Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/QĐ-CN-TĂCN | Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG THỬ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI
Căn cứ Quyết định số 18/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Quyết định số 186/QĐ-CN-TĂCN ngày 31/10/2008 của Cục trưởng Cục Chăn nuôi về việc ban hành Quy định yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi;
Căn cứ Quyết định số 187/QĐ-CN-TĂCN ngày 31/10/2008 của Cục trưởng Cục Chăn nuôi về việc ban hành Quy chế đánh giá và chỉ định phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi;
Căn cứ Báo cáo kết quả đánh giá phòng thử nghiệm của Hội đồng đánh giá ngày 02/12/2008;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Trung tâm phân tích và Giám định thực phẩm Quốc gia - Viện Công nghiệp thực phẩm thực hiện việc kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi.
Điều 2. Phạm vi các chỉ tiêu kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi, Thủ trưởng đơn vị có tên nêu tại Điều 1, các tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC CHỈ TIÊU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/QĐ-CN-TĂCN ngày 24/3/2009 của Cục trưởng Cục Chăn nuôi)
Số TT | Tên phép thử | Phương pháp thử |
Nhóm các chỉ tiêu dinh dưỡng cơ bản |
| |
1 | Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác. | TCVN 4326:2001 |
2 | Xác định hàm lượng chất béo | TCVN4331:2001 |
3 | Xác định hàm lượng nitơ và hàm lượng protein thô | TCVN 4328-1:2007 (ISO5983-1:2005) |
4 | Xác định hàm lượng xơ thô | TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000) |
5 | Xác định hàm lượng tro thô | TCVN 4327:2007 (ISO 5984: 2002) |
6 | Xác định hàm lượng Canxi | TCVN1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985) |
7 | Xác định hàm lượng Phospho | TCVN 1525:2001 |
Nhóm các chỉ tiêu khoáng và kim loại nặng |
| |
8 | Xác định hàm lượng đồng, sắt, magiê, mangan, kẽm, kali, natri | TCVN 1537:2007 (ISO 6869:2000) |
9 | Xác định hàm lượng Chì | TCVN 7602:2007 |
10 | Xác định hàm lượng Asen | AOAC-986.15 |
11 | Xác định hàm lượng Cadimi | TCVN 7603:2007 |
12 | Xác định hàm lượng Thủy ngân | AOAC-971.21 |
Nhóm chỉ tiêu kháng sinh |
| |
13 | Xác định hàm lượng Chloramphenicol | TCPTN (JAS -SOP-75) |
14 | Xác định hàm lượng Tetracycline | AOAC 995.09 |
15 | Xác định hàm lượng Oxytetracycline | AOAC 995.09 |
16 | Xác định hàm lượng Chlortetracycline | AOAC 995.09 |
17 | Xác định hàm lượng Sulfamerazine (SMR) | AOAC 993.32 |
18 | Xác định hàm lượng Sulfamonomethoxine (SMMX), | AOAC 993.32 |
19 | Xác định hàm lượng Sulfadimethoxine (SDMX) | AOAC 993.32 |
20 | Xác định hàm lượng Sulfaquinoxalin (SQX) | AOAC 993.32 |
21 | Xác định hàm lượng Sulfadimidine(SDMD) | AOAC 993.32 |
22 | Xác định hàm lượng Oxolinic acid (OXA) | AOAC 993.32 |
Nhóm chỉ tiêu độc tố nấm mốc và chất cấm |
| |
23 | Xác định hàm lượng Aflatoxin nhóm B | TCVN 6953:2001 (ISO 14718:1998) |
24 | Xác định hàm lượng Salbutamol | Analytica Chimica Acta 529(2005)293-297 |
25 | Xác định hàm lượng Clenbuterol | Analytica Chimica Acta 529(2005)293-297 |
26 | Xác định hàm lượng Ractopamine | Analytica Chimica Acta 529(2005)293-297 |
27 | Xác định hàm lượng Melamine | QĐ số 4143/QĐ-BYT -Bộ Y t ế |
- 1Quyết định 305/QĐ-CN-TĂCN năm 2009 chỉ định phòng thử nghiệm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi do Cục trưởng Cục Chăn nuôi ban hành
- 2Công văn 256/CN-TĂCN năm 2015 xây dựng quy trình kiểm tra, chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi xuất, nhập khẩu do Cục Chăn nuôi ban hành
- 3Công văn 218/CN-VP năm 2016 dừng tiếp nhận hồ sơ giấy, thực hiện tiếp nhận hồ sơ điện tử đối với thủ tục "Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu" do Cục Chăn nuôi ban hành
- 4Quyết định 270/QĐ-CN-TĂCN năm 2018 về chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi do Cục trưởng Cục Chăn nuôi ban hành
- 1Quyết định 18/2008/QĐ-BNN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 186/QĐ-CN-TACN năm 2008 ban hành Quy định yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi do Cục trưởng Cục Chăn nuôi ban hành
- 3Quyết định 187/QĐ-CN-TACN năm 2008 ban hành Quy chế đánh giá và chỉ định phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi do Cục trưởng Cục Chăn nuôi ban hành
- 4Quyết định 305/QĐ-CN-TĂCN năm 2009 chỉ định phòng thử nghiệm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi do Cục trưởng Cục Chăn nuôi ban hành
- 5Công văn 256/CN-TĂCN năm 2015 xây dựng quy trình kiểm tra, chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi xuất, nhập khẩu do Cục Chăn nuôi ban hành
- 6Công văn 218/CN-VP năm 2016 dừng tiếp nhận hồ sơ giấy, thực hiện tiếp nhận hồ sơ điện tử đối với thủ tục "Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu" do Cục Chăn nuôi ban hành
- 7Quyết định 270/QĐ-CN-TĂCN năm 2018 về chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi do Cục trưởng Cục Chăn nuôi ban hành
Quyết định 44/QĐ-CN-TĂCN năm 2009 về chỉ định phòng thử nghiệm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi do Cục trưởng Cục Chăn nuôi ban hành
- Số hiệu: 44/QĐ-CN-TĂCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2009
- Nơi ban hành: Cục Chăn nuôi
- Người ký: Hoàng Kim Giao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra