT; - QĐ số 2176/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án. |
15 | Dự án đấu giá QSD đất ở khu giáp trạm xá cũ thôn Quang Ngọc, Vạn Thắng | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 0,060 |
| 0,060 | Ba Vì | Vạn Thắng | - QĐ số 2839/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư thực hiện dự án; - QĐ số 3146/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND huyện Ba Vì cho phép chuẩn bị đầu tư. - QĐ số 2340/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; - QĐ số 1639/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. |
16 | Dự án đấu giá QSD đất ở khu đường vào UBND xã, xã Vạn Thắng | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 0,020 |
| 0,020 | Ba Vì | Vạn Thắng | - QĐ số 2839/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư thực hiện dự án; - QĐ số 3143/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND huyện Ba Vì cho phép chuẩn bị đầu tư; - QĐ số 2339/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; - QĐ số 1641/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. |
17 | Điểm đấu giá QSD đất khu Vũ Lâm - Cổng Tiền, thị trấn Tây Đằng | ODT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 0,021 |
| 0,021 | Ba Vì | Tây Đằng | - QĐ số 2321/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; - QĐ số 3314/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; - QĐ số 5375/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc duyệt hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
18 | Đầu tư xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Cống Vỡ, xã Sơn Đà | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 0,420 | 0,420 | 0,420 | Ba Vì | Sơn Đà | - QĐ số 2567/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; - QĐ số 1659/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500. - QĐ số 2190/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu. - QĐ số 264/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân và đất công của UBND xã Sơn Đà để thực hiện dự án. - QĐ số 1315/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư và giao ủy quyền chủ đầu tư dự án. - QĐ số 2192/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
19 | Trạm y tế xã Khánh Thượng | DYT | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ba Vì | 0,14 | 0,14 | 0,14 | Ba Vì | Khánh Thượng | Quyết định số 6905/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Trạm y tế xã Khánh Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
20 | Nhà văn hóa thôn Tòng Lệnh 2 | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 0,12 | 0,12 | 0,12 | Ba Vì | Ba Vì | NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 19 |
21 | Di dân vùng ảnh hưởng môi trường của Bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh huyện Ba Vì (5,6ha), kết hợp trồng cây xanh tạo hành lang cách ly (vùng bán kính 500m từ hàng rào Bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh huyện Ba Vì), huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | DRA | UBND huyện Ba Vì | 15,0 | 6,0 | 15,0 | Ba Vì | Tản Lĩnh | Văn bản số 5856/VP-GPMB ngày 16/7/2020 của Văn phòng UBND Thành phố; Văn bản số 2722/SXD-HT ngày 8/4/2020 của sở Xây dựng Hà nội |
22 | Đầu tư Xây dựng hạ tầng kỹ thuật, xã hội Khu tái định cư Trường bắn Đồng Doi, xã Yên Bài, huyện Ba Vỉ | ONT | Trường Sỹ quan Lục quân I | 27,3 |
| 27,3 | Ba Vì | Yên Bài | Quyết định số 1445/QĐ-UBND, ngày 17/8/2006 của UBND tỉnh Hà Tây |
23 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở tại khu ao xóm 7, Khu 6, thôn Chu Châu, xã Minh Châu. | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 0,200 |
| 0,200 | Ba Vì | Minh Châu | - Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án xây dựng HTKT các khu đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Ba Vì; QĐ số 1581/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán chi phí các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập Báo cáo KTKT; QĐ số 1844/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án. |
24 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở khu Đồng Đình 1, thôn Chu Quyến 1, xã Chu Minh | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 1,2 | 1,2 | 1,2 | Ba Vì | Chu Minh | - Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án xây dựng HTKT các khu đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Ba Vì; QĐ số 1583/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán chi phí các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập Báo cáo NCKT; QĐ số 1843/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án. |
25 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại khu thực phẩm, thôn Vân trai, thị trấn Tây Đằng | ODT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 0,040 |
| 0,040 | Ba Vì | Tây Đằng | - QĐ số 5751/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đấu giá QSD đất ở các điểm nhỏ lẻ xen kẹt trong khu dân cư; QĐ số 7639/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 1071/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư. |
26 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại khu thu mua thuốc lá cũ thôn Thụy Phiêu, xã Thụy An | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 0,350 |
| 0,350 | Ba Vì | Thụy An | - Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Ba Vì; QĐ số 1580/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự toán chi phí các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập Báo cáo KTKT; QĐ số 1842/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án. |
27 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại khu sân thể thao thôn Đông An, xã Thụy An | ONT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 0,170 |
| 0,170 | Ba Vì | Thụy An | - Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Ba Vì; QĐ số 1582/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự toán chi phí các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập Báo cáo KTKT; QĐ số 1845/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị dự án. |
28 | Đấu giá QSD đất khu Đồng Cống, thị trấn Tây Đằng | ODT | Trung tâm PTQĐ đại diện chủ đầu tư | 3,3 | 3,3 | 3,3 | Ba Vì | Tây Đằng | QĐ số 6149/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 32.047,8 m2 đất. |
29 | Cụm Công Nghiệp Cam Thượng | SKN | UBND huyện Ba Vì | 6,95 | 6,95 | 6,95 | Ba Vì | Cam Thượng | Quyết định số: 1754/QĐ-UBND ngày 21/9/2007 của UBND tỉnh Hà Tây phê duyệt quy hoạch chi tiết; Quyết định số 7077/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND huyện Ba Vì TP Hà Nội phê duyệt quy hoạch chung huyện Ba Vì; Văn bản số 1107/UBND của UBND huyện Ba Vì về việc thực hiện công tác GPMB tại Cụm công nghiệp Cam Thượng và Đồng Giai |
30 | Cụm Công Nghiệp Đồng Giai | SKN | UBND huyện Ba Vì | 18,36 |
| 18,36 | Ba Vì | Vật Lại | Quyết định số: 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 của UBND tỉnh Hà Tây phê duyệt quy hoạch chi tiết; Quyết định số 7077/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND huyện Ba Vì TP Hà Nội phê duyệt quy hoạch chung huyện Ba Vì; Văn bản số 1107/UBND của UBND huyện Ba Vì về việc thực hiện công tác GPMB tại Cụm công nghiệp Cam Thượng và Đồng Giai |
31 | Trạm y tế xã Tản Lĩnh | DYT | Ban QLDA ĐTXD | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Ba Vì | Xã Tản Lĩnh | QĐ 5477/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự toán các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án để lập báo cáo KTKT |
32 | Trạm y tế xã Yên Bài | DYT | Ban QLDA ĐTXD | 0,40 |
| 0,40 | Ba Vì | Xã Yên Bài | QĐ 6907/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
33 | Trường mầm non Châu Sơn | DGD | Ban QLDA ĐTXD | 0,40 | 0,40 | 0,40 | Ba Vì | Xã Châu Sơn | QĐ 4396/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường Mầm non Châu Sơn |
34 | Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao các dân tộc huyện Ba Vì | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 5,00 | 5,00 | 5,00 | Ba Vì | TT Tây Đằng | NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 02 |
35 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Ba Vì | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 1,80 | 1,80 | 1,80 | Ba Vì | TT Tây Đằng | NQ số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách huyện Ba Vì, năm 2021. Phụ lục 20 |
36 | Nhà văn hóa trung tâm xã Phú Phương | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 1,3 | 0,8 | 1,3 | Ba Vì | Xã Phú Phương | NQ số 38/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 03 |
37 | Nhà văn hóa trung tâm xã Đông Quang | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 1,5 | 1,5 | 1,5 | Ba Vì | Xã Đông Quang | NQ số 38/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 02 |
38 | Nhà văn hóa trung tâm xã Ba Trại | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 1,7 | 1,7 | 1,7 | Ba Vì | Xã Ba Trại | NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 06 |
39 | Nhà văn hóa trung tâm xã Vạn Thắng | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 1,9 | 0,4 | 1,9 | Ba Vì | Xã Vạn Thắng | NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 06 |
40 | Nhà văn hóa trung tâm xã Chu Minh | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 1,35 | 1,35 | 1,35 | Ba Vì | Xã Chu Minh | NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ nguồn sách huyện Ba Vì. Phụ lục 08 |
41 | Nhà văn hóa trung tâm xã Vân Hòa | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 1,03 | 1,03 | 1,03 | Ba Vì | Xã Vân Hòa | NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 12 |
42 | Nhà văn hóa trung tâm xã Khánh Thượng | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 1,44 | 0,40 | 1,44 | Ba Vì | Xã Khánh Thượng | NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 09 |
43 | Nhà văn hóa trung tâm xã Tản Hồng | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 1,70 | 1,70 | 1,70 | Ba Vì | xã Tản Hồng | NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 11 |
44 | Nhà văn hóa trung tâm xã Đồng Thái | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 1,97 | 1,97 | 1,97 | Ba Vì | Xã Đồng Thái | NQ số 38/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 01 |
45 | Nhà văn hóa trung tâm xã Minh Châu | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 1,50 |
| 1,50 | Ba Vì | Xã Minh Châu | NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 05 |
46 | Nhà văn hóa thôn Chu Quyến 2 | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 0,2 | 0,2 | 0,2 | Ba Vì | Xã Chu Minh | NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 13 |
47 | Nhà văn hóa trung tâm Xã Ba Vì | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 1,35 |
| 1,35 | Ba Vì | Xã Ba Vì | NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 10 |
48 | Nhà văn hóa thôn Duyên Lãm | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 0,15 |
| 0,15 | Ba Vì | Xã Thụy An | NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 32 |
49 | Nhà văn hóa thôn Đông Kỳ | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 0,15 |
| 0,15 | Ba Vì | Xã Thụy An | NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 31 |
50 | Nhà văn hóa thôn Đồng Phú | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 0,10 |
| 0,10 | Ba Vì | Xã Phú Đông | NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 21 |
51 | Nhà văn hóa thôn Vân Sa 1 | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 0,15 | 0,15 | 0,15 | Ba Vì | Xã Tản Hồng | NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 03 |
52 | Nhà văn hóa thôn Trung Hà | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 0,10 |
| 0,10 | Ba Vì | Xã Thái Hòa | NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 04 |
53 | Nhà văn hóa thôn Lặt | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Ba Vì | Xã Minh Quang | NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 35 |
54 | Nhà văn hóa thôn Pheo | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 0,19 | 0,19 | 0,19 | Ba Vì | Xã Minh Quang | NQ số 29/NQ-HĐND ngày 27/11/2020 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đề nghị Thành phố và các Quận hỗ trợ ngân sách huyện Ba Vì. Phụ lục 36 |
55 | Nhà văn hóa thôn Cổ Đô | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 0,25 | 0,06 | 0,25 | Ba Vì | Xã Cổ Đô | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 29/04/2021 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư ngân sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. Phụ lục 24 |
56 | Nhà văn hóa thôn Kiều Mộc | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Ba Vì | Xã Cổ Đô | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 29/04/2021 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư ngân sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. Phụ lục 25 |
57 | Nhà văn hóa thôn Vu Chu | DVH | Ban QLDA ĐTXD | 0,15 |
| 0,15 | Ba Vì | Xã Cổ Đô | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 29/04/2021 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư ngân sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. Phụ lục 8 |
58 | Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Đồng Bảng - Phú Châu (Nối QL32 đi đê Hữu Hồng) | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 1,50 | 0,80 | 1,50 | Ba Vì | Xã Đồng Thái Xã Phú Châu | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 29/04/2021 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư ngân sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. Phụ lục 14 |
59 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Tản Lĩnh - Yên Bài đi UBND xã Vân Hòa | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 0,10 | 0,60 | 0,10 | Ba Vì | Xã Vân Hòa | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 29/04/2021 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư ngân sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. Phụ lục 15 |
60 | Cải tạo hệ thống tiêu thoát nước cho các khu dân cư xã Vạn Thắng | DTL | Ban QLDA ĐTXD | 0,15 |
| 0,15 | Ba Vì | Xã Vạn Thắng | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 29/04/2021 của HĐND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư ngân sách huyện và ngân sách Thành phố hỗ trợ. Phụ lục 20 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
61 | Mở rộng nghĩa trang Vĩnh Hằng tại xã Vật Lại | NTD | Công ty CP Ao Vua | 40 | 2,5 | 24,4 | Ba Vì | Vật Lại | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001728 ngày 13/8/2014 của UBND Thành phố Văn bản số 1580/KH&ĐT, ngày 22/04/2021 của Sở Kế hoạch đầu tư về việc tham gia ý kiến thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
62 | Chuyển mục đích sử dụng đất trong nhóm đất nông nghiệp sang đất ở | ONT | UBND huyện Ba Vì | 3,00 |
|
| Các xã, thị trấn | Ba Vì | Luật đất đai 2013 và Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành, Quyết định 12/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố; Nghị quyết HĐND, Đảng ủy xã và Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020. |
63 | Đấu giá đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích | ONT | UBND huyện Ba Vì | 20,00 |
|
| Các xã, thị trấn | Ba Vì | Luật đất đai 2013 và Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành, Nghị quyết HĐND, Đảng ủy xã và Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020. |
64 | Chuyển mục đích sử dụng đất nội bộ trong nhóm đất nông nghiệp | BHK, CLN | UBND huyện Ba Vì | 10,00 |
|
| Các xã, thị trấn | Ba Vì | Luật đất đai 2013 và Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành, Nghị quyết HĐND, Đảng ủy xã và Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020. |
| TỔNG |
|
| 192,8 | 48,1 | 144,2 |
|
|
|
- 1Quyết định 4232/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 4239/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 3891/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 4450/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 4455/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 4454/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1982/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 4232/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 4239/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 3891/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 11Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 4450/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 4455/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 4454/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 1982/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội
Quyết định 4434/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 4434/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/10/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực