Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2021/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 QUY CHẾ PHỐI HỢP GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH HOẶC CÓ Ý KIẾN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2019/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 02 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh tại Tờ trình số 9477/TTr-VP ngày 09 tháng 12 năm 2021 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 4187/BC-STP ngày 10 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Sửa đổi, bổ sung Danh mục các thủ tục hành chính quy định tại Điều 1 Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh (được ban hành kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND) theo Phụ lục 1 đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức, xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
2. Đưa ra khỏi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh đối với 18 thủ tục hành chính theo Phụ lục 2 đính kèm Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH HOẶC CÓ Ý KIẾN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Thời gian giải quyết tại cơ quan tiếp nhận, phối hợp xử lý hồ sơ | Thời gian giải quyết tại UBND TP và Văn phòng UBND TP HCM | |||
I. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||||
1 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên | 25 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
2 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung học phổ thông chuyên) | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
3 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | |||
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | |||
5 | Giải thể trường trung cấp sư phạm 1 (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
6 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | |||
7 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
8 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
9 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 45 ngày làm việc | 35 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | |||
10 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam) | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | |||
11 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
12 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
II. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||||
1 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | 25 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | |||
2 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 22 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | |||
3 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 22 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | |||
4 | Mua sáng chế, sáng kiến | 22 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | |||
5 | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
| |||
Trường hợp không tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ | 10 ngày | 05 ngày | 05 ngày | ||||
Trường hợp tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ | 20 ngày | 15 ngày | 05 ngày | ||||
6 | Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp trong lĩnh vực khoa học và công nghệ | 20 ngày | 15 ngày | 05 ngày | |||
7 | Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp trong lĩnh vực khoa học và công nghệ | 10 ngày | 07 ngày | 03 ngày | |||
8 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
|
|
| |||
Trường hợp không phải khắc phục | 08 ngày làm việc và 20 ngày | 03 ngày làm việc và 20 ngày | 05 ngày làm việc | ||||
Trường hợp có khắc phục | 08 ngày làm việc và 50 ngày | 03 ngày làm việc và 50 ngày | 05 ngày làm việc | ||||
9 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
|
|
| |||
Trường hợp không phải khắc phục | 08 ngày làm việc và 20 ngày | 03 ngày làm việc và 20 ngày | 05 ngày làm việc | ||||
Trường hợp có khắc phục | 08 ngày làm việc và 50 ngày | 03 ngày làm việc và 50 ngày | 05 ngày làm việc | ||||
10 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | 05 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | |||
III. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||||
1 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
2 | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | |||
3 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | |||
4 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | |||
5 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | |||
6 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | |||
7 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 20 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | |||
8 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | 2 ngày làm việc | |||
9 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
10 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | 20 ngày làm việc | 12 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | |||
11 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 28 ngày làm việc | 21 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | |||
12 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 10 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | |||
13 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 10 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | |||
14 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | |||
15 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 22 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | |||
16 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
| |||
Trường hợp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép | 22 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | ||||
Trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép | 27 ngày làm việc | 23 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | ||||
17 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 17 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | |||
18 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
19 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 22 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | |||
20 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | |||
21 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | |||
22 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 14 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | |||
23 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
24 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
25 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
26 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | 50 ngày làm việc | 45 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
27 | Giải quyết chế độ đối với người hưởng chính sách như thương binh (trường hợp người bị thương thuộc cơ quan cấp tỉnh quản lý) | 40 ngày làm việc | 35 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
28 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
29 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | 07 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | |||
IV. SỞ NỘI VỤ | |||||||
1 | Tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về công trạng và thành tích trong thực hiện nhiệm vụ, công tác |
|
|
| |||
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến | 15 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | ||||
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế | 25 ngày làm việc | 18 + 1/2 ngày làm việc | 06 + 1/2 ngày làm việc | ||||
2 | Tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
|
| |||
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến | 15 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | ||||
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế | 25 ngày làm việc | 18 + 1/2 ngày làm việc | 06 + 1/2 ngày làm việc | ||||
3 | Tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thành tích đột xuất |
|
|
| |||
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến | 15 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | ||||
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế | 25 ngày làm việc | 18 + 1/2 ngày làm việc | 06 + 1/2 ngày làm việc | ||||
4 | Tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thành tích đối ngoại |
|
|
| |||
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến | 15 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | ||||
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế | 25 ngày làm việc | 18 + 1/2 ngày làm việc | 06 + 1/2 ngày làm việc | ||||
5 | Tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh đối với công nhân, nông dân, người lao động |
|
|
| |||
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến | 15 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | ||||
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế | 25 ngày làm việc | 18 + 1/2 ngày làm việc | 06 + 1/2 ngày làm việc | ||||
6 | Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thành tích dẫn đầu cụm, khối thi đua |
|
|
| |||
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến | 15 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | ||||
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế | 25 ngày làm việc | 18 + 1/2 ngày làm việc | 06 + 1/2 ngày làm việc | ||||
7 | Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
|
| |||
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến | 15 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | ||||
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế | 25 ngày làm việc | 18 + 1/2 ngày làm việc | 06 + 1/2 ngày làm việc | ||||
8 | Công nhận danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cấp Thành phố |
|
|
| |||
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến | 15 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | ||||
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế | 25 ngày làm việc | 18 + 1/2 ngày làm việc | 06 + 1/2 ngày làm việc | ||||
9 | Công nhận danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” |
|
|
| |||
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến | 15 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | ||||
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế | 25 ngày làm việc | 18 + 1/2 ngày làm việc | 06 + 1/2 ngày làm việc | ||||
10 | Tặng Cờ truyền thống của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
| |||
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến | 15 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | ||||
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế | 25 ngày làm việc | 18 + 1/2 ngày làm việc | 06 + 1/2 ngày làm việc | ||||
11 | Tặng Huy hiệu Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
| |||
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến | 15 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | ||||
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế | 25 ngày làm việc | 18 + 1/2 ngày làm việc | 06 + 1/2 ngày làm việc | ||||
12 | Tặng Thư khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
| |||
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến | 15 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | ||||
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế | 25 ngày làm việc | 18 + 1/2 ngày làm việc | 06 + 1/2 ngày làm việc | ||||
13 | Gắn Biển công trình chào mừng các ngày lễ lớn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
| |||
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến | 15 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | ||||
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế | 25 ngày làm việc | 18 + 1/2 ngày làm việc | 06 + 1/2 ngày làm việc | ||||
14 | Công nhận “Gương điển hình tiên tiến cấp Thành phố” |
|
|
| |||
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến | 15 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | ||||
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế | 25 ngày làm việc | 18 + 1/2 ngày làm việc | 06 + 1/2 ngày làm việc | ||||
15 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 44 ngày làm việc | 34 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | |||
16 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 22 ngày làm việc | 17 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
17 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 44 ngày làm việc | 34 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | |||
18 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích | 22 ngày làm việc | 17 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
19 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 22 ngày làm việc | 17 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
20 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 22 ngày làm việc | 17 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
21 | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 22 ngày làm việc | 17 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
22 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 22 ngày làm việc | 17 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
23 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 22 ngày làm việc | 17 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
24 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 44 ngày làm việc | 34 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | |||
25 | Đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 33 ngày làm việc | 26 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | |||
26 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 33 ngày làm việc | 26 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | |||
27 | Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
28 | Sáp nhập, chia, tách Trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
29 | Cho phép Trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
V. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||||
1 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 50 ngày làm việc | 35 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | |||
2 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 23 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | |||
3 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính một tỉnh) | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | 33 ngày làm việc | 23 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | |||
5 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 19 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
6 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 19 ngày làm việc | 14 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | |||
7 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 46 ngày làm việc | 41 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | |||
8 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
|
| |||
Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng | 7 ngày làm việc | 4 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | ||||
Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản | 46 ngày làm việc | 41 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | ||||
9 | Công bố mở cảng cá loại 2 | 6 ngày làm việc | 4 ngày làm việc | 2 ngày làm việc | |||
10 | Hỗ trợ dự án liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp | 25 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | |||
11 | Phê duyệt phương án hỗ trợ lãi vay đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố | 26 ngày làm việc | 19 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | |||
12 | Công nhận làng nghề | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | |||
13 | Công nhận làng nghề truyền thống | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | |||
14 | Công nhận nghề truyền thống | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | |||
15 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 10 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | |||
16 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | |||
17 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (trường hợp giấy chứng nhận hết hiệu lực) | 18 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | |||
18 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố quản lý | 30 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
19 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND Thành phố quản lý | 30 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
20 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố | 30 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
21 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
22 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
VI. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||
1 | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | |||
2 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 40 ngày làm việc | 35 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
3 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản | 115 ngày | 108 ngày | 07 ngày | |||
4 | Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản | 40 ngày | 33 ngày | 07 ngày | |||
5 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình | 72 ngày | 65 ngày | 07 ngày | |||
6 | Công nhận khu vực biển |
|
|
| |||
Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ | 23 ngày làm việc | 18 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | ||||
Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ | 48 ngày làm việc | 40 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | ||||
7 | Chấp thuận về môi trường (trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại Khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | |||
8 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 Điều 1 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) cấp tỉnh | 50 ngày làm việc | 43 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | |||
9 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | 40 ngày làm việc | 33 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | |||
10 | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | 35 ngày làm việc | 28 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | |||
11 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | 60 ngày | 53 ngày | 07 ngày | |||
VII. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO | |||||||
1 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 10 ngày làm việc | - 03 ngày làm việc: tại quận, huyện - 04 + 1/2 ngày làm việc: tại sở, ban, ngành | 02 + 1/2 ngày làm việc | |||
2 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 07 ngày làm việc | 04 + 1/2 ngày làm việc | 02+1/2 ngày làm việc | |||
VIII. SỞ TƯ PHÁP | |||||||
1 | Nhập quốc tịch Việt Nam | 115 ngày (bao gồm thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp gửi văn bản đề nghị Công an Thành phố xác minh 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh, Sở Tư pháp hoàn tất hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp | |||
2 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 75 ngày (bao gồm thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thực hiện Đăng thông báo về việc xin thôi quốc tịch Việt Nam trên một tờ báo viết hoặc báo điện tử ở địa phương trong ba số liên tiếp; gửi đăng trên Trang thông tin điện tử của Bộ Tư pháp; gửi văn bản đề nghị Công an Thành phố xác minh 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh, Sở Tư pháp hoàn tất hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp | |||
3 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 85 ngày (bao gồm thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp gửi văn bản đề nghị Công an Thành phố xác minh 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh, Sở Tư pháp hoàn tất hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp | |||
4 | Thành lập Văn phòng thừa phát lại | 40 ngày | 20 ngày | 20 ngày | |||
5 | Chuyển đổi loại hình hoạt động văn phòng thừa phát lại | 30 ngày | 15 ngày | 15 ngày | |||
6 | Hợp nhất, sáp nhập văn phòng thừa phát lại | 30 ngày | 15 ngày | 15 ngày | |||
7 | Chuyển nhượng văn phòng thừa phát lại | 30 ngày | 15 ngày | 15 ngày | |||
IX. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||||
1 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
2 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
|
|
| |||
Trường hợp đóng luồng địa phương | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | ||||
Trường hợp đóng luồng chuyên dùng | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | ||||
3 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 10 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
4 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 04 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | |||
X. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||||
1 | Chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 25 ngày + 07 ngày làm việc | 25 ngày | 07 ngày làm việc | |||
2 | Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 25 ngày + 07 ngày làm việc | 25 ngày | 07 ngày làm việc | |||
3 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 25 ngày + 07 ngày làm việc | 25 ngày | 07 ngày làm việc | |||
4 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 25 ngày + 07 ngày làm việc | 25 ngày | 07 ngày làm việc | |||
5 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 25 ngày + 07 ngày làm việc | 25 ngày | 07 ngày làm việc | |||
6 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 25 ngày + 07 ngày làm việc | 25 ngày | 07 ngày làm việc | |||
7 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 25 ngày + 07 ngày làm việc | 25 ngày | 07 ngày làm việc | |||
8 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 25 ngày + 07 ngày làm việc | 25 ngày | 07 ngày làm việc | |||
9 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 25 ngày + 07 ngày làm việc | 25 ngày | 07 ngày làm việc | |||
10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 25 ngày + 07 ngày làm việc | 25 ngày | 07 ngày làm việc | |||
11 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 12 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | |||
12 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 15 ngày + 03 ngày làm việc | 15 ngày | 03 ngày làm việc | |||
13 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | 40 ngày | 30 ngày | 10 ngày | |||
14 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | - Đối với dự án nhóm A: không quá 60 ngày - Đối với dự án nhóm B, C: không quá 40 ngày | - Đối với dự án nhóm A: không quá 45 ngày - Đối với dự án nhóm B, C: không quá 30 ngày | - Đối với dự án nhóm A: không quá 15 ngày - Đối với dự án nhóm B, C: không quá 10 ngày | |||
15 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 75 ngày | 60 ngày | 15 ngày | |||
16 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 75 ngày | 60 ngày | 15 ngày | |||
17 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | 40 ngày | 30 ngày | 10 ngày | |||
18 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | |||
XI. SỞ DU LỊCH | |||||||
1 | Công nhận điểm du lịch | 30 ngày | 20 ngày | 10 ngày | |||
2 | Công nhận khu du lịch cấp tỉnh | 60 ngày | 45 ngày | 15 ngày | |||
XII. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||||
1 | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | |||
2 | Đề nghị thay đổi trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài để được chấp thuận | 10 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2019/QĐ-UBND
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thủ tục cho phép thành lập mới trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
2 | Thủ tục công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi thuận |
3 | Thủ tục công nhận phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
4 | Thủ tục phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
5 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập quỹ và công nhận Điều lệ quỹ hoạt động trong phạm vi quận-huyện, phường-xã, thị trấn |
6 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận-huyện, phường-xã, thị trấn |
7 | Thủ tục công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận-huyện, phường-xã, thị trấn trường hợp có bổ sung, thay đổi thành viên |
8 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ hoạt động trong phạm vi quận- huyện, phường-xã, thị trấn |
9 | Thủ tục đổi tên quỹ hoạt động trong phạm vi quận-huyện, phường-xã, thị trấn |
10 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ hoạt động trong phạm vi quận-huyện, phường-xã, thị trấn |
11 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận-huyện, phường-xã, thị trấn |
12 | Thủ tục tự giải thể quỹ hoạt động trong phạm vi quận-huyện, phường-xã, thị trấn |
13 | Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
14 | Thẩm định, phê duyệt Phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
15 | Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc thành phố quản lý để thanh toán dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
16 | Thẩm tra, phê duyệt, quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố (dự án nhóm B) |
17 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố (dự án nhóm C) |
18 | Phê duyệt quyết toán các dự án đầu tư công nhóm A |
- 1Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế Phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
- 2Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế phối hợp “Thực hiện cơ chế “5 tại chỗ” và quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh”
- 3Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2021 quy định về cơ chế phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính về đầu tư dự án từ nguồn vốn các thành phần kinh tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 9Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 10Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 11Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 12Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế Phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam
- 13Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế phối hợp “Thực hiện cơ chế “5 tại chỗ” và quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh”
- 14Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2021 quy định về cơ chế phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính về đầu tư dự án từ nguồn vốn các thành phần kinh tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 44/2021/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND
- Số hiệu: 44/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/12/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Phan Văn Mãi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1 đến số 2
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra