Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2018/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 20 tháng 12 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 47/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 5135a/TTr-SXD ngày 19 tháng 12 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 với các nội dung chính sau:
Tổng số mỏ khoáng sản sau khi điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch là 186 mỏ, tổng diện tích 2.312,48 ha, cụ thể:
- 59 mỏ khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường, diện tích 1.203,98 ha, tài nguyên dự báo 852,87 triệu m3;
- 23 mỏ khoáng sản sét gạch ngói, diện tích 243,90 ha, tài nguyên dự báo 6,52 triệu m3;
- 54 mỏ khoáng sản cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường, diện tích 389,43 ha, tài nguyên dự báo 14,01 triệu m3;
- 48 mỏ khoáng sản đất làm vật liệu san lấp, diện tích 302,73 ha, tài nguyên dự báo 16,05 triệu m3;
- 01 mỏ khoáng sản titan, diện tích 141,0 ha, tài nguyên dự báo 0,45 triệu tấn.
- 01 mỏ quặng mangan, diện tích 31,44 ha, tài nguyên dự báo 0,2 triệu tấn.
(Danh mục các mỏ sau khi điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 chi tiết tại Phụ lục và bản đồ kèm theo).
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 là cơ sở để cấp giấy phép và quản lý các hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình.
Giao các sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo chức năng nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của Luật Khoáng sản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2019 và thay thế Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC MỎ SAU KHI CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Loại khoáng sản | Khu vực khoáng sản | Diện tích (ha) | Loại đất | Điểm góc | Hệ toạ độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060 | Tài nguyên dự báo | |
X(m) | Y(m) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Đá xây dựng: 59 mỏ khoáng sản | |||||||
I.1 | Huyện Minh Hóa | 194,00 |
|
|
|
| 161,62 | |
1 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Bãi Dinh, xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa | 6,00 | NCS | 1 | 1.963.781,00 | 476.000,00 | 3,00 |
2 | 1.963.932,00 | 476.092,00 | ||||||
3 | 1.963.870,00 | 476.215,00 | ||||||
4 | 1.963.651,00 | 476.274,00 | ||||||
5 | 1.963.559,00 | 476.125,00 | ||||||
2 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Hà Nông, xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa | 3,00 | NCS | 1 | 1.970.122,00 | 475.562,00 | 1,50 |
2 | 1.970.136,00 | 475.748,00 | ||||||
3 | 1.969.960,00 | 475.769,00 | ||||||
4 | 1.969.958,00 | 475.575,00 | ||||||
3 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Cài Xái, xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa | 15,00 | NCS | 1 | 1.978.304,00 | 483.432,00 | 4,87 |
2 | 1.978.299,00 | 483.760,00 | ||||||
3 | 1.977.785,00 | 483.717,00 | ||||||
4 | 1.977.818,00 | 483.441,00 | ||||||
4 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Đa Năng, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa | 45,00 | NCS | 1 | 1.968.433,00 | 488.334,00 | 45,00 |
2 | 1.968.895,00 | 488.669,00 | ||||||
3 | 1.968.279,00 | 489.454,00 | ||||||
4 | 1.968.000,00 | 489.325,00 | ||||||
5 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Ngầm Rinh, xã Trung Hóa, Thượng Hóa, huyện Minh Hóa | 85,00 | NCS | 1 | 1.961.105,00 | 495.661,00 | 75,00 |
2 | 1.961.179,00 | 495.868,00 | ||||||
3 | 1.960.181,00 | 496.778,00 | ||||||
4 | 1.959.809,00 | 496.160,00 | ||||||
5 | 1.960.220,00 | 495.661,00 | ||||||
6 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Bạt Nạt, xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa | 20,00 | NCS | 1 | 1.970.362,00 | 493.422,00 | 20,00 |
2 | 1.970.409,00 | 493.598,00 | ||||||
3 | 1.970.001,00 | 494.085,00 | ||||||
4 | 1.969.790,00 | 493.621,00 | ||||||
7 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Hung, xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa | 3,00 | NCS | 1 | 1.971.810,00 | 496.365,00 | 1,25 |
2 | 1.971.774,00 | 496.522,00 | ||||||
3 | 1.971.620,00 | 496.588,00 | ||||||
4 | 1.971.674,00 | 496.317,00 | ||||||
8 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Lạc Thiện, xã Minh Hóa và xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa | 12,00 | NCS | 1 | 1.967.861,00 | 500.741,00 | 6,00 |
2 | 1.967.899,00 | 501.040,00 | ||||||
3 | 1.967.451,00 | 501.096,00 | ||||||
4 | 1.967.423,00 | 500.859,00 | ||||||
9 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Voi xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa | 5,00 | NCS | 1 | 1.967.583,00 | 501.666,00 | 5,00 |
2 | 1.967.553,00 | 501.699,00 | ||||||
3 | 1.967.569,00 | 501.799,00 | ||||||
4 | 1.967.690,00 | 501.842,00 | ||||||
5 | 1.967.859,00 | 501.930,00 | ||||||
6 | 1.967.937,00 | 501.757,00 | ||||||
7 | 1.967.793,00 | 501.770,00 | ||||||
8 | 1.967.735,00 | 501.654,00 | ||||||
9 | 1.967.636,00 | 501.719,00 | ||||||
I.2 | Huyện Tuyên Hóa | 460,65 |
|
|
|
|
| |
10 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Ông Bắc, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa | 4,80 | NCS | 1 | 1.997.266,00 | 482.469,00 | 0,39 |
2 | 1.997.326,00 | 482.549,00 | ||||||
3 | 1.997.105,00 | 482.751,00 | ||||||
4 | 1.997.029,00 | 482.653,00 | ||||||
11 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Thống Lĩnh, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa | 20,00 | NCS | 1 | 1.995.710,00 | 483.803,00 | 4,01 |
2 | 1.995.771,00 | 483.955,00 | ||||||
3 | 1.995.122,00 | 484.405,00 | ||||||
4 | 1.994.827,00 | 485.065,00 | ||||||
5 | 1.994.654,00 | 485.077,00 | ||||||
6 | 1.995.097,00 | 484.279,00 | ||||||
12 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Lâm Hóa, xã Lâm Hóa, huyện Tuyên Hóa | 35,00 | NCS | 1 | 1.984.292,00 | 479.758,00 | 30,00 |
2 | 1.984.544,00 | 480.019,00 | ||||||
3 | 1.984.544,00 | 480.337,00 | ||||||
4 | 1.984.061,00 | 480.360,00 | ||||||
5 | 1.984.054,00 | 479.791,00 | ||||||
6 | 1.983.871,00 | 479.870,00 | ||||||
7 | 1.983.939,00 | 480.457,00 | ||||||
8 | 1.983.732,00 | 480.482,00 | ||||||
9 | 1.983.747,00 | 479.874,00 | ||||||
13 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Eo Cái, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa | 5,00 | NCS | 1 | 1,987,226.00 | 493,624.00 | 5,00 |
2 | 1,987,381.00 | 493,724.00 | ||||||
3 | 1,987,117.00 | 494,004.00 | ||||||
4 | 1,987,069.00 | 493,895.00 | ||||||
14 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Hung Cá Tràu, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,00 | NCS | 1 | 1.984.612,00 | 497.320,00 | 1,50 |
2 | 1.984.634,00 | 497.332,00 | ||||||
3 | 1.984.647,00 | 497.487,00 | ||||||
4 | 1.984.492,00 | 497.442,00 | ||||||
15 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Hung Ba Tâm, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa | 16,00 | NCS | 1 | 1.981.472,00 | 501.329,00 | 10,00 |
2 | 1.981.561,00 | 501.565,00 | ||||||
3 | 1.981.166,00 | 501.761,00 | ||||||
4 | 1.980.985,00 | 501.503,00 | ||||||
16 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Thượng Lào, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa | 20,00 | NCS | 1 | 1.980.031,00 | 502.544,00 | 15,00 |
2 | 1.980.319,00 | 502.675,00 | ||||||
3 | 1.980.192,00 | 502.881,00 | ||||||
4 | 1.979.972,00 | 502.944,00 | ||||||
5 | 1.979.856,00 | 502.768,00 | ||||||
17 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Xuân Canh, xã Thuận Hóa, Tuyên Hóa | 146,00 | NCS | 1 | 1.978.589,00 | 504.231,00 | 100,00 |
2 | 1.978.853,00 | 504.434,00 | ||||||
3 | 1.978.083,00 | 506.404,00 | ||||||
4 | 1.977.835,00 | 506.194,00 | ||||||
5 | 1.977.699,00 | 506.403,00 | ||||||
6 | 1.977.171,00 | 505.979,00 | ||||||
18 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Ong, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa | 56,20 | NCS | 1 | 1.977.425,00 | 506.455,00 | 28,20 |
2 | 1.977.460,00 | 506.664,00 | ||||||
3 | 1.977.094,00 | 507.333,00 | ||||||
4 | 1.976.826,00 | 506.870,00 | ||||||
5 | 1.976.631,00 | 507.047,00 | ||||||
6 | 1.976.438,00 | 506.948,00 | ||||||
7 | 1.976.632,00 | 506.381,00 | ||||||
19 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Cây Trỗ (hung Mè), xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa | 7,85 | NCS | 1 | 1.973.375,00 | 513.456,00 | 0,40 |
2 | 1.973.417,62 | 513.536,75 | ||||||
3 | 1.973.427,98 | 513.609,37 | ||||||
4 | 1.973.464,24 | 513.624,99 | ||||||
5 | 1.973.519,18 | 513.729,13 | ||||||
6 | 1.973.725,93 | 513.734,67 | ||||||
7 | 1.973.608,70 | 513.811,31 | ||||||
8 | 1.973.497,00 | 513.826,00 | ||||||
9 | 1.973.369,00 | 513.954,00 | ||||||
10 | 1.973.320,00 | 513.916,00 | ||||||
11 | 1.973.362,00 | 513.879,00 | ||||||
12 | 1.973.347,00 | 513.821,00 | ||||||
13 | 1.973.346,00 | 513.768,00 | ||||||
14 | 1.973.324,00 | 513.735,00 | ||||||
15 | 1.973.317,00 | 513.700,00 | ||||||
16 | 1.973.264,00 | 513.697,00 | ||||||
17 | 1.973.255,00 | 513.663,00 | ||||||
18 | 1.973.332,00 | 513.619,00 | ||||||
19 | 1.973.277,92 | 513.515,28 | ||||||
20 | 1.973.312,35 | 513.490,48 | ||||||
20 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Cụt Tai, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa | 17,00 | NCS | 1 | 1.971.146,00 | 511.380,00 | 8,50 |
2 | 1.971.427,00 | 511.531,00 | ||||||
3 | 1.971.111,00 | 512.171,00 | ||||||
4 | 1.971.004,00 | 512.072,00 | ||||||
21 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Minh Cầm, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa | 6,00 | NCS | 1 | 1.972.027,00 | 515.580,00 | 7,00 |
2 | 1.971.939,00 | 515.708,00 | ||||||
3 | 1.971.716,00 | 515.628,00 | ||||||
4 | 1.971.754,00 | 515.354,00 | ||||||
22 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Minh Cầm, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa | 65,00 | NCS | 1 | 1.969.154,00 | 520.428,00 | 55,71 |
2 | 1.969.260,00 | 520.471,00 | ||||||
3 | 1.968.731,00 | 521.798,00 | ||||||
4 | 1.968.388,00 | 522.040,00 | ||||||
5 | 1.968.024,00 | 521.933,00 | ||||||
6 | 1.967.999,00 | 521.560,00 | ||||||
23 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Hung, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa | 29,00 | NCS | 1 | 1.968.286,00 | 522.558,00 | 8,71 |
2 | 1.968.140,00 | 522.967,00 | ||||||
3 | 1.967.816,00 | 523.377,00 | ||||||
4 | 1.967.704,00 | 523.263,00 | ||||||
5 | 1.967.718,00 | 522.602,00 | ||||||
24 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Thanh Thủy, xã Tiến Hoá, huyện Tuyên Hóa | 11,80 | NCS | 1 | 1.968.314,00 | 524.802,00 | 3,30 |
2 | 1.968.360,00 | 524.874,00 | ||||||
3 | 1.968.247,00 | 524.938,00 | ||||||
4 | 1.968.279,00 | 524.970,00 | ||||||
5 | 1.967.795,00 | 525.566,00 | ||||||
6 | 1.967.711,00 | 525.485,00 | ||||||
7 | 1.967.869,00 | 525.172,00 | ||||||
8 | 1.967.943,00 | 525.257,00 | ||||||
9 | 1.968.002,00 | 525.152,00 | ||||||
10 | 1.968.026,00 | 525.007,00 | ||||||
25 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Hung Đồng Thọ, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa | 10,00 | NCS | 1 | 1.965.334,00 | 516.528,00 | 9,90 |
2 | 1.965.359,00 | 517.057,00 | ||||||
3 | 1.965.184,00 | 516.935,00 | ||||||
4 | 1.965.045,00 | 516.634,00 | ||||||
26 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Đồng Hung, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa | 2,00 | NCS | 1 | 1.965.184,00 | 516.935,00 | 2,50 |
2 | 1.965.184,00 | 517.022,00 | ||||||
3 | 1.965.053,00 | 517.109,00 | ||||||
4 | 1.965.012,00 | 517.023,00 | ||||||
27 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Vịnh, xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa | 7,00 | NCS | 1 | 1.964.242,00 | 531.540,00 | 1,33 |
2 | 1.964.380,00 | 531.935,00 | ||||||
3 | 1.964.211,00 | 531.882,00 | ||||||
4 | 1.964.099,00 | 531.560,00 | ||||||
I.3 | Thị xã Ba Đồn | 16,20 |
|
|
|
| 5,96 | |
28 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Cụt Tai, xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn | 10,00 | NCS | 1 | 1.964.345,00 | 531.926,00 | 2,46 |
2 | 1.964.337,00 | 531.955,00 | ||||||
3 | 1.964.007,00 | 531.875,00 | ||||||
4 | 1.964.039,00 | 531.484,00 | ||||||
5 | 1.964.088,00 | 531.475,00 | ||||||
6 | 1.964.224,00 | 531.891,00 | ||||||
29 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Bạch Mã, xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn | 6,20 | NCS | 1 | 1.963.663,00 | 531.205,00 | 3,50 |
2 | 1.963.504,00 | 531.505,00 | ||||||
3 | 1.963.419,00 | 531.422,00 | ||||||
4 | 1.963.419,00 | 531.250,00 | ||||||
5 | 1.963.510,00 | 531.274,00 | ||||||
6 | 1.963.546,00 | 531.200,00 | ||||||
I.4 | Huyện Quảng Trạch | 73,00 |
|
|
|
|
| |
30 | Đá riolit (đá xây dựng) | Khe Lau, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch | 35,00 | RSX | 1 | 1.984.133,00 | 548.779,00 | 13,66 |
2 | 1.984.232,00 | 549.073,00 | ||||||
3 | 1.984.092,00 | 549.155,00 | ||||||
4 | 1.984.112,00 | 549.722,00 | ||||||
5 | 1.983.906,00 | 550.115,00 | ||||||
6 | 1.983.678,00 | 550.135,00 | ||||||
7 | 1.983.662,00 | 549.813,00 | ||||||
8 | 1.983.984,00 | 549.792,00 | ||||||
9 | 1.983.724,00 | 548.858,00 | ||||||
31 | Đá riolit (đá xây dựng) | Khe Chay, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch | 35,00 | RSX | 1 | 1.983.361,00 | 549.238,00 | 30,15 |
2 | 1.983.360,00 | 549.797,00 | ||||||
3 | 1.982.860,00 | 549.795,00 | ||||||
4 | 1.982.861,00 | 549.267,00 | ||||||
5 | 1.982.535,00 | 549.134,00 | ||||||
6 | 1.982.526,00 | 548.935,00 | ||||||
7 | 1.982.844,00 | 549.005,00 | ||||||
8 | 1.983.046,00 | 549.176,00 | ||||||
9 | 1.983.054,00 | 549.333,00 | ||||||
10 | 1.982.307,00 | 549.217,00 | ||||||
11 | 1.982.383,00 | 549.337,00 | ||||||
12 | 1.982.269,00 | 549.420,00 | ||||||
13 | 1.982.190,00 | 549.299,00 | ||||||
32 | Đá Riolit (đá xây dựng) | Khe Cuồi, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch | 3,00 | RSX | 1 | 1.981.884,00 | 549.070,00 | 2,00 |
2 | 1.982.010,00 | 549.152,00 | ||||||
3 | 1.981.901,00 | 549.320,00 | ||||||
4 | 1.981.776,00 | 549.238,00 | ||||||
I.5 | Huyện Bố Trạch | 97,00 |
|
|
|
|
| |
33 | Đá cát kết làm VLXD thông thường | Cồn Roọng, xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch | 10,00 | RSX | 1 | 1.954.685,00 | 552.852,00 | 4,30 |
2 | 1.954.633,00 | 552.912,00 | ||||||
3 | 1.954.169,00 | 552.627,00 | ||||||
4 | 1.954.290,00 | 552.369,00 | ||||||
34 | Đá cát kết làm VLXD thông thường | Lý hòa, xã Phú Trạch, huyện Bố Trạch | 5,00 | RST | 1 | 1.952.516,00 | 553.551,00 | 0,50 |
2 | 1.952.427,00 | 553.574,00 | ||||||
3 | 1.952.287,00 | 553.468,00 | ||||||
4 | 1.952.167,00 | 553.508,00 | ||||||
5 | 1.952.209,00 | 553.337,00 | ||||||
6 | 1.952.400,00 | 553.323,00 | ||||||
35 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Khe Ngang, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 2,50 | NCS | 1 | 1.951.632,00 | 530.149,00 | 1,61 |
2 | 1.951.629,00 | 530.361,00 | ||||||
3 | 1.951.509,00 | 530.361,00 | ||||||
4 | 1.951.517,00 | 530.151,00 | ||||||
36 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Hung Cùng, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 50,00 | NCS | 1 | 1.951.635,00 | 530.420,00 | 44,11 |
2 | 1.951.692,00 | 530.769,00 | ||||||
3 | 1.951.355,00 | 531.903,00 | ||||||
4 | 1.951.114,00 | 531.884,00 | ||||||
5 | 1.951.101,00 | 531.645,00 | ||||||
6 | 1.951.312,00 | 531.557,00 | ||||||
7 | 1.951.348,00 | 531.071,00 | ||||||
8 | 1.951.148,00 | 531.146,00 | ||||||
9 | 1.951.230,00 | 530.490,00 | ||||||
37 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Hung Khuýt, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 2,50 | NCS | 1 | 1.951.034,00 | 530.192,00 | 2,00 |
2 | 1.951.126,00 | 530.277,00 | ||||||
3 | 1.950.989,00 | 530.423,00 | ||||||
4 | 1.950.898,00 | 530.338,00 | ||||||
38 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Hung Xóm, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 2,00 | NCS | 1 | 1.951.022,00 | 531.236,00 | 2,00 |
2 | 1.951.086,00 | 531.311,00 | ||||||
3 | 1.950.939,00 | 531.444,00 | ||||||
4 | 1.950.877,00 | 531.367,00 | ||||||
39 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Thôn 3, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 5,00 | NCS | 1 | 1.949.927,00 | 529.420,00 | 2,25 |
2 | 1.949.567,00 | 529.247,00 | ||||||
3 | 1.949.635,00 | 529.112,00 | ||||||
4 | 1.949.809,00 | 529.089,00 | ||||||
5 | 1.949.966,00 | 529.370,00 | ||||||
40 | Đá sừng (đá xây dựng) | Khe Chuối, xã Phú Định, huyện Bố Trạch | 20,00 | NCS | 1 | 1.946.981,00 | 542.131,00 | 1,13 |
2 | 1.946.976,00 | 542.436,00 | ||||||
3 | 1.946.152,00 | 542.396,00 | ||||||
4 | 1.946.147,00 | 542.205,00 | ||||||
I.6 | Huyện Quảng Ninh | 178,73 |
|
|
|
|
| |
41 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Khe Cát, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh | 20,00 | NCS | 1 | 1.911.877,00 | 547.091,00 | 20,00 |
2 | 1.912.109,00 | 547.528,00 | ||||||
3 | 1.911.761,00 | 547.721,00 | ||||||
4 | 1.911.524,00 | 547.280,00 | ||||||
42 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Trường Sơn, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh | 15,00 | NCS | 1 | 1.905.801,00 | 545.837,00 | 25,50 |
2 | 1.905.740,00 | 546.380,00 | ||||||
3 | 1.905.492,00 | 546.390,00 | ||||||
4 | 1.905.489,00 | 545.834,00 | ||||||
43 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Khe Ngang, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 20,40 | NCS | 1 | 1.912.602,00 | 562.210,00 | 20,00 |
2 | 1.912.471,00 | 562.125,00 | ||||||
3 | 1.912.387,00 | 561.829,00 | ||||||
4 | 1.912.185,00 | 561.774,00 | ||||||
5 | 1.912.177,00 | 561.621,00 | ||||||
6 | 1.912.281,00 | 561.577,00 | ||||||
7 | 1.912.525,00 | 561.803,00 | ||||||
8 | 1.911.748,00 | 561.113,00 | ||||||
9 | 1.911.673,00 | 561.465,00 | ||||||
10 | 1.911.589,00 | 561.448,00 | ||||||
11 | 1.911.638,00 | 561.092,00 | ||||||
12 | 1.911.940,00 | 562.446,00 | ||||||
13 | 1.911.940,00 | 562.554,00 | ||||||
14 | 1.911.550,00 | 562.513,00 | ||||||
15 | 1.911.283,00 | 562.604,00 | ||||||
16 | 1.911.279,00 | 562.483,00 | ||||||
17 | 1.911.550,00 | 562.399,00 | ||||||
44 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Con Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 25,00 | NCS | 1 | 1.912.944,00 | 561.969,00 | 15,87 |
3 | 1.913.283,00 | 562.306,00 | ||||||
3 | 1.913.009,00 | 562.799,00 | ||||||
4 | 1.912.685,00 | 562.268,00 | ||||||
45 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Khe Giây, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 60,00 | NCS | 1 | 1.914.120,00 | 562.472,00 | 51,96 |
2 | 1.913.851,00 | 563.171,00 | ||||||
3 | 1.913.148,00 | 562.543,00 | ||||||
4 | 1.913.533,00 | 561.956,00 | ||||||
46 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 10,00 | NCS | 1 | 1.913.097,00 | 563.345,00 | 5,20 |
2 | 1.913.245,00 | 563.882,00 | ||||||
3 | 1.913.086,00 | 563.959,00 | ||||||
4 | 1.912.925,00 | 563.435,00 | ||||||
47 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Con Rào Đá, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 2,30 | NCS | 1 | 1.912.049,00 | 565.774,00 | 0,51 |
2 | 1.911.969,00 | 565.950,00 | ||||||
3 | 1.911.848,00 | 565.911,00 | ||||||
4 | 1.911.928,00 | 565.732,00 | ||||||
48 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh | 12,00 | NCS | 1 | 1.908.302,00 | 569.489,00 | 4,87 |
2 | 1.908.480,00 | 569.600,00 | ||||||
3 | 1.908.489,00 | 569.848,00 | ||||||
4 | 1.908.110,00 | 569.930,00 | ||||||
5 | 1.908.119,00 | 569.552,00 | ||||||
49 | Đá cát kết làm VLXD thông thường | Đường 10, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh | 4,23 | RSX | 1 | 1.910.255,00 | 569.519,00 | 0,80 |
2 | 1.910.216.00 | 569.751,00 | ||||||
3 | 1.910.110,00 | 569.771,00 | ||||||
4 | 1.910.101,00 | 569.835,00 | ||||||
5 | 1.910.032,00 | 569.840,00 | ||||||
6 | 1.910.090,00 | 569.544,00 | ||||||
50 | Đá cát kết làm VLXD thông thường | Xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh | 9,80 | RSX | 1 | 1.910.066,00 | 571.422,00 | 0,686 |
2 | 1.909.927,00 | 571.660,00 | ||||||
3 | 1.909.699,00 | 571.384,00 | ||||||
4 | 1.909.817,00 | 571.116,00 | ||||||
I.7 | Huyện Lệ Thủy | 184,40 |
|
|
|
| 144,73 | |
51 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Bạch Đàn, xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy | 2,50 | NCS | 1 | 1.886.017,00 | 561.461,00 | 2,00 |
2 | 1.886.017,00 | 561.562,00 | ||||||
3 | 1.885.767,00 | 561.562,00 | ||||||
4 | 1.885.767,00 | 561.461,00 | ||||||
52 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Lèn Khe Giữa, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy | 24,00 | NCS | 1 | 1.893.308,00 | 562.713,00 | 14,00 |
2 | 1.893.485,00 | 563.437,00 | ||||||
3 | 1.893.054,00 | 563.375,00 | ||||||
4 | 1.893.098,00 | 562.689,00 | ||||||
5 | 1.893.137,00 | 562.549,00 | ||||||
53 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Km 7+500 đường 10, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,00 | NCS | 1 | 1.904.481,00 | 566.875,00 | 1,12 |
2 | 1.904.474,00 | 567.047,00 | ||||||
3 | 1.904.282,00 | 567.228,00 | ||||||
4 | 1.904.307,00 | 567.086,00 | ||||||
5 | 1.904.403,00 | 566.909,00 | ||||||
54 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Áng, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy | 4,40 | NCS | 1 | 1.906.123,00 | 568.807,00 | 0,70 |
2 | 1.906.103,00 | 568.980,00 | ||||||
3 | 1.905.903,00 | 569.077,00 | ||||||
4 | 1.905.939,00 | 568.788,00 | ||||||
55 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Dân Chủ, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy | 9,00 | NCS | 1 | 1.905.165,00 | 569.865,00 | 3,00 |
2 | 1.904.983,00 | 570.097,00 | ||||||
3 | 1.904.729,00 | 570.171,00 | ||||||
4 | 1.904.591,00 | 570.064,00 | ||||||
5 | 1.904.637,00 | 569.952,00 | ||||||
6 | 1.904.879,00 | 569.977,00 | ||||||
7 | 1.904.893,00 | 569.857,00 | ||||||
56 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Một, Đội Dân Chủ, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy | 5,00 | NCS | 1 | 1.903.975,00 | 571.079,00 | 1,16 |
2 | 1.904.073,00 | 571.209,00 | ||||||
3 | 1.904.076,00 | 571.342,00 | ||||||
4 | 1.904.034,00 | 571.356,00 | ||||||
5 | 1.903.929,00 | 571.219,00 | ||||||
6 | 1.903.936,00 | 571.093,00 | ||||||
7 | 1.904.007,00 | 570.593,00 | ||||||
8 | 1.904.034,00 | 570.752,00 | ||||||
9 | 1.903.997,00 | 570.772,00 | ||||||
10 | 1.903.837,00 | 570.671,00 | ||||||
11 | 1.903.846,00 | 570.591,00 | ||||||
57 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Sầm, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy | 50,00 | NCS | 1 | 1.903.836,00 | 571.373,00 | 39,00 |
2 | 1.904.079,00 | 571.699,00 | ||||||
3 | 1.903.928,00 | 571.888,00 | ||||||
4 | 1.903.721,00 | 571.542,00 | ||||||
5 | 1.903.692,00 | 571.442,00 | ||||||
6 | 1.903.799,00 | 572.019,00 | ||||||
7 | 1.903.671,00 | 572.214,00 | ||||||
8 | 1.903.277,00 | 572.194,00 | ||||||
9 | 1.903.050,00 | 571.920,00 | ||||||
10 | 1.903.250,00 | 571.525,00 | ||||||
58 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Am , xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy | 1,50 | NCS | 1 | 1.902.755,00 | 572.518,00 | 0,14 |
2 | 1.902.701,00 | 572.463,00 | ||||||
3 | 1.902.814,00 | 572.316,00 | ||||||
4 | 1.902.853,00 | 572.387,00 | ||||||
59 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Bạc, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy | 85,00 | NCS | 1 | 1.902.902,00 | 573.032,00 | 83,61 |
2 | 1.902.444,00 | 573.236,00 | ||||||
3 | 1.901.754,00 | 573.994,00 | ||||||
4 | 1.901.956,00 | 573.784,00 | ||||||
Cộng | 1.203,98 |
|
|
|
| 852,87 | ||
II | Sét gạch ngói: 23 mỏ khoáng sản | |||||||
II.1 | Huyện Minh Hóa | 20,00 |
|
|
|
| 0,53 | |
60 | Sét gạch ngói | Tân Lợi, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa | 8,00 | BHK | 1 | 1.974.095,00 | 486.915,00 | 0,24 |
2 | 1.974.266,00 | 487.019,00 | ||||||
3 | 1.974.034,00 | 487.331,00 | ||||||
4 | 1.973.848,00 | 487.233,00 | ||||||
61 | Sét gạch ngói | Xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa | 7,00 | BHK | 1 | 1.966.606,00 | 501.540,00 | 0,14 |
2 | 1.966.785,00 | 501.729,00 | ||||||
3 | 1.966.536,00 | 501.895,00 | ||||||
4 | 1.966.392,00 | 501.720,00 | ||||||
62 | Sét gạch ngói | Cổ Liêm, xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa | 5,00 | BCS | 1 | 1.967.629,00 | 503.270,00 | 0,15 |
2 | 1.967.514,00 | 503.590,00 | ||||||
3 | 1.967.364,00 | 503.538,00 | ||||||
4 | 1.967.486,00 | 503.212,00 | ||||||
II.2 | Huyện Tuyên Hóa | 13,00 |
|
|
|
|
| |
63 | Sét gạch ngói | Xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa | 7,00 | BHK | 1 | 1.989.834,00 | 482.878,00 | 0,14 |
2 | 1.990.061,00 | 482.993,00 | ||||||
3 | 1.989.908,00 | 483.214,00 | ||||||
4 | 1.989.677,00 | 483.101,00 | ||||||
64 | Sét gạch ngói | Ba Tâm, xã Lê Hóa, huyện Tuyên Hóa | 6,00 | BCS | 1 | 1.979.872,00 | 501.802,00 | 0,18 |
2 | 1.980.219,00 | 501.826,00 | ||||||
3 | 1.980.145,00 | 501.982,00 | ||||||
4 | 1.980.066,00 | 502.081,00 | ||||||
II.3 | Huyện Quảng Trạch | 114,80 |
|
|
|
|
| |
65 | Sét gạch ngói | Mũi Ôm, xã Quảng Kim, huyện Quảng Trạch | 10,00 | BHK | 1 | 1.981.610,00 | 544.756,00 | 0,30 |
2 | 1.981.720,00 | 545.142,00 | ||||||
3 | 1.981.468,00 | 545.183,00 | ||||||
4 | 1.981.351,00 | 544.791,00 | ||||||
66 | Sét gạch ngói | Quảng Châu, xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch | 35,00 | BHK | 1 | 1.977.258,00 | 538.707,00 | 1,00 |
2 | 1.977.281,00 | 538.898,00 | ||||||
3 | 1.977.026,00 | 538.862,00 | ||||||
4 | 1.977.003,00 | 538.675,00 | ||||||
5 | 1.975.942,00 | 539.606,00 | ||||||
6 | 1.975.488,00 | 540.198,00 | ||||||
7 | 1.975.250,00 | 539.880,00 | ||||||
8 | 1.975.370,00 | 539.362,00 | ||||||
67 | Sét gạch ngói | Đập Tân Sơn, xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch | 25,00 | RSX | 1 | 1.974.019,00 | 540.017,00 | 0,10 |
2 | 1.973.880,00 | 540.281,00 | ||||||
3 | 1.973.296,00 | 540.382,00 | ||||||
4 | 1.973.331,00 | 540.002,00 | ||||||
5 | 1.975.031,00 | 542.479,00 | ||||||
6 | 1.973.538,00 | 542.554,00 | ||||||
7 | 1.973.350,00 | 541.543,00 | ||||||
68 | Sét gạch ngói | Khe Am, xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch | 30,00 | RSX | 1 | 1.973.719,00 | 542.562,00 | 0,60 |
2 | 1.973.679,00 | 542.794,00 | ||||||
3 | 1.973.756,00 | 542.887,00 | ||||||
4 | 1.973.925,00 | 542.770,00 | ||||||
5 | 1.973.951,00 | 542.810,00 | ||||||
6 | 1.973.764,00 | 543.101,00 | ||||||
7 | 1.974.014,00 | 543.904,00 | ||||||
8 | 1.973.724,00 | 543.966,00 | ||||||
9 | 1.973.690,00 | 543.354,00 | ||||||
10 | 1.973.357,00 | 543.394,00 | ||||||
11 | 1.973.338,00 | 543.291,00 | ||||||
12 | 1.973.658,00 | 543.246,00 | ||||||
13 | 1.973.677,00 | 542.987,00 | ||||||
14 | 1.973.580,00 | 542.898,00 | ||||||
15 | 1.973.415,00 | 542.926,00 | ||||||
16 | 1.973.407,00 | 542.876,00 | ||||||
17 | 1.973.554,00 | 542.807,00 | ||||||
18 | 1.973.634,00 | 542.564,00 | ||||||
69 | Sét gạch ngói | Dinh Cự, Xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch | 10,00 | RSX | 1 | 1.974.168,00 | 536.883,00 | 0,20 |
2 | 1.974.270,00 | 536.883,00 | ||||||
3 | 1.974.346,00 | 536.980,00 | ||||||
4 | 1.974.524,00 | 537.028,00 | ||||||
5 | 1.974.605,00 | 537.219,00 | ||||||
6 | 1.974.475,00 | 537.300,00 | ||||||
7 | 1.974.161,00 | 537.079,00 | ||||||
70 | Sét gạch | Thôn Vân Tiền, xã | 4,80 | RSX | 1 | 1.974.569,00 | 538.100,00 | 0,15 |
2 | 1.974.587,00 | 538.169,00 | ||||||
3 | 1.974.452,00 | 538.226,00 | ||||||
4 | 1.974.186,00 | 538.372,00 | ||||||
5 | 1.974.090,00 | 538.181,00 | ||||||
6 | 1.974.144,00 | 538.146,00 | ||||||
7 | 1.974.218,00 | 538.261,00 | ||||||
8 | 1.974.469,00 | 538.117,00 | ||||||
II.4 | Huyện Bố Trạch | 37,40 |
|
|
|
|
| |
71 | Sét gạch ngói | Thọ Lộc, xã Sơn Lộc, huyện Bố Trạch | 10,00 | BHK | 1 | 1.950.614,00 | 546.373,00 | 0,24 |
2 | 1.950.470,00 | 546.737,00 | ||||||
3 | 1.950.258,00 | 546.629,00 | ||||||
4 | 1.950.311,00 | 546.244,00 | ||||||
72 | Sét gạch ngói | Xóm Cà, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch | 5,00 | BHK | 1 | 1.939.950,00 | 549.050,00 | 0,15 |
2 | 1.939.920,00 | 549.195,00 | ||||||
3 | 1.939.880,00 | 549.184,00 | ||||||
4 | 1.939.830,00 | 549.350,00 | ||||||
5 | 1.939.750,00 | 549.320,00 | ||||||
6 | 1.939.650,00 | 549.320,00 | ||||||
7 | 1.939.720,00 | 549.140,00 | ||||||
8 | 1.939.798,00 | 549.079,00 | ||||||
9 | 1.939.880,00 | 549.050,00 | ||||||
73 | Sét gạch ngói | Hồ Bàu Làng, xã Hoà Trạch, huyện Bố Trạch | 8,00 | SMN | 1 | 1.939.322,00 | 551.731,00 | 0,24 |
2 | 1.939.640,00 | 551.723,00 | ||||||
3 | 1.939.514,00 | 552.063,00 | ||||||
4 | 1.939.322,00 | 552.024,00 | ||||||
74 | Sét gạch ngói | Đồng Trương, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch | 3,40 | LUK | 1 | 1.942.622,00 | 556.241,00 | 0,14 |
2 | 1.942.603,00 | 556.368,00 | ||||||
3 | 1.942.425,00 | 556.482,00 | ||||||
4 | 1.942.399,00 | 556.089,00 | ||||||
75 | Sét gạch ngói | Đồng Vàng, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch | 7,00 | LUK | 1 | 1.937.005,00 | 556.094,00 | 0,14 |
2 | 1.937.010,00 | 556.264,00 | ||||||
3 | 1.936.608,00 | 556.277,00 | ||||||
4 | 1.936.600,00 | 556.102,00 | ||||||
76 | Sét gạch | TT, Nông trường Việt Trung huyện Bố Trạch | 4,00 | BHK | 1 | 1.935.443,00 | 555.260,00 | 0,16 |
2 | 1.935.342,00 | 555.233,00 | ||||||
3 | 1.935.359,00 | 554.855,00 | ||||||
4 | 1.935.466,00 | 554.880,00 | ||||||
II.5 | Thành phố Đồng Hới | 4,00 |
|
|
|
|
| |
77 | Sét gạch | Xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới | 4,00 | RSX | 1 | 1.936.024,87 | 560.809,73 | 0,16 |
2 | 1.936.079,01 | 560.856,38 | ||||||
3 | 1.935.928,17 | 561.040,92 | ||||||
4 | 1.935.916,59 | 561.158,04 | ||||||
5 | 1.935.860,08 | 561.187,33 | ||||||
6 | 1.935.800,83 | 560.988,48 | ||||||
II.6 | Huyện Quảng Ninh | 31,70 |
|
|
|
|
| |
78 | Sét gạch ngói | Ba Đa, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh | 7,70 | BHK | 1 | 1.926.531,00 | 562.982,00 | 0,14 |
2 | 1.926.405,00 | 562.999,00 | ||||||
3 | 1.926.298,00 | 562.796,00 | ||||||
4 | 1.926.562,00 | 562.615,00 | ||||||
79 | Sét gạch ngói | Xóm Cồn, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh | 15,00 | LUK | 1 | 1.925.785,00 | 565.684,00 | 0,53 |
2 | 1.925.818,00 | 566.093,00 | ||||||
3 | 1.925.498,00 | 566.254,00 | ||||||
4 | 1.925.467,00 | 565.815,00 | ||||||
80 | Sét gạch ngói | Trọt Me, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh | 9,00 | BHK | 1 | 1.909.601,00 | 569.549,00 | 0,27 |
2 | 1.909.534,00 | 569.736,00 | ||||||
3 | 1.909.153,00 | 569.545,00 | ||||||
4 | 1.909.274,00 | 569.332,00 | ||||||
II.7 | Huyện Lệ Thủy | 23,00 |
|
|
|
|
| |
81 | Sét gạch ngói | Ngã ba Dân Chủ xã Ngân Thủy, và thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy | 3,00 | RSX | 1 | 1.906.300,00 | 569.324,00 | 0,15 |
2 | 1.906.234,00 | 569.468,00 | ||||||
3 | 1.906.115,00 | 569.410,00 | ||||||
4 | 1.906.218,00 | 569.305,00 | ||||||
5 | 1.906.167,00 | 569.293,00 | ||||||
6 | 1.906.068,00 | 569.386,00 | ||||||
7 | 1.905.981,00 | 569.344,00 | ||||||
8 | 1.906.055,00 | 569.266,00 | ||||||
82 | Sét gạch ngói | Thống Nhất, xã Mỹ Thủy, huyện Lệ Thủy | 20,00 | LUK | 1 | 1.899.639,00 | 585.066,00 | 1,00 |
2 | 1.899.920,00 | 585.496,00 | ||||||
3 | 1.899.397,00 | 585.823,00 | ||||||
4 | 1.899.365,00 | 585.287,00 | ||||||
Cộng | 243,90 |
|
|
|
| 6,52 | ||
III | Cát, sỏi xây dựng: 54 mỏ khoáng sản |
|
|
|
|
| ||
III.1 | Huyện Minh Hóa | 1,50 |
|
|
|
|
| |
83 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Vực Rò, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa | 0,50 | SON | 1 | 1.964.261,00 | 497.859,00 | 0,01 |
2 | 1.964.353,00 | 497.985,00 | ||||||
3 | 1.964.245,00 | 497.973,00 | ||||||
4 | 1.964.202,00 | 497.834,00 | ||||||
84 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Lau Mách, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa | 1,00 | SON | 1 | 1.967.044,00 | 501.275,00 | 0,01 |
2 | 1.967.048,00 | 501.371,00 | ||||||
3 | 1.966.964,00 | 501.369,00 | ||||||
4 | 1.966.833,00 | 501.262,00 | ||||||
5 | 1.966.837,00 | 501.236,00 | ||||||
III.2 | Huyện Tuyên Hóa | 44,30 |
|
|
|
|
| |
85 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Thác Lội, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,00 | SON | 1 | 1.980.658,00 | 500.256,00 | 0,04 |
2 | 1.980.649,00 | 500.469,00 | ||||||
3 | 1.980.736,00 | 500.812,00 | ||||||
4 | 1.980.690,00 | 500.830,00 | ||||||
5 | 1.980.605,00 | 500.474,00 | ||||||
6 | 1.980.645,00 | 500.259,00 | ||||||
86 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Ba Tâm, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,00 | SON | 1 | 1.980.865,00 | 502.894,00 | 0,02 |
2 | 1.980.819,00 | 502.995,00 | ||||||
3 | 1.980.742,00 | 503.084,00 | ||||||
4 | 1.980.537,00 | 503.189,00 | ||||||
5 | 1.980.532,00 | 503.156,00 | ||||||
6 | 1.980.714,00 | 503.050,00 | ||||||
7 | 1.980.769,00 | 502.965,00 | ||||||
8 | 1.980.782,00 | 502.871,00 | ||||||
87 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Đồng Lào, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa | 3,00 | SON | 1 | 1.979.240,00 | 503.351,00 | 0,03 |
2 | 1.979.268,00 | 503.381,00 | ||||||
3 | 1.978.822,00 | 503.791,00 | ||||||
4 | 1.978.795,00 | 503.754,00 | ||||||
5 | 1.979.453,00 | 504.513,00 | ||||||
6 | 1.979.503,00 | 504.546,00 | ||||||
7 | 1.979.281,00 | 504.984,00 | ||||||
8 | 1.979.235,00 | 504.963,00 | ||||||
88 | Cát làm VLXD thông thường | Thượng nguồn Thác Dài, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,00 | SON | 1 | 1.978.110,00 | 506.787,00 | 0,02 |
2 | 1.978.130,00 | 506.796,00 | ||||||
3 | 1.977.989,00 | 507.053,00 | ||||||
4 | 1.977.771,00 | 507.122,00 | ||||||
5 | 1.977.714,00 | 507.375,00 | ||||||
6 | 1.977.683,00 | 507.374,00 | ||||||
7 | 1.977.753,00 | 507.095,00 | ||||||
8 | 1.977.968,00 | 507.028,00 | ||||||
89 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Hạ Đình, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,00 | SON | 1 | 1.975.497,00 | 510.793,00 | 0,02 |
2 | 1.975.576,00 | 511.030,00 | ||||||
3 | 1.975.543,00 | 511.034,00 | ||||||
4 | 1.975.458,00 | 510.801,00 | ||||||
90 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Cồn Soi, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa | 3,00 | SON | 1 | 1.975.180,00 | 511.962,00 | 0,03 |
2 | 1.975.215,00 | 512.035,00 | ||||||
3 | 1.974.616,00 | 512.225,00 | ||||||
4 | 1.974.566,00 | 512.105,00 | ||||||
91 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Phúc Tùng, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa | 1,80 | SON | 1 | 1.971.865,00 | 514.810,00 | 0,05 |
2 | 1.971.814,00 | 514.910,00 | ||||||
3 | 1.971.777,00 | 515.046,00 | ||||||
4 | 1.971.793,00 | 515.147,00 | ||||||
5 | 1.971.739,00 | 515.150,00 | ||||||
6 | 1.971.726,00 | 515.073,00 | ||||||
7 | 1.971.737,00 | 514.967,00 | ||||||
8 | 1.971.774,00 | 514.852,00 | ||||||
9 | 1.971.814,00 | 514.786,00 | ||||||
92 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | São Phong, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa | 4,00 | SON | 1 | 1.972.940,00 | 516.568,00 | 0,04 |
2 | 1.972.800,00 | 516.848,00 | ||||||
3 | 1.972.754,00 | 516.823,00 | ||||||
4 | 1.972.901,00 | 516.544,00 | ||||||
5 | 1.971.763,00 | 517.438,00 | ||||||
6 | 1.971.783,00 | 517.470,00 | ||||||
7 | 1.971.260,00 | 517.684,00 | ||||||
8 | 1.970.600,00 | 518.046,00 | ||||||
9 | 1.970.583,00 | 518.024,00 | ||||||
10 | 1.971.239,00 | 517.647,00 | ||||||
93 | Cát làm VLXD thông thường | Đuồi 27, xã Mai Hóa huyện Tuyên Hóa | 2,00 | SON | 1 | 1.969.063,00 | 522.270,00 | 0,02 |
2 | 1.969.178,00 | 522.296,00 | ||||||
3 | 1.969.065,00 | 522.514,00 | ||||||
4 | 1.969.030,00 | 522.888,00 | ||||||
5 | 1.969.051,00 | 523.283,00 | ||||||
6 | 1.969.002,00 | 523.283,00 | ||||||
7 | 1.968.967,00 | 522.661,00 | ||||||
94 | Cát làm VLXD thông thường | Bãi Bơi, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa | 7,00 | SON | 1 | 1.966.783,00 | 526.993,00 | 0,20 |
2 | 1.966.728,00 | 527.289,00 | ||||||
3 | 1.966.849,00 | 527.728,00 | ||||||
4 | 1.966.736,00 | 527.761,00 | ||||||
5 | 1.966.628,00 | 527.292,00 | ||||||
6 | 1.966.679,00 | 526.973,00 | ||||||
95 | Cát làm VLXD thông thường | Bãi Rì Rì, xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa | 11,00 | SON | 1 | 1.966.962,00 | 527.703,00 | 0,53 |
2 | 1.967.094,00 | 527.989,00 | ||||||
3 | 1.967.331,00 | 528.124,00 | ||||||
4 | 1.967.314,00 | 528.258,00 | ||||||
5 | 1.966.740,00 | 527.764,00 | ||||||
96 | Cát làm VLXD thông thường | Thôn Lạc Sơn, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa | 4,50 | SON | 1 | 1.969.796,00 | 521.209,00 | 0,2 |
2 | 1.969.845,00 | 521.235,00 | ||||||
3 | 1.969.607,00 | 521.621,00 | ||||||
4 | 1.969.392,00 | 521.874,00 | ||||||
5 | 1.969.346,00 | 521.834,00 | ||||||
6 | 1.969.552,00 | 521.591,00 | ||||||
III.3 | Huyện Quảng Trạch | 27,10 |
|
|
|
|
| |
97 | Cát xây dựng | Thôn Long Châu, xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch | 9,00 | SON | 1 | 1.965.004,46 | 531.291,10 | 0,27 |
2 | 1.964.811,38 | 531.425,39 | ||||||
3 | 1.964.635,63 | 531.616,60 | ||||||
4 | 1.964.517,05 | 531.548,21 | ||||||
5 | 1.964.640,06 | 531.304,55 | ||||||
6 | 1.964.909,88 | 531.178,36 | ||||||
98 | Cát làm VLXD thông thường | Thanh Bình, xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch | 7,00 | RSX | 1 | 1.967.947,00 | 547.325,00 | 0,35 |
2 | 1.968.043,00 | 547.481,00 | ||||||
3 | 1.967.742,00 | 547.603,00 | ||||||
4 | 1.967.636,00 | 547.624,00 | ||||||
5 | 1.967.571,00 | 547.463,00 | ||||||
6 | 1.967.665,00 | 547.445,00 | ||||||
7 | 1.967.754,00 | 547.421,00 | ||||||
8 | 1.967.856,00 | 547.386,00 | ||||||
99 | Cát làm VLXD thông thường | Xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch | 11,10 | RSX | 1 | 1.966.263,00 | 547.585,00 | 1,00 |
2 | 1.966.409,00 | 547.714,00 | ||||||
3 | 1.966.472,00 | 547.728,00 | ||||||
4 | 1.966.484,00 | 547.827,00 | ||||||
5 | 1.966.561,00 | 547.935,00 | ||||||
6 | 1.966.261,00 | 548.049,00 | ||||||
7 | 1.966.125,00 | 548.057,00 | ||||||
8 | 1.966.074,00 | 547.863,00 | ||||||
9 | 1.966.260,00 | 547.858,00 | ||||||
III.4 | Thị xã Ba Đồn | 4,55 |
|
|
|
|
| |
100 | Cát làm VLXD thông thường | Thôn Thọ Đơn, thị xã Ba Đồn | 4,55 | RST | 1 | 1.964.260,00 | 548.155,00 | 0,18 |
2 | 1.964.347,00 | 548.427,00 | ||||||
3 | 1.964.188,00 | 548.480,00 | ||||||
4 | 1.964.109,00 | 548.237,00 | ||||||
III.5 | Huyện Bố Trạch | 78,50 |
|
|
|
|
| |
101 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Thượng nguồn Bồng Lai, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch | 3,20 | SON | 1 | 1.944.847.00 | 537061,00 | 0,08 |
2 | 1.944.681,00 | 536997,00 | ||||||
3 | 1.944.681,00 | 536.997.00 | ||||||
4 | 1.944.636,00 | 536.989.00 | ||||||
5 | 1.944.570,00 | 537.013.00 | ||||||
6 | 1.944.448,00 | 537.152.00 | ||||||
7 | 1.944.402,00 | 537.175.00 | ||||||
8 | 1.944.347,00 | 537.172.00 | ||||||
9 | 1.944.291,00 | 537.133.00 | ||||||
10 | 1.944.223,00 | 537.015.00 | ||||||
11 | 1.944.169,00 | 536.994.00 | ||||||
12 | 1.944.038,00 | 536.992.00 | ||||||
13 | 1.943.943,00 | 537.047.00 | ||||||
14 | 1.943.929,00 | 537.015.00 | ||||||
15 | 1.944.023,00 | 536.960.00 | ||||||
16 | 1.944.196,00 | 536.940.00 | ||||||
17 | 1.944.249,00 | 536.977.00 | ||||||
18 | 1.944.307,00 | 537.112.00 | ||||||
19 | 1.944.351,00 | 537.146.00 | ||||||
20 | 1.944.400,00 | 537.146.00 | ||||||
21 | 1.944.450,00 | 537.124.00 | ||||||
22 | 1.944.552,00 | 537.001.00 | ||||||
23 | 1.944.635,00 | 536.971.00 | ||||||
24 | 1.944.690,00 | 536.976.00 | ||||||
102 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Bồng Lai, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch | 3,00 | SON | 1 | 1.946.253,00 | 538.313,00 | 0,03 |
2 | 1.946.244,00 | 538.321,00 | ||||||
3 | 1.946.163,00 | 538.215,00 | ||||||
4 | 1.946.042,00 | 538.153,00 | ||||||
5 | 1.945.963,00 | 537.966,00 | ||||||
6 | 1.945.870,00 | 537.953,00 | ||||||
7 | 1.945.802,00 | 537.909,00 | ||||||
8 | 1.945.842,00 | 537.788,00 | ||||||
9 | 1.945.805,00 | 537.703,00 | ||||||
10 | 1.945.490,00 | 537.513,00 | ||||||
11 | 1.945.500,00 | 537.502,00 | ||||||
12 | 1.945.816,00 | 537.695,00 | ||||||
13 | 1.945.853,00 | 537.789,00 | ||||||
14 | 1.945.821,00 | 537.904,00 | ||||||
15 | 1.945.871,00 | 537.943,00 | ||||||
16 | 1.945.968,00 | 537.957,00 | ||||||
17 | 1.946.059,00 | 538.144,00 | ||||||
18 | 1.946.176,00 | 538.203,00 | ||||||
103 | Cát làm VLXD thông thường | Hà Su, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch | 3,00 | SON | 1 | 1.947.947,00 | 539.157,00 | 0,03 |
2 | 1.947.947,00 | 539.175,00 | ||||||
3 | 1.947.772,00 | 539.149,00 | ||||||
4 | 1.947.589,00 | 539.055,00 | ||||||
5 | 1.947.472,00 | 538.759,00 | ||||||
6 | 1.947.406,00 | 538.726,00 | ||||||
7 | 1.947.140,00 | 538.980,00 | ||||||
8 | 1.947.065,00 | 538.937,00 | ||||||
9 | 1.946.991,00 | 538.690,00 | ||||||
10 | 1.946.855,00 | 538.698,00 | ||||||
11 | 1.946.752,00 | 538.859,00 | ||||||
12 | 1.946.605,00 | 538.962,00 | ||||||
13 | 1.946.453,00 | 538.984,00 | ||||||
14 | 1.946.406,00 | 538.832,00 | ||||||
15 | 1.946.420,00 | 538.822,00 | ||||||
16 | 1.946.468,00 | 538.971,00 | ||||||
17 | 1.946.602,00 | 538.946,00 | ||||||
18 | 1.946.746,00 | 538.845,00 | ||||||
19 | 1.946.829,00 | 538.684,00 | ||||||
20 | 1.947.010,00 | 538.658,00 | ||||||
21 | 1.947.086,00 | 538.921,00 | ||||||
22 | 1.947.148,00 | 538.949,00 | ||||||
23 | 1.947.404,00 | 538.697,00 | ||||||
24 | 1.947.478,00 | 538.729,00 | ||||||
25 | 1.947.604,00 | 539.039,00 | ||||||
26 | 1.947.784,00 | 539.130,00 | ||||||
104 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Ngầm Bùng, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch | 2,00 | SON | 1 | 1.949.641,00 | 537.621,00 | 0,02 |
2 | 1.949.568,00 | 537.637,00 | ||||||
3 | 1.949.540,00 | 537.580,00 | ||||||
4 | 1.949.595,00 | 537.548,00 | ||||||
5 | 1.949.102,00 | 537.842,00 | ||||||
6 | 1.949.033,00 | 537.953,00 | ||||||
7 | 1.948.966,00 | 538.082,00 | ||||||
8 | 1.948.929,00 | 538.193,00 | ||||||
9 | 1.948.911,00 | 538.277,00 | ||||||
10 | 1.948.877,00 | 538.269,00 | ||||||
11 | 1.948.857,00 | 538.160,00 | ||||||
12 | 1.948.951,00 | 538.074,00 | ||||||
13 | 1.949.085,00 | 537.832,00 | ||||||
105 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Xã Phú Định, huyện Bố Trạch | 3,20 | SON | 1 | 1.947.322,00 | 544.009,00 | 0,07 |
2 | 1.947.335,00 | 544.037,00 | ||||||
3 | 1.947.249,00 | 544.084,00 | ||||||
4 | 1.947.100,00 | 544.280,00 | ||||||
5 | 1.946.982,00 | 544.310,00 | ||||||
6 | 1.946.798,00 | 544.495,00 | ||||||
7 | 1.946.804,00 | 544.715,00 | ||||||
8 | 1.946.780,00 | 544.773,00 | ||||||
9 | 1.946.677,00 | 544.743,00 | ||||||
10 | 1.946.685,00 | 544.715,00 | ||||||
11 | 1.946.771,00 | 544.729,00 | ||||||
12 | 1.946.766,00 | 544.501,00 | ||||||
13 | 1.946.801,00 | 544.447,00 | ||||||
14 | 1.946.971,00 | 544.283,00 | ||||||
15 | 1.947.085,00 | 544.251,00 | ||||||
16 | 1.947.237,00 | 544.056,00 | ||||||
106 | Cát làm VLXD thông thường | Bãi Nông trường, thị trấn Nông Trường Việt Trung, huyện Bố Trạch | 3,00 | SON | 1 | 1.931.909,00 | 552.495,00 | 0,03 |
2 | 1.931.905,00 | 552.502,00 | ||||||
3 | 1.931.449,00 | 552.324,00 | ||||||
4 | 1.931.455,00 | 552.313,00 | ||||||
5 | 1.930.715,00 | 552.497,00 | ||||||
6 | 1.930.707,00 | 552.527,00 | ||||||
7 | 1.930.579,00 | 552.523,00 | ||||||
8 | 1.930.527,00 | 552.457,00 | ||||||
9 | 1.930.529,00 | 552.439,00 | ||||||
10 | 1.930.565,00 | 552.441,00 | ||||||
11 | 1.930.328,00 | 552.411,00 | ||||||
12 | 1.930.326,00 | 552.435,00 | ||||||
13 | 1.930.181,00 | 552.415,00 | ||||||
14 | 1.930.130,00 | 552.300,00 | ||||||
15 | 1.930.168,00 | 552.297,00 | ||||||
16 | 1.930.185,00 | 552.364,00 | ||||||
17 | 1.930.237,00 | 552.402,00 | ||||||
18 | 1.930.080,00 | 551.628,00 | ||||||
19 | 1.930.066,00 | 551.627,00 | ||||||
20 | 1.930.044,00 | 551.540,00 | ||||||
21 | 1.929.841,00 | 551.442,00 | ||||||
22 | 1.929.841,00 | 551.430,00 | ||||||
23 | 1.930.101,00 | 551.509,00 | ||||||
24 | 1.929.645,00 | 551.418,00 | ||||||
25 | 1.929.645,00 | 551.431,00 | ||||||
26 | 1.929.515,00 | 551.428,00 | ||||||
27 | 1.929.425,00 | 551.326,00 | ||||||
28 | 1.929.434,00 | 551.319,00 | ||||||
29 | 1.929.520,00 | 551.405,00 | ||||||
30 | 1.929.246,00 | 550.970,00 | ||||||
31 | 1.929.239,00 | 550.985,00 | ||||||
32 | 1.929.105,00 | 550.894,00 | ||||||
33 | 1.929.085,00 | 550.864,00 | ||||||
34 | 1.929.101,00 | 550.751,00 | ||||||
35 | 1.929.117,00 | 550.753,00 | ||||||
36 | 1.929.099,00 | 550.880,00 | ||||||
107 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Hà Bùng, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch | 5,00 | SON | 1 | 1.936.805,00 | 555.461,00 | 0,05 |
2 | 1.936.806,00 | 555.492,00 | ||||||
3 | 1.936.015,00 | 555.668,00 | ||||||
4 | 1.935.665,00 | 555.572,00 | ||||||
5 | 1.935.663,00 | 555.535,00 | ||||||
6 | 1.936.015,00 | 555.622,00 | ||||||
108 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Hà Lẹ, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch | 2,00 | SON | 1 | 1.937.250,00 | 555.973,00 | 0,03 |
2 | 1.937.258,00 | 555.990,00 | ||||||
3 | 1.937.319,00 | 555.977,00 | ||||||
4 | 1.937.229,00 | 556.020,00 | ||||||
5 | 1.937.097,00 | 556.027,00 | ||||||
6 | 1.936.984,00 | 556.016,00 | ||||||
7 | 1.936.912,00 | 555.958,00 | ||||||
8 | 1.936.896,00 | 555.848,00 | ||||||
9 | 1.936.924,00 | 555.647,00 | ||||||
10 | 1.936.957,00 | 555.656,00 | ||||||
11 | 1.936.956,00 | 555.648,00 | ||||||
12 | 1.936.930,00 | 555.946,00 | ||||||
13 | 1.936.982,00 | 555.992,00 | ||||||
14 | 1.937.181,00 | 555.995,00 | ||||||
15 | 1.937.228,00 | 555.990,00 | ||||||
16 | 1.937.266,00 | 555.974,00 | ||||||
109 | Cát làm VLXD thông thường | Hạ nguồn cầu Sao Sa, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch | 5,00 | SON | 1 | 1.938.968,00 | 555.573,00 | 0,05 |
2 | 1.939.005,00 | 555.574,00 | ||||||
3 | 1.938.873,00 | 555.869,00 | ||||||
4 | 1.939.034,00 | 556.195,00 | ||||||
5 | 1.939.015,00 | 556.207,00 | ||||||
6 | 1.938.860,00 | 555.867,00 | ||||||
7 | 1.938.849,00 | 556.413,00 | ||||||
8 | 1.938.852,00 | 556.437,00 | ||||||
9 | 1.938.652,00 | 556.432,00 | ||||||
10 | 1.938.343,00 | 556.072,00 | ||||||
11 | 1.938.362,00 | 556.063,00 | ||||||
12 | 1.938.663,00 | 556.414,00 | ||||||
13 | 1.937.883,00 | 555.418,00 | ||||||
14 | 1.937.900,29 | 555.434,62 | ||||||
15 | 1.937.681,00 | 555.592,00 | ||||||
16 | 1.937.662,00 | 555.572,00 | ||||||
17 | 1.938.353,00 | 556.018,00 | ||||||
18 | 1.938.329,00 | 556.019,00 | ||||||
19 | 1.938.309,00 | 555.915,00 | ||||||
20 | 1.938.259,00 | 555.803,00 | ||||||
21 | 1.938.166,00 | 555.655,00 | ||||||
22 | 1.938.012,00 | 555.553,00 | ||||||
23 | 1.938.031,00 | 555.523,00 | ||||||
24 | 1.938.202,00 | 555.636,00 | ||||||
25 | 1.938.332,00 | 555.861,00 | ||||||
110 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Lòi Trúc, xã Nam Trạch, Đại Trạch, huyện Bố Trạch | 3,00 | SON | 1 | 1.939.637,00 | 556.287,00 | 0,06 |
2 | 1.939.610,00 | 556.317,00 | ||||||
3 | 1.939.282,00 | 556.109,00 | ||||||
4 | 1.939.196,00 | 556.020,00 | ||||||
5 | 1.939.158,00 | 555.901,00 | ||||||
6 | 1.939.241,00 | 555.871,00 | ||||||
7 | 1.939.250,00 | 555.993,00 | ||||||
8 | 1.939.306,00 | 556.073,00 | ||||||
111 | Cát làm VLXD thông thường | Thôn 2, xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch | 6,00 | RSX | 1 | 1.946.156,00 | 558.229,00 | 0,24 |
2 | 1.946.267,00 | 558.228,00 | ||||||
3 | 1.946.463,00 | 558.670,00 | ||||||
4 | 1.946.291,00 | 558.656,00 | ||||||
112 | Cát làm VLXD thông thường | Bàu Mía, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch | 4,50 | BCS | 1 | 1.944.468,00 | 559.182,00 | 0,30 |
2 | 1.944.533,00 | 559.269,00 | ||||||
3 | 1.944.294,00 | 559.471,00 | ||||||
4 | 1.944.262,00 | 559.372,00 | ||||||
5 | 1.943.384,00 | 559.517,00 | ||||||
6 | 1.943.439,00 | 559.620,00 | ||||||
7 | 1.943.222,00 | 559.749,00 | ||||||
8 | 1.943.158,00 | 559.653,00 | ||||||
113 | Cát làm VLXD thông thường | Động cát thôn Lý Nhân, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch | 25,00 | BCS | 1 | 1.943.961,00 | 559.418,00 | 1,00 |
2 | 1.944.026,00 | 559.552,00 | ||||||
3 | 1.943.258,00 | 560.116,00 | ||||||
4 | 1.943.090,00 | 559.853,00 | ||||||
5 | 1.943.675,00 | 559.494,00 | ||||||
114 | Cát làm VLXD thông thường | Khu vực Bàu Mía (Cồn Bàu Đa), xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch | 4,60 | RSX | 1 | 1.941.917,78 | 560.428,06 | 0,46 |
2 | 1.942.010,89 | 560.664,98 | ||||||
3 | 1.941.853,51 | 560.754,65 | ||||||
4 | 1.941.751,28 | 560.532,37 | ||||||
115 | Cát làm VLXD thông thường | Thôn 7, xã Trung Trạch và xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch | 6,00 | RSX | 1 | 1.945.009,07 | 559.005,46 | 0,40 |
2 | 1.944.993,01 | 559.301,51 | ||||||
3 | 1.944.795,41 | 559.302,17 | ||||||
4 | 1.944.804,18 | 559.001,51 | ||||||
III.6 | Huyện Quảng Ninh | 135,30 |
|
|
|
|
| |
116 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Bãi Rình Rình, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh | 5,20 | SON | 1 | 1.917.747,00 | 548.014,00 | 0,06 |
2 | 1.917.770,00 | 548.037,00 | ||||||
3 | 1.917.649,00 | 548.104,00 | ||||||
4 | 1.917.436,00 | 547.817,00 | ||||||
5 | 1.917.460,00 | 547.803,00 | ||||||
6 | 1.917.656,00 | 548.072,00 | ||||||
7 | 1.917.184,00 | 547.204,00 | ||||||
8 | 1.917.202,00 | 547.396,00 | ||||||
9 | 1.917.359,00 | 547.499,00 | ||||||
10 | 1.917.448,00 | 547.522,00 | ||||||
11 | 1.917.553,00 | 547.575,00 | ||||||
12 | 1.917.639,00 | 547.598,00 | ||||||
13 | 1.917.911,00 | 547.692,00 | ||||||
14 | 1.917.944,00 | 547.735,00 | ||||||
15 | 1.917.956,00 | 547.806,00 | ||||||
16 | 1.917.946,00 | 547.872,00 | ||||||
17 | 1.917.820,00 | 547.989,00 | ||||||
18 | 1.917.798,00 | 547.962,00 | ||||||
19 | 1.917.931,00 | 547.862,00 | ||||||
20 | 1.917.936,00 | 547.773,00 | ||||||
21 | 1.917.908,00 | 547.726,00 | ||||||
22 | 1.917.631,00 | 547.640,00 | ||||||
23 | 1.917.445,00 | 547.556,00 | ||||||
24 | 1.917.344,00 | 547.521,00 | ||||||
25 | 1.917.176,00 | 547.411,00 | ||||||
26 | 1.917.153,00 | 547.203,00 | ||||||
117 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Thác Cạn, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 5,00 | SON | 1 | 1.916.245,00 | 558.702,00 | 0,05 |
2 | 1.916.214,00 | 558.754,00 | ||||||
3 | 1.915.794,00 | 558.466,00 | ||||||
4 | 1.915.454,00 | 558.467,00 | ||||||
5 | 1.915.470,00 | 558.399,00 | ||||||
6 | 1.915.800,00 | 558.407,00 | ||||||
118 | Cát làm VLXD thông thường | Bãi Nái, xã Truờng Xuân, huyện Quảng Ninh | 4,50 | SON | 1 | 1.915.103,00 | 560.611,00 | 0,05 |
2 | 1.915.071,00 | 560.563,00 | ||||||
3 | 1.915.582,00 | 560.261,00 | ||||||
4 | 1.915.876,00 | 560.349,00 | ||||||
5 | 1.915.854,00 | 560.396,00 | ||||||
6 | 1.915.582,00 | 560.314,00 | ||||||
119 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Bãi Cơm, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 15,00 | SON | 1 | 1.914.952,00 | 560.895,00 | 0,15 |
2 | 1.914.992,00 | 560.877,00 | ||||||
3 | 1.915.529,00 | 561.467,00 | ||||||
4 | 1.915.617,00 | 562.223,00 | ||||||
5 | 1.916.233,00 | 563.202,00 | ||||||
6 | 1.916.176,00 | 563.257,00 | ||||||
7 | 1.915.567,00 | 562.240,00 | ||||||
8 | 1.915.477,00 | 561.497,00 | ||||||
120 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Bãi Lùi, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 16,00 | SON | 1 | 1.916.885,00 | 562.411,00 | 0,15 |
2 | 1.916.968,00 | 562.417,00 | ||||||
3 | 1.916.979,00 | 562.486,00 | ||||||
4 | 1.917.052,00 | 562.629,00 | ||||||
5 | 1.917.049,00 | 562.732,00 | ||||||
6 | 1.917.108,00 | 562.954,00 | ||||||
7 | 1.916.803,00 | 563.772,00 | ||||||
8 | 1.916.466,00 | 564.423,00 | ||||||
9 | 1.916.389,00 | 564.375,00 | ||||||
10 | 1.916.732,00 | 563.747,00 | ||||||
11 | 1.917.032,00 | 562.945,00 | ||||||
12 | 1.916.978,00 | 562.725,00 | ||||||
13 | 1.916.994,00 | 562.648,00 | ||||||
121 | Cát làm VLXD thông thường | Khe Dinh Thủy, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh | 11,60 | RSX | 1 | 1.922.404,00 | 570.759,00 | 0,50 |
2 | 1.922.480,00 | 570.826,00 | ||||||
3 | 1.922.400,00 | 571.065,00 | ||||||
4 | 1.922.342,00 | 570.954,00 | ||||||
5 | 1.922.334,00 | 570.847,00 | ||||||
6 | 1.922.285,00 | 571.294,00 | ||||||
7 | 1.922.115,00 | 571.416,00 | ||||||
8 | 1.922.045,00 | 571.364,00 | ||||||
9 | 1.922.157,00 | 571.230,00 | ||||||
10 | 1.922.824,00 | 570.838,00 | ||||||
11 | 1.922.881,00 | 570.902,00 | ||||||
12 | 1.922.740,00 | 571.029,00 | ||||||
13 | 1.922.776,00 | 571.058,00 | ||||||
14 | 1.922.648,00 | 571.238,00 | ||||||
15 | 1.922.587,00 | 571.192,00 | ||||||
16 | 1.922.713,00 | 571.012,00 | ||||||
17 | 1.922.674,00 | 570.966,00 | ||||||
18 | 1.922.424,00 | 571.297,00 | ||||||
19 | 1.922.462,00 | 571.351,00 | ||||||
20 | 1.922.081,00 | 571.673,00 | ||||||
21 | 1.922.034,00 | 571.620,00 | ||||||
122 | Cát làm VLXD thông thường | Xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh | 33,00 | RSX | 1 | 1.923.114,00 | 571.168,00 | 1,65 |
2 | 1.923.237,00 | 571.351,00 | ||||||
3 | 1.922.750,00 | 571.961,00 | ||||||
4 | 1.922.839,00 | 572.052,00 | ||||||
5 | 1.922.666,00 | 572.228,00 | ||||||
6 | 1.922.485,00 | 571.987,00 | ||||||
7 | 1.922.780,00 | 571.696,00 | ||||||
8 | 1.922.922,00 | 571.370,00 | ||||||
9 | 1.922.260,00 | 572.030,00 | ||||||
10 | 1.922.320,00 | 572.140,00 | ||||||
11 | 1.922.126,00 | 572.509,00 | ||||||
12 | 1.921.955,00 | 572.740,00 | ||||||
13 | 1.921.882,00 | 572.560,00 | ||||||
14 | 1.922.099,00 | 572.204,00 | ||||||
123 | Cát làm VLXD thông thường | Thôn Tiền Vinh, xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh | 45,00 | RSX | 1 | 1.919.880,00 | 573.807,00 | 2,25 |
2 | 1.919.927,00 | 573.883,00 | ||||||
3 | 1.919.715,00 | 574.083,00 | ||||||
4 | 1.919.483,00 | 574.145,00 | ||||||
5 | 1.919.342,00 | 574.405,00 | ||||||
6 | 1.918.816,00 | 575.077,00 | ||||||
7 | 1.918.749,00 | 575.015,00 | ||||||
8 | 1.918.850,00 | 574.621,00 | ||||||
9 | 1.919.579,00 | 573.893,00 | ||||||
10 | 1.919.633,00 | 573.976,00 | ||||||
11 | 1.919.349,00 | 573.998,00 | ||||||
12 | 1.918.590,00 | 574.692,00 | ||||||
13 | 1.918.486,00 | 574.521,00 | ||||||
14 | 1.918.964,00 | 574.172,00 | ||||||
15 | 1.919.228,00 | 573.878,00 | ||||||
III.7 | Huyện Lệ Thủy | 98,18 |
|
|
|
|
| |
124 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Chu Kê, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,00 | SON | 1 | 1.891.409,00 | 579.803,00 | 0,03 |
2 | 1.891.428,00 | 579.815,00 | ||||||
3 | 1.891.299,00 | 580.056,00 | ||||||
4 | 1.891.116,00 | 580.021,00 | ||||||
5 | 1.891.018,00 | 580.184,00 | ||||||
6 | 1.890.708,00 | 580.328,00 | ||||||
7 | 1.890.703,00 | 580.302,00 | ||||||
8 | 1.890.994,00 | 580.149,00 | ||||||
9 | 1.891.094,00 | 579.981,00 | ||||||
10 | 1.891.284,00 | 580.017,00 | ||||||
125 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Bản Chuôn, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy | 2.00 | SON | 1 | 1.891.942,00 | 579.524,00 | 0,10 |
2 | 1.891.951,00 | 579.519,00 | ||||||
3 | 1.892.057,00 | 579.641,00 | ||||||
4 | 1.892.123,00 | 579.797,00 | ||||||
5 | 1.892.166,00 | 580.034,00 | ||||||
6 | 1.892.316,00 | 580.155,00 | ||||||
7 | 1.892.570,00 | 580.092,00 | ||||||
8 | 1.892.613,00 | 580.103,00 | ||||||
9 | 1.892.736,00 | 580.185,00 | ||||||
10 | 1.892.761,00 | 580.281,00 | ||||||
11 | 1.892.848,00 | 580.296,00 | ||||||
12 | 1.892.935,00 | 580.226,00 | ||||||
13 | 1.892.983,00 | 580.211,00 | ||||||
14 | 1.893.063,00 | 580.135,00 | ||||||
15 | 1.893.320,00 | 580.087,00 | ||||||
16 | 1.893.527,00 | 580.108,00 | ||||||
17 | 1.893.525,00 | 580.129,00 | ||||||
18 | 1.893.243,00 | 580.112,00 | ||||||
19 | 1.893.054,00 | 580.157,00 | ||||||
20 | 1.892.982,00 | 580.231,00 | ||||||
21 | 1.892.913,00 | 580.523,00 | ||||||
22 | 1.892.868,00 | 580.329,00 | ||||||
23 | 1.892.787,00 | 580.328,00 | ||||||
24 | 1.892.756,00 | 580.287,00 | ||||||
25 | 1.892.735,00 | 580.200,00 | ||||||
26 | 1.892.619,00 | 580.122,00 | ||||||
27 | 1.892.549,00 | 580.105,00 | ||||||
28 | 1.892.311,00 | 580.166,00 | ||||||
29 | 1.892.157,00 | 580.038,00 | ||||||
30 | 1.892.115,00 | 579.799,00 | ||||||
31 | 1.892.048,00 | 579.647,00 | ||||||
126 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Thác Cóc, xã Trường Thủy, huyện Lệ Thủy | 15,00 | SON | 1 | 1.897.536,00 | 584.248,00 | 0,20 |
2 | 1.897.518,00 | 584.213,00 | ||||||
3 | 1.897.841,00 | 584.111,00 | ||||||
4 | 1.897.942,00 | 583.981,00 | ||||||
5 | 1.897.983,00 | 583.765,00 | ||||||
6 | 1.898.018,00 | 583.676,00 | ||||||
7 | 1.897.922,00 | 583.569,00 | ||||||
8 | 1.897.871,00 | 583.546,00 | ||||||
9 | 1.897.767,00 | 583.539,00 | ||||||
10 | 1.897.766,00 | 583.501,00 | ||||||
11 | 1.897.874,00 | 583.519,00 | ||||||
12 | 1.897.983,00 | 583.595,00 | ||||||
13 | 1.898.046,00 | 583.676,00 | ||||||
14 | 1.897.962,00 | 584.000,00 | ||||||
15 | 1.897.858,00 | 584.139,00 | ||||||
16 | 1.897.330,00 | 582.918,00 | ||||||
17 | 1.897.317,00 | 582.957,00 | ||||||
18 | 1.897.060,00 | 582.889,00 | ||||||
19 | 1.897.127,00 | 582.380,00 | ||||||
20 | 1.896.985,00 | 582.326,00 | ||||||
21 | 1.896.673,00 | 582.523,00 | ||||||
22 | 1.896.546,00 | 581.766,00 | ||||||
23 | 1.896.588,00 | 581.752,00 | ||||||
24 | 1.896.708,00 | 582.454,00 | ||||||
25 | 1.896.975,00 | 582.274,00 | ||||||
26 | 1.897.169,00 | 582.344,00 | ||||||
27 | 1.897.111,00 | 582.827,00 | ||||||
28 | 1.896.486,00 | 581.715,00 | ||||||
29 | 1.896.457,00 | 581.752,00 | ||||||
30 | 1.896.316,00 | 581.650,00 | ||||||
31 | 1.896.308,00 | 581.581,00 | ||||||
32 | 1.896.405,00 | 581.474,00 | ||||||
33 | 1.896.435,00 | 581.503,00 | ||||||
34 | 1.896.355,00 | 581.596,00 | ||||||
35 | 1.896.356,00 | 581.630,00 | ||||||
36 | 1.897.115,00 | 581.075,00 | ||||||
37 | 1.897.100,00 | 581.084,00 | ||||||
38 | 1.896.927,00 | 580.945,00 | ||||||
39 | 1.896.820,00 | 580.768,00 | ||||||
40 | 1.896.863,00 | 580.751,00 | ||||||
41 | 1.896.958,00 | 580.917,00 | ||||||
42 | 1.895.954,00 | 580.436,00 | ||||||
43 | 1.895.917,00 | 580.463,00 | ||||||
44 | 1.895.570,00 | 580.167,00 | ||||||
45 | 1.895.273,00 | 580.150,00 | ||||||
46 | 1.895.278,00 | 580.113,00 | ||||||
47 | 1.895.575,00 | 580.125,00 | ||||||
127 | Cát, sỏi làm VLXD thông thường | Thượng nguồn cầu Mỹ Trạch xã Mỹ Thủy, xã Mai Thủy, xã Trường Thủy và xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy | 10,00 | SON | 1 | 1.899.730,00 | 584.662,00 | 0,18 |
2 | 1.899.722,00 | 584.690,00 | ||||||
3 | 1.899.231,00 | 584.541,00 | ||||||
4 | 1.899.083,00 | 584.592,00 | ||||||
5 | 1.897.982,00 | 585.499,00 | ||||||
6 | 1.897.008,00 | 585.455,00 | ||||||
7 | 1.896.829,00 | 585.294,00 | ||||||
8 | 1.897.103,00 | 584.950,00 | ||||||
9 | 1.897.488,00 | 584.259,00 | ||||||
10 | 1.897.507,00 | 584.271,00 | ||||||
11 | 1.897.119,00 | 584.963,00 | ||||||
12 | 1.896.857,00 | 585.292,00 | ||||||
13 | 1.897.013,00 | 585.433,00 | ||||||
14 | 1.897.967,00 | 585.477,00 | ||||||
15 | 1.899.074,00 | 584.564,00 | ||||||
16 | 1.899.226,00 | 584.513,00 | ||||||
128 | Cát làm VLXD thông thường | Thôn Thạch Thượng 1, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy | 5,00 | RSX | 1 | 1.913.813,00 | 579.727,00 | 0,10 |
2 | 1.913.721,00 | 579.630,00 | ||||||
3 | 1.913.843,00 | 579.509,00 | ||||||
4 | 1.913.914,00 | 579.603,00 | ||||||
5 | 1.913.745,00 | 579.855,00 | ||||||
6 | 1.913.590,00 | 579.994,00 | ||||||
7 | 1.913.464,00 | 579.899,00 | ||||||
8 | 1.913.613,00 | 579.774,00 | ||||||
129 | Cát làm VLXD thông thường | Thôn Mốc Định, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy | 10,00 | RSX | 1 | 1.912.550,00 | 581.828,00 | 0,20 |
2 | 1.912.517,00 | 582.011,00 | ||||||
3 | 1.912.119,00 | 581.754,00 | ||||||
4 | 1.912.326,00 | 581.493,00 | ||||||
130 | Cát làm VLXD thông thường | Thôn An Định, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy | 10,00 | RSX | 1 | 1.912.228,00 | 582.026,00 | 0,50 |
2 | 1.912.161,00 | 582.330,00 | ||||||
3 | 1.912.325,00 | 582.457,00 | ||||||
4 | 1.912.207,00 | 582.572,00 | ||||||
5 | 1.911.999,00 | 582.512,00 | ||||||
6 | 1.912.029,00 | 582.259,00 | ||||||
7 | 1.912.117,00 | 581.910,00 | ||||||
131 | Cát làm VLXD thông thường | Xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy | 10,00 | RSX | 1 | 1.911.412,00 | 584.338,00 | 0,40 |
2 | 1.911.585,00 | 584.487,00 | ||||||
3 | 1.910.855,00 | 584.900,00 | ||||||
4 | 1.910.837,00 | 584.880,00 | ||||||
132 | Cát làm VLXD thông thường | Thanh Mỹ, xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy | 8,00 | RSX | 1 | 1.910.073,00 | 585.708,00 | 0,20 |
2 | 1.909.797,00 | 586.249,00 | ||||||
3 | 1.909.670,00 | 586.184,00 | ||||||
4 | 1.909.797,00 | 585.882,00 | ||||||
5 | 1.910.026,00 | 585.686,00 | ||||||
133 | Cát làm VLXD thông thường | Đặng Lộc, xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,80 | RSX | 1 | 1.906.709,00 | 589.837,00 | 0,20 |
2 | 1.906.759,00 | 589.927,00 | ||||||
3 | 1.906.652,00 | 590.117,00 | ||||||
4 | 1.906.506,00 | 590.166,00 | ||||||
5 | 1.906.472,00 | 590.130,00 | ||||||
134 | Cát làm VLXD thông thường | Thôn Phù Lưu, xã Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy | 13,90 | RSX | 1 | 1.904.318,00 | 593.237,00 | 0,80 |
2 | 1.904.194,00 | 593.335,00 | ||||||
3 | 1.903.932,00 | 593.362,00 | ||||||
4 | 1.903.917,00 | 593.065,00 | ||||||
5 | 1.903.874,00 | 593.020,00 | ||||||
6 | 1.903.835,00 | 592.782,00 | ||||||
7 | 1.903.967,00 | 592.788,00 | ||||||
8 | 1.904.065,00 | 592.984,00 | ||||||
135 | Cát làm VLXD thông thường | Xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,68 | RSX | 1 | 1.897.372,00 | 603.053,00 | 0,17 |
2 | 1.897.318,00 | 603.159,00 | ||||||
3 | 1.897.256,00 | 603.188,00 | ||||||
4 | 1.897.205,00 | 603.203,00 | ||||||
5 | 1.897.178,00 | 603.324,00 | ||||||
6 | 1.897.067,00 | 603.246,00 | ||||||
7 | 1.897.098,00 | 603.221,00 | ||||||
8 | 1.897.174,00 | 603.111,00 | ||||||
9 | 1.897.260,00 | 603.020,00 | ||||||
10 | 1.897.292,00 | 603.011,00 | ||||||
136 | Cát làm VLXD thông thường | xã Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy (trên đường ra xã Ngư Thủy Trung) | 3,80 | RSX | 1 | 1.905.072,00 | 593.176,00 | 0,2 |
2 | 1.904.844,00 | 593.249,00 | ||||||
3 | 1.904.845,00 | 593.175,00 | ||||||
4 | 1.905.069,00 | 593.140,00 | ||||||
5 | 1.905.139,00 | 593.252,00 | ||||||
6 | 1.905.126,00 | 593.324,00 | ||||||
7 | 1.904.810,00 | 593.377,00 | ||||||
8 | 1.904.811,00 | 593.364,00 | ||||||
Cộng | 389,43 |
|
|
|
| 14,01 | ||
IV | Đất làm vật liệu san lấp: 48 mỏ khoáng sản | |||||||
IV.1 | Huyện Minh Hóa | 25,00 |
|
|
|
| 1,25 | |
137 | Đất làm vật liệu san lấp | Đồi Chôông Sóoc, thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa | 7,00 | RSX | 1 | 1.968.398,00 | 496.576,00 | 0,35 |
2 | 1.968.272,00 | 496.727,00 | ||||||
3 | 1.968.282,00 | 496.812,00 | ||||||
4 | 1.968.116,00 | 496.798,00 | ||||||
5 | 1.968.072,00 | 496.637,00 | ||||||
6 | 1.968.229,00 | 496.436,00 | ||||||
138 | Đất làm vật liệu san lấp | Ngã Ba Pheo, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa | 3,00 | RSX | 1 | 1.964.784,00 | 494.128,00 | 0,15 |
2 | 1.964.766,00 | 494.298,00 | ||||||
3 | 1.964.596,00 | 494.319,00 | ||||||
4 | 1.964.601,00 | 494.137,00 | ||||||
139 | Đất làm vật liệu san lấp | Khu vực Hói Tràn, | 5,00 | RSX | 1 | 1.972.357,00 | 496.794,00 | 0,25 |
2 | 1.972.563,00 | 496.895,00 | ||||||
3 | 1.972.379,00 | 497.123,00 | ||||||
4 | 1.972.324,00 | 497.080,00 | ||||||
5 | 1.972.265,00 | 497.062,00 | ||||||
140 | Đất làm vật liệu san lấp | Đồi Ông Voi, xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa | 10,00 | RSX | 1 | 1.970.580,00 | 494.836,00 | 0,50 |
2 | 1.970.713,00 | 494.958,00 | ||||||
3 | 1.970.347,00 | 495.309,00 | ||||||
4 | 1.970.227,00 | 495.086,00 | ||||||
IV.2 | Huyện Tuyên Hóa | 50,40 |
|
|
|
|
| |
141 | Đất làm vật liệu san lấp | Eo Đại Hòa, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa | 1,20 | RSX | 1 | 1.976.308,00 | 507.181,00 | 0,06 |
2 | 1.976.385,00 | 507.216,00 | ||||||
3 | 1.976.330,00 | 507.355,00 | ||||||
4 | 1.976.262,00 | 507.329,00 | ||||||
142 | Đất làm vật liệu san lấp | Trại Cưa, thôn Đồng Lực, xã Nam Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,40 | RSX | 1 | 1.971.594,00 | 511.023,00 | 0,05 |
2 | 1.971.620,00 | 511.191,00 | ||||||
3 | 1.971.522,00 | 511.228,00 | ||||||
4 | 1.971.491,00 | 511.178,00 | ||||||
5 | 1.971.479,00 | 510.998,00 | ||||||
143 | Đất làm vật liệu san lấp | Núi Cục Mối, Thôn Cương Trung B, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,80 | RSX | 1 | 1.969.073,57 | 527.624,07 | 0,14 |
2 | 1.969.210,18 | 527.696,07 | ||||||
3 | 1.969.144,48 | 527.861,04 | ||||||
4 | 1.969.000,00 | 527.803,00 | ||||||
144 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Thanh Trúc, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa | 5,00 | RSX | 1 | 1.970.458,00 | 524.501,00 | 0,25 |
2 | 1.970.554,00 | 524.596,00 | ||||||
3 | 1.970.412,00 | 524.925,00 | ||||||
4 | 1.970.310,00 | 524.897,00 | ||||||
5 | 1.970.361,00 | 524.682,00 | ||||||
145 | Đất làm vật liệu san lấp | xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa | 9,00 | RSX | 1 | 1.967.762,00 | 522.112,00 | 0,50 |
2 | 1.967.945,00 | 522.176,00 | ||||||
3 | 1.967.854,00 | 522.369,00 | ||||||
4 | 1.967.680,00 | 522.309,00 | ||||||
5 | 1.967.442,00 | 522.673,00 | ||||||
6 | 1.967.440,00 | 522.882,00 | ||||||
7 | 1.967.372,00 | 522.928,00 | ||||||
8 | 1.967.130,00 | 522.873,00 | ||||||
9 | 1.967.200,00 | 522.720,00 | ||||||
10 | 1.967.364,00 | 522.742,00 | ||||||
146 | Đất làm vật liêu san lấp | thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa | 30,00 | RSX | 1 | 1.978.030,89 | 500.722,51 | 2,1 |
2 | 1.977.597,14 | 501.220,34 | ||||||
3 | 1.977.368,62 | 501.003,08 | ||||||
4 | 1.977.418,15 | 500.693,28 | ||||||
5 | 1.977.712,18 | 500.447,91 | ||||||
6 | 1.977.907,46 | 500.483,91 | ||||||
IV.3 | Thị xã Ba Đồn | 4,80 |
|
|
|
|
| |
147 | Đất làm vật liệu san lấp | Đồng Hòa, xã Quảng Sơn, thị xã Ba Đồn | 4,80 | RSX | 1 | 1.960.293,00 | 535.035,00 | 0,19 |
2 | 1.960.411,00 | 535.068,00 | ||||||
3 | 1.960.361,00 | 535.358,00 | ||||||
4 | 1.960.245,00 | 535.317,00 | ||||||
IV.4 | Huyện Quảng Trạch | 93,78 |
|
|
|
|
| |
148 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Kinh Tân, xã Cảnh Hóa, huyện Quảng Trạch | 4,30 | RSX | 1 | 1.968.596,73 | 529.100,80 | 0,13 |
2 | 1.968.507,76 | 529.221,67 | ||||||
3 | 1.968.480,11 | 529.236,44 | ||||||
4 | 1.968.446,28 | 529.244,71 | ||||||
5 | 1.968.437,03 | 529.204,11 | ||||||
6 | 1.968.421,66 | 529.204,13 | ||||||
7 | 1.968.381,75 | 529.239,53 | ||||||
8 | 1.968.344,86 | 529.242,53 | ||||||
9 | 1.968.299,60 | 529.197,67 | ||||||
10 | 1.968.409,49 | 529.011,68 | ||||||
11 | 1.968.504,59 | 529.020,64 | ||||||
149 | Đất làm vật liệu san lấp | Khu vực 1 và khu vực 2, thôn Xuân Trường, xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch | 4,30 | RSX | 1 | 1.965.785,00 | 536.133,00 | 0,13 |
2 | 1.965.741,00 | 536.139,00 | ||||||
3 | 1.965.761,00 | 536.255,00 | ||||||
4 | 1.965.702,00 | 536.277,00 | ||||||
5 | 1.965.659,00 | 536.201,00 | ||||||
6 | 1.965.650,00 | 536.063,00 | ||||||
7 | 1.965.680,00 | 535.999,00 | ||||||
8 | 1.965.744,00 | 536.007,00 | ||||||
9 | 1.966.266,07 | 535.104,96 | ||||||
10 | 1.966.234,24 | 535.104,76 | ||||||
11 | 1.966.129,96 | 535.113,86 | ||||||
12 | 1.966.109,21 | 535.148,44 | ||||||
13 | 1.966.071,07 | 535.151,88 | ||||||
14 | 1.966.028,20 | 535.162,35 | ||||||
15 | 1.966.027,30 | 535.124,87 | ||||||
16 | 1.966.042,93 | 535.112,43 | ||||||
17 | 1.966.047,76 | 535.035,15 | ||||||
18 | 1.966.202,54 | 535.056,56 | ||||||
19 | 1.966.257,95 | 535.066,41 | ||||||
150 | Đất làm vật liệu san lấp | Xã Quảng Thanh, huyện Quảng Trạch | 3,00 | RSX | 1 | 1.965.310,00 | 538.771,00 | 0,15 |
2 | 1.965.386,00 | 538.823,00 | ||||||
3 | 1.965.294,00 | 538.989,00 | ||||||
4 | 1.965.213,00 | 538.968,00 | ||||||
5 | 1.965.244,00 | 538.882,00 | ||||||
6 | 1.695.261,00 | 538.809,00 | ||||||
7 | 1.965.108,00 | 539.522,00 | ||||||
8 | 1.965.075,00 | 539.574,00 | ||||||
9 | 1.965.093,00 | 539.616,00 | ||||||
10 | 1.965.066,00 | 539.658,00 | ||||||
11 | 1.964.986,00 | 539.602,00 | ||||||
12 | 1.965.051,00 | 539.497,00 | ||||||
151 | Đất làm vật liệu san lấp | Xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch | 4,38 | RSX | 1 | 1.981.901,00 | 532.034,00 | 0,18 |
2 | 1.981.743,00 | 532.371,00 | ||||||
3 | 1.981.646,00 | 532.286,00 | ||||||
4 | 1.981.796,00 | 531.975,00 | ||||||
152 | Đất làm vật liệu san lấp | Xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch | 3,50 | RSX | 1 | 1.975.288,00 | 541.455,00 | 0,15 |
2 | 1.975.297,00 | 541.573,00 | ||||||
3 | 1.975.196,00 | 541.730,00 | ||||||
4 | 1.975.164,00 | 541.700,00 | ||||||
5 | 1.975.176,00 | 541.665,00 | ||||||
6 | 1.975.230,00 | 541.565,00 | ||||||
7 | 1.975.059,00 | 541.499,00 | ||||||
8 | 1.975.102,00 | 541.383,00 | ||||||
9 | 1.975.224,00 | 541.447,00 | ||||||
153 | Đất làm vật liệu san lấp | Xã Quảng Châu (KV2), huyện Quảng Trạch | 10,48 | RSX | 1 | 1.974.289,00 | 538.664,00 | 0,53 |
2 | 1.974.160,00 | 538.743,00 | ||||||
3 | 1.974.260,00 | 538.895,00 | ||||||
4 | 1.973.924,19 | 539.096,67 | ||||||
5 | 1.973.937,62 | 539.039,48 | ||||||
6 | 1.973.945,83 | 538.912,97 | ||||||
7 | 1.973.935,79 | 538.885,37 | ||||||
8 | 1.973.973,41 | 538.785,72 | ||||||
9 | 1.973.922,39 | 538.737,03 | ||||||
10 | 1.973.953,52 | 538.669,11 | ||||||
11 | 1.974.004,12 | 538.640,13 | ||||||
12 | 1.974.242,00 | 538.604,00 | ||||||
154 | Đất làm vật liệu san lấp | Xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch | 14,00 | RSX | 1 | 1.975.468,00 | 543.131,00 | 0,60 |
2 | 1.975.479,00 | 543.166,00 | ||||||
3 | 1.975.488,00 | 543.282,00 | ||||||
4 | 1.975.444,00 | 543.285,00 | ||||||
5 | 1.975.333,00 | 543.308,00 | ||||||
6 | 1.975.314,00 | 543.209,00 | ||||||
7 | 1.975.488,00 | 543.291,00 | ||||||
8 | 1.975.488,00 | 543.345,00 | ||||||
9 | 1.975.444,00 | 543.586,00 | ||||||
10 | 1.975.380,00 | 543.898,00 | ||||||
11 | 1.975.369,00 | 544.010,00 | ||||||
12 | 1.975.382,00 | 544.124,00 | ||||||
13 | 1.975.303,00 | 544.113,00 | ||||||
14 | 1.975.289,00 | 543.979,00 | ||||||
15 | 1.975.305,00 | 543.858,00 | ||||||
16 | 1.975.322,00 | 543.803,00 | ||||||
17 | 1.975.356,00 | 543.809,00 | ||||||
18 | 1.975.367,00 | 543.762,00 | ||||||
19 | 1.975.364,00 | 543.576,00 | ||||||
20 | 1.975.333,00 | 543.313,00 | ||||||
21 | 1.974.287,00 | 543.311,00 | ||||||
22 | 1.974.235,00 | 543.609,00 | ||||||
23 | 1.974.273,00 | 543.980,00 | ||||||
24 | 1.974.208,00 | 543.986,00 | ||||||
25 | 1.974.206,00 | 543.926,00 | ||||||
26 | 1.974.180,00 | 543.752,00 | ||||||
27 | 1.974.164,00 | 543.710,00 | ||||||
28 | 1.974.167,00 | 543.566,00 | ||||||
29 | 1.974.219,00 | 543.302,00 | ||||||
155 | Đất làm vật liệu san lấp | Xã Quảng Hưng (KV2), huyện Quảng Trạch | 9,17 | RSX | 1 | 1.974.727,00 | 543.326,00 | 0,29 |
2 | 1.974.714,00 | 543.433,00 | ||||||
3 | 1.974.601,00 | 543.469,00 | ||||||
4 | 1.974.319,00 | 543.285,00 | ||||||
5 | 1.974.320,00 | 543.137,00 | ||||||
6 | 1.974.482,00 | 543.070,00 | ||||||
7 | 1.974.549,00 | 543.181,00 | ||||||
156 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn 2, xã Quảng Thạch, huyện Quảng Trạch | 7,33 | RSX | 1 | 1.972.522,00 | 533.967,00 | 0,73 |
2 | 1.972.474,00 | 533.617,00 | ||||||
3 | 1.972.562,00 | 533.533,00 | ||||||
4 | 1.972.738,00 | 533.682,00 | ||||||
5 | 1.972.621,00 | 533.973,00 | ||||||
157 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn 7, xã Quảng Thạch, huyện Quảng Trạch | 1,20 | RSX | 1 | 1.969.425,00 | 538.570,00 | 0,06 |
2 | 1.969.298,00 | 538.675,00 | ||||||
3 | 1.969.252,00 | 538.628,00 | ||||||
4 | 1.969.305,00 | 538.588,00 | ||||||
5 | 1.969.363,00 | 538.494,00 | ||||||
158 | Đất làm vật liệu san lấp | Xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch | 19,80 | RSX | 1 | 1.974.122,00 | 538.484,00 | 0,80 |
2 | 1.973.893,00 | 538.537,00 | ||||||
3 | 1.973.806,00 | 538.537,00 | ||||||
4 | 1.973.703,00 | 538.354,00 | ||||||
5 | 1.973.703,00 | 538.182,00 | ||||||
6 | 1.973.856,00 | 538.180,00 | ||||||
7 | 1.973.903,00 | 538.123,00 | ||||||
8 | 1.973.975,00 | 538.098,00 | ||||||
9 | 1.974.004,36 | 538.640,13 | ||||||
10 | 1.973.953,52 | 538.669,11 | ||||||
11 | 1.973.922,39 | 538.737,03 | ||||||
12 | 1.973.973,41 | 538.785,72 | ||||||
13 | 1.973.935,79 | 538.885,37 | ||||||
14 | 1.973.945,83 | 538.912,97 | ||||||
15 | 1.973.937,62 | 539.039,48 | ||||||
16 | 1.973.923,00 | 539.097,00 | ||||||
17 | 1.973.738,00 | 538.952,00 | ||||||
18 | 1.973.752,00 | 538.678,00 | ||||||
159 | Đất làm vật liệu san lấp | Xã Quảng Lưu KV2, huyện Quảng Trạch | 4,62 | RSX | 1 | 1.973.291,00 | 541.433,00 | 0,16 |
2 | 1.973.198,00 | 541.556,00 | ||||||
3 | 1.973.095,00 | 541.511,00 | ||||||
4 | 1.973.093,00 | 541.249,00 | ||||||
5 | 1.973.147,00 | 541.272,00 | ||||||
6 | 1.973.180,00 | 541.307,00 | ||||||
7 | 1.973.213,00 | 541.316,00 | ||||||
8 | 1.973.334,00 | 541.303,00 | ||||||
160 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Tam Đa, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch | 0,50 | RSX | 1 | 1.968.567,00 | 538.867,00 | 0,03 |
2 | 1.968.613,00 | 538.935,00 | ||||||
3 | 1.968.559,00 | 538.968,00 | ||||||
4 | 1.968.511,00 | 538.904,00 | ||||||
161 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Hướng Phương và thôn Tô Xá, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch | 7,20 | RSX | 1 | 1.966.021,00 | 538.588,00 | 0,20 |
2 | 1.965.961,00 | 538.725,00 | ||||||
3 | 1.965.917,00 | 538.745,00 | ||||||
4 | 1.965.902,00 | 538.972,00 | ||||||
5 | 1.965.779,00 | 538.871,00 | ||||||
6 | 1.965.750,00 | 538.729,00 | ||||||
7 | 1.965.759,00 | 538.658,00 | ||||||
8 | 1.965.810,00 | 538.609,00 | ||||||
9 | 1.965.819,00 | 538.597,00 | ||||||
10 | 1.965.862,00 | 538.594,00 | ||||||
11 | 1.967.729,00 | 539.030,00 | ||||||
12 | 1.967.781,00 | 539.126,00 | ||||||
13 | 1.967.558,00 | 539.106,00 | ||||||
14 | 1.967.559,00 | 539.060,00 | ||||||
15 | 1.967.703,19 | 539.028,65 | ||||||
IV.5 | Huyện Bố Trạch | 4,50 |
|
|
|
|
| |
162 | Đất làm vật liệu san lấp | Động Bằng, thôn 3, xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch | 3,00 | RSX | 1 | 1.957.157,00 | 543.615,00 | 0,15 |
2 | 1.957.094,00 | 543.878,00 | ||||||
3 | 1.957.044,00 | 543.876,00 | ||||||
4 | 1.956.990,00 | 543.863,00 | ||||||
5 | 1.956.996,00 | 543.802,00 | ||||||
6 | 1.957.020,00 | 543.771,00 | ||||||
7 | 1.957.046,00 | 543.588,00 | ||||||
163 | Đất làm vật liệu san lấp | Trọt Áng, thôn 10, xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch | 1,50 | RSX | 1 | 1.938.521,00 | 558.574,00 | 0,03 |
2 | 1.938.513,00 | 558.701,00 | ||||||
3 | 1.938.462,00 | 558.755,00 | ||||||
4 | 1.938.375,00 | 558.754,00 | ||||||
5 | 1.938.354,00 | 558.741,00 | ||||||
6 | 1.938.350,00 | 558.692,00 | ||||||
7 | 1.938.456,00 | 558.694,00 | ||||||
8 | 1.938.461,00 | 558.572,00 | ||||||
IV.6 | Thành phố Đồng Hới | 51,00 |
|
|
|
|
| |
164 | Đất làm vật liệu san lấp | Xã Thuận Đức, thành phố Đồng Hới | 4,00 | RSX | 1 | 1.932.485,00 | 558.548,00 | 0,24 |
2 | 1.932.493,00 | 558.451,00 | ||||||
3 | 1.932.428,00 | 558.401,00 | ||||||
4 | 1.932.393,00 | 558.298,00 | ||||||
5 | 1.932.300,00 | 558.277,00 | ||||||
6 | 1.932.230,00 | 558.287,00 | ||||||
7 | 1.932.214,00 | 558.444,00 | ||||||
8 | 1.932.278,00 | 558.498,00 | ||||||
9 | 1.932.385,00 | 558.424,00 | ||||||
10 | 1.932.436,00 | 558.464,00 | ||||||
11 | 1.932.430,00 | 558.545,00 | ||||||
165 | Đất làm vật liệu san lấp | Xã Nghĩa Ninh, thành phố Đồng Hới | 24,00 | RSX | 1 | 1.927.430,00 | 561.121,00 | 1,40 |
2 | 1.927.425,00 | 561.346,00 | ||||||
3 | 1.927.225,00 | 561.210,00 | ||||||
4 | 1.927.040,00 | 560.986,00 | ||||||
5 | 1.926.911,00 | 560.955,00 | ||||||
6 | 1.927.002,00 | 560.681,00 | ||||||
7 | 1.927.424,00 | 561.393,00 | ||||||
8 | 1.927.348,00 | 561.514,00 | ||||||
9 | 1.926.869,00 | 561.245,00 | ||||||
10 | 1.926.900,00 | 561.159,00 | ||||||
11 | 1.926.906,00 | 560.990,00 | ||||||
12 | 1.926.984,00 | 561.002,00 | ||||||
13 | 1.927.112,00 | 561.175,00 | ||||||
166 | Đất làm vật liệu san lấp | Xã Nghĩa Ninh KV2, thành phố Đồng hới | 3,00 | RSX | 1 | 1.926.886,00 | 560.770,00 | 0,15 |
2 | 1.926.884,00 | 560.981,00 | ||||||
3 | 1.926.739,00 | 560.977,00 | ||||||
4 | 1.926.755,00 | 560.753,00 | ||||||
167 | Đất làm vật liệu san lấp | Phường Đồng Sơn, thành phố Đồng Hới | 20,00 | RSX | 1 | 1.930.888,00 | 559.087,00 | 1,00 |
2 | 1.930.910,00 | 559.231,00 | ||||||
3 | 1.930.744,00 | 559.345,00 | ||||||
4 | 1.930.662,00 | 559.202,00 | ||||||
5 | 1.930.787,00 | 559.106,00 | ||||||
6 | 1.930.717,00 | 559.012,00 | ||||||
7 | 1.930.777,00 | 558.956,00 | ||||||
8 | 1.929.038,00 | 559.988,00 | ||||||
9 | 1.928.983,00 | 560.182,00 | ||||||
10 | 1.928.993,00 | 560.305,00 | ||||||
11 | 1.928.882,00 | 560.335,00 | ||||||
12 | 1.928.787,00 | 560.211,00 | ||||||
13 | 1.928.735,00 | 560.238,00 | ||||||
14 | 1.928.572,00 | 560.112,00 | ||||||
15 | 1.928.523,00 | 560.027,00 | ||||||
16 | 1.928.659,00 | 559.835,00 | ||||||
IV.7 | Huyện Quảng Ninh | 40,15 |
|
|
|
|
| |
168 | Đất làm vật liệu san lấp | Hà Kiên 1, xã Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh | 3,00 | RSX | 1 | 1.919.708,00 | 566.310,00 | 0,15 |
2 | 1.919.764,00 | 566.414,00 | ||||||
3 | 1.919.548,00 | 566.548,00 | ||||||
4 | 1.919.511,00 | 566.492,00 | ||||||
5 | 1.919.549,00 | 566.386,00 | ||||||
169 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Quyết Thắng, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 3,00 | RSX | 1 | 1.914.240,00 | 565.274,00 | 0,15 |
2 | 1.914.343,00 | 565.375,00 | ||||||
3 | 1.914.293,00 | 565.426,00 | ||||||
4 | 1.914.348,00 | 565.476,00 | ||||||
5 | 1.914.264,00 | 565.572,00 | ||||||
6 | 1.914.159,00 | 565.446,00 | ||||||
170 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Thủ Thừ, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh | 3,00 | RSX | 1 | 1.911.303,00 | 568.295,00 | 0,15 |
2 | 1.911.431,00 | 568.473,00 | ||||||
3 | 1.911.325,00 | 568.571,00 | ||||||
4 | 1.911.246,00 | 568.466,00 | ||||||
5 | 1.911.232,00 | 568.348,00 | ||||||
171 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Đại Hữu, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh | 5,00 | RSX | 1 | 1.913.744,00 | 567.163,00 | 0,25 |
2 | 1.913.900,00 | 567.297,00 | ||||||
3 | 1.913.728,00 | 567.515,00 | ||||||
4 | 1.913.612,00 | 567.387,00 | ||||||
172 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Đại Phúc, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh | 2,00 | RSX | 1 | 1.910.308,00 | 569.734,00 | 0,15 |
2 | 1.910.330,00 | 569.813,00 | ||||||
3 | 1.910.095,00 | 569.882,00 | ||||||
4 | 1.910.110,00 | 569.771,00 | ||||||
173 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Tây, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh | 5,00 | RSX | 1 | 1.910.494,00 | 570.987,00 | 0,25 |
2 | 1.910.594,00 | 571.198,00 | ||||||
3 | 1.910.405,00 | 571.299,00 | ||||||
4 | 1.910.305,00 | 571.080,00 | ||||||
174 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Hà Kiên (khu Vực 1), xã Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh | 5,59 | RSX | 1 | 1.919.397,36 | 565.321,85 | 0,30 |
2 | 1.919.377,90 | 565.608,33 | ||||||
3 | 1.919.410,85 | 565.709,33 | ||||||
4 | 1.919.282,50 | 565.643,86 | ||||||
5 | 1.919.190,88 | 565.530,10 | ||||||
6 | 1.919.203,14 | 565.522,44 | ||||||
7 | 1.919.205,60 | 565.348,16 | ||||||
175 | Đất làm vật liệu san lấp | Xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh | 4,00 | RSX | 1 | 1.908.354,20 | 568.741,07 | 0,28 |
2 | 1.908.117,58 | 569.012,66 | ||||||
3 | 1.908.020,38 | 569.123,82 | ||||||
4 | 1.908.016,00 | 569.120,00 | ||||||
5 | 1.907.951,00 | 569.141,00 | ||||||
6 | 1.907.948,90 | 569.152,20 | ||||||
7 | 1.907.927,64 | 569.112,30 | ||||||
8 | 1.907.907,72 | 569.085,21 | ||||||
9 | 1.907.872,82 | 569.060,94 | ||||||
10 | 1.907.899,00 | 569.046,00 | ||||||
11 | 1.907.932,00 | 569.057,00 | ||||||
12 | 1.908.029,00 | 569.035,00 | ||||||
13 | 1.908.069,00 | 568.973,00 | ||||||
14 | 1.908.193,00 | 568.774,00 | ||||||
15 | 1.908.217,38 | 568.759,05 | ||||||
16 | 1.908.242,59 | 568.716,90 | ||||||
17 | 1.908.306,00 | 568.723,00 | ||||||
176 | Đất làm vật liệu san lấp | Xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh | 9,56 | RSX | 1 | 1.925.386,68 | 559.554,26 | 0,50 |
2 | 1.925.405,55 | 559.718,79 | ||||||
3 | 1.925.423,08 | 559.892,67 | ||||||
4 | 1.925.098,35 | 559.855,09 | ||||||
5 | 1.925.153,00 | 559.732,00 | ||||||
6 | 1.925.142,00 | 559.638,00 | ||||||
7 | 1.925.104,00 | 559.527,00 | ||||||
8 | 1.925.199,58 | 559.429,28 | ||||||
IV.8 | Huyện Lệ Thủy | 33,10 |
|
|
|
|
| |
177 | Đất làm vật liệu san lấp | Thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy | 5,00 | RSX | 1 | 1.905.696,00 | 570.580,00 | 0,35 |
2 | 1.905.655,00 | 570.817,00 | ||||||
3 | 1.905.472,00 | 570.779,00 | ||||||
4 | 1.905.516,00 | 570.658,00 | ||||||
5 | 1.905.453,00 | 570.626,00 | ||||||
6 | 1.905.485,00 | 570.515,00 | ||||||
178 | Đất làm vật liệu san lấp | Xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy | 6,00 | RSX | 1 | 1.904.617,00 | 574.877,00 | 0,42 |
2 | 1.904.648,00 | 575.119,00 | ||||||
3 | 1.904.520,00 | 575.138,00 | ||||||
4 | 1.904.508,00 | 575.066,00 | ||||||
5 | 1.904.366,00 | 575.082,00 | ||||||
6 | 1.904.296,00 | 575.068,00 | ||||||
7 | 1.904.287,00 | 575.008,00 | ||||||
8 | 1.904.362,00 | 574.977,00 | ||||||
9 | 1.904.355,00 | 574.919,00 | ||||||
179 | Đất làm vật liệu san lấp | Xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,00 | BHK | 1 | 1.908.706,00 | 572.918,00 | 0,21 |
2 | 1.908.618,00 | 573.106,00 | ||||||
3 | 1.908.485,00 | 573.046,00 | ||||||
4 | 1.908.578,00 | 572.858,00 | ||||||
180 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Lục Giang, xã Trường Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,80 | RSX | 1 | 1.895.928,00 | 581.773,00 | 0,27 |
2 | 1.895.894,00 | 581.929,00 | ||||||
3 | 1.895.747,00 | 581.874,00 | ||||||
4 | 1.895.825,00 | 581.710,00 | ||||||
5 | 1.895.530,00 | 581.360,00 | ||||||
6 | 1.895.452,00 | 581.456,00 | ||||||
7 | 1.895.340,00 | 581.425,00 | ||||||
8 | 1.895.384,00 | 581.322,00 | ||||||
181 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Việt Xô, xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy | 2,30 | RSX | 1 | 1.893.821,00 | 587.425,00 | 0,11 |
2 | 1.893.757,00 | 587.544,00 | ||||||
3 | 1.893.625,00 | 587.651,00 | ||||||
4 | 1.893.679,00 | 587.398,00 | ||||||
182 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Xuân Giang, xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy | 2,50 | RSX | 1 | 1.894.080,00 | 584.317,00 | 0,12 |
2 | 1.893.967,00 | 584.336,00 | ||||||
3 | 1.893.840,00 | 584.255,00 | ||||||
4 | 1.893.901,00 | 584.112,00 | ||||||
183 | Đất làm vật liệu san lấp | Thôn Sen Đông và Sen Thượng, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy | 7,00 | RSX | 1 | 1.900.563,00 | 594.684,00 | 0,49 |
2 | 1.900.600,00 | 594.853,00 | ||||||
3 | 1.900.433,00 | 594.898,00 | ||||||
4 | 1.900.392,00 | 594.735,00 | ||||||
5 | 1.899.617,00 | 595.145,00 | ||||||
6 | 1.899.707,00 | 595.277,00 | ||||||
7 | 1.899.595,00 | 595.353,00 | ||||||
8 | 1.899.519,00 | 595.219,00 | ||||||
9 | 1.899.495,00 | 595.234,00 | ||||||
10 | 1.899.577,00 | 595.371,00 | ||||||
11 | 1.899.471,00 | 595.444,00 | ||||||
12 | 1.899.394,00 | 595.310,00 | ||||||
184 | Đất làm vật liệu san lấp | Xóm Phường, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,50 | RSX | 1 | 1.897.852,00 | 597.207,00 | 0,25 |
2 | 1.897.814,00 | 597.327,00 | ||||||
3 | 1.897.638,00 | 597.268,00 | ||||||
4 | 1.897.569,00 | 597.195,00 | ||||||
5 | 1.897.608,00 | 597.102,00 | ||||||
Cộng | 302,73 |
|
|
|
| 16,05 | ||
V | Ti Tan: 01 khu vực | |||||||
185 | Ti Tan | Xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy | 141,00 | RSX | 1 | 1.899.254,86 | 601.258,45 | 0,45 triệu tấn |
2 | 1.898.613,40 | 600.971,17 | ||||||
3 | 1.898.622,23 | 601.584,78 | ||||||
4 | 1.898.302,12 | 601.681,82 | ||||||
5 | 1.897.794,00 | 602.033,85 | ||||||
6 | 1.897.797,67 | 602.292,85 | ||||||
7 | 1.898.006,84 | 602.448,91 | ||||||
8 | 1.898.161,66 | 602.869,66 | ||||||
9 | 1.897.525,55 | 603.873,29 | ||||||
10 | 1.897.277,28 | 603.737,02 | ||||||
11 | 1.897.203,71 | 603.848,63 | ||||||
12 | 1.897.439,75 | 604.030,83 | ||||||
13 | 1.898.105,00 | 603.387,33 | ||||||
14 | 1.898.458,40 | 602.913,19 | ||||||
15 | 1.898.417,21 | 602.758,00 | ||||||
16 | 1.898.496,41 | 602.523,42 | ||||||
Cộng | 14,00 |
|
|
|
|
| ||
VI | Mangan: 01 khu vực | |||||||
186 | Mỏ quặng mangan | Xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa | 14,25 | RSX | 1 | 1.982.906,28 | 498.961,21 | 0,2 triệu tấn |
2 | 1.982.865,92 | 499.057,89 | ||||||
3 | 1.982.761,24 | 499.101,49 | ||||||
4 | 1.982.764,30 | 499.232,87 | ||||||
5 | 1.982.700,88 | 499.311,66 | ||||||
6 | 1.982.661,07 | 499.406,21 | ||||||
7 | 1.982.614,27 | 499.500,71 | ||||||
8 | 1.982.518,38 | 499.548,78 | ||||||
9 | 1.982.459,58 | 499.631,78 | ||||||
10 | 1.982.391,35 | 499.707,32 | ||||||
11 | 1.982.340,80 | 499.795,34 | ||||||
12 | 1.982.296,16 | 499.887,17 | ||||||
13 | 1.982.260,24 | 499.859,52 | ||||||
14 | 1.982.311,34 | 499.768,81 | ||||||
15 | 1.982.354,89 | 499.676,98 | ||||||
16 | 1.982.415,63 | 499.596,55 | ||||||
17 | 1.982.458,15 | 499.499,33 | ||||||
18 | 1.982.510,29 | 499.413,48 | ||||||
19 | 1.982.505,06 | 499.386,53 | ||||||
20 | 1.982.603,79 | 499.248,16 | ||||||
21 | 1.982.632,28 | 499.254,76 | ||||||
22 | 1.982.629,81 | 499.212,76 | ||||||
23 | 1.982.654,76 | 499.177,90 | ||||||
24 | 1.982.611,31 | 499.148,06 | ||||||
25 | 1.982.612,61 | 499.108,23 | ||||||
26 | 1.982.674,41 | 499.029,96 | ||||||
27 | 1.982.715,28 | 498.935,42 | ||||||
28 | 1.982.802,07 | 498.914,89 | ||||||
29 | 1.981.482,49 | 500.833,00 | ||||||
30 | 1.981.480,05 | 500.893,83 | ||||||
31 | 1.981.416,50 | 500.904,07 | ||||||
32 | 1.981.443,70 | 500.865,07 | ||||||
33 | 1.981.424,04 | 500.976,07 | ||||||
34 | 1.981.425,28 | 501.042,22 | ||||||
35 | 1.981.390,17 | 501.078,01 | ||||||
36 | 1.981.312,38 | 501.078,65 | ||||||
37 | 1.981.293,08 | 501.126,70 | ||||||
38 | 1.981.210,01 | 501.125,19 | ||||||
39 | 1.981.190,33 | 501.047,31 | ||||||
40 | 1.981.202,05 | 501.032,56 | ||||||
41 | 1.981.236,00 | 501.015,81 | ||||||
42 | 1.981.303,24 | 501.006,64 | ||||||
43 | 1.981.302,00 | 500.942,09 | ||||||
44 | 1.981.343,63 | 500.974,58 | ||||||
45 | 1.981.414,56 | 500.969,14 | ||||||
Mỏ quặng mangan | Xã Thạch Hóa, xã Nam Hóa, xã Đức Hóa huyện Tuyên Hóa | 5,69 | RSX | 1 | 1.973.361,13 | 511.014,15 | ||
2 | 1.973.301,82 | 511.022,30 | ||||||
3 | 1.973.259,07 | 511.002,50 | ||||||
4 | 1.973.322,74 | 510.968,45 | ||||||
5 | 1.973.341,77 | 510.971,72 | ||||||
6 | 1.972.983,88 | 511.307,92 | ||||||
7 | 1.972.908,71 | 511.313,34 | ||||||
8 | 1.972.931,29 | 511.246,25 | ||||||
9 | 1.972.977,70 | 511.276,14 | ||||||
10 | 1.972.899,94 | 511.394,29 | ||||||
11 | 1.972.853,40 | 511.400,52 | ||||||
12 | 1.972.831,38 | 511.437,89 | ||||||
13 | 1.972.775,45 | 511.438,12 | ||||||
14 | 1.972.737,88 | 511.442,16 | ||||||
15 | 1.972.675,12 | 511.443,30 | ||||||
16 | 1.972.614,14 | 511.433,72 | ||||||
17 | 1.972.588,55 | 511.465,66 | ||||||
18 | 1.972.504,98 | 511.490,63 | ||||||
19 | 1.972.435,72 | 511.530,75 | ||||||
20 | 1.972.420,41 | 511.574,65 | ||||||
21 | 1.972.352,35 | 511.617,58 | ||||||
22 | 1.972.234,79 | 511.541,95 | ||||||
23 | 1.972.211,68 | 511.536,92 | ||||||
24 | 1.972.194,36 | 511.495,62 | ||||||
25 | 1.972.298,34 | 511.554,91 | ||||||
26 | 1.972.353,89 | 511.558,00 | ||||||
27 | 1.972.383,65 | 511.531,69 | ||||||
28 | 1.972.426,14 | 511.518,95 | ||||||
29 | 1.972.456,20 | 511.435,16 | ||||||
30 | 1.972.524,82 | 511.452,52 | ||||||
31 | 1.972.562,95 | 511.436,07 | ||||||
32 | 1.972.654,89 | 511.419,81 | ||||||
33 | 1.972.682,57 | 511.387,14 | ||||||
34 | 1.972.691,63 | 511.336,49 | ||||||
35 | 1.972.740,78 | 511.328,54 | ||||||
36 | 1.972.790,08 | 511.326,30 | ||||||
37 | 1.972.859,69 | 511.307,41 | ||||||
38 | 1.972.872,27 | 511.349,75 | ||||||
39 | 1.972.090,05 | 511.556,59 | ||||||
40 | 1.972.037,13 | 511.557,63 | ||||||
41 | 1.971.973,97 | 511.545,39 | ||||||
42 | 1.971.962,29 | 511.552,99 | ||||||
43 | 1.971.911,60 | 511.533,41 | ||||||
44 | 1.971.879,25 | 511.495,94 | ||||||
45 | 1.971.883,51 | 511.440,39 | ||||||
46 | 1.971.909,22 | 511.433,39 | ||||||
47 | 1.971.971,06 | 511.494,84 | ||||||
48 | 1.972.003,75 | 511.519,08 | ||||||
49 | 1.972.064,27 | 511.528,68 | ||||||
Mỏ quặng mangan | Xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa | 11,50 | RSX | 1 | 1.981.181,44 | 501.419,77 | ||
2 | 1.981.086.26 | 501.409,20 | ||||||
3 | 1.981.086,55 | 501.453,64 | ||||||
4 | 1.981.045,58 | 501.495,22 | ||||||
5 | 1.980.988,81 | 501.523,50 | ||||||
6 | 1.980.968,72 | 501.569,95 | ||||||
7 | 1.980.971,02 | 501.636,10 | ||||||
8 | 1.980.951,34 | 501.654,51 | ||||||
9 | 1.980.937,63 | 501.646,50 | ||||||
10 | 1.980.909,83 | 501.698,74 | ||||||
11 | 1.980.876,10 | 501.673,16 | ||||||
12 | 1.980.862,27 | 501.688,96 | ||||||
13 | 1.980.816,06 | 501.623,10 | ||||||
14 | 1.980.774,66 | 501.645,09 | ||||||
15 | 1.980.751,90 | 501.645,51 | ||||||
16 | 1.980.753,22 | 501.597,89 | ||||||
17 | 1.980.699,91 | 501.573,80 | ||||||
18 | 1.980.661,97 | 501.543,96 | ||||||
19 | 1.980.635,26 | 501.492,49 | ||||||
20 | 1.980.702,53 | 501.480,68 | ||||||
21 | 1.980.723,43 | 501.430,53 | ||||||
22 | 1.980.731,90 | 501.430,58 | ||||||
23 | 1.980.772,00 | 501.449,84 | ||||||
24 | 1.980.779,25 | 501.478,98 | ||||||
25 | 1.980.774,65 | 501.502,51 | ||||||
26 | 1.980.796,40 | 501.492,57 | ||||||
27 | 1.980.788,21 | 501.539,09 | ||||||
28 | 1.980.821,41 | 501.566,25 | ||||||
29 | 1.980.855,41 | 501.539,45 | ||||||
30 | 1.980.904,74 | 501.515,90 | ||||||
31 | 1.980.933,54 | 501.476,37 | ||||||
32 | 1.980.948,10 | 501.423,01 | ||||||
33 | 1.981.008,50 | 501.409,04 | ||||||
34 | 1.981.003,47 | 501.359,81 | ||||||
35 | 1.980.950,22 | 501.339,93 | ||||||
36 | 1.980.964,61 | 501.306,68 | ||||||
37 | 1.981.009,72 | 501.279,94 | ||||||
38 | 1.981.069,08 | 501.263,32 | ||||||
39 | 1.981.081,71 | 501.274,51 | ||||||
40 | 1.981.099,78 | 501.355,31 | ||||||
41 | 1.981.162,17 | 501.363,57 | ||||||
42 | 1.981.162,63 | 501.376,27 | ||||||
43 | 1.980.667,77 | 501.646,64 | ||||||
44 | 1.980.644,99 | 501.652,34 | ||||||
45 | 1.980.611,32 | 501.617,78 | ||||||
46 | 1.980.616,17 | 501.601,39 | ||||||
47 | 1.980.630,47 | 501.596,71 | ||||||
48 | 1.980.663,10 | 501.629,16 | ||||||
49 | 1.980.692,72 | 501.729,85 | ||||||
50 | 1.980.692,56 | 501.758,95 | ||||||
51 | 1.980.658,92 | 501.818,56 | ||||||
52 | 1.980.672,61 | 501.829,75 | ||||||
53 | 1.980.651,24 | 501.869,32 | ||||||
54 | 1.980.664,93 | 501.878,91 | ||||||
55 | 1.980.587,83 | 501.949,93 | ||||||
56 | 1.980.573,60 | 501.939,27 | ||||||
57 | 1.980.549,69 | 501.959,25 | ||||||
58 | 1.980.499,66 | 502.016,13 | ||||||
59 | 1.980.457,74 | 502.036,01 | ||||||
60 | 1.980.379,09 | 502.097,50 | ||||||
61 | 1.980.345,39 | 502.068,21 | ||||||
62 | 1.980.437,97 | 501.972,40 | ||||||
63 | 1.980.481,31 | 501.881,10 | ||||||
64 | 1.980.547,86 | 501.805,27 | ||||||
Cộng | 31,44 |
|
|
|
|
| ||
Tổng cộng | 2.312,48 |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 44/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 2Quyết định 39/2018/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 3Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 theo Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND
- 4Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 24a/2016/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng
- 4Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 5Quyết định 39/2018/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 6Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 theo Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND
- 7Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 8Nghị quyết 47/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025
- Số hiệu: 35/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Lê Minh Ngân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra