- 1Quyết định 361/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 2Quyết định 1161/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3Quyết định 2563/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 4Quyết định 3778/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 5Quyết định 3779/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 6Quyết định 3780/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 1Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 3411/QĐ-UBND năm 2020 công bố và phê duyệt danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4367/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 27 tháng 11 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/207/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1421/SGDĐT-TTr ngày 19 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung: Chi tiết có Phụ lục I đính kèm 125 thủ tục. Nội dung chi tiết của từng thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 5765/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2017; Quyết định số 361/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 02 năm 2018; Quyết định số 1161/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 3 năm 2018; Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 7 năm 2018; Quyết định số 3778/QĐ-BGDĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018; Quyết định số 3779/QĐ-BGDĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018 và Quyết định số 3780/QĐ-BGDĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: Chi tiết có Phụ lục II đính kèm, bãi bỏ 105 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định 3524/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thực hiện, hướng dẫn Sở, ngành thuộc UBND tỉnh, Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn và cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học công lập, Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Trung tâm đào tạo Tin học - Ngoại ngữ có liên quan công khai, tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 4367/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý | Công bố tại QĐ |
I. LĨNH VỰC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||
1. | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
2. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
3. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
4. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
5. | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ sổ 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
6. | Thành lập trường THPT chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
7. | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
8. | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, Số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
9. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
10. | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
11. | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, Số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
12. | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
13. | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
14. | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
15. | Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp | Không quy định. | Sở Nội vụ, số 01 Đô Lương, Quang Trung, - TP Hải Dương | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
16. | Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại | Không quy định. | Sở Nội vụ, số 01 Đô Lương, Quang Trung, - TP Hải Dương | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
17. | Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp- hướng nghiệp | Không quy định. | Sở Nội vụ, số 01 Đô Lương, Quang Trung, - TP Hải Dương | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
18. | Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp | Không quy định. | Sở Nội vụ, số 01 Đô Lương, Quang Trung, - TP Hải Dương | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
19. | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện Sở Nội vụ. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
20. | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Nội vụ, số 01 Đô Lương, Quang Trung, - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
21. | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Nội vụ, số 01 Đô Lương, Quang Trung, - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/ND-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
22. | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Không quy định. | Sở Nội vụ, số 01 Đô Lương, Quang Trung, - TP Hải Dương | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
23. | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Sở Giáo dục và Đào tạo số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. Học viện, các trường đại học, cao đẳng trên địa bàn tỉnh | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
24. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Giáo dục và Đào tạo số 94- Quang Trung - TP Hải Dương. Học viện, các trường đại học, cao đẳng trên địa bàn tỉnh | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
25. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Sở Giáo dục và Đào tạo số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. - Học viện, các trường đại học, cao đẳng trên địa bàn tỉnh | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
26. | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Sở Giáo dục và Đào tạo số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. - Học viện, các trường đại học, cao đẳng trên địa bàn tỉnh | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
27. | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | Không quy định. | Sở Giáo dục và Đào tạo số 94- Quang Trung - TP Hải Dương. Học viện, các trường đại học, cao đẳng trên địa bàn tỉnh | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
28. | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Nội vụ, số 01 Đô Lương, Quang Trung, - TP Hải Dương | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
29. | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
30. | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
31. | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Nội vụ, số 01 Đô Lương, Quang Trung, - TP Hải Dương | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
32. | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Nội vụ, số 01 Đô Lương, Quang Trung, - TP Hải Dương | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
33. | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
34. | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
35. | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
36. | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
37. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
38. | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
39. | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
40. | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
41. | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | Không quy định. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương phối hợp Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
42. | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Ủy ban nhân dân tỉnh, số 45 Quang Trung, TP Hải Dương | Không | Quyết Định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học. | |
43. | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Ủy ban nhân dân tỉnh, số 45 Quang Trung, TP Hải Dương | Không | Quyết Định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học. | |
44. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
45. | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
46. | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
47. | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/12/2014 của Bộ GD&ĐT ban hành Quy định Quản lí hoạt động kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
48. | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/12/2014 của Bộ GD&ĐT ban hành Quy định Quản lý hoạt động kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. | |
49. | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ GD&ĐT ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm. | |
50. | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non. | Công bố tại QĐ số: 3778/QĐ-BGDĐT |
51. | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học | |
52. | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học | Công bố tại QĐ số: 3779/QĐ-BGDDT ngày 21/9/2018 |
53. | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
54. | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non. | Công bố tại QĐ số 3778/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 |
55. | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học. | Công bố tại QĐ số: 3780/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 |
56. | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học | Công bố tại QĐ số: 3779/QĐ-BGDDT ngày 21/9/2018 |
57. | Công nhận trường THPT có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | Không quy định | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương | Không | Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
58. | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 |
59. | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương: | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 |
60. | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 |
61. | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 |
62. | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp lãnh đạo trung tâm giáo dục thường xuyên. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
63. | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hằng năm. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | - Nghị Định số 20/2014/NĐ-CP 24/3/2014. của Chính Phủ quy định về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. - Thông tư số 07/2016/TT-2GDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về điều kiện đảm bảo và nội dung, quy trình và nội dung kiểm tra đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
64. | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Chưa quy định | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường THCS và THPT. | |
65. | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Chưa quy định | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường THCS và THPT. | |
66. | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | Chưa quy định | Các cơ sở giáo dục | Không | Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam | |
67. | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Cơ sở giáo dục công lập; Phòng giáo dục và đào tạo; Sở giáo dục và đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Không | Thông tư Liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTB&XH-BTC ngày 31/12/2013 quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
68. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | 13 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP) ngày 18/7/2016 của Chính Phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường PTDT nội trú và học sinh THPT ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. | |
69. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | 13 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính Phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường PTDT nội trú và học sinh THPT ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. | |
70. | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người. | Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. | |
71. | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | - Đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông: Trong vòng 10 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập, - Đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học: Trong vòng 10 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị cấp bù tiền miễn, giảm học phí | Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; cơ sở giáo dục đại học công lập | Không | Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
72. | Phê duyệt liên kết giáo dục | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp) | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không. | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 0/7/2018 |
73. | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 |
74. | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 |
75. | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 |
76. | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 |
77. | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 |
II | LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH | |||||
78. | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Không quy định | Trung tâm sát hạch ngoại ngữ, tin học | Theo quy định. | Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
79. | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) | Không quy định | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú. |
|
80. | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Không quy định | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
81. | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp THPT được thí sinh hoàn thiện và nộp tại nơi đăng ký dự thi theo quy định và thời hạn xét duyệt hồ sơ đăng ký dự thi được thực hiện theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ GD&ĐT. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | - Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. | Công bố tại QĐ số 1161/QĐ-BGDDT ngày 26/3/2018 |
82. | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | 15 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
83. | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | Theo đợt tuyển sinh | Trường dự bị đại học | Không | Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bàn hành Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
III | LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ | |||||
84. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm a khoản 1 Điều này thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. | Sở GD&ĐT, số 94 Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
85. | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Không | Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
86. | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương. | Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp (bao gồm cả chương trình liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng) là 250.000 đồng/văn bằng Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000 đồng/văn bằng. | Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2013. Thông tư 164/2016/TT-BT quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bản do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý | Quyết định công bố |
I. LĨNH VỰC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||
1. | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2017 |
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
3. | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
4. | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
5. | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
6. | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
7. | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
8. | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
9. | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Không quy định. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
10. | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
11. | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
12. | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại. | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
13. | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
14 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
15. | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
16. | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
17. | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | Không quy định. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
18. | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
19. | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
20. | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
21. | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
22. | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. | |
23. | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về dạy thêm, học thêm. | |
24. | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Không quy định. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | |
25. | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | Công bố tai QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
26. | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện . | Không | Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. | |
27. | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập. | |
28 | Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện | Không | Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
29. | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Không quy định cụ thể | Phòng GD&ĐT nơi đến. | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. | |
30. | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Chưa quy định | Trung tâm giáo dục thường xuyên | Không | Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Thông tư số 17/2003/TT-BGD&ĐT ngày 28/4/2003 hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều S của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở. | |
31 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | Không quy định | Trung tâm giáo dục thường xuyên. | Không | Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 21/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục Trung học cơ sở. | Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
32. | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trường tiểu học nơi chuyển đến. | Không | Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường Tiểu học. | |
33. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 13 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ | Phòng giáo dục và đào tạo; Cơ sở giáo dục | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. | |
34. | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 2 hoặc tháng 3 hàng năm. | Cơ sở giáo dục mầm non, Phòng giáo dục và đào tạo; |
| Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non. | Công bố tại QĐ số 361/QĐ-BGDĐT ngày 01/02/2018 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý | Quyết định công bố |
I. LĨNH VỰC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 20 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ. | UBND các xã, phường, thị trấn | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
|
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 25 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ. | Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
|
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại | Không quy định. | Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
|
4 | Sát nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 25 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ. | Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
|
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | Không quy định. | Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4367/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
TT | Mã hồ sơ | Tên thủ tục hành chính |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |
1. | HDU-281186 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
2. | HDU-281187 | Thủ tục điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
3. | HDU-281188 | Thủ tục đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
4. | HDU-281190 | Thủ tục thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
5. | HDU-281190 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
6. | HDU-281192 | Thủ tục giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) |
7. | HDU-281193 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
8. | HDU-281194 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
9. | HDU-281196 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10. | HDU-281197 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
11. | HDU-281198 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) |
12. | HDU-281200 | Thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
13. | HDU-281201 | Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục |
14. | HDU-281202 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
15. | HDU-281204 | Thủ tục giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
16. | HDU-281233 | Thủ tục thành lập trường phổ thông trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục |
17. | HDU-281206 | Thủ tục cho phép trường phổ thông trung học hoạt động giáo dục |
18. | HDU-281207 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường phổ thông trung học |
19. | HDU-281209 | Thủ tục giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học) |
20. | HDU-281210 | Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
21. | HDU-281211 | Thủ tục thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
22. | HDU-281212 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
23. | HDU-281214 | Thủ tục giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
24. | HDU-281216 | Thủ tục cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại |
25. | HDU-281217 | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
26. | HDU-281219 | Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
27. | HDU-281220 | Thủ tục sáp nhập, chia tách giáo dục thường xuyên |
28. | HDU-281222 | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
29. | HDU-281224 | Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
30. | HDU-281226 | Thủ tục cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
31. | HDU-281227 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
32. | HDU-281228 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
33. | HDU-281230 | Thủ tục cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
34. | HDU-281231 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
35. | HDU-281233 | Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
36. | HDU-281234 | Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
37. | HDU-281235 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
38. | HDU-281236 | Thủ tục giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
39. | HDU-281238 | Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
40. | HDU-281241 | Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
41. | HDU-281242 | Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
42. | HDU-281244 | Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại TT hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
43. | BGD-HDU-285368 | Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
44. | BGD-HDU-285369 | Thủ tục cho phép TT hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
45. | HDU-281248 | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
46. | HDU-281250 | Thủ tục Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
47. | BGD-HDU-285227 | Thủ tục Tiếp nhận học sinh người nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
48. |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học |
49. | BGD-HDU-285224 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
50. | HDU-281257 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
51. |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
52. | HDU-281261 | Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm học thêm cấp Trung học phổ thông |
53. | HDU-281262 | Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
54. | BGD-HDU-285216 | Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
55. | HDU-281265 | Thủ tục công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
56. | HDU-281266 | Thủ tục công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
57. | HDU-281268 | Thủ tục xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
58. |
| Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
59. | HDU-281270 | Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
60. | BGD-HDU-285188 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
61. | HDU-281273 | Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
62. | BGD-HDU-285245 | Thủ tục Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
63. | BGD-HDU-285247 | Thủ tục Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
64. | BGD-HDU-285246 | Thủ tục Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
65. | HDU-281278 | Thủ tục Xét đề nghị Chủ tịch nước phong tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú, Nhà giáo nhân dân |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |
66. | HDU-281280 | Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
67. | HDU-281281 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
68. | HDU-281282 | Thành lập trường THCS công lập hoặc cho phép thành lập trường THCS tư thục |
69. | HDU-281284 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
70. | HDU-281285 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
71. | HDU-281287 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
72. | HDU-281288 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
73. | HDU-281290 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
74. | HDU-281291 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
75. | HDU-281292 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
76. | HDU-281293 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
77. | HDU-28129 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
78. | HDU-281332 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trở lại |
79. | HDU-281297 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
80. | HDU-281298 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
81. | HDU-281299 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
82. | BGD-HDU-285386 | Thủ tục giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). |
83. | HDU-281302 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
84. | HDU-281303 | Thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
85. | HDU-281304 | Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
86. | HDU-281306 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
87. | HDU-281307 | Thủ tục chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
88. |
| Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
89. | HDU-281309 | Thủ tục Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
90. | HDU-281312 | Thủ tục Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập. |
91. | BGD-HDU-285268 | Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
92. | HDU-281315 | Thủ tục Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
93. | HDU-281317 | Thủ tục Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
94. | BGD-HDU-285281 | Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
95. | HDU-281319 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
96. | HDU-281321 | Thủ tục Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
97. | HDU-281323 | Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
98. | HDU-28I324 | Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
99. | BGD-HDU-285248 | Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
100. | HDU-281327 | Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |
101. | HDU-281329 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
102. | HDU-281330 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
103. | HDU-281331 | Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
104. | HDU-281332 | Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
105. | HDU-281334 | Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
- 1Quyết định 6046/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục đào tạo và Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 3524/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đạo tạo tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 3411/QĐ-UBND năm 2020 công bố và phê duyệt danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 361/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 6Quyết định 1161/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Quyết định 2563/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8Quyết định 3778/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 9Quyết định 3779/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 10Quyết định 3780/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11Quyết định 6046/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục đào tạo và Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 4367/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 4367/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/11/2018
- Ngày hết hiệu lực: 13/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực