Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 434/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 06 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH; LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/UBND CẤP HUYỆN, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2511/QĐ-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa tại Tờ trình số 165/TTr-STTTT ngày 03 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 20/02/2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nội dung sửa đổi, bổ sung |
| Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành - Sửa đổi, bổ sung 04 TTHC lĩnh vực xuất bản, in, phát hành tại Quyết định số 2896/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hoá. - Sửa đổi, bổ sung 02 TTHC lĩnh vực xuất bản, in, phát hành tại Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hoá. | |||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động in (1.004153.000.00.00.H56) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa). - Nộp qua dịch vụ bưu chính, chuyển phát; - Trực tuyến mức độ 4 tại Cổng dịch vụ công của tỉnh Thanh Hóa (địa chỉ https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn) | Không | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. | - Rút ngắn từ 15 ngày xuống còn 07 ngày làm việc. - Mẫu đơn, sơ yếu lý lịch - Căn cứ pháp lý |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động in (2.001744.000.00.00.H56) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in. - Căn cứ pháp lý | ||
3 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (2.001740.000.00.00.H56) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa). - Nộp qua dịch vụ bưu chính, chuyển phát; - Trực tuyến mức độ 4 tại Cổng dịch vụ công của tỉnh Thanh Hóa (địa chỉ https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn) | Không | - Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in - Căn cứ pháp lý | |
4 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (2.001737.000.00.00.H56) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Tờ khai thay đổi đăng ký hoạt động cơ sở in - Căn cứ pháp lý | ||
5 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.003114.000.00.00.H56) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa). - Nộp qua dịch vụ bưu chính, chuyển phát; - Trực tuyến mức độ 4 tại Cổng dịch vụ công của tỉnh Thanh Hóa (địa chỉ https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn) | Không | - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. | - Rút ngắn từ 07 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc. - Thành phần hồ sơ - Căn cứ pháp lý |
6 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.008201.000.00.00.H56) | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa). - Nộp qua dịch vụ bưu chính, chuyển phát; - Trực tuyến mức độ 4 tại Cổng dịch vụ công của tỉnh Thanh Hóa (địa chỉ https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn) | Không | - Rút ngắn từ 07 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc. - Thành phần hồ sơ - Căn cứ pháp lý | |
| Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính tại Quyết định số 3588/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Bưu chính; Xuất bản, in, phát hành; Báo chí; Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa. | |||||
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (2.001765.000.00.00.H56) | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa). - Qua hệ thống bưu chính - Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn | Không | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP. | - Thời gian giải quyết - Căn cứ pháp lý |
8 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (1.003384.000.00.00.H56) | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) - Qua hệ thống bưu chính - Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn | Không | - Thời gian giải quyết - Căn cứ pháp lý |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
| Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành (cấp tỉnh) Bãi bỏ 02 TTHC lĩnh vực xuất bản, in, phát hành tại Quyết định số 3588/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Bưu chính; Xuất bản, in, phát hành; Báo chí; Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa | ||
1 | 2.001728.000.00.00.H56 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
2 | 2.001732.000.00.00.H56 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | |
| Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành (cấp huyện) Bãi bỏ 02 TTHC lĩnh vực xuất bản, in, phát hành tại Quyết định số 2896/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hoá. | ||
3 | 2.001931.000.00.00.H56 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
4 | 2.001762.000.00.00.H56 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
[1] Tra cứu nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.html
- 1Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; lĩnh vực xuất bản, in và phát hành và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2264/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 7Quyết định 2291/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 8Quyết định 2511/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 9Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 14Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 17Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; lĩnh vực xuất bản, in và phát hành và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 434/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra