Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4404/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 09 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 (ĐIỀU CHỈNH VÀ MỞ RỘNG QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG) KHU DÂN CƯ DỌC HƯƠNG LỘ 33 (ĐƯỜNG NGUYỄN DUY TRINH) PHƯỜNG PHÚ HỮU, QUẬN 9
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);
Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 62/2012/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 5758/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Quận 9;
Căn cứ Quyết định số 4387/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh tổng thể và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng) khu dân cư dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, Quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông);
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 2151/TTr-SQHKT ngày 04 tháng 7 năm 2014 và Công văn số 2698/SQHKT-QHKV2 ngày 18 tháng 8 năm 2014 về trình duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng) Khu dân cư dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, Quận 9,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh tổng thể và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng) khu dân cư dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, Quận 9 với các nội dung chính như sau:
1. Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
- Quy mô diện tích khu vực điều chỉnh cục bộ quy hoạch: 30.400 m2.
- Vị trí và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Gồm các ô phố có ký hiệu I.5, I.23, I.28 trên bản vẽ tổng mặt bằng quy hoạch sử dụng đất của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh tổng thể và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng) khu dân cư dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, Quận 9.
Khu 1 (lô đất ký hiệu: I.5, I.23):
+ Phía Đông giáp: rạch.
+ Phía Tây giáp: đường D1.
+ Phía Nam giáp: đường N2.
+ Phía Bắc giáp: khu dân cư dọc đường Bưng Ông Thoàn.
Khu 2 (lô đất ký hiệu: I.28):
+ Phía Đông giáp: khu dân cư.
+ Phía Tây giáp: rạch.
+ Phía Nam giáp: khu dân cư.
+ Phía Bắc giáp: đường N2.
2. Cơ quan tổ chức lập điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu:
Ủy ban nhân dân Quận 9.
3. Danh mục bản vẽ điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu:
- Bản sao các bản đồ quy hoạch của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 đã được phê duyệt;
- Bản đồ vị trí, giới hạn ô đường, khu vực cần điều chỉnh cục bộ (trích từ bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất đã được phê duyệt);
- Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất theo phương án điều chỉnh (thể hiện khu vực điều chỉnh cục bộ và khu vực tiếp cận).
4. Nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Điều chỉnh loại hình nhà ở từ chung cư cao tầng thành nhà ở riêng lẻ thấp tầng nhằm giảm quy mô dân số và giảm áp lực cho hệ thống hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật tại khu vực. Đồng thời, cập nhật vị trí khu đất giáo dục (trường mầm non) theo Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở tại phường Phú Hữu, Quận 9.
Bảng cơ cấu sử dụng đất trước và sau khi điều chỉnh cục bộ
| Theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 được duyệt | Sau khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch |
Chức năng sử dụng đất | Ô phố ký hiệu I.5 | |
Nhóm nhà ở xây dựng mới cao tầng | Nhóm nhà ở xây dựng mới riêng lẻ thấp tầng | |
Ô phố ký hiệu I.23 | ||
Nhóm nhà ở xây dựng mới cao tầng | - Nhóm nhà ở xây dựng mới riêng lẻ thấp tầng (I.23-1) - Trường mầm non (I.23-2) | |
Ô phố ký hiệu I.28 | ||
Trường mầm non | Nhóm nhà ở xây dựng mới riêng lẻ thấp tầng | |
Quy mô diện tích (m2) | Ô phố ký hiệu I.5 | |
12.800 m2 | 12.800 m2 | |
Ô phố ký hiệu I.23 | ||
12.300 m2 | - I.23-1: 8.300 m2 - I.23-2: 4.000 m2 | |
Ô phố ký hiệu I.28 | ||
4.100 m2 | 4.100 m2 | |
Quy mô dân số (người) | Ô phố ký hiệu I.5 | |
254 người | 320 người | |
Ô phố ký hiệu I.23 | ||
1.944 người | - I.23-1: 208 người - I.23-2: 0 | |
Ô phố ký hiệu I.28 | ||
0 | 100 người | |
Chỉ tiêu sử dụng đất nhóm ở (m2/người) | Ô phố ký hiệu I.5 | |
50 m2/người | 40 m2/người | |
Ô phố ký hiệu I.23 | ||
7,0 m2/người | - I.23-1: 40 m2/người - I.23-2: 0 | |
Ô phố ký hiệu I.28 | ||
0 | 40 m2/người | |
Mật độ xây dựng (%) | Ô phố ký hiệu I.5 | |
40% | 60% | |
Ô phố ký hiệu I.23 | ||
35,55% | - I.23-1: 60% - I.23-2: 40% | |
Ô phố ký hiệu I.28 | ||
40% | 60% | |
Tầng cao tối thiểu, tối đa (tầng) | Ô phố ký hiệu I.5 | |
02 – 18 tầng | 01 – 04 tầng | |
Ô phố ký hiệu I.23 | ||
≤ 25 tầng | - I.23-1: 01 – 04 tầng - I.23-2: 01 – 02 tầng | |
Ô phố ký hiệu I.28 | ||
01 – 02 tầng | 01 – 04 tầng | |
Hệ số sử dụng đất | Ô phố ký hiệu I.5 | |
5,0 | 2,4 | |
Ô phố ký hiệu I.23 | ||
6,5 | - I.23-1: 2,4 - I.23-2: 0,8 | |
Ô phố ký hiệu I.28 | ||
0,8 | 2,4 | |
Ghi chú | Đất cây xanh cảnh quan ven sông, rạch | |
1.200 m2 | 1.200 m2 |
5. Các điểm lưu ý:
- Về tầng cao: số tầng bao gồm các tầng được quy định tại Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - QCVN 03:2012/BXD.
- Về chiều cao xây dựng: Trong quá trình triển khai các dự án đầu tư xây dựng công trình theo quy hoạch, phải tuân thủ theo quy định tại Nghị định số 20/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân Quận 9 và đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu trong hồ sơ, bản vẽ điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng) khu dân cư dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, Quận 9.
- Giao Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân Quận 9 có trách nhiệm cập nhật và thể hiện trong hồ sơ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng) khu dân cư dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, Quận 9 những nội dung điều chỉnh nêu trên theo quy định. Sau khi rà soát, đánh giá quá trình thực hiện đồ án này theo định kỳ thời hạn đã được quy định, cần tổng hợp các nội dung điều chỉnh để đưa vào nội dung nghiên cứu điều chỉnh tổng thể đồ án quy hoạch phân khu (điều chỉnh tổng thể và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, Quận 9 (trong đó có hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội). Trong quá trình quản lý, tổ chức triển khai thực hiện theo quy hoạch được duyệt cần kiểm soát, quản lý chặt chẽ để có giải pháp khắc phục những phát sinh (nếu có) do điều chỉnh cục bộ quy hoạch nhằm phát triển đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong phạm vi đồ án, đảm bảo việc quản lý, phát triển đô thị phù hợp với nội dung đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 và các nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch đã được phê duyệt.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân Quận 9 phối hợp với Sở Quy hoạch - Kiến trúc có trách nhiệm công bố công khai nội dung điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo quy định.
- Công tác cắm mốc giới theo nội dung điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này thực hiện theo Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
- Các nội dung khác không đề cập vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4387/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh tổng thể và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng) khu dân cư dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, Quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông).
Điều 3. Quyết định này đính kèm các bản vẽ điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 được nêu tại
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát triển Thành phố, Viện Quy hoạch Xây dựng Thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 9, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Quận 9, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Phú Hữu và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 3791/QĐ-UBND năm 2013 duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Ích Thạnh, phường Trường Thạnh, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 3792/QĐ-UBND năm 2013 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư phường 11, quận 8 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 4041/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu đất công trình công cộng tại thửa số 504, 506, 507 và 512, tờ bản đồ số 61, phường 8, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đồ án quy hoạch điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chung thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh quy mô đô thị loại III
- 5Chỉ thị 51/CT-UB năm 1995 lập và xét duyệt đồ án quy hoạch chung và quy hoạch chi tiết xây dựng thị xã, thị trấn, thị tứ trên địa bàn toàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt nhiệm vụ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Mở rộng cảng Quy Nhơn giai đoạn năm 2020 - 2030 và tầm nhìn sau năm 2030, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1212/QĐ-CTUBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Tổng mặt bằng xây dựng cảng Đống Đa, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 3123/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm các trường chuyên nghiệp tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 5611/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng mở rộng công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội, tỷ lệ 1/500
- 10Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2015 duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liền kề khu công nghiệp Lê Minh Xuân 3, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2015 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 8, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 40/1999/QĐ-UB về Quy chế bàn giao, tiếp nhận quản lý và sử dụng hồ sơ quy hoạch chi tiết cho các phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 81/1999/QĐ-UB về Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết hai bên trục đường Nguyễn Phong Sắc kéo dài và phụ cận thuộc địa bàn quận Cầu Giấy và huyện Từ Liêm, Hà Nội, tỷ lệ 1/ 2000
- 14Quyết định 33/2000/QĐ-UB về Điều lệ quản lý Xây dựng theo quy hoạch chi tiết quận Đống Đa - Hà Nội, tỷ lệ 1/2000 (phần quy hoạch sử dụng đất và giao thông)
- 15Quyết định 4660/QĐ-UBND năm 2014 duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Vạn Phúc 2 tại phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 6570/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư xã Tân Xuân - phía Đông Quốc lộ 22, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 17Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2010 duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 phường Tân Phong, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 18Quyết định 5393/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh mở rộng quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu công nghiệp Cát Lái - cụm II tại phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
- 19Quyết định 5132/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2.000 khu dân cư phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 20Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh thời gian lập đồ án điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư liên Phường 10-11-12-13-14, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 04/2008/QĐ-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Nghị định 20/2009/NĐ-CP về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam
- 4Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 5Quyết định 24/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2010 duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) chỉnh trang khu dân cư hiện hữu khu phố 2, 3, phường Tăng Nhơn Phú B, quận 9 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 8Thông tư 10/2010/TT-BXD quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 9Quyết định 28/2011/QĐ-UBND Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11Thông tư 12/2012/TT-BXD về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 12Quyết định 62/2012/QĐ-UBND sửa đổi việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 3791/QĐ-UBND năm 2013 duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Ích Thạnh, phường Trường Thạnh, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 14Quyết định 3792/QĐ-UBND năm 2013 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư phường 11, quận 8 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 15Quyết định 4041/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu đất công trình công cộng tại thửa số 504, 506, 507 và 512, tờ bản đồ số 61, phường 8, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 4387/QĐ-UBND năm 2013 Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh tổng thể và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng) khu dân cư dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) Thành phố Hồ Chí Minh
- 17Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đồ án quy hoạch điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chung thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh quy mô đô thị loại III
- 18Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh
- 19Chỉ thị 51/CT-UB năm 1995 lập và xét duyệt đồ án quy hoạch chung và quy hoạch chi tiết xây dựng thị xã, thị trấn, thị tứ trên địa bàn toàn tỉnh Quảng Bình
- 20Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt nhiệm vụ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Mở rộng cảng Quy Nhơn giai đoạn năm 2020 - 2030 và tầm nhìn sau năm 2030, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 21Quyết định 1212/QĐ-CTUBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Tổng mặt bằng xây dựng cảng Đống Đa, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 22Quyết định 3123/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm các trường chuyên nghiệp tỉnh Hà Giang
- 23Quyết định 5611/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng mở rộng công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội, tỷ lệ 1/500
- 24Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2015 duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liền kề khu công nghiệp Lê Minh Xuân 3, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
- 25Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2015 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 8, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
- 26Quyết định 40/1999/QĐ-UB về Quy chế bàn giao, tiếp nhận quản lý và sử dụng hồ sơ quy hoạch chi tiết cho các phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 27Quyết định 81/1999/QĐ-UB về Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết hai bên trục đường Nguyễn Phong Sắc kéo dài và phụ cận thuộc địa bàn quận Cầu Giấy và huyện Từ Liêm, Hà Nội, tỷ lệ 1/ 2000
- 28Quyết định 33/2000/QĐ-UB về Điều lệ quản lý Xây dựng theo quy hoạch chi tiết quận Đống Đa - Hà Nội, tỷ lệ 1/2000 (phần quy hoạch sử dụng đất và giao thông)
- 29Quyết định 4660/QĐ-UBND năm 2014 duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Vạn Phúc 2 tại phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 30Quyết định 6570/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư xã Tân Xuân - phía Đông Quốc lộ 22, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 31Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2010 duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 phường Tân Phong, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 32Quyết định 5393/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh mở rộng quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu công nghiệp Cát Lái - cụm II tại phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
- 33Quyết định 5132/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2.000 khu dân cư phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 34Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh thời gian lập đồ án điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư liên Phường 10-11-12-13-14, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 4404/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh tổng thể và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng) khu dân cư dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 4404/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/09/2014
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Hữu Tín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra