Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 434 /QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 26 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂN KỲ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ tại Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 268/STNMT-QLĐĐ ngày 25 tháng 5 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tân Kỳ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất 2016

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Kỳ

Xã Đồng Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…

(5)

(6)

 

Diện tích tự nhiên

 

72.581,43

743,11

8.473,52

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.699,48

557,83

7.926,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.352,07

15,23

648,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.880,90

15,23

389,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.959,93

0,96

1.242,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.828,32

194,59

662,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.608,18

 

2.313,33

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27.594,45

326,36

2.978,85

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

892,65

20,69

80,74

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

463,88

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.724,53

182,81

518,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

513,13

1,76

 

2.2

Đất an ninh

CAN

846,37

2,70

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

50,00

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,41

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

34,24

2,12

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

56,29

17,13

3,56

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

24,56

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.276,75

72,14

173,05

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,08

1,08

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,08

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

994,66

 

76,91

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

57,91

57,91

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,12

6,96

1,57

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,78

3,51

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,78

 

2,18

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

361,72

6,53

47,86

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

557,84

 

68,79

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

40,78

0,73

3,16

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,82

 

0,91

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.624,96

9,85

138,14

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

207,16

0,39

2,01

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,10

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.157,42

2,47

28,92

4

Đất đô thị*

KDT

743,11

743,11

 

 


Phân theo đơn vị hành chính

Xã Giai Xuân

Xã Hương Sơn

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Đồng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hành

Xã Nghĩa Hoàn

Xã Nghĩa Hợp

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

5.391,17

3.131,82

2.850,07

2.403,81

4.170,85

1.692,37

5.652,63

4.012,25

1.130,18

1.378,83

4.431,35

2.781,73

2.444,46

1.912,55

3.686,03

1.104,31

4.485,12

3.639,91

785,52

1.112,39

219,32

372,77

206,95

152,48

263,56

329,12

248,04

358,04

228,43

129,55

207,05

356,91

198,15

151,88

259,49

323,49

244,55

349,80

218,25

114,24

1.448,61

537,39

335,40

311,19

439,36

510,14

327,35

499,15

177,94

212,68

477,81

526,83

578,28

318,30

460,20

214,75

342,38

456,48

221,24

211,87

156,77

 

 

722,03

952,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.673,58

1.287,54

1.271,00

387,40

1.522,05

14,80

3.485,78

2.247,80

129,26

541,85

29,94

57,20

52,83

21,16

48,85

35,50

47,76

73,69

28,64

16,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

425,32

 

 

 

 

 

33,81

4,75

 

 

661,40

339,33

374,20

474,45

418,71

459,09

1.109,76

357,13

323,84

235,81

334,86

 

 

52,10

 

 

0,89

 

 

 

 

 

0,12

151,72

 

 

643,16

 

 

41,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,40

 

5,01

 

0,13

 

 

5,68

 

0,63

1,35

0,60

1,29

0,18

 

 

9,28

 

0,01

0,08

6,22

 

2,59

7,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

171,50

178,18

204,18

104,98

173,82

131,94

156,85

189,51

105,97

83,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52,87

37,32

60,95

40,46

44,88

63,20

69,95

52,53

50,31

22,75

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,77

1,34

0,97

1,36

4,70

0,77

0,45

0,57

0,11

0,77

0,00

0,00

0,00

0,18

0,00

0,00

1,09

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

0,00

0,47

1,91

0,00

0,00

0,00

0,67

0,08

0,00

16,26

20,90

16,96

12,87

16,44

10,24

13,34

25,43

16,03

7,51

2,18

0,00

22,09

5,80

68,87

86,14

45,89

0,00

60,75

21,15

2,04

1,20

3,29

1,20

1,05

1,92

2,20

1,49

1,44

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,01

0,32

0,46

0,23

0,25

0,45

0,32

0,03

0,29

28,36

100,30

55,57

78,32

107,11

141,77

148,62

84,46

36,40

49,58

52,40

0,08

0,00

17,41

1,58

22,14

2,85

1,55

43,83

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,02

0,00

0,04

0,00

0,00

0,00

298,42

10,76

31,40

16,80

66,11

128,97

57,75

15,21

20,83

30,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Phúc

Xã Nghĩa Thái

Xã Phú Sơn

Xã Tân An

Xã Tân Hợp

Xã Tân Hương

Xã Tân Long

Xã Tân Phú

Xã Tân Xuân

Xã Tiên Kỳ

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

3.457,42

1.062,56

4.202,56

2.452,17

6.763,87

2.985,19

2.764,10

2.333,13

2.041,93

3.487,92

2.943,56

803,27

3.684,86

2.023,76

6.262,86

2.644,53

2.508,29

1.989,41

1.784,04

3.187,25

359,40

290,23

213,92

190,71

127,60

307,67

8,87

188,84

161,98

330,56

329,03

269,91

211,42

164,07

120,12

285,27

6,44

188,84

161,98

315,12

584,09

158,92

538,54

242,78

1.812,62

458,31

567,68

353,16

623,44

577,55

687,76

229,70

361,13

679,12

265,98

579,60

493,54

937,63

346,27

582,83

243,07

0,00

0,00

0,00

1.295,29

0,00

0,00

0,00

0,00

925,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.013,88

110,30

2.552,80

833,25

2.752,69

1.214,97

1.409,18

460,19

644,20

736,71

55,36

14,12

18,47

77,90

8,68

83,98

29,02

49,59

8,15

33,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

464,18

251,67

387,57

288,96

478,51

329,21

244,75

326,10

252,07

246,85

17,66

0,00

0,00

0,00

105,86

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

7,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

50,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

0,25

0,00

0,05

0,00

0,06

0,00

0,00

22,00

0,00

0,00

0,09

0,00

3,46

0,00

0,00

0,46

5,91

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

24,56

0,00

280,07

84,27

234,37

219,28

119,69

123,15

81,32

145,91

100,22

142,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

5,08

0,00

0,00

0,00

79,79

51,70

32,38

32,29

27,60

55,65

24,97

43,98

32,12

42,04

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,39

0,43

0,27

2,60

1,11

0,70

1,19

0,41

2,25

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

0,00

0,00

0,00

0,00

4,82

0,00

0,00

0,00

0,00

40,71

7,01

6,71

6,29

23,29

9,33

7,10

11,48

8,65

30,77

0,56

8,26

0,00

1,85

95,21

0,00

26,02

6,48

37,81

0,00

2,64

1,49

0,93

2,42

3,01

1,32

0,79

3,10

1,37

3,22

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,26

0,00

0,03

0,16

0,86

0,01

0,00

0,00

0,11

0,10

40,56

96,73

112,88

20,56

101,88

101,99

90,81

30,54

22,82

27,70

0,85

1,44

0,00

0,00

0,00

32,18

0,00

28,29

0,16

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49,68

7,62

130,13

139,45

22,50

11,45

11,06

17,62

5,82

53,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Kỳ

Xã Đồng Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1041,86

4,80

3,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

41,26

0,50

0,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

39,07

0,50

0,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

330,37

1,40

0,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28,81

0,70

1,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

641,13

2,20

0,39

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,29

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,11

0,73

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,55

0,73

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,72

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,69

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,15

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 


Phân theo đơn vị hành chính

Xã Giai Xuân

Xã Hương Sơn

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Đồng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hành

Xã Nghĩa Hoàn

Xã Nghĩa Hợp

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

422,88

13,20

16,63

210,73

42,89

44,92

87,38

6,54

13,54

17,90

1,20

6,00

1,75

8,70

 

1,05

10,58

0,94

 

0,10

1,20

6,00

1,75

8,70

 

0,90

10,58

0,94

 

0,10

3,83

6,50

13,98

17,04

42,69

43,67

62,36

1,00

8,74

17,60

0,65

0,20

0,90

6,48

0,20

0,20

1,92

2,00

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

417,20

0,50

 

178,51

 

 

12,52

2,60

4,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

7,07

0,20

 

2,63

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

1,23

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

5,18

 

 

2,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,66

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Phúc

Xã Nghĩa Thái

Xã Phú Sơn

Xã Tân An

Xã Tân Hợp

Xã Tân Hương

Xã Tân Long

Xã Tân Phú

Xã Tân Xuân

Xã Tiên Kỳ

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

14,11

0,55

3,62

4,12

14,87

1,30

20,55

53,70

31,44

12,96

2,65

0,10

0,10

 

0,73

0,05

2,70

 

 

3,42

0,65

0,10

0,10

 

0,73

0,05

2,70

 

 

3,38

3,96

0,25

2,78

2,37

9,43

0,05

10,53

51,50

24,60

5,17

2,80

0,20

0,54

1,75

2,19

0,70

0,80

2,20

0,84

1,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,70

 

0,20

 

2,24

0,50

6,52

 

6,00

2,45

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

0,07

0,14

0,06

0,40

 

0,05

0,15

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

0,14

0,06

0,40

 

0,05

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Kỳ

Xã Đồng Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)….

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

594,66

4,80

3,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

41,26

0,50

0,69

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

39,07

0,50

0,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

301,87

1,40

0,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,31

0,70

1,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

223,93

2,20

0,39

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,29

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

417,20

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

417,20

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,76

0,73

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Giai Xuân

Xã Hương Sơn

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Đồng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hành

Xã Nghĩa Hoàn

Xã Nghĩa Hợp

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

5,68

13,20

16,63

210,73

0,40

2,41

27,72

6,54

13,54

8,70

1,20

6,00

1,75

8,70

 

1,05

10,58

0,94

 

0,10

1,20

6,00

1,75

8,70

 

0,90

10,58

0,94

 

0,10

3,83

6,50

13,98

17,04

0,20

1,16

4,20

1,00

8,74

8,40

0,65

0,20

0,90

6,48

0,20

0,20

0,42

2,00

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

178,51

 

 

12,52

2,60

4,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

417,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

417,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Phúc

Xã Nghĩa Thái

Xã Phú Sơn

Xã Tân An

Xã Tân Hợp

Xã Tân Hương

Xã Tân Long

Xã Tân Phú

Xã Tân Xuân

Xã Tiên Kỳ

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

14,11

0,55

3,62

4,12

14,87

1,30

20,55

53,70

31,44

12,96

2,65

0,10

0,10

 

0,73

0,05

2,70

 

 

3,42

0,65

0,10

0,10

 

0,73

0,05

2,70

 

 

3,38

3,96

0,25

2,78

2,37

9,43

0,05

10,53

51,50

24,60

5,17

2,80

0,20

0,54

1,75

2,19

0,70

0,80

2,20

0,84

1,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,70

 

0,20

 

2,24

0,50

6,52

 

6,00

2,45

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Kỳ

Xã Đồng Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,22

0,11

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,50

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,01

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,60

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,11

0,11

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 


Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Giai Xuân

Xã Hương Sơn

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Đồng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hành

Xã Nghĩa Hoàn

Xã Nghĩa Hợp

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

1,01

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Phúc

Xã Nghĩa Thái

Xã Phú Sơn

Xã Tân An

Xã Tân Hợp

Xã Tân Hương

Xã Tân Long

Xã Tân Phú

Xã Tân Xuân

Xã Tiên Kỳ

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2016..

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo cac tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.

6. Chủ động bố trí nguồn kinh phí thực hiện lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trong dự toán chi ngân sách của cấp huyện để thực hiện trong năm 2016.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Tân Kỳ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Viết Hồng

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 434/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/05/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Đinh Viết Hồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/05/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản