Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4340/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2013 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 08 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 17/2001/TT-BYT ngày 01 tháng 08 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 47/2011/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2001/TT-BYT ngày 01 tháng 08 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam và Thông tư số 10/2003/TT-BYT ngày 16 tháng 12 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh sách 30 doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam.
Điều 2. Doanh nghiệp nước ngoài được phép hoạt động về thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam có quyền và trách nhiệm theo hướng dẫn tại Thông tư số 17/2001/TT-BYT ngày 01 tháng 08 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam và Thông tư số 47/2011/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2001/TT-BYT ngày 01 tháng 08 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam và Thông tư số Thông tư 10/2003/TT-BYT ngày 16 tháng 12 năm 2003 của Bộ Y tế hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam.
Điều 3. Doanh nghiệp nước ngoài phải chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về những hành vi vi phạm của mình trong quá trình hoạt động tại Việt Nam.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Giấy phép có giá trị 05 năm kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 5. Các Ông, Bà: Chánh Văn Phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ Pháp chế, Hợp tác quốc tế, Tổ chức cán bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Giám đốc doanh nghiệp nước ngoài quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TUQ. BỘ TRƯỞNG |
DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4340/QĐ-BYT ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Access Healthcare Inc., 292 Fifth Avenue, 4th F1, New York, NY 10001, USA +1 888 866 2014 Fax: +1 888 530 2627 |
2 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Biodeal Laboratories Pvt. Ltd. 508 G.I.D.C., Estate, Wadhwan City 363035, Dist: Surendranagar, Gujarat State, India 02752) 0 243730-31-32 Fax: (02752) 243733 |
3 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Biological E. Limited 18/1&3, Azamabad, Hyderabad- 500020, India +91 40 2760 3742 Fax: +91 40 2763 0307 |
4 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Egis Pharmaceuticals Public Ltd. Co. 1106 Budapest, Kereszturi ut 30-38, Hungary 36 1 356 5555 Fax: 36 1 265 5529 |
5 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Galien Pharma Les Hauts de Lafourcade - 32200 Gimont, France 33 5626 78477 Fax: 33 5626 77844 |
6 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | GlaxoSmithKline Pte Ltd. 150 Beach Road # 21-00 Gateway West, Singapore 189720, Singapore 65 62 32 83 38 Fax: 65 62 91 40 38 |
7 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Haw Par Healthcare Ltd. 401 Commonwealth Drive #03-03 Haw Par Technocentre, Singapore 149598, Singapore 65 6337 9102 Fax: 65 6490 0258 |
8 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Hetero Labs Limited 7-2-A2, Hetero Corporate Industrial Estate, Sanathnagar Hyderabad, Andhra Pradesh-AP, India 0091-40-23704923/24/25 Fax: 0091-40-23704926 |
9 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Hong Kong Pui's Pharmaceuticals Co., Ltd. Flat 31, 8/F, Kowloon Bay Industrial Centre, 15 Wang Hoi Road, Kowloon Bay, Kln, Hongkong 852 2750 1275 Fax: 852 2331 8079 |
10 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Kwan Star Co., Ltd 21F-1, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao Dist., New Taipei City 220, Taiwan R.O.C 886-2-89690978 Fax: 886-2-89690979 |
11 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Laboratoire Chauvin 416 Rue Samuel Morse CS 99535-34961 Montpellier Cedex 2, France 33 4 67 12 30 30 Fax: 33 4 67 12 30 31 |
12 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Laboratorios Lesvi S.L Av. Barcelona 69, 08970 Sant Joan Despi, Barcelona, Spain 93-475-9600 Fax: 93-373-3020 |
13 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Liberty Group Trading Ltd No. 15,5th Floor (Left) 87th Street, Mingalar Taung Nyunt Township, Yangon, Myanmar 09 9 5001149 Fax: 09 9 5001149 |
14 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Meiji Seika Pharma Co. Ltd. 4-16, Kyobashi 2-Chome, Chuo-Ku, Tokyo 104-8002, Japan 03 3272 6511 Fax: 03 3281 4058 |
15 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Merck Sante s.a.s 37 Rue Saint Romain 69379 Lyon Cedex 08, France 33 0 4 72 78 25 25 Fax: 33 0 4 78 75 39 05 |
16 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Pharmaceutical Works Polpharma SA Pelplinska 19, 83-200 Starogard Gdan'ski, Poland 48 58 563 1600 Fax: 48 58 562 2353 |
17 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | PT. Kalbe Farma Tbk. Kawasan Industri Delta Silicon, J1.M.H. Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi, Indonesia 62 21 89907333 Fax: 62 21 8972874 |
18 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Riemser Pharma GmbH An der Wiek 7,17493 Greifswald - Insel Riems, Germany 49 0 38 351 76 0 Fax: 49 0 38 351 76 778 |
19 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Scott Edil Pharmacia Ltd. 54-55, Industrial Area, Phase-II, Chandigarth, 160002, India 01795 271069 Fax: 01795 271068 |
20 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Shanghai Pharmaceutical Import and export Co., Ltd No. 19 Yan An Road (E) Shanghai, P.R.China, China 86 21 63233200 Fax: 86 21 63231810 |
21 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Shine Resources Limited Room 19-21,21/F., Corporation Park, 11 On Lai Street, Shatin, New Territories, Hongkong 852 31508418 Fax: 852 31508419 |
22 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Swiss Parenterals Pvt., Ltd. 809, Kerala Industrial Estate G.I.D.C, NR. Bavla, Dist. Ahmedabad 382 220, Gujarat State, India 922 800 Fax: 91 079 4006 2698 |
23 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Tablets (India) Limited 179. T.H Road, Chennai 600 081, India 91 44 4205 0000 Fax: 91 44 2858 9090 |
24 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Tai Yu Chemical & Pharmaceutical Co. Ltd. No. 1 Alley 13, Lane 11, Yun San Road, Chutung, Hsinchu, Taiwan R.O.C 886 3 58 26655 Fax: 886 3 5822389 |
25 | Tên: Địa chỉ:
Điện thoại: | Techno Drugs Ltd. 31 Segunbagicha, Dhaka-1000 Factory: Satirpara, Narsingdi, Bangladesh 0088 02 9881083 Fax: 0088 02 9354799 |
26 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Teva Pharmaceutical Industries Ltd. Industrial Area 2, Har Hahotzvim Jerusalem, Israel 972 3 926 7268 Fax: 972 3 926 7851 |
27 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Thai Nakorn Patana Co., Ltd. 94/7 Soi Ngamwongwan 8 (Yimprakorb), Ngamwongwan Road, Nonthaburi 11000, Thailand +662 555 999 Fax: +662 589 2729 |
28 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Torrent Pharmaceuticals Ltd. Torrent House off Ashram Road, Ahmedabad 380 009, India 079 658 5090 Fax: 079 658 2100 |
29 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Vivimed Labs Ltd. 2nd Floors, Veernag Towers, Habsiguda, Hyderabad 500 007, A.P, India +91 40 2717 6005/06 Fax: +91 40 2715 0599 |
30 | Tên: Địa chỉ: Điện thoại: | Yichang Humanwell Pharmaceutical Co., Ltd. No. 19 Dalian Road, Yichang Economic & Technology Developing Zone, Hubei, China 86 717 6345071 Fax: 86 717 6345002 |
Tổng số: 30 Doanh nghiệp
- 1Quyết định 3520/QĐ-BYT năm 2013 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc từ dược liệu tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 3521/QĐ-BYT năm 2013 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về vắc xin và sinh phẩm y tế tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 4339/QĐ-BYT năm 2013 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về vắc xin và sinh phẩm y tế tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 4341/QĐ-BYT năm 2013 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 4342/QĐ-BYT năm 2013 về danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Luật Dược 2005
- 2Thông tư 17/2001/TT-BYT hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 10/2003/TT-BYT hướng dẫn các công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam do Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 47/2011/TT-BYT sửa đổi Thông tư 17/2001/TT-BYT hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam và Thông tư 10/2003/TT-BYT hướng dẫn công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam do Bộ Y tế ban hành
- 5Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 6Quyết định 3520/QĐ-BYT năm 2013 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc từ dược liệu tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 3521/QĐ-BYT năm 2013 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về vắc xin và sinh phẩm y tế tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 4339/QĐ-BYT năm 2013 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về vắc xin và sinh phẩm y tế tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 4341/QĐ-BYT năm 2013 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 4342/QĐ-BYT năm 2013 về danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 4340/QĐ-BYT năm 2013 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 4340/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/10/2013
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Trương Quốc Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra