- 1Quyết định 4367/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2021 công bố bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3524/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 20 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1426/TTr-SGDĐT ngày 07/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 105 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đạo tạo. Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị công khai thủ tục hành chính tại bộ phận một cửa của đơn vị và tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và chuyên trang cải cách thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo. Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 3524/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH | |||
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | Thủ tục điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
3 | Thủ tục đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
4 | Thủ tục thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | UBND tỉnh | |
5 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | UBND tỉnh | |
6 | Thủ tục giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | UBND tỉnh | |
7 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
8 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
9 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành: đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
10 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | UBND tỉnh | |
11 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | UBND tỉnh | |
12 | Thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | UBND tỉnh | |
13 | Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
14 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | UBND tỉnh | |
15 | Thủ tục giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | UBND tỉnh | |
16 | Thủ tục thành lập trường phổ thông trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục | UBND tỉnh | |
17 | Thủ tục cho phép trường phổ thông trung học hoạt động giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
18 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường phổ thông trung học | UBND tỉnh | |
19 | Thủ tục giải thể trường phổ thông trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học) | UBND tỉnh | |
20 | Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
21 | Thủ tục thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp | UBND tỉnh | |
22 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp | UBND tỉnh | |
23 | Thủ tục giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp | UBND tỉnh | |
24 | Thủ tục cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại | UBND tỉnh | |
25 | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | UBND tỉnh | |
26 | Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
27 | Thủ tục sáp nhập, chia tách giáo dục thường xuyên | UBND tỉnh | |
28 | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | UBND tỉnh | |
29 | Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | |
30 | Thủ tục cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
31 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | |
32 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo | |
33 | Thủ tục cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
34 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | UBND tỉnh | |
35 | Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | UBND tỉnh | |
36 | Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
37 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | UBND tỉnh | |
38 | Thủ tục giải thể trường trung học phổ thông chuyên | UBND tỉnh | |
39 | Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
40 | Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | UBND tỉnh | |
41 | Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
42 | Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | UBND tỉnh | |
43 | Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | UBND tỉnh | |
44 | Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | UBND tỉnh | |
45 | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
46 | Thủ tục Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
47 | Thủ tục Tiếp nhận học sinh người nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
48 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
49 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
50 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
51 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
52 | Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm học thêm cấp Trung học phổ thông | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
53 | Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | UBND tỉnh | |
54 | Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | UBND tỉnh | |
55 | Thủ tục công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia | UBND tỉnh | |
56 | Thủ tục công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | UBND tỉnh | |
57 | Thủ tục xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | UBND tỉnh | |
58 | Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
59 | Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
60 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Hệ thống văn bằng - chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo |
61 | Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
62 | Thủ tục Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Quy chế Thi, tuyển sinh | Sở Giáo dục và Đào tạo |
63 | Thủ tục Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
64 | Thủ tục Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
65 | Thủ tục Xét đề nghị Chủ tịch nước phong tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú, Nhà giáo nhân dân | Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục | UBND tỉnh |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CÁC CƠ QUAN CẤP HUYỆN | |||
1 | Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện |
2 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | UBND cấp huyện | |
3 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | UBND cấp huyện | |
4 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
5 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | UBND cấp huyện | |
6 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
7 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | UBND cấp huyện | |
8 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở | UBND cấp huyện | |
9 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | UBND cấp huyện | |
10 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
11 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | UBND cấp huyện | |
12 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | UBND cấp huyện | |
13 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trở lại | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
14 | Thủ tục thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | UBND cấp huyện | |
15 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
16 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | UBND cấp huyện | |
17 | Thủ tục giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). | UBND cấp huyện | |
18 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
19 | Thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | UBND cấp huyện | |
20 | Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
21 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | UBND cấp huyện | |
22 | Thủ tục chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | UBND cấp huyện | |
23 | Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
24 | Thủ tục Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | UBND cấp huyện | |
25 | Thủ tục Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập. | UBND cấp huyện | |
26 | Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
27 | Thủ tục Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | UBND cấp huyện | |
28 | Thủ tục Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | UBND cấp huyện | |
29 | Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
30 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | UBND cấp huyện | |
31 | Thủ tục Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở | UBND cấp huyện | |
32 | Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
33 | Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
34 | Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
35 | Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Phòng Giáo dục và Đào tạo | |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ | |||
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp xã |
2 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | UBND cấp xã | |
3 | Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | UBND cấp xã | |
4 | Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | UBND cấp xã | |
5 | Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | UBND cấp xã |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 3524/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
1 | Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
2 | Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
3 | Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông |
4 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
5 | Thủ tục Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
6 | Thủ tục Giải thể trường trung học phổ thông |
7 | Thủ tục Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
8 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
9 | Thủ tục Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
10 | Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
11 | Thủ tục Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
12 | Thủ tục Tiếp nhận học sinh người nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học |
14 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
15 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục mầm non |
16 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
17 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
18 | Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm học thêm cấp Trung học phổ thông |
19 | Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
20 | Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
21 | Thủ tục công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
22 | Thủ tục công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
23 | Thủ tục xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
24 | Thủ tục cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
25 | Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
26 | Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
III | LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH |
27 | Thủ tục Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
28 | Thủ tục Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
29 | Thủ tục Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
IV | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN NHÀ GIÁO VÀ CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC |
30 | Thủ tục Xét đề nghị Chủ tịch nước phong tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú, Nhà giáo nhân dân |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
1 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
3 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
4 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
5 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
6 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
7 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
8 | Giải thể trường tiểu học |
9 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
10 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
11 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
12 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
13 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
14 | Giải thể trường trung học cơ sở |
15 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
16 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập. |
17 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
18 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
19 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
20 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
21 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
22 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
23 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
24 | Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
25 | Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
26 | Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
2 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
3 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
4 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
- 1Quyết định 4686/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 5Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 4367/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2021 công bố bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 4686/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 9Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 3524/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đạo tạo tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 3524/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/11/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết