- 1Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 2Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ và một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2018
- 3Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2015/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 22 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 115/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1003/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 gồm có 167 khu vực với tổng diện tích 2.243,33 ha, bao gồm:
- 56 khu vực mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường với diện tích: 1.290,13 ha, tài nguyên dự báo: 883,82 triệu m3;
- 23 khu vực mỏ sét gạch ngói với diện tích: 254,10 ha, tài nguyên dự báo: 6,67 triệu m3;
- 49 khu vực mỏ cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường với diện tích: 355,80 ha, tài nguyên dự báo: 12,67 triệu m3;
- 38 khu vực mỏ đất làm vật liệu san lấp với diện tích 202,30 ha, tài nguyên dự báo 10,45 triệu m3;
- 01 khu vực mỏ Ti Tan với diện tích 141,0 ha, tài nguyên dự báo: 0,45 triệu tấn.
(Danh mục các khu vực mỏ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 được quy định chi tiết tại Phụ lục và Bản đồ kèm theo).
Điều 2. Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 là cơ sở để cấp giấy phép và quản lý các hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình.
Giao các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo chức nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của Luật Khoáng sản hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KHU VỰC MỎ QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Loại khoáng sản | Khu vực khoáng sản | Diện tích (ha) | Loại đất | Điểm góc | Toạ độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060 | Tài nguyên dự báo | |
X (m) | Y (m) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường: 56 khu vực | |||||||
1 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Bãi Dinh, xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa | 6,00 | NCS | 1 | 1.963.781,00 | 476.000,00 | 3,00 |
2 | 1.963.932,00 | 476.092,00 | ||||||
3 | 1.963.870,00 | 476.215,00 | ||||||
4 | 1.963.651,00 | 476.274,00 | ||||||
5 | 1.963.559,00 | 476.125,00 | ||||||
2 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Hà Nông, xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa | 3,00 | NCS | 1 | 1.970.122,00 | 475.562,00 | 1,50 |
2 | 1.970.136,00 | 475.748,00 | ||||||
3 | 1.969.960,00 | 475.769,00 | ||||||
4 | 1.969.958,00 | 475.575,00 | ||||||
3 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Cài Xái, xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa | 15,00 | NCS | 1 | 1.978.304,00 | 483.432,00 | 4,87 |
2 | 1.978.299,00 | 483.760,00 | ||||||
3 | 1.977.785,00 | 483.717,00 | ||||||
4 | 1.977.818,00 | 483.441,00 | ||||||
4 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Đa Năng, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa | 45,00 | NCS | 1 | 1.968.433,00 | 488.334,00 | 45,00 |
2 | 1.968.895,00 | 488.669,00 | ||||||
3 | 1.968.279,00 | 489.454,00 | ||||||
4 | 1.968.000,00 | 489.325,00 | ||||||
5 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Ngầm Rinh, xã Trung Hóa, Thượng Hóa, huyện Minh Hóa | 85,00 | NCS | 1 | 1.961.105,00 | 495.661,00 | 75,00 |
2 | 1.961.179,00 | 495.868,00 | ||||||
3 | 1.960.181,00 | 496.778,00 | ||||||
4 | 1.959.809,00 | 496.160,00 | ||||||
5 | 1.960.220,00 | 495.661,00 | ||||||
6 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Bạt Nạt, xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa | 20,00 | NCS | 1 | 1.970.362,00 | 493.422,00 | 20,00 |
2 | 1.970.409,00 | 493.598,00 | ||||||
3 | 1.970.001,00 | 494.085,00 | ||||||
4 | 1.969.790,00 | 493.621,00 | ||||||
7 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Hung, xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa | 3,00 | NCS | 1 | 1.971.810,00 | 496.365,00 | 1,25 |
2 | 1.971.774,00 | 496.522,00 | ||||||
3 | 1.971.620,00 | 496.588,00 | ||||||
4 | 1.971.674,00 | 496.317,00 | ||||||
8 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Lạc Thiện, xã Minh Hóa và xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa | 12,00 | NCS | 1 | 1.967.861,00 | 500.741,00 | 6,00 |
2 | 1.967.899,00 | 501.040,00 | ||||||
3 | 1.967.451,00 | 501.096,00 | ||||||
4 | 1.967.423,00 | 500.859,00 | ||||||
9 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Ông Bắc, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa | 4,80 | NCS | 1 | 1.997.266,00 | 482.469,00 | 0,39 |
2 | 1.997.326,00 | 482.549,00 | ||||||
3 | 1.997.105,00 | 482.751,00 | ||||||
4 | 1.997.029,00 | 482.653,00 | ||||||
10 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Thống Lĩnh, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa | 20,00 | NCS | 1 | 1.995.710,00 | 483.803,00 | 4,01 |
2 | 1.995.771,00 | 483.955,00 | ||||||
3 | 1.995.122,00 | 484.405,00 | ||||||
4 | 1.994.827,00 | 485.065,00 | ||||||
5 | 1.994.654,00 | 485.077,00 | ||||||
6 | 1.995.097,00 | 484.279,00 | ||||||
11 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Lâm Hóa, xã Lâm Hóa, huyện Tuyên Hóa | 35,00 | NCS | 1 | 1.984.292,00 | 479.758,00 | 30,00 |
2 | 1.984.544,00 | 480.019,00 | ||||||
3 | 1.984.544,00 | 480.337,00 | ||||||
4 | 1.984.061,00 | 480.360,00 | ||||||
5 | 1.984.054,00 | 479.791,00 | ||||||
6 | 1.983.871,00 | 479.870,00 | ||||||
7 | 1.983.939,00 | 480.457,00 | ||||||
8 | 1.983.732,00 | 480.482,00 | ||||||
9 | 1.983.747,00 | 479.874,00 | ||||||
12 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Hung Cá Tràu, xã Kim Hóa, H. Tuyên Hóa | 2,00 | NCS | 1 | 1.984.612,00 | 497.320,00 | 1,50 |
2 | 1.984.634,00 | 497.332,00 | ||||||
3 | 1.984.647,00 | 497.487,00 | ||||||
4 | 1.984.492,00 | 497.442,00 | ||||||
13 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Hung Ba Tâm, xã Thuận Hóa, Tuyên Hóa | 16,00 | NCS | 1 | 1.981.472,00 | 501.329,00 | 10,00 |
2 | 1.981.561,00 | 501.565,00 | ||||||
3 | 1.981.166,00 | 501.761,00 | ||||||
4 | 1.980.985,00 | 501.503,00 | ||||||
14 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Thượng Lào, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa | 20,00 | NCS | 1 | 1.980.031,00 | 502.544,00 | 15,00 |
2 | 1.980.319,00 | 502.675,00 | ||||||
3 | 1.980.192,00 | 502.881,00 | ||||||
4 | 1.979.972,00 | 502.944,00 | ||||||
5 | 1.979.856,00 | 502.768,00 | ||||||
15 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Xuân Canh, xã Thuận Hóa, Tuyên Hóa | 146,00 | NCS | 1 | 1.978.589,00 | 504.231,00 | 100,00 |
2 | 1.978.853,00 | 504.434,00 | ||||||
3 | 1.978.083,00 | 506.404,00 | ||||||
4 | 1.977.835,00 | 506.194,00 | ||||||
5 | 1.977.699,00 | 506.403,00 | ||||||
6 | 1.977.171,00 | 505.979,00 | ||||||
16 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Ong, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa | 61,00 | NCS | 1 | 1.976.899,00 | 507.595,00 | 32,15 |
2 | 1.977.052,00 | 507.743,00 | ||||||
3 | 1.977.005,00 | 507.904,00 | ||||||
4 | 1.976.847,00 | 507.746,00 | ||||||
5 | 1.977.425,00 | 506.455,00 | ||||||
6 | 1.977.460,00 | 506.664,00 | ||||||
7 | 1.977.094,00 | 507.333,00 | ||||||
8 | 1.976.826,00 | 506.870,00 | ||||||
9 | 1.976.631,00 | 507.047,00 | ||||||
10 | 1.976.438,00 | 506.948,00 | ||||||
11 | 1.976.632,00 | 506.381,00 | ||||||
17 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Cây Trỗ (hung Mè), xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa | 110,00 | NCS | 1 | 1.973.774,00 | 512.205,00 | 37,09 |
2 | 1.974.327,00 | 512.789,00 | ||||||
3 | 1.974.098,00 | 513.214,00 | ||||||
4 | 1.973.718,00 | 513.178,00 | ||||||
5 | 1.972.903,00 | 512.859,00 | ||||||
6 | 1.973.603,00 | 513.184,00 | ||||||
7 | 1.973.252,00 | 512.776,00 | ||||||
8 | 1.973.356,00 | 512.273,00 | ||||||
9 | 1.973.376,00 | 513.458,00 | ||||||
10 | 1.973.520,00 | 513.724,00 | ||||||
11 | 1.973.891,00 | 513.751,00 | ||||||
12 | 1.973.579,00 | 514.120,00 | ||||||
13 | 1.973.332,00 | 513.903,00 | ||||||
14 | 1.973.228,00 | 513.549,00 | ||||||
18 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Cụt Tai, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa | 17,00 | NCS | 1 | 1.971.146,00 | 511.380,00 | 8,50 |
2 | 1.971.427,00 | 511.531,00 | ||||||
3 | 1.971.111,00 | 512.171,00 | ||||||
4 | 1.971.004,00 | 512.072,00 | ||||||
19 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Minh Cầm, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa | 6,00 | NCS | 1 | 1.972.027,00 | 515.580,00 | 7,00 |
2 | 1.971.939,00 | 515.708,00 | ||||||
3 | 1.971.716,00 | 515.628,00 | ||||||
4 | 1.971.754,00 | 515.354,00 | ||||||
20 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Minh Cầm, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa | 65,00 | NCS | 1 | 1.969.154,00 | 520.428,00 | 55,71 |
2 | 1.969.260,00 | 520.471,00 | ||||||
3 | 1.968.731,00 | 521.798,00 | ||||||
4 | 1.968.388,00 | 522.040,00 | ||||||
5 | 1.968.024,00 | 521.933,00 | ||||||
6 | 1.967.999,00 | 521.560,00 | ||||||
21 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Hung, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa | 29,00 | NCS | 1 | 1.968.286,00 | 522.558,00 | 8,71 |
2 | 1.968.140,00 | 522.967,00 | ||||||
3 | 1.967.816,00 | 523.377,00 | ||||||
4 | 1.967.704,00 | 523.263,00 | ||||||
5 | 1.967.718,00 | 522.602,00 | ||||||
22 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Thanh Thủy, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa | 11,80 | NCS | 1 | 1.968.314,00 | 524.802,00 | 3,30 |
2 | 1.968.360,00 | 524.874,00 | ||||||
3 | 1.968.247,00 | 524.938,00 | ||||||
4 | 1.968.279,00 | 524.970,00 | ||||||
5 | 1.967.795,00 | 525.566,00 | ||||||
6 | 1.967.711,00 | 525.485,00 | ||||||
7 | 1.967.869,00 | 525.172,00 | ||||||
8 | 1.967.943,00 | 525.257,00 | ||||||
9 | 1.968.002,00 | 525.152,00 | ||||||
10 | 1.968.026,00 | 525.007,00 | ||||||
23 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Hung Đồng Thọ, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa | 10,00 | NCS | 1 | 1.965.334,00 | 516.528,00 | 9,90 |
2 | 1.965.359,00 | 517.057,00 | ||||||
3 | 1.965.184,00 | 516.935,00 | ||||||
4 | 1.965.045,00 | 516.634,00 | ||||||
24 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Đồng Hung, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa | 2,00 | NCS | 1 | 1.965.184,00 | 516.935,00 | 2,50 |
2 | 1.965.184,00 | 517.022,00 | ||||||
3 | 1.965.053,00 | 517.109,00 | ||||||
4 | 1.965.012,00 | 517.023,00 | ||||||
25 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Vịnh, xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa | 7,00 | NCS | 1 | 1.964.242,00 | 531.540,00 | 1,33 |
2 | 1.964.380,00 | 531.935,00 | ||||||
3 | 1.964.211,00 | 531.882,00 | ||||||
4 | 1.964.099,00 | 531.560,00 | ||||||
26 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Cụt Tai, xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn | 10,00 | NCS | 1 | 1.964.345,00 | 531.926,00 | 2,46 |
2 | 1.964.337,00 | 531.955,00 | ||||||
3 | 1.964.007,00 | 531.875,00 | ||||||
4 | 1.964.039,00 | 531.484,00 | ||||||
5 | 1.964.088,00 | 531.475,00 | ||||||
6 | 1.964.224,00 | 531.891,00 | ||||||
27 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Bạch Mã, xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn | 6,20 | NCS | 1 | 1.963.663,00 | 531.205,00 | 3,50 |
2 | 1.963.504,00 | 531.505,00 | ||||||
3 | 1.963.419,00 | 531.422,00 | ||||||
4 | 1.963.419,00 | 531.250,00 | ||||||
5 | 1.963.510,00 | 531.274,00 | ||||||
6 | 1.963.546,00 | 531.200,00 | ||||||
28 | Đá riolit (đá xây dựng) | Khe Lau, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch | 35,00 | RSX | 1 | 1.984.133,00 | 548.779,00 | 13,66 |
2 | 1.984.232,00 | 549.073,00 | ||||||
3 | 1.984.092,00 | 549.155,00 | ||||||
4 | 1.984.112,00 | 549.722,00 | ||||||
5 | 1.983.906,00 | 550.115,00 | ||||||
6 | 1.983.678,00 | 550.135,00 | ||||||
7 | 1.983.662,00 | 549.813,00 | ||||||
8 | 1.983.984,00 | 549.792,00 | ||||||
9 | 1.983.724,00 | 548.858,00 | ||||||
29 | Đá riolit (đá xây dựng) | Khe Chay, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch | 35,00 | RSX | 1 | 1.983.361,00 | 549.238,00 | 30,15 |
2 | 1.983.360,00 | 549.797,00 | ||||||
3 | 1.982.860,00 | 549.795,00 | ||||||
4 | 1.982.861,00 | 549.267,00 | ||||||
5 | 1.982.535,00 | 549.134,00 | ||||||
6 | 1.982.526,00 | 548.935,00 | ||||||
7 | 1.982.844,00 | 549.005,00 | ||||||
8 | 1.983.046,00 | 549.176,00 | ||||||
9 | 1.983.054,00 | 549.333,00 | ||||||
10 | 1.982.307,00 | 549.217,00 | ||||||
11 | 1.982.383,00 | 549.337,00 | ||||||
12 | 1.982.269,00 | 549.420,00 | ||||||
13 | 1.982.190,00 | 549.299,00 | ||||||
30 | Đá riolit (đá xây dựng) | Khe Cuồi, xã Quảng Đông, H.Quảng Trạch | 3,00 | RSX | 1 | 1.981.884,00 | 549.070,00 | 2,00 |
2 | 1.982.010,00 | 549.152,00 | ||||||
3 | 1.981.901,00 | 549.320,00 | ||||||
4 | 1.981.776,00 | 549.238,00 | ||||||
31 | Đá riolit (đá xây dựng) | Khe Mương, xã Quảng Phú, H. Quảng Trạch | 4,00 | RSX | 1 | 1.981.028,00 | 548.465,00 | 1,50 |
2 | 1.981.187,00 | 548.766,00 | ||||||
3 | 1.981.031,00 | 548.767,00 | ||||||
4 | 1.980.921,00 | 548.645,00 | ||||||
32 | Đá cát kết | Cồn Roọng, xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch | 10,00 | RSX | 1 | 1.954.685,00 | 552.852,00 | 4,30 |
2 | 1.954.633,00 | 552.912,00 | ||||||
3 | 1.954.169,00 | 552.627,00 | ||||||
4 | 1.954.290,00 | 552.369,00 | ||||||
33 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Khe Ngang, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 2,50 | NCS | 1 | 1.951.632,00 | 530.149,00 | 1,61 |
2 | 1.951.629,00 | 530.361,00 | ||||||
3 | 1.951.509,00 | 530.361,00 | ||||||
4 | 1.951.517,00 | 530.151,00 | ||||||
34 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Hung Cùng, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 50,00 | NCS | 1 | 1.951.635,00 | 530.420,00 | 44,11 |
2 | 1.951.692,00 | 530.769,00 | ||||||
3 | 1.951.355,00 | 531.903,00 | ||||||
4 | 1.951.114,00 | 531.884,00 | ||||||
5 | 1.951.101,00 | 531.645,00 | ||||||
6 | 1.951.312,00 | 531.557,00 | ||||||
7 | 1.951.348,00 | 531.071,00 | ||||||
8 | 1.951.148,00 | 531.146,00 | ||||||
9 | 1.951.230,00 | 530.490,00 | ||||||
35 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Hung Khuýt, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 2,50 | NCS | 1 | 1.951.034,00 | 530.192,00 | 2,00 |
2 | 1.951.126,00 | 530.277,00 | ||||||
3 | 1.950.989,00 | 530.423,00 | ||||||
4 | 1.950.898,00 | 530.338,00 | ||||||
36 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Hung Xóm, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 2,00 | NCS | 1 | 1.951.022,00 | 531.236,00 | 2,00 |
2 | 1.951.086,00 | 531.311,00 | ||||||
3 | 1.950.939,00 | 531.444,00 | ||||||
4 | 1.950.877,00 | 531.367,00 | ||||||
37 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Thôn 3, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 5,00 | NCS | 1 | 1.949.927,00 | 529.420,00 | 2,25 |
2 | 1.949.567,00 | 529.247,00 | ||||||
3 | 1.949.635,00 | 529.112,00 | ||||||
4 | 1.949.809,00 | 529.089,00 | ||||||
5 | 1.949.966,00 | 529.370,00 | ||||||
38 | Đá sừng (đá xây dựng) | Khe Chuối, xã Phú Định, huyện Bố Trạch | 20,00 | NCS | 1 | 1.946.981,00 | 542.131,00 | 1,13 |
2 | 1.946.976,00 | 542.436,00 | ||||||
3 | 1.946.152,00 | 542.396,00 | ||||||
4 | 1.946.147,00 | 542.205,00 | ||||||
39 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Khe Cát, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh | 20,00 | NCS | 1 | 1.911.877,00 | 547.091,00 | 20,00 |
2 | 1.912.109,00 | 547.528,00 | ||||||
3 | 1.911.761,00 | 547.721,00 | ||||||
4 | 1.911.524,00 | 547.280,00 | ||||||
40 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Trường Sơn, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh | 15,00 | NCS | 1 | 1.905.801,00 | 545.837,00 | 25,50 |
2 | 1.905.740,00 | 546.380,00 | ||||||
3 | 1.905.492,00 | 546.390,00 | ||||||
4 | 1.905.489,00 | 545.834,00 | ||||||
41 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Khe Ngang, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 20,40 | NCS | 1 | 1.912.602,00 | 562.210,00 | 20,00 |
2 | 1.912.471,00 | 562.125,00 | ||||||
3 | 1.912.387,00 | 561.829,00 | ||||||
4 | 1.912.185,00 | 561.774,00 | ||||||
5 | 1.912.177,00 | 561.621,00 | ||||||
6 | 1.912.281,00 | 561.577,00 | ||||||
7 | 1.912.525,00 | 561.803,00 | ||||||
8 | 1.911.748,00 | 561.113,00 | ||||||
9 | 1.911.673,00 | 561.465,00 | ||||||
10 | 1.911.589,00 | 561.448,00 | ||||||
11 | 1.911.638,00 | 561.092,00 | ||||||
12 | 1.911.940,00 | 562.446,00 | ||||||
13 | 1.911.940,00 | 562.554,00 | ||||||
14 | 1.911.550,00 | 562.513,00 | ||||||
15 | 1.911.283,00 | 562.604,00 | ||||||
16 | 1.911.279,00 | 562.483,00 | ||||||
17 | 1.911.550,00 | 562.399,00 | ||||||
42 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Con Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 25,00 | NCS | 1 | 1.912.944,00 | 561.969,00 | 15,87 |
3 | 1.913.283,00 | 562.306,00 | ||||||
3 | 1.913.009,00 | 562.799,00 | ||||||
4 | 1.912.685,00 | 562.268,00 | ||||||
43 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Khe Giây, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 60,00 | NCS | 1 | 1.914.120,00 | 562.472,00 | 51,96 |
2 | 1.913.851,00 | 563.171,00 | ||||||
3 | 1.913.148,00 | 562.543,00 | ||||||
4 | 1.913.533,00 | 561.956,00 | ||||||
44 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 10,00 | NCS | 1 | 1.913.097,00 | 563.345,00 | 5,20 |
2 | 1.913.245,00 | 563.882,00 | ||||||
3 | 1.913.086,00 | 563.959,00 | ||||||
4 | 1.912.925,00 | 563.435,00 | ||||||
45 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Con Rào Đá, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 2,30 | NCS | 1 | 1.912.049,00 | 565.774,00 | 0,51 |
2 | 1.911.969,00 | 565.950,00 | ||||||
3 | 1.911.848,00 | 565.911,00 | ||||||
4 | 1.911.928,00 | 565.732,00 | ||||||
46 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh | 12,00 | NCS | 1 | 1.908.302,00 | 569.489,00 | 4,87 |
2 | 1.908.480,00 | 569.600,00 | ||||||
3 | 1.908.489,00 | 569.848,00 | ||||||
4 | 1.908.110,00 | 569.930,00 | ||||||
5 | 1.908.119,00 | 569.552,00 | ||||||
47 | Đá cát kết làm VLXD thông thường | Đường 10, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh | 4,23 | RSX | 1 | 1.910.255,00 | 569.519,00 | 0,80 |
2 | 1.910.216,00 | 569.751,00 | ||||||
3 | 1.910.110,00 | 569.771,00 | ||||||
4 | 1.910.101,00 | 569.835,00 | ||||||
5 | 1.910.032,00 | 569.840,00 | ||||||
6 | 1.910.090,00 | 569.544,00 | ||||||
48 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Bạch Đàn, xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy | 2,50 | NCS | 1 | 1.886.017,00 | 561.461,00 | 2,00 |
2 | 1.886.017,00 | 561.562,00 | ||||||
3 | 1.885.767,00 | 561.562,00 | ||||||
4 | 1.885.767,00 | 561.461,00 | ||||||
49 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Khe Giữa, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy | 24,00 | NCS | 1 | 1.893.308,00 | 562.713,00 | 14,00 |
2 | 1.893.485,00 | 563.437,00 | ||||||
3 | 1.893.054,00 | 563.375,00 | ||||||
4 | 1.893.098,00 | 562.689,00 | ||||||
5 | 1.893.137,00 | 562.549,00 | ||||||
50 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Km 7+500 đường 10, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,00 | NCS | 1 | 1.904.481,00 | 566.875,00 | 1,12 |
2 | 1.904.474,00 | 567.047,00 | ||||||
3 | 1.904.282,00 | 567.228,00 | ||||||
4 | 1.904.307,00 | 567.086,00 | ||||||
5 | 1.904.403,00 | 566.909,00 | ||||||
51 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Áng, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy | 4,40 | NCS | 1 | 1.906.123,00 | 568.807,00 | 0,70 |
2 | 1.906.103,00 | 568.980,00 | ||||||
3 | 1.905.903,00 | 569.077,00 | ||||||
4 | 1.905.939,00 | 568.788,00 | ||||||
52 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Dân Chủ, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy | 9,00 | NCS | 1 | 1.905.165,00 | 569.865,00 | 3,00 |
2 | 1.904.983,00 | 570.097,00 | ||||||
3 | 1.904.729,00 | 570.171,00 | ||||||
4 | 1.904.591,00 | 570.064,00 | ||||||
5 | 1.904.637,00 | 569.952,00 | ||||||
6 | 1.904.879,00 | 569.977,00 | ||||||
7 | 1.904.893,00 | 569.857,00 | ||||||
53 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Một, Đội Dân Chủ, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy | 5,00 | NCS | 1 | 1.903.975,00 | 571.079,00 | 1,16 |
2 | 1.904.073,00 | 571.209,00 | ||||||
3 | 1.904.076,00 | 571.342,00 | ||||||
4 | 1.904.034,00 | 571.356,00 | ||||||
5 | 1.903.929,00 | 571.219,00 | ||||||
6 | 1.903.936,00 | 571.093,00 | ||||||
7 | 1.904.007,00 | 570.593,00 | ||||||
8 | 1.904.034,00 | 570.752,00 | ||||||
9 | 1.903.997,00 | 570.772,00 | ||||||
10 | 1.903.837,00 | 570.671,00 | ||||||
11 | 1.903.846,00 | 570.591,00 | ||||||
54 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Sầm, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy | 50,00 | NCS | 1 | 1.903.836,00 | 571.373,00 | 39,00 |
2 | 1.904.079,00 | 571.699,00 | ||||||
3 | 1.903.928,00 | 571.888,00 | ||||||
4 | 1.903.721,00 | 571.542,00 | ||||||
5 | 1.903.692,00 | 571.442,00 | ||||||
6 | 1.903.799,00 | 572.019,00 | ||||||
7 | 1.903.671,00 | 572.214,00 | ||||||
8 | 1.903.277,00 | 572.194,00 | ||||||
9 | 1.903.050,00 | 571.920,00 | ||||||
10 | 1.903.250,00 | 571.525,00 | ||||||
55 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Am , xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy | 1,50 | NCS | 1 | 1.902.755,00 | 572.518,00 | 0,14 |
2 | 1.902.701,00 | 572.463,00 | ||||||
3 | 1.902.814,00 | 572.316,00 | ||||||
4 | 1.902.853,00 | 572.387,00 | ||||||
56 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Bạc, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy | 85,00 | NCS | 1 | 1.902.902,00 | 573.032,00 | 83,61 |
2 | 1.902.444,00 | 573.994,00 | ||||||
3 | 1.901.754,00 | 573.784,00 | ||||||
4 | 1.901.956,00 | 572.672,00 | ||||||
Cộng | 1.290,13 |
|
|
|
| 883,82 | ||
II | Sét gạch ngói: 23 khu vực | |||||||
57 | Sét gạch ngói | Tân Lợi, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa | 8,00 | BHK | 1 | 1.974.095,00 | 486.915,00 | 0,24 |
2 | 1.974.266,00 | 487.019,00 | ||||||
3 | 1.974.034,00 | 487.331,00 | ||||||
4 | 1.973.848,00 | 487.233,00 | ||||||
58 | Sét gạch ngói | Xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa | 7,00 | BHK | 1 | 1.966.606,00 | 501.540,00 | 0,14 |
2 | 1.966.785,00 | 501.729,00 | ||||||
3 | 1.966.536,00 | 501.895,00 | ||||||
4 | 1.966.392,00 | 501.720,00 | ||||||
59 | Sét gạch ngói | Cổ Liêm, xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa | 5,00 | BCS | 1 | 1.967.629,00 | 503.270,00 | 0,15 |
2 | 1.967.514,00 | 503.590,00 | ||||||
3 | 1.967.364,00 | 503.538,00 | ||||||
4 | 1.967.486,00 | 503.212,00 | ||||||
60 | Sét gạch ngói | Xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa | 7,00 | BHK | 1 | 1.989.834,00 | 482.878,00 | 0,14 |
2 | 1.990.061,00 | 482.993,00 | ||||||
3 | 1.989.908,00 | 483.214,00 | ||||||
4 | 1.989.677,00 | 483.101,00 | ||||||
61 | Sét gạch ngói | Ba Tâm, xã Lê Hóa, huyện Tuyên Hóa | 6,00 | BCS | 1 | 1.979.872,00 | 501.802,00 | 0,18 |
2 | 1.980.219,00 | 501.826,00 | ||||||
3 | 1.980.145,00 | 501.982,00 | ||||||
4 | 1.980.066,00 | 502.081,00 | ||||||
62 | Sét gạch ngói | Mũi Ôm, xã Quảng Kim, huyện Quảng Trạch | 10,00 | BHK | 1 | 1.981.610,00 | 544.756,00 | 0,30 |
2 | 1.981.720,00 | 545.142,00 | ||||||
3 | 1.981.468,00 | 545.183,00 | ||||||
4 | 1.981.351,00 | 544.791,00 | ||||||
63 | Sét gạch ngói | Quảng Châu, xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch | 35,00 | BHK | 1 | 1.977.258,00 | 538.707,00 | 1,00 |
2 | 1.977.281,00 | 538.898,00 | ||||||
3 | 1.977.026,00 | 538.862,00 | ||||||
4 | 1.977.003,00 | 538.675,00 | ||||||
5 | 1.975.942,00 | 539.606,00 | ||||||
6 | 1.975.488,00 | 540.198,00 | ||||||
7 | 1.975.250,00 | 539.880,00 | ||||||
8 | 1.975.370,00 | 539.362,00 | ||||||
64 | Sét gạch ngói | Đập Tân Sơn, xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch | 25,00 | RSX | 1 | 1.974.019,00 | 540.017,00 | 0,10 |
2 | 1.973.880,00 | 540.281,00 | ||||||
3 | 1.973.296,00 | 540.382,00 | ||||||
4 | 1.973.331,00 | 540.002,00 | ||||||
5 | 1.975.031,00 | 542.479,00 | ||||||
6 | 1.973.538,00 | 542.554,00 | ||||||
7 | 1.973.350,00 | 541.543,00 | ||||||
65 | Sét gạch ngói | Khe Am, xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch | 30,00 | RSX | 1 | 1.973.719,00 | 542.562,00 | 0,60 |
2 | 1.973.679,00 | 542.794,00 | ||||||
3 | 1.973.756,00 | 542.887,00 | ||||||
4 | 1.973.925,00 | 542.770,00 | ||||||
5 | 1.973.951,00 | 542.810,00 | ||||||
6 | 1.973.764,00 | 543.101,00 | ||||||
7 | 1.974.014,00 | 543.904,00 | ||||||
8 | 1.973.724,00 | 543.966,00 | ||||||
9 | 1.973.690,00 | 543.354,00 | ||||||
10 | 1.973.357,00 | 543.394,00 | ||||||
11 | 1.973.338,00 | 543.291,00 | ||||||
12 | 1.973.658,00 | 543.246,00 | ||||||
13 | 1.973.677,00 | 542.987,00 | ||||||
14 | 1.973.580,00 | 542.898,00 | ||||||
15 | 1.973.415,00 | 542.926,00 | ||||||
16 | 1.973.407,00 | 542.876,00 | ||||||
17 | 1.973.554,00 | 542.807,00 | ||||||
18 | 1.973.634,00 | 542.564,00 | ||||||
66 | Sét gạch ngói | Dinh Cự, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch | 10,00 | RSX | 1 | 1.974.168,00 | 536.883,00 | 0,20 |
2 | 1.974.270,00 | 536.883,00 | ||||||
3 | 1.974.346,00 | 536.980,00 | ||||||
4 | 1.974.524,00 | 537.028,00 | ||||||
5 | 1.974.605,00 | 537.219,00 | ||||||
6 | 1.974.475,00 | 537.300,00 | ||||||
7 | 1.974.161,00 | 537.079,00 | ||||||
67 | Sét gạch ngói | Cự Nẫm, xã Cự Nẫm, huyện Bố Trạch | 7,00 | BHK | 1 | 1.947.476,00 | 542.064,00 | 0,14 |
2 | 1.947.656,00 | 542.290,00 | ||||||
3 | 1.947.450,00 | 542.428,00 | ||||||
4 | 1.947.269,00 | 542.292,00 | ||||||
68 | Sét gạch ngói | Thọ Lộc, xã Sơn Lộc, huyện Bố Trạch | 10,00 | BHK | 1 | 1.950.614,00 | 546.373,00 | 0,24 |
2 | 1.950.470,00 | 546.737,00 | ||||||
3 | 1.950.258,00 | 546.629,00 | ||||||
4 | 1.950.311,00 | 546.244,00 | ||||||
69 | Sét gạch ngói | Xóm Cà, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch | 5,00 | BHK | 1 | 1.939.950,00 | 549.050,00 | 0,15 |
2 | 1.939.920,00 | 549.195,00 | ||||||
3 | 1.939.880,00 | 549.184,00 | ||||||
4 | 1.939.830,00 | 549.350,00 | ||||||
5 | 1.939.750,00 | 549.320,00 | ||||||
6 | 1.939.650,00 | 549.320,00 | ||||||
7 | 1.939.720,00 | 549.140,00 | ||||||
8 | 1.939.798,00 | 549.079,00 | ||||||
9 | 1.939.880,00 | 549.050,00 | ||||||
70 | Sét gạch ngói | Hồ Bàu Làng, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch | 8,00 | SMN | 1 | 1.939.322,00 | 551.731,00 | 0,24 |
2 | 1.939.640,00 | 551.723,00 | ||||||
3 | 1.939.514,00 | 552.063,00 | ||||||
4 | 1.939.322,00 | 552.024,00 | ||||||
71 | Sét gạch ngói | Đồng Vụng, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch | 6,00 | BHK | 1 | 1.940.745,00 | 554.232,00 | 0,18 |
2 | 1.940.737,00 | 554.347,00 | ||||||
3 | 1.940.345,00 | 554.365,00 | ||||||
4 | 1.940.360,00 | 554.194,00 | ||||||
72 | Sét gạch ngói | Sen Bàng, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch | 10,00 | LUC+BHK | 1 | 1.939.082,00 | 552.290,00 | 0,30 |
2 | 1.939.205,00 | 552.367,00 | ||||||
3 | 1.939.098,00 | 552.626,00 | ||||||
4 | 1.938.340,00 | 552.311,00 | ||||||
5 | 1.938.369,00 | 552.248,00 | ||||||
6 | 1.939.024,00 | 552.479,00 | ||||||
73 | Sét gạch ngói | Đồng Trương, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch | 3,40 | LUK | 1 | 1.942.622,00 | 556.241,00 | 0,14 |
2 | 1.942.603,00 | 556.368,00 | ||||||
3 | 1.942.425,00 | 556.482,00 | ||||||
4 | 1.942.399,00 | 556.089,00 | ||||||
74 | Sét gạch ngói | Đồng Vàng, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch | 7,00 | LUK | 1 | 1.937.005,00 | 556.094,00 | 0,14 |
2 | 1.937.010,00 | 556.264,00 | ||||||
3 | 1.936.608,00 | 556.277,00 | ||||||
4 | 1.936.600,00 | 556.102,00 | ||||||
75 | Sét gạch ngói | Ba Đa, xã Vĩnh Ninh, huyện QuảngNinh | 7,70 | BHK | 1 | 1.926.531,00 | 562.982,00 | 0,14 |
2 | 1.926.405,00 | 562.999,00 | ||||||
3 | 1.926.298,00 | 562.796,00 | ||||||
4 | 1.926.562,00 | 562.615,00 | ||||||
76 | Sét gạch ngói | Xóm Cồn, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh | 15,00 | LUK | 1 | 1.925.785,00 | 565.684,00 | 0,53 |
2 | 1.925.818,00 | 566.093,00 | ||||||
3 | 1.925.498,00 | 566.254,00 | ||||||
4 | 1.925.467,00 | 565.815,00 | ||||||
77 | Sét gạch ngói | Trọt Me, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh | 9,00 | BHK | 1 | 1.909.601,00 | 569.549,00 | 0,27 |
2 | 1.909.534,00 | 569.736,00 | ||||||
3 | 1.909.153,00 | 569.545,00 | ||||||
4 | 1.909.274,00 | 569.332,00 | ||||||
78 | Sét gạch ngói | Ngã ba Dân Chủ, xã Ngân Thủy, và thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy | 3,00 | RSX | 1 | 1.906.300,00 | 569.324,00 | 0,15 |
2 | 1.906.234,00 | 569.468,00 | ||||||
3 | 1.906.115,00 | 569.410,00 | ||||||
4 | 1.906.218,00 | 569.305,00 | ||||||
5 | 1.906.167,00 | 569.293,00 | ||||||
6 | 1.906.068,00 | 569.386,00 | ||||||
7 | 1.905.981,00 | 569.344,00 | ||||||
8 | 1.906.055,00 | 569.266,00 | ||||||
79 | Sét gạch ngói | Thống Nhất, xã Mỹ Thủy, huyện Lệ Thủy | 20,00 | LUK | 1 | 1.899.639,00 | 585.066,00 | 1,00 |
2 | 1.899.920,00 | 585.496,00 | ||||||
3 | 1.899.397,00 | 585.823,00 | ||||||
4 | 1.899.365,00 | 585.287,00 | ||||||
Cộng | 254,10 |
|
|
|
| 6,67 | ||
III | Cát, sỏi xây dựng: 49 khu vực |
|
|
|
|
| ||
80 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Vực Rò, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa | 0,50 | SON | 1 | 1.964.261,00 | 497.859,00 | 0,01 |
2 | 1.964.353,00 | 497.985,00 | ||||||
3 | 1.964.245,00 | 497.973,00 | ||||||
4 | 1.964.202,00 | 497.834,00 | ||||||
81 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Lau Mách, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa | 1,00 | SON | 1 | 1.967.044,00 | 501.275,00 | 0,01 |
2 | 1.967.048,00 | 501.371,00 | ||||||
3 | 1.966.964,00 | 501.369,00 | ||||||
4 | 1.966.833,00 | 501.262,00 | ||||||
5 | 1.966.837,00 | 501.236,00 | ||||||
82 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Thác Lội, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,00 | SON | 1 | 1.980.658,00 | 500.256,00 | 0,04 |
2 | 1.980.649,00 | 500.469,00 | ||||||
3 | 1.980.736,00 | 500.812,00 | ||||||
4 | 1.980.690,00 | 500.830,00 | ||||||
5 | 1.980.605,00 | 500.474,00 | ||||||
6 | 1.980.645,00 | 500.259,00 | ||||||
83 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Ba Tâm, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,00 | SON | 1 | 1.980.865,00 | 502.894,00 | 0,02 |
2 | 1.980.819,00 | 502.995,00 | ||||||
3 | 1.980.742,00 | 503.084,00 | ||||||
4 | 1.980.537,00 | 503.189,00 | ||||||
5 | 1.980.532,00 | 503.156,00 | ||||||
6 | 1.980.714,00 | 503.050,00 | ||||||
7 | 1.980.769,00 | 502.965,00 | ||||||
8 | 1.980.782,00 | 502.871,00 | ||||||
84 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Đồng Lào, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa | 3,00 | SON | 1 | 1.979.240,00 | 503.351,00 | 0,03 |
2 | 1.979.268,00 | 503.381,00 | ||||||
3 | 1.978.822,00 | 503.791,00 | ||||||
4 | 1.978.795,00 | 503.754,00 | ||||||
5 | 1.979.453,00 | 504.513,00 | ||||||
6 | 1.979.503,00 | 504.546,00 | ||||||
7 | 1.979.281,00 | 504.984,00 | ||||||
8 | 1.979.235,00 | 504.963,00 | ||||||
85 | Cát làm VLXD thông thường | Thượng nguồn Thác Dài, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,00 | SON | 1 | 1.978.110,00 | 506.787,00 | 0,02 |
2 | 1.978.130,00 | 506.796,00 | ||||||
3 | 1.977.989,00 | 507.053,00 | ||||||
4 | 1.977.771,00 | 507.122,00 | ||||||
5 | 1.977.714,00 | 507.375,00 | ||||||
6 | 1.977.683,00 | 507.374,00 | ||||||
7 | 1.977.753,00 | 507.095,00 | ||||||
8 | 1.977.968,00 | 507.028,00 | ||||||
86 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Hạ Đình, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,00 | SON | 1 | 1.975.497,00 | 510.793,00 | 0,02 |
2 | 1.975.576,00 | 511.030,00 | ||||||
3 | 1.975.543,00 | 511.034,00 | ||||||
4 | 1.975.458,00 | 510.801,00 | ||||||
87 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Cồn Soi, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa | 3,00 | SON | 1 | 1.975.180,00 | 511.962,00 | 0,03 |
2 | 1.975.215,00 | 512.035,00 | ||||||
3 | 1.974.616,00 | 512.225,00 | ||||||
4 | 1.974.566,00 | 512.105,00 | ||||||
88 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Phúc Tùng, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa | 1,80 | SON | 1 | 1.971.865,00 | 514.810,00 | 0,05 |
2 | 1.971.814,00 | 514.910,00 | ||||||
3 | 1.971.777,00 | 515.046,00 | ||||||
4 | 1.971.793,00 | 515.147,00 | ||||||
5 | 1.971.739,00 | 515.150,00 | ||||||
6 | 1.971.726,00 | 515.073,00 | ||||||
7 | 1.971.737,00 | 514.967,00 | ||||||
8 | 1.971.774,00 | 514.852,00 | ||||||
9 | 1.971.814,00 | 514.786,00 | ||||||
89 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | São Phong, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa | 4,00 | SON | 1 | 1.972.940,00 | 516.568,00 | 0,04 |
2 | 1.972.800,00 | 516.848,00 | ||||||
3 | 1.972.754,00 | 516.823,00 | ||||||
4 | 1.972.901,00 | 516.544,00 | ||||||
5 | 1.971.763,00 | 517.438,00 | ||||||
6 | 1.971.783,00 | 517.470,00 | ||||||
7 | 1.971.260,00 | 517.684,00 | ||||||
8 | 1.970.600,00 | 518.046,00 | ||||||
9 | 1.970.583,00 | 518.024,00 | ||||||
10 | 1.971.239,00 | 517.647,00 | ||||||
90 | Cát làm VLXD thông thường | Đuồi 27, xã Mai Hóa huyện Tuyên Hóa | 2,00 | SON | 1 | 1.969.063,00 | 522.270,00 | 0,02 |
2 | 1.969.178,00 | 522.296,00 | ||||||
3 | 1.969.065,00 | 522.514,00 | ||||||
4 | 1.969.030,00 | 522.888,00 | ||||||
5 | 1.969.051,00 | 523.283,00 | ||||||
6 | 1.969.002,00 | 523.283,00 | ||||||
7 | 1.968.967,00 | 522.661,00 | ||||||
91 | Cát làm VLXD thông thường | Bãi Bơi, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa | 7,00 | SON | 1 | 1.966.783,00 | 526.993,00 | 0,20 |
2 | 1.966.728,00 | 527.289,00 | ||||||
3 | 1.966.849,00 | 527.728,00 | ||||||
4 | 1.966.736,00 | 527.761,00 | ||||||
5 | 1.966.628,00 | 527.292,00 | ||||||
6 | 1.966.679,00 | 526.973,00 | ||||||
92 | Cát làm VLXD thông thường | Bãi Rì Rì, | 11,00 | SON | 1 | 1.966.962,00 | 527.703,00 | 0,53 |
2 | 1.967.094,00 | 527.989,00 | ||||||
3 | 1.967.331,00 | 528.124,00 | ||||||
4 | 1.967.314,00 | 528.258,00 | ||||||
5 | 1.966.740,00 | 527.764,00 | ||||||
93 | Cát làm VLXD thông thường | Thôn Long Châu, xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch | 9,00 | SON | 1 | 1.965.004,46 | 531.291,10 | 0,27 |
2 | 1.964.811,38 | 531.425,39 | ||||||
3 | 1.964.635,63 | 531.616,60 | ||||||
4 | 1.964.517,05 | 531.548,21 | ||||||
5 | 1.964.640,06 | 531.304,55 | ||||||
6 | 1.964.909,88 | 531.178,36 | ||||||
94 | Cát làm VLXD thông thường | Xã Quảng Liên, huyện Quảng Trạch | 6,80 | SON | 1 | 1.965.487,53 | 533.809,73 | 0,08 |
2 | 1.965.522,46 | 533.940,62 | ||||||
3 | 1.965.494,08 | 534.413,32 | ||||||
4 | 1.965.352,37 | 534.749,67 | ||||||
5 | 1.965.396,52 | 534.760,14 | ||||||
6 | 1.965.557,82 | 534.406,21 | ||||||
7 | 1.965.603,00 | 533.949,82 | ||||||
8 | 1.965.567,23 | 533.723,74 | ||||||
95 | Cát làm VLXD thông thường | Thanh Bình, xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch | 7,00 | RSX | 1 | 1.967.947,00 | 547.325,00 | 0,35 |
2 | 1.968.043,00 | 547.481,00 | ||||||
3 | 1.967.742,00 | 547.603,00 | ||||||
4 | 1.967.636,00 | 547.624,00 | ||||||
5 | 1.967.571,00 | 547.463,00 | ||||||
6 | 1.967.665,00 | 547.445,00 | ||||||
7 | 1.967.754,00 | 547.421,00 | ||||||
8 | 1.967.856,00 | 547.386,00 | ||||||
96 | Cát làm VLXD thông thường | Xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch | 11,10 | RSX | 1 | 1.966.263,00 | 547.585,00 | 1,00 |
2 | 1.966.409,00 | 547.714,00 | ||||||
3 | 1.966.472,00 | 547.728,00 | ||||||
4 | 1.966.484,00 | 547.827,00 | ||||||
5 | 1.966.561,00 | 547.935,00 | ||||||
6 | 1.966.261,00 | 548.049,00 | ||||||
7 | 1.966.125,00 | 548.057,00 | ||||||
8 | 1.966.074,00 | 547.863,00 | ||||||
9 | 1.966.260,00 | 547.858,00 | ||||||
97 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Bồng Lai, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch | 3,00 | SON | 1 | 1.946.253,00 | 538.313,00 | 0,03 |
2 | 1.946.244,00 | 538.321,00 | ||||||
3 | 1.946.163,00 | 538.215,00 | ||||||
4 | 1.946.042,00 | 538.153,00 | ||||||
5 | 1.945.963,00 | 537.966,00 | ||||||
6 | 1.945.870,00 | 537.953,00 | ||||||
7 | 1.945.802,00 | 537.909,00 | ||||||
8 | 1.945.842,00 | 537.788,00 | ||||||
9 | 1.945.805,00 | 537.703,00 | ||||||
10 | 1.945.490,00 | 537.513,00 | ||||||
11 | 1.945.500,00 | 537.502,00 | ||||||
12 | 1.945.816,00 | 537.695,00 | ||||||
13 | 1.945.853,00 | 537.789,00 | ||||||
14 | 1.945.821,00 | 537.904,00 | ||||||
15 | 1.945.871,00 | 537.943,00 | ||||||
16 | 1.945.968,00 | 537.957,00 | ||||||
17 | 1.946.059,00 | 538.144,00 | ||||||
18 | 1.946.176,00 | 538.203,00 | ||||||
98 | Cát làm VLXD thông thường | Hà Su, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch | 3,00 | SON | 1 | 1.947.947,00 | 539.157,00 | 0,03 |
2 | 1.947.947,00 | 539.175,00 | ||||||
3 | 1.947.772,00 | 539.149,00 | ||||||
4 | 1.947.589,00 | 539.055,00 | ||||||
5 | 1.947.472,00 | 538.759,00 | ||||||
6 | 1.947.406,00 | 538.726,00 | ||||||
7 | 1.947.140,00 | 538.980,00 | ||||||
8 | 1.947.065,00 | 538.937,00 | ||||||
9 | 1.946.991,00 | 538.690,00 | ||||||
10 | 1.946.855,00 | 538.698,00 | ||||||
11 | 1.946.752,00 | 538.859,00 | ||||||
12 | 1.946.605,00 | 538.962,00 | ||||||
13 | 1.946.453,00 | 538.984,00 | ||||||
14 | 1.946.406,00 | 538.832,00 | ||||||
15 | 1.946.420,00 | 538.822,00 | ||||||
16 | 1.946.468,00 | 538.971,00 | ||||||
17 | 1.946.602,00 | 538.946,00 | ||||||
18 | 1.946.746,00 | 538.845,00 | ||||||
19 | 1.946.829,00 | 538.684,00 | ||||||
20 | 1.947.010,00 | 538.658,00 | ||||||
21 | 1.947.086,00 | 538.921,00 | ||||||
22 | 1.947.148,00 | 538.949,00 | ||||||
23 | 1.947.404,00 | 538.697,00 | ||||||
24 | 1.947.478,00 | 538.729,00 | ||||||
25 | 1.947.604,00 | 539.039,00 | ||||||
26 | 1.947.784,00 | 539.130,00 | ||||||
99 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Ngầm Bùng, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch | 2,00 | SON | 1 | 1.949.641,00 | 537.621,00 | 0,02 |
2 | 1.949.568,00 | 537.637,00 | ||||||
3 | 1.949.540,00 | 537.580,00 | ||||||
4 | 1.949.595,00 | 537.548,00 | ||||||
5 | 1.949.102,00 | 537.842,00 | ||||||
6 | 1.949.033,00 | 537.953,00 | ||||||
7 | 1.948.966,00 | 538.082,00 | ||||||
8 | 1.948.929,00 | 538.193,00 | ||||||
9 | 1.948.911,00 | 538.277,00 | ||||||
10 | 1.948.877,00 | 538.269,00 | ||||||
11 | 1.948.857,00 | 538.160,00 | ||||||
12 | 1.948.951,00 | 538.074,00 | ||||||
13 | 1.949.085,00 | 537.832,00 | ||||||
100 | Cát làm VLXD thông thường | Bãi Nông trường, Thị trấn Nông trường Việt Trung, huyện Bố Trạch | 3,00 | SON | 1 | 1.931.909,00 | 552.495,00 | 0,03 |
2 | 1.931.905,00 | 552.502,00 | ||||||
3 | 1.931.449,00 | 552.324,00 | ||||||
4 | 1.931.455,00 | 552.313,00 | ||||||
5 | 1.930.715,00 | 552.497,00 | ||||||
6 | 1.930.707,00 | 552.527,00 | ||||||
7 | 1.930.579,00 | 552.523,00 | ||||||
8 | 1.930.527,00 | 552.457,00 | ||||||
9 | 1.930.529,00 | 552.439,00 | ||||||
10 | 1.930.565,00 | 552.441,00 | ||||||
11 | 1.930.328,00 | 552.411,00 | ||||||
12 | 1.930.326,00 | 552.435,00 | ||||||
13 | 1.930.181,00 | 552.415,00 | ||||||
14 | 1.930.130,00 | 552.300,00 | ||||||
15 | 1.930.168,00 | 552.297,00 | ||||||
16 | 1.930.185,00 | 552.364,00 | ||||||
17 | 1.930.237,00 | 552.402,00 | ||||||
18 | 1.930.080,00 | 551.628,00 | ||||||
19 | 1.930.066,00 | 551.627,00 | ||||||
20 | 1.930.044,00 | 551.540,00 | ||||||
21 | 1.929.841,00 | 551.442,00 | ||||||
22 | 1.929.841,00 | 551.430,00 | ||||||
23 | 1.930.101,00 | 551.509,00 | ||||||
24 | 1.929.645,00 | 551.418,00 | ||||||
25 | 1.929.645,00 | 551.431,00 | ||||||
26 | 1.929.515,00 | 551.428,00 | ||||||
27 | 1.929.425,00 | 551.326,00 | ||||||
28 | 1.929.434,00 | 551.319,00 | ||||||
29 | 1.929.520,00 | 551.405,00 | ||||||
30 | 1.929.246,00 | 550.970,00 | ||||||
31 | 1.929.239,00 | 550.985,00 | ||||||
32 | 1.929.105,00 | 550.894,00 | ||||||
33 | 1.929.085,00 | 550.864,00 | ||||||
34 | 1.929.101,00 | 550.751,00 | ||||||
35 | 1.929.117,00 | 550.753,00 | ||||||
36 | 1.929.099,00 | 550.880,00 | ||||||
101 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Hà Bùng, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch | 5,00 | SON | 1 | 1.936.805,00 | 555.461,00 | 0,05 |
2 | 1.936.806,00 | 555.492,00 | ||||||
3 | 1.936.015,00 | 555.668,00 | ||||||
4 | 1.935.665,00 | 555.572,00 | ||||||
5 | 1.935.663,00 | 555.535,00 | ||||||
6 | 1.936.015,00 | 555.622,00 | ||||||
102 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Hà Lẹ, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch | 2,00 | SON | 1 | 1.937.250,00 | 555.973,00 | 0,03 |
2 | 1.937.258,00 | 555.990,00 | ||||||
3 | 1.937.319,00 | 555.977,00 | ||||||
4 | 1.937.229,00 | 556.020,00 | ||||||
5 | 1.937.097,00 | 556.027,00 | ||||||
6 | 1.936.984,00 | 556.016,00 | ||||||
7 | 1.936.912,00 | 555.958,00 | ||||||
8 | 1.936.896,00 | 555.848,00 | ||||||
9 | 1.936.924,00 | 555.647,00 | ||||||
10 | 1.936.957,00 | 555.656,00 | ||||||
11 | 1.936.956,00 | 555.648,00 | ||||||
12 | 1.936.930,00 | 555.946,00 | ||||||
13 | 1.936.982,00 | 555.992,00 | ||||||
14 | 1.937.181,00 | 555.995,00 | ||||||
15 | 1.937.228,00 | 555.990,00 | ||||||
16 | 1.937.266,00 | 555.974,00 | ||||||
103 | Cát làm VLXD thông thường | Hạ nguồn cầu Sao Sa, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch | 5,00 | SON | 1 | 1.938.968,00 | 555.573,00 | 0,05 |
2 | 1.939.005,00 | 555.574,00 | ||||||
3 | 1.938.873,00 | 555.869,00 | ||||||
4 | 1.939.034,00 | 556.195,00 | ||||||
5 | 1.939.015,00 | 556.207,00 | ||||||
6 | 1.938.860,00 | 555.867,00 | ||||||
7 | 1.938.849,00 | 556.413,00 | ||||||
8 | 1.938.852,00 | 556.437,00 | ||||||
9 | 1.938.652,00 | 556.432,00 | ||||||
10 | 1.938.343,00 | 556.072,00 | ||||||
11 | 1.938.362,00 | 556.063,00 | ||||||
12 | 1.938.663,00 | 556.414,00 | ||||||
13 | 1.937.883,00 | 555.418,00 | ||||||
14 | 1.937.900,29 | 555.434,62 | ||||||
15 | 1.937.681,00 | 555.592,00 | ||||||
16 | 1.937.662,00 | 555.572,00 | ||||||
17 | 1.938.353,00 | 556.018,00 | ||||||
18 | 1.938.329,00 | 556.019,00 | ||||||
19 | 1.938.309,00 | 555.915,00 | ||||||
20 | 1.938.259,00 | 555.803,00 | ||||||
21 | 1.938.166,00 | 555.655,00 | ||||||
22 | 1.938.012,00 | 555.553,00 | ||||||
23 | 1.938.031,00 | 555.523,00 | ||||||
24 | 1.938.202,00 | 555.636,00 | ||||||
25 | 1.938.332,00 | 555.861,00 | ||||||
104 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Lòi Trúc, xã Nam Trạch, Đại Trạch, huyện Bố Trạch | 3,00 | SON | 1 | 1.939.637,00 | 556.287,00 | 0,06 |
2 | 1.939.610,00 | 556.317,00 | ||||||
3 | 1.939.282,00 | 556.109,00 | ||||||
4 | 1.939.196,00 | 556.020,00 | ||||||
5 | 1.939.158,00 | 555.901,00 | ||||||
6 | 1.939.241,00 | 555.871,00 | ||||||
7 | 1.939.250,00 | 555.993,00 | ||||||
8 | 1.939.306,00 | 556.073,00 | ||||||
105 | Cát làm VLXD thông thường | Bàu Mía, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch | 4,50 | BCS | 1 | 1.944.468,00 | 559.182,00 | 0,30 |
2 | 1.944.533,00 | 559.269,00 | ||||||
3 | 1.944.294,00 | 559.471,00 | ||||||
4 | 1.944.262,00 | 559.372,00 | ||||||
5 | 1.943.384,00 | 559.517,00 | ||||||
6 | 1.943.439,00 | 559.620,00 | ||||||
7 | 1.943.222,00 | 559.749,00 | ||||||
8 | 1.943.158,00 | 559.653,00 | ||||||
106 | Cát làm VLXD thông thường | Động Cát thôn Lý Nhân, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch | 25,00 | BCS | 1 | 1.943.961,00 | 559.418,00 | 1,00 |
2 | 1.944.026,00 | 559.552,00 | ||||||
3 | 1.943.258,00 | 560.116,00 | ||||||
4 | 1.943.090,00 | 559.853,00 | ||||||
5 | 1.943.675,00 | 559.494,00 | ||||||
107 | Cát làm VLXD thông thường | Khu vực Bàu Mía (Cồn Bàu Đa), xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch | 4,60 | RSX | 1 | 1.941.917,78 | 560.428,06 | 0,46 |
2 | 1.942.010,89 | 560.664,98 | ||||||
3 | 1.941.853,51 | 560.754,65 | ||||||
4 | 1.941.751,28 | 560.532,37 | ||||||
108 | Cát làm VLXD thông thường | Xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch | 0,60 | BCS | 1 | 1.946.334,75 | 558.074,15 | 0,01 |
2 | 1.946.336,14 | 558.153,00 | ||||||
3 | 1.946.235,00 | 558.151,48 | ||||||
4 | 1.946.239,00 | 558.137,00 | ||||||
5 | 1.946.244,00 | 558.096,00 | ||||||
6 | 1.946.311,00 | 558.085,00 | ||||||
109 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Bãi Rình Rình, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh | 2,50 | SON | 1 | 1.917.747,00 | 548.014,00 | 0,03 |
2 | 1.917.770,00 | 548.037,00 | ||||||
3 | 1.917.649,00 | 548.104,00 | ||||||
4 | 1.917.436,00 | 547.817,00 | ||||||
5 | 1.917.460,00 | 547.803,00 | ||||||
6 | 1.917.656,00 | 548.072,00 | ||||||
110 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Thác Cạn, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 5,00 | SON | 1 | 1.916.245,00 | 558.702,00 | 0,05 |
2 | 1.916.214,00 | 558.754,00 | ||||||
3 | 1.915.794,00 | 558.466,00 | ||||||
4 | 1.915.454,00 | 558.467,00 | ||||||
5 | 1.915.470,00 | 558.399,00 | ||||||
6 | 1.915.800,00 | 558.407,00 | ||||||
111 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Bãi Cơm, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 15,00 | SON | 1 | 1.914.952,00 | 560.895,00 | 0,15 |
2 | 1.914.992,00 | 560.877,00 | ||||||
3 | 1.915.529,00 | 561.467,00 | ||||||
4 | 1.915.617,00 | 562.223,00 | ||||||
5 | 1.916.233,00 | 563.202,00 | ||||||
6 | 1.916.176,00 | 563.257,00 | ||||||
7 | 1.915.567,00 | 562.240,00 | ||||||
8 | 1.915.477,00 | 561.497,00 | ||||||
112 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Bãi Lùi, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 16,00 | SON | 1 | 1.916.885,00 | 562.411,00 | 0,15 |
2 | 1.916.968,00 | 562.417,00 | ||||||
3 | 1.916.979,00 | 562.486,00 | ||||||
4 | 1.917.052,00 | 562.629,00 | ||||||
5 | 1.917.049,00 | 562.732,00 | ||||||
6 | 1.917.108,00 | 562.954,00 | ||||||
7 | 1.916.803,00 | 563.772,00 | ||||||
8 | 1.916.466,00 | 564.423,00 | ||||||
9 | 1.916.389,00 | 564.375,00 | ||||||
10 | 1.916.732,00 | 563.747,00 | ||||||
11 | 1.917.032,00 | 562.945,00 | ||||||
12 | 1.916.978,00 | 562.725,00 | ||||||
13 | 1.916.994,00 | 562.648,00 | ||||||
113 | Cát làm VLXD thông thường | Khe Dinh Thủy, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh | 11,60 | RSX | 1 | 1.922.404,00 | 570.759,00 | 0,50 |
2 | 1.922.480,00 | 570.826,00 | ||||||
3 | 1.922.400,00 | 571.065,00 | ||||||
4 | 1.922.342,00 | 570.954,00 | ||||||
5 | 1.922.334,00 | 570.847,00 | ||||||
6 | 1.922.285,00 | 571.294,00 | ||||||
7 | 1.922.115,00 | 571.416,00 | ||||||
8 | 1.922.045,00 | 571.364,00 | ||||||
9 | 1.922.157,00 | 571.230,00 | ||||||
10 | 1.922.824,00 | 570.838,00 | ||||||
11 | 1.922.881,00 | 570.902,00 | ||||||
12 | 1.922.740,00 | 571.029,00 | ||||||
13 | 1.922.776,00 | 571.058,00 | ||||||
14 | 1.922.648,00 | 571.238,00 | ||||||
15 | 1.922.587,00 | 571.192,00 | ||||||
16 | 1.922.713,00 | 571.012,00 | ||||||
17 | 1.922.674,00 | 570.966,00 | ||||||
18 | 1.922.424,00 | 571.297,00 | ||||||
19 | 1.922.462,00 | 571.351,00 | ||||||
20 | 1.922.081,00 | 571.673,00 | ||||||
21 | 1.922.034,00 | 571.620,00 | ||||||
114 | Cát làm VLXD thông thường | Xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh | 33,00 | RSX | 1 | 1.923.114,00 | 571.168,00 | 1,65 |
2 | 1.923.237,00 | 571.351,00 | ||||||
3 | 1.922.750,00 | 571.961,00 | ||||||
4 | 1.922.839,00 | 572.052,00 | ||||||
5 | 1.922.666,00 | 572.228,00 | ||||||
6 | 1.922.485,00 | 571.987,00 | ||||||
7 | 1.922.780,00 | 571.696,00 | ||||||
8 | 1.922.922,00 | 571.370,00 | ||||||
9 | 1.922.260,00 | 572.030,00 | ||||||
10 | 1.922.320,00 | 572.140,00 | ||||||
11 | 1.922.126,00 | 572.509,00 | ||||||
12 | 1.921.955,00 | 572.740,00 | ||||||
13 | 1.921.882,00 | 572.560,00 | ||||||
14 | 1.922.099,00 | 572.204,00 | ||||||
115 | Cát làm VLXD thông thường | Mỹ Trung, xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh | 2,00 | RSX | 1 | 1.921.355,00 | 573.802,00 | 0,10 |
2 | 1.921.355,00 | 574.002,00 | ||||||
3 | 1.921.255,00 | 574.002,00 | ||||||
4 | 1.921.255,00 | 573.802,00 | ||||||
116 | Cát làm VLXD thông thường | Thôn Tiền Vinh, xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh | 45,00 | RSX | 1 | 1.919.880,00 | 573.807,00 | 2,25 |
2 | 1.919.927,00 | 573.883,00 | ||||||
3 | 1.919.715,00 | 574.083,00 | ||||||
4 | 1.919.483,00 | 574.145,00 | ||||||
5 | 1.919.342,00 | 574.405,00 | ||||||
6 | 1.918.816,00 | 575.077,00 | ||||||
7 | 1.918.749,00 | 575.015,00 | ||||||
8 | 1.918.850,00 | 574.621,00 | ||||||
9 | 1.919.579,00 | 573.893,00 | ||||||
10 | 1.919.633,00 | 573.976,00 | ||||||
11 | 1.919.349,00 | 573.998,00 | ||||||
12 | 1.918.590,00 | 574.692,00 | ||||||
13 | 1.918.486,00 | 574.521,00 | ||||||
14 | 1.918.964,00 | 574.172,00 | ||||||
15 | 1.919.228,00 | 573.878,00 | ||||||
117 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Chu Kê, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,00 | SON | 1 | 1.891.409,00 | 579.803,00 | 0,03 |
2 | 1.891.428,00 | 579.815,00 | ||||||
3 | 1.891.299,00 | 580.056,00 | ||||||
4 | 1.891.116,00 | 580.021,00 | ||||||
5 | 1.891.018,00 | 580.184,00 | ||||||
6 | 1.890.708,00 | 580.328,00 | ||||||
7 | 1.890.703,00 | 580.302,00 | ||||||
8 | 1.890.994,00 | 580.149,00 | ||||||
9 | 1.891.094,00 | 579.981,00 | ||||||
10 | 1.891.284,00 | 580.017,00 | ||||||
118 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Bản Chuôn, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,00 | SON | 1 | 1.893.529,20 | 580.083,00 | 0,18 |
2 | 1.893.525,00 | 580.137,00 | ||||||
3 | 1.893.328,00 | 580.123,00 | ||||||
4 | 1.893.056,00 | 580.168,00 | ||||||
5 | 1.892.863,00 | 580.353,00 | ||||||
6 | 1.892.767,00 | 580.345,00 | ||||||
7 | 1.892.722,00 | 580.208,00 | ||||||
8 | 1.892.555,00 | 580.130,00 | ||||||
9 | 1.892.318,00 | 580.180,00 | ||||||
10 | 1.892.140,00 | 580.045,00 | ||||||
11 | 1.892.112,00 | 579.817,00 | ||||||
12 | 1.892.036,00 | 579.663,00 | ||||||
13 | 1.891.942,00 | 579.524,00 | ||||||
14 | 1.891.964,00 | 579.512,00 | ||||||
15 | 1.892.058,00 | 579.642,00 | ||||||
16 | 1.892.140,00 | 579.811,00 | ||||||
17 | 1.892.171,00 | 580.030,00 | ||||||
18 | 1.892.320,00 | 580.148,00 | ||||||
19 | 1.892.568,00 | 580.076,00 | ||||||
20 | 1.892.752,00 | 580.183,00 | ||||||
21 | 1.892.781,00 | 580.272,00 | ||||||
22 | 1.892.841,00 | 580.284,00 | ||||||
23 | 1.893.038,00 | 580.123,00 | ||||||
24 | 1.893.325,00 | 580.075,00 | ||||||
119 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Bản Mít, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy | 2,00 | SON | 1 | 1.884.564,00 | 567.412,00 | 0,02 |
2 | 1.884.485,00 | 567.550,00 | ||||||
3 | 1.884.496,00 | 567.655,00 | ||||||
4 | 1.884.575,00 | 567.760,00 | ||||||
5 | 1.884.709,00 | 567.864,00 | ||||||
6 | 1.884.686,00 | 567.890,00 | ||||||
7 | 1.884.563,00 | 567.797,00 | ||||||
8 | 1.884.466,00 | 567.660,00 | ||||||
9 | 1.884.464,00 | 567.539,00 | ||||||
10 | 1.884.504,00 | 567.410,00 | ||||||
11 | 1.884.539,00 | 567.382,00 | ||||||
120 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Thác Cóc, xã Trường Thủy, huyện Lệ Thủy | 15,00 | SON | 1 | 1.897.536,00 | 584.248,00 | 0,20 |
2 | 1.897.518,00 | 584.213,00 | ||||||
3 | 1.897.841,00 | 584.111,00 | ||||||
4 | 1.897.942,00 | 583.981,00 | ||||||
5 | 1.897.983,00 | 583.765,00 | ||||||
6 | 1.898.018,00 | 583.676,00 | ||||||
7 | 1.897.922,00 | 583.569,00 | ||||||
8 | 1.897.871,00 | 583.546,00 | ||||||
9 | 1.897.767,00 | 583.539,00 | ||||||
10 | 1.897.766,00 | 583.501,00 | ||||||
11 | 1.897.874,00 | 583.519,00 | ||||||
12 | 1.897.983,00 | 583.595,00 | ||||||
13 | 1.898.046,00 | 583.676,00 | ||||||
14 | 1.897.962,00 | 584.000,00 | ||||||
15 | 1.897.858,00 | 584.139,00 | ||||||
16 | 1.897.330,00 | 582.918,00 | ||||||
17 | 1.897.317,00 | 582.957,00 | ||||||
18 | 1.897.060,00 | 582.889,00 | ||||||
19 | 1.897.127,00 | 582.380,00 | ||||||
20 | 1.896.985,00 | 582.326,00 | ||||||
21 | 1.896.673,00 | 582.523,00 | ||||||
22 | 1.896.546,00 | 581.766,00 | ||||||
23 | 1.896.588,00 | 581.752,00 | ||||||
24 | 1.896.708,00 | 582.454,00 | ||||||
25 | 1.896.975,00 | 582.274,00 | ||||||
26 | 1.897.169,00 | 582.344,00 | ||||||
27 | 1.897.111,00 | 582.827,00 | ||||||
28 | 1.896.486,00 | 581.715,00 | ||||||
29 | 1.896.457,00 | 581.752,00 | ||||||
30 | 1.896.316,00 | 581.650,00 | ||||||
31 | 1.896.308,00 | 581.581,00 | ||||||
32 | 1.896.405,00 | 581.474,00 | ||||||
33 | 1.896.435,00 | 581.503,00 | ||||||
34 | 1.896.355,00 | 581.596,00 | ||||||
35 | 1.896.356,00 | 581.630,00 | ||||||
36 | 1.897.115,00 | 581.075,00 | ||||||
37 | 1.897.100,00 | 581.084,00 | ||||||
38 | 1.896.927,00 | 580.945,00 | ||||||
39 | 1.896.820,00 | 580.768,00 | ||||||
40 | 1.896.863,00 | 580.751,00 | ||||||
41 | 1.896.958,00 | 580.917,00 | ||||||
42 | 1.895.954,00 | 580.436,00 | ||||||
43 | 1.895.917,00 | 580.463,00 | ||||||
44 | 1.895.570,00 | 580.167,00 | ||||||
45 | 1.895.273,00 | 580.150,00 | ||||||
46 | 1.895.278,00 | 580.113,00 | ||||||
47 | 1.895.575,00 | 580.125,00 | ||||||
121 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Thượng nguồn cầu Mỹ Trạch xã Mỹ Thủy, xã Mai Thủy, xã Trường Thủy và xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy | 10,00 | SON | 1 | 1.899.730,00 | 584.662,00 | 0,18 |
2 | 1.899.722,00 | 584.690,00 | ||||||
3 | 1.899.231,00 | 584.541,00 | ||||||
4 | 1.899.083,00 | 584.592,00 | ||||||
5 | 1.897.982,00 | 585.499,00 | ||||||
6 | 1.897.008,00 | 585.455,00 | ||||||
7 | 1.896.829,00 | 585.294,00 | ||||||
8 | 1.897.103,00 | 584.950,00 | ||||||
9 | 1.897.488,00 | 584.259,00 | ||||||
10 | 1.897.507,00 | 584.271,00 | ||||||
11 | 1.897.119,00 | 584.963,00 | ||||||
12 | 1.896.857,00 | 585.292,00 | ||||||
13 | 1.897.013,00 | 585.433,00 | ||||||
14 | 1.897.967,00 | 585.477,00 | ||||||
15 | 1.899.074,00 | 584.564,00 | ||||||
16 | 1.899.226,00 | 584.513,00 | ||||||
122 | Cát làm VLXD thông thường | Thôn Thạch Thượng 1, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy | 5,00 | RSX | 1 | 1.913.813,00 | 579.727,00 | 0,10 |
2 | 1.913.721,00 | 579.630,00 | ||||||
3 | 1.913.843,00 | 579.509,00 | ||||||
4 | 1.913.914,00 | 579.603,00 | ||||||
5 | 1.913.745,00 | 579.855,00 | ||||||
6 | 1.913.590,00 | 579.994,00 | ||||||
7 | 1.913.464,00 | 579.899,00 | ||||||
8 | 1.913.613,00 | 579.774,00 | ||||||
123 | Cát làm VLXD thông thường | Thôn Mốc Định, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy | 10,00 | RSX | 1 | 1.912.550,00 | 581.828,00 | 0,20 |
2 | 1.912.517,00 | 582.011,00 | ||||||
3 | 1.912.119,00 | 581.754,00 | ||||||
4 | 1.912.326,00 | 581.493,00 | ||||||
124 | Cát làm VLXD thông thường | Thôn An Định, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy | 10,00 | RSX | 1 | 1.912.228,00 | 582.026,00 | 0,50 |
2 | 1.912.161,00 | 582.330,00 | ||||||
3 | 1.912.325,00 | 582.457,00 | ||||||
4 | 1.912.207,00 | 582.572,00 | ||||||
5 | 1.911.999,00 | 582.512,00 | ||||||
6 | 1.912.029,00 | 582.259,00 | ||||||
7 | 1.912.117,00 | 581.910,00 | ||||||
125 | Cát làm VLXD thông thường | Xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy | 10,00 | RSX | 1 | 1.911.412,00 | 584.338,00 | 0,40 |
2 | 1.911.585,00 | 584.487,00 | ||||||
3 | 1.910.855,00 | 584.900,00 | ||||||
4 | 1.910.837,00 | 584.880,00 | ||||||
126 | Cát làm VLXD thông thường | Thanh Mỹ, xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy | 8,00 | RSX | 1 | 1.910.073,00 | 585.708,00 | 0,20 |
2 | 1.909.797,00 | 586.249,00 | ||||||
3 | 1.909.670,00 | 586.184,00 | ||||||
4 | 1.909.797,00 | 585.882,00 | ||||||
5 | 1.910.026,00 | 585.686,00 | ||||||
127 | Cát làm VLXD thông thường | Đặng Lộc, xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,80 | RSX | 1 | 1.906.709,00 | 589.837,00 | 0,20 |
2 | 1.906.759,00 | 589.927,00 | ||||||
3 | 1.906.652,00 | 590.117,00 | ||||||
4 | 1.906.506,00 | 590.166,00 | ||||||
5 | 1.906.472,00 | 590.130,00 | ||||||
128 | Cát làm VLXD thông thường | Thôn Phù Lưu, xã Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy | 10,00 | RSX | 1 | 1.904.318,00 | 593.237,00 | 0,80 |
2 | 1.904.194,00 | 593.335,00 | ||||||
3 | 1.903.874,00 | 593.020,00 | ||||||
4 | 1.903.835,00 | 592.782,00 | ||||||
5 | 1.903.967,00 | 592.788,00 | ||||||
6 | 1.904.065,00 | 592.984,00 | ||||||
Cộng | 355,80 |
|
|
|
| 12,67 | ||
IV | Đất làm vật liệu san lấp: 38 khu vực | |||||||
129 | Đất làm vật liệu san lấp | Đồi Chôông Sóoc, thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa | 7,00 | RSX | 1 | 1.968.398,00 | 496.576,00 | 0,35 |
2 | 1.968.272,00 | 496.727,00 | ||||||
3 | 1.968.282,00 | 496.812,00 | ||||||
4 | 1.968.116,00 | 496.798,00 | ||||||
5 | 1.968.072,00 | 496.637,00 | ||||||
6 | 1.968.229,00 | 496.436,00 | ||||||
130 | Đất làm vật liệu san lấp | Ngã Ba Pheo, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa | 3,00 | RSX | 1 | 1.964.784,00 | 494.128,00 | 0,15 |
2 | 1.964.766,00 | 494.298,00 | ||||||
3 | 1.964.596,00 | 494.319,00 | ||||||
4 | 1.964.601,00 | 494.137,00 | ||||||
131 | Đất làm vật liệu san lấp | Khu vực Hói Tràn, | 5,00 | RSX | 1 | 1.972.357,00 | 496.794,00 | 0,25 |
2 | 1.972.563,00 | 496.895,00 | ||||||
3 | 1.972.379,00 | 497.123,00 | ||||||
4 | 1.972.324,00 | 497.080,00 | ||||||
5 | 1.972.265,00 | 497.062,00 | ||||||
132 | Đất làm vật liệu san lấp | Đồi Ông Voi, | 10,00 | RSX | 1 | 1.970.310,00 | 494.000,00 | 0,50 |
2 | 1.970.529,00 | 494.217,00 | ||||||
3 | 1.970.327,00 | 494.437,00 | ||||||
4 | 1.970.069,00 | 494.197,00 | ||||||
133 | Đất làm vật liệu san lấp | Eo Đại Hòa, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa | 1,20 | RSX | 1 | 1.976.308,00 | 507.181,00 | 0,06 |
2 | 1.976.385,00 | 507.216,00 | ||||||
3 | 1.976.330,00 | 507.355,00 | ||||||
4 | 1.976.262,00 | 507.329,00 | ||||||
134 | Đất làm vật liệu san lấp | Trại Cưa, thôn Đồng Lực, xã Nam Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,40 | RSX | 1 | 1.971.594,00 | 511.023,00 | 0,05 |
2 | 1.971.620,00 | 511.191,00 | ||||||
3 | 1.971.522,00 | 511.228,00 | ||||||
4 | 1.971.491,00 | 511.178,00 | ||||||
5 | 1.971.479,00 | 510.998,00 | ||||||
135 | Đất làm vật liệu san lấp | Núi Cục Mối, thôn Cương Trung B, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,80 | RSX | 1 | 1.969.073,57 | 527.624,07 | 0,14 |
2 | 1.969.210,18 | 527.696,07 | ||||||
3 | 1.969.144,48 | 527.861,04 | ||||||
4 | 1.969.000,00 | 527.803,00 | ||||||
136 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Thanh Trúc, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa | 5,00 | RSX | 1 | 1.970.458,00 | 524.501,00 | 0,25 |
2 | 1.970.554,00 | 524.596,00 | ||||||
3 | 1.970.412,00 | 524.925,00 | ||||||
4 | 1.970.310,00 | 524.897,00 | ||||||
5 | 1.970.361,00 | 524.682,00 | ||||||
137 | Đất làm vật liệu san lấp | xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa | 9,00 | RSX | 1 | 1.967.762,00 | 522.112,00 | 0,50 |
2 | 1.967.945,00 | 522.176,00 | ||||||
3 | 1.967.854,00 | 522.369,00 | ||||||
4 | 1.967.680,00 | 522.309,00 | ||||||
5 | 1.967.442,00 | 522.673,00 | ||||||
6 | 1.967.440,00 | 522.882,00 | ||||||
7 | 1.967.372,00 | 522.928,00 | ||||||
8 | 1.967.130,00 | 522.873,00 | ||||||
9 | 1.967.200,00 | 522.720,00 | ||||||
10 | 1.967.364,00 | 522.742,00 | ||||||
138 | Đất làm vật liệu san lấp | Đồng Hòa, | 4,80 | RSX | 1 | 1.960.293,00 | 535.035,00 | 0,19 |
2 | 1.960.411,00 | 535.068,00 | ||||||
3 | 1.960.361,00 | 535.358,00 | ||||||
4 | 1.960.245,00 | 535.317,00 | ||||||
139 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Kinh Tân, xã Cảnh Hóa, huyện Quảng Trạch | 4,30 | RSX | 1 | 1.968.596,73 | 529.100,80 | 0,13 |
2 | 1.968.507,76 | 529.221,67 | ||||||
3 | 1.968.480,11 | 529.236,44 | ||||||
4 | 1.968.446,28 | 529.244,71 | ||||||
5 | 1.968.437,03 | 529.204,11 | ||||||
6 | 1.968.421,66 | 529.204,13 | ||||||
7 | 1.968.381,75 | 529.239,53 | ||||||
8 | 1.968.344,86 | 529.242,53 | ||||||
9 | 1.968.299,60 | 529.197,67 | ||||||
10 | 1.968.409,49 | 529.011,68 | ||||||
11 | 1.968.504,59 | 529.020,64 | ||||||
140 | Đất làm vật liệu san lấp | Khu vực 1 và khu vực 2, thôn Xuân Trường, xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch | 4,30 | RSX | 1 | 1.965.785,00 | 536.133,00 | 0,13 |
2 | 1.965.741,00 | 536.139,00 | ||||||
3 | 1.965.761,00 | 536.255,00 | ||||||
4 | 1.965.702,00 | 536.277,00 | ||||||
5 | 1.965.659,00 | 536.201,00 | ||||||
6 | 1.965.650,00 | 536.063,00 | ||||||
7 | 1.965.680,00 | 535.999,00 | ||||||
8 | 1.965.744,00 | 536.007,00 | ||||||
9 | 1.966.266,07 | 535.104,96 | ||||||
10 | 1.966.234,24 | 535.104,76 | ||||||
11 | 1.966.129,96 | 535.113,86 | ||||||
12 | 1.966.109,21 | 535.148,44 | ||||||
13 | 1.966.071,07 | 535.151,88 | ||||||
14 | 1.966.028,20 | 535.162,35 | ||||||
15 | 1.966.027,30 | 535.124,87 | ||||||
16 | 1.966.042,93 | 535.112,43 | ||||||
17 | 1.966.047,76 | 535.035,15 | ||||||
18 | 1.966.202,54 | 535.056,56 | ||||||
19 | 1.966.257,95 | 535.066,41 | ||||||
141 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Hướng Phương và thôn Tô xá, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch | 7,20 | RSX | 1 | 1.966.021,00 | 538.588,00 | 0,20 |
2 | 1.965.961,00 | 538.725,00 | ||||||
3 | 1.965.917,00 | 538.745,00 | ||||||
4 | 1.965.902,00 | 538.972,00 | ||||||
5 | 1.965.779,00 | 538.871,00 | ||||||
6 | 1.965.750,00 | 538.729,00 | ||||||
7 | 1.965.759,00 | 538.658,00 | ||||||
8 | 1.965.810,00 | 538.609,00 | ||||||
9 | 1.965.819,00 | 538.597,00 | ||||||
10 | 1.965.862,00 | 538.594,00 | ||||||
11 | 1.967.729,00 | 539.030,00 | ||||||
12 | 1.967.781,00 | 539.126,00 | ||||||
13 | 1.967.558,00 | 539.106,00 | ||||||
14 | 1.967.559,00 | 539.060,00 | ||||||
15 | 1.967.703,19 | 539.028,65 | ||||||
142 | Đất làm vật liệu san lấp | xã Quảng Thanh, huyện Quảng Trạch | 3,00 | RSX | 1 | 1.965.310,00 | 538.771,00 | 0,15 |
2 | 1.965.386,00 | 538.823,00 | ||||||
3 | 1.965.294,00 | 538.989,00 | ||||||
4 | 1.965.213,00 | 538.968,00 | ||||||
5 | 1.965.244,00 | 538.882,00 | ||||||
6 | 1.695.261,00 | 538.809,00 | ||||||
7 | 1.965.108,00 | 539.522,00 | ||||||
8 | 1.965.075,00 | 539.574,00 | ||||||
9 | 1.965.093,00 | 539.616,00 | ||||||
10 | 1.965.066,00 | 539.658,00 | ||||||
11 | 1.964.986,00 | 539.602,00 | ||||||
12 | 1.965.051,00 | 539.497,00 | ||||||
143 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Tam Đa, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch | 0,50 | RSX | 1 | 1.968.567,00 | 538.867,00 | 0,03 |
2 | 1.968.613,00 | 538.935,00 | ||||||
3 | 1.968.559,00 | 538.968,00 | ||||||
4 | 1.968.511,00 | 538.904,00 | ||||||
144 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn 7, xã Quảng Thạch, huyện Quảng Trạch | 1,20 | RSX | 1 | 1.969.425,00 | 538.570,00 | 0,06 |
2 | 1.969.298,00 | 538.675,00 | ||||||
3 | 1.969.252,00 | 538.628,00 | ||||||
4 | 1.969.305,00 | 538.588,00 | ||||||
5 | 1.969.363,00 | 538.494,00 | ||||||
145 | Đất làm vật liệu san lấp | Xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch | 3,50 | RSX | 1 | 1.975.288,00 | 541.455,00 | 0,15 |
2 | 1.975.297,00 | 541.573,00 | ||||||
3 | 1.975.196,00 | 541.730,00 | ||||||
4 | 1.975.164,00 | 541.700,00 | ||||||
5 | 1.975.176,00 | 541.665,00 | ||||||
6 | 1.975.230,00 | 541.565,00 | ||||||
7 | 1.975.059,00 | 541.499,00 | ||||||
8 | 1.975.102,00 | 541.383,00 | ||||||
9 | 1.975.224,00 | 541.447,00 | ||||||
146 | Đất làm vật liệu san lấp | Xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch | 14,00 | RSX | 1 | 1.975.468,00 | 543.131,00 | 0,60 |
2 | 1.975.479,00 | 543.166,00 | ||||||
3 | 1.975.488,00 | 543.282,00 | ||||||
4 | 1.975.444,00 | 543.285,00 | ||||||
5 | 1.975.333,00 | 543.308,00 | ||||||
6 | 1.975.314,00 | 543.209,00 | ||||||
7 | 1.975.488,00 | 543.291,00 | ||||||
8 | 1.975.488,00 | 543.345,00 | ||||||
9 | 1.975.444,00 | 543.586,00 | ||||||
10 | 1.975.380,00 | 543.898,00 | ||||||
11 | 1.975.369,00 | 544.010,00 | ||||||
12 | 1.975.382,00 | 544.124,00 | ||||||
13 | 1.975.303,00 | 544.113,00 | ||||||
14 | 1.975.289,00 | 543.979,00 | ||||||
15 | 1.975.305,00 | 543.858,00 | ||||||
16 | 1.975.322,00 | 543.803,00 | ||||||
17 | 1.975.356,00 | 543.809,00 | ||||||
18 | 1.975.367,00 | 543.762,00 | ||||||
19 | 1.975.364,00 | 543.576,00 | ||||||
20 | 1.975.333,00 | 543.313,00 | ||||||
21 | 1.974.287,00 | 543.311,00 | ||||||
22 | 1.974.235,00 | 543.609,00 | ||||||
23 | 1.974.273,00 | 543.980,00 | ||||||
24 | 1.974.208,00 | 543.986,00 | ||||||
25 | 1.974.206,00 | 543.926,00 | ||||||
26 | 1.974.180,00 | 543.752,00 | ||||||
27 | 1.974.164,00 | 543.710,00 | ||||||
28 | 1.974.167,00 | 543.566,00 | ||||||
29 | 1.974.219,00 | 543.302,00 | ||||||
147 | Đất làm vật liệu san lấp | Động Bằng, thôn 3, xã Hạ Trạch, | 3,00 | RSX | 1 | 1.957.157,00 | 543.615,00 | 0,15 |
2 | 1.957.094,00 | 543.878,00 | ||||||
3 | 1.957.044,00 | 543.876,00 | ||||||
4 | 1.956.990,00 | 543.863,00 | ||||||
5 | 1.956.996,00 | 543.802,00 | ||||||
6 | 1.957.020,00 | 543.771,00 | ||||||
7 | 1.957.046,00 | 543.588,00 | ||||||
148 | Đất làm vật liệu san lấp | Trọt Áng, thôn 10, xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch | 4,00 | RSX | 1 | 1.938.521,00 | 558.574,00 | 0,20 |
2 | 1.938.513,00 | 558.701,00 | ||||||
3 | 1.938.462,00 | 558.755,00 | ||||||
4 | 1.938.375,00 | 558.754,00 | ||||||
5 | 1.938.354,00 | 558.741,00 | ||||||
6 | 1.938.350,00 | 558.692,00 | ||||||
7 | 1.938.456,00 | 558.694,00 | ||||||
8 | 1.938.461,00 | 558.572,00 | ||||||
9 | 1.937.829,00 | 559.743,00 | ||||||
10 | 1.937.909,00 | 559.898,00 | ||||||
11 | 1.937.863,00 | 559.922,00 | ||||||
12 | 1.937.906,00 | 559.996,00 | ||||||
13 | 1.937.843,00 | 560.042,00 | ||||||
14 | 1.937.803,00 | 559.953,00 | ||||||
15 | 1.937.816,00 | 559.944,00 | ||||||
16 | 1.937.739,00 | 559.798,00 | ||||||
149 | Đất làm vật liệu san lấp | Xã Thuận Đức, thành phố Đồng Hới | 4,00 | RSX | 1 | 1.932.485,00 | 558.548,00 | 0,24 |
2 | 1.932.493,00 | 558.451,00 | ||||||
3 | 1.932.428,00 | 558.401,00 | ||||||
4 | 1.932.393,00 | 558.298,00 | ||||||
5 | 1.932.300,00 | 558.277,00 | ||||||
6 | 1.932.230,00 | 558.287,00 | ||||||
7 | 1.932.214,00 | 558.444,00 | ||||||
8 | 1.932.278,00 | 558.498,00 | ||||||
9 | 1.932.385,00 | 558.424,00 | ||||||
10 | 1.932.436,00 | 558.464,00 | ||||||
11 | 1.932.430,00 | 558.545,00 | ||||||
150 | Đất làm vật liệu san lấp | Xã Nghĩa Ninh, thành phố Đồng Hới | 24,00 | RSX | 1 | 1.927.430,00 | 561.121,00 | 1,40 |
2 | 1.927.425,00 | 561.346,00 | ||||||
3 | 1.927.225,00 | 561.210,00 | ||||||
4 | 1.927.040,00 | 560.986,00 | ||||||
5 | 1.926.911,00 | 560.955,00 | ||||||
6 | 1.927.002,00 | 560.681,00 | ||||||
7 | 1.927.424,00 | 561.393,00 | ||||||
8 | 1.927.348,00 | 561.514,00 | ||||||
9 | 1.926.869,00 | 561.245,00 | ||||||
10 | 1.926.900,00 | 561.159,00 | ||||||
11 | 1.926.906,00 | 560.990,00 | ||||||
12 | 1.926.984,00 | 561.002,00 | ||||||
13 | 1.927.112,00 | 561.175,00 | ||||||
151 | Đất làm vật liệu san lấp | Phường Đồng Sơn, thành phố Đồng Hới | 20,00 | RSX | 1 | 1.930.888,00 | 559.087,00 | 1,00 |
2 | 1.930.910,00 | 559.231,00 | ||||||
3 | 1.930.744,00 | 559.345,00 | ||||||
4 | 1.930.662,00 | 559.202,00 | ||||||
5 | 1.930.787,00 | 559.106,00 | ||||||
6 | 1.930.717,00 | 559.012,00 | ||||||
7 | 1.930.777,00 | 558.956,00 | ||||||
8 | 1.929.038,00 | 559.988,00 | ||||||
9 | 1.928.983,00 | 560.182,00 | ||||||
10 | 1.928.993,00 | 560.305,00 | ||||||
11 | 1.928.882,00 | 560.335,00 | ||||||
12 | 1.928.787,00 | 560.211,00 | ||||||
13 | 1.928.735,00 | 560.238,00 | ||||||
14 | 1.928.572,00 | 560.112,00 | ||||||
15 | 1.928.523,00 | 560.027,00 | ||||||
16 | 1.928.659,00 | 559.835,00 | ||||||
152 | Đất làm vật liệu san lấp | Hà Kiên, xã Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh | 3,00 | RSX | 1 | 1.919.708,00 | 566.310,00 | 0,15 |
2 | 1.919.764,00 | 566.414,00 | ||||||
3 | 1.919.548,00 | 566.548,00 | ||||||
4 | 1.919.511,00 | 566.492,00 | ||||||
5 | 1.919.549,00 | 566.386,00 | ||||||
153 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Quyết Thắng, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 3,00 | RSX | 1 | 1.914.240,00 | 565.274,00 | 0,15 |
2 | 1.914.343,00 | 565.375,00 | ||||||
3 | 1.914.293,00 | 565.426,00 | ||||||
4 | 1.914.348,00 | 565.476,00 | ||||||
5 | 1.914.264,00 | 565.572,00 | ||||||
6 | 1.914.159,00 | 565.446,00 | ||||||
154 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Thủ Thừ, | 3,00 | RSX | 1 | 1.911.303,00 | 568.295,00 | 0,15 |
2 | 1.911.431,00 | 568.473,00 | ||||||
3 | 1.911.325,00 | 568.571,00 | ||||||
4 | 1.911.246,00 | 568.466,00 | ||||||
5 | 1.911.232,00 | 568.348,00 | ||||||
155 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Đại Hữu, | 5,00 | RSX | 1 | 1.913.744,00 | 567.163,00 | 0,25 |
2 | 1.913.900,00 | 567.297,00 | ||||||
3 | 1.913.728,00 | 567.515,00 | ||||||
4 | 1.913.612,00 | 567.387,00 | ||||||
156 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Đại Phúc, | 2,00 | RSX | 1 | 1.910.308,00 | 569.734,00 | 0,15 |
2 | 1.910.330,00 | 569.813,00 | ||||||
3 | 1.910.095,00 | 569.882,00 | ||||||
4 | 1.910.110,00 | 569.771,00 | ||||||
157 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Tây, | 5,00 | RSX | 1 | 1.910.494,00 | 570.987,00 | 0,25 |
2 | 1.910.594,00 | 571.198,00 | ||||||
3 | 1.910.405,00 | 571.299,00 | ||||||
4 | 1.910.305,00 | 571.080,00 | ||||||
158 | Đất làm vật liệu san lấp | Đập Mưng, xã Mai Thủy, huyện Lệ Thủy | 5,00 | RSX | 1 | 1.899.157,00 | 580.945,00 | 0,25 |
2 | 1.899.280,00 | 580.902,00 | ||||||
3 | 1.899.399,00 | 581.010,00 | ||||||
4 | 1.899.481,00 | 580.958,00 | ||||||
5 | 1.899.537,00 | 580.985,00 | ||||||
6 | 1.899.551,00 | 581.072,00 | ||||||
7 | 1.899.455,00 | 581.052,00 | ||||||
8 | 1.899.184,00 | 581.140,00 | ||||||
159 | Đất làm vật liệu san lấp | Thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy | 5,00 | RSX | 1 | 1.905.696,00 | 570.580,00 | 0,35 |
2 | 1.905.655,00 | 570.817,00 | ||||||
3 | 1.905.472,00 | 570.779,00 | ||||||
4 | 1.905.516,00 | 570.658,00 | ||||||
5 | 1.905.453,00 | 570.626,00 | ||||||
6 | 1.905.485,00 | 570.515,00 | ||||||
160 | Đất làm vật liệu san lấp | Xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy | 6,00 | RSX | 1 | 1.904.617,00 | 574.877,00 | 0,42 |
2 | 1.904.648,00 | 575.119,00 | ||||||
3 | 1.904.520,00 | 575.138,00 | ||||||
4 | 1.904.508,00 | 575.066,00 | ||||||
5 | 1.904.366,00 | 575.082,00 | ||||||
6 | 1.904.296,00 | 575.068,00 | ||||||
7 | 1.904.287,00 | 575.008,00 | ||||||
8 | 1.904.362,00 | 574.977,00 | ||||||
9 | 1.904.355,00 | 574.919,00 | ||||||
161 | Đất làm vật liệu san lấp | Xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,00 | BHK | 1 | 1.908.706,00 | 572.918,00 | 0,21 |
2 | 1.908.618,00 | 573.106,00 | ||||||
3 | 1.908.485,00 | 573.046,00 | ||||||
4 | 1.908.578,00 | 572.858,00 | ||||||
162 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Lục Giang, xã Trường Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,80 | RSX | 1 | 1.895.928,00 | 581.773,00 | 0,27 |
2 | 1.895.894,00 | 581.929,00 | ||||||
3 | 1.895.747,00 | 581.874,00 | ||||||
4 | 1.895.825,00 | 581.710,00 | ||||||
5 | 1.895.530,00 | 581.360,00 | ||||||
6 | 1.895.452,00 | 581.456,00 | ||||||
7 | 1.895.340,00 | 581.425,00 | ||||||
8 | 1.895.384,00 | 581.322,00 | ||||||
163 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Việt Xô, xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy | 2,30 | RSX | 1 | 1.893.821,00 | 587.425,00 | 0,11 |
2 | 1.893.757,00 | 587.544,00 | ||||||
3 | 1.893.625,00 | 587.651,00 | ||||||
4 | 1.893.679,00 | 587.398,00 | ||||||
164 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Xuân Giang, xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy | 2,50 | RSX | 1 | 1.894.080,00 | 584.317,00 | 0,12 |
2 | 1.893.967,00 | 584.336,00 | ||||||
3 | 1.893.840,00 | 584.255,00 | ||||||
4 | 1.893.901,00 | 584.112,00 | ||||||
165 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Sen Đông, Sen Thượng, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy | 7,00 | RSX | 1 | 1.900.563,00 | 594.684,00 | 0,49 |
2 | 1.900.600,00 | 594.853,00 | ||||||
3 | 1.900.433,00 | 594.898,00 | ||||||
4 | 1.900.392,00 | 594.735,00 | ||||||
5 | 1.899.617,00 | 595.145,00 | ||||||
6 | 1.899.707,00 | 595.277,00 | ||||||
7 | 1.899.595,00 | 595.353,00 | ||||||
8 | 1.899.519,00 | 595.219,00 | ||||||
9 | 1.899.495,00 | 595.234,00 | ||||||
10 | 1.899.577,00 | 595.371,00 | ||||||
11 | 1.899.471,00 | 595.444,00 | ||||||
12 | 1.899.394,00 | 595.310,00 | ||||||
166 | Đất làm vật liệu san lấp | Xóm Phường, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,50 | RSX | 1 | 1.897.852,00 | 597.207,00 | 0,25 |
2 | 1.897.814,00 | 597.327,00 | ||||||
3 | 1.897.638,00 | 597.268,00 | ||||||
4 | 1.897.569,00 | 597.195,00 | ||||||
5 | 1.897.608,00 | 597.102,00 | ||||||
Tổng | 202,30 |
|
|
|
| 10,45 | ||
V | Ti Tan: 01 khu vực | |||||||
167 | Ti Tan | Xã Sen Thủy, | 141,00 | RSX | 1 | 1.899.254,86 | 601.258,45 | 0,45 triệu tấn |
2 | 1.898.613,40 | 600.971,17 | ||||||
3 | 1.898.622,23 | 601.584,78 | ||||||
4 | 1.898.302,12 | 601.681,82 | ||||||
5 | 1.897.794,00 | 602.033,85 | ||||||
6 | 1.897.797,67 | 602.292,85 | ||||||
7 | 1.898.006,84 | 602.448,91 | ||||||
8 | 1.898.161,66 | 602.869,66 | ||||||
9 | 1.897.525,55 | 603.873,29 | ||||||
10 | 1.897.277,28 | 603.737,02 | ||||||
11 | 1.897.203,71 | 603.848,63 | ||||||
12 | 1.897.439,75 | 604.030,83 | ||||||
13 | 1.898.105,00 | 603.387,33 | ||||||
14 | 1.898.458,40 | 602.913,19 | ||||||
15 | 1.898.417,21 | 602.758,00 | ||||||
16 | 1.898.496,41 | 602.523,42 | ||||||
Cộng | 141,00 |
|
|
|
| 0,45 triệu tấn | ||
Tổng cộng | 2.243,33 |
|
|
|
|
|
Lưu ý: Đối với 21 khu vực mỏ gồm khu vực số (03); (10); (16); (17); (23); (24); (29); (41); (42); (46); (47); (51); (52); (54); (113); (114); (138); (142); (145); (154); (159) trước khi cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ lấy ý kiến của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh để xác định khoảng cách an toàn đến khu vực đất quốc phòng theo quy định.
- 1Quyết định 2657/QĐ-CT năm 2012 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2012-2015
- 2Quyết định 28/2013/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020
- 3Quyết định 26/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Chỉ thị 02/CT-CTUBND năm 2013 về tăng cường công tác quản lý nhà nước các hoạt động khoáng sản do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 5Quyết định 12/2016/QĐ-UBND bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến 2020, định hướng 2030
- 6Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 7Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ và một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2018
- 8Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
- 1Quyết định 28/2013/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020
- 2Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 3Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ và một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2018
- 4Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật khoáng sản 2010
- 3Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 4Quyết định 2657/QĐ-CT năm 2012 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2012-2015
- 5Quyết định 26/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Chỉ thị 02/CT-CTUBND năm 2013 về tăng cường công tác quản lý nhà nước các hoạt động khoáng sản do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 7Nghị quyết 115/2015/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 8Quyết định 12/2016/QĐ-UBND bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến 2020, định hướng 2030
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- Số hiệu: 44/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Xuân Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2016
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực