Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 435/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 24 tháng 8 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THUẬN NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam tại Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 23/8/2021 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3919/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thuận Nam với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 56.583,94 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 45.946,12 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 8.496,76 ha.
- Đất chưa sử dụng: 2.141,06 ha.
(Có Phụ lục 1 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 1.907,25 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 1.783,63 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 123,62 ha.
(Có Phụ lục 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 2.124,11 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 1,63 ha.
(Có Phụ lục 3 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 615,07 ha, trong đó:
- Diện tích đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 93,94 ha.
- Diện tích đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 521,13 ha.
(Có Phụ lục 4 kèm theo)
5. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch
(Có Phụ lục 5 kèm theo)
6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Nam, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm theo).
(Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3919/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
5.Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN THUẬN NAM, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Phước Hà | Xã Phước Nam | Xã Phước Ninh | Xã Nhị Hà | Xã Phước Dinh | Xã Phước Minh | Xã Phước Diêm | Xã Cà Ná | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 56.583,94 | 17.890,26 | 3.635,27 | 2.678,81 | 5.109,44 | 13.147,14 | 7.766,87 | 5.066,22 | 1.289,93 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 45.946,12 | 16.527,78 | 2.555,77 | 1.743,06 | 3.843,43 | 10.470,75 | 6.123,48 | 3.853,89 | 827,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.267,98 | 318,32 | 440,14 | 712,76 | 796,65 | 0,11 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.260,87 | 318,32 | 437,70 | 712,76 | 791,98 | 0,11 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7.159,35 | 1.252,10 | 1.388,52 | 930,06 | 741,96 | 1.226,75 | 1.381,53 | 117,56 | 120,87 |
1.2.1 | Đất bằng trồng cây hàng năm | BHK | 5.132,91 | 497,31 | 344,29 | 930,06 | 516,51 | 1.226,75 | 1.381,53 | 115,97 | 120,49 |
1.2.2 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm | NHK | 2.026,44 | 754,79 | 1.044,23 |
| 225,45 |
|
| 1,59 | 0,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.005,41 | 39,40 | 243,41 | 40,13 | 318,40 | 84,26 | 237,95 | 28,27 | 13,59 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 29.059,14 | 14.360,75 | 460,22 |
| 826,28 | 6.403,59 | 2.961,71 | 3.470,29 | 576,30 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.328,03 | 548,52 | 16,39 |
| 552,51 | 2.210,61 |
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 558,00 |
| 5,09 | 2,86 | 2,55 | 487,74 | 8,03 | 21,41 | 30,32 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | 1.858,91 |
|
| 26,26 |
|
| 1.531,63 | 215,00 | 86,02 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 709,30 | 8,69 | 2,00 | 30,99 | 605,08 | 57,69 | 2,63 | 1,36 | 0,86 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.496,76 | 941,82 | 996,98 | 857,58 | 774,27 | 2.113,02 | 1.356,62 | 1.153,99 | 302,48 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 22,40 |
|
|
|
| 11,43 | 7,16 | 2,77 | 1,04 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,11 | 0,03 | 3,91 | 0,19 | 0,09 | 0,29 | 0,20 | 0,22 | 0,18 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.194,39 |
| 313,55 |
|
|
| 93,45 | 787,39 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 50,00 |
|
|
|
| 50,00 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 888,43 |
| 13,37 | 11,25 | 0,15 | 747,88 | 2,38 | 101,95 | 11,45 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 160,42 |
| 6,59 | 87,54 | 0,06 | 29,62 | 16,28 | 0,11 | 20,22 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 320,25 |
| 27,22 |
|
| 286,52 | 6,51 |
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4.405,37 | 781,22 | 295,99 | 688,98 | 566,02 | 711,59 | 1.121,38 | 165,49 | 74,70 |
| Đất giao thông | DGT | 934,97 | 67,78 | 198,10 | 106,94 | 127,57 | 198,20 | 93,93 | 80,70 | 61,75 |
| Đất thủy lợi | DTL | 1.087,96 | 541,01 | 86,80 | 132,19 | 77,21 | 174,76 | 67,58 | 4,73 | 3,68 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 2.323,94 | 168,35 | 0,10 | 444,78 | 354,94 | 331,12 | 948,43 | 72,90 | 3,32 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,27 | 0,02 | 0,19 |
| 0,06 | 0,10 | 0,07 |
| 0,83 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,86 | 0,19 | 1,49 | 0,10 |
| 0,19 |
| 0,36 | 1,53 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 3,80 | 0,25 | 2,51 | 0,19 | 0,19 | 0,12 | 0,11 | 0,17 | 0,26 |
| Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 27,17 | 2,34 | 4,37 | 2,32 | 2,54 | 4,17 | 4,88 | 3,93 | 2,62 |
| Đất cơ sở thể dục-thể thao | DTT | 19,05 | 1,25 | 1,82 | 2,27 | 2,73 | 2,33 | 6,02 | 2,63 |
|
| Đất chợ | DCH | 3,35 | 0,03 | 0,61 | 0,19 | 0,78 | 0,60 | 0,36 | 0,07 | 0,71 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 25,61 |
| 25,02 |
|
|
|
|
| 0,59 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 619,41 | 47,86 | 151,09 | 52,87 | 73,89 | 70,69 | 67,96 | 81,71 | 73,34 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,29 | 2,02 | 7,65 | 0,32 | 1,57 | 0,47 | 1,53 | 0,54 | 1,19 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 12,93 | 0,30 | 0,51 |
| 1,57 | 9,99 |
| 0,40 | 0,16 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 14,04 |
| 1,55 | 0,08 | 0,74 | 4,92 |
| 0,06 | 6,69 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa… | NTD | 155,05 | 16,28 | 69,01 | 15,62 | 14,41 | 25,34 | 1,44 | 6,82 | 6,13 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 203,24 |
| 40,98 |
| 3,30 | 37,29 | 29,35 |
| 92,32 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,20 | 0,21 | 1,23 | 0,73 | 1,04 | 0,31 | 0,21 | 0,17 | 0,30 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 43,28 |
| 1,83 |
|
| 38,16 | 0,46 | 2,71 | 0,12 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,19 |
|
|
|
| 0,64 |
| 0,37 | 0,18 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 330,25 | 93,90 | 37,48 |
| 111,43 | 61,98 | 8,31 | 3,28 | 13,87 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 25,90 |
|
|
|
| 25,90 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.141,06 | 420,66 | 82,52 | 78,17 | 491,74 | 563,37 | 286,77 | 58,34 | 159,49 |
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN NAM, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Phước Hà | Xã Phước Nam | Xã Phước Ninh | Xã Nhị Hà | Xã Phước Dinh | Xã Phước Minh | Xã Phước Diêm | Xã Cà Ná | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| Tổng diện tích (1 2) |
| 1.907,25 | 19,52 | 92,56 | 62,91 | 290,27 | 248,16 | 317,87 | 869,51 | 6,45 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.783,63 | 19,32 | 87,16 | 60,62 | 271,17 | 231,53 | 310,96 | 796,71 | 6,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18,71 | 1,79 | 14,05 | 1,25 | 1,62 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 18,71 | 1,79 | 14,05 | 1,25 | 1,62 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.029,60 | 4,45 | 44,87 | 58,37 | 181,47 | 101,79 | 228,09 | 408,26 | 2,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 157,63 | 4,85 | 1,25 | 1,00 | 60,14 | 5,67 | 35,58 | 49,14 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 71,39 | 8,23 | 26,94 |
| 1,90 | 9,44 | 3,91 | 18,67 | 2,30 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 138,89 |
| 0,05 |
| 24,24 | 114,60 |
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 47,49 |
|
|
| 1,80 | 0,02 |
| 45,58 | 0,09 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | 319,67 |
|
|
|
|
| 43,38 | 274,82 | 1,47 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,25 |
|
|
|
| 0,01 |
| 0,24 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 123,62 | 0,20 | 5,40 | 2,29 | 19,10 | 16,63 | 6,91 | 72,80 | 0,29 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,23 |
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,24 |
|
|
|
| 0,10 |
| 3,14 |
|
2.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,18 |
|
|
|
| 0,08 | 1,10 |
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 79,32 | 0,12 | 2,98 | 2,29 | 18,84 | 15,26 | 4,83 | 34,91 | 0,09 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 12,90 | 0,05 | 2,31 |
| 0,08 | 0,76 | 0,06 | 9,44 | 0,20 |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,40 |
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
2.7 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa… | NTD | 20,29 | 0,02 |
|
| 0,03 |
|
| 20,24 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,19 |
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,50 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
2.10 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 5,37 | 0,01 | 0,11 |
| 0,15 | 0,01 | 0,92 | 4,17 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN NAM, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Phước Hà | Xã Phước Nam | Xã Phước Ninh | Xã Nhị Hà | Xã Phước Dinh | Xã Phước Minh | Xã Phước Diêm | Xã Cà Ná | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.124,11 | 19,32 | 91,24 | 78,89 | 272,33 | 454,15 | 316,19 | 884,97 | 7,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 19,48 | 1,79 | 14,58 | 1,43 | 1,68 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 19,48 | 1,79 | 14,58 | 1,43 | 1,68 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1.170,73 | 4,45 | 48,42 | 76,46 | 182,57 | 213,51 | 231,91 | 410,25 | 3,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 159,04 | 4,85 | 1,25 | 1,00 | 60,14 | 5,67 | 36,99 | 49,14 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 268,26 | 8,23 | 26,94 |
| 1,90 | 120,04 | 3,91 | 104,94 | 2,30 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 138,89 |
| 0,05 |
| 24,24 | 114,60 |
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 47,79 |
|
|
| 1,80 | 0,32 |
| 45,58 | 0,09 |
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN | 319,67 |
|
|
|
|
| 43,38 | 274,82 | 1,47 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,25 |
|
|
|
| 0,01 |
| 0,24 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,63 |
| 0,32 |
|
| 0,73 |
| 0,58 |
|
Ghi chú: - PKO là đát phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN NAM, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Phước Hà | Xã Phước Nam | Xã Phước Ninh | Xã Nhị Hà | Xã Phước Dinh | Xã Phước Minh | Xã Phước Diêm | Xã Cà Ná | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (12) | (5) | (6) | (5) | (6) | (7) | (10) | (8) | (12) |
A | TỔNG DIỆN TÍCH (1 2) |
| 615,07 | 1,24 | 0,88 | 29,61 | 86,40 | 432,98 | 19,35 | 44,26 | 0,35 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 93,94 |
|
| 27,50 | 66,44 |
|
|
|
|
| Đất nông nghiệp khác | NKH | 93,94 |
|
| 27,50 | 66,44 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 521,13 | 1,24 | 0,88 | 2,11 | 19,96 | 432,98 | 19,35 | 44,26 | 0,35 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,08 |
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
2.2 | Đất khu công nghiệp | SKK | 44,18 |
|
|
|
|
| 3,93 | 40,25 |
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 351,62 |
|
|
|
| 348,62 |
| 3,00 |
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,35 |
|
|
|
| 2,35 |
|
|
|
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 16,55 |
|
|
|
| 16,55 |
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 58,46 | 1,24 | 0,88 | 2,11 | 19,96 | 17,59 | 15,40 | 0,93 | 0,35 |
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,34 |
|
|
|
| 11,34 |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 36,53 |
|
|
|
| 36,53 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN NAM, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Hạng mục | Diện tích (ha) | Chuyển từ các loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||
LUA | RPH | Đất khác | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
| Thao trường bắn Núi Chà Bang (48,20ha) | 2,00 |
|
| 2,00 | Xã Phước Minh |
|
| Trạm kiểm soát của khẩu Thương Diêm | 0,26 |
| 0,05 | 0,21 | Xã Phước Diêm |
|
| Trụ sở làm việc Công an 8 xã | 4,00 |
|
| 4,00 | Huyện Thuận Nam | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
a | Đất khu, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| Khu Công nghiệp Cà Ná | 827,20 |
| 9,54 | 817,66 | Xã Phước Diêm | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Cụm Công nghiệp Hiếu Thiện | 50,00 |
|
| 50,00 | Xã Phước Ninh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
b | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
| Khai thác mỏ đá Granite ốp lát tại khu vực Tây Bắc núi Mavieck (C.ty CPĐTXD KTKS Ninh Thuận) | 12,80 |
| 7,40 | 5,40 | Xã Phước Dinh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Mỏ đá Granite Nam Khánh | 18,34 |
|
| 18,34 | Xã Phước Dinh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá Bắc núi Chà Bang (Công ty Cổ phần Hoàng Linh) | 19,32 |
| 17,00 | 2,32 | Xã Phước Nam |
|
| Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá Bắc núi Chà Bang (Công ty Cổ phần EVNIC Ninh Thuận) | 7,90 |
| 6,90 | 1,00 | Xã Phước Nam |
|
c | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
| Quỹ đất dự kiến thu hồi để di chuyển các công trình hạ tầng của địa phương khi xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam | 2,00 |
|
| 2,00 | Xã Phước Hà, Nhị Hà | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Đường tỉnh 710 | 4,27 | 1,97 |
| 2,30 | Xã Phước Dinh, Phước Nam | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Đường Văn Lâm - Sơn Hải | 41,48 | 6,75 |
| 34,73 | Phước Nam, Phước Dinh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; Số 1029/QĐ- UBND ngày 7/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt dự án đường Văn Lâm-Sơn Hải |
| Nâng cấp đường Quốc lộ 1A - Phước Hà | 36,74 | 3,05 |
| 33,69 | Xã Phước Hà, Nhị Hà, Phước Ninh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Sửa chữa cải tạo đường Từ Thiện - Vĩnh Trường | 1,23 |
|
| 1,23 | xã Phước Dinh |
|
| Kè chống sạt lở khu vực Cà Ná | 3,30 |
|
| 3,30 | Xã Cà Ná | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
d | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
| Tu sửa mở rộng hệ thống nước sinh hoạt nông thôn | 0,60 |
|
| 0,60 | Xã Phước Hà | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Hệ thống thủy lâm kết hợp để phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước và Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận | 5,60 |
|
| 5,60 | Huyện Thuận Nam | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Hệ thống Kênh cấp 2, 3 và nâng cấp tuyến đường quản lý thuộc hồ chứa nước Sông Biêu | 12,26 | 1,85 |
| 10,41 | Xã Phước Hà, Nhị Hà, Phước Nam | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Kênh chuyển nước Tân Giang - Sông Biêu huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận | 8,90 |
| 8,90 |
| Xã Phước Hà, Nhị Hà | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
e | Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| Tổ hợp điện khí LNG Cà Ná | 72,90 |
| 9,99 | 62,91 | Phước Diêm | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Nhà máy điện mặt trời Nhị Hà (giai đoạn 2) | 168,00 |
|
| 168,00 | Xã Nhị Hà | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Nhà máy điện mặt trời TTC Nhị Hà | 50,00 |
|
| 50,00 | Xã Nhị Hà | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Nhà máy điện mặt trời Phước Dinh T&T1 | 51,83 |
|
| 51,83 | Xã Phước Dinh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Nhà máy điện mặt trời kết hợp nông nghiệp | 60,00 |
|
| 60,00 | Xã Nhị Hà | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Nhà máy điện mặt trời 7A | 60,00 |
|
| 60,00 | Phước Minh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.2 (hạng mục: Tuyến đường dây đấu nối về Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.2) | 2,26 |
|
| 2,26 | Phước Minh, Nhị Hà, Phước Hà | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Mở rộng nhà máy điện mặt trời Bim 2 | 60,00 |
|
| 60,00 | Xã Phước Minh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Nhà máy điện dùng năng lượng tái tạo Phước Nam - Enfinyti-Ninh Thuận | 24,00 |
|
| 24,00 | Phước Ninh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Nhà máy điện gió Hồ Bầu Ngứ | 3,72 |
|
| 3,72 | Xã Phước Dinh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Nhà máy Phong điện Power số 1 | 10,50 |
|
| 10,50 | Xã Phước Minh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Nhà máy điện gió Bim | 43,25 |
|
| 43,25 | Xã Phước Minh, Phước Ninh và Phước Diêm | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Nhà máy điện gió hồ Núi Một | 35,00 |
|
| 35,00 | Xã Phước Dinh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Nhà máy điện gió Phước Hải | 14,00 |
|
| 14,00 | Xã Phước Dinh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Nhà máy điện gió An Phong | 20,00 |
|
| 20,00 | Xã Phước Dinh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Nhà máy điện gió số 7A | 15,00 |
|
| 15,00 | Xã Phước Minh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Nhà máy sản xuất thiết bị điện gió và bến cảng chuyên dụng | 16,02 |
|
| 16,02 | Huyện Thuận Nam | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Dự án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng trạm 500kV Mũi Dinh, nhà quản lý vận hành, giao thông) | 26,00 |
|
| 26,00 | Huyện Thuận Nam | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Dự án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng móng trụ 500kV) | 5,00 |
|
| 5,00 | Huyện Thuận Nam | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Đường dây 500 kV nhiệt điện Vân Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân | 4,19 |
| 2,32 | 1,87 | Huyện Thuận Nam | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Đường dây 500kV mạch kép Thuận Nam - Chơn thành | 1,50 |
|
| 1,50 | Huyện Thuận Nam | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Ngăn lộ mở rộng tại TBA nhà máy điện gió số 7A | 0,32 |
|
| 0,32 | Phước Minh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Đường dây đấu nối và ngăn lộ mở rộng nhà máy điện gió số 7A | 16,61 |
|
| 16,61 | xã Phước Minh, Phước Ninh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Đường dây 220kV mạch kép Ninh Phước - 500kV Thuận Nam | 1,20 |
| 0,14 | 1,06 | Nhị Hà, Phước Hà, Phước Minh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Đường dây 220kV mạch kép Ninh Phước TBA 500kV Thuận Nam | 2,50 |
|
| 2,50 | Huyện Thuận Nam | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Đường dây 500kV mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành | 5,80 |
|
| 5,80 | Huyện Thuận Nam | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Đường dây mạch 2 Ninh Phước -Tuy Phong- Phan Rí | 0,50 |
|
| 0,50 | Huyện Thuận Nam | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Đường dây 500 kV nhiệt điện Vân Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân | 2,32 | 0,06 | 1,07 | 1,19 | Phước Hà, Nhị Hà, Phước Minh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Tuyến đường vào các dự án năng lượng | 2,70 |
|
| 2,70 | Phước Minh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Tuyến đường dây nhà máy điện mặt trời Bim 1, Bim 2 | 2,00 |
|
| 2,00 | Phước Minh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Trạm 110 Thuận Nam | 0,50 |
|
| 0,50 | Xã Cà Ná | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Nhà máy điện gió Phước Minh | 1,92 |
|
| 1,92 | Phước Minh, Phước Ninh | NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
| Nhà máy điện mặt trời tại xã Phước Minh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận kết hợp với đầu tư Trạm biến áp 500kV Thuận Nam và các đường dây 500 kV, 220 kV đấu nối vào hệ thống điện quốc gia (Hạng mục: Nhà máy điện mặt trời) | 62,33 |
|
| 62,33 | Phước Minh, Phước Ninh, Nhị Hà | NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
| Điện gió số 5 Ninh Thuận | 0,10 | 0,07 |
| 0,03 | Thuận Nam | NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
| Nhà máy điện gió Win Energy Chính Thắng | 12,00 | 1,18 |
| 10,82 | Xã Phước Ninh, Phước Nam | NQ 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
f | Đất khu dân cư, khu đô thị |
|
|
|
|
|
|
| Dự án di dân và xây dựng CSHT khu TĐC cho các hộ dân vùng trũng bị ảnh hưởng do nhiễm mặn muối Quán Thẻ | 44,80 |
|
| 44,80 | Xã Phước Nam | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Khu dân cư Phước Nam | 10,00 | 4,01 |
| 5,99 | Xã Phước Nam | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Khu dân cư Phước Dinh (Khu dân cư Sơn Hải) | 35,00 |
|
| 35,00 | Xã Phước Dinh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; Số 1161/SXD-QLQHKT&NƠ ngày 13/4/2021 đề nghị điều chỉnh diện tích từ 16 ha thành 35 ha |
| Khu dân cư phía Nam đường ven biển (Khu đô thị mới Đầm Cà Ná) | 64,87 |
|
| 64,87 | Xã Phước Diêm | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; Số 169/QĐ- UBND của UBND tỉnh về phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) Khu đô thị mới đầm Cà Ná |
| Khu dân cư Cảng tổng hợp Cà Ná | 0,41 |
|
| 0,41 | Xã Phước Diêm | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Khu đô thị mới ven Quốc lộ 1A | 100,00 |
|
| 100,00 | Xã Cà Ná | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Khu dân cư phục vụ dự án đường Văn Lâm-Sơn Hải | 2,09 |
|
| 2,09 | Xã Phước Nam | Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Thuận phê duyệt báo cáo Kinh tế- kỹ thuật dự án Khu dân cư phục vụ dự án đường Văn Lâm-Sơn Hải |
1.2.2 | Công trình, dự án khác |
|
|
|
|
|
|
a | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| Khu nông nghiệp công nghệ mới Nhị Hà | 104,58 |
|
| 104,58 | Xã Nhị Hà |
|
| Trang trại Chăn nuôi bò thịt, bò sữa cao sản và xây dựng vùng nguyên liệu làm thức ăn cho bò | 300,00 | 8,52 |
| 291,48 | Xã Nhị Hà |
|
| Trại heo hậu bị Chánh Phong | 27,50 |
|
| 27,50 | Xã Phước Ninh |
|
| Nông trại trồng nấm công nghệ cao | 1,90 |
|
| 1,90 | Xã Phước Nam |
|
b | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
| Khu Du lịch Mũi Dinh Ecorpack | 427,31 |
| 37,70 | 389,61 | Xã Phước Dinh |
|
| Khu Du lịch sinh thái Cà Ná Star | 15,00 |
| 15,00 | 0,00 | Xã Phước Diêm |
|
| Khu Du lịch vịnh Mũi Dinh | 10,00 |
| 10,00 | 0,00 | Xã Phước Dinh |
|
| Khu du lịch Mũi Dinh Paradise Hotel Resort and Spa | 5,00 |
|
| 5,00 | Xã Phước Dinh |
|
| Khu Du lịch bãi Đá Trứng | 30,00 |
| 30,00 | 0,00 | Xã Phước Dinh |
|
| Khu nghỉ dưỡng cao cấp Royal Ninh Thuận | 87,50 |
| 81,75 | 5,75 | Xã Phước Diêm |
|
| Cửa hàng xăng dầu Thái Nhã 02 | 0,39 |
|
| 0,39 | Xã Phước Minh |
|
| Cửa hàng xăng dầu Cà Ná | 0,14 |
|
| 0,14 | xã Cà Ná |
|
| Trung tâm kiểm định phương tiện xe cơ giới Khải Hưng | 0,33 |
|
| 0,33 | Xã Phước Nam | QĐ số 589/QĐ-UBND ngày 7/4/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư |
| Khu nghỉ dưỡng cao cấp Mũi Dinh- Cà Ná (công ty TSG) | 78,50 |
| 22,42 | 56,08 | Xã Phước Dinh | Văn bản số 3034/UBND-KGVX ngày 17/7/2018 chủ trương đầu tư dự án |
| Dự án Kho xăng dầu Cà Ná | 10,00 |
| 3,00 | 7,00 | Xã Phước Diêm | Sở Công Thương đề nghị bổ sung theo QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 9/6/2020 về phê duyệt danh mục địa điểm đầu tư cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
| Cửa hàng xăng dầu tại xã Phước Nam (cửa hàng xăng dầu Phước Lập) | 0,10 |
|
| 0,10 | Xã Phước Nam | |
| Cửa hàng xăng dầu tại Tỉnh lộ 701 | 0,20 |
|
| 0,20 | Xã Phước Dinh | |
c | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| Nhà máy chế biến đá (Công ty Cổ phần địa chất khoáng sản Việt Nam) | 5,68 |
|
| 5,68 | Xã Phước Dinh |
|
| Nhà máy chế biến đá (Công ty Linh Đỗ) | 1,12 |
|
| 1,12 | Xã Phước Minh |
|
| Nhà máy chế biến đá (Công ty Trân Trân) | 2,50 |
|
| 2,50 | Xã Phước Dinh |
|
| Nhà máy chế biến đá (Công ty Nam Khánh) | 18,34 |
|
| 18,34 | Xã Phước Dinh |
|
d | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
| Mỏ đất san lấp Tây Bắc núi Mavieck (Công ty TNHH thương mại và xây dựng Tuấn Anh) | 3,54 |
| 2,04 | 1,50 | Xã Phước Dinh |
|
| Mỏ đất san lấp Tây Bắc núi Mavieck (Công ty Cổ phần Hacom Ninh Thuận) | 13,80 |
|
| 13,80 | Xã Phước Dinh |
|
| Mỏ đất san lấp Tây núi Chà Bang (Công ty TNHH Vạn Phú Lộc) | 23,95 |
|
| 23,95 | Xã Phước Minh |
|
2 | Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
| Đường Trung tâm hành chính huyện | 40,00 |
|
| 40,00 | Phước Nam | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Đường nối Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam với đường Văn Lâm-Sơn Hải | 11,00 |
|
| 11,00 | Xã Phước Nam | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Đường Trung tâm hành chính huyện đến đường ven biển | 34,00 |
| 3,04 | 30,96 | Xã Phước Nam, Phước Dinh |
|
| Đường vào thôn Vĩnh Trường | 2,20 |
|
| 2,20 | Xã Phước Dinh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Đường vào thôn Sơn Hải 2 | 2,64 |
|
| 2,64 | Xã Phước Dinh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Hệ thống thoát nước thôn Từ Thiện (Bàu Sen) | 2,00 |
|
| 2,00 | Xã Phước Dinh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Hệ thống thoát nước đô thị Phước Nam | 5,00 |
|
| 5,00 | Xã Phước Nam | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Trụ sở làm việc Chi cục Thống kê huyện | 0,09 |
|
| 0,09 | Xã Phước Nam | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
| Khu công viên kết hợp sản xuất kinh doanh phía Bắc khu du lịch Mũi Dinh Ecopark | 12,60 |
|
| 12,60 | Xã Phước Dinh | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
2.2 | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
| Cảng biển tổng hợp Cà Ná (giai đoạn 1) | 31,82 |
|
|
| xã Phước Diêm |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà (06 lô) | 0,19 |
|
|
| Xã Nhị Hà |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam (42 lô) | 0,63 |
|
|
| Xã Phước Nam |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất Khu dân cư Sơn Hải (04 lô) | 0,08 |
|
|
| Xã Phước Dinh |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất Khu dân cư thôn Quán Thẻ 2 (58 lô) | 1,36 |
|
|
| Xã Phước Minh |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất Khu tái định cư đường bộ cao tốc Bắc-Nam (08 lô) | 0,24 |
|
|
| Xã Nhị Hà |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất Khu dân cư cảng tổng hợp Cà Ná | 0,21 |
|
|
| Xã Phước Diêm |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất khu chợ Cà Ná cũ | 0,10 |
|
|
| Xã Phước Diêm |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất khu dân cư N10-N11 | 1,00 |
|
|
| Xã Cà Ná |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất Khu dân cư Sơn Hải 1-2 (06 lô) | 0,27 |
|
|
| Xã Phước Dinh |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất (Thửa 257, tờ BĐĐC số 23 xã Phước Minh) | 0,09 |
|
|
| Xã Phước Minh |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất (Thửa 21, 21a, 34, tờ BĐĐC số 38 xã Phước Nam) | 2,26 |
|
|
| Xã Phước Nam |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất (Thửa 258, tờ BĐĐC số 16; thửa 43, 45b, 119, tờ BĐĐC số 23; thửa số 14, 18, 171, 224, tờ BĐĐC số 30 xã Phước Minh) | 5,51 |
|
|
| Xã Phước Minh |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất Khu công viên kết hợp dịch vụ (khu 12,6 ha) | 5,00 |
|
|
| Xã Phước Dinh |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại thửa đất số 3, tờ bản đồ 36 và thửa đất số 223, tờ bản đồ số 26 | 2,94 |
|
|
| Xã Phước Ninh |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất Hợp tác xã Lạc Nghiệp | 0,14 |
|
|
| xã Cà Ná |
|
| Giao đất, cho thuê đất xã Phước Dinh | 0,92 |
|
|
| xã Phước Dinh |
|
| Đài phát sóng Nam Trung Bộ của Đài Tiếng nói Việt Nam (Tổng dự án 16,10ha) | 6,43 |
|
|
| Xã Phước Dinh |
|
| Chuyển mục đích đất ở tại nông thôn của hộ gia đình, cá nhân | 12,50 | 0,54 |
| 11,96 | Các xã |
|
- 1Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 437/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 439/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Nghị quyết 113/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Ninh Thuận do Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2020 về nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 437/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 16Quyết định 439/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
- 17Nghị quyết 31/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 18Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục địa điểm đầu tư cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 435/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 435/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Huyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra