Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 4391/QĐ-UBND

Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 22 tháng 10 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH KHUYẾN NÔNG VIÊN CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THAM GIA THỰC HIỆN DỰ ÁN ASDP (CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH NÔNG NGHIỆP VAY VỐN ADB) TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 3173/QĐ ngày 14/5/2004 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Hội đồng Tư vấn khuyến nông tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 4883/QĐ-UBND ngày 13/12/2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh sách khuyến nông viên cấp xã, phường, thị trấn tham gia thực hiện dự án ASDP (Chương trình phát triển ngành nông nghiệp vay vốn ADB) tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Hội đồng Tư vấn khuyến nông tại Tờ trình số 73/TTr-HĐTVKN ngày 16/10/2007
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh sách khuyến nông viên cấp xã, phường, thị trấn tham gia thực hiện dự án ASDP (Chương trình phát triển ngành nông nghiệp vay vốn ADB) tỉnh Ninh Thuận (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan và khuyến nông viên:

- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm quản lý về mặt nhân sự đối với khuyến nông viên. Trung tâm Khuyến nông tỉnh và Trạm Khuyến nông các huyện, thành phố trực tiếp chỉ đạo về mặt chuyên môn trong quá trình hoạt động;

- Khuyến nông viên được hưởng phụ cấp hằng tháng theo quy định Nhà nước hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4883/QĐ-UBND ngày 13/12/2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Hội đồng Tư vấn khuyến nông tỉnh, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thủ trưởng các đơn vị liên quan và các Ông (Bà) có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Xuân Hòa

 

DANH SÁCH

KHUYẾN NÔNG VIÊN CƠ SỞ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4391/QĐ-UBND ngày 22/10/2007 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Họ và Tên

Địa chỉ (phường, xã)

Năm sinh

Trình độ văn hoá

Trình độ chuyên môn

Dân tộc

I

Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

1

Ngô Minh Quốc

Phủ Hà

1982

12/12

Kỹ sư Nuôi trồng thủy sản

Kinh

2

Lê Nguyễn Duy Thảo

Đài Sơn

1980

12/12

 

Kinh

3

Huỳnh Thái Liêm

Thành Hải

1966

12/12

 

Kinh

4

Nguyễn Văn Thành

Văn Hải

1961

9/12

 

Kinh

5

Phạm Thị Lựa

Phước Mỹ

1981

12/12

Đại học Thú y chăn nuôi

Kinh

6

Lê Văn Cường

Thanh Sơn

1961

11/12

Trung cấp Nông nghiệp

Kinh

7

Phạm Thanh Quang

Đô Vinh

1977

12/12

 

Kinh

8

Mai Tấn Đạt

Mỹ Đông

1965

9/12

Trung cấp Nông nghiệp

Kinh

9

Nguyễn Hồng Sơn

Bảo An

1976

12/12

Trung cấp Điện công nghiệp

Kinh

10

Phan Thị Vy Vân

Tấn Tài

1981

12/12

 

Kinh

11

Trịnh Thanh Vương

Mỹ Hải

1982

12/12

 

Kinh

12

Lương Văn Tiển

Đạo Long

1969

12/12

 

Kinh

II

Huyện Ninh Hải

 

 

 

 

 

1

Đạo Chớ

Xuân Hải

1952

12/12

Trung cấp Nông nghiệp

Chăm

2

Nguyễn Đương

Vĩnh Hải

1961

12/12

 

Kinh

3

Bùi Xuân Vinh

Phương Hải

1962

12/12

 

Kinh

4

Trần Văn Ngư

Khánh Hải

1981

12/12

 

Kinh

5

Trần An Thịnh

Hộ Hải

1961

11/12

 

Kinh

6

Hồ Văn Nam

Tri Hải

1981

12/12

 

Kinh

7

Đỗ Công Minh

Tân Hải

1978

12/12

 

Kinh

8

Võ Đăng Hiền

Nhơn Hải

1983

12/12

 

Kinh

9

Phạm Thành Phước

Thanh Hải

1971

12/12

 

Kinh

III

Huyện Thuận Bắc

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thái Học

Bắc Phong

1960

9/12

Sơ cấp Thú y

Kinh

2

Lê Minh Khang

Lợi Hải

1961

7/10

 

Kinh

3

Nguyễn Khắc Cường

Công Hải

1960

9/12

 

Kinh

4

Chamaléa Xưa

Phước Kháng

1976

6/12

 

Raglay

5

Đá Mài Bốc

Phước Chiến

1981

12/12

 

Raglay

6

Nguyễn Văn Thuận

Bắc Sơn

1964

9/12

 

Kinh

IV

Huyện Ninh Phước

 

 

 

 

 

1

Tôn Tấn Thái

Phước Dân

1962

11/12

Trung cấp Thú y

Kinh

2

Phạm Thanh Bình

Phước Hải

1962

11/12

Sơ cấp Nông nghiệp

Kinh

3

Ngô Văn Ngọc

Phước Dinh

1968

9/12

 

Kinh

4

Ngô Minh Hiệp

Phước Diêm

1963

 

 

Kinh

5

Thiên Quang Tuệ

Phước Hữu

1983

 

 

Chăm

6

Lưu Văn An

Phước Thái

1961

12/12

Trung cấp Trồng trọt

Chăm

7

Lê Do

Phước Hậu

1957

10/12

 

Kinh

8

Nguyễn Thanh Tùng

Phước Sơn

1963

9/12

Trung cấp Thú y

Kinh

9

Nguyễn Mười

Phước Vinh

1960

12/12

Trung cấp Thú y

Kinh

10

Văn Lê Thị Thùy Dung

Phước Thuận

1982

12/12

Trung cấp Kế toán

Kinh

11

Hòang Đại Nghĩa

Phước Minh

1962

10/10

Trung cấp Trồng trọt

Kinh

12

Lê Quang Dũng

Phước Nam

1980

12/12

Trung cấp Trồng trọt

Kinh

13

Khưu Lê Khắc Trí

Nhị Hà

1969

12/12

Trung cấp Nông nghiệp

Kinh

14

Huỳnh Hữu Cường

An Hải

1973

12/12

Trung cấp Điện cơ

Kinh

15

Chamaléa Tuế

Phước Hà

1982

8/12

 

Raglay

V

Huyện Ninh Sơn

 

 

 

 

 

1

Đoàn Thanh Hải

Tân Sơn

1950

9/12

 

Kinh

2

Hồ Văn Chung

Lương Sơn

1968

9/12

Sơ cấp Nông nghiệp

Kinh

3

Nguyễn Thành Tín

Lâm Sơn

1954

12/12

 

Kinh

4

Sú Phón Hính

Mỹ Sơn

1985

12/12

 

Kinh

5

Nguyễn Thị Kim Liên

Hòa Sơn

1969

11/12

 

Kinh

6

Nguyễn Văn Lâm

Quảng Sơn

1978

12/12

 

Kinh

7

Ngô Thanh Hùng

Nhơn Sơn

1960

12/12

 

Kinh

8

Tà Yên Huê

Ma Nới

1979

 

 

Raglay

VI

Huyện Bác Ái

 

 

 

 

 

1

Đỗ Thị Thanh Thủy

Phước Tiến

1986

12/12

Trung cấp Thú y

Kinh

2

Chamaléa Sống

Phước Thành

1978

8/12

 

Raglay

3

Pinăng Hương

Phước Bình

1984

9/12

 

Raglay

4

Hán Văn Duy

Phước Thắng

1978

12/12

Trung cấp Thú y

Chăm

5

Nguyễn Văn Sơn

Phước Đại

1968

12/12

 

Kinh

6

Patâu axá Thị Doanh

Phước Chính

1985

10/12

 

Raglay

7

Chamaléa Nhuống

Phước Hòa

1977

7/12

 

Raglay

8

Chamaléa Phốn

Phước Trung

1982

11/12

 

Raglay

9

Pinăng Thị Thủy

Phước Tân

1982

6/12

 

Raglay

Tổng cộng: 59 Khuyến nông viên cơ sở