Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4447/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU ĐỐI VỚI XE Ô TÔ CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CÓ SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 2406/SGTVT-VT ngày 27/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Trong trường hợp cần thiết, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị quyết định mức khoán tiêu hao nhiên liệu cho các loại xe ô tô cao hơn hoặc thấp hơn, nhưng không quá 20% so với định mức hiện hành do UBND tỉnh quy định.
Điều 2. Quyết định này thay thế các Quyết định: số 08/QĐ-UBND ngày 07/01/2008, số 3713/QĐ-UBND ngày 06/12/2013, số 2282/QĐ-UBND ngày 17/7/2014, số 2557/QĐ-UBND ngày 20/7/2016, số 2165/QĐ-UBND ngày 27/6/2018; số 1967/QĐ-UBND ngày 14/5/2021; số 3360/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 và số 2430/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Y tế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Loại xe, nhãn hiệu | Nhiên liệu sử dụng | Dung tích xi lanh (Cm3) | Định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng cho các chỉ số km xe đã vận hành (lít/100 km) | ||||||||||||
Định mức tiêu hao nhiên liệu chuẩn | Từ 10.000 km đến 60.000 km | Trên 60.000 km đến 120.000 km | Trên 120.000 km đến 200.000 km | Trên 200.000 km trở lên | Ghi chú | |||||||||||
a | b | c | d | K=1 | K=1,3 | K=1,35 | K=1,4 | Cộng thêm 1 |
| |||||||
I | TOYOTA |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | Vios 1.5 mới | Xăng | 1497 | 7 | 9,1 | 9,45 | 9,8 | 10,8 |
| |||||||
2 | Vios Limo mới | Xăng | 1497 | 7 | 9,1 | 9,45 | 9,8 | 10,8 |
| |||||||
3 | Zace GL 1.8 | Xăng | 1781 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
4 | Hiace Commuter | Xăng | 2694 | 12,5 | 16,25 | 16,875 | 17,5 | 18,5 |
| |||||||
5 | Hiace Commuter | Diesel | 2494 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
6 | Corolla Altis 1.8 | Xăng | 1794 | 8 | 10,4 | 10,8 | 11,2 | 12,2 |
| |||||||
7 | Corolla | Xăng | 1296 | 12 | 15,6 | 16,2 | 16,8 | 17,8 |
| |||||||
8 | Corolla | Xăng | 1998 | 14 | 18,2 | 18,9 | 19,6 | 20,6 |
| |||||||
9 | Corolla | Xăng | 1587 | 13 | 16,9 | 17,55 | 18,2 | 19,2 |
| |||||||
10 | Camry | Xăng | 2959 | 12 | 15,6 | 16,2 | 16,8 | 17,8 |
| |||||||
11 | Camry 2.2G | Xăng | 2164 | 9 | 11,7 | 12,15 | 12,6 | 13,6 |
| |||||||
12 | Camry 2.4G | Xăng | 2362 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
13 | Camry 3.0V | Xăng | 2995 | 12 | 15,6 | 16,2 | 16,8 | 17,8 |
| |||||||
14 | Crown | Xăng | 2237 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
15 | Cressida | Xăng | 2367 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
16 | Lan Cruiser | Xăng | 4477 | 16 | 20,8 | 21,6 | 22,4 | 23,4 |
| |||||||
17 | Lan Cruiser | Diesel | 4164 | 11,5 | 14,95 | 15,525 | 16,1 | 17,1 |
| |||||||
18 | Innova G | Xăng | 1998 | 9 | 11,7 | 12,15 | 12,6 | 13,6 |
| |||||||
19 | Innova J | Xăng | 1998 | 9 | 11,7 | 12,15 | 12,6 | 13,6 |
| |||||||
20 | Innova | Xăng | 2237 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
21 | Pickup (4WD) | Xăng | 2366 | 10,5 | 13,65 | 14,175 | 14,7 | 15,7 |
| |||||||
22 | Hilux (4WD) | Diesel | 2440 | 9 | 11,7 | 12,15 | 12,6 | 13,6 |
| |||||||
23 | Hiace (15 chỗ ngồi) | Xăng | 1980 | 11,5 | 14,95 | 15,525 | 16,1 | 17,1 |
| |||||||
24 | Hiace (09 chỗ ngồi) | Xăng | 1998 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
25 | Hiace (15 chỗ ngồi) | Diesel | 2500 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
26 | Hiace (12 chỗ ngồi) | Xăng | 2438 | 10,5 | 13,65 | 14,175 | 14,7 | 15,7 |
| |||||||
27 | Hiace (16 chỗ ngồi) | Xăng | 2694 | 12 | 15,6 | 16,2 | 16,8 | 17,8 |
| |||||||
28 | Hiace Comut (16 chỗ ngồi) | Xăng | 1998 | 11 | 14,3 | 14,85 | 15,4 | 16,4 |
| |||||||
29 | Hiace Super (12 chỗ ngồi) | Xăng | 1998 | 10,5 | 13,65 | 14,175 | 14,7 | 15,7 |
| |||||||
30 | Corolla Altis 1.8 AT | Xăng | 1798 | 9 | 11,7 | 12,15 | 12,6 | 13,6 |
| |||||||
31 | Corolla Altis 1.8 MT | Xăng | 1798 | 8 | 10,4 | 10,8 | 11,2 | 12,2 |
| |||||||
32 | Innova V AT | Xăng | 1998 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
33 | Innova G AT | Xăng | 1998 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
34 | Innova E MT | Xăng | 1998 | 9 | 11,7 | 12,15 | 12,6 | 13,6 |
| |||||||
35 | Hilux 3.0G 4x4 | Diesel | 2982 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
36 | Fotuner 2.7V AT | Xăng | 2694 | 11 | 14,3 | 14,85 | 15,4 | 16,4 |
| |||||||
37 | Fotuner 2.5G MT | Xăng | 2494 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
38 | Land Cruiser Prado AT | Xăng | 2694 | 12 | 15,6 | 16,2 | 16,8 | 17,8 |
| |||||||
39 | TOYOTA HILUX 4x4 | Xăng | 2694 | 11 | 14,3 | 14,85 | 15,4 | 16,4 |
| |||||||
40 | Land Cruiser VX | Xăng | 4608 | 18 | 23,4 | 24,3 | 25,2 | 26,2 |
| |||||||
II | HONDA |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | Accord | Xăng | 1995 | 9,5 | 12,35 | 12,825 | 13,3 | 14,3 |
| |||||||
2 | Accord | Xăng | 2156 | 9,5 | 12,35 | 12,825 | 13,3 | 14,3 |
| |||||||
3 | Civic | Xăng | 1590 | 8,5 | 11,05 | 11,475 | 11,9 | 12,9 |
| |||||||
4 | Civic AT | Xăng | 1799 | 9,5 | 12,35 | 12,825 | 13,3 | 14,3 | Bổ sung | |||||||
III | MAZDA |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | Mazda 3 AT | Xăng | 1598 | 8,5 | 11,05 | 11,475 | 11,9 | 12,9 |
| |||||||
2 | Mazda 3 MT | Xăng | 1598 | 9,5 | 12,35 | 12,825 | 13,3 | 14,3 |
| |||||||
3 | Mazda 6 2.3L | Xăng | 2261 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
4 | Mazda 6 2.0L | Xăng | 1999 | 9 | 11,7 | 12,15 | 12,6 | 13,6 |
| |||||||
5 | Mazda E2000 | Xăng | 2184 | 12 | 15,6 | 16,2 | 16,8 | 17,8 |
| |||||||
6 | Mazda | Xăng | 1998 | 10,5 | 13,65 | 14,175 | 14,7 | 15,7 |
| |||||||
7 | Mazda FREMACY 1.8 | Xăng | 1839 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
IV | MERCEDES |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | MERCEDES (16 chỗ ngồi) | Xăng | 2295 | 11,5 | 14,95 | 15,525 | 16,1 | 17,1 |
| |||||||
2 | MERCEDES BENZ (16 chỗ ngồi) | Diesel | 2874 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
V | MERKONG |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | MERKONG STAR | Diesel | 2238 | 8,5 | 11,05 | 11,475 | 11,9 | 12,9 |
| |||||||
VI | NISSAN |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | CEFIRO | Xăng | 2494 | 10,5 | 13,65 | 14,175 | 14,7 | 15,7 |
| |||||||
2 | CEFIRO | Xăng | 2988 | 11,5 | 14,95 | 15,525 | 16,1 | 17,1 |
| |||||||
3 | CEFIRO | Xăng | 1998 | 9 | 11,7 | 12,15 | 12,6 | 13,6 |
| |||||||
4 | TERRNO | Xăng | 2389 | 11 | 14,3 | 14,85 | 15,4 | 16,4 |
| |||||||
5 | PATROL | Xăng | 4169 | 13 | 16,9 | 17,55 | 18,2 | 19,2 |
| |||||||
6 | PATROL | Xăng | 2960 | 11,5 | 14,95 | 15,525 | 16,1 | 17,1 |
| |||||||
7 | BLUEBIRD | Xăng | 2998 | 10,5 | 13,65 | 14,175 | 14,7 | 15,7 |
| |||||||
8 | URVAN (12 chỗ ngồi) | Xăng | 1952 | 10,5 | 13,65 | 14,175 | 14,7 | 15,7 |
| |||||||
9 | URVAN | Xăng | 2494 | 11 | 14,3 | 14,85 | 15,4 | 16,4 |
| |||||||
10 | SUNY | Xăng | 1597 | 8,5 | 11,05 | 11,475 | 11,9 | 12,9 |
| |||||||
11 | PRIMERA | Xăng | 1598 | 8,5 | 11,05 | 11,475 | 11,9 | 12,9 |
| |||||||
12 | PRIMERA | Xăng | 1796 | 8,5 | 11,05 | 11,475 | 11,9 | 12,9 |
| |||||||
13 | PRIMERA | Diesel | 1952 | 7 | 9,1 | 9,45 | 9,8 | 10,8 |
| |||||||
VII | MITSUBISHI |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | GRANDIS | Xăng | 2378 | 12 | 15,6 | 16,2 | 16,8 | 17,8 |
| |||||||
2 | Lancer Gala 1.6AT | Xăng | 1584 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
3 | Lancer Gala 1.6MT | Xăng | 1584 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
4 | Lancer Gala 2.0 | Xăng | 1999 | 11 | 14,3 | 14,85 | 15,4 | 16,4 |
| |||||||
5 | L 300 | Xăng | 1997 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
6 | Lancer | Diesel | 1795 | 7 | 9,1 | 9,45 | 9,8 | 10,8 |
| |||||||
7 | JOLIE MB | Xăng | 1997 | 11,1 | 14,43 | 14,985 | 15,54 | 16,54 |
| |||||||
8 | JOLIE SS | Xăng | 1997 | 11,1 | 14,43 | 14,985 | 15,54 | 16,54 |
| |||||||
9 | PAJERO | Xăng | 2351 | 12,5 | 16,25 | 16,875 | 17,5 | 18,5 |
| |||||||
10 | PAJERO GL V6 | Xăng | 2972 | 12,5 | 16,25 | 16,875 | 17,5 | 18,5 |
| |||||||
11 | PAJERO GL Supreme | Xăng | 3497 | 14,5 | 18,85 | 19,575 | 20,3 | 21,3 |
| |||||||
12 | Zinger GLS MT | Xăng | 2351 | 11,5 | 14,95 | 15,525 | 16,1 | 17,1 |
| |||||||
13 | Zinger GLS AT | Xăng | 2351 | 12,5 | 16,25 | 16,875 | 17,5 | 18,5 |
| |||||||
14 | L200 GL (bán tải, 2 cầu) | Diesel | 2835 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
15 | MITSUBISHI TRITON GL 4x4 | Xăng | 2351 | 12,5 | 16,25 | 16,875 | 17,5 | 18,5 |
| |||||||
16 | MITSUBISHI TRITON GLX 4x2 | Diesel | 2442 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 | Bổ sung | |||||||
17 | PAJERO SPORT 4x4 AT | Diesel | 2442 | 11 | 14,3 | 14,85 | 15,4 | 16,4 | Bổ sung | |||||||
18 | PAJERO SPORT 4x4 AT | Xăng | 2998 | 13 | 16,9 | 17,55 | 18,2 | 19,2 | Bổ sung | |||||||
VIII | DAEWOO |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | DAEWOO | Xăng | 2198 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
2 | Espero | Xăng | 1998 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
3 | Matis | Xăng | 796 | 5 | 6,5 | 6,75 | 7 | 8 |
| |||||||
4 | Magus L6 2.5 | Xăng | 2492 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
5 | Lacetti EX | Xăng | 1799 | 8 | 10,4 | 10,8 | 11,2 | 12,2 |
| |||||||
6 | Lacetti | Xăng | 1598 | 8,5 | 11,05 | 11,475 | 11,9 | 12,9 |
| |||||||
7 | Gentra | Xăng | 1498 | 6,7 | 8,71 | 9,045 | 9,38 | 10,38 |
| |||||||
8 | Chevrolet Captiva | Xăng | 1589 | 9 | 11,7 | 12,15 | 12,6 | 13,6 |
| |||||||
9 | Lanos | Xăng | 1498 | 7 | 9,1 | 9,45 | 9,8 | 10,8 |
| |||||||
10 | Nubira | Xăng | 1498 | 8 | 10,4 | 10,8 | 11,2 | 12,2 |
| |||||||
IX | FORD |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | Ranger XLT (bán tải) | Diesel | 2499 | 10,5 | 13,65 | 14,175 | 14,7 | 15,7 |
| |||||||
2 | Transit | Diesel | 2402 | 10,5 | 13,65 | 14,175 | 14,7 | 15,7 |
| |||||||
3 | Transit | Xăng | 2295 | 11,5 | 14,95 | 15,525 | 16,1 | 17,1 |
| |||||||
4 | Mondeo 2.0 AT | Xăng | 1999 | 10,15 | 13,195 | 13,7025 | 14,21 | 15,21 |
| |||||||
5 | Mondeo 2.5 V6 | Xăng | 2495 | 11,2 | 14,56 | 15,12 | 15,68 | 16,68 |
| |||||||
6 | Escape XLS 2.3 AT | Xăng | 2261 | 10,4 | 13,52 | 14,04 | 14,56 | 15,56 |
| |||||||
7 | Escape XLT 3.0 AT | Xăng | 2967 | 12,6 | 16,38 | 17,01 | 17,64 | 18,64 |
| |||||||
8 | Everest 4x2 2.6L | Xăng | 2606 | 11,3 | 14,69 | 15,255 | 15,82 | 16,82 |
| |||||||
9 | Everest 4x2 2.5L | Diesel | 2499 | 9,5 | 12,35 | 12,825 | 13,3 | 14,3 |
| |||||||
10 | Laser | Xăng | 1840 | 10,3 | 13,39 | 13,905 | 14,42 | 15,42 |
| |||||||
11 | Focus 1.6 | Xăng | 1598 | 5,5 | 7,15 | 7,425 | 7,7 | 8,7 |
| |||||||
12 | Focus 1.8 | Xăng | 1798 | 6 | 7,8 | 8,1 | 8,4 | 9,4 |
| |||||||
13 | Focus 2.0 AT | Xăng | 1999 | 6,4 | 8,32 | 8,64 | 8,96 | 9,96 |
| |||||||
14 | Focus 2.0 MT (Auto) | Xăng | 1999 | 7,55 | 9,815 | 10,1925 | 10,57 | 11,57 |
| |||||||
15 | Everest XLT 4x4 MT | Diesel | 2499 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
16 | Everest Limited 4x2 AT | Diesel | 2499 | 11 | 14,3 | 14,85 | 15,4 | 16,4 |
| |||||||
17 | FORD RANGER 4x4 MT | Xăng | 2606 | 11,3 | 14,69 | 15,255 | 15,82 | 16,82 |
| |||||||
18 | FORD RANGER 4x4 | Diesel | 1996 | 9 | 11,7 | 12,15 | 12,6 | 13,6 | Bổ sung | |||||||
19 | FORD RANGER 4x2 | Diesel | 2198 | 8,5 | 11,05 | 11,475 | 11,9 | 12,9 | Bổ sung | |||||||
X | YAZ |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | Yaz 469 | Xăng | 2445 | 12 | 15,6 | 16,2 | 16,8 | 17,8 |
| |||||||
XI | LADA |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | LADA | Xăng | 1500 | 8 | 10,4 | 10,8 | 11,2 | 12,2 |
| |||||||
XII | ISUZU |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | Hi-Lander LX Limited | Diesel | 2499 | 7 | 9,1 | 9,45 | 9,8 | 10,8 |
| |||||||
2 | Hi-Lander V-Spec MT | Diesel | 2499 | 7 | 9,1 | 9,45 | 9,8 | 10,8 |
| |||||||
3 | Hi-Lander V-Spec AT | Diesel | 2499 | 7 | 9,1 | 9,45 | 9,8 | 10,8 |
| |||||||
4 | Hi-Lander X-Treme MT | Diesel | 2499 | 7 | 9,1 | 9,45 | 9,8 | 10,8 |
| |||||||
5 | Hi-Lander X-Treme AT | Diesel | 2499 | 7 | 9,1 | 9,45 | 9,8 | 10,8 |
| |||||||
6 | D-Max S (2.5MT) | Diesel | 2499 | 8,5 | 11,05 | 11,475 | 11,9 | 12,9 |
| |||||||
7 | D-Max S (3.0MT) | Diesel | 2499 | 8,5 | 11,05 | 11,475 | 11,9 | 12,9 |
| |||||||
8 | D-Max S (3.0MT) FSE | Diesel | 2499 | 8,5 | 11,05 | 11,475 | 11,9 | 12,9 |
| |||||||
9 | D-Max LS (3.0AT) FSE | Diesel | 2499 | 8,5 | 11,05 | 11,475 | 11,9 | 12,9 |
| |||||||
10 | D-Max LS (3.0MT) FSE | Diesel | 2499 | 8,5 | 11,05 | 11,475 | 11,9 | 12,9 |
| |||||||
11 | Hi-Lander V-Spec SC | Diesel | 1499 | 7 | 9,1 | 9,45 | 9,8 | 10,8 |
| |||||||
12 | Trooper | Xăng | 3165 | 12,5 | 16,25 | 16,875 | 17,5 | 18,5 |
| |||||||
13 | NQR71RSAMCO | Xăng | 4570 | 15 | 19,5 | 20,25 | 21 | 22 |
| |||||||
XIII | MUSSO |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | Musso | Diesel | 2299 | 11,5 | 14,95 | 15,525 | 16,1 | 17,1 |
| |||||||
XIV | SUZUKI |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | VITARA | Xăng | 1590 | 8,5 | 11,05 | 11,475 | 11,9 | 12,9 |
| |||||||
XV | KIA |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | PRIDE | Xăng | 1300 | 7,8 | 10,14 | 10,53 | 10,92 | 11,92 |
| |||||||
2 | SPECTRA | Xăng | 1594 | 8,5 | 11,05 | 11,475 | 11,9 | 12,9 |
| |||||||
XVI | ASIA |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | TOPIC (15 chỗ ngồi) | Diesel |
| 11,5 | 14,95 | 15,525 | 16,1 | 17,1 |
| |||||||
XVII | BMW |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | 320I | Xăng | 1991 | 9,5 | 12,35 | 12,825 | 13,3 | 14,3 |
| |||||||
XVIII | SANGYONG |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | MUSSO | Xăng | 2874 | 10,5 | 13,65 | 14,175 | 14,7 | 15,7 |
| |||||||
XIX | HYUNDAI |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | Santafe 2.4 AWD AT | Xăng | 2359 | 11 | 14,3 | 14,85 | 15,4 | 16,4 |
| |||||||
XX | Ô tô cứu thương |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | HYUNDAI GRAND STAREX | Xăng | 2359 | 11 | 14,3 | 14,85 | 15,4 | 16,4 |
| |||||||
2 | HYUNDAI | Diesel | 2607 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
3 | HYUNDAI GRACE | Xăng | 2351 | 11 | 14,3 | 14,85 | 15,4 | 16,4 |
| |||||||
4 | HYUNDAI GRAND STAREX | Diesel | 2497 | 10 | 13 | 13,5 | 14 | 15 |
| |||||||
5 | IVECO DAILY M2-33NE5/A | Diesel | 2998 | 12 | 15,6 | 16,2 | 16,8 | 17,8 |
| |||||||
6 | HYUNDAI SOLATI | Diesel | 2497 | 11,5 | 14,95 | 15,525 | 16,1 | 17,1 |
| |||||||
7 | TOYOTA HIACE | Diesel | 2755 | 12 | 15,6 | 16,2 | 16,8 | 17,8 | Bổ sung | |||||||
XXI | Ô tô khác |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | Ô tô tải THACO TOWNER 950A | Xăng | 1372 | 8 | 10,4 | 10,8 | 11,2 | 12,2 | Bổ sung | |||||||
2 | Ô tô chuyên dùng FUSO CANTER | Diesel | 2977 | 12 | 15,6 | 16,2 | 16,8 | 17,8 | Bổ sung | |||||||
3 | Ô tô chở thiết bị cân xe COUNTY HM | Diesel | 3907 | 13,5 | 17,55 | 18,225 | 18,9 | 19,9 | Bổ sung | |||||||
Ghi chú:
I. Định mức tiêu hao nhiên liệu trên đã tính cho tất cả các trường hợp như:
- Quay trở đầu, hoạt động trong thành phố, cung đoạn đường ngắn…
- Qua cầu phao, cầu tạm, cầu khác có tín hiệu đi lại một chiều mà xe phải dừng, đỗ, dồn, dịch…
II. Trường hợp ô tô phục vụ trên các tuyến đường giao thông chưa hình thành như đi khảo sát, hoạt động vùng sâu, vùng xa, đường quá xấu, đường do mưa lũ, lụt lội, trơn, lầy, gây nhiều khó khăn cho ô tô, tắc đường ở các thành phố đô thị cấp 1 (vận tốc <30km/h) thì các đơn vị có thể tăng thêm định mức tiêu hao nhiên liệu nhưng không vượt quá 20% so với định mức đã quy định.
III. Các phương tiện cùng nhãn hiệu, cùng thể tích động cơ (chênh lệch 20%), cùng tải trọng hoặc số chỗ ngồi thì áp dụng định mức tiêu hao nhiên liệu tương đương.
IV. Trong thời gian chạy rà trơn (rô đa) thì được áp dụng thêm 35% với hệ số K=1
- 1Quyết định số 08/QĐ-UBND năm 2008 quy định tạm thời mức tiêu hao nhiên liệu xe ô do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2014 quy định bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3713/QĐ-UBND năm 2013 quy định bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2018 quy định bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 11/2020/QĐ-UBND quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 09/2021/QĐ-UBND quy định về định mức tối đa tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 41/2022/QĐ-UBND quy định định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 1Quyết định số 08/QĐ-UBND năm 2008 quy định tạm thời mức tiêu hao nhiên liệu xe ô do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2014 quy định bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3713/QĐ-UBND năm 2013 quy định bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2018 quy định bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 11/2020/QĐ-UBND quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 09/2021/QĐ-UBND quy định về định mức tối đa tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 41/2022/QĐ-UBND quy định định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7Nghị định 72/2023/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
Quyết định 4447/QĐ-UBND năm 2023 quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 4447/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra