Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4393/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 5316/TTr-SNN ngày 27 tháng 12 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3925/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | NỘI DUNG | Phương thức thực hiện | Ghi chú |
|
| ||
1 | Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực thủy sản. | Giao nhiệm vụ | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thủy sản. |
2 | Thông tin, thống kê, dự báo và ứng dụng công nghệ thông tin thuộc lĩnh vực thủy sản. | Giao nhiệm vụ | |
3 | Hoạt động khảo nghiệm xác nhận chất lượng giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản. | Giao nhiệm vụ | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thủy sản; - Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. |
4 | Bảo tồn, tái tạo giống gốc, quỹ gen các loài quý hiếm, đa dạng sinh học thủy sản | Giao nhiệm vụ | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thủy sản. |
5 | Tư vấn dịch vụ khoa học kỹ thuật về thủy sản | Giao nhiệm vụ | |
|
| ||
1 | Hướng dẫn sản xuất chăn nuôi | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | - Luật Thú Y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Luật chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội. |
2 | Đánh giá, giám sát, quản lý giống vật nuôi | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội. |
3 | Đánh giá, giám sát, quản lý thức ăn chăn nuôi | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | - Luật chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Thông tư số 57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta-agonist trong chăn nuôi. - Thông tư số 01/2016/TT-BNNPTNT ngày 15/02/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi Thông tư 57/2012/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta-agonist trong chăn nuôi. |
4 | Đánh giá, giám sát quy trình sản xuất của cơ sở chăn nuôi. | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội. |
5 | Bảo tồn giống gốc gia súc, gia cầm, thủy cầm. | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội; Điểm đ, Khoản 5, Điều 2 Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
6 | Điều tra, thống kê thông tin lĩnh vực chăn nuôi. | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | - Luật Thú Y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. |
|
| ||
1 | Phòng, chống dịch bệnh động vật, thủy sản | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thú y. - Nghị định số 05/2007/NĐ-CP ngày 09/01/2007 của Chính phủ về phòng chống bệnh dại ở động vật. |
2 | Xây dựng vùng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thú y. |
3 | Kiểm dịch động vật, sản phẩm dịch vụ, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh Thú Y | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thú y. |
4 | Quản lý thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, trừ các sản phẩm xử lý, cải tạo về môi trường chăn nuôi. | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | Nghị định số 47/2015/NĐ-CP ngày 14/05/2015 về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn. |
5 | Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn cho nhân viên chăn nuôi, thú y cấp xã và các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến chăn nuôi, thú y trên địa bàn tỉnh. | Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/ Đấu thầu | - Luật Thú Y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội 5; - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội. - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội. |
6 | Tổ chức thực hiện các dịch vụ kỹ thuật chăn nuôi, thú y theo quy định của pháp luật. | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | - Luật Thú Y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội. |
7 | Phối hợp tổ chức thực hiện các hoạt động hợp tác quốc tế, xúc tiến thương mại về chăn nuôi, thú y theo quy định; nghiên cứu, triển khai ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật về chăn nuôi, thú y; thẩm định chuyên ngành các chương trình, dự án về chăn nuôi, thú y trên địa bàn theo quy định của pháp luật. | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | - Luật Thú Y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội. |
8 | Thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về chăn nuôi, thú y theo quy định của pháp luật. Giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, lãng phí trong lĩnh vực chăn nuôi, thú y. | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | Nghị định số 47/2015/NĐ-CP ngày 14/05/2015 về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
| ||
1 | Điều tra, quy hoạch lĩnh vực trồng trọt | Giao nhiệm vụ | - Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội. - Quyết định số 1006/QĐ-BNN-TT ngày 13/5/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành kế hoạch thực hiện tái cơ cấu lĩnh vực trồng trọt năm 2014-2015 và giai đoạn 2016-2020. |
2 | Thống kê thuộc lĩnh vực trồng trọt | Giao nhiệm vụ | - Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội. |
3 | Hoạt động khảo nghiệm xác nhận chất lượng giống cây trồng | Giao nhiệm vụ | - Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội; - Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới. |
4 | Điều tra lĩnh vực bảo vệ thực vật | Đặt hàng/giao nhiệm vụ. | Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội. |
5 | Giám định sinh vật gây hại lạ, sinh vật là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Giao nhiệm vụ/đặt hàng. | - Luật Bảo vệ và kiểm địch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội; - Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch thực vật nội địa. |
6 | Khảo sát nhằm đưa ra biện pháp phòng trừ sinh vật hại thực vật bảo vệ sản xuất | Giao nhiệm vụ | Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội. |
7 | Đánh giá dịch bệnh, sâu bệnh | Giao nhiệm vụ | Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội. |
8 | Thống kê thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật | Giao nhiệm vụ | |
9 | Kiểm dịch thực vật theo phân cấp | Giao nhiệm vụ | |
|
| ||
1 | Phòng cháy chữa cháy rừng | Giao nhiệm vụ/Đặt hàng | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; |
1 | Khoán bảo vệ rừng | Đặt hàng | - Thông tư 21/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ NN và PTNT về Hướng dẫn thực hiện quyết định số 886/QĐ-TTg ngày 16/6/2017 của thủ tướng chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020; - Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp. |
3 | Quản lý bảo vệ rừng bền vững và Chứng chỉ rừng | Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/ Đấu thầu | - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; - Quyết định số 1288/QĐ-TTg ngày 01/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng; - Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định về quản lý rừng bền vững. - Quyết định số 4691/QĐ-BNN-TCLN ngày 27/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc duyệt ban hành kế hoạch thực hiện đề án quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng. |
4 | Quản lý bảo vệ rừng, phát triển cảnh quan các loại rừng, các loại đất khác xen kẽ trong khu rừng đặc dụng được giao. | Giao nhiệm vụ/Đặt hàng | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
5 | Điều tra, thống kê, kiểm kê, theo dõi diễn biến rừng. | Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/ Đấu thầu | Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng. |
6 | Bảo tồn, cứu hộ, bảo tàng, bảo quản mẫu thuộc lĩnh vực lâm nghiệp | Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/ Đấu thầu | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
7 | Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung nuôi dưỡng rừng, làm giàu rừng và cải tạo rừng tự nhiên trồng mới rừng, trồng lại rừng, chăm sóc và nuôi dưỡng rừng trồng. | Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/ Đấu thầu | - Điều 45 Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội; - Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về biện pháp lâm sinh. |
8 | Định giá rừng, khung giá rừng | Giao nhiệm vụ/Đặt hàng/ Đấu thầu | - Điều 90; 91 Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội. - Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng. |
9 | Quản lý, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, khôi phục và bảo tồn nguyên vẹn hệ sinh thái, bảo tồn tính đa dạng sinh học của khu rừng đặc dụng. |
| - Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội. - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; |
|
| ||
1 | Dịch vụ lĩnh vực Nông nghiệp khác |
|
|
1.1 | Thống kê các lĩnh vực trong ngành nông nghiệp | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23/11/2015 của Quốc hội. |
1.2 | Xây dựng, biên soạn tài liệu, đào tạo, tập huấn kỹ thuật, nghiệp vụ khuyến nông, chăn nuôi, nuôi trồng Thủy sản cho cán bộ kỹ thuật cơ sở, cộng tác viên và nông dân. | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông. |
1.3 | Thực hiện, hướng dẫn, kiểm tra một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khuyến nông; | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | |
1.4 | Hướng dẫn xây dựng chương trình, tài liệu về nội dung, phương pháp hoạt động khuyến nông cho các cơ quan, đơn vị tham gia hoạt động khuyến nông | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | |
1.5 | Dịch vụ thông tin tuyên truyền về khuyến nông theo quy định của pháp luật; | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông. |
1.6 | Tổ chức và tham gia tổ chức các hội thi, hội thảo, hội trợ, triển lãm, diễn đàn, tham quan học tập, trao đổi kinh nghiệm về khuyến nông. | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông. |
1.7 | Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn trên địa bàn theo phân công; | Giao nhiệm vụ/đặt hàng. | - Thông tư Liên tịch số 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNNPTNT-BCT-BTTTT ngày 12/12/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương và Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” - Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020". |
1.8 | Xây dựng và trình diễn các mô hình: Khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư; nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, Nông nghiệp Hữu cơ; mô hình tổ chức, quản lý sản xuất, kinh doanh nông nghiệp hiệu quả và bền vững và các mô hình điển hình sản xuất tiên tiến nhân ra diện rộng của các chương trình, đề án, dự án. | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | - Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông; - Nghị định số 109/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về Nông nghiệp hữu cơ; |
1.9 | Tuyên truyền, tư vấn tập huấn những tiến bộ KHKT mới, chính sách, pháp luật, truyền nghề về kỹ năng sản xuất, tổ chức, quản lý sản xuất, kinh doanh trong các lĩnh vực khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư; chuyển giao các tiến bộ KHKT về sản xuất thuộc các lĩnh vực của ngành Nông nghiệp và PTNT; | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông. |
1.10 | Hợp tác quốc tế về khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông. |
1.11 | Hoạt động xúc tiến thương mại nông, lâm, thủy sản | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | Quyết định số 72/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế Xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia. |
1.12 | Điều tra, quy hoạch các lĩnh vực phát triển nông thôn và chế biến | Giao nhiệm vụ/đặt hàng | Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 02/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất ngành nông nghiệp đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030. |
2 | Lĩnh vực Nước sạch và VSMTNT |
|
|
2.1 | Dịch vụ thực hiện tổng thể và thành phần các chương trình dự án và về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tại địa phương; | Giao nhiệm vụ/Đấu thầu. | Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và VSNT đến năm 2020. |
2.2 | Dịch vụ truyền thông, phổ biến, giáo dục, vận động, hướng dẫn nhân dân bảo vệ công trình cấp nước, sử dụng tiết kiệm nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường nông thôn tại địa phương; | Giao nhiệm vụ | Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ. Quyết định số 366/QĐ-TTg ngày 31/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia Nước sạch và VSMTNT giai đoạn 2012 - 2015. |
2.3 | Thu thập, xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn phục vụ quản lý nhà nước theo quy định pháp luật. | Giao nhiệm vụ | Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và VSNT đến năm 2020. Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch. Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý, vận hành, khai thác sử dụng các công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh |
2.4 | Tổ chức hoặc tham gia tổ chức các hội thi, hội nghị, hội thảo, hội chợ, triển lãm, diễn đàn, tham quan học tập, trao đổi kinh nghiệm, tập huấn về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn theo quy định của pháp luật. | Giao nhiệm vụ | |
2.5 | Hỗ trợ tham gia thực hiện công tác phòng, chống thiên tai, dịch bệnh tại địa phương về nước sinh hoạt và nước sạch nông thôn; | Giao nhiệm vụ | - Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và VSNT đến năm 2020. - Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch. - Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý, vận hành, khai thác sử dụng các công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh. |
2.6 | Thi công xây lắp, sửa chữa, duy tu, nâng cấp và quản lý các công trình nước sạch nông thôn. | Giao nhiệm vụ/Đấu thầu | |
2.7 | Quản lý, bảo vệ, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung được giao. | Giao nhiệm vụ | |
2.8 | Phân tích, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định về chất lượng nước theo quy định pháp luật. | Giao nhiệm vụ | |
2.9 | Hợp tác quốc tế, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, công nghệ về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn theo quy định của pháp luật. | Giao nhiệm vụ | |
2.10 | Cập nhật kết quả theo dõi bộ chỉ số - đánh giá Nước sạch và VSMTNT tỉnh Đồng Nai theo quy định. | Giao nhiệm vụ | Quyết định số 4826/QĐ-BNN-TCTL ngày 08/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2.11 | Cung cấp lắp đặt thiết bị quan trắc tự động cho các công trình cấp nước trên địa bàn nông thôn. | Giao nhiệm vụ/Đấu thầu. | Thông tư số 47/2017/TT-BTNMT ngày 07/11/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước. |
2.12 | Theo dõi công tác đánh giá hiện trạng các công trình cấp nước sạch nông thôn. | Giao nhiệm vụ | Thông tư số 149/2015/TT-BTC ngày 23/9/2015 của Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử dụng và khai thác Phần mềm Quản lý tài sản là công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
2.13 | Thực hiện, quản lý các Chương trình, Đề án, Dự án cấp nước sạch nông thôn | Giao nhiệm vụ | - Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch. - Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý, vận hành, khai thác sử dụng các công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh |
- 1Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 3387/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Y tế - Dân số do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 5Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 8Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1Nghị định 05/2007/NĐ-CP về việc phòng, chống bệnh dại ở động vật
- 2Quyết định 104/2000/QĐ-TTg phê duyệt chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 4Quyết định 95/2007/QĐ-BNN Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Luật an toàn thực phẩm 2010
- 6Quyết định 72/2010/QĐ-TTg ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 124/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất ngành nông nghiệp đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng các công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 9Quyết định 366/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư 57/2012/TT-BNNPTNT về Quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm chất cấm thuộc nhóm Beta-agonist trong chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Thông tư liên tịch 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BCT-BTTTT hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" do Bộ trưởng các Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công thương - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 12Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2013
- 13Quyết định 1006/QĐ-BNN-TT năm 2014 về Kế hoạch thực hiện tái cơ cấu lĩnh vực trồng trọt năm 2014-2015 và giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 15Thông tư 15/2015/TT-BNNPTNT hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 16Nghị định 47/2015/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 17Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2015 sửa đổi Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 20Luật thú y 2015
- 21Thông tư 149/2015/TT-BTC Quy định quản lý, sử dụng và khai thác Phần mềm Quản lý tài sản là công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 22Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch thực vật nội địa do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 23Nghị định 35/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thú y
- 24Luật thống kê 2015
- 25Thông tư 01/2016/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 57/2012/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta-agonist trong chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 26Quyết định 38/2016/QĐ-TTg về chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 27Thông tư 47/2017/TT-BTNMT quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 28Luật Trồng trọt 2018
- 29Luật Thủy sản 2017
- 30Luật Chăn nuôi 2018
- 31Thông tư 21/2017/TT-BNNPTNT về hướng dẫn thực hiện Quyết định 886/QĐ-TTg về Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 32Nghị định 26/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy sản
- 33Nghị định 109/2018/NĐ-CP về nông nghiệp hữu cơ
- 34Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 35Luật Lâm nghiệp 2017
- 36Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 37Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 38Quyết định 1288/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án Quản lý rừng bền vững và Chứng chỉ rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 39Quyết định 4691/QĐ-BNN-TCLN năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 40Thông tư 29/2018/TT-BNNPTNT quy định về biện pháp lâm sinh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 41Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 42Thông tư 28/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý rừng bền vững do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 43Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 44Nghị định 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
- 45Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 46Quyết định 4826/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 về Bộ chỉ số Theo dõi - Đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu hướng dẫn triển khai do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 47Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 48Quyết định 3387/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 49Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Y tế - Dân số do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 50Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 51Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 52Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 53Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 4393/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 4393/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra